Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 86/NQ-HĐND | Đồng Tháp, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT TỔNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX, KỲ HỌP LẦN THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 110/2015/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 3925/QĐ-BNV ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Đồng Tháp năm 2017;
Xét Tờ trình số 116/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc đề nghị phê duyệt biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt tổng biên chế công chức hành chính của tỉnh Đồng Tháp năm 2017 là 2.594 biên chế. (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân Tỉnh thỏa thuận với Ủy ban nhân dân Tỉnh khi phân bổ biên chế dự phòng năm 2017 và báo cáo Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khóa IX, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
PHÊ DUYỆT BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)
TT | TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ | BIÊN CHẾ GIAO NĂM 2017 | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG CỘNG | 2,594 |
|
I | Cấp Tỉnh | 1,220 |
|
1 | Sở Công Thương | 118 |
|
2 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 58 |
|
3 | Sở Giao thông vận tải | 71 |
|
4 | Sở Lao động-Thương binh và XH | 53 |
|
5 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 211 |
|
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 41 |
|
7 | Sở Khoa học và Công nghệ | 42 |
|
8 | Sở Tài chính | 64 |
|
9 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 61 |
|
10 | Sở Tư Pháp | 38 |
|
11 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 63 |
|
12 | Sở Xây dựng | 57 |
|
13 | Sở Y tế | 69 |
|
14 | Sở Thông tin và Truyền thông | 29 |
|
15 | Sở Ngoại vụ | 16 |
|
16 | Sở Nội vụ | 66 |
|
17 | Thanh tra Tỉnh | 43 |
|
18 | Ban Quản lý Khu Kinh tế | 24 |
|
19 | Văn phòng UBND Tỉnh | 61 |
|
20 | Văn phòng HĐND Tỉnh | 25 |
|
21 | Vườn Quốc gia Tràm Chim | 10 |
|
II | Cấp huyện | 1,369 |
|
1 | Huyện Châu Thành | 115 |
|
2 | Thành phố Sa Đéc | 115 |
|
3 | Huyện Lai Vung | 116 |
|
4 | Huyện Lấp Vò | 116 |
|
5 | Huyện Tháp Mười | 116 |
|
6 | Huyện Cao Lãnh | 120 |
|
7 | Huyện Tân Hồng | 113 |
|
8 | Huyện Hồng Ngự | 104 |
|
9 | Thị xã Hồng Ngự | 103 |
|
10 | Huyện Thanh Bình | 116 |
|
11 | Huyện Tam Nông | 116 |
|
12 | Thành phố Cao Lãnh | 119 |
|
III | Biên chế dự phòng | 5 |
|
- 1Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2016 về giao biên chế công chức hành chính, hội có tính chất đặc thù và phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 2Nghị quyết 51/NQ-HĐND phê duyệt chỉ tiêu biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP cho cơ quan hành chính năm 2016 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 3Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2016 về biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính; Tạm giao số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, Hội có tính chất đặc thù năm 2017 của thành phố Cần Thơ
- 4Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2017
- 5Quyết định 3663/QĐ-UBND năm 2016 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh và huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2017
- 6Nghị quyết 82/NQ-HĐND năm 2016 thông qua tổng biên chế công chức năm 2017 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 7Quyết định 1367/QĐ-UBND về giao biên chế công chức hành chính năm 2017 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 110/2015/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 3Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2016 về giao biên chế công chức hành chính, hội có tính chất đặc thù và phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 4Nghị quyết 51/NQ-HĐND phê duyệt chỉ tiêu biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP cho cơ quan hành chính năm 2016 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 5Quyết định 3925/QĐ-BNV năm 2016 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2016 về biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính; Tạm giao số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, Hội có tính chất đặc thù năm 2017 của thành phố Cần Thơ
- 7Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2017
- 8Quyết định 3663/QĐ-UBND năm 2016 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh và huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2017
- 9Nghị quyết 82/NQ-HĐND năm 2016 thông qua tổng biên chế công chức năm 2017 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 10Quyết định 1367/QĐ-UBND về giao biên chế công chức hành chính năm 2017 do tỉnh Bình Phước ban hành
Nghị quyết 86/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt tổng biên chế công chức hành chính của tỉnh Đồng Tháp năm 2017
- Số hiệu: 86/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Phan Văn Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra