- 1Quyết định 330/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt danh mục Dự án “Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương” vay vốn Ngân hàng Thế giới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 622/QĐ-BGTVT năm 2016 phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Tên tiếng Anh: Local Road Assets Management Project - LRAMP) do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Quyết định 1698/QĐ-BGTVT năm 2017 phê duyệt điều chỉnh Quyết định 622/QĐ-BGTVT phê duyệt đầu tư Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Quyết định 1114/QĐ-TTg năm 2020 phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án “Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương”, vay vốn Ngân hàng Thế giới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Luật Quản lý nợ công 2017
- 5Nghị định 94/2018/NĐ-CP về nghiệp vụ quản lý nợ công
- 6Nghị định 97/2018/NĐ-CP về cho vay lại vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ
- 7Nghị định 56/2020/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
- 8Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 75/2021/NQ-HĐND | Quảng Bình, ngày 02 tháng 4 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày 23/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 94/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ về nghiệp vụ quản lý nợ công;
Căn cứ Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;
Thực hiện Quyết định số 330/QĐ-TTg, ngày 02/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh mục Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương, vay vốn Ngân hàng thế giới; Quyết định số 1114/QĐ-TTg ngày 24/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án “Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương”, vay vốn WB;
Thực hiện Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ GTVT phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và Quản lý tài sản đường địa phương; Quyết định số 1698/QĐ-BGTVT ngày 15/6/2017 về việc phê duyệt điều chỉnh một số nội dung trong Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 2/3/2016 của Bộ GTVT phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và Quản lý tài sản đường địa phương;
Xét Tờ trình số 364/TTr-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh về việc đề nghị HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết sửa đổi Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi một số nội dung tại Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh thông qua phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Dự án LRAMP) tại tỉnh Quảng Bình, như sau:
- Hợp phần khôi phục, cải tạo đường địa phương: 9,2 triệu USD; trong đó:
+ Phần đã thực hiện theo Quyết định số 330/QĐ-TTg ngày 02/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ: Ngân sách nhà nước cấp phát: 80% tương đương với 6,94 triệu USD; Tỉnh vay lại 20% tương đương với 1,74 triệu USD.
+ Phần vốn dư thực hiện theo Quyết định số 1114/QĐ-TTg ngày 24/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ: Ngân sách nhà nước cấp phát: 60% tương đương với 0,31 triệu USD; Tỉnh vay lại 40% tương đương với 0,21 triệu USD; để đầu tư xây dựng công trình Đường tỉnh 559B (từ Km38+580 đến cuối tuyến) - Đoạn 2 (từ Km42+880 đến cuối tuyến).
2. Sửa đổi Tổng nguồn vốn cho vay lại tại Điểm a, Khoản 2, Mục II, Điều 1:
- Tổng nguồn vốn cho vay lại: 1,95 triệu USD, trong đó:
+ Phần đã thực hiện theo Quyết định số 330/QĐ-TTg ngày 02/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ với tỷ lệ tỉnh vay lại 20% tương đương với 1,74 triệu USD.
+ Phần vốn dư thực hiện theo Quyết định số 1114/QĐ-TTg ngày 24/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ với tỷ lệ tỉnh vay lại 40% tương đương với 0,21 triệu USD.
Điều 2. HĐND tỉnh giao UBND tỉnh chịu trách nhiệm tổ chức và triển khai thực hiện Nghị quyết này. Giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, các đại biểu HĐND tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc thi hành Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVII, Kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 02 tháng 4 năm 2021, có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 4 năm 2021./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHƯƠNG ÁN HOÀN TRẢ VỐN VAY LẠI - TỈNH QUẢNG BÌNH
DỰ ÁN XÂY DỰNG CẦU DÂN SINH VÀ QUẢN LÝ TÀI SẢN ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG (LRAMP)
(Kèm theo Nghị quyết số 75/2021/NQ-HĐND ngày 02/4/2021 của HĐND tỉnh)
Tổng số vốn vay: 9,2 triệu USD
Tổng số vay lại: 1,95 triệu USD
Thời hạn vay: 25 năm Ân hạn: 5 năm
Lãi suất cho vay lại: 2%/ năm
Đơn vị tính: USD
Kỳ | Ngày bắt đầu | Ngày kết thúc | Số ngày | Số tiền vay lại | Số dư nợ vay lại | Lãi suất cho vay lại | Tỷ lệ hoàn trả nợ gốc | Tổng số tiền trả nợ | Trong đó: | |
Trả nợ gốc | Lãi | |||||||||
1 | 01/10/2016 | 01/04/2017 | 182 | - | - | 2,0% | 0,0% | - |
| - |
2 | 01/04/2017 | 01/10/2017 | 183 | - | - | 2,0% | 0,0% | - |
| - |
3 | 01/10/2017 | 01/04/2018 | 182 | 52.000 | 52.000 | 2,0% | 0,0% | 526 |
| 526 |
4 | 01/04/2018 | 01/10/2018 | 183 | 261.800 | 313.800 | 2,0% | 0,0% | 3.190 |
| 3.190 |
5 | 01/10/2018 | 01/04/2019 | 182 | - | 313.800 | 2,0% | 0,0% | 3.173 |
| 3.173 |
6 | 01/04/2019 | 01/10/2019 | 183 | 391.360 | 705.160 | 2,0% | 0,0% | 7.169 |
| 7.169 |
7 | 01/10/2019 | 01/04/2020 | 183 | - | 705.160 | 2,0% | 0,0% | 7.169 |
| 7.169 |
8 | 01/04/2020 | 01/10/2020 | 183 | 379.976 | 1.085.136 | 2,0% | 0,0% | 11.032 |
| 11.032 |
9 | 01/10/2020 | 01/04/2021 | 182 | - | 1.085.136 | 2,0% | 0,0% | 10.972 |
| 10.972 |
10 | 01/04/2021 | 01/10/2021 | 183 | 40.000 | 1.125.136 | 2,0% | 0,0% | 11.439 |
| 11.439 |
11 | 01/10/2021 | 01/04/2022 | 182 | 824.864 | 1.950.000 | 2,0% | 1,65% | 51.892 | 32.175 | 19.717 |
12 | 01/04/2022 | 01/10/2022 | 183 | - | 1.917.825 | 2,0% | 1,65% | 51.673 | 32.175 | 19.498 |
13 | 01/10/2022 | 01/04/2023 | 182 |
| 1.885.650 | 2,0% | 1,65% | 51.241 | 32.175 | 19.066 |
14 | 01/04/2023 | 01/10/2023 | 182 |
| 1.853.475 | 2,0% | 1,65% | 50.916 | 32.175 | 18.741 |
15 | 01/10/2023 | 01/04/2024 | 183 |
| 1.821.300 | 2,0% | 1,65% | 50.692 | 32.175 | 18.517 |
16 | 01/04/2024 | 01/10/2024 | 183 |
| 1.789.125 | 2,0% | 1,65% | 50.364 | 32.175 | 18.189 |
17 | 01/10/2024 | 01/04/2025 | 182 |
| 1.756.950 | 2,0% | 1,65% | 49.940 | 32.175 | 17.765 |
18 | 01/04/2025 | 01/10/2025 | 183 |
| 1.724.775 | 2,0% | 1,65% | 49.710 | 32.175 | 17.535 |
19 | 01/10/2025 | 01/04/2026 | 182 |
| 1.692.600 | 2,0% | 1,65% | 49.289 | 32.175 | 17.114 |
20 | 01/04/2026 | 01/10/2026 | 183 |
| 1.660.425 | 2,0% | 1,65% | 49.056 | 32.175 | 16.881 |
21 | 01/10/2026 | 01/04/2027 | 182 |
| 1.628.250 | 2,0% | 1,65% | 48.638 | 32.175 | 16.463 |
22 | 01/04/2027 | 01/10/2027 | 183 |
| 1.596.075 | 2,0% | 1,65% | 48.402 | 32.175 | 16.227 |
23 | 01/10/2027 | 01/04/2028 | 183 |
| 1.563.900 | 2,0% | 1,65% | 48.075 | 32.175 | 15.900 |
24 | 01/04/2028 | 01/10/2028 | 183 |
| 1.531.725 | 2,0% | 1,65% | 47.748 | 32.175 | 15.573 |
25 | 01/10/2028 | 01/04/2029 | 183 |
| 1.499.550 | 2,0% | 1,65% | 47.420 | 32.175 | 15.245 |
26 | 01/04/2029 | 01/10/2029 | 182 |
| 1.467.375 | 2,0% | 1,65% | 47.012 | 32.175 | 14.837 |
27 | 01/10/2029 | 01/04/2030 | 183 |
| 1.435.200 | 2,0% | 1,65% | 46.766 | 32.175 | 14.591 |
28 | 01/04/2030 | 01/10/2030 | 182 |
| 1.403.025 | 2,0% | 1,65% | 46.361 | 32.175 | 14.186 |
29 | 01/10/2030 | 01/04/2031 | 183 |
| 1.370.850 | 2,0% | 1,65% | 46.112 | 32.175 | 13.937 |
30 | 01/04/2031 | 01/10/2031 | 183 |
| 1.338.675 | 2,0% | 1,65% | 45.785 | 32.175 | 13.610 |
31 | 01/10/2031 | 01/04/2032 | 183 |
| 1.306.500 | 2,0% | 3,35% | 78.608 | 65.325 | 13.283 |
32 | 01/04/2032 | 01/10/2032 | 183 |
| 1.241.175 | 2,0% | 3,35% | 77.944 | 65.325 | 12.619 |
33 | 01/10/2032 | 01/04/2033 | 182 |
| 1.175.850 | 2,0% | 3,35% | 77.214 | 65.325 | 11.889 |
34 | 01/04/2033 | 01/10/2033 | 183 |
| 1.110.525 | 2,0% | 3,35% | 76.615 | 65.325 | 11.290 |
35 | 01/10/2033 | 01/04/2034 | 182 |
| 1.045.200 | 2,0% | 3,35% | 75.893 | 65.325 | 10.568 |
36 | 01/04/2034 | 01/10/2034 | 183 |
| 979.875 | 2,0% | 3,35% | 75.287 | 65.325 | 9.962 |
37 | 01/10/2034 | 01/04/2035 | 182 |
| 914.550 | 2,0% | 3,35% | 74.572 | 65.325 | 9.247 |
38 | 01/04/2035 | 01/10/2035 | 183 |
| 849.225 | 2,0% | 3,35% | 73.959 | 65.325 | 8.634 |
39 | 01/10/2035 | 01/04/2036 | 183 |
| 783.900 | 2,0% | 3,35% | 73.295 | 65.325 | 7.970 |
40 | 01/04/2036 | 01/10/2036 | 183 |
| 718.575 | 2,0% | 3,35% | 72.631 | 65.325 | 7.306 |
41 | 01/10/2036 | 01/04/2037 | 182 |
| 653.250 | 2,0% | 3,35% | 71.930 | 65.325 | 6.605 |
42 | 01/04/2037 | 01/10/2037 | 183 |
| 587.925 | 2,0% | 3,35% | 71.302 | 65.325 | 5.977 |
43 | 01/10/2037 | 01/04/2038 | 182 |
| 522.600 | 2,0% | 3,35% | 70.609 | 65.325 | 5.284 |
44 | 01/04/2038 | 01/10/2038 | 183 |
| 457.275 | 2,0% | 3,35% | 69 974 | 65.325 | 4.649 |
45 | 01/10/2038 | 01/04/2039 | 182 |
| 391.950 | 2,0% | 3,35% | 69.288 | 65.325 | 3.963 |
46 | 01/04/2039 | 01/10/2039 | 183 |
| 326.625 | 2,0% | 3,35% | 68.646 | 65.325 | 3.321 |
47 | 01/10/2039 | 01/04/2040 | 183 |
| 261.300 | 2,0% | 3,35% | 67.982 | 65.325 | 2.657 |
48 | 01/04/2040 | 01/10/2040 | 183 |
| 195.975 | 2,0% | 3,35% | 67.317 | 65.325 | 1.992 |
49 | 01/10/2040 | 01/04/2041 | 182 |
| 130.650 | 2,0% | 3,35% | 66.646 | 65.325 | 1.321 |
50 | 01/04/2041 | 01/10/2041 | 183 |
| 65.325 | 2,0% | 3,35% | 65.989 | 65.325 | 664 |
Tổng Cộng |
|
| 1.950.000 |
|
| 100% | 2.477.462 | 1.950.000 | 527.462 |
PHƯƠNG ÁN HOÀN TRẢ VỐN VAY LẠI - TỈNH QUẢNG BÌNH
DỰ ÁN XÂY DỰNG CẦU DÂN SINH VÀ QUẢN LÝ TÀI SẢN ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG (LRAMP)
(Kèm theo Nghị quyết số 75/2021/NQ-HĐND ngày 02/04/2021 của HĐND tỉnh)
Tổng số vốn vay: 9,2 triệu USD
Tổng số vay lại: 1,95 triệu USD
Thời hạn vay: 15 năm Ân hạn: 5 năm
Lãi suất cho vay lại: 2%/ năm
Đơn vị tính: USD
Kỳ | Ngày bắt đầu | Ngày kết thúc | Số ngày | Số tiền vay lại | Số dư nợ vay lại | Lãi suất cho vay lại | Tỷ lệ hoàn trả nợ gốc | Tổng số tiền trả nợ | Trong đó: | |
Trả nợ gốc | Lãi | |||||||||
1 | 01/10/2016 | 01/04/2017 | 182 | - | - | 2,0% | 0,0% | - |
| - |
2 | 01/04/2017 | 01/10/2017 | 183 | - | - | 2,0% | 0,0% | - |
| - |
3 | 01/10/2017 | 01/04/2018 | 182 | 52.000 | 52.000 | 2,0% | 0,0% | 526 |
|
|
4 | 01/04/2018 | 01/10/2018 | 183 | 261.800 | 313.800 | 2,0% | 0,0% | 3.190 |
| 3.190 |
5 | 01/10/2018 | 01/04/2019 | 182 | - | 313.800 | 2,0% | 0,0% | 3.173 |
| 3.173 |
6 | 01/04/2019 | 01/10/2019 | 183 | 391.360 | 705.160 | 2,0% | 0,0% | 7.169 |
| 7.169 |
7 | 01/10/2019 | 01/04/2020 | 183 | - | 705.160 | 2,0% | 0,0% | 7.169 |
| 7.169 |
8 | 01/04/2020 | 01/10/2020 | 183 | 379.976 | 1.085.136 | 2,0% | 0,0% | 11.032 |
| 11.032 |
9 | 01/10/2020 | 01/04/2021 | 182 | - | 1.085.136 | 2,0% | 0,0% | 10.972 |
| 10.979 |
10 | 01/04/2021 | 01/10/2021 | 183 | 40.000 | 1.125.136 | 2,0% | 0,0% | 11.439 |
| 11.439 |
11 | 01/10/2021 | 01/04/2022 | 182 | 824.864 | 1.950.000 | 2,0% | 3,3% | 84.067 | 64.350 | 19.717 |
12 | 01/04/2022 | 01/10/2022 | 183 | - | 1.885.650 | 2,0% | 3,3% | 83.521 | 64.350 | 19.171 |
13 | 01/10/2022 | 01/04/2023 | 182 |
| 1.821.300 | 2,0% | 3,3% | 82.765 | 64.350 | 18.415 |
14 | 01/04/2023 | 01/10/2023 | 182 |
| 1.756.950 | 2,0% | 3,3% | 82.115 | 64.350 | 17.765 |
15 | 01/10/2023 | 01/04/2024 | 183 |
| 1.692.600 | 2,0% | 3,3% | 81.558 | 64.350 | 17.208 |
16 | 01/04/2024 | 01/10/2024 | 183 |
| 1.628.250 | 2,0% | 3,3% | 80.904 | 64.350 | 16.554 |
17 | 01/10/2024 | 01/04/2025 | 182 |
| 1.563.900 | 2,0% | 3,3% | 80.163 | 64.350 | 15.813 |
18 | 01/04/2025 | 01/10/2025 | 183 |
| 1.499.550 | 2,0% | 3,3% | 79.595 | 64.350 | 15.245 |
19 | 01/10/2025 | 01/04/2026 | 182 |
| 1.435.200 | 2,0% | 3,3% | 78.861 | 64.350 | 14.511 |
20 | 01/04/2026 | 01/10/2026 | 183 |
| 1.370.850 | 2,0% | 3,3% | 78.287 | 64.350 | 13.937 |
21 | 01/10/2026 | 01/04/2027 | 182 |
| 1.306.500 | 2,0% | 6,7% | 143.860 | 130.650 | 13.210 |
22 | 01/04/2027 | 01/10/2027 | 183 |
| 1.175.850 | 2,0% | 6,7% | 142.604 | 130.650 | 11.954 |
23 | 01/10/2027 | 01/04/2028 | 183 |
| 1.045.200 | 2,0% | 6,7% | 141.276 | 130.650 | 10.626 |
24 | 01/04/2028 | 01/10/2028 | 183 |
| 914.550 | 2,0% | 6,7% | 139.948 | 130.650 | 9.298 |
25 | 01/10/2028 | 01/04/2029 | 182 |
| 783.900 | 2,0% | 6,7% | 138.576 | 130.650 | 7.926 |
26 | 01/04/2029 | 01/10/2029 | 183 |
| 653.250 | 2,0% | 6,7% | 137.291 | 130.650 | 6.641 |
27 | 01/10/2029 | 01/04/2030 | 182 |
| 522.600 | 2,0% | 6,7% | 135.934 | 130.650 | 5.284 |
28 | 01/04/2030 | 01/10/2030 | 183 |
| 391.950 | 2,0% | 6,7% | 134.635 | 130.650 | 3.985 |
29 | 01/10/2030 | 01/04/2031 | 182 |
| 261.300 | 2,0% | 6,7% | 133.292 | 130.650 | 2.642 |
30 | 01/04/2031 | 01/10/2031 | 183 |
| 130.650 | 2,0% | 6,7% | 131.978 | 130.650 | 1.328 |
Tổng Cộng |
|
| 1.950.000 |
|
| 100% | 2.245.902 | 1.950.000 | 295.902 |
- 1Quyết định 2578/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch bảo dưỡng thường xuyên đường địa phương (đường tỉnh, đường huyện, đường xã) năm 2017 phục vụ Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) do tỉnh Bình Định ban hành
- 2Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về thông qua chủ trương vay lại nguồn vốn vay Ngân hàng thế giới(WB), phương án trả nợ vay và chấp thuận dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) do tỉnh Bình Định ban hành
- 3Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2020 về giao quản lý, bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ tỉnh Sơn La
- 4Nghị quyết 23/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND thông quan chủ trương vay lại nguồn vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB), phương án trả nợ vay và chấp nhận dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) do tỉnh Bình Định ban hành
- 5Quyết định 68/2022/QĐ-UBND phê duyệt cơ chế phân bổ nguồn vốn, phương án vay lại vốn vay Ngân hàng thế giới (WB) và kế hoạch trả nợ vay Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) do tỉnh Bình Định ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Quyết định 330/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt danh mục Dự án “Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương” vay vốn Ngân hàng Thế giới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 622/QĐ-BGTVT năm 2016 phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Tên tiếng Anh: Local Road Assets Management Project - LRAMP) do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Luật Quản lý nợ công 2017
- 7Quyết định 1698/QĐ-BGTVT năm 2017 phê duyệt điều chỉnh Quyết định 622/QĐ-BGTVT phê duyệt đầu tư Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Quyết định 2578/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch bảo dưỡng thường xuyên đường địa phương (đường tỉnh, đường huyện, đường xã) năm 2017 phục vụ Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) do tỉnh Bình Định ban hành
- 9Nghị định 94/2018/NĐ-CP về nghiệp vụ quản lý nợ công
- 10Nghị định 97/2018/NĐ-CP về cho vay lại vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ
- 11Nghị định 56/2020/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
- 12Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về thông qua chủ trương vay lại nguồn vốn vay Ngân hàng thế giới(WB), phương án trả nợ vay và chấp thuận dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) do tỉnh Bình Định ban hành
- 13Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 14Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 15Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2020 về giao quản lý, bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ tỉnh Sơn La
- 16Quyết định 1114/QĐ-TTg năm 2020 phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án “Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương”, vay vốn Ngân hàng Thế giới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 17Nghị quyết 23/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND thông quan chủ trương vay lại nguồn vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB), phương án trả nợ vay và chấp nhận dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) do tỉnh Bình Định ban hành
- 18Quyết định 68/2022/QĐ-UBND phê duyệt cơ chế phân bổ nguồn vốn, phương án vay lại vốn vay Ngân hàng thế giới (WB) và kế hoạch trả nợ vay Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) do tỉnh Bình Định ban hành
Nghị quyết 75/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND thông qua phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới để thực hiện Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Dự án LRAMP) tại tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 75/2021/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 02/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Trần Hải Châu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/04/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực