Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 186/NQ-HĐND

Thái Nguyên, ngày 10 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 TỈNH THÁI NGUYÊN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ TƯ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Xét Tờ trình số 218/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2020, cụ thể như sau:

STT

Nội dung

Số tiền (đồng)

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

15.623.214.047.094

II

Tổng thu ngân sách địa phương

29.150.669.780.890

1

Thu ngân sách cấp tỉnh

17.220.468.851.038

 

Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

3.782.074.557.581

2

Thu ngân sách cấp huyện

9.883.563.626.543

 

Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

4.918.463.860.654

3

Thu ngân sách cấp xã

2.046.637.303.309

 

Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện

1.734.851.875.302

III

Tổng chi ngân sách địa phương

28.806.992.985.616

1

Chi ngân sách cấp tỉnh

17.217.701.085.255

 

Trong đó: Chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện

4.918.463.860.654

2

Chi ngân sách cấp huyện

9.600.186.936.107

 

Trong đó: Chi bổ sung cho ngân sách cấp xã

1.734.851.875.302

3

Chi ngân sách cấp xã

1.989.104.964.254

IV

Kết dư ngân sách địa phương

343.676.795.274

1

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

2.767.765.783

2

Kết dư ngân sách cấp huyện

283.376.690.436

3

Kết dư ngân sách cấp xã

57.532.339.055

Điều 2. Số kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2020 (2.767.765.783 đồng), trong đó: 50% được trích bổ sung Quỹ dự trữ tài chính của tỉnh, 50% còn lại ghi thu ngân sách năm 2021 và giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh lập dự toán sử dụng vào thực hiện các mục tiêu kinh tế - xã hội năm 2021 đúng mục đích.

(Có Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII kèm theo)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ tư thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội (Báo cáo);
- Chính phủ (Báo cáo);
- Bộ Tài chính (Báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh Khóa XIV;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Kiểm toán nhà nước Khu vực X;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Báo Thái Nguyên, Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Phạm Hoàng Sơn

 

PHỤ LỤC I

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 186/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

Quyết toán

Trong đó

So sánh (%)

Thu ngân sách TW

Thu ngân sách địa phương

A

B

1

2

3

4

5=2/1

A

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

15.555.000

15.623.214

2.923.356

12.699.858

100,4

I

Thu nội địa

12.355.000

13.117.830

508.369

12.609.462

106,2

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương quản lý

1.140.000

1.131.447

 

1.131.447

99,2

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý

56.000

54.815

 

54.815

97,9

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4.280.000

4.373.413

 

4.373.413

102,2

4

Thu từ khu vực tư nhân và ngoài quốc doanh

1.560.000

1.551.303

37

1.551.265

99,4

5

Lệ phí trước bạ

465.000

419.088

 

419.088

90,1

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

17.000

19.613

 

19.613

115,4

7

Thuế thu nhập cá nhân

1.101.000

1.198.171

 

1.198.171

108,8

8

Thuế bảo vệ môi trường

460.000

500.071

292.478

207.593

108,7

9

Thu phí và lệ phí

250.000

208.800

23.052

185.748

83,5

10

Thu tiền sử dụng đất

1.780.000

2.390.128

 

2.390.128

134,3

11

Thu tiền thuê mặt đất mặt nước

650.000

834.919

 

834.919

128,4

12

Thu khác của ngân sách

250.000

214.674

91.588

123.086

85,9

13

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

330.000

199.799

101.213

98.586

60,5

14

Thu tại xã

4.000

6.129

 

6.129

153,2

15

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

12.000

15.460

 

15.460

128,8

II

Thu Hải quan

3.200.000

2.414.988

2.414.988

 

75,5

III

Thu viện trợ

 

338

 

338

 

IV

Các khoản huy động đóng góp

 

90.058

 

90.058

 

B

Vay của Ngân sách địa phương

454.600

150.019

 

150.019

33,0

C

Thu chuyển giao ngân sách

 

10.798.962

292.834

10.506.128

 

I

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

 

10.435.390

 

10.435.390

 

1

Bổ sung cân đối

 

5.672.935

 

5.672.935

 

2

Bổ sung có mục tiêu

 

4.762.455

 

4.762.455

 

II

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

363.572

292.834

70.738

 

D

Thu chuyển nguồn

236.587

5.496.845

 

5.496.845

2323,4

E

Thu kết dư ngân sách

 

297.821

 

297.821

 

 

Tổng cộng (A B C D E):

 

32.366.860

3.216.190

29.150.670

 

 

PHỤ LỤC II

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 186/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh quyết toán/dự toán (%)

Tổng số

Khu vực DNNN

Khu vực ĐTNN

Khu vực TNNQD

Các khoản thu khác

Tổng số

Khu vực DNNN

Khu vực ĐTNN

Khu vực TNNQD

Các khoản thu khác

Tổng số

Khu vực DNNN

Khu vực ĐTNN

Khu vực TNN QD

Các khoản thu khác

A

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

15.555.000

1.196.000

4.280.000

1.560.000

8.519.000

15.623.214

1.186.261

4.373.413

1.551.303

8.512.237

100,4

99,2

102,2

99,4

99,9

I

Các khoản thu từ thuế

11.814.000

1.196.000

4.280.000

1.560.000

4.778.000

11.243.201

1.186.261

4.373.413

1.551.303

4.132.224

95,2

99,2

102,2

99,4

86,5

1

Thuế giá trị gia tăng

4.304.500

680.000

65.000

740.000

2.819.500

3.152.797

609.416

66.863

797.818

1.678.700

73,2

89,6

102,9

107,8

 

a

Thuế GTGT hàng sản xuất trong nước

1.485.000

680.000

65.000

740.000

 

1.474.097

609.416

66.863

797.818

 

99,3

89,6

102,9

107,8

 

b

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

2.819.500

 

 

 

2.819.500

1.678.700

 

 

 

1.678.700

59,5

 

 

 

59,5

1

Thuế tiêu thụ đặc biệt

15.000

 

 

15.000

 

11.481

 

 

11.475

6

76,5

 

 

76,5

 

2

Thuế xuất khẩu

260.000

 

 

 

260.000

681.258

 

 

 

681.258

262,0

 

 

 

262,0

3

Thuế nhập khẩu

115.000

 

 

 

115.000

46.527

 

 

 

46.527

40,5

 

 

 

40,5

4

Thuế thu nhập doanh nghiệp

4.823.700

239.000

4.214.700

370.000

 

4.951.719

282.526

4.306.382

362.811

 

102,7

118,2

 

 

 

5

Thuế tài nguyên

712.300

277.000

300

435.000

 

673.686

294.319

168

379.199

 

94,6

106,3

 

 

 

6

Thuế thu nhập người có thu nhập cao

1.101.000

 

 

 

1.101.000

1.198.171

 

 

 

1.198.171

108,8

 

 

 

108,8

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

17.000

 

 

 

17.000

19.613

 

 

 

19.613

115,4

 

 

 

115,4

8

Thuế bảo vệ môi trường

465.500

 

 

 

465.500

507.950

 

 

 

507.950

109,1

 

 

 

109,1

II

Các khoản phí, lệ phí

715.000

 

 

 

715.000

627.888

 

 

 

627.888

87,8

 

 

 

87,8

1

Lệ phí trước bạ

465.000

 

 

 

465.000

419.088

 

 

 

419.088

90,1

 

 

 

90,1

2

Các khoản phí, lệ phí

250.000

 

 

 

250.000

208.800

 

 

 

208.800

83,5

 

 

 

83,5

III

Các khoản thu khác còn lại

3.026.000

 

 

 

3.026.000

3.661.729

 

 

 

3.661.729

121,0

 

 

 

121,0

1

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

650.000

 

 

 

650.000

834.919

 

 

 

834.919

128,4

 

 

 

128,4

2

Thu cấp quyền sử dụng đất

1.780.000

 

 

 

1.780.000

2.390.128

 

 

 

2.390.128

134,3

 

 

 

134,3

3

Thu tại xã

4.000

 

 

 

4.000

6.129

 

 

 

6.129

153,2

 

 

 

153,2

4

Thu khác

250.000

 

 

 

250.000

215.294

 

 

 

215.294

86,1

 

 

 

86,1

5

Thu từ nguồn xổ số kiến thiết

12.000

 

 

 

12.000

15.460

 

 

 

15.460

128,8

 

 

 

128,8

6

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

330.000

 

 

 

330.000

199.799

 

 

 

199.799

60,5

 

 

 

60,5

IV

Các khoản huy động, đóng góp

 

 

 

 

 

90.058

 

 

 

90.058

 

 

 

 

 

V

Thu Viện tr

 

 

 

 

 

338

 

 

 

338

 

 

 

 

 

B

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

11.899.980

1.196.000

4.280.000

1.560.000

4.863.980

12.699.858

1.186.261

4.373.413

1.551.265

5.588.918

106,7

99,2

102,2

99,4

114,9

 

PHỤ LỤC III

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 186/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

Tổng chi ngân sách địa phương (A B C):

16.183.049

28.806.993

178,0

A

Chi cân đối ngân sách

16.183.049

21.790.106

134,6

I

Chi đầu tư phát triển

5.341.162

6.105.495

114,3

1

Chi xây dựng cơ bản tập trung

855.381

1.440.609

168,4

2

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.780.000

1.987.403

111,7

 

Trong đó: Trích Quỹ phát triển đất

78.150

158.067

202,3

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

12.000

10.466

87,2

4

Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

454.600

99.191

21,8

5

Chi đầu tư khác từ nguồn ứng trước KP GPMB nhà đầu tư

523.710

623.437

119,0

6

Chi bổ sung điều lệ cho các quỹ

19.000

19.000

100,0

7

Chi Đầu tư khác

554.500

532.500

96,0

 

Trong đó: - Chi trả nợ vốn vay NHPT

36.000

36.000

100,0

 

- Chi trả công ty CPĐT phát triển Yên Bình

300.000

250.000

83,3

 

- Hỗ trợ tiền thuê hạ tầng cho các công ty thuộc Tập đoàn Samsung

50.000

50.000

100,0

 

- Chi hỗ trợ các địa phương mua xi măng

103.500

133.500

129,0

 

- Hỗ trợ các huyện thực hiện KL của BTV Tỉnh ủy

65.000

63.000

96,9

8

Chi chương trình MTQG, chương trình mục tiêu, hỗ trợ có mục tiêu khác

1.141.971

1.392.890

122,0

-

Nguồn Trái phiếu Chính phủ

 

113.150

 

-

Hỗ trợ khác

708.988

723.362

102,0

-

Dự phòng ngân sách Trung ương

0

112.114

 

-

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

360.910

377.993

104,7

-

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo

72.073

66.271

91,9

II

Chi thường xuyên

8.925.694

9.066.535

101,6

1

Chi quốc phòng, an ninh

307.516

322.282

104,8

2

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.786.063

3.539.686

93,5

3

Chi Khoa học và công nghệ

49.177

44.943

91,4

4

Chi Y tế, dân số và gia đình

859.811

877.318

102,0

5

Chi Văn hóa thông tin, thể dục thể thao

174.258

220.053

126,3

6

Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn

80.613

78.819

97,8

7

Chi các hoạt động kinh tế

1.087.066

1.086.516

99,9

8

Chi Bảo vệ môi trường

298.125

287.851

96,6

9

Chi hoạt động của các cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể

1.737.946

1.862.763

107,2

10

Chi Bảo đảm xã hội

435.220

637.143

146,4

11

Chi khác ngân sách

109.899

109.163

99,3

III

Dự phòng ngân sách

341.160

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,0

V

Chi trả nợ lãi vay theo quy định

19.800

8.018

40,5

VI

Chi chuyển nguồn và tiền thực hiện cải cách tiền lương

1.554.233

6.609.059

425,2

B

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

6.653.316

 

1

Bổ sung cân đối

 

3.545.378

 

2

Bổ sung có mục tiêu

 

3.107.938

 

C

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

 

363.572

 

 

PHỤ LỤC IV

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 186/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

 

 

1

2

3=2/1

A

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

15.555.000

15.623.214

100,4

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

12.355.000

13.117.830

106,2

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

3.200.000

2.414.988

75,5

3

Thu viện trợ

 

338

 

4

Các khoản huy động, đóng góp

 

90.058

 

B

Thu ngân sách địa phương

15.728.449

29.150.670

185,3

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

11.899.980

12.699.858

106,7

-

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng

11.899.980

12.609.462

106,0

-

Thu viện trợ

 

338

 

-

Các khoản huy động đóng góp

 

90.058

 

2

Thu chuyển giao ngân sách các cấp

3.591.882

10.506.128

292,5

-

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

 

10.435.390

 

Bổ sung cân đối

2.127.557

5.672.935

266,6

Bổ sung có mục tiêu

1.464.325

4.762.455

325,2

-

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

70.738

 

3

Thu chuyển nguồn

236.587

5.496.845

 

4

Kết dư ngân sách

 

297.821

 

5

Thu vay của ngân sách địa phương

 

150.019

 

C

Chi ngân sách địa phương

16.183.049

28.806.993

178

1

Chi đầu tư phát triển

5.341.162

6.105.495

114,3

2

Chi thường xuyên

8.925.694

9.066.535

101,6

3

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,0

4

Chi dự phòng

341.160

 

 

5

Chi chuyển nguồn và tiền thực hiện cải cách tiền lương

1.554.233

6.609.059

425,2

6

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

6.653.316

 

7

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

363.572

 

8

Chi trả nợ lãi vay theo quy định

19.800

8.018

 

 

PHỤ LỤC V

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, DỰ ÁN, MỘT SỐ NHIỆM VỤ KHÁC NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 186/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán giao năm 2020

Trong đó

Quyết toán

Trong đó

Cấp tỉnh

Trong đó

Cấp huyện

Trong đó

Cấp tnh

Trong đó

Cấp huyện

Trong đó

VĐT

VSN

VĐT

VSN

VĐT

VSN

VĐT

VSN

 

Tổng số

1.460.825

899.696

691.073

208.623

561.129

450.898

110.231

1.709.345

1.151.623

944.290

207.334

557.722

448.600

83.282

A

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia

574.998

61.322

3.673

57.649

513.676

429.310

84.366

584.637

61.302

4.211

57.091

523.335

440.053

83.282

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo

106.288

5.435

 

5.435

100.853

72.073

28.780

100.399

5.415

 

5.415

94.984

66.271

28.713

2

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

468.710

55.887

3.673

52.214

412.823

357.237

55.586

484.238

55.887

4.211

51.676

428.351

373.782

54.569

B

Bổ sung có mục tiêu các chương trình, dự án

885.827

838.374

687.400

150.974

47.453

21.588

25.865

1.124.708

1.090.321

940.079

150.243

34.387

8.547

 

1

Vốn xây dựng cơ bản

708.988

687.400

687.400

 

21.588

21.588

 

952.906

944.359

940.079

4.280

8.547

8.547

 

*

Vốn nước ngoài

452.900

452.900

452.900

 

 

 

 

462.460

462.460

458.180

4.280

 

 

 

*

Vốn trái phiếu Chính phủ

18.100

 

 

 

18.100

18.100

 

113.150

107.896

107.896

 

5.254

5.254

 

*

Vốn trong nước

237.988

234.500

234.500

 

3.488

3.488

 

377.296

374.003

374.003

 

3.293

3.293

 

1

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

7.001

7.001

7.001

 

 

 

 

8.100

8.100

8.100

 

 

 

 

2

Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

1.998

1.998

1.998

 

 

 

 

25.053

25.053

25.053

 

 

 

 

3

Chương trình mục tiêu y tế - dân số

7.370

7.370

7.370

 

 

 

 

7.370

7.370

7.370

 

 

 

 

4

Các chương trình, mục tiêu, dự án khác

3.488

 

 

 

3.488

3.488

 

3.293

 

 

 

3.293

3.293

 

5

Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

4.372

4.372

4.372

 

 

 

 

5.725

5.725

5.725

 

 

 

 

6

Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

1.717

1.717

1.717

 

 

 

 

1.717

1.717

1.717

 

 

 

 

7

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

128.203

128.203

128.203

 

 

 

 

149.321

149.321

149.321

 

 

 

 

8

Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương

 

 

 

 

 

 

 

1.191

1.191

1.191

 

 

 

 

9

Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch

21.493

21.493

21.493

 

 

 

 

21.493

21.493

21.493

 

 

 

 

10

Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin

8.218

8.218

8.218

 

 

 

 

8.314

8.314

8.314

 

 

 

 

11

Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

33.571

33.571

33.571

 

 

 

 

33.571

33.571

33.571

 

 

 

 

13

Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa

6.033

6.033

6.033

 

 

 

 

33

33

33

 

 

 

 

14

Chương trình đầu tư phát triển kinh tế xã hội khu căn cứ cách mạng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Vốn dự phòng ngân sách Trung ương

14.524

14.524

14.524

 

 

 

 

112.114

112.114

112.114

 

 

 

 

II

Vốn sự nghiệp

176.839

150.974

 

150.974

25.865

 

25.865

171.803

145.963

 

145.963

25.840

 

25.840

*

Vốn ngoài nước

4.400

4.400

 

4.400

 

 

 

4.280

4.280

 

4.280

 

 

 

*

Vốn trong nước

172.439

146.574

 

146.574

25.865

 

25.865

167.523

141.683

 

141.683

25.840

 

25.840

1

Hỗ trợ các hội văn học nghệ thuật

550

550

 

550

 

 

 

550

550

 

550

 

 

 

2

Hỗ trợ các hội nhà báo

115

115

 

115

 

 

 

115

115

 

115

 

 

 

3

Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự án khoa học công nghệ

520

520

 

520

 

 

 

520

520

 

520

 

 

 

4

Hỗ trợ Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

228

228

 

228

 

 

 

228

228

 

228

 

 

 

5

Chính sách trợ giúp pháp lý

2.937

2.937

 

2.937

 

 

 

2.752

2.752

 

2.752

 

 

 

6

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

32.991

28.041

 

28.041

4.950

 

4.950

32.989

28.039

 

28.039

4.950

 

4.950

7

Kinh phí Quản lý bảo trì đường bộ

46.135

40.000

 

40.000

6.135

 

6.135

45.990

39.855

 

39.855

6.135

 

6.135

8

Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

8.755

8.755

 

8.755

 

 

 

4.913

4.913

 

4.913

 

 

 

9

Chương trình mục tiêu giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

25.000

25.000

 

25.000

 

 

 

25.000

25.000

 

25.000

 

 

 

10

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

6.640

6.640

 

6.640

 

 

 

6.353

6.353

 

6.353

 

 

 

11

Chương trình mục tiêu y tế - dân số

7.175

7.175

 

7.175

 

 

 

6.917

6.917

 

6.917

 

 

 

12

Chương trình mục tiêu phòng đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, chống tội phạm và ma túy

2.810

910

 

910

1.900

 

1.900

2.781

906

 

906

1.875

 

1.875

13

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

18.800

18.800

 

18.800

 

 

 

18.692

18.692

 

18.692

 

 

 

14

Kinh phí hỗ trợ an ninh quốc phòng

12.880

 

 

 

12.880

 

12.880

12.880

 

 

 

12.880

 

12.880

15

Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa

2.603

2.603

 

2.603

 

 

 

2.568

2.568

 

2.568

 

 

 

16

Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

300

300

 

300

 

 

 

300

300

 

300

 

 

 

17

Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin

2.500

2.500

 

2.500

 

 

 

2.486

2.486

 

2.486

 

 

 

18

Dự án hoàn thiện hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính

500

500

 

500

 

 

 

500

500

 

500

 

 

 

19

Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

1.000

1.000

 

1.000

 

 

 

990

990

 

990

 

 

 

 

PHỤ LỤC VI

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 186/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

12.184.872

17.220.469

141,3

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

8.592.990

8.628.983

100,4

-

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng

8.592.990

8.619.425

100,3

-

Thu viện trợ

 

338

 

-

Các khoản huy động, đóng góp

 

9.220

 

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

3.591.882

3.842.755

107,0

3

Thu vay của ngân sách địa phương

 

150.019

 

4

Thu kết dư

 

1.014

 

5

Thu chuyển nguồn

 

4.597.697

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

12.639.472

17.217.701

136,2

1

Chi thuộc nhiệm vụ chi ngân sách tỉnh

9.002.541

12.006.403

133,4

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh

3.566.931

4.839.159

135,7

-

Bổ sung cân đối

2.819.720

2.819.720

100,0

-

Bổ sung có mục tiêu

747.211

2.019.439

270,3

3

Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản cấp trả huyện

70.000

79.305

113,3

4

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

 

292.834

 

B

Ngân sách huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh

7.180.508

10.195.349

142,0

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

3.306.990

4.070.875

123,1

-

Ngân sách địa phương được hưởng theo tỷ lệ phân cấp

3.306.990

3.990.036

120,7

-

Các khoản huy động, đóng góp

 

80.838

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

3.566.931

4.839.159

135,7

-

Bổ sung cân đối

2.819.720

2.819.720

100,0

-

Bổ sung có mục tiêu

747.211

2.019.439

270,3

3

Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản ngân sách tỉnh cấp trả

70.000

79.305

113,3

4

Thu kết dư

 

296.806

 

5

Thu chuyển nguồn

236.587

899.147

380,0

6

Thu bổ sung ngân sách cấp dưới nộp

 

10.057

 

II

Chi ngân sách huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh

7.180.508

9.854.440

137,2

 

PHỤ LỤC VII

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 186/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh quyết toán/ dự toán (%)

Tổng số

Bao gồm

Tổng số

Bao gồm

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

A

B

1

2

3

4

5

6

7=4/1

 

Tổng số

3.566.931

2.819.720

747.211

4.918.464

2.819.720

2.098.744

138

1

Thành phố Thái Nguyên

152.481

93.925

58.556

233.475

93.925

139.550

153

2

Thành phố Sông Công

150.358

128.100

22.258

219.391

128.100

91.291

146

3

Thị xã Phổ Yên

333.207

288.902

44.305

515.688

288.902

226.786

155

4

Huyện Đại Từ

627.633

489.742

137.891

865.125

489.742

375.383

138

5

Huyện Định Hóa

563.418

450.412

113.006

744.879

450.412

294.467

132

6

Huyện Đồng Hỷ

400.014

314.783

85.231

534.752

314.783

219.969

134

7

Huyện Phú Bình

479.531

389.477

90.054

628.083

389.477

238.606

131

8

Huyện Phú Lương

392.507

299.127

93.380

525.652

299.127

226.525

134

9

Huyện Võ Nhai

467.782

365.252

102.530

651.418

365.252

286.166

139

 

PHỤ LỤC VIII

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 186/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Phần thu

Tổng số

Thu NS tỉnh

Thu NS huyện

Thu NS xã

STT

Phần chi

Tổng số

Chi NS tỉnh

Chi NS huyện

Chi NS xã

 

1

2

3

4

5

 

6

7

8

9

10

 

Tổng số thu

29.150.670

17.220.469

9.883.564

2.046.637

 

Tổng số chi

28.806.993

17.217.701

9.600.187

1.989.105

A

Các khoản thu

 

 

 

 

A

Tổng số chi cân đối ngân sách

21.790.106

12.006.403

7.804.655

1.979.048

1

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng

12.699.858

8.628.983

3.855.075

215.800

1

Chi đầu tư phát triển

6.105.495,02

3.265.267

2.126.110

714.118

2

Thu kết dư năm trước

297.821

1.014

242.673

54.134

2

Chi thường xuyên

9.066.534,63

3.059.854

4.816.273

1.190.407

3

Thu chuyển nguồn từ năm trước sang

5.496.845

4.597.697

857.295

41.852

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

 

4

Thu vay

150.019

150.019

 

 

4

Chi chuyển nguồn sang năm sau

6.609.059

5.680.282

854.254

74.523

5

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

10.435.390

3.782.075

4.918.464

1.734.852

5

Chi trả lãi vay

8.017,62

 

8.018

 

 

Tr.đó: - Bổ sung cân đối ngân sách

5.672.935

2.127.557

2.819.720

725.658

B

Chi chuyển giao ngân sách

7.016.887

5.211.298

1.795.532

10.057

 

- Bổ sung có mục tiêu

4.762.455

1.654.518

2.098.744

1.009.194

1

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

6.653.316

4.918.464

1.734.852

 

6

Thu Ngân sách cấp dưới nộp

70.737

60.681

10.057

 

 

Tr.đó: - Bổ sung cân đối ngân sách

3.545.378

2.819.720

725.658

 

B

Kết dư ngân sách năm quyết toán

343.676

2.768

283.377

57.532

 

- Bổ sung có mục tiêu

3.107.938

2.098.744

1.009.194

 

C

Bội chi ngân sách địa phương

150.019

150.019

 

 

2

Chi nộp trả NS cấp trên

363.572

292.834

60.681

10.057

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 186/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 tỉnh Thái Nguyên

  • Số hiệu: 186/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 10/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Phạm Hoàng Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản