Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 86/NQ-HĐND

Tuyên Quang, ngày 21 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHOÁ XIX, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019 ;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2020;

Căn cứ Thông tư số 88/2020/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc quyết định dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020;

Xét Báo cáo số 179/BC-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về quyết toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương; kết quả thực hiện kinh phí trung ương uỷ quyền, kinh phí của Bộ, ngành Trung ương cấp theo ngành dọc, kinh phí viện trợ và một số quỹ do tỉnh quản lý năm 2012 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 171/BC-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2020 trên địa bàn tỉnh như sau:

1. Tổng thu ngân sách Nhà nước tại địa bàn:  2.396.562,1 triệu đồng

Bao gồm:

1.1. Thu nội địa:  2.276.482,3 triệu đồng

1.2. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 59.487,7 triệu đồng

1.3. Thu viện trợ: 9.685,0 triệu đồng

1.4. Các khoản huy động đóng góp: 9.467,2 triệu đồng

1.5. Thu từ Quỹ Dự trữ tài chính: 41.439,9 triệu đồng

2. Tổng thu ngân sách địa phương 11.750.975,5 triệu đồng

2.1. Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp (trừ phần điều tiết về ngân sách Trung ương): 2.056.094,6 triệu đồng

2.2. Bổ sung từ ngân sách Trung ương: 7.601.451,2 triệu đồng

- Bổ sung cân đối ngân sách: 4.772.402,0 triệu đồng

- Bổ sung có mục tiêu:  2.829.049,2 triệu đồng

2.3. Thu từ Quỹ dự trữ tài chính: 41.439,9 triệu đồng

2.4. Thu kết dư:  246.460,1 triệu đồng

2.5. Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang:  1.805.529,7 triệu đồng

3. Tổng mức vay của ngân sách địa phương: 18.699,8 triệu đồng

4. Tổng chi ngân sách địa phương:  11.635.581,6 triệu đồng

Bao gồm:

4.1. Chi đầu tư phát triển: 1.863.815,2 triệu đồng

4.2. Chi thường xuyên: 5.461.403,1 triệu đồng

4.3. Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay:  752,3 triệu đồng

4.4. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính:  1.200,0 triệu đồng

4.5. Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 2.265.579,5 triệu đồng

4.6. Chi chuyển nguồn sang năm sau: 2.042.831,5 triệu đồng

5. Chi trả nợ gốc của ngân sách địa phương:  33.717,2 triệu đồng

6. Kết dư ngân sách năm 2020: 100.376,6 triệu đồng

Trong đó: - Ngân sách tỉnh: 4.320,9 triệu đồng

- Ngân sách huyện, xã:  96.055,7 triệu đồng

(Chi tiết có Biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09 đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 theo đúng quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khoá XIX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 15 tháng 12 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (Trg).

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Thị Minh Xuân

 

Biểu số 01

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

9.443.481,0

11.750.975,5

2.307.494,5

1,24435

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

2.076.516,0

2.056.094,6

-20.421,4

99,0%

1

Thu NSĐP hưởng 100%

2.063.074,5

1.097.563,5

-965.511,0

 

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

13.441,5

958.531,1

945.089,6

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

7.366.965,0

7.601.451,2

234.486,2

103,2%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.249.211,0

4.772.402,0

523.191,0

112,3%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

3.117.754,0

2.829.049,2

-288.704,8

90,7%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

41.439,9

41.439,9

 

IV

Thu kết dư

 

246.460,1

246.460,1

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

1.805.529,7

1.805.529,7

 

B

TỔNG CHI NSĐP

9.408.800,0

11.635.581,6

2.226.781,6

123,7%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

7.095.576,0

7.327.170,6

231.594,6

103,3%

1

Chi đầu tư phát triển

770.554,0

1.863.815,2

1.093.261,2

241,9%

2

Chi thường xuyên

6.190.666,0

5.461.403,1

-729.262,9

88,2%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.600,0

752,3

-847,7

47,0%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200,0

1.200,0

 

100,0%

5

Dự phòng ngân sách

131.555,0

 

-131.555,0

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.313.224,0

2.265.579,5

-47.644,5

97,9%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

682.669,0

664.444,9

-18.224,1

97,3%

 

- Chi đầu tư phát triển

533.425,0

515.837,5

 

 

 

- Chi thường xuyên

149.244,0

148.607,4

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.630.555,0

1.601.134,6

-29.420,4

98,2%

 

- Chi đầu tư

1.540.738,0

1.516.917,5

 

 

 

- Chi thường xuyên

89.817,0

84.217,1

 

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

2.042.831,5

2.042.831,5

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

34.681,0

115.393,9

80.712,9

332,7%

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

34.681,0

33.717,2

-963,8

97,2%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

34.681,0

33.717,2

-963,8

97,2%

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

389.103,3

18.699,8

-370.403,5

 

I

Vay để bù đắp bội chi

 

 

 

 

II

Vay để trả nợ gốc

 

18.699,8

18.699,8

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

55.985,8

55.985,8

 

 

Biểu số 02

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

 

Quyết toán

 

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

2.440.000

2.076.517

4.448.552,0

4.149.524,3

182,3%

199,8%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

2.440.000

2.076.517

2.355.122,2

2.056.094,6

96,5%

99,0%

I

Thu nội địa

2.331.000

2.076.517

2.276.482,3

2.046.627

97,7%

98,6%

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

355.000

355.000

335.442,2

335.442,2

94,5%

94,5%

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

190.633,7

190.633,7

 

 

 

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác, dầu, khí

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

18.427,8

18.427,8

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

126.380,7

126.380,7

 

 

 

Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

66.000

66.000

59.018,4

59.018,4

89,4%

89,4%

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

39.071,5

39.071,5

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

11.160,0

11.160,0

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

8.786,9

8.786,9

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

30.000

30.000

11.579,2

11.579,2

38,6%

38,6%

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

2.834,8

2.834,8

 

 

 

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

6.436,9

6.436,9

 

 

 

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí

 

 

-

 

 

 

 

- Thu từ khí thiên nhiên

 

 

-

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

-

 

 

 

 

Trong đó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

 

 

-

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

2.307,5

2.307,5

 

 

 

Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí

 

 

-

 

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

650.000

650.000

564.695,0

564.695,0

86,9%

86,9%

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

419.049,1

419.049,1

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

82.776,2

82.776,2

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

1.204,0

1.204,0

 

 

 

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

61.665,8

61.665,8

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

100.000

100.000

94.192,1

94.192,1

94,2%

94,2%

6

Thuế bảo vệ môi trường

300.000

117.880

249.314,6

92.745,0

83,1%

78,7%

 

Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

113.590,0

 

 

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

 

 

67.285,8

67.285,8

 

 

7

Lệ phí trước bạ

125.000

125.000

127.940,5

127.940,5

102,4%

102,4%

8

Phí, lệ phí

66.000

59.000

59.487,0

51.611,5

90,1%

87,5%

 

- Phí, lệ phí trung ương

7.000

 

7.875,5

 

112,5%

 

 

- Phí, lệ phí tỉnh

 

 

26.667,5

26.667,5

 

 

 

- Phí, lệ phí huyện

 

 

15.233,8

15.233,8

 

 

 

- Phí, lệ phí xã

 

 

9.710,2

9.710,2

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

0,2

0,2

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.000

1.000

1.958,2

1.958,2

195,8%

195,8%

11

Thu tiền thuê đất, mặt nước

211.000

211.000

210.853,4

210.853,4

99,9%

99,9%

12

Tiền sử dụng đất

250.000

250.000

388.684,0

388.684,0

155,5%

155,5%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

638,4

638,4

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán)

22.000

22.000

20.694,2

20.694,2

94,1%

94,1%

14.1

Thuế giá trị gia tăng

 

 

8.073,3

8.073,3

 

 

14.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

769,5

769,5

 

 

14.3

Thu từ thu nhập sau thuế

 

 

766,4

766,4

 

 

14.4

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

11.230,9

11.230,9

 

 

14.5

Thu khác

 

 

 

 

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

70.000

38.637

54.029,4

32.453,5

77,2%

84,0%

16

Thu khác ngân sách

80.000

46.000

92.200,0

48.365,9

115,3%

105,1%

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

4.000

4.000

3.947,1

3.947,1

98,7%

98,7%

18

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp Nhà nước

1.000

1.000

1.808,5

1.808,5

180,9%

180,9%

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

109.000

 

59.487,7

 

54,6%

 

1

Thuế xuất khẩu

 

 

2.103,4

 

 

 

2

Thuế nhập khẩu

 

 

2.397,1

 

 

 

3

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

4

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

5

Thuế GTGT thu từ hoạt động xuất nhập khẩu.

 

 

54.858,0

 

 

 

6

Thuế khác

 

 

129,1

 

 

 

IV

Thu Viện trợ

 

 

9.685,0

 

 

 

V

Các khoản huy động đóng góp

 

 

9.467,2

9.467,2

 

 

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

 

4.161,2

4.161,2

 

 

2

Các khoản huy động đóng góp khác

 

 

5.306,1

5.306,1

 

 

VI

Thu khác

 

 

 

 

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

41.439,9

41.439,9

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

246.460,1

246.460,1

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

1.805.529,7

1.805.529,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.408.800

11.635.581,6

123,7%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.095.576

7.327.170,6

1,0326

I

Chi đầu tư phát triển

770.554

1.863.815,2

241,9%

1

Chi đầu tư cho các dự án

695.554

1.746.303,0

251,1%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

326.565,4

 

 

Chi khoa học và công nghệ

 

2.000,0

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

150.000

238.677,8

159,1%

 

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

22.000

17.741,5

80,6%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

5.500,0

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

75.000

112.012,2

149,3%

II

Chi thường xuyên

6.190.666

5.461.403,1

88,2%

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.616.812

2.332.453,9

89,1%

2

Chi khoa học và công nghệ

18.619

13.422,8

72,1%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.600

752,3

47,0%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200,0

100,0%

V

Dự phòng ngân sách

131.555

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.313.224

2.265.579,5

97,9%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

682.669

664.444,9

97,3%

1

CTMTQG giảm nghèo bền vững

210.679

237.367,3

112,7%

2

CTMTQG xây dựng nông thôn mới

471.990

427.077,6

90,5%

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.630.555

1.601.135

98,2%

1

Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu nhiệm vụ 2018

1.482.241

1.236.846

83,4%

1.1

Vốn nước ngoài

377.800

248.964,8

65,9%

1.2

Vốn đầu tư trong nước

1.104.441

987.881

89,4%

a

Đầu tư các CTMT

273.214

263.067

96,3%

 

CTMT phát triển kinh tế - xã hội các vùng

83.124

75.436

90,8%

 

CTMT hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương

32.290

31.670

98,1%

 

CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững

7.000

6.118

87,4%

 

CTMT Tái cơ cấu kinh tế Nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống

44.000

49.595

112,7%

 

CTMT cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo

8.000

7.135

89,2%

 

CTMT đầu tư hạ tầng khu, cụm công nghiệp

9.500

10.354

109,0%

 

CTMT Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và an toàn lao động

-

590

 

 

CTMT đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương

1.000

1.155

115,5%

 

CTMT phát triển hạ tầng du lịch

66.700

65.955

98,9%

 

CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

5.000

3.376

67,5%

 

CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

600

84

14,0%

 

CTMT công nghệ thông tin

16.000

11.599

72,5%

 

CTMT quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm

-

-

 

 

CTMT Phát triển Văn hóa

-

-

 

b

Đầu tư theo các nguồn bổ sung có mục tiêu khác

831.227

724.813

 

-

Vốn dự phòng 10% đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn NSTW của tỉnh

35.000

6.845

19,6%

-

Đầu tư nâng cấp, sửa chữa, bổ sung trang bị cho các cơ sở nghiện ma túy

18.000

6.324

35,1%

-

Hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số theo QĐ số 2085/QĐ-TTg

3.542

3.542

 

-

Hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số theo QĐ số 2086/QĐ-TTg

10.268

2.011

 

-

Thu hồi vốn ứng trước

33.986

33.986

 

-

Vốn bố trí cho các dự án thuộc danh mục sử dụng dự phòng chung

87.508

46.787

 

-

Vốn bố trí cho các dự án thuộc danh mục sử dụng 10 nghìn tỷ đồng

525.000

59.311

 

-

Nguồn vốn khắc phục hậu quả lũ lụt

-

49.323

 

-

Nguồn vốn mục tiêu (quốc phòng)

-

3.826

 

-

Nguồn vốn hỗ trợ và phát triển đất trồng lúa

-

25.000

 

-

Vốn dự phòng NSTW năm 2018

-

53.876

 

-

Vốn dự phòng NSTW năm 2019

-

61.376

 

-

Vốn dự phòng NSTW năm 2020

-

-

 

-

Nguồn tăng thu NSTW (Dự án di dân)

-

272.066

 

-

Bổ sung vốn đầu tư từ nguồn ngân sách địa phương bổ sung

117.923

100.541

 

2

Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ

58.497

280.072

 

3

Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp

89.817

84.217

93,8%

3.1

Vốn ngoài nước

6.900

4.032,9

58,4%

3.2

Vốn trong nước

82.917

80.184

96,7%

 

CTMT Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và an toàn lao động

6.150

5.689,7

92,5%

 

CTMT giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

9.000

8.882,1

 

 

CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

17.062

16.239,1

95,2%

 

CTMT Y tế - Dân số

6.940

6.814,7

98,2%

 

CTMT Phát triển Văn hóa

215

215,0

100,0%

 

CTMT bảo đảm trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm ma túy

2.450

2.418,6

98,7%

 

CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững

38.800

37.676,7

97,1%

 

CTMT Tái cơ cấu kinh tế Nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống

2.000

2.002,4

100,1%

 

CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

300

245,9

 

 

CTMT công nghệ thông tin

-

 

 

 

Hỗ trợ nhà ở cho người có công

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

2.042.831,5

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 04

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8.418.118

10.059.169,4

1.641.051,1

119,5%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.455.578

4.454.419,0

998.841,1

128,9%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

4.962.540

4.117.217,4

-845.323,0

83,0%

I

Chi đầu tư phát triển

2.584.277

2.220.100,6

-364.176,4

85,9%

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.584.277

2.215.100,6

-369.176,4

85,7%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

110.041,5

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

2.000,0

 

 

-

Chi quốc phòng

 

8.296,1

 

 

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

 

 

 

-

Chi y tế, dân số và gia đình

 

22.619,7

 

 

-

Chi văn hóa thông tin

 

105.372,3

 

 

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

5.967,0

 

 

-

Chi thể dục thể thao

 

 

 

 

-

Chi bảo vệ môi trường

 

9.439,2

 

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

 

1.887.132,7

 

 

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

57.824,0

 

 

-

Chi bảo đảm xã hội

 

6.408,1

 

 

-

Chi đầu tư khác

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

5.000,0

5.000,0

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

2.298.509

1.895.164,5

-403.344,8

82,5%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

497.946

477.388,1

-20.557,8

95,9%

-

Chi khoa học và công nghệ

17.219

12.211,6

-5.007,5

70,9%

-

Chi quốc phòng

37.590

38.687,8

1.097,8

102,9%

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

25.560

35.921,5

10.361,5

140,5%

-

Chi y tế, dân số và gia đình

640.059

572.218,0

-67.841,1

89,4%

-

Chi văn hóa thông tin

53.330

38.943,3

-14.386,7

73,0%

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

29.477

46.011,4

16.534,4

156,1%

-

Chi thể dục thể thao

 

9.305,9

9.305,9

 

-

Chi bảo vệ môi trường

26.102

5.383,6

-20.718,4

20,6%

-

Chi các hoạt động kinh tế

204.977

150.517,9

-54.459,1

73,4%

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

476.406

463.907,5

-12.498,0

97,4%

-

Chi bảo đảm xã hội

21.667

35.063,8

13.396,7

161,8%

-

Chi thường xuyên khác

29.116

9.604,1

-19.511,5

33,0%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.600

752,3

-847,7

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200,0

 

100,0%

V

Dự phòng ngân sách

76.954

 

-76.954,1

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

1.487.533,0

1.487.533,0

 

 

Biểu số 05

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN) VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

9.408.800

4.398.793

5.010.006

11.635.581,6

5.604.750,4

6.030.831,2

123,7%

127,4%

120,4%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

7.095.576

2.649.316

4.446.259

7.327.170,6

2.414.577,4

4.912.593,2

103,3%

91,1%

110,5%

I

Chi đầu tư phát triển

770.554

510.114

260.440

1.863.815,2

616.924,0

1.246.891,3

241,9%

120,9%

478,8%

1

Chi đầu tư cho các dự án

695.554

510.114

185.440

1.746.303,0

611.924,0

1.134.379,0

251,1%

120,0%

611,7%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

326.565,4

68.945,0

257.620,4

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

2.000,0

2.000,0

 

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

150.000

 

150.000

238.677,8

 

238.677,8

159,1%

 

159,1%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

22.000

22.000

 

17.741,5

17.741,5

 

80,6%

80,6%

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

 

 

5.500,0

5.000,0

500,0

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

75.000

 

75.000

112.012,2

-

112.012,2

149,3%

 

149,3%

II

Chi thường xuyên

6.190.666

2.059.448

4.131.218

5.461.403,1

1.795.701,2

3.665.702,0

88,2%

87,2%

88,7%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.616.812

497.946

2.118.866

2.332.453,9

433.095,7

1.899.358,2

89,1%

87,0%

89,6%

2

Chi khoa học và công nghệ

18.619

17.219

1.400

13.422,8

12.211,6

1.211,2

72,1%

70,9%

86,5%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.600

1.600

 

752,3

752,3

 

47,0%

47,0%

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

 

1.200,0

1.200,0

 

100,0%

100,0%

 

V

Dự phòng ngân sách

131.555

76.954

54.601

-

 

 

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

 

 

-

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.313.224

1.749.477

563.747

2.265.579,5

1.702.640,0

562.939,5

97,9%

97,3%

99,9%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

682.669

118.922

563.747

664.444,9

136.593,3

527.851,6

97,3%

114,9%

93,6%

1

CTMTQG giảm nghèo bền vững

210.679

77.486

133.193

237.367,3

95.978,8

141.388,5

112,7%

123,9%

106,2%

2

CTMTQG xây dựng nông thôn mới

471.990

41.436

430.554

427.077,6

40.614,5

386.463,1

90,5%

98,0%

89,8%

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.630.555

1.630.555

-

1.601.134,6

1.566.046,7

35.087,9

98,2%

96,0%

 

1

Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu nhiệm vụ 2020

1.482.241

1.482.241

-

1.236.845,7

1.233.303,7

3.542,0

83,4%

83,2%

 

1.1

Vốn nước ngoài

377.800

377.800

 

248.964,8

248.964,8

 

65,9%

65,9%

 

1.2

Vốn đầu tư trong nước

1.104.441

1.104.441

-

987.880,9

984.338,9

3.542,0

89,4%

89,1%

 

a

Đầu tư các CTMT

273.214

273.214

 

263.067,5

263.067,5

 

96,3%

96,3%

 

-

CTMT phát triển kinh tế - xã hội các vùng

83.124

83.124

 

75.436,3

75.436,3

 

90,8%

90,8%

 

-

CTMT hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các ĐP

32.290

32.290

 

31.670,4

31.670,4

 

98,1%

98,1%

 

-

CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững

7.000

7.000

 

6.117,8

6.117,8

 

87,4%

87,4%

 

-

CTMT Tái cơ cấu kinh tế Nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống

44.000

44.000

 

49.595,3

49.595,3

 

112,7%

112,7%

 

-

CTMT cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo

8.000

8.000

 

7.134,9

7.134,9

 

89,2%

89,2%

 

-

CTMT đầu tư hạ tầng khu, cụm công nghiệp

9.500

9.500

 

10.353,8

10.353,8

 

109,0%

109,0%

 

-

CTMT Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và an toàn lao động

-

 

 

589,9

589,9

 

 

 

 

-

CTMT đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương

1.000

1.000

 

1.155,4

1.155,4

 

115,5%

115,5%

 

-

CTMT phát triển hạ tầng du lịch

66.700

66.700

 

65.955,0

65.955,0

 

98,9%

98,9%

 

-

CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

5.000

5.000

 

3.376,2

3.376,2

 

 

 

 

-

CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

600

600

 

83,8

83,8

 

 

 

 

-

CTMT công nghệ thông tin

16.000

16.000

 

11.598,7

11.598,7

 

72,5%

72,5%

 

b

Đầu tư theo các nguồn bổ sung có mục tiêu khác

831.227

831.227

-

724.813

721.271

3.542

 

 

 

-

Vốn dự phòng 10% đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn NSTW của tỉnh

35.000

35.000

 

6.844,6

6.844,6

 

 

 

 

-

Đầu tư nâng cấp, sửa chữa, bổ sung trang bị cho các cơ sở nghiện ma túy

18.000

18.000

 

6.324,3

6.324,3

 

35,1%

35,1%

 

-

Hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số theo QĐ 2085/QĐ- TTg

3.542

3.542

 

3.542,0

 

3.542,0

 

 

 

-

Hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số theo QĐ 2086/QĐ- TTg

10.268

10.268

 

2.010,5

2.010,5

 

 

 

 

-

Thu hồi vốn ứng trước

33.986

33.986

 

33.986,0

33.986,0

 

 

 

 

-

Vốn bố trí cho các dự án thuộc danh mục sử dụng dự phòng chung

87.508

87.508

 

46.787,3

46.787,3

 

 

 

 

-

Vốn bố trí cho các dự án thuộc danh mục sử dụng 10 nghìn tỷ đồng

525.000

525.000

 

59.311,3

59.311,3

 

 

 

 

-

Nguồn vốn khắc phục hậu quả lũ lụt

 

 

 

49.323,2

49.323,2

 

 

 

 

-

Nguồn vốn mục tiêu (quốc phòng)

 

 

 

3.825,5

3.825,5

 

 

 

 

-

Nguồn vốn hỗ trợ và phát triển đất trồng lúa

 

 

 

25.000,0

25.000,0

 

 

 

 

-

Vốn dự phòng NSTW năm 2018

 

 

 

53.875,6

53.875,6

 

 

 

 

-

Vốn dự phòng NSTW năm 2019

 

 

 

61.376,0

61.376,0

 

 

 

 

-

Vốn dự phòng NSTW năm 2020

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Nguồn tăng thu NSTW (DA di dân)

 

 

 

272.066,0

272.066,0

 

 

 

 

-

Bổ sung vốn ĐT từ nguồn ngân sách địa phương bổ sung

117.923

117.923

 

100.541,0

100.541,0

 

 

 

 

2

Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ

58497

58497

 

280.071,8

280071,769

 

 

 

 

3

Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp

89817 

89817

 

84217,12381

52671,2415

31545,8823

93,8%

58,6%

 

3.1

Vốn ngoài nước

6.900

6.900

 

4.032,9

4.032,9

 

58,4%

58,4%

 

3.2

Vốn trong nước

82.917

82.917

 

80.184,2

48.638,3

31.545,9

96,7%

58,7%

 

-

CTMT Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và ATLĐ

6.150

6.150

 

5.689,7

5.689,7

 

92,5%

92,5%

 

-

CTMT giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

9.000

9.000

 

8.882,1

8.882,1

 

98,7%

 

 

-

CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

17.062

17.062

 

16.239,1

15.534,1

705,0

95,2%

91,0%

 

-

CTMT Y tế - Dân số

6.940

6.940

 

6.814,7

6.814,7

 

98,2%

98,2%

 

-

CTMT Phát triển Văn hóa

215

215

 

215,0

215,0

 

100,0%

100,0%

 

-

CTMT bảo đảm trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm ma túy

2.450

2.450

 

2.418,6

789,0

1.629,6

98,7%

32,2%

 

-

CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững

38.800

38.800

 

37.676,7

10.410,3

27.266,5

97,1%

26,8%

 

-

CTMT Tái cơ cấu kinh tế Nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống

2.000

2.000

 

2.002,4

57,6

1.944,8

100,1%

2,9%

 

-

CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

300

300

 

245,9

245,9

 

82,0%

 

 

-

CTMT công nghệ thông tin

-

 

 

-

 

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

2.042.831,5

1.487.533,0

555.298,4

 

 

 

 

Biểu số 06

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi ĐTPT (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên (Không kể CTMT QG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

 

TỔNG SỐ

2.008.136,9

-

1.959.970,9

-

-

48.166,0

-

48.166,0

1.895.164,5

-

1.848.372,4

-

-

46.792,1

-

46.792,1

12.169,3

94

 

94

 

 

97

 

97

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân

21.567,6

-

21.567,6

 

 

-

-

 

21.567,6

-

21.567,6

-

-

-

-

-

-

100

 

100

 

 

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

32.985,2

-

32.985,2

-

-

-

-

-

31.238,4

-

31.238,4

-

-

-

-

-

-

95

 

95

 

 

 

 

 

2.1

Văn phòng UBND tỉnh

29.321,9

 

29.321,9

 

 

-

 

 

27.577,5

 

27.577,5

 

 

-

 

 

-

94

 

94

 

 

 

 

 

2.2

Trung tâm Hội nghị

3.663,3

 

3.663,3

 

 

-

 

 

3.660,9

 

3.660,9

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

3

Ban Dân tộc

11.260,0

 

6.833,0

 

 

4.427,0

 

4.427,0

11.209,3

 

6.821,6

 

 

4.387,7

 

4.387,7

-

100

 

100

 

 

99

 

99

4

Sở Khoa học và Công nghệ

10.492,1

-

10.492,1

 

 

-

-

-

9.976,8

-

9.976,8

-

-

-

-

-

148,0

95

 

95

 

 

 

 

 

4.1

Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ

7.492,4

-

7.492,4

 

 

-

-

-

7.144,0

-

7.144,0

-

-

-

-

-

12,2

95

 

95

 

 

 

 

 

4.2

Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng

1.477,4

-

1.477,4

 

 

-

-

-

1.451,7

-

1.451,7

-

-

-

-

-

-

98

 

98

 

 

 

 

 

4.3

Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ

1.522,3

-

1.522,3

 

 

-

-

-

1.381,1

-

1.381,1

-

-

-

-

-

135,7

91

 

91

 

 

 

 

 

5

Sở Tài nguyên và Môi trường

32.053,3

-

32.038,3

-

-

15,0

-

15,0

28.777,0

-

28.762,0

-

-

15,0

-

15,0

3.188,5

90

 

90

 

 

100

 

100

5.1

Văn phòng Sở

22.897,7

 

22.882,7

 

 

15,0

 

15,0

20.212,8

 

20.197,8

 

 

15,0

 

15,0

2.599,4

88

 

88

 

 

100

 

100

5.2

Chi cục Quản lý đất đai

2.495,0

 

2.495,0

 

 

-

 

 

1.905,8

 

1.905,8

 

 

-

 

 

589,1

76

 

76

 

 

 

 

 

5.3

Chi cục Bảo vệ môi trường

1.145,0

 

1.145,0

 

 

-

 

 

1.143,2

 

1.143,2

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

5.4

Văn phòng Đăng ký đất đai

4.219,1

 

4.219,1

 

 

-

 

 

4.219,1

 

4.219,1

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

5.5

Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường

1.296,6

 

1.296,6

 

 

-

 

 

1.296,0

 

1.296,0

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

48.368,9

-

45.472,9

-

-

2.896,0

-

2.896,0

45.432,8

-

42.641,8

-

-

2.791,0

-

2.791,0

1.731,4

94

 

94

 

 

96

 

96

6.1

Văn phòng Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

12.258,7

 

12.258,7

 

 

-

 

 

10.761,5

 

10.761,5

 

 

-

 

 

1.100,0

88

 

88

 

 

 

 

 

6.2

Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

3.445,0

 

2.933,0

 

 

512,0

 

512,0

2.726,4

 

2.219,4

 

 

507,0

 

507,0

-

79

 

76

 

 

99

 

99

6.3

Ban Quản lý rừng phòng hộ Na Hang

2.865,8

 

2.865,8

 

 

-

 

 

2.842,0

 

2.842,0

 

 

-

 

 

-

99

 

99

 

 

 

 

 

6.4

Chi cục Phát triển nông thôn

4.582,0

 

2.198,0

 

 

2.384,0

 

2.384,0

4.582,0

 

2.298,0

 

 

2.284,0

 

2.284,0

-

100

 

105

 

 

96

 

96

6.5

Chi cục Thuỷ lợi

2.815,2

 

2.815,2

 

 

-

 

 

2.779,6

 

2.779,6

 

 

-

 

 

32,3

99

 

99

 

 

 

 

 

6.6

Trung tâm khuyến nông

2.912,7

 

2.912,7

 

 

-

 

 

2.912,5

 

2.912,5

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

6.7

Chi cục Chăn nuôi và thú y

5.985,4

 

5.985,4

 

 

-

 

 

5.384,1

 

5.384,1

 

 

-

 

 

599,1

90

 

90

 

 

 

 

 

6.8

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

2.704,6

 

2.704,6

 

 

-

 

 

2.702,9

 

2.702,9

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

6.9

Chi cục Thủy sản

1.233,0

 

1.233,0

 

 

-

 

 

1.233,0

 

1.233,0

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

6.10

Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản

1.761,0

 

1.761,0

 

 

-

 

 

1.759,8

 

1.759,8

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

6.11

Ban Quản lý rừng phòng hộ Lâm Bình

7.805,4

 

7.805,4

 

 

-

 

 

7.749,0

 

7.749,0

 

 

-

 

 

-

99

 

99

 

 

 

 

 

7

Sở Giao thông vận tải

33.957,2

-

33.932,2

-

-

25,0

-

25,0

32.871,7

-

32.847,1

-

-

24,6

-

24,6

657,6

97

 

97

 

 

98

 

98

7.1

Văn phòng Sở

26.648,4

 

26.623,4

 

 

25,0

 

25,0

25.723,7

 

25.699,1

 

 

24,6

 

24,6

615,4

97

 

97

 

 

98

 

98

7.2

Thanh tra Sở Giao thông vận tải

4.649,7

 

4.649,7

 

 

 

 

 

4.649,5

 

4.649,5

 

 

 

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

7.3

Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh

2.464,0

 

2.464,0

 

 

 

 

 

2.303,6

 

2.303,6

 

 

 

 

 

42,2

93

 

93

 

 

 

 

 

7.4

Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải

195,0

 

195,0

 

 

 

 

 

195,0

 

195,0

 

 

 

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

8

Sở Xây dựng

10.244,8

-

10.199,8

-

-

45,0

-

45,0

8.239,6

-

8.231,7

-

-

7,9

-

7,9

-

80

 

81

 

 

17

 

17

8.1

Văn phòng Sở

8.813,0

 

8.768,0

 

 

45,0

 

45,0

6.807,7

 

6.799,9

 

 

7,9

 

7,9

-

77

 

78

 

 

17

 

17

8.2

Thanh tra Sở Xây dựng

932,0

 

932,0

 

 

 

 

 

932,0

 

932,0

 

 

 

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

8.3

Chi cục Giám định xây dựng

499,9

 

499,9

 

 

 

 

 

499,9

 

499,9

 

 

 

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

9

Sở Kế hoạch và Đầu tư

15.107,2

 

14.967,2

 

 

140,0

 

140,0

14.068,7

 

13.928,7

 

 

140,0

 

140,0

980,6

93

 

93

 

 

100

 

100

10

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

58.509,0

-

57.453,0

-

-

1.056,0

-

1.056,0

55.600,0

-

54.578,2

-

-

1.021,8

-

1.021,8

-

95

 

95

 

 

97

 

97

10.1

Văn phòng Sở

15.585,6

 

14.529,6

 

 

1.056,0

 

1.056,0

13.233,0

 

12.211,2

 

 

1.021,8

 

1.021,8

-

85

 

84

 

 

97

 

97

10.2

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao

7.556,4

 

7.556,4

 

 

-

 

 

7.522,3

 

7.522,3

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

10.3

Bảo tàng tỉnh

6.986,5

 

6.986,5

 

 

-

 

 

6.974,8

 

6.974,8

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

10.4

Đoàn Nghệ thuật dân tộc tỉnh

11.057,5

 

11.057,5

 

 

-

 

 

10.786,7

 

10.786,7

 

 

-

 

 

-

98

 

98

 

 

 

 

 

10.5

Trung tâm Văn hoá tỉnh

4.248,0

 

4.248,0

 

 

-

 

 

4.248,0

 

4.248,0

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

10.6

BQL khu du lịch lịch sử, văn hoá và sinh thái Tân Trào

151,7

 

151,7

 

 

-

 

 

151,7

 

151,7

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

10.7

Thư viện tỉnh

2.794,0

 

2.794,0

 

 

-

 

 

2.793,5

 

2.793,5

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

10.8

Trung tâm Phát hành Phim và Chiếu bóng

4.480,4

 

4.480,4

 

 

-

 

 

4.480,4

 

4.480,4

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

10.9

BQL Quảng trường Nguyễn Tất Thành

5.648,9

 

5.648,9

 

 

-

 

 

5.409,6

 

5.409,6

 

 

-

 

 

-

96

 

96

 

 

 

 

 

11

Sở Công Thương

7.308,7

-

7.273,7

-

-

35,0

-

35,0

7.298,0

-

7.273,1

-

-

24,9

-

24,9

-

100

 

100

 

 

71

 

71

11.1

Văn phòng Sở Công thương

5.466,7

 

5.431,7

 

 

35,0

 

35,0

5.466,4

 

5.441,5

 

 

24,9

 

24,9

-

100

 

100

 

 

71

 

71

11.2

Trung tâm khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp

1.842,0

 

1.842,0

 

 

-

 

 

1.831,6

 

1.831,6

 

 

-

 

 

-

99

 

99

 

 

 

 

 

13

Sở Tư Pháp

10.144,1

-

10.129,1

-

-

15,0

-

15,0

10.134,8

-

10.119,8

-

-

15,0

-

15,0

-

100

 

100

 

 

100

 

100

13.1

Văn Phòng Sở

6.941,1

 

6.926,1

 

 

15,0

 

15,0

6.931,8

 

6.916,8

 

 

15,0

 

15,0

-

100

 

100

 

 

100

 

100

13.2

Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước

3.203,0

 

3.203,0

 

 

-

 

 

3.203,0

 

3.203,0

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

14

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

46.869,8

-

45.390,8

-

-

1.479,0

-

1.479,0

45.881,4

-

44.861,6

-

-

1.019,7

-

1.019,7

-

98

 

99

 

 

69

 

69

14.1

Văn phòng Sở

34.266,9

 

32.787,9

 

 

1.479,0

 

1.479,0

33.867,9

 

32.848,1

 

 

1.019,7

 

1.019,7

-

99

 

100

 

 

69

 

69

14.2

Trung tâm Dịch vụ việc làm

1.902,6

 

1.902,6

 

 

-

 

 

1.902,1

 

1.902,1

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

14.3

Trung tâm Bảo trợ xã hội

2.764,5

 

2.764,5

 

 

-

 

 

2.764,5

 

2.764,5

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

14.4

Quỹ Bảo trợ trẻ em

512,6

 

512,6

 

 

-

 

 

512,6

 

512,6

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

14.5

Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh

5.307,2

 

5.307,2

 

 

-

 

 

4.718,3

 

4.718,3

 

 

-

 

 

-

89

 

89

 

 

 

 

 

14.6

Trung tâm công tác xã hội và Quỹ bảo trợ trẻ em

2.116,0

 

2.116,0

 

 

 

 

 

2.116,0

 

2.116,0

 

 

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

 

15

Sở Y tế

187.721,8

-

186.871,8

-

-

850,0

-

850,0

176.305,9

-

175.629,2

-

-

676,8

-

676,8

2.306,4

94

 

94

 

 

80

 

80

15.1

Văn phòng Sở

25.152,4

-

24.302,4

-

-

850,0

 

850,0

22.465,8

-

21.789,0

-

-

676,8

-

676,8

2.133,0

90

 

90

 

 

80

 

80

15.2

Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình

2.908,4

 

2.908,4

 

 

-

 

 

2.791,0

 

2.791,0

 

 

-

 

 

-

96

 

96

 

 

 

 

 

15.3

Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm

2.210,8

 

2.210,8

 

 

-

 

 

2.210,4

 

2.210,4

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

15.4

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh

20.457,2

 

20.457,2

 

 

-

 

 

18.175,8

 

18.175,8

 

 

-

 

 

118,2

89

 

89

 

 

 

 

 

15.5

Trung tâm Giám định Y khoa

555,0

 

555,0

 

 

-

 

 

555,0

 

555,0

 

 

 

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

15.6

Trung tâm Pháp y

1.263,8

 

1.263,8

 

 

-

 

 

1.258,3

 

1.258,3

 

 

 

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

15.7

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

2.241,0

 

2.241,0

 

 

-

 

 

2.163,3

 

2.163,3

 

 

 

 

 

-

97

 

97

 

 

 

 

 

15.8

Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khoẻ

1.836,2

 

1.836,2

 

 

-

 

 

1.834,9

 

1.834,9

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

15.9

Trung tâm HIV/AIDS

2.751,1

 

2.751,1

 

 

-

 

 

2.323,2

 

2.323,2

 

 

-

 

 

-

84

 

84

 

 

 

 

 

15.10

Trung tâm Y tế Thành phố

10.904,4

 

10.904,4

 

 

-

 

 

10.790,5

 

10.790,5

 

 

-

 

 

55,1

99

 

99

 

 

 

 

 

15.11

Trung tâm Y tế huyện Yên Sơn

23.394,4

 

23.394,4

 

 

-

 

 

23.065,4

 

23.065,4

 

 

-

 

 

-

99

 

99

 

 

 

 

 

15.12

Trung tâm Y tế huyện Sơn Dương

27.186,9

 

27.186,9

 

 

-

 

 

22.847,6

 

22.847,6

 

 

-

 

 

-

84

 

84

 

 

 

 

 

15.13

Trung tâm Y tế huyện Hàm Yên

13.374,0

 

13.374,0

 

 

 

 

 

13.296,0

 

13.296,0

 

 

 

 

 

 

99

 

99

 

 

 

 

 

15.14

Trung tâm Y tế huyện Chiêm Hoá

21.698,4

 

21.698,4

 

 

 

 

 

21.449,0

 

21.449,0

 

 

 

 

 

 

99

 

99

 

 

 

 

 

15.15

Trung tâm Y tế huyện Na Hang

14.197,9

 

14.197,9

 

 

 

 

 

13.651,3

 

13.651,3

 

 

 

 

 

 

96

 

96

 

 

 

 

 

15.16

Trung tâm Y tế huyện Lâm Bình

13.028,6

 

13.028,6

 

 

 

 

 

12.903,6

 

12.903,6

 

 

 

 

 

 

99

 

99

 

 

 

 

 

15.17

Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Hoa

2.343,9

 

2.343,9

 

 

 

 

 

2.318,3

 

2.318,3

 

 

 

 

 

 

99

 

99

 

 

 

 

 

15.18

Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên

597,7

 

597,7

 

 

 

 

 

597,7

 

597,7

 

 

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

 

15.19

Bệnh viện đa khoa khu vực ATK

1.619,9

 

1.619,9

 

 

 

 

 

1.608,7

 

1.608,7

 

 

 

 

 

 

99

 

99

 

 

 

 

 

16

Sở Thông tin và Truyền thông

10.841,4

-

7.407,4

-

-

3.434,0

-

3.434,0

9.960,8

-

6.595,6

-

-

3.365,2

-

3.365,2

550,8

92

 

89

 

 

98

 

98

16.1

Văn phòng Sở

9.345,4

 

5.911,4

 

 

3.434,0

 

3.434,0

8.464,9

 

5.099,7

 

 

3.365,2

 

3.365,2

550,8

91

 

86

 

 

98

 

98

16.2

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

1.496,0

 

1.496,0

 

 

-

 

 

1.496,0

 

1.496,0

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

17

BQL các khu công nghiệp

4.395,0

 

4.395,0

 

 

 

 

 

4.392,6

 

4.392,6

 

 

 

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

18

Ban Quản lý dự án vùng căn cứ cách mạng

640,3

 

640,3

 

 

-

 

 

605,9

 

605,9

 

 

-

 

 

-

95

 

95

 

 

 

 

 

19

Ban Quản lý khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm

51,0

 

51,0

 

 

 

 

 

51,0

 

51,0

 

 

 

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

20

Trung tâm Văn hóa -Thể thao Thanh Thiếu nhi

2.899,2

 

2.899,2

 

 

-

 

 

2.881,8

 

2.881,8

 

 

-

 

 

-

99

 

99

 

 

 

 

 

21

Đài Phát thanh và Truyền hình

43.537,6

 

43.537,6

 

 

 

 

 

43.391,9

 

43.391,9

 

 

 

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

22

Sở Tài chính

24.787,4

 

24.717,4

 

 

70,0

 

70,0

24.357,2

 

24.287,2

 

 

70,0

 

70,0

-

98

 

98

 

 

100

 

100

23

Thanh tra tỉnh

9.373,6

 

9.373,6

 

 

-

 

 

9.349,4

 

9.349,4

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

24

Sở Nội vụ

24.260,0

-

24.072,0

-

-

188,0

-

188,0

23.971,7

-

23.795,0

-

-

176,7

-

176,7

28,5

99

 

99

 

 

 

 

 

24.1

Văn phòng Sở

15.411,3

 

15.223,3

 

 

188,0

 

188,0

15.186,6

 

15.009,9

 

 

176,7

 

176,7

28,5

99

 

99

 

 

 

 

 

24.2

Chi cục Văn thư lưu trữ

1.166,9

 

1.166,9

 

 

-

 

 

1.166,9

 

1.166,9

 

 

 

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

24.3

Ban thi đua khen thưởng

6.780,5

 

6.780,5

 

 

-

 

 

6.780,2

 

6.780,2

 

 

 

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

24.4

Trung tâm lưu trữ lịch sử

901,3

 

901,3

 

 

 

 

 

838,0

 

838,0

 

 

 

 

 

 

93

 

93

 

 

 

 

 

25

Sở Ngoại vụ

2.819,5

 

2.819,5

 

 

-

 

 

2.819,5

 

2.819,5

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

26

Sở Giáo dục và Đào tạo

358.460,8

-

330.915,8

-

-

27.545,0

-

27.545,0

354.244,2

-

326.953,8

-

-

27.290,5

-

27.290,5

16,8

99

 

99

 

 

99

 

99

26.1

Văn phòng sở Giáo dục và Đào tạo

113.435,8

-

85.890,8

 

 

27.545,0

-

27.545,0

112.138,9

 

84.848,4

 

 

27.290,5

 

27.290,5

16,8

99

 

99

 

 

99

 

99

26.2

Trường Phổ thông dân tộc nội trú ATK Sơn Dương

15.114,3

-

15.114,3

 

 

-

-

-

15.032,6

-

15.032,6

-

-

-

-

-

-

99

 

99

 

 

 

 

 

26.3

Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp tỉnh Tuyên Quang

6.450,0

-

6.450,0

 

 

-

-

-

6.382,9

-

6.382,9

-

-

-

-

-

-

99

 

99

 

 

 

 

 

26.4

Trường THPT Lâm Bình

7.342,0

 

7.342,0

 

 

 

 

 

7.263,4

 

7.263,4

 

 

 

 

 

 

99

 

99

 

 

 

 

 

26.5

Trường THPT Thượng Lâm

3.336,1

 

3.336,1

 

 

 

 

 

3.315,5

 

3.315,5

 

 

 

 

 

 

99

 

99

 

 

 

 

 

26.6

Trường THPT Na Hang

6.368,0

 

6.368,0

 

 

 

 

 

6.310,2

 

6.310,2

 

 

 

 

 

 

99

 

99

 

 

 

 

 

26.7

Trường THPT Yên Hoa

10.585,3

 

10.585,3

 

 

 

 

 

10.425,6

 

10.425,6

 

 

 

 

 

 

98

 

98

 

 

 

 

 

26.8

Trường THPT Đầm Hồng

8.394,0

 

8.394,0

 

 

 

 

 

8.267,5

 

8.267,5

 

 

 

 

 

 

98

 

98

 

 

 

 

 

26.9

Trường THPT Minh Quang

9.017,9

 

9.017,9

 

 

 

 

 

8.989,4

 

8.989,4

 

 

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

 

26.10

Trường THPT Kim Bình

7.311,0

 

7.311,0

 

 

 

 

 

7.147,0

 

7.147,0

 

 

 

 

 

 

98

 

98

 

 

 

 

 

26.11

Trường THPT Hà Lang

9.653,4

 

9.653,4

 

 

 

 

 

9.505,1

 

9.505,1

 

 

 

 

 

 

98

 

98

 

 

 

 

 

26.12

Trường THPT Chiêm Hóa

10.726,2

 

10.726,2

 

 

 

 

 

10.567,6

 

10.567,6

 

 

 

 

 

 

99

 

99

 

 

 

 

 

26.13

Trường THPT Hòa Phú

4.153,1

 

4.153,1

 

 

 

 

 

4.065,6

 

4.065,6

 

 

 

 

 

 

98

 

98

 

 

 

 

 

26.14

Trường THPT Phù Lưu

7.806,6

 

7.806,6

 

 

 

 

 

7.738,6

 

7.738,6

 

 

 

 

 

 

99

 

99

 

 

 

 

 

26.15

Trường THPT Hàm Yên

11.628,3

 

11.628,3

 

 

 

 

 

11.622,0

 

11.622,0

 

 

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

 

26.16

Trường THPT Thái Hoà

9.643,0

 

9.643,0

 

 

 

 

 

9.478,2

 

9.478,2

 

 

 

 

 

 

98

 

98

 

 

 

 

 

26.17

Trường THPT Xuân Huy

8.776,3

 

8.776,3

 

 

 

 

 

8.681,8

 

8.681,8

 

 

 

 

 

 

99

 

99

 

 

 

 

 

26.18

Trường THPT Tháng 10

7.201,5

 

7.201,5

 

 

 

 

 

7.201,5

 

7.201,5

 

 

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

 

26.19

Trường THPT Trung Sơn

8.892,5

 

8.892,5

 

 

 

 

 

8.367,6

 

8.367,6

 

 

 

 

 

 

94

 

94

 

 

 

 

 

26.20

Trường THPT Xuân Vân

7.813,4

 

7.813,4

 

 

 

 

 

7.751,2

 

7.751,2

 

 

 

 

 

 

99

 

99

 

 

 

 

 

26.21

Trường THPT Đông Thọ

5.646,0

 

5.646,0

 

 

 

 

 

5.512,4

 

5.512,4

 

 

 

 

 

 

98

 

98

 

 

 

 

 

26.22

Trường THPT ATK Tân Trào

9.147,2

 

9.147,2

 

 

 

 

 

9.049,2

 

9.049,2

 

 

 

 

 

 

99

 

99

 

 

 

 

 

26.23

Trường THPT Kháng Nhật

4.287,6

 

4.287,6

 

 

 

 

 

4.251,4

 

4.251,4

 

 

 

 

 

 

99

 

99

 

 

 

 

 

26.24

Trường THPT Kim Xuyên

8.500,5

 

8.500,5

 

 

 

 

 

8.464,1

 

8.464,1

 

 

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

 

26.25

Trường THPT Sơn Dương

11.232,4

 

11.232,4

 

 

 

 

 

11.231,2

 

11.231,2

 

 

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

 

26.26

Trường THPT Sơn Nam

11.040,2

 

11.040,2

 

 

 

 

 

10.684,0

 

10.684,0

 

 

 

 

 

 

97

 

97

 

 

 

 

 

26.27

Trường THPT Ỷ La

8.015,3

 

8.015,3

 

 

 

 

 

7.993,1

 

7.993,1

 

 

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

 

26.28

Trường THPT Tân Trào

9.396,6

 

9.396,6

 

 

 

 

 

9.371,6

 

9.371,6

 

 

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

 

26.29

Trường THPT Sông Lô

7.091,0

 

7.091,0

 

 

 

 

 

7.045,1

 

7.045,1

 

 

 

 

 

 

99

 

99

 

 

 

 

 

26.30

Trường THPT Nguyễn Văn Huyên

10.455,3

 

10.455,3

 

 

 

 

 

10.390,2

 

10.390,2

 

 

 

 

 

 

99

 

99

 

 

 

 

 

27

Chi cục Kiểm lâm

54.909,2

-

54.909,2

-

-

-

-

-

54.679,6

-

54.679,6

-

-

-

-

-

-

100

 

100

 

 

 

 

 

27.1

Văn phòng Chi cục Kiểm lâm

6.055,3

 

6.055,3

 

 

-

 

 

6.055,201

 

6.055,201

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

27.2

Hạt Kiểm lâm Thành phố

1.577,9

 

1.577,9

 

 

-

 

 

1.577,9

 

1.577,9

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

27.3

Hạt Kiểm lâm huyện Yên Sơn

6.417,2

 

6.417,2

 

 

-

 

 

6.416,5

 

6.416,5

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

27.4

Hạt Kiểm lâm huyện Sơn Dương

3.562,4

 

3.562,4

 

 

-

 

 

3.561,6

 

3.561,6

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

27.5

Hạt Kiểm lâm huyện Lâm Bình

4.249,6

 

4.249,6

 

 

-

 

 

4.049,6

 

4.049,6

 

 

-

 

 

-

95

 

95

 

 

 

 

 

27.6

Hạt Kiểm lâm huyện Na Hang

4.777,0

 

4.777,0

 

 

-

 

 

4.765,7

 

4.765,7

 

 

-

 

 

11,3

100

 

100

 

 

 

 

 

27.7

Hạt Kiểm lâm huyện Chiêm Hoá

7.381,3

 

7.381,3

 

 

-

 

 

7.381,2

 

7.381,2

 

 

-

 

 

0,2

100

 

100

 

 

 

 

 

27.8

Hạt Kiểm lâm huyện Hàm Yên

4.233,2

 

4.233,2

 

 

-

 

 

4.232,2

 

4.232,2

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

27.9

Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Cham Chu

4.246,5

 

4.246,5

 

 

-

 

 

4.246,5

 

4.246,5

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

27.10

Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Tân Trào

2.811,3

 

2.811,3

 

 

-

 

 

2.804,8

 

2.804,8

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

27.11

Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Na Hang

7.399,3

 

7.399,3

 

 

-

 

 

7.390,2

 

7.390,2

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

27.12

Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy, chữa cháy rừng

2.198,3

 

2.198,3

 

 

-

 

 

2.198,3

 

2.198,3

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

28

Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc

10.351,2

 

10.291,2

 

 

60,0

 

60,0

10.348,0

 

10.290,0

 

 

58,0

 

58,0

-

100

 

100

 

 

97

 

97

29

Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang

5.891,2

 

5.856,2

 

 

35,0

 

35,0

5.891,1

 

5.856,1

 

 

35,0

 

35,0

-

100

 

100

 

 

100

 

100

30

Hội Nông dân tỉnh

9.125,2

-

8.212,2

-

-

913,0

-

913,0

9.014,5

-

8.119,9

-

-

894,6

-

894,6

-

99

 

99

 

 

98

 

98

30.1

Hội Nông dân tỉnh

6.665,7

 

6.630,7

 

 

35,0

 

35,0

6.579,4

 

6.544,4

 

 

35,0

 

35,0

-

99

 

99

 

 

100

 

100

30.2

Trung tâm Hỗ trợ nông dân

2.459,5

 

1.581,5

 

 

878,0

 

878,0

2.435,1

 

1.575,5

 

 

859,6

 

859,6

-

99

 

100

 

 

98

 

98

31

Hội Cựu chiến binh

2.450,2

 

2.415,2

 

 

35,0

 

35,0

2.450,2

 

2.415,2

 

 

35,0

 

35,0

-

100

 

100

 

 

100

 

100

32

Hội Liên hiệp Phụ nữ

5.003,7

 

4.968,7

 

 

35,0

 

35,0

5.003,4

 

4.968,4

 

 

35,0

 

35,0

-

100

 

100

 

 

100

 

100

33

Trường Trung học Phổ thông Chuyên

17.321,5

 

17.321,5

 

 

-

 

 

16.826,8

 

16.826,8

 

 

-

 

 

231,2

97

 

97

 

 

 

 

 

34

Bệnh viện phục hồi chức năng Hương Sen

2.152,0

 

2.152,0

 

 

-

 

 

2.148,9

 

2.148,9

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

35

Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh Tuyên Quang

2.140,0

-

2.140,0

 

 

-

-

-

2.065,2

 

2.065,2

 

 

-

-

-

-

97

 

97

 

 

 

 

 

36

Bệnh viện Đa khoa Tuyên Quang

10.095,7

 

10.095,7

 

 

 

 

 

10.092,8

 

10.092,8

 

 

 

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

37

Bệnh viện Phổi

5.719,5

 

5.719,5

 

 

 

 

 

5.713,6

 

5.713,6

 

 

 

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

38

Bệnh viện Suối Khoáng Mỹ Lâm

1.599,0

 

1.599,0

 

 

 

 

 

1.599,0

 

1.599,0

 

 

 

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

39

Ban Quản lý các khu du lịch tỉnh Tuyên Quang

3.856,8

 

3.856,8

 

 

 

 

 

3.836,4

 

3.836,4

 

 

 

 

 

-

99

 

99

 

 

 

 

 

40

Trường Trung học kinh tế kỹ thuật

293,6

 

293,6

 

 

-

 

 

293,6

 

293,6

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

41

Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - Công nghệ

29.836,5

 

29.703,5

 

 

133,0

 

133,0

26.798,1

 

26.701,2

 

 

96,9

 

96,9

1.294,6

90

 

90

 

 

73

 

73

42

Trường phổ thông Dân tộc nội trú Trung học phổ thông tỉnh Tuyên Quang

20.519,8

-

20.519,8

 

 

-

-

-

20.266,0

-

20.266,0

-

-

-

-

-

-

99

 

99

 

 

 

 

 

43

Văn phòng Điều phối nông thôn mới

4.415,0

 

(90,0)

 

 

4.505,0

 

4.505,0

4.381,0

 

-

 

 

4.381,0

 

4.381,0

-

99

 

 

 

 

97

 

97

44

Trường Chính trị

14.748,1

 

14.748,1

 

 

-

 

 

14.721,2

 

14.721,2

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

45

Trường Đại học Tân Trào

40.111,2

-

40.111,2

 

 

-

-

-

39.236,2

-

39.236,2

-

-

-

-

-

15,2

98

 

98

 

 

 

 

 

46

Ban Quản lý khu Du lịch sinh thái Na Hang

120,7

 

120,7

 

 

-

 

 

120,7

 

120,7

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

47

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

1.520,2

 

1.520,2

 

 

-

 

 

1.520,2

 

1.520,2

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

48

Trung tâm Xúc tiến đầu tư tỉnh

3.421,7

 

3.421,7

 

 

-

 

 

3.366,9

 

3.366,9

 

 

-

 

 

-

98

 

98

 

 

 

 

 

49

BQL Dự án Hỗ trợ y tế các tỉnh Đông Bắc bộ và Đồng bằng sông Hồng vay vốn ngân hàng thế giới (WB) tỉnh Tuyên Quang

231,0

 

231,0

 

 

 

 

 

177,1

 

177,1

 

 

 

 

 

-

77

 

77

 

 

 

 

 

50

Hội Nhà Báo

1.359,1

 

1.359,1

 

 

-

 

 

1.336,9

 

1.336,9

 

 

-

 

 

-

98

 

98

 

 

 

 

 

51

Hội Đông y

463,0

 

463,0

 

 

-

 

 

463,0

 

463,0

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

52

Hội Văn học Nghệ thuật

2.993,0

 

2.993,0

 

 

-

 

 

2.993,0

 

2.993,0

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

53

Hội Cựu Thanh niên xung phong

137,8

 

137,8

 

 

-

 

 

137,8

 

137,8

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

54

Hội Chữ thập đỏ

2.200,0

 

2.200,0

 

 

-

 

 

2.194,6

 

2.194,6

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

55

Hội Làm vườn

140,0

 

140,0

 

 

-

 

 

139,9

 

139,9

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

56

Ban đại diện Hội Người cao tuổi

407,5

 

407,5

 

 

-

 

 

407,5

 

407,5

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

57

Câu Lạc bộ Tân Trào

100,0

 

100,0

 

 

-

 

 

100,0

 

100,0

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

58

Hội Cựu Giáo chức

122,0

 

122,0

 

 

-

 

 

122,0

 

122,0

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

59

Hội Khuyến học

249,0

 

249,0

 

 

-

 

 

249,0

 

249,0

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

60

Hội Nạn nhân chất độc da cam/DIOXIN

178,5

 

178,5

 

 

-

 

 

178,5

 

178,5

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

61

Hội Luật gia

210,0

 

210,0

 

 

-

 

 

210,0

 

210,0

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

63

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

610,0

 

610,0

 

 

-

 

 

610,0

 

610,0

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

64

Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi

342,5

 

342,5

 

 

-

 

 

342,5

 

342,5

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

65

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh

410,0

 

410,0

 

 

-

 

 

410,0

 

410,0

 

 

-

 

 

-

100

 

100

 

 

 

 

 

66

Đoàn Đại biểu Quốc hội Tỉnh Tuyên Quang

1.297,3

 

1.297,3

 

 

-

 

 

1.169,3

 

1.169,3

 

 

-

 

 

 

90

 

90

 

 

 

 

 

67

Viện Kiểm sát Nhân dân tỉnh

150,0

 

150,0

 

 

-

 

 

150,0

 

150,0

 

 

-

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

 

68

Đội Cấp cứu chữ thập đỏ Sông Lô thành phố Tuyên Quang

180,0

 

180,0

 

 

-

 

 

180,0

 

180,0

 

 

-

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

 

69

Văn phòng Thành ủy

627,3

 

627,3

 

 

-

 

 

296,6

 

296,6

 

 

-

 

 

 

47

 

47

 

 

 

 

 

70

Trung tâm cây ăn quả huyện Hàm Yên

64,3

 

64,3

 

 

-

 

 

50,9

 

50,9

 

 

-

 

 

 

79

 

79

 

 

 

 

 

71

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Na Hang

76,1

 

76,1

 

 

-

 

 

40,8

 

40,8

 

 

-

 

 

35,3

54

 

54

 

 

 

 

 

72

Văn phòng HĐND và UBND huyện Chiêm Hoá

331,9

 

331,9

 

 

-

 

 

325,5

 

325,5

 

 

-

 

 

 

98

 

98

 

 

 

 

 

73

Văn phòng huyện Lâm Bình

315,5

 

315,5

 

 

-

 

 

110,0

 

110,0

 

 

-

 

 

 

35

 

35

 

 

 

 

 

74

Tỉnh uỷ Tuyên Quang

154.864,1

 

154.864,1

 

 

-

 

 

126.854,2

 

126.854,2

 

 

-

 

 

213,9

82

 

82

 

 

 

 

 

75

Công an tỉnh

36.752,2

 

36.562,2

 

 

190,0

 

190,0

36.656,5

 

36.466,5

 

 

190,0

 

190,0

 

100

 

100

 

 

 

 

 

76

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

42.789,7

 

42.774,7

 

 

15,0

 

15,0

42.789,4

 

42.774,4

 

 

15,0

 

15,0

 

100

 

100

 

 

 

 

 

77

Cục thi hành án dân sự tỉnh

125,0

 

125,0

 

 

-

 

 

125,0

 

125,0

 

 

-

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

 

78

Tòa án Nhân dân tỉnh

150,0

 

150,0

 

 

-

 

 

150,0

 

150,0

 

 

-

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

 

79

Cục Thuế tỉnh

400,0

 

400,0

 

 

-

 

 

400,0

 

400,0

 

 

-

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

 

80

Kho bạc nhà nước Tuyên Quang

410,0

 

400,0

 

 

10,0

 

10,0

410,0

 

400,0

 

 

10,0

 

10,0

 

100

 

100

 

 

 

 

 

81

Bảo hiểm xã hội tỉnh

409.627,6

 

409.627,6

 

 

-

 

 

384.522,1

 

384.522,1

 

 

-

 

 

 

94

 

94

 

 

 

 

 

82

Cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang

165,0

 

150,0

 

 

15,0

 

15,0

165,0

 

150,0

 

 

15,0

 

15,0

 

100

 

100

 

 

 

 

 

83

Ban quản lý dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Hàm Yên

728,3

 

728,3

 

 

-

 

 

11,6

 

11,6

 

 

-

 

 

716,7

2

 

2

 

 

 

 

 

84

Ban Quản lý dự án bảo vệ và phát triển rừng thành phố Tuyên Quang

29,7

 

29,7

 

 

-

 

 

29,7

 

29,7

 

 

-

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

 

85

Ban Quản lý dự án bảo vệ và phát triển rừng đặc dụng Cham Chu

4.088,6

 

4.088,6

 

 

-

 

 

4.085,8

 

4.085,8

 

 

-

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

 

86

Ban quản lý dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Sơn Dương

81,1

 

81,1

 

 

-

 

 

80,7

 

80,7

 

 

-

 

 

 

99

 

99

 

 

 

 

 

87

Ban Quản lý dự án bảo vệ và phát triển rừng đặc dụng Na Hang

171,0

 

171,0

 

 

-

 

 

171,0

 

171,0

 

 

-

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

 

88

Ban Quản lý dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Na Hang

144,6

 

144,6

 

 

-

 

 

135,9

 

135,9

 

 

-

 

 

 

94

 

94

 

 

 

 

 

89

Công ty cổ phần in và dịch vụ Tuyên Quang

6.070,0

 

6.070,0

 

 

-

 

 

5.828,1

 

5.828,1

 

 

-

 

 

 

96

 

96

 

 

 

 

 

90

Đoàn Luật sư tỉnh

129,0

 

129,0

 

 

-

 

 

129,0

 

129,0

 

 

-

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

 

91

Liên đoàn lao động tỉnh

558,0

 

558,0

 

 

-

 

 

550,0

 

550,0

 

 

-

 

 

 

99

 

99

 

 

 

 

 

92

Ban quản lý dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Yên Sơn

239,9

 

239,9

 

 

-

 

 

239,9

 

239,9

 

 

-

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

 

93

Ban quản lý dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Chiêm Hóa

77,3

 

77,3

 

 

-

 

 

77,3

 

77,3

 

 

-

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

 

94

Ban Quản lý rừng đặc dụng Tân Trào

1.258,0

 

1.258,0

 

 

-

 

 

1.221,6

 

1.221,6

 

 

-

 

 

 

97

 

97

 

 

 

 

 

95

Công ty TNHH một thành viên Cấp thoát nước Tuyên Quang

3.069,2

 

3.069,2

 

 

-

 

 

3.069,2

 

3.069,2

 

 

-

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

 

96

Công ty Điện lực Tuyên Quang

11,6

 

11,6

 

 

-

 

 

11,6

 

11,6

 

 

-

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

 

97

Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh

21.950,0

 

21.950,0

 

 

-

 

 

4.005,1

 

4.005,1

 

 

-

 

 

 

18

 

18

 

 

 

 

 

98

Công ty cổ phần chè Sông Lô

483,7

 

483,7

 

 

-

 

 

430,0

 

430,0

 

 

-

 

 

53,7

89

 

89

 

 

 

 

 

99

Ban quản lý khai thác công trình thủy lợi Tuyên Quang

47.736,3

 

47.736,3

 

 

-

 

 

47.681,3

 

47.681,3

 

 

-

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

 

100

Hội hữu nghị Việt Nam - Lào

100,0

 

100,0

 

 

-

 

 

100,0

 

100,0

 

 

-

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

 

101

Hội hữu nghị Việt Nam - Pháp

198,7

 

198,7

 

 

-

 

 

198,7

 

198,7

 

 

-

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

 

102

Hội Hữu nghị Việt Nam - Thái Lan tỉnh Tuyên Quang

100,0

 

100,0

 

 

-

 

 

100,0

 

100,0

 

 

-

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

 

103

Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh Tuyên Quang

100,0

 

100,0

 

 

-

 

 

100,0

 

100,0

 

 

-

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

 

104

BĐP các dự án vốn nước ngoài tỉnh Tuyên Quang

7.670,0

 

7.670,0

 

 

-

 

 

7.034,8

 

7.034,8

 

 

-

 

 

 

92

 

92

 

 

 

 

 

105

Công ty cổ phần Chè Mỹ Lâm

278,5

 

278,5

 

 

-

 

 

278,5

 

278,5

 

 

-

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

 

106

Chi nhánh Công ty cổ phần Đăng kiểm Bắc Kạn tại tỉnh Tuyên Quang

126,4

 

126,4

 

 

-

 

 

126,4

 

126,4

 

 

-

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

 

 

Biểu số 07

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMT

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi khoa học và công nghệ

Tổng số

Trong đó

 

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15=4/1

16=5/2

17=8/3

 

TỔNG SỐ

4.315.259

260.440

4.131.219

-

6.030.831

1.250.433

297.999

-

3.697.248

1.899.358

1.210

527.852

426.036

101.815

555.298

1,3976

4,8012

 0,895

1

Huyện Lâm Bình

288.117

8.315

276.663

 

411.236,2

62.518,0

12.492,2

 

254.495,4

116.706,1

82,4

63.320,8

41.815,0

21.505,7

30.902,1

1,4273

7,5187

0,9199

2

Huyện Na Hang

397.861

7.549

385.661

 

578.498,3

74.458,8

20.368,9

 

362.057,9

180.256,7

200,0

69.277,7

50.482,2

18.795,5

72.703,9

145,4%

986,3%

93,9%

3

Huyện Chiêm Hóa

686.887

14.540

669.217

 

958.112,9

127.819,2

36.024,1

 

690.404,5

345.144,0

258,9

110.977,5

96.970,6

14.006,9

28.911,8

139,5%

879,1%

103,2%

4

Huyện Hàm Yên

606.862

14.443

585.790

 

813.874,4

151.222,1

38.666,3

 

550.581,2

300.024,5

70,0

71.594,0

62.342,7

9.251,3

40.477,1

134,1%

1047,0%

94,0%

5

Huyện Yên Sơn

756.872

15.505

751.624

 

1.058.279,3

155.859,2

56.135,8

 

689.198,8

386.910,8

200,0

108.011,5

88.567,0

19.444,5

105.209,9

139,8%

1005,2%

91,7%

6

Huyện Sơn Dương

836.675

48.253

786.951

 

1.184.818,1

254.356,1

79.000,5

 

724.742,2

386.113,4

199,0

101.286,5

84.153,4

17.133,0

104.433,3

141,6%

527,1%

92,1%

7

TP Tuyên Quang

741.985

151.835

675.313

 

1.026.011,9

424.199,9

55.311,3

 

425.767,9

184.202,6

200,0

3.383,7

1.705,2

1.678,4

172.660,4

138,3%

279,4%

63,0%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 08

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bao gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Bao gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Bao gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3=4+5

4

5

6

7

8

9

10

11=12+13

12

13

14

15

16

17=9/1

18=10/2

19=11/3

20=12/4

21=13/5

22=14/6

23=15/7

24=16/8

 

TỔNG SỐ

3610283

2493250

1117033

 

962329

 

962329

 

4454419

2491061

1963358

 

1963358

32651,2

1366564

564142

1,23381

0,99912

1,75765

 

2,04021

 

1,42006

 

1

Huyện Lâm Bình

263.640

149.621

114.019

 

124.006

 

124.006

 

371.089

149.621

221.468

 

221.468

6.548

150.748

64.172

140,8%

100,0%

194,2%

 

178,6%

 

121,6%

 

2

Huyện Na Hang

346.379

221.656

124.723

 

153.457

 

153.457

 

522.138

221.656

300.482

 

300.482

7.369

206.296

86.816

150,7%

100,0%

240,9%

 

195,8%

 

134,4%

 

3

Huyện Chiêm Hóa

712.826

455.110

257.716

 

181.187

 

181.187

 

827.949

455.110

372.839

 

372.839

12.512

253.164

107.163

116,2%

100,0%

144,7%

 

205,8%

 

139,7%

 

4

Huyện Hàm Yên

500.393

368.547

131.846

 

159.662

 

159.662

 

673.504

368.547

304.957

 

304.957

2.714

235.444

66.799

134,6%

100,0%

231,3%

 

191,0%

 

147,5%

 

5

Huyện Yên Sơn

751.161

562.327

188.834

 

185.289

 

132.345

 

902.300

562.327

339.973

 

339.973

2.095

212.938

124.940

120,1%

100,0%

180,0%

 

183,5%

 

160,9%

 

6

Huyện Sơn Dương

792.382

592.427

199.955

 

108.848

 

108.848

 

879.234

592.427

286.807

 

286.807

1.101

174.764

110.942

111,0%

100,0%

143,4%

 

263,5%

 

160,6%

 

7

TP Tuyên Quang

243.501

143.561

99.940

 

49.880

 

102.824

 

278.205

141.373

136.832

 

136.832

312

133.210

3.310

114,3%

98,5%

136,9%

 

274,3%

 

129,6%

 

 

Biểu số 09

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Trong đó

Trong đó

Tổng số

Chương trình MTQG

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

*/

TỔNG SỐ

683.169,0

533.425,0

149.744,0

533.425,0

533.425,0

-

149.744,0

149.744,0

-

664.444,9

515.837,5

515.837,5

-

148.607,4

148.607,4

-

 

 

 

 

 

 

 

A

Ngân sách cấp tỉnh

118.922,0

70.756,0

48.166,0

70.756,0

70.756,0

-

48.166,0

48.166,0

-

136.593,3

89.801,2

89.801,2

-

46.792,1

46.792,1

-

115%

 

 

 

97%

97%

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

77.486,0

70.756,0

6.730,0

70.756,0

70.756,0

-

6.730,0

6.730,0

-

95.978,8

89.801,2

89.801,2

-

6.177,6

6.177,6

-

124%

 

 

 

92%

92%

 

1

Ban Dân tộc

4.427,0

-

4.427,0

 

 

 

4.427,0

4.427,0

 

4.387,7

-

 

 

4.387,7

4.387,7

 

99%

 

 

 

99%

99%

 

2

Sở Kế hoạch và Đầu tư

40,0

-

40,0

 

 

 

40,0

40,0

 

40,0

-

 

 

40,0

40,0

 

100%

 

 

 

100%

100%

 

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

15,0

-

15,0

-

-

-

15,0

15,0

-

15,0

-

-

-

15,0

15,0

-

100%

 

 

 

100%

100%

 

 

Văn phòng Sở

15,0

-

15,0

 

 

 

15,0

15,0

 

15,0

-

 

 

15,0

15,0

 

100%

 

 

 

100%

100%

 

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

60,0

-

60,0

-

-

-

60,0

60,0

-

60,0

-

-

-

60,0

60,0

-

100%

 

 

 

100%

100%

 

 

Chi cục Phát triển nông thôn

60,0

-

60,0

 

 

 

60,0

60,0

 

60,0

-

 

 

60,0

60,0

 

100%

 

 

 

100%

100%

 

5

Sở Thông tin và Truyền thông

759,0

-

759,0

-

-

-

759,0

759,0

-

742,3

-

-

-

742,3

742,3

-

98%

 

 

 

98%

98%

 

 

Văn phòng Sở

759,0

-

759,0

 

 

 

759,0

759,0

 

742,3

-

 

 

742,3

742,3

 

98%

 

 

 

98%

98%

 

6

Sở Giao thông vận tải

10,0

-

10,0

-

-

-

10,0

10,0

-

10,0

-

-

-

10,0

10,0

-

100%

 

 

 

100%

100%

 

 

Văn phòng Sở

10,0

-

10,0

 

 

 

10,0

10,0

 

10,0

-

 

 

10,0

10,0

 

100%

 

 

 

100%

100%

 

7

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

20,0

-

20,0

-

-

-

20,0

20,0

-

6,0

-

-

-

6,0

6,0

-

30%

 

 

 

30%

30%

 

 

Văn phòng Sở

20,0

-

20,0

 

 

 

20,0

20,0

 

6,0

-

 

 

6,0

6,0

 

30%

 

 

 

30%

30%

 

8

Sở Công thương

20,0

-

20,0

-

-

-

20,0

20,0

-

19,9

-

-

-

19,9

19,9

-

100%

 

 

 

100%

100%

 

 

Văn phòng Sở

20,0

-

20,0

 

 

 

20,0

20,0

 

19,9

-

 

 

19,9

19,9

 

100%

 

 

 

100%

100%

 

9

Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc

10,0

-

10,0

 

 

 

10,0

10,0

 

10,0

-

 

 

10,0

10,0

 

100%

 

 

 

100%

100%

 

10

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

1.309,0

-

1.309,0

-

-

-

1.309,0

1.309,0

-

856,7

-

-

-

856,7

856,7

-

65%

 

 

 

65%

65%

 

 

Văn phòng Sở

1.309,0

-

1.309,0

 

 

 

1.309,0

1.309,0

 

856,7

-

 

 

856,7

856,7

 

65%

 

 

 

65%

65%

 

11

Sở Tài chính

20,0

-

20,0

 

 

 

20,0

20,0

 

20,0

-

 

 

20,0

20,0

 

100%

 

 

 

100%

100%

 

12

Sở Xây dựng

30,0

-

30,0

 

-

-

30,0

30,0

-

-

-

-

-

-

-

-

0%

 

 

 

0%

0%

 

 

Văn phòng Sở

30,0

-

30,0

 

 

 

30,0

30,0

 

-

-

 

 

-

-

 

0%

 

 

 

0%

0%

 

13

KBNN Tuyên Quang

10,0

-

10,0

 

 

 

10,0

10,0

 

10,0

-

 

 

10,0

10,0

 

100%

 

 

 

100%

100%

 

14

Huyện Lâm Bình (Chương trình 30a)

36.128,0

36.128,0

-

36.128,0

36.128,0

 

-

 

 

39.420,4

39.420,4

39.420,4

 

-

 

 

109%

109%

109%

 

 

 

 

15

Huyện Na Hang (Chương trình 30a)

34.628,0

34.628,0

-

34.628,0

34.628,0

 

-

 

 

50.380,8

50.380,8

50.380,8

 

-

 

 

145%

145%

145%

 

 

 

 

II

CTMT quốc gia Xây dựng nông thôn mới

41.436,0

-

41.436,0

-

-

-

41.436,0

41.436,0

-

40.614,5

-

-

-

40.614,5

40.614,5

-

98%

 

 

 

98%

98%

 

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

27.530,0

-

27.530,0

-

-

-

27.530,0

27.530,0

-

27.275,5

-

-

-

27.275,5

27.275,5

-

99%

 

 

 

99%

99%

 

 

Văn phòng Sở

27.530,0

-

27.530,0

-

 

 

27.530,0

27.530,0

 

27.275,5

-

 

 

27.275,5

27.275,5

 

99%

 

 

 

99%

99%

 

2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

7.341,0

-

7.341,0

-

-

-

7.341,0

7.341,0

-

7.112,0

-

-

-

7.112,0

7.112,0

-

97%

 

 

 

97%

97%

 

 

Văn phòng điều phối CTMT quốc gia xây dựng nông thôn mới

4.505,0

-

4.505,0

-

 

 

4.505,0

4.505,0

 

4.381,0

-

 

 

4.381,0

4.381,0

 

97%

 

 

 

97%

97%

 

 

Chi cục Phát triển nông thôn

2.324,0

-

2.324,0

 

 

 

2.324,0

2.324,0

 

2.224,0

-

 

 

2.224,0

2.224,0

 

96%

 

 

 

96%

96%

 

 

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

512,0

-

512,0

 

 

 

512,0

512,0

 

507,0

-

 

 

507,0

507,0

 

99%

 

 

 

99%

99%

 

3

Sở Thông tin và Truyền thông

2.675,0

-

2.675,0

-

-

-

2.675,0

2.675,0

-

2.622,9

-

-

-

2.622,9

2.622,9

-

98%

 

 

 

98%

98%

 

 

Văn phòng Sở

2.675,0

-

2.675,0

 

 

 

2.675,0

2.675,0

 

2.622,9

-

 

 

2.622,9

2.622,9

 

98%

 

 

 

98%

98%

 

4

BCH Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

35,0

-

35,0

 

 

 

35,0

35,0

 

35,0

-

 

 

35,0

35,0

 

100%

 

 

 

100%

100%

 

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100,0

-

100,0

 

 

 

100,0

100,0

 

100,0

-

 

 

100,0

100,0

 

100%

 

 

 

100%

100%

 

6

Sở Nội vụ

188,0

-

188,0

-

-

-

188,0

188,0

-

176,7

-

-

-

176,7

176,7

-

94%

 

 

 

94%

94%

 

 

Văn phòng Sở Nội vụ

188,0

-

188,0

 

 

 

188,0

188,0

 

176,7

-

 

 

176,7

176,7

 

94%

 

 

 

94%

94%

 

7

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.036,0

-

1.036,0

-

-

-

1.036,0

1.036,0

-

1.015,8

-

-

-

1.015,8

1.015,8

-

98%

 

 

 

98%

98%

 

 

Văn phòng Sở

1.036,0

-

1.036,0

 

 

 

1.036,0

1.036,0

 

1.015,8

-

 

 

1.015,8

1.015,8

 

98%

 

 

 

98%

98%

 

8

BCH Hội Nông dân

913,0

-

913,0

-

-

-

913,0

913,0

-

894,6

-

-

-

894,6

894,6

-

98%

 

 

 

98%

98%

 

 

Văn phòng Hội Nông dân

35,0

-

35,0

 

 

 

35,0

35,0

 

35,0

-

 

 

35,0

35,0

 

100%

 

 

 

100%

100%

 

 

Trung tâm dạy nghề và Hỗ trợ nông dân

878,0

-

878,0

 

 

 

878,0

878,0

 

859,6

-

 

 

859,6

859,6

 

98%

 

 

 

98%

98%

 

9

Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc

50,0

-

50,0

 

 

 

50,0

50,0

 

48,0

-

 

 

48,0

48,0

 

96%

 

 

 

96%

96%

 

10

Hội Cựu chiến binh

35,0

-

35,0

 

 

 

35,0

35,0

 

35,0

-

 

 

35,0

35,0

 

100%

 

 

 

100%

100%

 

11

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

170,0

-

170,0

-

-

-

170,0

170,0

-

163,0

-

-

-

163,0

163,0

-

96%

 

 

 

96%

96%

 

 

Văn phòng Sở

170,0

-

170,0

-

 

 

170,0

170,0

 

163,0

-

 

 

163,0

163,0

 

96%

 

 

 

96%

96%

 

12

Đoàn TNCS HCM BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang

35,0

-

35,0

-

 

 

35,0

35,0

 

35,0

-

 

 

35,0

35,0

 

100%

 

 

 

100%

100%

 

13

Sở Tài chính

50,0

-

50,0

-

 

 

50,0

50,0

 

50,0

-

 

 

50,0

50,0

 

100%

 

 

 

100%

100%

 

14

Sở Xây dựng

15,0

-

15,0

-

-

-

15,0

15,0

-

7,9

-

-

-

7,9

7,9

-

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn phòng Sở

15,0

-

15,0

-

 

 

15,0

15,0

 

7,9

-

 

 

7,9

7,9

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Trường Cao đẳng nghề - Kỹ thuật công nghệ Tuyên Quang

133,0

-

133,0

-

 

 

133,0

133,0

 

96,9

-

 

 

96,9

96,9

 

73%

 

 

 

73%

73%

 

16

Sở Tài nguyên và Môi trường

15,0

-

15,0

-

-

-

15,0

15,0

-

15,0

-

-

-

15,0

15,0

-

100%

 

 

 

100%

100%

 

 

Văn phòng Sở

15,0

-

15,0

-

 

 

15,0

15,0

 

15,0

-

 

 

15,0

15,0

 

100%

 

 

 

100%

100%

 

17

Sở Công thương

15,0

-

15,0

-

-

-

15,0

15,0

-

5,0

-

-

-

5,0

5,0

-

33%

 

 

 

33%

33%

 

 

Văn phòng Sở

15,0

-

15,0

-

 

 

15,0

15,0

 

5,0

-

 

 

5,0

5,0

 

33%

 

 

 

33%

33%

 

18

Sở Tư pháp

15,0

-

15,0

-

-

-

15,0

15,0

-

15,0

-

-

-

15,0

15,0

-

100%

 

 

 

100%

100%

 

 

Văn phòng Sở

15,0

-

15,0

-

 

 

15,0

15,0

 

15,0

-

 

 

15,0

15,0

 

100%

 

 

 

100%

100%

 

19

Sở Y tế

850,0

-

850,0

-

-

-

850,0

850,0

-

676,8

-

-

-

676,8

676,8

-

80%

 

 

 

80%

80%

 

 

Văn phòng Sở

850,0

-

850,0

-

 

 

850,0

850,0

 

676,8

-

 

 

676,8

676,8

 

80%

 

 

 

80%

80%

 

20

Sở Giao thông vận tải

15,0

-

15,0

-

-

-

15,0

15,0

-

14,6

-

-

-

14,6

14,6

-

97%

 

 

 

97%

97%

 

 

Văn phòng Sở

15,0

-

15,0

-

 

 

15,0

15,0

 

14,6

-

 

 

14,6

14,6

 

97%

 

 

 

97%

97%

 

22

Công an tỉnh

190,0

-

190,0

 

 

 

190,0

190,0

 

190,0

-

 

 

190,0

190,0

 

 

 

 

 

 

100%

 

23

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

15,0

-

15,0

 

 

 

15,0

15,0

 

15,0

-

 

 

15,0

15,0

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Cục Thống kê

15,0

-

15,0

 

 

 

15,0

15,0

 

15,0

-

 

 

15,0

15,0

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Ngân sách huyện

564.247,0

462.669,0

101.578,0

462.669,0

462.669,0

-

101.578,0

101.578,0

-

527.851,6

426.036,3

426.036,3

-

101.815,3

101.815,3

-

94%

92%

92%

 

100%

100%

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

133.693,0

83.879,0

49.814,0

83.879,0

83.879,0

-

49.814,0

49.814,0

-

141.388,5

91.414,3

91.414,3

-

49.974,2

49.974,2

-

106%

109%

109%

 

100%

100%

 

1

Huyện Lâm Bình

21.992,0

8.803,0

13.189,0

8.803,0

8.803,0

 

13.189,0

13.189,0

 

22.166,5

9.268,8

9.268,8

 

12.897,7

12.897,7

 

101%

105%

105%

 

98%

98%

 

2

Huyện Na Hang

22.520,0

11.739,0

10.781,0

11.739,0

11.739,0

 

10.781,0

10.781,0

 

20.748,2

10.338,7

10.338,7

 

10.409,5

10.409,5

 

92%

88%

88%

 

97%

97%

 

3

Huyện Chiêm Hóa

24.201,0

17.043,0

7.158,0

17.043,0

17.043,0

 

7.158,0

7.158,0

 

29.426,1

21.201,3

21.201,3

 

8.224,7

8.224,7

 

122%

124%

124%

 

115%

115%

 

4

Huyện Hàm Yên

18.202,0

13.107,0

5.095,0

13.107,0

13.107,0

 

5.095,0

5.095,0

 

18.793,9

13.823,0

13.823,0

 

4.971,0

4.971,0

 

103%

105%

105%

 

98%

98%

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 86/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Tuyên Quang ban hành

  • Số hiệu: 86/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 21/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Phạm Thị Minh Xuân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản