Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/NQ-HĐND

Bình Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ BA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Xét Tờ trình số 6110/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 72/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế -Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 với các chỉ tiêu, như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước từ kinh tế - xã hội trên địa bàn được quyết toán là 64.049.510.688.541 đồng (sáu mươi bốn nghìn không trăm bốn mươi chín tỷ, năm trăm mười triệu, sáu trăm tám mươi tám nghìn, năm trăm bốn mươi mốt đồng), trong đó: số thu từ kinh tế - xã hội ngân sách địa phương được hưởng quyết toán là 25.311.590.746.809 đồng (hai mươi lăm nghìn ba trăm mười một tỷ, năm trăm chín mươi triệu, bảy trăm bốn mươi sáu nghìn, tám trăm lẻ chín đồng).

2. Tổng chi ngân sách địa phương được quyết toán là 41.026.989.169.340 đồng (bốn mươi mốt nghìn không trăm hai mươi sáu tỷ, chín trăm tám mươi chín triệu, một trăm sáu mươi chín nghìn, ba trăm bốn mươi đồng).

3. Kết dư ngân sách địa phương năm 2020 là 6.646.964.383.114 đồng (sáu nghìn sáu trăm bốn mươi sáu tỷ, chín trăm sáu mươi bốn triệu, ba trăm tám mươi ba nghìn, một trăm mười bốn đồng), gồm: Ngân sách cấp tỉnh là 5.401.726.449.879 đồng (năm nghìn bốn trăm lẻ một tỷ, bảy trăm hai mươi sáu triệu, bốn trăm bốn mươi chín nghìn, tám trăm bảy mươi chín đồng), ngân sách cấp huyện là 930.155.801.991 đồng (chín trăm ba mươi tỷ, một trăm năm mươi lăm triệu, tám trăm lẻ một nghìn, chín trăm chín mươi mốt đồng), ngân sách cấp xã là 315.082.131.244 đồng (ba trăm mười lăm tỷ, không trăm tám mươi hai triệu, một trăm ba mươi mốt nghìn, hai trăm bốn mươi bốn đồng).

(Phụ lục I,II,III,IV,V,VI,VII,VIII,IX,X,XI,XII,XIII,XIV,XV, XVI, XVII kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X , kỳ họp thứ ba thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Kiểm toán nhà nước;
- Thường trực Tỉnh ủy; Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- TT Công báo, Website, Báo, Đài PT-TH Bình Dương;
- Các phòng thuộc Văn phòng ĐĐBQH và HĐND tỉnh, App;
- Lưu: VT, Tuấn.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Chánh

 

Biểu mẫu số 48

PHỤ LỤC I

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

27,553,073

47,410,612

19,857,539

172%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

21,109,800

25,311,590

4,201,790

120%

 

- Thu NSĐP hưởng 100%

8,904,000

13,552,542

4,648,542

152%

 

- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

12,205,800

11,759,048

-446,752

96%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

157,930

149,938

-7,992

95%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

157,930

149,938

-7,992

95%

III

GTGC vốn ODA (NSTW bổ sung có mục tiêu cho NSĐP)

262,580

243,631

-18,949

93%

IV

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

V

Thu kết dư

2,360,460

13,572,210

11,211,750

575%

VI

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

8,133,243

8,133,243

 

VII

Thu bổ sung từ nguồn khác để bố trí đầu tư

2,649,803

 

-2,649,803

 

VIII

Thu bổ sung vốn đầu tư công từ nguồn CCTL năm trước chuyển sang

1,012,500

 

-1,012,500

 

B

TỔNG CHI NSĐP

29,744,982

41,026,989

11,282,007

138%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

28,711,069

18,929,132

-9,781,937

66%

1

Chi đầu tư phát triển

13,940,809

8,381,866

-5,558,943

60%

2

Chi thường xuyên

11,923,000

10,542,218

-1,380,782

88%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

59,500

48

-59,452

0.08%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

5,000

5,000

0

100%

5

Dự phòng ngân sách

700,000

 

-700,000

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

2,082,760

 

-2,082,760

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

155,333

134,454

-20,879

87%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

155,333

134,454

-20,879

87%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

21,435,903

21,435,903

 

IV

GTGC vốn ngoài nước ODA

262,580

243,631

-18,949

93%

V

Chi nộp NS cấp trên

 

20,528

20,528

 

VI

Chi từ nguồn bội chi NSĐP (GTGC nguồn vay lại từ nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ)

616,000

263,341

-352,659

43%

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

 

6,646,964

6,646,964

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

 

 

 

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

616,000

263,341

-352,659

43%

I

Vay để bù đắp bội chi (vay lại từ nguồn Chính Phủ vay ngoài nước)

616,000

263,341

-352,659

43%

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

1,647,775

 

 

* Ghi chú: Thu chi ngân sách địa phương đã loại trừ số chuyển giao giữa các cấp ngân sách địa phương là 7.387.212 triệu đồng gồm: bổ sung ngân sách cấp dưới là 7.386.246 triệu đồng; nộp ngân sách cấp trên là: 966 triệu đồng.

 

Biểu mẫu số 49

PHỤ LỤC II

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

20,479,517

36,291,659

177%

I

Nguồn thu ngân sách

20,479,517

36,291,659

177%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

14,648,837

19,456,242

133%

 

- Thu thuế, lệ phí, phí và các khoản thu khác

14,648,837

19,456,242

133%

 

- Thu viện trợ

 

 

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

157,930

149,938

95%

 

- Bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

157,930

149,938

95%

3

Thu từ Quỹ Dự trữ tài chính

 

 

 

4

Thu kết dư

2,010,447

9,400,083

468%

5

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

 

7,285,264

 

6

Thu bổ sung vốn đầu tư công từ nguồn CCTL năm trước chuyển sang

1,012,500

 

 

7

Thu bổ sung từ nguồn khác để bố trí đầu tư

2,649,803

 

 

8

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

 

132

 

II

Chi ngân sách

22,059,803

30,889,933

140%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

16,272,816

8,495,286

52%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

5,786,987

5,421,214

94%

 

- Chi bổ sung cân đối ngân sách

3,584,363

3,584,363

100%

 

- Chi bổ sung có mục tiêu

2,202,624

1,836,851

83%

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

16,952,905

 

4

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

20,528

 

III

Chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

IV

Bội chi NSĐP/Kết dư NSĐP

 

5,401,726

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

12,597,963

16,297,502

129%

I

Nguồn thu ngân sách

12,597,963

16,297,502

129%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

6,460,963

5,855,348

91%

 

- Thu thuế, lệ phí, phí và các khoản thu khác

6,460,963

5,855,348

91%

 

- Thu viện trợ

 

 

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5,786,987

5,421,214

94%

 

- Thu bổ sung cân đối ngân sách

3,584,363

3,584,363

100%

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

2,202,624

1,836,851

83%

3

Thu kết dư

350,013

4,172,127

1192%

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

847,979

 

5

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

 

834

 

II

Chi ngân sách

11,257,000

15,052,264

134%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện

11,257,000

10,568,300

94%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

 

 

 

- Chi bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

 

- Chi bổ sung có mục tiêu

 

 

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

4,482,998

 

4

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

966

 

III

Kết dư

 

1,245,238

 

 

Biểu mẫu số 50

PHỤ LỤC III

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: triệu đồng

Nội dung

Dự toán năm 2020

Quyết toán năm 2020

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5= 3/1

6 = 4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A + B + C + D + E)

68,838,763

21,109,800

86,018,305

47,280,384

125%

224%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

62,200,000

21,109,800

64,049,511

25,311,590

103%

120%

I

Thu nội địa

45,100,000

21,109,800

48,555,227

25,311,590

108%

120%

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

1,205,000

443,400

1,049,931

384,114

87%

87%

1.1

Thuế giá trị gia tăng

813,000

292,680

759,844

273,544

93%

93%

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

372,000

133,920

273,642

98,151

74%

73%

1.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

5,000

1,800

6,291

2,265

126%

126%

1.4

Thuế tài nguyên

15,000

15,000

10,154

10,154

68%

68%

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

2,990,000

1,178,800

2,475,117

976,300

83%

83%

2.1

Thuế giá trị gia tăng

1,090,000

392,400

867,017

312,126

80%

80%

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1,600,000

576,000

1,319,237

474,925

82%

82%

2.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

140,000

50,400

155,647

56,033

111%

111%

2.4

Thuế tài nguyên

160,000

160,000

133,216

133,216

83%

83%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

14,000,000

4,747,654

14,989,437

5,296,894

107%

112%

3.1

Thuế giá trị gia tăng

3,758,000

1,352,880

3,872,329

1,394,038

103%

103%

3.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

7,950,000

2,862,000

8,950,060

3,222,018

113%

113%

3.3

Thu từ khí thiên nhiên

0

0

0

0

 

 

3.4

Thuế tiêu thụ đặc biệt

2,287,000

527,774

1,966,028

479,817

86%

91%

3.5

Thuế tài nguyên

5,000

5,000

2,660

2,660

53%

53%

3.6

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

0

198,360

198,361

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

9,900,000

3,600,480

8,608,250

3,146,825

87%

87%

4.1

Thuế giá trị gia tăng

5,326,000

1,917,360

4,943,679

1,779,724

93%

93%

4.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

3,850,000

1,386,000

3,128,598

1,126,286

81%

81%

4.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

667,000

240,120

460,991

165,832

69%

69%

4.4

Thuế tài nguyên

57,000

57,000

74,982

74,983

132%

132%

5

Thuế thu nhập cá nhân

6,150,000

2,214,000

5,818,244

2,095,612

95%

95%

6

Thuế bảo vệ môi trường

1,930,000

258,466

2,080,177

278,676

108%

108%

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hoá sản xuất, kinh doanh trong nước

718,000

0

743,106

267,518

 

 

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hoá nhập khẩu

1,212,000

0

1,253,750

0

 

 

7

Lệ phí trước bạ

1,600,000

1,600,000

1,244,595

1,244,595

78%

78%

8

Thu phí, lệ phí

380,000

295,000

361,031

280,511

95%

95%

 

- Phí, lệ phí trung ương

0

0

91,468

10,948

 

 

 

- Phí, lệ phí tỉnh

0

0

147,014

147,014

 

 

 

- Phí, lệ phí huyện

0

0

107,564

107,564

 

 

 

- Phí, lệ phí xã phường

0

0

14,985

14,985

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

17

17

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

65,000

65,000

78,095

78,095

120%

120%

11

Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước

900,000

900,000

1,800,141

1,800,140

200%

200%

12

Tiền sử dụng đất

3,000,000

3,000,000

6,334,182

6,334,182

211%

211%

13

Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

0

0

9,093

9,093

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán)

1,533,000

1,533,000

1,960,163

1,960,163

128%

128%

 

- Thuế giá trị gia tăng

0

0

432,669

432,669

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

0

0

133,743

133,743

 

 

 

- Thu từ thu nhập sau thuế

0

0

820,789

820,789

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

572,961

572,961

 

 

 

- Thu khác

0

0

1

1

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

85,000

85,000

87,720

83,301

103%

98%

16

Thu khác ngân sách

549,000

376,000

1,181,937

867,046

215%

231%

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

7,000

7,000

7,055

7,055

101%

101%

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

806,000

806,000

470,042

468,971

 

 

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

0

0

0

0

 

 

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

0

0

0

0

 

 

II

Thu từ dầu thô

0

0

0

0

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất khẩu

17,100,000

0

15,494,284

0

91%

 

1

Thuế xuất khẩu

100,000

0

86,642

0

87%

 

2

Thuế nhập khẩu

1,800,000

0

1,803,115

0

100%

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

270,000

0

194,846

0

72%

 

4

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện

25,000

0

22,624

0

90%

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

14,905,000

0

13,332,949

0

89%

 

6

Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

0

0

31,946

0

 

 

7

Thu khác

 

0

22,162

 

 

 

IV

Thu viện trợ

0

0

0

0

 

 

B

Thu từ Quỹ dự trữ tài chính

0

0

0

0

 

 

C

Thu kết dư năm trước

6,022,763

0

13,572,210

13,572,210

 

 

D

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

0

8,133,243

8,133,243

 

 

E

Thu vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

616,000

0

263,341

263,341

43%

 

Ghi chú: Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước là 1.998.501 triệu đồng trong đó bao gồm tiền thuê đất, thuê mặt nước từ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài là 198.360 triệu đồng.

 

Biểu mẫu số 51

PHỤ LỤC IV

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

28,866,402

40,520,017

140%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

28,711,069

18,929,132

66%

I

Chi đầu tư phát triển

13,940,809

8,381,866

60%

1

Chi đầu tư cho các dự án

13,740,809

8,281,866

60%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

- Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề

1,634,931

1,764,704

108%

 

- Chi khoa học và công nghệ

200

 

 

 

- Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1,875,975

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1,578,028

1,424,116

90%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật (Chi hỗ trợ vốn các Quỹ)

200,000

100,000

50%

3

Chi đầu tư phát triển khác.

 

 

 

II

Chi thường xuyên

11,923,000

10,542,218

88%

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề

4,444,904

3,981,880

90%

2

Chi khoa học và công nghệ

43,390

18,952

44%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

59,500

48

0.08%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

5,000

5,000

 

V

Dự phòng ngân sách

700,000

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

2,082,760

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

155,333

134,454

87%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

155,333

134,454

87%

 

1. Chương trình mục tiêu Y tế và Dân số - Dự án, mục tiêu khác.

4,680

3,512

75%

 

2. Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy - Dự án, mục tiêu khác.

1,860

1,860

100%

 

3. Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp-Việc làm và an toàn lao động - Dự án, mục tiêu khác.

8,055

7,932

98%

 

4. Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội - Dự án, mục tiêu khác.

866

770

89%

 

5. Chương trình mục tiêu Ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh.

300

297

99%

 

6. Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế vùng - Dự án, mục tiêu khác.

26,955

14,068

52%

 

7. Kinh phí hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật.

475

474

100%

 

8. Kinh phí hỗ trợ Hội Nhà báo.

110

87

79%

 

9. Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông.

44,543

37,965

85%

 

10. Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ.

67,489

67,489

100%

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

21,435,903

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

20,528

 

* Ghi chú:

Tổng chi ngân sách địa phương (cột 2) đã loại trừ chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách địa phương là 7.387.212 triệu đồng gồm: bổ sung ngân sách cấp dưới là 7.386.246 triệu đồng; nộp ngân sách cấp trên là: 966 triệu đồng.

Tổng chi NSĐP không bao gồm GTGC vốn ngoài nước_ODA (Dự toán: 262.580 triệu đồng, quyết toán: 243.631 triệu đồng); nguồn vốn bội chi NSĐP (nguồn vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ Dự toán 616.000 triệu đồng, đã phân bổ 273.457 triệu đồng, quyết toán 263.341 triệu đồng).

 

Biểu mẫu số 52

PHỤ LỤC V

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

22,059,803

30,889,933

8,830,130

140%

A

CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI

5,786,987

5,421,214

-365,773

94%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

16,272,816

8,495,286

-7,777,530

52%

I

Chi đầu tư phát triển

10,580,463

5,418,550

-5,161,913

51%

1

Chi đầu tư cho các dự án

10,380,463

5,318,550

-5,061,913

51%

 

- Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề

1,634,931

1,282,246

-352,685

78%

 

- Chi khoa học và công nghệ

200

 

-200

 

 

- Chi quốc phòng

73,423

49,827

-23,596

68%

 

- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

148,755

94,433

-54,322

63%

 

- Chi y tế, dân số và gia đình

1,875,062

776,515

-1,098,547

41%

 

- Chi văn hóa thông tin

248,961

24,678

-224,283

10%

 

- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

175,043

202,547

27,504

116%

 

- Chi thể dục thể thao

9,000

199

-8,801

2%

 

- Chi bảo vệ môi trường

328,979

261,281

-67,698

79%

 

- Chi các hoạt động kinh tế

5,465,904

2,430,880

-3,035,024

44%

 

- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

167,619

10,781

-156,838

6%

 

- Chi bảo đảm xã hội

98,586

1,280

-97,306

1%

 

- Chi đầu tư khác

154,000

183,883

29,883

119%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật (Chi hỗ trợ vốn các Quỹ)

200,000

100,000

-100,000

50%

3

Chi đầu tư phát triển khác.

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

3,456,028

3,071,688

-384,340

89%

 

- Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề

1,476,202

1,296,406

-179,796

88%

 

- Chi khoa học và công nghệ

38,175

15,846

-22,329

42%

 

- Chi quốc phòng

70,000

83,076

13,076

119%

 

- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

93,140

80,729

-12,411

87%

 

- Chi y tế, dân số và gia đình

154,928

121,350

-33,578

78%

 

- Chi văn hóa thông tin

91,271

119,187

27,916

131%

 

- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

47,869

4,700

-43,169

 

 

- Chi thể dục thể thao

79,298

94,356

15,058

119%

 

- Chi bảo vệ môi trường

128,930

142,872

13,942

111%

 

- Chi các hoạt động kinh tế

453,965

364,423

-89,542

80%

 

- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

585,968

555,697

-30,271

95%

 

- Chi bảo đảm xã hội

185,348

169,014

-16,334

91%

 

- Chi thường xuyên khác

50,934

24,032

-26,902

47%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

59,500

48

-59,452

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

5,000

5,000

0

 

V

Dự phòng ngân sách

435,000

 

-435,000

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1,736,825

 

-1,736,825

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

16,952,905

16,952,905

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

20,528

20,528

 

 

Biểu mẫu số 53

PHỤ LỤC VI

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (QT/DT)

NS cấp tỉnh

NS huyện

NS cấp tỉnh

NS huyện

Ngân sách địa phương

NS cấp tỉnh

NS huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

28,866,402

16,272,816

12,593,586

40,520,983

25,468,719

15,052,264

140%

157%

120%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

28,711,069

16,124,268

12,586,801

18,929,132

8,367,617

10,561,515

66%

52%

84%

I

Chi đầu tư phát triển

13,940,809

10,553,508

3,387,301

8,381,866

5,404,482

2,977,384

60%

51%

88%

1

Chi đầu tư cho các dự án

13,740,809

10,353,508

3,387,301

8,281,866

5,304,482

2,977,384

60%

51%

88%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề

1,634,931

1,634,931

 

1,764,704

1,282,246

482,458

108%

78%

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

200

200

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1,875,975

1,875,975

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1,578,028

1,578,028

 

1,424,116

1,424,116

 

90%

90%

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật (Chi hỗ trợ vốn các Quỹ)

200,000

200,000

 

100,000

100,000

 

50%

50%

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

0

 

 

0

 

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

11,923,000

3,334,435

8,588,565

10,542,218

2,958,087

7,584,131

88%

89%

88%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề

4,444,904

1,468,147

2,976,757

3,981,880

1,288,474

2,693,406

90%

88%

90%

2

Chi khoa học và công nghệ

43,390

38,175

5,215

18,952

15,846

3,106

44%

42%

60%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

59,500

59,500

 

48

48

 

0.08%

0.08%

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

5,000

5,000

 

5,000

5,000

 

100%

100%

 

V

Dự phòng ngân sách

700,000

435,000

265,000

 

 

 

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

2,082,760

1,736,825

345,935

 

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

155,333

148,548

6,785

134,454

127,669

6,785

87%

86%

100%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

155,333

148,548

6,785

134,454

127,669

6,785

87%

86%

100%

 

1. Chương trình mục tiêu Y tế và Dân số - Dự án, mục tiêu khác.

4,680

4,680

 

3,512

3,512

 

75%

75%

 

 

2. Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy - Dự án, mục tiêu khác.

1,860

1,860

 

1,860

1,860

 

100%

100%

 

 

3. Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp- Việc làm và an toàn lao động - Dự án, mục tiêu khác.

8,055

8,055

 

7,932

7,932

 

98%

98%

 

 

4. Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội - Dự án, mục tiêu khác.

866

866

 

770

770

 

89%

89%

 

 

5. Chương trình mục tiêu Ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh.

300

300

 

297

297

 

99%

99%

 

 

6. Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế vùng - Dự án, mục tiêu khác.

26,955

26,955

 

14,068

14,068

 

52%

52%

 

 

7. Kinh phí hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật.

475

475

 

474

474

 

100%

100%

 

 

8. Kinh phí hỗ trợ Hội Nhà báo.

110

110

 

87

87

 

79%

79%

 

 

9. Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông.

44,543

37,758

6,785

37,965

31,180

6,785

85%

83%

100%

 

10. Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ.

67,489

67,489

 

67,489

67,489

 

 

100%

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

21,435,903

16,952,905

4,482,998

 

 

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

21,494

20,528

966

 

 

 

*Ghi chú: Kế hoạch vốn XDCB theo QĐ số 3895/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020.

Tổng chi NSĐP không bao gồm GTGC vốn ngoài nước_ODA (Dự toán: 262.580 triệu đồng, quyết toán: 243.631 triệu đồng); nguồn vốn bội chi NSĐP (nguồn vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ Dự toán 616.000 triệu đồng, đã phân bổ 273.457 triệu đồng, quyết toán 263.341 triệu đồng).

 

Biểu mẫu số 54

PHỤ LỤC VII

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh

 

Tổng số

Chi Đầu tư phát triển (Không kể CT MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể CT MTQG)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

Dự phòng ngân sách

Tổng số

Chi Đầu tư phát triển (Không kể CT MTQG)

Chi Thường xuyên (Không kể CT MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

Chi Chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

Chi nộp ngân sách cấp trên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19=8/1

20=9/2

21=10/3

22=12/4

23=17/6

 

TỔNG SỐ

17,578,823

11,116,500

5,071,370

5,000

59,500

891,453

435,000

27,812,542

5,925,522

3,071,688

48

5,000

0

0

0

16,952,905

1,836,851

20,528

158%

53%

61%

100%

206%

I

CÁC CQ, TỔ CHỨC

14,251,045

10,916,500

3,334,545

0

0

0

0

8,897,210

5,825,522

3,071,688

0

0

0

0

0

0

0

0

62%

53%

92%

 

 

1

Văn phòng HĐND tỉnh

16,682

 

16,682

 

 

 

 

11,243

 

11,243

 

 

 

 

 

 

 

 

67%

 

67%

 

 

2

Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội

750

 

750

 

 

 

 

431

 

431

 

 

 

 

 

 

 

 

58%

 

58%

 

 

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

115,579

 

115,579

 

 

 

 

127,063

 

127,063

 

 

 

 

 

 

 

 

110%

 

110%

 

 

4

Sở Ngoại vụ

8,403

 

8,403

 

 

 

 

9,208

 

9,208

 

 

 

 

 

 

 

 

110%

 

110%

 

 

5

Sở Kế hoạch- Đầu tư

10,806

1,000

9,806

 

 

 

 

9,965

570

9,395

 

 

 

 

 

 

 

 

92%

57%

96%

 

 

6

Sở Tài chính

17,906

 

17,906

 

 

 

 

12,784

 

12,784

 

 

 

 

 

 

 

 

71%

 

71%

 

 

7

Thanh tra tỉnh

15,534

 

15,534

 

 

 

 

14,284

 

14,284

 

 

 

 

 

 

 

 

92%

 

92%

 

 

8

Trường Chính trị

21,163

 

21,163

 

 

 

 

13,361

 

13,361

 

 

 

 

 

 

 

 

63%

 

63%

 

 

9

Trường Đại học Thủ Dầu Một

147,445

40,500

106,945

 

 

 

 

138,871

35,085

103,786

 

 

 

 

 

 

 

 

94%

87%

97%

 

 

10

Trường CĐ nghề Việt Nam- Singgapore

42,238

180

42,058

 

 

 

 

42,964

 

42,964

 

 

 

 

 

 

 

 

102%

0%

102%

 

 

11

Trường Cao đẳng Y tế

2,798

448

2,350

 

 

 

 

528

447

81

 

 

 

 

 

 

 

 

19%

100%

3%

 

 

12

Trường CĐ nghề Việt Nam- Hàn Quốc

18,725

270

18,455

 

 

 

 

22,490

 

22,490

 

 

 

 

 

 

 

 

120%

0%

122%

 

 

13

Ban An toàn Giao thông

5,773

 

5,773

 

 

 

 

4,781

 

4,781

 

 

 

 

 

 

 

 

83%

 

83%

 

 

14

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

750

 

750

 

 

 

 

655

 

655

 

 

 

 

 

 

 

 

87%

 

87%

 

 

15

Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ

12,757

 

12,757

 

 

 

 

9,911

 

9,911

 

 

 

 

 

 

 

 

78%

 

78%

 

 

16

Quỹ Phát triển KHCN

6,813

 

6,813

 

 

 

 

5,570

 

5,570

 

 

 

 

 

 

 

 

82%

 

82%

 

 

17

Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương

6,892

 

6,892

 

 

 

 

669

 

669

 

 

 

 

 

 

 

 

10%

 

10%

 

 

18

BQL DA Đầu tư XD tỉnh

4,123,357

4,122,813

544

 

 

 

 

1,722,285

1,722,163

122

 

 

 

 

 

 

 

 

42%

42%

22%

 

 

19

Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn

88,188

 

88,188

 

 

 

 

66,760

 

66,760

 

 

 

 

 

 

 

 

76%

 

76%

 

 

20

Trung tâm đầu tư, khai thác thủy lợi và nước sạch, nông thôn.

28,497

28,497

 

 

 

 

 

28,731

28,731

 

 

 

 

 

 

 

 

 

101%

101%

 

 

 

21

Ban QLDA ngành Nông nghiệp và PTNT

410,751

410,751

 

 

 

 

 

331,298

331,298

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81%

81%

 

 

 

22

Sở Tư Pháp

11,496

 

11,496

 

 

 

 

9,724

 

9,724

 

 

 

 

 

 

 

 

85%

 

85%

 

 

23

Sở Khoa học và Công nghệ

22,794

200

22,594

 

 

 

 

13,966

 

13,966

 

 

 

 

 

 

 

 

61%

 

62%

 

 

24

Sở Công thương

39,879

 

39,879

 

 

 

 

24,424

 

24,424

 

 

 

 

 

 

 

 

61%

 

61%

 

 

25

Sở Xây dựng

21,111

292

20,819

 

 

 

 

21,987

77

21,910

 

 

 

 

 

 

 

 

104%

26%

105%

 

 

26

Sở Giao thông- Vận tải

41,220

 

41,220

 

 

 

 

41,057

 

41,057

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

 

 

27

Sở Giao thông- Vận tải (Xe buýt)

5,000

 

5,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Trung tâm Đăng kiểm tư nhân

3,896

 

3,896

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Quỹ Bảo trì đường bộ

115,500

 

115,500

 

 

 

 

140,203

 

140,203

 

 

 

 

 

 

 

 

121%

 

121%

 

 

30

Sở Giáo dục- Đào tạo

1,236,391

 

1,236,391

 

 

 

 

1,069,945

 

1,069,945

 

 

 

 

 

 

 

 

87%

 

87%

 

 

31

Bảo hiểm Y tế HS, SV

36,061

 

36,061

 

 

 

 

13,970

 

13,970

 

 

 

 

 

 

 

 

39%

 

39%

 

 

32

Sở Y tế

121,626

 

121,626

 

 

 

 

173,124

 

173,124

 

 

 

 

 

 

 

 

142%

 

142%

 

 

33

Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo

8,000

 

8,000

 

 

 

 

1,703

 

1,703

 

 

 

 

 

 

 

 

21%

 

21%

 

 

34

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

367,710

119,143

248,567

 

 

 

 

231,135

1,425

229,710

 

 

 

 

 

 

 

 

63%

1%

92%

 

 

35

Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch

254,322

64,829

189,493

 

 

 

 

233,949

6,192

227,757

 

 

 

 

 

 

 

 

92%

10%

120%

 

 

36

Sở Tài nguyên - Môi trường

139,024

1,140

137,884

 

 

 

 

71,530

1,107

70,423

 

 

 

 

 

 

 

 

51%

97%

51%

 

 

37

Quỹ Bảo vệ Môi trường

26,000

 

26,000

 

 

 

 

26,000

 

26,000

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

 

 

38

Sở Thông tin -Truyền thông

91,850

34,332

57,518

 

 

 

 

61,194

847

60,347

 

 

 

 

 

 

 

 

67%

2%

105%

 

 

39

Sở Nội vụ

94,034

29,071

64,963

 

 

 

 

42,033

1,128

40,905

 

 

 

 

 

 

 

 

45%

4%

63%

 

 

40

Đài Phát thanh - Truyền hình

220,512

172,643

47,869

 

 

 

 

206,247

201,547

4,700

 

 

 

 

 

 

 

 

94%

117%

10%

 

 

41

Ban Quản lý Khu Công nghiệp

13,491

 

13,491

 

 

 

 

10,179

 

10,179

 

 

 

 

 

 

 

 

75%

 

75%

 

 

42

Ban quản lý DA chuyên ngành nước thải tỉnh

798,124

798,124

 

 

 

 

 

711,695

639,239

72,456

 

 

 

 

 

 

 

 

89%

80%

 

 

 

 

- Nguồn vốn NSNN

262,087

262,087

 

 

 

 

 

132,267

132,267

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50%

50%

 

 

 

 

- Nguồn 53 (vốn ngoài ngước- ODA)

262,580

262,580

 

 

 

 

 

243,631

243,631

 

 

 

 

 

 

 

 

 

93%

93%

 

 

 

 

- Nguồn 54 (nguồn bội chi NSĐP)

273,457

273,457

 

 

 

 

 

263,341

263,341

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96%

96%

 

 

 

43

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

10,810

 

10,810

 

 

 

 

8,282

 

8,282

 

 

 

 

 

 

 

 

77%

 

77%

 

 

44

Tỉnh Đoàn

37,199

3,405

33,794

 

 

 

 

31,139

487

30,652

 

 

 

 

 

 

 

 

84%

14%

91%

 

 

45

Hội Liên hiệp Phụ nữ

10,471

 

10,471

 

 

 

 

6,752

 

6,752

 

 

 

 

 

 

 

 

64%

 

64%

 

 

46

Hội Nông dân

8,770

 

8,770

 

 

 

 

6,322

 

6,322

 

 

 

 

 

 

 

 

72%

 

72%

 

 

47

Hội Cựu Chiến binh

3,460

 

3,460

 

 

 

 

2,337

 

2,337

 

 

 

 

 

 

 

 

68%

 

68%

 

 

48

Hội Chữ thập đỏ

3,821

 

3,821

 

 

 

 

2,344

 

2,344

 

 

 

 

 

 

 

 

61%

 

61%

 

 

49

Hội Văn học Nghệ thuật

7,566

 

7,566

 

 

 

 

5,859

 

5,859

 

 

 

 

 

 

 

 

77%

 

77%

 

 

50

Hội Đông Y

790

 

790

 

 

 

 

629

 

629

 

 

 

 

 

 

 

 

80%

 

80%

 

 

51

Hội Người mù

1,696

 

1,696

 

 

 

 

1,409

 

1,409

 

 

 

 

 

 

 

 

83%

 

83%

 

 

52

Câu lạc bộ Hưu trí

1,347

 

1,347

 

 

 

 

1,176

 

1,176

 

 

 

 

 

 

 

 

87%

 

87%

 

 

53

Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

1,112

 

1,112

 

 

 

 

773

 

773

 

 

 

 

 

 

 

 

69%

 

69%

 

 

54

Hội Liên hiệp các hội KHKT

2,801

 

2,801

 

 

 

 

2,293

 

2,293

 

 

 

 

 

 

 

 

82%

 

82%

 

 

55

Hội Người cao tuổi

583

 

583

 

 

 

 

387

 

387

 

 

 

 

 

 

 

 

66%

 

66%

 

 

56

Liên minh các Hợp tác xã

2,877

 

2,877

 

 

 

 

1,702

 

1,702

 

 

 

 

 

 

 

 

59%

 

59%

 

 

57

Bộ Chỉ huy Quân sự

140,509

70,509

70,000

 

 

 

 

132,232

49,156

83,076

 

 

 

 

 

 

 

 

94%

70%

119%

 

 

58

Công an tỉnh

216,955

148,755

68,200

 

 

 

 

182,695

94,433

88,262

 

 

 

 

 

 

 

 

84%

63%

129%

 

 

59

UBND TP Dĩ An

508,868

508,868

 

 

 

 

 

555,969

555,969

 

 

 

 

 

 

 

 

 

109%

109%

 

 

 

 

- Nguồn NSĐP

481,913

481,913

 

 

 

 

 

541,901

541,901

 

 

 

 

 

 

 

 

 

112%

112%

 

 

 

 

- Nguồn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu

26,955

26,955

 

 

 

 

 

14,068

14,068

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52%

52%

 

 

 

60

UBND huyện Phú Giáo

259,107

259,107

 

 

 

 

 

175,279

175,279

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68%

68%

 

 

 

61

UBND TP Thuận An

1,098,471

1,098,471

 

 

 

 

 

333,897

333,897

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30%

30%

 

 

 

62

UBND TX Bến Cát

317,902

317,902

 

 

 

 

 

260,999

260,999

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82%

82%

 

 

 

63

UBND huyện Bàu Bàng

322,931

322,931

 

 

 

 

 

130,546

130,546

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40%

40%

 

 

 

64

UBND huyện Dầu Tiếng

218,916

218,916

 

 

 

 

 

216,434

216,434

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99%

99%

 

 

 

65

UBND TP Thủ Dầu Một

1,183,373

1,183,373

 

 

 

 

 

356,004

356,004

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30%

30%

 

 

 

66

UBND TX Tân Uyên

273,882

273,882

 

 

 

 

 

254,240

254,240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

93%

93%

 

 

 

67

UBND huyện Bắc Tân Uyên

614,574

614,574

 

 

 

 

 

425,999

425,999

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69%

69%

 

 

 

68

BVĐK tỉnh

16,250

16,250

 

 

 

 

 

1,850

1,850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11%

11%

 

 

 

69

BV Phục hồi chức năng

667

667

 

 

 

 

 

26

26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4%

4%

 

 

 

70

BV Y học Cổ truyền

35

35

 

 

 

 

 

35

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

100%

 

 

 

71

TT Kiểm nghiệm tỉnh BD

16,000

16,000

 

 

 

 

 

200

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1%

1%

 

 

 

72

Báo Bình Dương

32

32

 

 

 

 

 

31

31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

97%

97%

 

 

 

73

Hội Nhà báo

110

 

110

 

 

 

 

87

 

87

 

 

 

 

 

 

 

 

79%

 

79%

 

 

74

Khối Đảng (Tỉnh ủy)

109,788

 

109,788

 

 

 

 

97,253

 

97,253

 

 

 

 

 

 

 

 

89%

 

89%

 

 

75

Các đơn vị khác

89,524

38,590

50,934

 

 

 

 

24,112

80

24,032

 

 

 

 

 

 

 

 

27%

0%

47%

 

 

II

CHI HỖ TRỢ VỐN CÁC QUỸ

200,000

200,000

 

 

 

 

 

100,000

100,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50%

50%

 

 

 

III

CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

59,500

 

 

 

59,500

 

 

48

 

 

48

 

 

 

 

 

 

 

0%

 

 

 

 

IV

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

5,000

 

 

5,000

 

 

 

5,000

 

 

 

5,000

 

 

 

 

 

 

100%

 

 

100%

 

V

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

435,000

 

 

 

 

 

435,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

1,736,825

 

1,736,825

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

891,453

 

 

 

 

891,453

 

1,836,851

 

 

 

 

 

 

 

 

1,836,851

 

206%

 

 

 

206%

VIII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

16,952,905

 

 

 

 

 

 

 

16,952,905

 

 

 

 

 

 

 

IX

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

 

 

 

 

20,528

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,528

 

 

 

 

 

* Ghi chú: Số liệu quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh 27.812.542 triệu đồng chưa bao gồm: số chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới 3.584.363 triệu đồng. Chi đầu tư phát triển bao gồm GTGC vốn ngoài nước_ODA (Dự toán: 262.580 triệu đồng, quyết toán: 243.631 triệu đồng); nguồn vốn bội chi NSĐP (nguồn vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ Dự toán 616.000 triệu đồng, đã phân bổ 273.457 triệu đồng, quyết toán 263.341 triệu đồng).

 

Biểu mẫu số 55

PHỤ LỤC VIII

QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi đầu tư khác

Chi đầu tư phát triển khác

So sánh (%)

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

 

 

 

 

 

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19=2/1

 

TỔNG SỐ

11,116,500

5,925,522

1,282,246

-

49,827

94,433

776,515

24,678

202,547

199

768,254

2,430,880

1,947,592

144,284

10,781

1,280

183,883

100,000

53%

A

VỐN XDCB

10,916,500

5,825,522

1,282,246

-

49,827

94,433

776,515

24,678

202,547

199

768,254

2,430,880

1,947,592

144,284

10,781

1,280

183,883

 

53%

I

Nguồn vốn NSNN

10,353,508

5,304,481

1,282,246

-

49,827

94,433

776,515

24,678

202,547

199

261,281

2,416,812

1,933,524

144,284

10,781

1,280

183,883

 

51%

1

Sở Thông tin và Truyền thông

34,332

847

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

847

-

-

 

2%

2

Sở VH-TT- DL

64,829

6,192

-

-

-

-

-

5,994

-

199

-

-

-

-

-

-

-

 

10%

3

Báo Bình Dương

32

31

-

-

-

-

-

31

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

98%

4

Liên đoàn Lao động tỉnh BD

38,590

80

-

-

-

-

-

80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

0%

5

UBND thị xã Dĩ An

481,913

541,901

258,292

-

-

-

-

3,274

-

-

137,229

143,106

143,106

-

-

-

-

 

112%

6

Sở Xây dựng

292

77

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

77

-

-

 

26%

7

BVĐK tỉnh

16,250

1,850

-

-

-

-

1,850

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

11%

8

Bệnh viện Phục hồi chức năng

667

26

-

-

-

-

26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

4%

9

Bệnh viện Y học cổ truyền

35

35

-

-

-

-

35

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

10

Đài PTTH BD

172,643

201,547

-

-

-

-

-

-

201,547

-

-

-

-

-

-

-

-

 

117%

11

Trường CĐ Y tế

448

447

447

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

100%

12

Trường ĐH TDM

40,500

35,085

35,085

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

87%

13

Sở KH&ĐT

1,000

570

-

-

-

-

-

-

-

-

-

570

-

-

-

-

-

 

57%

14

Sở LĐ - TBXH

119,143

1,425

714

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

711

-

 

1%

15

Sở TN&MT

1,140

1,107

-

-

-

-

-

-

-

-

297

-

-

-

810

-

-

 

97%

16

Sở Khoa học và Công nghệ

200

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

0%

17

Sở Nội vụ

29,071

1,128

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,128

-

-

 

4%

18

Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Bình Dương

16,000

200

-

-

-

-

200

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1%

19

UBND huyện Phú Giáo

259,107

175,279

25,418

-

164

-

146

-

-

-

-

149,551

147,862

-

-

-

-

 

68%

20

UBND thị xã Thuận An

1,098,471

333,897

332,298

-

-

-

-

-

-

-

-

1,599

822

-

-

-

-

 

30%

21

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

4,122,813

1,722,163

-

-

-

-

535,447

10,033

1,000

-

6,543

985,009

970,961

1,998

242

7

183,883

 

42%

22

Trung tâm đầu tư, khai thác TL và nước sạch nông thôn

28,497

28,731

-

-

-

-

-

-

-

-

-

28,731

-

-

-

-

-

 

101%

23

UBND Thị xã Bến Cát

317,902

260,999

55,881

-

-

-

-

1,393

-

-

-

203,725

153,775

20,278

-

-

-

 

82%

24

UBND huyện Bàu Bàng

322,931

130,546

66,065

-

-

-

54,972

374

-

-

-

2,320

2,320

-

6,815

-

-

 

40%

25

UBND huyện Dầu Tiếng

218,916

216,434

150,528

-

-

-

100

500

-

-

-

65,306

54,384

-

-

-

-

 

99%

26

Tỉnh Đoàn Bình Dương

3,405

487

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

487

-

 

14%

27

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

70,509

49,156

-

-

49,156

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

70%

28

Công an tỉnh Bình Dương

148,755

94,433

-

-

-

94,433

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

63%

29

UBND TP Thủ Dầu Một

1,183,373

356,004

116,989

-

507

-

-

-

-

-

-

238,433

220,845

-

-

76

-

 

30%

30

UBND TX Tân Uyên

273,882

254,240

97,497

-

-

-

76,339

-

-

-

-

80,404

78,710

-

-

-

-

 

93%

31

UBND huyện Bắc Tân Uyên

614,574

425,999

143,032

-

-

-

107,400

3,000

-

-

-

171,704

160,721

425

862

-

-

 

69%

32

Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh

262,087

132,267

-

-

-

-

-

-

-

-

115,914

16,352

17

15,456

-

-

-

 

50%

33

Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

410,751

331,298

-

-

-

-

-

-

-

-

1,297

330,001

-

106,128

-

-

-

 

81%

34

Trường CĐ Việt Nam- Hàn Quốc

270

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

35

Trường CĐ Việt Nam- Singapore

180

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

II

Nguồn vốn ODA

536,037

506,972

 

 

 

 

 

 

 

 

506,972

 

 

 

 

 

 

 

95%

1

Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh

536,037

506,972

 

 

 

 

 

 

 

 

506,972

 

 

 

 

 

 

 

95%

 

Nguồn 53

262,580

243,631

 

 

 

 

 

 

 

 

243,631

 

 

 

 

 

 

 

93%

 

Nguồn 54

273,457

263,341

 

 

 

 

 

 

 

 

263,341

 

 

 

 

 

 

 

96%

 

Nguồn 53 bổ sung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Nguồn vốn NSTW hỗ trợ có mục tiêu

26,955

14,068

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14,068

14,068

-

-

-

-

 

52%

 

UBND thị xã Dĩ An

26,955

14,068

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,068

14,068

 

 

 

 

 

52%

B

CHI HỖ TRỢ VỐN CÁC QUỸ

200,000

100,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,000

50%

*Ghi chú: Kế hoạch được cấp thẩm quyền giao nguồn vốn bội chi là 616.000 triệu đồng, đã phân bổ 273.457 triệu đồng. Số còn lại chưa phân bổ là 342.543 triệu đồng.

 

Biểu mẫu số 56

PHỤ LỤC IX

QUYẾT TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: triệu đồng

 

 

Dự toán

Quyết toán

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi TDTT

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi khác

So sánh (%)

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

 

 

 

 

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18= 2/1

 

Tổng cộng

3,334,545

3,071,688

1,296,406

15,846

83,076

80,729

121,349

119,187

4,700

94,356

142,872

364,424

159,614

43,454

555,697

169,014

24,032

92%

I

Khối cơ quan QLNN, đơn vị sự nghiệp

2,945,615

2,708,060

1,296,406

15,284

0

0

121,349

116,430

4,700

94,356

135,045

360,735

159,614

42,849

394,742

169,014

0

92%

1

Văn phòng HĐND tỉnh

16,682

11,243

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,243

 

 

67%

2

Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội

750

431

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

431

 

 

58%

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

115,579

127,063

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99,429

 

 

27,634

 

 

110%

4

Sở Ngoại vụ

8,403

9,208

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,208

 

 

110%

5

Sở Kế hoạch- Đầu tư

9,806

9,395

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,395

 

 

96%

6

Sở Tài chính

17,906

12,784

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,784

 

 

71%

7

Thanh tra tỉnh

15,534

14,284

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,284

 

 

92%

8

Trường Chính trị

21,163

13,361

13,361

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63%

9

Trường Đại học Thủ Dầu Một

106,945

103,786

101,793

1,994

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

97%

10

Trường CĐ nghề Việt Nam- Singgapore

42,058

42,964

42,544

420

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

102%

11

Trường Cao đẳng Y tế

2,350

81

81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3%

12

Trường CĐ nghề Việt Nam-Hàn Quốc

18,455

22,490

22,490

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

122%

13

Ban An toàn Giao thông

5,773

4,781

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,781

 

 

83%

14

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

750

655

 

 

 

 

 

 

 

 

 

655

655

 

 

 

 

87%

15

Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ

12,757

9,911

 

 

 

 

9,911

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78%

16

Quỹ Phát triển KHCN

6,813

5,570

 

5,309

 

 

 

 

 

 

 

261

 

 

 

 

 

82%

17

Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương

6,892

669

 

 

 

 

 

 

 

 

 

669

 

 

 

 

 

10%

18

BQL DA Đầu tư XD tỉnh

544

122

 

 

 

 

 

 

 

 

 

122

 

 

 

 

 

22%

19

Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn

88,188

66,760

 

 

 

 

 

 

 

 

25

42,849

 

42,849

23,887

 

 

76%

20

Sở Tư Pháp

11,496

9,724

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,822

 

 

7,902

 

 

85%

21

Sở Khoa học và Công nghệ

22,594

13,966

 

7,205

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,761

 

 

62%

22

Sở Công thương

39,879

24,424

 

 

 

 

 

 

 

 

766

10,986

 

 

12,673

 

 

61%

23

Sở Xây dựng

20,819

21,910

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,092

 

 

16,818

 

 

105%

24

Sở Giao thông- Vận tải

41,220

41,057

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,757

18,757

 

22,300

 

 

100%

25

Sở Giao thông- Vận tải (Xe buýt)

5,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0%

26

Trung tâm Đăng kiểm tư nhân

3,896

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0%

27

Quỹ Bảo trì đường bộ

115,500

140,203

 

 

 

 

 

 

 

 

 

140,203

140,203

 

 

 

 

121%

28

Sở Giáo dục- Đào tạo

1,236,391

1,069,945

1,058,695

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,250

 

 

87%

29

Bảo hiểm Y tế HS, SV

36,061

13,970

 

 

 

 

13,970

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39%

30

Sở Y tế

121,626

173,124

17,562

 

 

 

93,589

 

 

 

764

 

 

 

61,208

 

 

142%

31

Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo

8,000

1,703

 

 

 

 

1,703

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21%

32

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

248,567

229,710

37,186

 

 

 

 

 

 

 

 

5,296

 

 

18,214

169,014

 

92%

33

Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch

189,493

227,757

 

323

 

 

2,175

116,430

 

94,356

 

5,814

 

 

8,659

 

 

120%

34

Sở Tài nguyên - Môi trường

137,884

70,423

 

 

 

 

 

 

 

 

34,990

18,477

 

 

16,955

 

 

51%

35

Quỹ Bảo vệ Môi trường

26,000

26,000

 

 

 

 

 

 

 

 

26,000

 

 

 

 

 

 

100%

36

Sở Thông tin -Truyền thông

57,518

60,347

 

33

 

 

 

 

 

 

 

8,802

 

 

51,513

 

 

105%

37

Sở Nội vụ

64,963

40,905

2,695

 

 

 

 

 

 

 

 

1,502

 

 

36,709

 

 

63%

38

Đài Phát thanh - Truyền hình

47,869

4,700

 

 

 

 

 

 

4,700

 

 

 

 

 

 

 

 

10%

39

Ban Quản lý Khu Công nghiệp

13,491

10,179

 

 

 

 

 

 

 

 

45

 

 

 

10,134

 

 

75%

40

Ban quản lý chuyên ngành nước thải

 

72,456

 

 

 

 

 

 

 

 

72,456

 

 

 

 

 

 

 

II

Khối đoàn thể

67,305

54,345

0

0

0

0

0

2,196

0

0

122

3,689

0

605

48,339

0

 

81%

41

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

10,810

8,282

 

 

 

 

 

 

 

 

122

 

 

 

8,161

 

 

77%

42

Tỉnh Đoàn

33,794

30,652

 

 

 

 

 

2,196

 

 

 

3,229

 

605

25,227

 

 

91%

43

Hội Liên hiệp Phụ nữ

10,471

6,752

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,752

 

 

64%

44

Hội Nông dân

8,770

6,322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

459

 

 

5,863

 

 

72%

45

Hội Cựu Chiến binh

3,460

2,337

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,337

 

 

68%

III

Các tổ chức XH và XH nghề nghiệp

22,593

16,572

0

562

0

0

0

474

0

0

172

0

0

0

15,364

0

 

73%

46

Hội Chữ thập đỏ

3,821

2,344

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,344

 

 

61%

47

Hội Văn học Nghệ thuật

7,566

5,859

 

 

 

 

 

474

 

 

 

 

 

 

5,385

 

 

77%

48

Hội Đông Y

790

629

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

629

 

 

80%

49

Hội Người mù

1,696

1,409

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,409

 

 

83%

50

Câu lạc bộ Hưu trí

1,347

1,176

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,176

 

 

87%

51

Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

1,112

773

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

773

 

 

69%

52

Hội Liên hiệp các hội KHKT

2,801

2,293

 

562

 

 

 

 

 

 

172

 

 

 

1,560

 

 

82%

53

Hội Người cao tuổi

583

387

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

387

 

 

66%

54

Liên minh các Hợp tác xã

2,877

1,702

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,702

 

 

59%

IV

An ninh-Quốc phòng

138,200

171,338

0

0

83,076

80,729

0

0

0

0

7,533

0

0

0

0

0

 

124%

55

Bộ Chỉ huy Quân sự

70,000

83,076

 

 

83,076

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

119%

56

Công an tỉnh

68,200

88,262

 

 

 

80,729

 

 

 

 

7,533

 

 

 

 

 

 

129%

V

Hội Nhà báo

110

87

 

 

 

 

 

87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79%

VI

Khối Đảng (Tỉnh ủy)

109,788

97,253

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

97,253

 

 

89%

VII

Các đơn vị khác

50,934

24,032

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24,032

47%

* Ghi chú: Dự toán các đơn vị dự toán chưa bao gồm nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu cho địa phương.

 

Biểu mẫu số 57

PHỤ LỤC X

TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNHCỦA TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO NGUỒN VỐN NĂM 2020
(TỔNG HỢP CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN KHỐI TỈNH)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Dự toán được cấp

Bao gồm

Kinh phí thực hiện trong năm

Nguồn còn lại

Trong đó

DT năm trước chuyển sang

DT giao 2020 đầu năm

DT bổ sung trong năm

DT giảm trừ trong năm

 

 

Chuyển sang năm sau

Dự toán bị hủy

A

B

1=2+3+4- 5

2

3

4

5

6

7=8+9

8

9

 

Tổng cộng

3,474,990

249,817

3,105,827

259,190

139,416

2,950,316

524,671

107,571

417,100

I

Khối cơ quan QLNN, đơn vị sự nghiệp

3,196,868

249,259

2,854,798

223,821

131,010

2,708,060

488,804

80,263

408,541

1

Văn phòng HĐND tỉnh

12,948

21

15,664

 

2,737

11,243

1,948

4

1,944

2

Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội

675

0

675

 

 

431

0

 

 

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

131,049

1,479

118,483

11,087

 

127,063

3,986

11

3,975

4

Sở Ngoại vụ

9,313

16

8,301

996

 

9,208

105

 

105

5

Sở Kế hoạch- Đầu tư

10,317

21

9,630

666

 

9,395

922

3

919

6

Sở Tài chính

18,188

2,118

17,856

 

1,786

12,784

5,404

3,919

1,485

7

Thanh tra tỉnh

14,541

2

15,416

 

877

14,284

257

2

255

8

Trường Chính trị

18,958

881

20,486

 

2,409

13,361

5,597

379

5,218

9

Trường Đại học Thủ Dầu Một

128,610

26,602

104,845

 

2,837

103,786

24,824

9,103

15,721

10

Trường CĐ nghề Việt Nam- Singgapore

48,082

2,841

45,915

 

674

42,964

5,118

4,946

172

11

Trường Cao đẳng Y tế

2,315

0

2,350

 

35

81

2,234

 

2,234

12

Trường CĐ nghề Việt Nam-Hàn Quốc

23,107

1,162

19,873

2,072

 

22,490

617

599

18

13

Ban An toàn Giao thông

5,083

12

5,573

 

502

4,781

302

48

254

14

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

720

0

730

 

10

655

65

 

65

15

Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ

13,759

0

12,754

1,005

 

9,911

3,848

 

3,848

16

Quỹ Phát triển KHCN

10,477

4,332

6,563

 

418

5,570

4,907

2,047

2,860

17

Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương

6,229

0

6,229

 

 

669

5,560

 

5,560

18

BQL DA Đầu tư XD tỉnh

544

0

544

 

 

122

422

 

422

19

Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn

74,470

1,218

77,830

 

4,578

57,948

16,522

172

16,350

20

Ban Quản lý ngành NN và PTNT

9,123

 

3,456

5,667

 

8,812

311

11

300

21

Sở Tư Pháp

10,660

279

11,188

30

837

9,724

936

404

532

22

Sở Khoa học và Công nghệ

20,646

194

21,541

 

1,089

13,966

6,678

152

6,526

23

Sở Công thương

33,767

1

37,971

 

4,205

24,424

9,343

 

9,343

24

Sở Xây dựng

23,332

10

20,544

2,778

 

21,910

1,422

686

736

25

Sở Giao thông- Vận tải

44,477

349

40,775

3,353

 

41,057

3,420

709

2,711

26

Sở Giao thông- Vận tải (Xe buýt)

0

0

 

 

 

0

0

 

 

27

Trung tâm Đăng kiểm tư nhân

0

0

0

 

 

0

0

 

 

28

Quỹ Bảo trì đường bộ

140,242

26

115,500

24,716

 

140,203

39

39

 

29

Sở Giáo dục- Đào tạo

1,289,680

151,332

1,180,464

 

42,116

1,069,945

219,735

35,265

184,470

30

Bảo hiểm Y tế HS, SV

36,061

0

36,061

 

 

13,970

22,091

 

22,091

31

Sở Y tế

201,708

20,411

125,713

61,852

6,268

173,124

28,584

11,147

17,437

32

Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo

8,000

0

8,000

 

 

1,703

6,297

 

6,297

33

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

256,185

2,471

249,390

6,545

2,221

229,710

26,475

7,121

19,354

34

Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch

232,042

22,845

184,823

24,374

 

227,757

4,285

836

3,449

35

Sở Tài nguyên - Môi trường

84,770

1,086

135,867

 

52,183

70,423

14,347

875

13,472

36

Quỹ Bảo vệ Môi trường

26,000

0

26,000

 

 

26,000

0

 

 

37

Sở Thông tin -Truyền thông

66,630

9,147

53,104

4,379

 

60,347

6,283

184

6,099

38

Sở Nội vụ

55,433

51

58,161

 

2,779

40,905

14,528

98

14,430

39

Đài Phát thanh - Truyền hình

43,474

0

43,082

392

 

4,700

38,774

 

38,774

40

Ban Quản lý Khu Công nghiệp

11,344

352

13,441

 

2,449

10,179

1,165

50

1,115

41

Ban quản lý chuyên ngành nước thải

73,909

0

0

73,909

 

72,456

1,453

1,453

 

II

Khối đoàn thể

59,319

507

64,645

0

5,405

54,345

4,975

180

4,795

42

Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc

8,679

90

10,277

 

1,688

8,282

397

 

397

43

Tỉnh Đoàn

30,924

338

31,967

 

1,381

30,652

272

24

248

44

Hội Liên hiệp Phụ nữ

9,057

0

9,925

 

868

6,752

2,305

 

2,305

45

Hội Nông dân

7,745

16

8,672

 

943

6,322

1,423

92

1,331

46

Hội Cựu Chiến binh

2,915

64

3,376

 

525

2,337

578

64

514

III

Các tổ chức XH và XH nghề nghiệp

18,737

50

21,688

0

3,001

16,572

2,165

259

1,906

47

Hội Chữ thập đỏ

3,013

14

3,641

 

642

2,344

669

15

654

48

Hội Văn học Nghệ thuật

6,283

7

7,360

 

1,084

5,859

424

40

384

49

Hội Đông Y

720

0

790

 

70

629

91

46

45

50

Hội Người mù

1,471

0

1,635

 

164

1,409

62

35

27

51

Câu lạc bộ Hưu trí

1,223

0

1,324

 

101

1,176

47

39

8

52

Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

851

4

984

 

137

773

78

 

78

53

Hội Liên hiệp các hội KHKT

2,696

25

2,679

 

8

2,293

403

 

403

54

Hội Người cao tuổi

438

0

550

 

112

387

51

 

51

55

Liên minh các Hợp tác xã

2,042

0

2,725

 

683

1,702

340

84

256

IV

An ninh-Quốc phòng

200,065

0

164,696

35,369

0

171,338

28,727

26,869

1,858

56

Bộ Chỉ huy Quân sự

83,076

0

69,076

14,000

 

83,076

 

 

 

57

Công an tỉnh

116,989

0

95,620

21,369

 

88,262

28,727

26,869

1,858

 

Biểu mẫu số 58

PHỤ LỤC XI

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi ĐTPT

Chi thường xuyên

Chi tạo nguồn CCTL

Dự phòng

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Chi nộp NS cấp trên

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi ĐTPT

Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

 

 

 

 

 

Chi Giáo dục ĐTDN

Chi KH và CN

 

Chi Giáo dục- ĐTDN

Chi KH và CN (3)

 

Chi ĐTPT

Chi TX

 

 

 

 

 

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18=6/1

19=7/2

20=10/3

 

Tổng số

12,593,586

3,387,301

8,595,350

345,936

265,000

15,052,264

2,977,384

482,457

0

7,590,916

2,693,406

3,105

0

0

0

966

4,482,998

120%

88%

88%

1

TP Thủ Dầu Một

3,045,397

900,514

1,860,149

204,734

80,000

4,350,165

744,219

127,073

 

1,375,136

463,059

 

 

 

 

64

2,230,746

143%

83%

74%

2

Thị xã Thuận An

1,963,689

756,752

1,170,437

 

36,500

2,337,252

579,619

176,312

 

1,089,562

404,997

122

 

 

 

 

668,071

119%

77%

93%

3

Thị xã Dĩ An

1,408,845

356,619

1,022,226

 

30,000

1,368,925

348,203

85,472

 

954,047

412,239

 

 

 

 

 

66,675

97%

98%

93%

4

Thị xã Tân Uyên

1,262,646

297,805

912,551

27,290

25,000

1,266,642

278,295

14

 

860,108

325,740

1,085

 

 

 

108

128,131

100%

93%

94%

5

Huyện Bắc Tân Uyên

813,165

168,519

594,351

31,795

18,500

957,121

174,522

82

 

502,233

116,676

464

 

 

 

40

280,326

118%

104%

85%

6

Huyện Phú Giáo

1,018,178

192,955

805,223

 

20,000

1,042,039

206,234

4,559

 

752,787

249,599

326

 

 

 

754

82,264

102%

107%

93%

7

Thị xã Bến Cát

1,100,657

239,182

841,475

 

20,000

1,413,246

194,284

63,942

 

764,790

295,183

827

 

 

 

 

454,172

128%

81%

91%

8

Huyện Bàu Bàng

814,577

120,873

596,468

81,236

16,000

1,123,762

120,853

10,289

 

525,952

173,670

257

 

 

 

 

476,957

138%

100%

88%

9

Huyện Dầu Tiếng

1,166,433

354,082

792,470

881

19,000

1,193,112

331,155

14,714

 

766,301

252,243

24

 

 

 

 

95,656

102%

94%

97%

*Ghi chú: Kế hoạch vốn ngân sách huyện theo QĐ số 3895/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 (Ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện). Dự toán chi thường xuyên có bao gồm bổ sung có mục tiêu kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT.

Số liệu quyết toán bao gồm chi nộp ngân sách cấp trên 966 triệu đồng.

 

Biểu mẫu số 59

PHỤ LỤC XII

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: triệu đồng

ST T

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

 

 

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Vốn nước ngoài

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

Vốn trong nước

 

 

 

A

B

1=2+3

2

3=4+5

4

5=6+7+8

6

7

8

9=10+11

10

11=12+13

12

13=14+
15+16

14

15

16

17=9/1

18=
10/2

19=
11/ 3

20=12/4

21=13/5

22=14/6

23=15/7

24=16/8

 

TỔNG SỐ

5,786,987

3,584,363

2,202,624

0

2,202,624

1,915,980

286,644

0

5,421,214

3,584,363

1,836,851

0

1,836,851

1,550,308

286,543

 

94%

100%

83%

 

83%

81%

100%

 

1

TP Thủ Dầu Một

1,163,684

435,034

728,650

 

728,650

666,535

62,115

 

886,828

435,034

451,794

 

451,794

389,679

62,115

 

76%

100%

62%

 

62%

58%

100%

 

2

TP Thuận An

509,627

 

509,627

 

509,627

476,000

33,627

 

425,289

0

425,289

 

425,289

391,662

33,627

 

83%

 

83%

 

83%

82%

100%

 

3

TP Dĩ An

234,104

118,493

115,611

 

115,611

85,000

30,611

 

234,104

118,493

115,611

 

115,611

85,000

30,611

 

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

 

4

Thị xã Tân Uyên

640,338

419,716

220,622

 

220,622

190,000

30,622

 

640,338

419,716

220,622

 

220,622

190,000

30,622

 

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

 

5

Thị xã Bến Cát

413,123

296,199

116,924

 

116,924

82,043

34,881

 

408,645

296,199

112,446

 

112,446

77,565

34,881

 

99%

100%

96%

 

96%

95%

100%

 

6

Huyện Phú Giáo

880,080

765,650

114,430

 

114,430

88,579

25,851

 

879,979

765,650

114,329

 

114,329

88,579

25,750

 

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

 

7

Huyện Dầu Tiếng

951,071

699,089

251,982

 

251,982

219,023

32,959

 

951,071

699,089

251,982

 

251,982

219,023

32,959

 

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

 

8

Huyện Bàu Bàng

511,737

457,525

54,212

 

54,212

33,000

21,212

 

511,737

457,525

54,212

 

54,212

33,000

21,212

 

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

 

9

Huyện Bắc Tân Uyên

483,223

392,657

90,566

 

90,566

75,800

14,766

 

483,223

392,657

90,566

 

90,566

75,800

14,766

 

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

 

 

Biểu mẫu số 60

PHỤ LỤC XIII

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSĐP

Trong đó

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Thu từ kết dư năm trước

A

B

1

2

3

4

5

6

 

TỔNG SỐ

14,459,817

5,855,349

3,584,363

0

847,978

4,172,127

1

TP Thủ Dầu Một

4,288,378

1,684,872

435,034

0

131,612

2,036,860

2

Thị xã Thuận An

1,983,269

1,195,996

 

 

287,876

499,397

3

Thị xã Dĩ An

1,297,444

1,037,997

118,493

0

113,402

27,552

4

Thị xã Tân Uyên

1,315,944

488,868

419,716

0

84,081

323,279

5

Thị xã Bến Cát

1,395,566

547,784

296,199

0

44,358

507,225

6

Huyện Phú Giáo

996,831

90,779

765,650

0

27,792

112,610

7

Huyện Dầu Tiếng

1,016,876

165,360

699,089

0

62,874

89,553

8

Huyện Bàu Bàng

1,135,023

415,428

457,525

0

29,955

232,115

9

Huyện Bắc Tân Uyên

1,030,486

228,265

392,657

 

66,028

343,536

 

Biểu mẫu số 61

PHỤ LỤC XIV

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2020 (KHÔNG PHÁT SINH)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

 

 

 

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

 

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

 

 

 

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14=4/1

15=5/2

16=6/3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 62

PHỤ LỤC XV

QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Nội dung

SHKB

Mã dự án

Tổng mức đầu tư

Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/2019

Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2019

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

So sánh (%)

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngoài nước

Trong nước

Tổng số

Ngoài nước

Trong nước

Tổng số

Ngoài nước

Trong nước

Tổng số

Ngoài nước

Trong nước

Tổng số

Ngoài nước

Trong nước

Tổng số

Ngoài nước

Trong nước

1

2

3

4

5=6+7

6

7

8=9+10

9

10

11=12+13

12

13

14=15+16

15

16

17=18+19

18

19

20=17 /14

21=18 /15

22=19 /16

 

TỔNG SỐ

 

 

81,637,303

5,957,558

75,679,745

25,930,523

4,274,927

21,655,597

25,930,523

4,274,927

21,655,597

14,303,801

536,037

13,767,764

8,802,906

506,972

8,295,933

62%

95%

60%

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

81,637,303

5,957,558

75,679,745

25,930,523

4,274,927

21,655,597

25,930,523

4,274,927

21,655,597

10,916,500

536,037

10,380,463

5,825,522

506,972

5,318,549

53%

95%

51%

I

Vốn thuộc NS tỉnh ( XDCBTT+ Xổ số+ NS Tỉnh hỗ trợ)

 

 

73,210,279

0

73,210,279

20,383,800

0

20,383,800

20,383,800

0

20,383,800

10,353,508

0

10,353,508

5,288,971

0

5,288,971

51%

 

51%

I.1

Vốn XDCB tập trung tỉnh QL (a+b)

 

 

54,042,292

0

54,042,292

14,885,564

0

14,885,564

14,885,564

0

14,885,564

7,335,398

0

7,335,398

3,025,540

0

3,025,540

41%

 

41%

412

Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

250

Bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

7001487 - Trục thoát nước Chòm sao suối đờn (B) (2 chương; 3 khoản)

1811

70014 87

991,060

0

991,060

2,216

0

2,216

2,216

0

2,216

0

0

0

2,216

0

2,216

 

 

 

 

7001535 - Hệ thống thoát nước TT Dĩ An và KCN Tân Đông Hiệp (B) (2 chương; 3 khoản)

1811

70015 35

898,731

0

898,731

4,327

0

4,327

4,327

0

4,327

0

0

0

4,327

0

4,327

 

 

 

280

Các hoạt động kinh tế

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7678103 - Trạm chẩn đoán xét nghiệm và ĐT bệnh động vật BD ( 2 chương)

1811

'76781 03

58,247

0

58,247

343

0

343

343

0

343

0

0

0

343

0

343

 

 

 

 

7001487 - Trục thoát nước Chòm sao suối đởn (B) (2 chương; 3 khoản)

1811

70014 87

991,060

0

991,060

11,093

0

11,093

11,093

0

11,093

0

0

0

6,309

0

6,309

 

 

 

 

7001535 - Hệ thống thoát nước TT Dĩ An và KCN Tân Đông Hiệp (B) (2 chương; 3 khoản)

1811

70015 35

898,731

0

898,731

90,952

0

90,952

90,952

0

90,952

0

0

0

79,434

0

79,434

 

 

 

 

7747210 - Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước Bình Hòa ( 2 chương)

1811

77472 10

293,943

0

293,943

451

0

451

451

0

451

0

0

0

451

0

451

 

 

 

 

7747210- Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước Bình Hòa ( 2 chương)

1811

77472 10

293,943

0

293,943

5

0

5

5

0

5

2,100

0

2,100

610

0

610

29%

 

29%

 

7001535 - Hệ thống thoát nước TT Dĩ An và KCN Tân Đông Hiệp (B) (2 chương; 3 khoản)

1811

70015 35

898,731

0

898,731

221,074

0

221,074

221,074

0

221,074

206,241

0

206,241

119,765

0

119,765

58%

 

58%

 

7001487 - Trục thoát nước Chòm sao suối đởn (B) (2 chương; 3 khoản)

1811

70014 87

991,060

0

991,060

873,743

0

873,743

873,743

0

873,743

14,215

0

14,215

11,238

0

11,238

79%

 

79%

 

7678103 - Trạm chẩn đoán xét nghiệm và ĐT bệnh động vật BD ( 2 chương)

1811

'76781 03

58,247

0

58,247

515

0

515

515

0

515

33,925

0

33,925

18,997

0

18,997

56%

 

56%

 

7681151 - Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bình Nhâm

1811

76811 51

284,670

0

284,670

964

0

964

964

0

964

151,958

0

151,958

86,708

0

86,708

57%

 

57%

 

7785813- Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức (từ Ngã Ba Cống đến cầu Bà Hên)

1811

77858 13

172,966

0

172,966

0

0

0

0

0

0

2,312

0

2,312

870

0

870

38%

 

38%

413

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

280

Các hoạt động kinh tế

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7806133 - Lập Quy Hoạch tỉnh BD GĐ 2021- 2030 tầm nhìn đến 2050

1811

78061 33 CBDT

802

0

802

0

0

0

0

0

0

1,000

0

1,000

570

0

570

57%

 

57%

417

Sở Khoa học - Công nghệ

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

100

Khoa học công nghệ

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

DA nâng cao năng lực tạo lập và PT nguồn khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương

 

chưa có hs

0

0

0

0

0

0

0

0

0

100

0

100

0

0

0

0%

 

0%

 

DA nâng cao năng lực kiểm định, thử nghiệm thuộc Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

chưa có hs

0

0

0

0

0

0

0

0

0

100

0

100

0

0

0

0%

 

0%

 

7575359 - Đầu tư tăng cường NLKĐ và TN thuộc TTKTTCĐLCL

1811

75753 59

5,344

0

5,344

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

419

Sở Xây dựng

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

340

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7644033 - XD HTTT địa lý và các phần mền CN XD GĐ 2

1811

76440 33

17,621

0

17,621

17,327

0

17,327

17,327

0

17,327

292

0

292

77

0

77

26%

 

26%

424

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

070

Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Trường trung cấp nông lâm nghiệp Bình Dương

 

chưa có hs

0

0

0

0

0

0

0

0

0

200

0

200

0

0

0

0%

 

0%

370

Bảo đảm xã hội

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

TT nuôi dưỡng người già, tàn tật cô đơn ( C)

1811

70022 01

21,147

0

21,147

15,280

0

15,280

15,280

0

15,280

428

0

428

0

0

0

0%

 

0%

 

7719988- Mở rộng trung tâm giáo dục tạo việc làm tỉnh Bình Dương

1811

77199 88

150,601

0

150,601

0

0

0

0

0

0

93,000

0

93,000

711

0

711

1%

 

1%

 

7401114- Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang liệt sĩ giai đoạn 2

1811

74011 14

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4,515

0

4,515

0

0

0

0%

 

0%

425

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

160

Văn hoá thông tin

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Xây dựng mới thư viện tỉnh

 

chưa có hs

0

0

0

0

0

0

0

0

0

100

0

100

0

0

0

0%

 

0%

 

7862544- Xây dựng Tượng đài Trung tâm, nhà bia (nội dung viết văn bia), các hạng mục công trình phục chế, tranh tượng, phù điêu Khu di tích Chiến khu Long Nguyên

1811

78625 44 CBDT

1,007

0

1,007

0

0

0

0

0

0

500

0

500

488

0

488

98%

 

98%

 

7862808- Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 2: Sưu tầm và trưng bày hình ảnh tư liệu hiện vật; tượng đài trung tâm; xây dựng sa bàn, bệ thờ các Anh hùng liệt sĩ; Phục chế nhà làm việc, sinh hoạt, hiện vật gắn liền của ba đồng chí chỉ huy chiến dịch)

1811

78628 08 CBDT

452

0

452

0

0

0

0

0

0

500

0

500

332

0

332

66%

 

66%

 

219990051 - 7258605- Tượng đài chiến thắng Phước Thành (B)

1811

72586 05 21999 0051

7,828

0

7,828

7,625

0

7,625

7,625

0

7,625

172

0

172

158

0

158

92%

 

92%

 

220010048- 7258616- Nhà làm việc và tập luyện Đoàn văn Công tỉnh

1811

72586 16 22001 0048

4,185

0

4,185

3,872

0

3,872

3,872

0

3,872

261

0

261

251

0

251

96%

 

96%

 

7024332- Khu di tích địa đạo tam giác sắt

1811

70243 32

225,135

0

225,135

204,624

0

204,624

204,624

0

204,624

1,499

0

1,499

0

0

0

0%

 

0%

 

7024321 - Di tích LS nhà tù Phú Lợi (B)

1811

70243 21

46,959

0

46,959

40,947

0

40,947

40,947

0

40,947

5,000

0

5,000

378

0

378

8%

 

8%

 

7251728 - NC CS vật chất Bảo Tàng tỉnh BD

1811

72517 28

80,000

0

80,000

440

0

440

440

0

440

24,000

0

24,000

2,048

0

2,048

9%

 

9%

 

7251734 - Trùng tu, tôn tạo di tích khảo cổ Dốc Chùa

1811

72517 34

28,919

0

28,919

4,286

0

4,286

4,286

0

4,286

150

0

150

103

0

103

69%

 

69%

 

7583010 - Trưng bày mỹ thuật khu DTLS rừng Kiến An

1811

75830 10

14,517

0

14,517

12,916

0

12,916

12,916

0

12,916

1,000

0

1,000

885

0

885

89%

 

89%

 

7583016 - Trưng bày mỹ thuật khu tưởng niệm Chiến Khu Đ

1811

75830 16

30,500

0

30,500

634

0

634

634

0

634

22,000

0

22,000

1,298

0

1,298

6%

 

6%

 

7583019 - Trùng tu, tu bổ , tôn tạo Đình Phú Long

1811

75830 19

15,176

0

15,176

13,347

0

13,347

13,347

0

13,347

647

0

647

0

0

0

0%

 

0%

220

Thể dục thể thao

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7024328 - Nhà thi đấu Tỉnh Bình Dương (B)

1811

70243 28

95,531

0

95,531

87,108

0

87,108

87,108

0

87,108

1,000

0

1,000

199

0

199

20%

 

20%

 

7153393- Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 1: hạ tầng kỹ thuật đường số 1, số 2, trục đường cảnh quan, san nền; Nhà thường trực (3 nhà)

1811

71533 93

65,299

0

65,299

26,680

0

26,680

26,680

0

26,680

2,000

0

2,000

0

0

0

0%

 

0%

 

7770449 - TT huấn luyện Thể Thao tỉnh BD (DA 2 nhà luyện tập TDTT đa năng)

1811

'77704 49 CBĐT

38,400

0

38,400

178

0

178

178

0

178

2,000

0

2,000

0

0

0

0%

 

0%

 

7770450 - Xây dựng TT Huấn luyện Thể Thao tỉnh BD- DA 4

1811

'77704 50

57,999

0

57,999

252

0

252

252

0

252

2,000

0

2,000

0

0

0

0%

 

0%

 

7770451 - Xây dựng TT Huấn luyện Thể Thao tỉnh BD- DA 3 (Khu DV ăn uống và nghĩ dưỡng của HLV)

1811

'77704 51

75,700

0

75,700

489

0

489

489

0

489

2,000

0

2,000

0

0

0

0%

 

0%

426

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

250

Bảo vệ môi trường

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7577431 - Mua sắm trang thiết bị tăng cường năng lực Quan trắc

1811

75774 31

14,688

0

14,688

12,741

0

12,741

12,741

0

12,741

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7578712 - Xây dựng trạm thủy văn trên sông SG Phường Lái Thiêu

1811

75787 12

6,031

0

6,031

5,195

0

5,195

5,195

0

5,195

300

0

300

297

0

297

99%

 

99%

340

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7013105 - Xây dựng hệ thống thông tin phục vụ công tác quản lý tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Dương

1811

70131 05

65,499

0

65,499

53,918

0

53,918

53,918

0

53,918

840

0

840

810

0

810

96%

 

96%

427

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

280

Các hoạt động kinh tế

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7603884 - Đầu tư cho TT CNTT và TT ... Trung tâm dữ liệu dự phòng

1811

76038 84

24,806

0

24,806

24,576

0

24,576

24,576

0

24,576

40

0

40

0

0

0

0%

 

0%

340

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Xây dựng hệ thống phần mềm nền tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu cấp tỉnh phục vụ triển khai Khung kiến trúc chính quyền điện tử của tỉnh giai đoạn 2017- 2018

 

chưa có hs

0

0

0

0

0

0

0

0

0

500

0

500

0

0

0

0%

 

0%

 

7600840 - DTNC Hạ tầng CNTT tòa nhà TTHC

1811

76008 40

23,327

0

23,327

23,108

0

23,108

23,108

0

23,108

30

0

30

0

0

0

0%

 

0%

 

7804847 - ĐT trung tâm điều hành TP thông minh tỉnh Bình Dương ( GĐ 1)

1811

78048 47

62,892

0

62,892

0

0

0

0

0

0

33,762

0

33,762

847

0

847

3%

 

3%

435

Sở Nội vụ

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

340

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7779894 - Cải tạo tầng P 1 và HT chữa cháy tại tòa nhà TTHC

1811

77798 94

69,799

0

69,799

428

0

428

428

0

428

29,071

0

29,071

1,128

0

1,128

4%

 

4%

442

Đài Phát thanh - Truyền hình

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

190

Phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7580346 - Thiết bị Trường quay nhà Bá Âm (B)

1811

75803 46

260,473

0

260,473

191,716

0

191,716

191,716

0

191,716

54,172

0

54,172

106,232

0

106,232

196%

 

196%

 

7602650 - Trụ sở làm việc Đài phát thanh - Truyền hình Bình Dương

1811

76026 50

176,169

0

176,169

47,905

0

47,905

47,905

0

47,905

69,471

0

69,471

48,232

0

48,232

69%

 

69%

 

7814521 - Xe Truyền hình lưu động 6 camera HD

1811

78145 21

51,879

0

51,879

0

0

0

0

0

0

49,000

0

49,000

47,083

0

47,083

96%

 

96%

511

Tỉnh Đoàn TN cộng sản HCM

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

160

Văn hoá thông tin

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7328878 -Cải Tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục của Nhà thiếu nhi (Giai đoạn 1)

1811

73288 78

14,821

0

14,821

13,266

0

13,266

13,266

0

13,266

839

0

839

0

0

0

0%

 

0%

 

7328878- 220020054- Cải Tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục của Nhà thiếu nhi (Giai đoạn 2)

1811

73288 78 22002 0054

7,352

0

7,352

5,815

0

5,815

5,815

0

5,815

286

0

286

0

0

0

0%

 

0%

 

7578785- Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục Nhà thiếu nhi tỉnh Bình Dương (giai đoạn 3)

1811

75787 85

11,471

0

11,471

9,363

0

9,363

9,363

0

9,363

1,637

0

1,637

0

0

0

0%

 

0%

370

Bảo đảm xã hội

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7002230 - Trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân và lao động (B)

1811

70022 30

95,700

0

95,700

42,150

0

42,150

42,150

0

42,150

643

0

643

487

0

487

76%

 

76%

515

Liên đoàn lao động Tỉnh

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

160

Văn hoá thông tin

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7650647 - TTVH Công nhân lao động tx Bến Cát

1811

76506 47

69,913

0

69,913

10,510

0

10,510

10,510

0

10,510

38,490

0

38,490

80

0

80

0%

 

0%

400

Các khoản chi khác theo quy định

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Trang thiết bị nội thất cho trung tâm hoạt động Công đoàn tỉnh Bình Dương

 

chưa có hs

0

0

0

0

0

0

0

0

0

100

0

100

0

0

0

0%

 

0%

599

Ban QLDA chuyên ngành nước thải

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

250

Bảo vệ môi trường

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7306396 - Cải thiện MTN NBD GĐ II ( TN & XLNT S. hoạt đô thị NBD (A) ( 2 chương)

1811

73063 96

1,004,074

0

1,004,074

511

0

511

511

0

511

0

0

0

511

0

511

 

 

 

 

7362603 - Thoát nước và xử lý nước thải khu vực DAn, TA,TU ( 2 chương)

1811

73626 03

893,411

0

893,411

385

0

385

385

0

385

0

0

0

385

0

385

 

 

 

 

7502964 - HT thoát nước và xử lý nước thải khu vực TX Dĩ An ( 2 chương)

1811

75029 64

502,754

0

502,754

3,829

0

3,829

3,829

0

3,829

0

0

0

3,140

0

3,140

 

 

 

 

Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát

 

chưa HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

324

0

324

0

0

0

0%

 

0%

 

7362603 - Thoát nước và xử lý nước thải khu vực DAn, TA,TU (2 chương)

1811

73626 03

893,411

0

893,411

570,266

0

570,266

570,266

0

570,266

68,000

0

68,000

37,846

0

37,846

56%

 

56%

 

7306396 - Cải thiện MTN NBD GĐ II ( TN & XLNT S. hoạt đô thị NBD (A) ( 2 chương)

1811

73063 96

1,004,074

0

1,004,074

498,835

0

498,835

498,835

0

498,835

70,000

0

70,000

20,434

0

20,434

29%

 

29%

 

7502964 - HT thoát nước và xử lý nước thải khu vực TX Dĩ An ( 2 chương)

1811

75029 64

502,754

0

502,754

336,632

0

336,632

336,632

0

336,632

73,000

0

73,000

51,143

0

51,143

70%

 

70%

 

7880783- Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương bảo vệ lưu vực sông Đồng Nai

1811

78807 83 CBDT

2,673

0

2,673

0

0

0

0

0

0

2,673

0

2,673

2,056

0

2,056

77%

 

77%

 

7881023- Hệ thống thu gom nước thải Khu Quy hoạch Định Hòa

1811

78810 23 CBĐT

202

0

202

0

0

0

0

0

0

1,800

0

1,800

49

0

49

3%

 

3%

 

7881024-Thoát nước và xử lý nước thải KV thải xã Bến cát

1811

78810 24 CBDT

6,772

0

6,772

0

0

0

0

0

0

390

0

390

350

0

350

90%

 

90%

 

Hoạt động kinh tế

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7155708 - HTTN ngoài khu CN An Tây, Mai Trung, V Hương 2 (B)

1811

71557 08

304,340

0

304,340

156,198

0

156,198

156,198

0

156,198

30,000

0

30,000

897

0

897

3%

 

3%

 

7013121 - Nạo vét Suối chợ - TT Tân Phước Khánh(B)

1811

70131 21

312,633

0

312,633

254,906

0

254,906

254,906

0

254,906

15,900

0

15,900

15,456

0

15,456

97%

 

97%

599

Các đơn vị khác

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Ban QLDA Đầu tư XD tỉnh

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Hoạt động kinh tế

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7226116 - Đường từ ngã ba Mười Muộn- ngã 3 Tân Thành (B)

1811

72261 16

764,482

0

764,482

583,365

0

583,365

583,365

0

583,365

42,000

0

42,000

30,435

0

30,435

72%

 

72%

 

7357539 - NC, MR đường ĐT 747a Cổng xanh Tân Uyên

1811

73575 39

509,396

0

509,396

324,753

0

324,753

324,753

0

324,753

2,513

0

2,513

2,250

0

2,250

90%

 

90%

 

7276846 - NC, MR đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba Đài liệt sĩ TPK

1811

72768 46

1,095,741

0

1,095,741

80,345

0

80,345

80,345

0

80,345

259,299

0

259,299

823

0

823

0%

 

0%

 

7038345 - BT, H trợ, TĐC đường cao tốc Mỹ Phước -Tân Vạn (A)

1811

70383 45

1,723,842

0

1,723,842

1,141,728

0

1,141,728

1,141,728

0

1,141,728

500

0

500

15,258

0

15,258

3052%

 

3052 %

 

7341647 - Giao lộ ngã tư Phú Thứ ĐT 744,748 Phú An - An Tây (B)

1811

73416 47

111,621

0

111,621

102,564

0

102,564

102,564

0

102,564

5,165

0

5,165

4,534

0

4,534

88%

 

88%

 

7203979 - NC, MR đường DT 748 đoạn ngã tư Phú Thứ vành đai Bắc MP

1811

'72039 79

1,425,483

0

1,425,483

562

0

562

562

0

562

2,754

0

2,754

2,567

0

2,567

93%

 

93%

 

7004370 - Đường DT 744 ( Km 12+000 đến 32+000)) (B)

1811

70043 70

745,459

0

745,459

665,941

0

665,941

665,941

0

665,941

22,080

0

22,080

17,668

0

17,668

80%

 

80%

 

7577426 - Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên -Đất Cuốc

1811

75774 26

384,622

0

384,622

299,581

0

299,581

299,581

0

299,581

14,100

0

14,100

24,966

0

24,966

177%

 

177%

 

7577422 - XD Đường Thủ Biên -Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe

1811

75774 22

293,128

0

293,128

117,827

0

117,827

117,827

0

117,827

113,000

0

113,000

112,207

0

112,207

99%

 

99%

 

7568169 - Giải phóng MB đường Mỹ Phước -Bàu Bàng đoạn 7BKCN

1811

75681 69

592,682

0

592,682

374,481

0

374,481

374,481

0

374,481

43,950

0

43,950

90,247

0

90,247

205%

 

205%

 

7569781 - GPMB CT NC,MR Đường ĐT 743 Miếu O Cù Sóng Thần

1811

75697 81

1,051,659

0

1,051,659

651,504

0

651,504

651,504

0

651,504

311,625

0

311,625

164,631

0

164,631

53%

 

53%

 

7620900 - XD bờ kè chống SL sông Đồng Nai từ cầu rạch tre... (GĐ 2)

1811

76209 00

336,720

0

336,720

8,926

0

8,926

8,926

0

8,926

185,000

0

185,000

122,983

0

122,983

66%

 

66%

 

7626481 - GPMB Đường tạo lực BTU- PG-BB, dự án TTHC BB, BTU

1811

76264 81

1,053,596

0

1,053,596

379,188

0

379,188

379,188

0

379,188

511,940

0

511,940

311,815

0

311,815

61%

 

61%

 

7300799 - XD đường ven sông Sài Gòn ( Bình Nhâm- Châu văn Tiếp) (B)

1811

73007 99

131,572

0

131,572

107,636

0

107,636

107,636

0

107,636

7,000

0

7,000

6,448

0

6,448

92%

 

92%

 

7780037 - NC đường DT 746 đoạn từ cầu Gõ đến Bến đò Hiếu Liêm

1811

'77800 37 CBDT

3,147

0

3,147

88

0

88

88

0

88

2,900

0

2,900

1,779

0

1,779

61%

 

61%

 

7780036 - Nâng cấp, mở rộng đường DT 741B

1811

'77800 36

219,731

0

219,731

306

0

306

306

0

306

1,481

0

1,481

931

0

931

63%

 

63%

 

7780942 - NC, mở rộng đường DT 746 đoạn ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa

1811

77809 42

1,492,333

0

1,492,333

1,220

0

1,220

1,220

0

1,220

1,584

0

1,584

2,294

0

2,294

145%

 

145%

 

7677567 - XD cầu bắc qua sông ĐN. D án 1: XD đg dẫn vc phía BD

1811

76775 67

142,977

0

142,977

2,037

0

2,037

2,037

0

2,037

92,625

0

92,625

939

0

939

1%

 

1%

 

7678104 - XD cầu bắc qua sông ĐN. D án 2: XD cầu vượt sông Đ. Nai

1811

'76781 04

490,944

0

490,944

1,681

0

1,681

1,681

0

1,681

128,696

0

128,696

4,470

0

4,470

3%

 

3%

 

7742167 - Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại tỉnh Bình Dương

1811

' 77421 67 CBĐT

537

0

537

185

0

185

185

0

185

610

0

610

464

0

464

76%

 

76%

 

7741189 - Xây dựng đường và cầu Vàm Tư

1811

77411 89

241,932

0

241,932

1,734

0

1,734

1,734

0

1,734

40,201

0

40,201

2,256

0

2,256

6%

 

6%

 

7745601 - XD dựng đường và cầu kết nối tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh

1811

77456 01

369,982

0

369,982

1,499

0

1,499

1,499

0

1,499

226,023

0

226,023

50,596

0

50,596

22%

 

22%

 

Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

90

0

90

0

0

0

0%

 

0%

 

7841482- Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã tư Chợ Đình

1811

78414 82 CBĐT

1,783

0

1,783

0

0

0

0

0

0

540

0

540

98

0

98

18%

 

18%

 

7829810- Xây dựng hệ thống thoát nước trên ĐT744 đoạn qua xã Phú An, An Tây

1811

78298 10 CBDT

3,057

0

3,057

0

0

0

0

0

0

749

0

749

152

0

152

20%

 

20%

 

7001480 - Trục thoát nước Suối giữa TP TDM ( 2 khoản)

1811

70014 80

598,218

0

598,218

0

0

0

0

0

0

0

0

0

921

0

921

 

 

 

 

7001480 - Trục thoát nước Suối giữa TP TDM

1811

70014 80

598,218

0

598,218

103,164

0

103,164

103,164

0

103,164

1,079

0

1,079

4,635

0

4,635

430%

 

430%

 

7033703 - Trục thoát nước Bưng Bịp Suối Cát

1811

70337 03

726,542

0

726,542

0

0

0

0

0

0

0

0

0

376

0

376

 

 

 

 

7033703 - Trục thoát nước Bưng Bịp Suối Cát

1811

70337 03

726,542

0

726,542

467,048

0

467,048

467,048

0

467,048

134,786

0

134,786

12,202

0

12,202

9%

 

9%

 

7585305 - Kho lưu trữ Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh BD

1811

'75853 05

169,051

0

169,051

530

0

530

530

0

530

63,696

0

63,696

2,222

0

2,222

3%

 

3%

 

Sự nghiệp văn hóa thông tin

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7157025 - Khu tưởng niệm chiến khu Đ (B)

1811

71570 25

391,825

0

391,825

111,128

0

111,128

111,128

0

111,128

134,492

0

134,492

8,398

0

8,398

6%

 

6%

 

7751380 - XD hạ tầng ... DA trùng tu , tôn tạo DT Sổ CH tiền phương chiến dịch HCM GĐ2

1811

77513 80

41,990

0

41,990

746

0

746

746

0

746

7,221

0

7,221

1,171

0

1,171

16%

 

16%

 

7804216 - XD hoàn chỉnh KVVH tưởng niệm KDTLS chiến khu Long Nguyên

1811

'78042 16

51,696

0

51,696

47

0

47

47

0

47

1,000

0

1,000

463

0

463

46%

 

46%

 

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7001974 - Trường quay- Đài PTTH Bình Dương (B)

1811

70019 74

189,429

0

189,429

169,579

0

169,579

169,579

0

169,579

2,400

0

2,400

1,000

0

1,000

42%

 

42%

 

SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7390137 - Các trục GT chính thuộc QHXD các BV và một số CT khác

1811

73901 37

369,241

0

369,241

207,318

0

207,318

207,318

0

207,318

46,195

0

46,195

27,210

0

27,210

59%

 

59%

 

7397335 - Bồi thường, HT và tái ĐC cho khu QH XD các bệnh viện

1811

73973 35

167,052

0

167,052

140,589

0

140,589

140,589

0

140,589

685

0

685

209

0

209

30%

 

30%

 

7002650 - Bệnh viện Lao (B)

1811

70026 50

276,881

0

276,881

151,242

0

151,242

151,242

0

151,242

405

0

405

0

0

0

0%

 

0%

 

7342065 - CS HT PV Bệnh viện lao, Tâm thần và khu TĐC

1811

73420 65

57,062

0

57,062

35,627

0

35,627

35,627

0

35,627

750

0

750

361

0

361

48%

 

48%

 

7466394 - HTKT tổng thể ( thuộc khu QH chi tiết 1/500 BV đa khoa)

1811

74663 94

146,984

0

146,984

62,756

0

62,756

62,756

0

62,756

48,600

0

48,600

17,574

0

17,574

36%

 

36%

 

7638237 - Thiết bị bệnh viện đa khoa 1.500 giường

1811

'76382 37

779,882

0

779,882

2,190

0

2,190

2,190

0

2,190

350,000

0

350,000

171

0

171

0%

 

0%

 

7685629 - Trạm xử lý nước thải cho các Bệnh viện thuộc khu QH XD các BV và một số CTNN

1811

76856 29

144,074

0

144,074

1,001

0

1,001

1,001

0

1,001

54,793

0

54,793

419

0

419

1%

 

1%

 

7466397 - Khối KTTT và nhà quàn (thuộc khu QH 1/500 BV ĐK 1500)

1811

74663 97

392,936

0

392,936

3,036

0

3,036

3,036

0

3,036

322,891

0

322,891

12,800

0

12,800

4%

 

4%

 

Khối giáo dục và đào tạo - Khối ký túc xá học viên thân nhân người bệnh

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

100

0

100

0

0

0

0%

 

0%

 

Bãi đậu xe, công viên, cây xanh và hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc khu QH chi tiết 1/500 Bệnh viện đa khoa 1500 giường và ban BVCSSK cán bộ tỉnh

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

50

0

50

0

0

0

0%

 

0%

 

7618836- Thiết bị Bệnh viện chuyên khoa Tân thần

1811

76188 36 DA dừng thực hiện

506

0

506

0

0

0

0

0

0

353

0

353

353

0

353

100%

 

100%

400

Tài chính và khác

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7589964 - XD Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh

1811

75899 64

371,238

0

371,238

67,549

0

67,549

67,549

0

67,549

154,000

0

154,000

183,883

0

183,883

119%

 

119%

340

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7788620 - Khu hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ Trung tâm hành chính tỉnh

1811

77886 20 CBĐT

1,192

0

1,192

0

0

0

0

0

0

1,606

0

1,606

242

0

242

15%

 

15%

 

Xây dựng Kho lưu trữ Tỉnh ủy.

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1,000

0

1,000

0

0

0

0%

 

0%

 

Trường THPT chuyên Hùng Vương

 

chưa có hs

0

0

0

0

0

0

0

0

0

136

0

136

0

0

0

0%

 

0%

370

Bảo đảm xã hội

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7075314 - Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Bình Dương ( cơ sở 1) (C)

1811

70753 14

84,447

0

84,447

59,950

0

59,950

59,950

0

59,950

0

0

0

7

0

7

 

 

 

 

Trung tâm Đầu tư - Khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7723914 - MR tuyến ống CN nước sạch xã Minh Hòa, Minh Tân, Định An, -H Dầu Tiếng

1811

'77239 14

11,524

0

11,524

9,435

0

9,435

9,435

0

9,435

1,627

0

1,627

1,805

0

1,805

111%

 

111%

 

7723915 - MR tuyến ống cấp nước sạch huyện xã Trừ Văn Thố -H Bàu Bàng

1811

77239 15

5,100

0

5,100

4,130

0

4,130

4,130

0

4,130

733

0

733

811

0

811

111%

 

111%

 

7758943 - ĐT LĐ TB quan trắc giám sát tự động TT tại trạm CN

1811

77589 43

31,856

0

31,856

228

0

228

228

0

228

25,637

0

25,637

25,620

0

25,620

100%

 

100%

 

7852183- DA nâng cấp công suất nhà máy đầu tư các tuyến ống nhánh CT cấp nước tập trung nông thôn xã Bạch Đằng, xã Thạnh Hội- TU

1811

78521 83

12,000

0

12,000

0

0

0

0

0

0

500

0

500

495

0

495

99%

 

99%

 

UBND huyện Bắc Tân Uyên

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

010

Quốc phòng

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7832374- Bồi thường, giải phóng mặt bằng để xây dựng khu Căn cứ Hậu cần kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên

1811

78232 74

19,557

0

19,557

0

0

0

0

0

0

94

0

94

0

0

0

0%

 

0%

280

Các hoạt động kinh tế

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7618740 - Đường trục chính TTHC và HTKTĐC huyện Bắc Tân Uyên

1811

76187 40

160,479

0

160,479

82,616

0

82,616

82,616

0

82,616

27,095

0

27,095

46,967

0

46,967

173%

 

173%

 

7705496 - ĐT xây dựng các tuyến đường nhánh và CSHTPT trong khu TTHC và TĐC H. Bắc TU

1811

77054 96

181,848

0

181,848

717

0

717

717

0

717

3,310

0

3,310

3,310

0

3,310

100%

 

100%

 

7783476 - XD dựng đường từ Tân Thành ... Tam Lập thuộc tuyến tạo lực BTU-PG-BB

1811

77834 76

724,973

0

724,973

117

0

117

117

0

117

316,491

0

316,491

110,444

0

110,444

35%

 

35%

 

7785814- Dự án bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lở ven sông Đồng Nai, huyện Bắc Tân Uyên

1811

77858 14

67,803

0

67,803

0

0

0

0

0

0

15,223

0

15,223

10,559

0

10,559

69%

 

69%

340

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7782926 - Trung tâm hành chính huyện Bắc Tân Uyên

1811

77829 26

343,900

0

343,900

500

0

500

500

0

500

863

0

863

862

0

862

100%

 

100%

 

UBND TP Thuận An

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

280

Các hoạt động kinh tế

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7804848- Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung

1811

78048 48

340,700

0

340,700

0

0

0

0

0

0

777

0

777

777

0

777

100%

 

100%

 

7007902 - XD Cầu Phú Long: HHM Đường vào cầu

1811

70079 02

210,859

0

210,859

143,963

0

143,963

143,963

0

143,963

801

0

801

574

0

574

72%

 

72%

 

7779956- Dự án giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thị xã Thuận An

1811

77799 56

1,285,380

0

1,285,380

0

0

0

0

0

0

230,000

0

230,000

0

0

0

0%

 

0%

 

7871030- Giải phóng mặt bằng quốc lộ 13 đoạn nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong

1811

78710 30

1,992,332

0

1,992,332

0

0

0

0

0

0

511,723

0

511,723

0

0

0

0%

 

0%

 

UBND huyện Phú Giáo

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

280

Các hoạt động kinh tế

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7776805- Xóa điện kế dùng chung trên địa bàn huyện Phú Giáo

1811

77768 05

73,239

0

73,239

253

0

253

253

0

253

30,000

0

30,000

1,689

0

1,689

6%

 

6%

 

7825964- Xây dựng đường từ ngã ba Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

1811

78259 65

1,470,883

0

1,470,883

0

0

0

0

0

0

127

0

127

0

0

0

0%

 

0%

 

7825966- Xây dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

1811

78259 66

965,648

0

965,648

0

0

0

0

0

0

100

0

100

0

0

0

0%

 

0%

 

UBND TP Dĩ An

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

280

Các hoạt động kinh tế

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7631814 - Đường vành đai Đông Bắc 2.. giáp Mỹ Phước Tân Vạn

1811

76318 14

628,794

0

628,794

416

0

416

416

0

416

1,000

0

1,000

0

0

0

0%

 

0%

 

7631815 - Đường trục chính Đông Tây, đoạn QL 1K (BX M/ Đông mới)

1811

76318 15

274,865

0

274,865

960

0

960

960

0

960

65,650

0

65,650

39,488

0

39,488

60%

 

60%

 

Nâng cấp mở rộng đường An Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

100

0

100

0

0

0

0%

 

0%

250

Bảo vệ môi trường

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7802700 - Đền bù, MR suối Lồ ồ thuộc DA thoát nước và XL nước thải KV Dĩ An

1811

78027 00

259,394

0

259,394

116,335

0

116,335

116,335

0

116,335

112,392

0

112,392

137,229

0

137,229

 

 

 

 

Xây dựng Suối Bình Thắng ( đoạn từ Đại Học Quốc Gia đến QL 1A P Bình Thắng Dĩ An - Bình Dương)

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

100

0

100

0

0

0

0%

 

0%

 

UBND thị xã Tân Uyên

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

130

Y tế, dân số và gia đình

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7415968- Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Uyên quy mô 200 giường (định hướng 400 giường)

1,811

74159 68

386,583

0

386,583

70,042

0

70,042

70,042

0

70,042

58,000

0

58,000

58,000

0

58,000

100%

 

100%

070

Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7718685 - Trường trung học phổ thông Thái Hòa (Tân Uyên) (2 nguồn)

1811

77186 85

213,349

0

213,349

62,336

0

62,336

62,336

0

62,336

0

0

0

35,857

0

35,857

 

 

 

280

Các hoạt động kinh tế

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7772313 - Xây dựng kè chống sạt lỡ cù lao Rùa ( VT cổ rùa)

1811

77723 13

79,775

0

79,775

300

0

300

300

0

300

16,700

0

16,700

2,224

0

2,224

13%

 

13%

 

7339305 - DA NC, MR Đường ĐT 747B đoạn (M Ô Cù, Thủ biên,Cổng Xanh (B)

1811

73393 05

325,046

0

325,046

241,876

0

241,876

241,876

0

241,876

500

0

500

1,077

0

1,077

215%

 

215%

 

7317629- DA bồi thường HT TDC công trình làm mới đường DT 746 nối dài đoạn Dốc cây quéo đến điểm giao Thủ Biên Cổng Xanh

1811

73176 29

366,255

0

366,255

150,103

0

150,103

150,103

0

150,103

1,065

0

1,065

4,937

0

4,937

464%

 

464%

 

Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT747a đoạn từ Thái Hòa đến Uyên Hưng

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

100

0

100

0

0

0

0%

 

0%

 

Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT742 đoạn qua thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Tân Uyên

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

100

0

100

0

0

0

0%

 

0%

 

UBND thị xã Bến Cát

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

280

Các hoạt động kinh tế

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7739276 - Xây dựng cầu Đò mới qua sông Thị Tính

1812

77392 76

213,241

0

213,241

600

0

600

600

0

600

27,400

0

27,400

1,811

0

1,811

7%

 

7%

 

7741188 - XD đường nội bộ Tiểu đoàn 2- Trung đoàn CS cơ động 25

1811

77411 88

12,384

0

12,384

368

0

368

368

0

368

10,032

0

10,032

9,838

0

9,838

98%

 

98%

 

7344453 - DA Bồi thường, hỗ trợ TĐC Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài hướng về KCN Mỹ Phước II và III (B)

1811

73444 53

206,046

0

206,046

161,512

0

161,512

161,512

0

161,512

36,000

0

36,000

80,114

0

80,114

223%

 

223%

 

Giải phóng mặt bằng đường Đất Cuốc đi Thới Hòa - An Điền (trùng tuyến đường Vành đai 4)

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

396

0

396

0

0

0

0%

 

0%

 

UBND huyện Bàu Bàng

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

340

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7788621 - TrungTâm hành chính huyện Bàu Bàng

1811

'77886 21

305,450

0

305,450

500

0

500

500

0

500

99,545

0

99,545

6,815

0

6,815

7%

 

7%

280

Các hoạt động kinh tế

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Xây dựng đường từ Tân Long - Lai Uyên thuộc tuyến tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1,500

0

1,500

0

0

0

0%

 

0%

130

Y tế, dân số và gia đình

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7584622 - TT y tế huyện Bàu Bàng quy mô 100 giường

1820

75846 22

313,951

0

313,951

50,000

0

50,000

50,000

0

50,000

50,000

0

50,000

29,751

0

29,751

60%

 

60%

 

Trường Đại học Thủ Dầu Một

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

070

Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7249650- Dự án: Các công trình Trường Đại học Thủ Dầu Một

1811

72496 50

17,138

0

17,138

3,479

0

3,479

3,479

0

3,479

2,500

0

2,500

0

0

0

0%

 

0%

 

7339540- Dự án: Cơ sở hạ tầng kỹ thuật, cổng, tường rào và khuôn viên cây xanh Trường Đại học Thủ Dầu Một

1811

73395 40

318,147

0

318,147

1,529

0

1,529

1,529

0

1,529

2,500

0

2,500

0

0

0

0%

 

0%

 

7806703 - ĐT trang TB PV cho Phòng TN, TH và NC ở khoa CNTT... điện ...

1811

78067 03

39,124

0

39,124

212

0

212

212

0

212

35,500

0

35,500

35,085

0

35,085

99%

 

99%

 

Trường Cao đẳng y tế

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

070

Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7589094 - Trang TB trường cao đẳng y tế BD

1811

75890 94

101,892

0

101,892

86,254

0

86,254

86,254

0

86,254

448

0

448

447

0

447

100%

 

100%

 

Trường cao đẳng Việt Nam Hàn Quốc Bình Dương

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

070

Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7418743- Dự án: Đầu tư nghề trọng điểm GĐ 2011- 2015 nghề điện dân dụng - cấp độ quốc gia.

1811

74187 43

39,924

0

39,924

16,675

0

16,675

16,675

0

16,675

270

0

270

0

0

0

0%

 

0%

 

Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

070

Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Xây dựng khu văn phòng và hợp tác Quốc tế , DT thiết bị đào tạo cho Trường Cao Đẳng nghề Việt Nam- Singapore

 

chưa có hs

0

0

0

0

0

0

0

0

0

100

0

100

0

0

0

0%

 

0%

 

7592841- Sửa chữa Nhà thi đấu đa năng Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore

1811

75928 41

3,575

0

3,575

2,800

0

2,800

2,800

0

2,800

30

0

30

0

0

0

0%

 

0%

 

7446202- Đầu tư nghề trọng điểm giai đoạn 2011-2015 - nghề nguội sửa chữa máy công cụ cấp độ quốc gia - Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore

1811

74462 02

4,238

0

4,238

4,043

0

4,043

4,043

0

4,043

50

0

50

0

0

0

0%

 

0%

 

Bệnh viện PHCN

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

130

Y tế, dân số và gia đình

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Phục hồi chức năng

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

640

0

640

0

0

0

0%

 

0%

 

7318626 - Cải tạo SC bệnh viện phục hồi chức năng BD

1811

73186 26

10,986

0

10,986

8,383

0

8,383

8,383

0

8,383

27

0

27

26

0

26

97%

 

97%

 

Bệnh viện đa khoa tỉnh

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

130

Y tế, dân số và gia đình

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7444763 - MS trang TB y tế cho P Labo XN huyết học... BV đa khoa

1811

74447 63

24,928

0

24,928

19,094

0

19,094

19,094

0

19,094

750

0

750

733

0

733

98%

 

98%

 

7497951 - DT trang TB y tế cho BV đa khoa tỉnh

1811

74979 51

51,553

0

51,553

44,076

0

44,076

44,076

0

44,076

400

0

400

0

0

0

0%

 

0%

 

7588399 - CT SC khu mổ, X quang, khoa nhi...BV ĐK tỉnh

1811

'75883 99

44,930

0

44,930

303

0

303

303

0

303

15,000

0

15,000

1,117

0

1,117

7%

 

7%

 

7588409 - Ứng dụng CNTT tại Bệnh viện đa khoa tỉnh (GĐ2)

1811

75884 09

3,231

0

3,231

3,002

0

3,002

3,002

0

3,002

100

0

100

0

0

0

0%

 

0%

 

Bệnh viện YHCT

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

130

Y tế, dân số và gia đình

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7582525 - C tạo khoa dược và khối HC BV Y học cổ truyền BD

1811

75825 25

4,580

0

4,580

3,641

0

3,641

3,641

0

3,641

35

0

35

35

0

35

99%

 

99%

 

Trung tâm Kiểm nghiệm tỉnh

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

130

Y tế, dân số và gia đình

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7840644 - Tăng cường NL phân tích kiểm nghiệm- TT kiểm nghiệm

1811

78406 44

16,900

0

16,900

0

0

0

0

0

0

16,000

0

16,000

200

0

200

1%

 

1%

 

Báo Bình Dương

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

160

Văn hoá thông tin

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7614728 - ĐT Trang thiết bị phục vụ Báo Bình Dương điện tử gđ3

1811

76147 28

4,993

0

4,993

4,645

0

4,645

4,645

0

4,645

32

0

32

31

0

31

98%

 

98%

 

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

010

Quốc phòng

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

220190002 - Xây dựng nhà ăn cơ quan Bộ chỉ huy quân sự tỉnh BD

1811

70046 86 '22019 0002

14,999

0

14,999

152

0

152

152

0

152

14,000

0

14,000

13,109

0

13,109

94%

 

94%

 

220160018 - TT giáo dục quốc phòng- an ninh trường QS- ĐP

1811

70046 86 '22016 0018

159,817

0

159,817

105,210

0

105,210

105,210

0

105,210

47,819

0

47,819

36,018

0

36,018

75%

 

75%

 

220160019 - XD các hạng mục PV SH và LV ban CHQS Bàu Bàng

1811

70046 86 '22016 0019

26,264

0

26,264

21,237

0

21,237

21,237

0

21,237

3,625

0

3,625

0

0

0

0%

 

0%

 

220160020 - XD các HM PV sinh hoạt và LV ban CHQS Bắc Tân Uyên

1811

70046 86 '22016 0020

34,995

0

34,995

29,947

0

29,947

29,947

0

29,947

4,965

0

4,965

0

0

0

0%

 

0%

 

220170007 - UD CNTT Trong TH NV Quân sự QP của LLVT tỉnh BD

1811

70046 86 '22017 0007

2,949

0

2,949

2,644

0

2,644

2,644

0

2,644

100

0

100

29

0

29

29%

 

29%

 

Công an tỉnh

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

040

An ninh và trật tự xã hội

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Triển khai hệ thống WIFI tại Công an tỉnh Bình Dương và cổng thông tin điện tử

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

500

0

500

0

0

0

0%

 

0%

 

Hệ thống kiểm soát an ninh các Cơ sở giam giữ

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

500

0

500

0

0

0

0%

 

0%

 

Xây dựng Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH trên sông

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

100

0

100

0

0

0

0%

 

0%

 

ĐT trang bị phương tiện, thiết bị PCCC và CHCN cho các đội CS PC và CC khu vực trung tâm tỉnh Bình Dương

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

500

0

500

0

0

0

0%

 

0%

 

Mua sắm trang thiết bị phục vụ ứng cứu sự cố cháy nổ giai đoạn 2

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

500

0

500

0

0

0

0%

 

0%

 

Đầu tư xây dựng hệ thống thông tin vô tuyến bộ đàm kỹ thuật số UHF phục vụ công tác PCCC và CNCH tỉnh Bình Dương.

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

500

0

500

0

0

0

0%

 

0%

 

Xây dựng trung tâm giám sát điều hành Camera CAT và Hệ thống camera giám sát cháy, GSAN, vi phạm trật tự ATGT trên địa bàn tỉnh BD

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

500

0

500

0

0

0

0%

 

0%

 

Ứng dụng CNTT phục vụ công tác PCCC&CNCH trên địa bàn tỉnh Bình Dương

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

500

0

500

0

0

0

0%

 

0%

 

220190004- Dự án Thiết bị nội thất Nhà làm việc chính Công an tỉnh.

1811

70046 92 '22019 0004

44,672

0

44,672

322

0

322

322

0

322

43,000

0

43,000

37,205

0

37,205

87%

 

87%

 

220190001 - Cơ sở Làm việc Công An TP Thủ Dầu Một

1811

70046 92 '22019 0001

203,500

0

203,500

1,549

0

1,549

1,549

0

1,549

11,124

0

11,124

3,213

0

3,213

29%

 

29%

 

220200002- Xây dựng văn phòng điện tử tại Công an tỉnh và công an các huyện, thị xã, thành phố

1811

70046 92 22020 0002 CBDT

4,427

0

4,427

0

0

0

0

0

0

4,427

0

4,427

4,165

0

4,165

94%

 

94%

 

220190003 - Hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến

1811

70046 92 '22019 0003

21,087

0

21,087

500

0

500

500

0

500

20,587

0

20,587

19,553

0

19,553

95%

 

95%

 

220170001- CS làm việc Công an huyện Bắc Tân Uyên thuộc CA BD

1811

70046 92 22017 0001

37,154

0

37,154

29,258

0

29,258

29,258

0

29,258

1,000

0

1,000

210

0

210

21%

 

21%

 

220130008 - Nhà khách công vụ Công An tỉnh Bình Dương

1811

70046 92 '22013 0008

78,979

0

78,979

41,745

0

41,745

41,745

0

41,745

43,500

0

43,500

20,096

0

20,096

46%

 

46%

 

220160007 - XD, Cải tạo NC và MR Nhà tạm giữ Công An TX Thuận An (B)

1811

70046 92 '22016 0007

52,484

0

52,484

41,077

0

41,077

41,077

0

41,077

2,700

0

2,700

36

0

36

1%

 

1%

 

220160008 - XD, CT, NC và MR nhà tạm giữ công an TX Dầu Tiếng (C)

1811

70046 92 '22016 0008

37,032

0

37,032

33,217

0

33,217

33,217

0

33,217

643

0

643

0

0

0

0%

 

0%

 

220160009 - XD, CT, NC và MR nhà tạm giữ của Công An TX Bến Cát

1811

70049 62 '22016 0009

34,324

0

34,324

31,385

0

31,385

31,385

0

31,385

500

0

500

0

0

0

0%

 

0%

 

220160010 - XD, CT, NC và MR nhà tạm giữ của Công An TP TDM (B)

1811

70046 92 '22016 0010

46,688

0

46,688

37,716

0

37,716

37,716

0

37,716

387

0

387

0

0

0

0%

 

0%

 

220160001- XD các đội cảnh sát PCCC khu vực

1811

70046 92 22016 0001

74,976

0

74,976

63,993

0

63,993

63,993

0

63,993

3,129

0

3,129

283

0

283

9%

 

9%

 

220160005- Trụ Sở làm việc Công an Phường Chánh Phú Hòa

1811

70046 92 22016 0005

11,581

0

11,581

9,928

0

9,928

9,928

0

9,928

666

0

666

666

0

666

100%

 

100%

 

220160002- 'Xây dựng đội cảnh sát PCCC khu vực thuộc phòng CS PC và CC số 1 ( P Phú Mỹ - TP TDM)

1811

70046 92 22016 0002

19,554

0

19,554

18,501

0

18,501

18,501

0

18,501

194

0

194

194

0

194

100%

 

100%

 

220160014 - Nhà làm việc chính Công an tỉnh Bình Dương

1811

70046 92 '22016 0014

279,000

0

279,000

263,479

0

263,479

263,479

0

263,479

9,000

0

9,000

5,158

0

5,158

57%

 

57%

 

220160017 - Mua sắm trang thiết bị PV CT ứng cứu sự cố cháy, nổ

1811

70046 92 '22016 0017

204,597

0

204,597

190,729

0

190,729

190,729

0

190,729

798

0

798

493

0

493

62%

 

62%

 

220130009 - Trường bắn súng ngắn kết hợp Hội trường 500 chỗ CA BD

1811

70046 92 '22013 0009

69,246

0

69,246

66,142

0

66,142

66,142

0

66,142

200

0

200

0

0

0

0%

 

0%

 

220180002 - Kè chắn đất chống sạt lỡ mái taly trại giam TTHL CA BD

1811

70046 92 '22018 0002

14,242

0

14,242

10,530

0

10,530

10,530

0

10,530

3,300

0

3,300

3,162

0

3,162

96%

 

96%

 

UBND TP Thủ Dầu Một

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

280

Các hoạt động kinh tế

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Dự án giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố Thủ Dầu Một

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

0

10

0

0

0

0%

 

0%

 

7791841- Xây dựng tường kè gia cố bờ sông Sài Gòn (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến rạch Bảy Tra)

1811

77918 41

2,213

0

2,213

0

0

0

0

0

0

647

0

647

12

0

12

2%

 

2%

 

7787201 - ĐT vĩa hè, CX, chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy

1811

77872 01

388,335

0

388,335

623

0

623

623

0

623

95,160

0

95,160

17,588

0

17,588

18%

 

18%

 

7200180 - Đường Bạch Đằng nối dài, PPC, TX TDM

1811

72001 80

651,282

0

651,282

287,002

0

287,002

287,002

0

287,002

102,502

0

102,502

87,096

0

87,096

85%

 

85%

 

7773398 - XD Đường N8- N10(Từ Đường LHP - đến đường NT Minh Khai)

1811

77733 98

303,193

0

303,193

331

0

331

331

0

331

117

0

117

0

0

0

0%

 

0%

 

7207491 - XD đường ven sông SG dđ 1 ( đoạn BQK, NTP-cầu TN) (B)

1811

72074 91

151,920

0

151,920

97,614

0

97,614

97,614

0

97,614

7,487

0

7,487

143

0

143

2%

 

2%

 

7207489 - XD đường vào TT chính trị - hành chính TT tỉnh BD (A)

1811

72074 89

1,710,986

0

1,710,986

1,566,614

0

1,566,614

1,566,614

0

1,566,614

12,113

0

12,113

1,851

0

1,851

15%

 

15%

340

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Dđầu tư CS hạ tầng khu TĐC thuộc khu QH xây dựng các Bệnh viện và một số CT Nhà nước- Phường Định Hòa

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

0

10

0

0

0

0%

 

0%

 

UBND huyện Dầu Tiếng

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

160

Văn hoá thông tin

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7843568- Xây dựng hàng rào Rừng Kiến An

1811

78435 68

43,197

0

43,197

0

0

0

0

0

0

500

0

500

500

0

500

100%

 

100%

 

Trùng tu, tôn tạo di tích Sở Chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 3: Dự án bồi thường, giải tỏa)

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

100

0

100

0

0

0

0%

 

0%

280

Các hoạt động kinh tế

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Nâng cấp mở rộng đường DT 750 ( đoạn ngã tư làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp)

1811

78386 88

333,941

0

333,941

0

0

0

0

0

0

200

0

200

200

0

200

100%

 

100%

 

Nâng cấp mở rộng đường DT 744( đoạn km 24+460 đến ngã tư Cần Cát)

1811

78428 37

427,993

0

427,993

0

0

0

0

0

0

200

0

200

0

0

0

0%

 

0%

 

Nâng cấp mở rộng đường vào khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng

1811

78497 20

274,359

0

274,359

0

0

0

0

0

0

200

0

200

200

0

200

100%

 

100%

 

Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường DT 744 đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng

1811

77895 57

41,699

0

41,699

0

0

0

0

0

0

200

0

200

200

0

200

100%

 

100%

 

7648011 - HTTN trên đường ĐT 744 tại 3 vị trí cấp bách Km23+733

1811

76480 11

7,798

0

7,798

6,074

0

6,074

6,074

0

6,074

25

0

25

24

0

24

96%

 

96%

 

7790180- Xây dựng đường vào Khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh

1811

77901 80

31,049

0

31,049

0

0

0

0

0

0

9,000

0

9,000

634

0

634

7%

 

7%

 

7769797 - XD khu TĐC và lập PA di dời các hộ đang sinh sống trong rừng PH núi Cậu-DT

1811

77697 97

45,908

0

45,908

135

0

135

135

0

135

10,587

0

10,587

10,722

0

10,722

101%

 

101%

I.2

Nguồn xổ số

 

 

10,802,304

0

10,802,304

3,654,685

0

3,654,685

3,654,685

0

3,654,685

1,578,028

0

1,578,028

1,424,116

0

1,424,116

90%

 

90%

 

2.103.11.000 - Nguồn xổ số vốn trong nước cấp bằng VNĐ ( 070+130)

 

 

10,802,304

0

10,802,304

3,654,685

0

3,654,685

3,654,685

0

3,654,685

1,578,028

0

1,578,028

1,424,116

0

1,424,116

90%

 

90%

 

Khối tỉnh

 

 

2,537,711

0

2,537,711

1,116,820

0

1,116,820

1,116,820

0

1,116,820

103,283

0

103,283

284,568

0

284,568

276%

 

276%

 

Sở LĐ - TBXH

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

070

Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

424

7575749 - NC, mở rộng Trường trung cấp kinh tế Bình Dương

1811

75757 49

28,488

0

28,488

245

0

245

245

0

245

21,000

0

21,000

714

0

714

3%

 

3%

 

Ban QLDA Đầu tư XD tỉnh

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

130

Y tế, dân số và gia đình

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7575166 -Đầu tư Thiết bị khoa sản 300 giường Bệnh viện Đa khoa tỉnh

1811

75751 66

47,962

0

47,962

20,253

0

20,253

20,253

0

20,253

27,708

0

27,708

40,352

0

40,352

146%

 

146%

 

7253179 - Bệnh viện đa khoa 1.500 giường (Vốn XSKT)

1811

72531 79

2,318,639

0

2,318,639

997,617

0

997,617

997,617

0

997,617

54,205

0

54,205

243,018

0

243,018

448%

 

448%

 

7449966 - Khu điều trị 300 giường (Khoa sản) thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh

1811

74499 66

142,622

0

142,622

98,705

0

98,705

98,705

0

98,705

370

0

370

484

0

484

131%

 

131%

 

Khối huyện thị

 

 

8,264,594

0

8,264,594

2,537,866

0

2,537,866

2,537,866

0

2,537,866

1,474,745

0

1,474,745

1,139,549

0

1,139,549

77%

 

77%

130

Y tế, dân số và gia đình

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Huyện Bàu Bàng

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7584622 - TT y tế huyện Bàu Bàng quy mô 100 giường

1820

75846 22

313,951

0

313,951

128,707

0

128,707

128,707

0

128,707

30,988

0

30,988

25,221

0

25,221

81%

 

81%

 

Thị xã Tân Uyên

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7415968- Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Uyên quy mô 200 giường (định hướng 400 giường)

1811

74159 68

0

0

0

168,958

0

168,958

168,958

0

168,958

0

0

0

18,339

0

18,339

 

 

 

 

Huyện Phú Giáo

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7820708- Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế huyện Phú Giáo (quy mô 120 giường bệnh)

1811

78207 08 CBĐT

1,122

0

1,122

0

0

0

0

0

0

2,050

0

2,050

146

0

146

7%

 

7%

 

Huyện Dầu Tiếng

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7876079- Nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng

1811

78760 79

264,500

0

264,500

0

0

0

0

0

0

100

0

100

100

0

100

100%

 

100%

070

Giáo dục - đào tạo và dạy nghề (I+II)

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

1811

TP.THỦ DẦU MỘT

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7767773 - Cải tạo, NC, Mở rộng Trường THPT Bình Phú

1811

77677 73

93,523

0

93,523

677

0

677

677

0

677

45,774

0

45,774

1,737

0

1,737

4%

 

4%

 

7766154 - Cải tạo, NC, MR Trường THPT An Mỹ

1811

77661 54

130,818

0

130,818

697

0

697

697

0

697

59,367

0

59,367

2,460

0

2,460

4%

 

4%

 

7786897 - Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường TH cơ sở Hòa Phú

1811

77868 97 CBĐT

1,166

0

1,166

57

0

57

57

0

57

1,439

0

1,439

846

0

846

59%

 

59%

 

7759858 - CT nhà đa năng, đường nội bộ, P học cũ Trường THPT Võ Minh Đức

1811

77598 58

22,400

0

22,400

219

0

219

219

0

219

12,611

0

12,611

7,083

0

7,083

56%

 

56%

 

7780949 - XD mới, BS nhà thi dấu TDTT Trường THPT chuyên Hùng Vương

1811

77809 49

25,698

0

25,698

304

0

304

304

0

304

16,584

0

16,584

9,229

0

9,229

56%

 

56%

 

7766153 - Trường Tiểu học Định Hòa 2

1811

77661 53

108,373

0

108,373

734

0

734

734

0

734

47,360

0

47,360

1,802

0

1,802

4%

 

4%

 

7639923 - Trường tiểu học Phú Lợi 2

1811

76399 23

139,339

0

139,339

30,437

0

30,437

30,437

0

30,437

32,255

0

32,255

38,299

0

38,299

119%

 

119%

 

7646496 - Trường trung học cơ sở Phú Hòa 2

1811

76464 96

157,382

0

157,382

31,835

0

31,835

31,835

0

31,835

49,639

0

49,639

34,471

0

34,471

69%

 

69%

 

7236203 - Trường THCS Trần Bình Trọng

1811

72362 03

91,449

0

91,449

71,093

0

71,093

71,093

0

71,093

2,657

0

2,657

3,635

0

3,635

137%

 

137%

 

7463997 - Trường THCS N.T.M. Khai, P. Phú Thọ, TpTDM, BD

1811

74639 97

89,415

0

89,415

66,039

0

66,039

66,039

0

66,039

2,085

0

2,085

2,547

0

2,547

122%

 

122%

 

7182264 - Trường Tiểu học Chánh Nghĩa

1811

71822 64

86,897

0

86,897

49,044

0

49,044

49,044

0

49,044

2,432

0

2,432

2,131

0

2,131

88%

 

88%

 

7470562 - Trường tiểu học Nguyễn Trãi, P Phú Cường, Tp. TDM, BD

1811

74705 62

70,580

0

70,580

58,037

0

58,037

58,037

0

58,037

2,402

0

2,402

2,153

0

2,153

90%

 

90%

 

7373176- Trường Mần non Họa Mi

1811

73731 76

78,065

0

78,065

5,872

0

5,872

5,872

0

5,872

26,243

0

26,243

10,594

0

10,594

40%

 

40%

1813

TX. THUẬN AN (1+2)

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Xây dựng trường TH An Phú 2

1811

78341 88

105,892

0

105,892

0

0

0

0

0

0

1,000

0

1,000

566

0

566

57%

 

57%

 

Xây dựng mới bổ sung Trường Trung học cơ sở Bình Chuẩn

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

176

0

176

0

0

0

0%

 

0%

 

Cải tạo xây dựng bổ sung Trường THPT Trịnh Hoài Đức

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

150

0

150

0

0

0

0%

 

0%

 

Cải tạo nâng cấp mở rộng Trường THCS Nguyễn Trung Trực

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

150

0

150

0

0

0

0%

 

0%

 

Cải tạo nâng cấp mở rộng Trường THCS Nguyễn Truường Tộ

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

150

0

150

0

0

0

0%

 

0%

 

Trường tiểu Lái Thiêu 2

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

150

0

150

0

0

0

0%

 

0%

 

Trường mần non Hoa Cúc 2

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

150

0

150

0

0

0

0%

 

0%

 

Trường tiểu học An Phú 3

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

24,000

0

24,000

0

0

0

0%

 

0%

 

7790181- Trường Mầm non Hoa Mai 2

1811

77901 81

105,828

0

105,828

0

0

0

0

0

0

35,000

0

35,000

2,648

0

2,648

8%

 

8%

 

7718363 - Trường tiểu học Bình Chuẩn 2

1811

77183 63

101,839

0

101,839

709

0

709

709

0

709

33,290

0

33,290

2,096

0

2,096

6%

 

6%

 

7719529 - Trường Trung học phổ thông Lý Thái Tổ

1811

77195 29

152,202

0

152,202

50,426

0

50,426

50,426

0

50,426

80,000

0

80,000

109,672

0

109,672

137%

 

137%

 

7646495 - Trường Tiểu học An Thạnh

1811

76464 95

92,612

0

92,612

39,288

0

39,288

39,288

0

39,288

38,000

0

38,000

65,047

0

65,047

171%

 

171%

 

7646494 - Trường trung học cơ sở Bình Chuẩn

1811

76464 94

99,450

0

99,450

39,082

0

39,082

39,082

0

39,082

46,000

0

46,000

74,841

0

74,841

163%

 

163%

 

7609001 - Mở rộng Trường Trung học CS Nguyễn Thái Bình - TX TA

1811

76090 01

49,925

0

49,925

47,832

0

47,832

47,832

0

47,832

1,362

0

1,362

681

0

681

50%

 

50%

 

7398341 - Trường Tiểu học Tuy An

1813

73983 41

84,370

0

84,370

76,911

0

76,911

76,911

0

76,911

915

0

915

349

0

349

38%

 

38%

 

7256457 - Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trung Trực

1813

72564 57

142,118

0

142,118

104,469

0

104,469

104,469

0

104,469

1,000

0

1,000

0

0

0

0%

 

0%

 

7559130 - Mở rộng trường Trung học cơ sở Trịnh Hoài Đức

1813

75591 30

33,412

0

33,412

27,444

0

27,444

27,444

0

27,444

500

0

500

311

0

311

62%

 

62%

1815

TX. DĨ AN (1+2)

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7643813 - Mở rộng trường Trung học cơ sở Đông Hòa

1811

76438 13

52,788

0

52,788

19,188

0

19,188

19,188

0

19,188

23,791

0

23,791

26,794

0

26,794

113%

 

113%

 

7643805 - Trường trung học phổ thông Nguyễn Thị Minh Khai

1811

76438 05

116,888

0

116,888

50,313

0

50,313

50,313

0

50,313

51,133

0

51,133

56,652

0

56,652

111%

 

111%

 

7643798 - Trường Tiểu học Nhị Đồng 2

1811

76437 98

81,943

0

81,943

16,787

0

16,787

16,787

0

16,787

48,500

0

48,500

56,887

0

56,887

117%

 

117%

 

7644840 - Trường Tiểu học Tân Đông Hiệp C

1811

76448 40

84,144

0

84,144

36,112

0

36,112

36,112

0

36,112

29,445

0

29,445

31,421

0

31,421

107%

 

107%

 

7648005 - Trường Tiểu học Đông Hòa C

1811

76480 05

91,746

0

91,746

33,910

0

33,910

33,910

0

33,910

34,900

0

34,900

39,869

0

39,869

114%

 

114%

 

7643802 - Trường mầm non Đông Hòa

1811

76438 02

74,945

0

74,945

23,436

0

23,436

23,436

0

23,436

26,100

0

26,100

30,769

0

30,769

118%

 

118%

 

7601956 -Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Dĩ An B

1811

76019 56

53,922

0

53,922

42,231

0

42,231

42,231

0

42,231

4,628

0

4,628

4,828

0

4,828

104%

 

104%

 

7601959 - Trường Trung học cơ sở Dĩ An - Giai đoạn 2

1811

76019 59

26,098

0

26,098

17,156

0

17,156

17,156

0

17,156

1,244

0

1,244

1,375

0

1,375

110%

 

110%

 

7795504- Trường THCS Tân Đông Hiệp B

1811

77955 04

196,900

0

196,900

0

0

0

0

0

0

960

0

960

945

0

945

98%

 

98%

 

7795502- Trường TH Tân Bình B

1811

77955 02

101,971

0

101,971

0

0

0

0

0

0

675

0

675

674

0

674

100%

 

100%

 

7795503- Trường TH Châu Thới

1811

77955 03

102,417

0

102,417

0

0

0

0

0

0

580

0

580

580

0

580

100%

 

100%

 

Truường trung học cơ sở Bình Thắng

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

0

5

0

0

0

0%

 

0%

 

Xây dựng bổ sung Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

0

5

0

0

0

0%

 

0%

 

Trường tiểu học Nguyễn Khuyến ( giai đoạn 2)

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

0

5

0

0

0

0%

 

0%

 

7501251 - Trường Trung học cơ sở Đông Chiêu

1815

75012 51

95,999

0

95,999

21,091

0

21,091

21,091

0

21,091

200

0

200

7,499

0

7,499

3749%

 

3749 %

1812

TX. BẾN CÁT (1+2)

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7866499- Trường THCS Hòa Lợi

1811

78364 99 CBDT

1,179

0

1,179

0

0

0

0

0

0

1,200

0

1,200

177

0

177

15%

 

15%

 

7830349- Cải tạo, nâng cấp , mở rộng trường THPT Tây Nam

1811

78303 49

94,888

0

94,888

0

0

0

0

0

0

500

0

500

500

0

500

100%

 

100%

 

7780945 - Trường Trung học cơ sở Mỹ Thạnh

1811

77809 45

193,463

0

193,463

200

0

200

200

0

200

1,000

0

1,000

637

0

637

64%

 

64%

 

7584568- Trường THCS An Điền (giai đoạn 1 và 2)

1811

75845 68

80,999

0

80,999

38,194

0

38,194

38,194

0

38,194

20,700

0

20,700

4,049

0

4,049

20%

 

20%

 

7737791 - Trường tiểu học Hòa Lợi

1811

77377 91

91,300

0

91,300

1,693

0

1,693

1,693

0

1,693

40,507

0

40,507

6,467

0

6,467

16%

 

16%

 

7749208 - Xây dựng BS khối phòng học Trường THPT Bến Cát

1811

77492 08

33,336

0

33,336

756

0

756

756

0

756

17,044

0

17,044

4,891

0

4,891

29%

 

29%

 

7355580 - Trường tiểu học Định Phước

1811

73555 80

84,864

0

84,864

59,212

0

59,212

59,212

0

59,212

12,400

0

12,400

16,795

0

16,795

135%

 

135%

 

7626151 - Trường tiểu học An Tây B ( giai đoạn 2)

1811

76261 51

80,770

0

80,770

0

0

0

0

0

0

13,400

0

13,400

1,014

0

1,014

8%

 

8%

 

7626151 - Trường tiểu học An Tây B ( giai đoạn 1)

1811

76261 51

80,770

0

80,770

21,914

0

21,914

21,914

0

21,914

17,200

0

17,200

20,204

0

20,204

117%

 

117%

 

7584564 - Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Trung học cơ sở Lê Quý Đôn

1811

75845 64

81,902

0

81,902

66,421

0

66,421

66,421

0

66,421

512

0

512

1,147

0

1,147

224%

 

224%

1814

TX. TÂN UYÊN (1+2)

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7782928- Trường TH Khánh Bình

1811

77829 28

102,109

0

102,109

0

0

0

0

0

0

2,609

0

2,609

2,607

0

2,607

100%

 

100%

 

7782927 - Cải tạo, Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Tân Phước Khánh

1811

77829 27

106,928

0

106,928

242

0

242

242

0

242

412

0

412

412

0

412

100%

 

100%

 

7782929 - Trường Tiểu học Tân Phước Khánh B

1811

77829 29

108,648

0

108,648

668

0

668

668

0

668

532

0

532

16

0

16

3%

 

3%

 

7718685 - Trường trung học phổ thông Thái Hòa

1811

77186 85

213,349

0

213,349

3,000

0

3,000

3,000

0

3,000

55,000

0

55,000

21,349

0

21,349

39%

 

39%

 

7473593 - Trường Mẫu giáo Hoa Hồng

1811

74735 93

47,318

0

47,318

17,688

0

17,688

17,688

0

17,688

8,507

0

8,507

16,779

0

16,779

197%

 

197%

 

7386404- Trường THCS Vĩnh Tân

1811

73864 04

98,320

0

98,320

100

0

100

100

0

100

1,200

0

1,200

1,200

0

1,200

100%

 

100%

 

7445703- Trường Mần non Thạnh Phước

1811

74457 03

80,399

0

80,399

1,296

0

1,296

1,296

0

1,296

25,000

0

25,000

651

0

651

3%

 

3%

 

7415964 - Trường Trung học cơ sở Tân Hiệp, Huyện Tân Uyên -BD

1814

74159 64

82,683

0

82,683

50,637

0

50,637

50,637

0

50,637

5,150

0

5,150

4,830

0

4,830

94%

 

94%

 

7365423 - Trường Trung học cơ sở Phú Chánh

1814

73654 23

98,242

0

98,242

80,371

0

80,371

80,371

0

80,371

1,686

0

1,686

1,686

0

1,686

100%

 

100%

 

7445707 - Trường Mầm non Thạnh Hội

1814

74457 07

77,322

0

77,322

66,383

0

66,383

66,383

0

66,383

1,632

0

1,632

1,632

0

1,632

100%

 

100%

 

7415970 - Trường Tiểu học Thái Hòa B

1814

74159 70

84,738

0

84,738

59,040

0

59,040

59,040

0

59,040

6,600

0

6,600

6,443

0

6,443

98%

 

98%

 

7463007 - Trường Trung học cơ sở Khánh Bình

1814

74630 07

88,092

0

88,092

66,719

0

66,719

66,719

0

66,719

4,032

0

4,032

4,016

0

4,016

100%

 

100%

 

7251471 - Trường Tiểu học Hội Nghĩa (320100056)

1814

72514 71 32010 0056

82,012

0

82,012

60,698

0

60,698

60,698

0

60,698

19

0

19

19

0

19

99%

 

99%

1817

HUYỆN DẦU TIẾNG (1+2)

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7814180- Cải tạo, nâng cấp, MR Trường tiểu học Long Hòa

1811

78141 80

88,759

0

88,759

0

0

0

0

0

0

1,100

0

1,100

691

0

691

63%

 

63%

 

7784220- XD nhà tập đa năng Trường THPT Dầu Tiếng

1811

77842 20

13,039

0

13,039

0

0

0

0

0

0

7,680

0

7,680

5,563

0

5,563

72%

 

72%

 

7849717- Cải tạo, nâng cấp , mở rộng Trường tiểu học Thanh Tuyền

1811

78497 17

76,712

0

76,712

0

0

0

0

0

0

50

0

50

50

0

50

100%

 

100%

 

7849719- Cải tạo, nâng cấp , mở rộng Trường tiểu học Long Tân

1811

78497 19

78,908

0

78,908

0

0

0

0

0

0

50

0

50

50

0

50

100%

 

100%

 

7253018 - Trường THCS Minh Hòa

1817

72530 18

69,584

0

69,584

56,140

0

56,140

56,140

0

56,140

655

0

655

330

0

330

50%

 

50%

 

7411208- Trường THCS An Lập

1817

74112 08

46,387

0

46,387

20,922

0

20,922

20,922

0

20,922

18,881

0

18,881

30,866

0

30,866

163%

 

163%

 

7253021 - Trường tiểu học Minh Thạnh (giai đoạn 2)

1817

72530 21

76,902

0

76,902

48,151

0

48,151

48,151

0

48,151

13,055

0

13,055

19,455

0

19,455

149%

 

149%

 

7303377 - Trường tiểu học Định An (Giai đoạn 2)

1817

73033 77

74,100

0

74,100

20,094

0

20,094

20,094

0

20,094

32,565

0

32,565

32,908

0

32,908

101%

 

101%

 

7358089 - Trường THCS Minh Tân

1817

73580 89

75,533

0

75,533

28,703

0

28,703

28,703

0

28,703

31,690

0

31,690

46,257

0

46,257

146%

 

146%

 

7322762- Trường tiểu học Minh Tân

1817

73227 62

125,200

0

125,200

0

0

0

0

0

0

1,000

0

1,000

875

0

875

88%

 

88%

 

7478201- Trường THCS Định Hiệp

1817

74782 01

69,822

0

69,822

28,039

0

28,039

28,039

0

28,039

17,272

0

17,272

3,701

0

3,701

21%

 

21%

 

7299183- Trường THPT Long Hòa (giai đoạn 2)

1817

72991 83

89,676

0

89,676

35,549

0

35,549

35,549

0

35,549

15,427

0

15,427

9,783

0

9,783

63%

 

63%

1816

HUYỆN PHÚ GIÁO (1+2)

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7760562 - Cải tạo, NC, mở rộng Trường trung học PT Phước Hòa

1811

77605 62

27,679

0

27,679

265

0

265

265

0

265

10,100

0

10,100

5,006

0

5,006

50%

 

50%

 

7780944 - Cải tạo, NC,MR Trường THCS Vĩnh Hòa

1811

77809 44

148,990

0

148,990

550

0

550

550

0

550

45,871

0

45,871

1,972

0

1,972

4%

 

4%

 

Trường mầm non An Thái

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

100

0

100

0

0

0

0%

 

0%

 

7865844- Xây dựng bổ sung Trường tiểu học Phước Sang

1811

78658 44 CBDT

359

0

359

0

0

0

0

0

0

200

0

200

0

0

0

0%

 

0%

 

7865843- Xây dựng bổ sung Trường tiểu học An Long

1811

78658 43 CBDT

487

0

487

0

0

0

0

0

0

200

0

200

0

0

0

0%

 

0%

 

7872540- Xây dựng bổ sung Trường tiểu học Tân Hiệp

1811

78725 40 BCDT

0

0

0

0

0

0

0

0

0

200

0

200

0

0

0

0%

 

0%

 

7367830 - Trường tiểu học An Thái (giai đoạn 2)

1816

73678 30

50,672

0

50,672

25,171

0

25,171

25,171

0

25,171

11,428

0

11,428

13,588

0

13,588

119%

 

119%

 

7593991- Trường THCS tạo nguồn huyện Phú Giáo (Trường THCS Nguyễn Trãi)

1816

75939 91

159,598

0

159,598

150

0

150

150

0

150

1,000

0

1,000

693

0

693

69%

 

69%

 

7367834 - Trường Tiểu học Phước Vĩnh B

1816

73678 34

75,921

0

75,921

59,948

0

59,948

59,948

0

59,948

2,611

0

2,611

2,610

0

2,610

100%

 

100%

 

7247267 - Trường tiểu học An Linh

1816

72472 67

43,815

0

43,815

33,927

0

33,927

33,927

0

33,927

1,550

0

1,550

1,549

0

1,549

100%

 

100%

1820

HUYỆN BÀU BÀNG (1 +2)

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7611323 - Trường Tiểu học Bàu Bàng

1811

76113 23

87,972

0

87,972

58,635

0

58,635

58,635

0

58,635

1,790

0

1,790

1,790

0

1,790

100%

 

100%

 

7858189- XD bổ sung phòng học Trường THPT Bàu Bàng

1811

78581 89 CBDT

924

0

924

0

0

0

0

0

0

700

0

700

170

0

170

24%

 

24%

 

7858188- Cải tạo, NC MR trường THCS Lai Hưng

1811

78581 88

117,587

0

117,587

0

0

0

0

0

0

565

0

565

565

0

565

100%

 

100%

 

7858190- Xây dựng bổ sung phòng học Trường tiểu học Kim Đồng

1811

78581 90 CBDT

509

0

509

0

0

0

0

0

0

400

0

400

144

0

144

36%

 

36%

 

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Trung học cơ sở Lai Uyên

 

chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

100

0

100

0

0

0

0%

 

0%

 

7255498- Trường tiểu học Trừ Văn Thố

1820

72554 98

97,739

0

97,739

2,123

0

2,123

2,123

0

2,123

49,000

0

49,000

40,350

0

40,350

82%

 

82%

 

7355588- Trường Trung học cơ sở Cây Trường

1820

73555 88

94,799

0

94,799

2,150

0

2,150

2,150

0

2,150

37,000

0

37,000

19,718

0

19,718

53%

 

53%

 

7471187- Trường trung học cơ sở Trừ Văn Thố

1820

74711 87

67,695

0

67,695

62,009

0

62,009

62,009

0

62,009

3,328

0

3,328

3,328

0

3,328

100%

 

100%

1819

HUYỆN BẮC TÂN UYÊN (1+2)

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7761863 - Trường trung học phổ thông Tân Bình

1811

77618 63

109,780

0

109,780

500

0

500

500

0

500

22,000

0

22,000

2,365

0

2,365

11%

 

11%

 

7761865 - Trường mầm non Hoa Cúc ( XD bổ sung 06 phòng học)

1811

77618 65

19,801

0

19,801

268

0

268

268

0

268

7,000

0

7,000

714

0

714

10%

 

10%

 

7762951 - Trường tiểu học Đất Cuốc ( XD bổ sung 09 phòng học)

1811

77629 51

22,437

0

22,437

327

0

327

327

0

327

10,000

0

10,000

5,317

0

5,317

53%

 

53%

 

7761864 - Trường Trung học cơ sở Tân Mỹ ( giai đoạn 2)

1811

77618 64

60,699

0

60,699

500

0

500

500

0

500

12,000

0

12,000

1,364

0

1,364

11%

 

11%

 

7699430 - Trường trung học phổ thông Lê Lợi

1811

76994 30

99,998

0

99,998

29,862

0

29,862

29,862

0

29,862

42,501

0

42,501

64,891

0

64,891

153%

 

153%

 

7386400 - Trường Mầm non Hoa Phong Lan

1819

73864 00

68,035

0

68,035

48,930

0

48,930

48,930

0

48,930

10,602

0

10,602

16,703

0

16,703

158%

 

158%

 

7386405 - Trường Mầm non Tân Mỹ

1819

73864 05

55,852

0

55,852

43,131

0

43,131

43,131

0

43,131

7,335

0

7,335

10,618

0

10,618

145%

 

145%

 

7251397 - Trường Tiểu học Tân Thành

1819

72513 97

86,452

0

86,452

77,397

0

77,397

77,397

0

77,397

2,247

0

2,247

2,247

0

2,247

100%

 

100%

 

7465477- Trường Mầm non Sơn Ca

1819

74654 77

66,455

0

66,455

100

0

100

100

0

100

500

0

500

500

0

500

100%

 

100%

I.3

Nguồn vốn bổ sung trong năm (có thể bổ sung từ nguồn vượt thu, kết dư, dự phòng và từ các nguồn khác…) tỉnh hổ trợ cấp huyện

 

 

8,365,682

0

8,365,682

1,843,551

0

1,843,551

1,843,551

0

1,843,551

1,440,082

0

1,440,082

839,314

0

839,314

58%

 

58%

 

2101.11.000 - Nguồn vốn bổ sung trong năm (có thể bổ sung từ nguồn vượt thu, kết dư, dự phòng và từ các nguồn khác…) vốn trong nước cấp bằng VNĐ

 

 

8,365,682

0

8,365,682

1,843,551

0

1,843,551

1,843,551

0

1,843,551

1,440,082

0

1,440,082

839,314

0

839,314

58%

 

58%

1811

Thành phố Thủ Dầu Một

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

010

Quốc phòng

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7445190 - Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự Tp.TDM

1,811

74451 90

104,524

0

104,524

50,412

0

50,412

50,412

0

50,412

2,656

0

2,656

507

0

507

19%

 

19%

280

Các hoạt động kinh tế ( giao thông)

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7018809 - Đường Hoàng Hoa Thám II

1811

70188 09

148,017

0

148,017

3,113

0

3,113

3,113

0

3,113

2,634

0

2,634

0

0

0

0%

 

0%

 

7017278 - Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An

1811

70172 78

984,699

0

984,699

217,955

0

217,955

217,955

0

217,955

288,158

0

288,158

56,274

0

56,274

20%

 

20%

 

Đường mở mới từ đường CMT8 đến đường Nguyễn Tri Phương (đường tổ 36, khu 5, phường Chánh Nghĩa)

1811

70187 94

85,341

0

85,341

13,200

0

13,200

13,200

0

13,200

1,485

0

1,485

124

0

124

8%

 

8%

 

7019009 - Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa

1811

70190 09

242,132

0

242,132

91,232

0

91,232

91,232

0

91,232

300

0

300

718

0

718

239%

 

239%

 

7775250 - Đường từ Huỳnh Văn Lũy - Đồng Cây Việt (KP 1-5)

1811

77752 50

365,459

0

365,459

517

0

517

517

0

517

188,509

0

188,509

61,770

0

61,770

33%

 

33%

 

Đường Trần Ngọc Lên - ĐL Bình Dương - đường Bùi Ngọc Thu (Đường tổ 7 ấp 1, phường Định Hòa)

1811

70193 66

108,874

0

108,874

4,825

0

4,825

4,825

0

4,825

99

0

99

0

0

0

0%

 

0%

 

7282859 - Đường Trần Văn Ơn

1811

72828 59

208,362

0

208,362

139,864

0

139,864

139,864

0

139,864

8,535

0

8,535

8,241

0

8,241

97%

 

97%

 

7800505 - Mở mới đường đê bao dọc rạch Bà Cô

1811

78005 05

648,472

0

648,472

742

0

742

742

0

742

3,574

0

3,574

12

0

12

0%

 

0%

 

7781792 - Mở mới Đường Tạo lực 6 nối dài

1811

77817 92

214,051

0

214,051

442

0

442

442

0

442

1,152

0

1,152

126

0

126

11%

 

11%

 

7245564 - Mở rộng vỉa hè đường Bạch Đằng (đoạn từ ngã ba đường Ngô Quyền đến đường Định Bộ Lĩnh)

1811

72455 64

63,605

0

63,605

8,741

0

8,741

8,741

0

8,741

841

0

841

0

0

0

0%

 

0%

 

7646497 - Nâng cấp, mở rộng đường DX 144 P Tương Bình Hiệp

1811

76464 97

959,458

0

959,458

679

0

679

679

0

679

157,171

0

157,171

254

0

254

0%

 

0%

 

7282855 - Nâng cấp, mở rộng đường Trần Ngọc Lên (từ ĐLBD đến đường Huỳnh Văn Lũy)

1811

72828 55

384,920

0

384,920

94,014

0

94,014

94,014

0

94,014

9,365

0

9,365

4,183

0

4,183

45%

 

45%

181 3

Thị xã Thuận An

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

070

Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7770435 - Trường Tiểu học Vĩnh Phú

1811

77704 35

124,977

0

124,977

700

0

700

700

0

700

39,889

0

39,889

2,741

0

2,741

7%

 

7%

 

7648765 - Trường TH Lê Thị Trung

 

76487 65

101,625

0

101,625

22,737

0

22,737

22,737

0

22,737

33,000

0

33,000

51,003

0

51,003

155%

 

155%

 

7637537 - Trường THPT Trịnh Hoài Đức (cải tạo, nâng cấp, mở rộng phục vụ đề án trường THPT tỉnh Bình Dương Trịnh Hoài Đức chất lượng cao)

1811

76375 37

77,210

0

77,210

54,660

0

54,660

54,660

0

54,660

6,481

0

6,481

9,579

0

9,579

148%

 

148%

 

7609000 - Trường mầm non Hoa Mai 3

1811

76090 00

67,568

0

67,568

46,216

0

46,216

46,216

0

46,216

12,907

0

12,907

12,763

0

12,763

99%

 

99%

280

Các hoạt động kinh tế (giao thông)

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7765664 - Cải tạo nâng cấp đường Bùi Thị Xuân

1811

77656 64

98,061

0

98,061

500

0

500

500

0

500

900

0

900

248

0

248

28%

 

28%

1815

Thị xã Dĩ An

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

160

Văn hoá thông tin

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7301465 -Khu di tích Cách mạng & sinh thái Hố lang - giai đoạn 1

1815

73014 65

226,889

0

226,889

166,258

0

166,258

166,258

0

166,258

4,249

0

4,249

3,274

0

3,274

77%

 

77%

280

Các hoạt động kinh tế (giao thông)

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7630372 - Nâng cấp, mở rộng đường Chiêu Liêu, TX Dĩ An

1811

76303 72

170,860

0

170,860

25,114

0

25,114

25,114

0

25,114

76,246

0

76,246

89,295

0

89,295

117%

 

117%

 

7844871- Nâng cấp, mở rộng đường 30 tháng 4

1811

78448 71 chưa có HS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

0

5

0

0

0

0%

 

0%

1814

Thị xã Tân Uyên

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

160

Văn hoá thông tin

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7008032 - Khu di tích tưởng niệm truyền thống chiến khu Vĩnh Lợi

1814

70080 32

114,979

0

114,979

98,435

0

98,435

98,435

0

98,435

0

0

0

0

0

0

 

 

 

280

Các hoạt động kinh tế ( giao thông)

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

779665- Nâng cấp, mở rộng tuyến đường DH 402, P Tân Phước Khánh

1811

77916 65

593,459

0

593,459

0

0

0

0

0

0

851

0

851

850

0

850

100%

 

100%

 

7599490 - Nâng cấp mặt đường ĐH 406 (đoạn từ cây xăng An Lộc đến ngã tư Xã Cũ), phường Khánh Bình

1811

75994 90

79,984

0

79,984

72,000

0

72,000

72,000

0

72,000

171

0

171

2,151

0

2,151

1258%

 

1258 %

 

7599487 - Nâng cấp mặt đường ĐH 406 (đoạn từ ngã tư Xã Cũ đến cầu Khánh Vân), phường Khánh Bình

1811

75994 87

78,434

0

78,434

48,736

0

48,736

48,736

0

48,736

17,309

0

17,309

27,151

0

27,151

157%

 

157%

 

7599497 - Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH 409 đến giáp đường ĐT 747A)

1811

75994 97

79,147

0

79,147

21,047

0

21,047

21,047

0

21,047

66,557

0

66,557

41,881

0

41,881

63%

 

63%

280

Các hoạt động kinh tế (Công nghiệp)

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7234468 - Nâng hộ sử dụng điện các xã Thạnh Hội, Bạch Đằng, phú Chánh

1814

72344 68

43,951

0

43,951

10,156

0

10,156

10,156

0

10,156

65

0

65

64

0

64

98%

 

98%

 

7237130 - Nâng số hộ sử dụng điện các xã Thái Hòa, Khánh Bình, TVH, UH, TPK

1814

72371 30

40,981

0

40,981

10,002

0

10,002

10,002

0

10,002

85

0

85

69

0

69

81%

 

81%

1819

Huyện Bắc Tân Uyên

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

070

Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7712423 - Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bắc Tân Uyên

1811

77124 23

44,999

0

44,999

1,503

0

1,503

1,503

0

1,503

38,313

0

38,313

38,313

0

38,313

100%

 

100%

130

Y tế, dân số và gia đình

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7616711 - Trung tâm y tế huyện Bắc Tân Uyên quy mô 100 giường; Giai đoạn 1: 60 giường

1811

76167 11

236,299

0

236,299

37,195

0

37,195

37,195

0

37,195

96,000

0

96,000

107,400

0

107,400

112%

 

112%

160

Văn hoá thông tin

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7616712 - Trung tâm văn hóa thể thao huyện Bắc Tân Uyên

1,811

76167 12

39,923

0

39,923

35,404

0

35,404

35,404

0

35,404

3,000

0

3,000

3,000

0

3,000

100%

 

100%

1812

Thị xã Bến Cát

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

160

Văn hoá thông tin

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7625206 - Xây dựng tượng đài thị xã Bến Cát

1811

76252 06

44,386

0

44,386

39,032

0

39,032

39,032

0

39,032

1,082

0

1,082

1,393

0

1,393

129%

 

129%

280

Các hoạt động kinh tế ( giao thông)

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7729200 - Khai thông uốn nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch cầu Quan đến Sông Thị Tính

1811

77292 00

72,552

0

72,552

615

0

615

615

0

615

29,385

0

29,385

20,278

0

20,278

69%

 

69%

 

7628900- Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan

1811

76289 00

142,992

0

142,992

22,364

0

22,364

22,364

0

22,364

59,754

0

59,754

58,336

0

58,336

98%

 

98%

 

7575669 - Đường gò Cào Cào

1811

75756 69

46,076

0

46,076

38,908

0

38,908

38,908

0

38,908

5,565

0

5,565

3,612

0

3,612

65%

 

65%

 

7776126 - Xây dựng công viên dọc sông Thị Tính

1811

77761 26

75,684

0

75,684

23,268

0

23,268

23,268

0

23,268

23,732

0

23,732

29,655

0

29,655

125%

 

125%

 

7394344- Nâng cấp mặt đường, cải tạo vỉa hè, HTCS tuyến đường từ ngã 3 vật tư đến ngã 4 Tàn Dù

1812

73943 44

41,452

0

41,452

29,587

0

29,587

29,587

0

29,587

93

0

93

64

0

64

69%

 

69%

182 0

Huyện Bàu Bàng

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

160

Văn hoá thông tin

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7624848 - Trung tâm văn hóa - thể thao huyện Bàu Bàng

1811

76248 48

44,832

0

44,832

40,968

0

40,968

40,968

0

40,968

204

0

204

374

0

374

183%

 

183%

280

Các hoạt động kinh tế (giao thông)

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7764483 - Xây dựng mới đường DH 618

1811

77644 83

90,562

0

90,562

679

0

679

679

0

679

47,500

0

47,500

1,753

0

1,753

4%

 

4%

 

7698452 - Bê tông nhựa đường từ nhà Ông Bảy Hộ đến nhà Bà Suối xã Lai Hưng

1811

76984 52

11,863

0

11,863

10,827

0

10,827

10,827

0

10,827

70

0

70

326

0

326

466%

 

466%

 

Bê tông nhựa đường liên ấp 16B xã cây Trường II

1820

75835 51

9,782

0

9,782

8,368

0

8,368

8,368

0

8,368

241

0

241

241

0

241

100%

 

100%

181 6

Huyện Phú Giáo

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

280

Các hoạt động kinh tế (giao thông)

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7749511 - NC, MR đường DH 507 ( từ đường DT 741 đến An Phước)

1811

77495 11

179,113

0

179,113

500

0

500

500

0

500

45,096

0

45,096

10,844

0

10,844

24%

 

24%

 

7741707 - Nâng cấp đường Cống Triết

1811

77417 07

39,618

0

39,618

12,435

0

12,435

12,435

0

12,435

19,040

0

19,040

22,791

0

22,791

120%

 

120%

 

7741706 - Nâng cấp đường ĐH 515

1811

77417 06

33,954

0

33,954

9,000

0

9,000

9,000

0

9,000

16,360

0

16,360

24,155

0

24,155

148%

 

148%

 

7741708 - Xây dựng đường Trần Hưng Đạo nối dài

1811

77417 08

72,128

0

72,128

32,200

0

32,200

32,200

0

32,200

23,134

0

23,134

35,348

0

35,348

153%

 

153%

 

7741705 - Đầu tư xây dựng dường Trần Quang Diệu nối dài

1811

77417 05

60,659

0

60,659

28,426

0

28,426

28,426

0

28,426

24,860

0

24,860

30,572

0

30,572

123%

 

123%

 

7622325 - Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 519

1811

76223 25

108,764

0

108,764

78,715

0

78,715

78,715

0

78,715

7,071

0

7,071

7,216

0

7,216

102%

 

102%

 

7003264 - Đường ĐH 512 (Đường Kiểm)

1816

70032 64

85,494

0

85,494

68,154

0

68,154

68,154

0

68,154

15,954

0

15,954

15,287

0

15,287

96%

 

96%

 

7503632- Bồi thường giải tỏa khu đất giao Trung đoàn 271

1816

75036 32

34,682

0

34,682

0

0

0

0

0

0

164

0

164

164

0

164

100%

 

100%

 

7504083 - Đầu tư nâng cấp đường 19/5

1816

75040 83

49,868

0

49,868

35,137

0

35,137

35,137

0

35,137

1,891

0

1,891

1,585

0

1,585

84%

 

84%

1817

Huyện Dầu Tiếng

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

280

Các hoạt động kinh tế ( giao thông)

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7850837- Nâng cấp các tuyến đường còn lại trong khu TT văn hóa thể thao huyện

1811

78508 37

72,100

0

72,100

0

0

0

0

0

0

100

0

100

0

0

0

0%

 

0%

 

7851735- Nâng cấp mở rộng đường DH 704 ( đoạn trường THPT Phan Bội Châu đến ngã tư Minh Hòa)

1811

78517 35

64,623

0

64,623

0

0

0

0

0

0

100

0

100

100

0

100

100%

 

100%

 

7543882 - Mở rộng đường từ trước Huyện ủy - UBND huyện đến đường Cách mạng tháng 8

1817

75438 82

76,958

0

76,958

68,312

0

68,312

68,312

0

68,312

3,319

0

3,319

3,497

0

3,497

105%

 

105%

 

7723649 - NC đường nhựa DH 721 ( từ DT 749a đến DT 750)

1811

77236 49

59,459

0

59,459

400

0

400

400

0

400

47,270

0

47,270

39,362

0

39,362

83%

 

83%

 

7698761 - Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 từ Thanh An, Định Hiệp đến Minh Hòa giai đoạn 2 (đoạn qua xã Định An)

1811

76987 61

28,973

0

28,973

19,255

0

19,255

19,255

0

19,255

7,390

0

7,390

10,167

0

10,167

138%

 

138%

 

7851467- Nâng cấp mở rộng đường DH 704 ( từ Thanh an đến Định Hiệp giai đoạn 2)

1811

78514 67

81,849

0

81,849

0

0

0

0

0

0

200

0

200

200

0

200

100%

 

100%

II

NGUỒN VỐN NSTW HỖ TRỢ

 

 

6,385,090

5,957,558

427,532

4,342,923

4,274,927

67,996

4,342,923

4,274,927

67,996

562,992

536,037

26,955

521,040

506,972

14,068

93%

95%

52%

1

Vốn CTMT quốc gia

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

2

Vốn CTMT phát triển kinh tế vùng

 

 

427,532

0

427,532

67,996

0

67,996

67,996

0

67,996

26,955

0

26,955

14,068

0

14,068

52%

 

52%

 

7526223 - XD đường Bắc Nam 3, Phường Bình An, TX Dĩ An tỉnh BD

1811

75262 23

308,723

0

308,723

34,890

0

34,890

34,890

0

34,890

18,567

0

18,567

5,680

0

5,680

31%

 

31%

 

7526224 - Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài,TX Dĩ An-BD

1811

75262 24

118,809

0

118,809

33,106

0

33,106

33,106

0

33,106

8,388

0

8,388

8,388

0

8,388

100%

 

100%

 

Vốn nước ngoài

 

 

5,957,558

5,957,558

0

4,274,927

4,274,927

0

4,274,927

4,274,927

0

536,037

536,037

0

506,972

506,972

0

95%

95%

 

3

Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài

 

 

4,447,264

4,447,264

0

2,890,492

2,890,492

0

2,890,492

2,890,492

0

262,580

262,580

0

243,631

243,631

0

93%

93%

 

 

Ngành cấp thoát nước

 

 

0

0

0

2,890,492

2,890,492

0

2,890,492

2,890,492

0

262,580

262,580

0

243,631

243,631

0

93%

93%

 

 

7306396-Dự án cải thiện môi trường nước nam Bình Dương GĐ 2

1811

73063 96

3,943,832

3,943,832

0

2,438,216

2,438,216

0

2,438,216

2,438,216

0

211,750

211,750

0

192,801

192,801

0

91%

91%

 

 

7502964- Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải TX Dĩ An

1811

75029 64

503,431

503,431

0

452,276

452,276

0

452,276

452,276

0

50,830

50,830

0

50,830

50,830

0

100%

100%

 

4

Bội Chi Ngân sách địa phương ('Vốn ODA vốn tỉnh vay Chính Phủ)

 

 

0

1,510,294

0

1,384,434

1,384,434

0

1,384,434

1,384,434

0

273,457

273,457

0

263,341

263,341

0

96%

96%

 

 

7306396-Dự án cải thiện môi trường nước nam Bình Dương GĐ 2

1811

73063 96

0

0

0

0

0

0

0

0

0

147,000

147,000

0

136,884

136,884

0

93%

93%

 

 

7502964- Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải TX Dĩ An

1811

75029 64

1,510,294

1,510,294

0

1,384,434

1,384,434

0

1,384,434

1,384,434

0

126,457

126,457

0

126,457

126,457

0

100%

100%

 

4

Vốn trái phiếu chính phủ

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

5

Vốn công trái quốc gia

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

6

Vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

7

Vốn NSNN khác

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

III

Các dự án không ghi kế hoạch vốn năm 2020 còn dư vốn tạm ứng chưa thu hồi từ những năm trước chuyển sang 2020 (I +II)

 

 

2,041,934

0

2,041,934

1,203,800

0

1,203,800

1,203,800

0

1,203,800

0

0

0

15,511

0

15,511

 

 

 

I

Vốn đầu tư từ ngân sách địa phương (1+2)

 

 

2,041,934

0

2,041,934

1,203,800

0

1,203,800

1,203,800

0

1,203,800

0

0

0

15,511

0

15,511

 

 

 

1

Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP ( bao gồm cả vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, Xổ số kiến thiết (1)+ (2)

 

 

2,041,934

0

2,041,934

1,203,800

0

1,203,800

1,203,800

0

1,203,800

0

0

0

15,511

0

15,511

 

 

 

(1)

Ngân sách cấp tỉnh (tỉnh quản lý)

 

 

0

0

0

1,203,800

0

1,203,800

1,203,800

0

1,203,800

0

0

0

15,511

0

15,511

 

 

 

405

Văn phòng Ủy Ban nhân dân

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

340

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Nhà công vụ VP UBND Tỉnh Bình Dương

1811

72237 56

2,027

0

2,027

1,675

0

1,675

1,675

0

1,675

0

0

0

0

0

0

 

 

 

599

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

280

Các hoạt động kinh tế

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7019772- HT thủy lợi An Sơn - Lái Thiệu ( B)

1811

70197 72

57,770

0

57,770

48,934

0

48,934

48,934

0

48,934

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

220050093- 7180150- Nạo vét rạch vàn Búng

1811

71801 50 22005 0093

1,131

0

1,131

918

0

918

918

0

918

0

0

0

29

0

29

 

 

 

416

Sở Công thương

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

280

Các hoạt động kinh tế ( giao thông)

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

340

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Cải tạo mở rộng Sở Thương mại & DL Bình Dương ( C)

1811

70080 24

3,587

0

3,587

3,587

0

3,587

3,587

0

3,587

0

0

0

0

0

0

 

 

 

421

Sở giao thông vận tải

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

280

Các hoạt động kinh tế ( giao thông)

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

NC, MR đường ĐT 750 đoạn cầu Đúc làng 5 Dầu Tiếng

1811

70239 77

49,349

0

49,349

38,603

0

38,603

38,603

0

38,603

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

MR, NC đường DT 744 (Km32+000 đến cầu Cát)

1811

70039 72

130,120

0

130,120

114,121

0

114,121

114,121

0

114,121

0

0

0

0

0

0

 

 

 

422

Sở giáo dục - đào tạo

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

070

Giáo dục đào tạo và dạy nghề

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Trường cao đẳng Việt Nam Hàn Quốc Bình Dương

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Sân tập lái xe Trường trung cấp nghề Bình Dương ( C) 220070006

1811

70388 74 22007 0006

2,125

0

2,125

1,837

0

1,837

1,837

0

1,837

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Trường CN kỹ thuật tỉnh Bình Dương GĐ II

1811

72480 61 22005 0141

4,435

0

4,435

512

0

512

512

0

512

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Sở Xây dựng

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Ký túc xá sinh viên tỉnh Bình Dương 220040161

1811

72387 48 22004 0161

12,027

0

12,027

10,702

0

10,702

10,702

0

10,702

0

0

0

0

0

0

 

 

 

424

Sở lao động - TB xã hội

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

070

Giáo dục đào tạo và dạy nghề

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

TT GD lao động - tạo việc làm tỉnh Bỉnh Dương( C) 220070027

1811

70022 08 22007 0027

5,000

0

5,000

3,699

0

3,699

3,699

0

3,699

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Truường Kỷ nghệ Bình Dương 22002098

1811

70022 18 22002 0098

110,027

0

110,027

68,577

0

68,577

68,577

0

68,577

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Trường Đào tạo KT Bình Dương

1811

70021 09

19,192

0

19,192

3,461

0

3,461

3,461

0

3,461

0

0

0

0

0

0

 

 

 

370

Bảo đảm xã hội

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

425

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

160

Văn hoá thông tin

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7024325- MR và cải tạo TT văn hóa Thông Tin tỉnh Bình Dương (C)

1811

70243 25

25,955

0

25,955

6,342

0

6,342

6,342

0

6,342

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7024336- Cổng chào Bình Dương (B)

1811

70243 36

40,422

0

40,422

39,103

0

39,103

39,103

0

39,103

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7024340- Tượng đài Bà mẹ Việt Nam anh hùng ( C )

1811

70243 40

3,204

0

3,204

2,771

0

2,771

2,771

0

2,771

0

0

0

43

0

43

 

 

 

 

7227755- Bảo tàng tổng hợp Bình Dương GĐ II 220060062

1811

72277 55 22006 0063

5,661

0

5,661

5,661

0

5,661

5,661

0

5,661

0

0

0

4

0

4

 

 

 

 

7227757- Nhà bảo tàng Tổng hợp Bình Dương ( GD II) 220060063

1811

72277 57 22006 0062

3,495

0

3,495

3,495

0

3,495

3,495

0

3,495

0

0

0

5

0

5

 

 

 

 

Trường Chính trị

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

070

Giáo dục đào tạo và dạy nghề

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Giảng đường Trường Chính Trị Bình Dương 220050129

1811

72260 18 22005 0129

2,837

0

2,837

2,211

0

2,211

2,211

0

2,211

0

0

0

0

0

0

 

 

 

340

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

CT, NC khối B Trường Chính Trị Bình Dương ( C)

1811

72412 11

14,085

0

14,085

11,544

0

11,544

11,544

0

11,544

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Ban QLDA Đầu tư XD tỉnh

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

130

Y tế, dân số và gia đình

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7002652- Bệnh viện chuyên khoa Tâm Thần

1811

70026 52

247,106

0

247,106

109,868

0

109,868

109,868

0

109,868

0

0

0

100

0

100

 

 

 

280

Các hoạt động kinh tế

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Nội đồng An Sơn - Lái Thiêu ( B)

1811

70009 69

74,684

0

74,684

5,656

0

5,656

5,656

0

5,656

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7251485 - XD bờ kè... từ cầu rạch tre đến thị ủy TX Tân Uyên

1811

72514 85

293,489

0

293,489

231,310

0

231,310

231,310

0

231,310

0

0

0

51

0

51

 

 

 

 

7471541 - XD đường nối từ cầu Thới An đến giáp ĐT 748, TX BC

1811

74715 41

106,067

0

106,067

75,961

0

75,961

75,961

0

75,961

0

0

0

8

0

8

 

 

 

 

7390136 - Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC liên kế

1811

73901 36

39,402

0

39,402

23,253

0

23,253

23,253

0

23,253

0

0

0

102

0

102

 

 

 

 

7231793 - Cải tạo nút giao thông ngã 4 Sở Sao (C)

1811

72317 93

63,249

0

63,249

59,276

0

59,276

59,276

0

59,276

0

0

0

226

0

226

 

 

 

 

Ban QLDA chuyên ngành nước thải

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7013190- Thoát nước Thị xã Thủ Dầu Một giai đoạn II

1811

70131 90

100,487

0

100,487

93,921

0

93,921

93,921

0

93,921

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7626480 - Bổ sung, NCHM chiếu sáng trên ĐT 744 đoạn qua An Tây

1811

76264 80

6,831

0

6,831

6,105

0

6,105

6,105

0

6,105

0

0

0

17

0

17

 

 

 

 

UBND TP TDM

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

2200000016- 7238240- Các tuyến đường Khu Phú Lợi

1811

72382 40 22000 0016

21,021

0

21,021

16,176

0

16,176

16,176

0

16,176

0

0

0

1

0

1

 

 

 

 

7018818- Đường từ Hoàng Hoa Thám ( ngã tư thành đội) đến Huỳnh Văn Lũy

1811

70188 18

44,950

0

44,950

3,252

0

3,252

3,252

0

3,252

0

0

0

37

0

37

 

 

 

370

Bảo đảm xã hội

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7451851- Nhà tang lễ TP Thủ Dầu Một

1811

74518 51

29,984

0

29,984

19,787

0

19,787

19,787

0

19,787

0

0

0

76

0

76

 

 

 

 

UBND TP Dĩ An

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7526223 - XD đường Bắc Nam 3, Phường Bình An, TX Dĩ An tỉnh BD

1811

75262 23

308,723

0

308,723

108,431

0

108,431

108,431

0

108,431

0

0

0

13,877

0

13,877

 

 

 

 

7526224 - Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài,TX Dĩ An-BD

1,811

75262 24

118,890

0

118,890

6,627

0

6,627

6,627

0

6,627

0

0

0

446

0

446

 

 

 

 

UBND huyện Bắc Tân Uyên

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7565949 - ĐT CSHTKT PV PT vùng cây ăn quả có múi xã Hiếu Liêm Bắc TU

1811

75659 49

36,091

0

36,091

19,922

0

19,922

19,922

0

19,922

0

0

0

425

0

425

 

 

 

 

UBND huyện Phú Giáo

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

7243871 - XD mới Cầu Bến Thăng, huyện Phú Giáo BD

1811

72438 71

53,970

0

53,970

53,208

0

53,208

53,208

0

53,208

0

0

0

64

0

64

 

 

 

 

UBND TX Tân Uyên

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Tượng đài chiến thắng Bông Trang nhà Đỏ H Tân Uyên 220060086

1811

70080 37 22006 0086

50

0

50

50

0

50

50

0

50

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

UBND huyện Dầu Tiếng

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Cụm văn hóa xã Long Hòa - Huyện Dầu Tiếng 220050152

1811

70234 22 22005 0152

174

0

174

45

0

45

45

0

45

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Cụm văn hóa xã Thanh Tuyền - Huyện Dầu Tiếng 220050154

1811

70234 37 22005 0154

119

0

119

30

0

30

30

0

30

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

TT kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp huyện Dầu Tiếng 220050117

1811

72475 81 22005 0117

361

0

361

24

0

24

24

0

24

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

TT dạy nghề và GTVL huyện Dầu Tiếng

1811

70234 47 22005 0165

451

0

451

149

0

149

149

0

149

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ Tỉnh Bình Dương

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

UDCN TT Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ 220050202

1811

71666 01 22005 0202

3,389

0

3,389

2,994

0

2,994

2,994

0

2,994

0

0

0

0

0

0

 

 

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,387,301

0

3,387,301

2,977,384

0

2,977,384

88%

 

88%

1

Thành phố Thủ Dầu Một

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

900,514

 

900,514

744,219

 

744,219

83%

 

83%

2

Thành phố Thuận An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

756,752

 

756,752

579,619

 

579,619

77%

 

77%

3

Thành phố Dĩ An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

356,619

 

356,619

348,203

 

348,203

98%

 

98%

4

Thị xã Tân Uyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

297,805

 

297,805

278,295

 

278,295

93%

 

93%

5

Thị xã Bến Cát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

239,182

 

239,182

194,284

 

194,284

81%

 

81%

6

Huyện Bắc Tân Uyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

168,519

 

168,519

174,522

 

174,522

104%

 

104%

7

Huyện Phú Giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

192,955

 

192,955

206,234

 

206,234

107%

 

107%

8

Huyện Bàu Bàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120,873

 

120,873

120,853

 

120,853

100%

 

100%

9

Huyện Dầu Tiếng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

354,082

 

354,082

331,155

 

331,155

94%

 

94%

 

*Ghi chú: Kế hoạch vốn XDCB theo QĐ số 3895/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020.

Kế hoạch được cấp thẩm quyền giao nguồn vốn bội chi là 616.000 triệu đồng, đã phân bổ 273.457 triệu đồng. Số còn lại chưa phân bổ là 342.543 triệu đồng.

 

Biểu mẫu số 63

PHỤ LỤC XVI

TỔNG HỢP CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên Quỹ

Dư nguồn đến ngày 31/12/2019

Kế hoạch năm 2020

Thực hiện năm 2020

Dư nguồn đến 31/12/2020

Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm

Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm

Chênh lệch nguồn trong năm

Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm

Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm

Chênh lệch nguồn trong năm

Tổng số

Trong đó: Hỗ trợ từ NSĐP (nếu có)

 

 

Tổng số

Trong đó: Hỗ trợ từ NSĐP (nếu có)

A

B

1

2

3

4

5=2-4

6

7

8

9=6-8

10=1+6-8

1

Quỹ Bảo vệ môi trường

89,288

78,660

26,000

49,404

29,256

78,952

26,000

93,635

-14,683

74,605

2

Quỹ Phát triển khoa học công nghệ

102,732

8,748

 

9,828

-1,080

7,740

 

5,820

1,920

104,652

3

Quỹ Hỗ trợ nông dân (Quỹ Hội Nông dân)

983

5,494

5,000

41,640

-36,146

983

5,494

5,000

41,640

-36,146

4

Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã (Quỹ Hỗ trợ phát triển Kinh tế tập thể)

11,543

50,000

0

457

49,543

0

0

6,726

-6,726

4,817

5

Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh

1,410

182,989

115,500

182,989

0

147,491

80,002

139,931

7,560

8,970

6

Quỹ phòng chống thiên tai

93,964

38,300

 

35,000

3,300

35,245

 

22,672

12,573

106,537

7

Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo

 

2,000

 

2,000

 

 

 

1,704

 

296

8

Quỹ Đầu tư Phát triển

1,323,552

 

 

 

 

541,749

100,000

 

 

1,865,301

9

Quỹ Phát triển Nhà ở

745,342

 

 

 

 

115,468

 

30,617

84,851

830,193

10

Quỹ Phát triển đất

1,905,829

 

 

 

 

334,376

 

92,951

241,425

2,147,254

11

Quỹ BLTD DNNVV

150,000

 

 

 

 

 

 

 

 

150,000

 

* Ghi chú: Quỹ Đầu tư Phát triển (cột 6): Tăng vốn Điều lệ từ ngân sách nhà nước cấp là 100 tỷ đồng. Bổ sung từ Quỹ Đầu tư phát triển (LNST) là 441,749 tỷ đồng.


Biểu mẫu số 64

PHỤ LỤC XVII

TỔNG HỢP THU DỊCH VỤ CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG NĂM 2020
(KHÔNG BAO GỒM NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

Tổng số

1,963,350

2,064,589

105%

1

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

351,142

405,580

116%

 

- Sự nghiệp giáo dục

133,472

132,625

99%

 

- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

217,670

272,955

125%

2

Sự nghiệp y tế

940,821

924,454

98%

3

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

70,000

100,309

143%

4

Sự nghiệp kinh tế

434,281

453,787

104%

5

Sự nghiệp khoa học công nghệ

16,425

17,502

107%

6

Sự nghiệp phát thanh và truyền hình

106,683

96,666

91%

7

Sự nghiệp văn hóa thông tin - thể dục thể thao

2,844

4,429

156%

8

Quản lý nhà nước, đoàn thể

38,759

58,646

151%

9

Sự nghiệp đảm bảo xã hội

2,395

3,216

134%

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Bình Dương ban hành

  • Số hiệu: 44/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 10/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Phạm Văn Chánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản