Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/2022/NQ-HĐND

Bình Định, ngày 07 tháng 9 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 22/2016/NQ-HĐND NGÀY 22 THÁNG 7 NĂM 2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC THÔNG QUA CHỦ TRƯƠNG VAY LẠI NGUỒN VỐN VAY NGÂN HÀNG THẾ GIỚI (WB), PHƯƠNG ÁN TRẢ NỢ VAY VÀ CHẤP THUẬN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CẦU DÂN SINH VÀ QUẢN LÝ TÀI SẢN ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG (LRAMP)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 7 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính Phủ;

Thực hiện Quyết định số 1114/QĐ-TTg ngày 24 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án LRAMP;

Thực hiện Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02 tháng 3 năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP); Quyết định số 1698/QĐ-BGTVT ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt điều chỉnh một số nội dung trong Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02 tháng 3 năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP);

Thực hiện Quyết định số 462/QĐ-BGTVT ngày 07 tháng 4 năm 2022 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt điều chỉnh một số nội dung Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP);

Xét Tờ trình số 133/TTr-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua chủ trương vay lại nguồn vốn vay Ngân hàng thế giới (WB), phương án trả nợ vay và chấp thuận Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP); Báo cáo thẩm tra số 80/BC-KTNS ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định cơ chế phân bổ nguồn vốn và phương án vay của Hợp phần khôi phục, cải tạo đường địa phương thuộc dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) ban hành theo Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 như sau:

* Cơ chế phân bổ nguồn vốn:

Tổng mức đầu tư dự kiến của dự án là 325,72 tỷ đồng (gồm 2 hợp phần), trong đó:

a) Nguồn vốn IDA 308,72 tỷ đồng, trong đó:

+ Vốn cấp phát: 246,45 tỷ đồng

+ Vốn tỉnh vay lại: 62,27 tỷ đồng

b) Ngân sách tỉnh đối ứng: 17 tỷ đồng

• Chi tiết cụ thể như sau:

* Hợp phần 1 - Khôi phục, cải tạo đường địa phương, tổng mức đầu tư dự kiến 201,97 tỷ đồng, trong đó:

- Nguồn vốn IDA: 192,72 tỷ đồng tương đương 8.600.000 USD, bao gồm:

+ Vốn cấp phát là: 130,45 tỷ đồng tương đương 5.827.727 USD (Phần đã thực hiện theo Quyết định số 330/QĐ-TTg ngày 02/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ: Ngân sách nhà nước cấp 70% tương đương với 5.347.045 USD dự kiến quy đổi 119,315 tỷ VND; Phần vốn dư sau đấu thầu và dư dự phòng theo Quyết định số 1114/QĐ-TTg ngày 24/7/2020 của Chính phủ: Ngân sách nhà nước cấp phát: 50% tương đương với 480.682 USD dự kiến quy đổi 11,135 tỷ VND)

+ Vốn tỉnh vay lại: 62,27 tỷ đồng tương đương 2.772.273 USD (Phần đã thực hiện theo Quyết định số 330/QĐ-TTg ngày 02/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ: Tỉnh vay lại 30% tương đương 2.291.591 USD dự kiến quy đổi 51,135 tỷ VND; Phần vốn dư thực hiện sau đấu thầu và dư dự phòng theo Quyết định số 1114/QĐ- TTg ngày 24/7/2020 của Chính phủ; Tỉnh vay lại 50% tương đương với 480.682 USD dự kiến quy đổi 11,135 tỷ VND).

- Ngân sách tỉnh đối ứng: 9,25 tỷ đồng

* Hợp phần 2 - Xây dựng cầu dân sinh, tổng mức đầu tư dự kiến 123,75 tỷ đồng, trong đó:

- Nguồn vốn IDA: 116 tỷ đồng (Ngân sách cấp phát cho Bộ Giao thông vận tải)

- Ngân sách tỉnh đối ứng: 7,75 tỷ đồng

2. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 Điều 1 như sau:

Phương án vay:

Tổng kinh phí vay lại (Hợp phần Khôi phục, cải tạo đường địa phương) khoảng 62,27 tỷ VND tương đương 2,773 triệu USD, trong đó:

- Tỷ lệ vay lại 30%: khoảng 51,135 tỷ đồng tương đương với 2,291 triệu USD cho phần vốn đã thực hiện theo Quyết định số 330/QĐ-TTg ngày 02/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ.

- Tỷ lệ vay lại 50%: khoảng 11,135 tỷ đồng tương đương với 0,481 triệu USD cho phần vốn đã thực hiện theo Quyết định số 1114/QĐ-TTg ngày 24 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ.”

3. Sửa đổi Phụ lục 1, 2 tại Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2016 bằng Phụ lục 1, 2 kèm theo Nghị quyết này.

4. Các nội dung khác: Giữ nguyên theo Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 7 ( Kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 07 tháng 9 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 9 năm 2022./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hồ Quốc Dũng

 

PHỤ LỤC 01

PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG VÀ HOÀN TRẢ VỐN VAY LẠI WB DỰ ÁN XÂY DỰNG CẦU DÂN SINH VÀ QUẢN LÝ TÀI SẢN ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG (DỰ ÁN LRAMP)
(Kèm theo Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 07/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: USD

STT

Năm

Dư nợ gốc đầu kỳ

Rút vốn trong kỳ

Nợ gốc phải trả

Lãi suất cho vay lại (2%/năm)

Tổng số phải trả

Dư nợ gốc cuối kỳ

1

2

3

4

5

6=4+5

7=2-4

1

Năm 2018

0

1.095.297

 

22.210

22.210

1.095.297

2

Năm 2019

1.095.297

 

 

22.210

22.210

1.095.297

3

Năm 2020

1.095.297

1.220.982

 

46.969

46.969

2.316.279

4

Năm 2021

2.316.279

 

85.140

46.118

131.258

2.231.139

5

Năm 2022

2.231.139

455.994

176.625

43.476

220.101

2.510.508

6

Năm 2023

2.510.508

 

182.970

49.078

232.048

2.327.538

7

Năm 2024

2.327.538

 

182.970

45.368

228.338

2.144.568

8

Năm 2025

2.144.568

 

182.970

41.657

224.627

1.961.598

9

Năm 2026

1.961.598

 

277.227

37.005

314.232

1.684.371

10

Năm 2027

1.684.371

 

371.485

30.440

401.925

1.312.886

11

Năm 2028

1.312.886

 

371.485

22.908

394.393

941.401

12

Năm 2029

941.401

 

371.485

15.375

386.860

569.916

13

Năm 2030

569.916

 

371.485

7.842

379.327

198.431

14

Năm 2031

198.431

 

198.431

2.039

200.470

0

 

Tổng cộng

 

2.772.273

2.772.273

432.695

3.204.968

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC ĐẦU TƯ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CẦU DÂN SINH VÀ QUẢN LÝ TÀI SẢN ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG (LRAMP)

HỢP PHẦN 1 KHÔI PHỤC, CẢI TẠO ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG, TỈNH BÌNH ĐỊNH

(Kèm theo Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 07/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT ưu tiên đầu tư

Tên đường

Địa điểm

Loại đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Điểm đầu đoạn tuyến

Điểm cuối đoạn tuyến

Bề rộng mặt đường (m)

Bề rộng nền đường (m)

Chiều dài (Km)

Cấp đường

Kết cấu mặt đường

Tổng mức đầu tư (tỷ đồng)

Ghi chú

Tổng cộng

WB

Đối ứng

Công tác khôi phục, cải tạo

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐT.633

Phù Cát

ĐT

Chợ Gồm

Đề Gi

Km3+00

Km8+779,7

3,5

6,5

16,95

6

BTN+BTXM

47,89

46,51

1,38

 

Phù Cát

ĐT

Km9+500

Km20+600

BTN+BTXM

2

ĐT.639

Phù Cát

ĐT

Nhơn Hội

Tam Quan

Km32+00

Km35+690

3,5

6,5

4,00

6

BTN+BTXM

11,03

10,62

0,41

 

Phù Cát

ĐT

Km53+262

Km53+573

BTN+BTXM

3

ĐT.639B

An Nhơn

ĐT

Chương Hòa

Nhơn Tân

Km111+245

Km115+938

3,5

6,5

4,69

6

BTN+BTXM

13,71

13,21

0,50

 

4

ĐH.37

Tây Sơn

ĐH

Phú Lạc

Hà Nhe

Km9+416

Km9+446

3,5

6,5

0,03

6

BTN+BTXM

5,80

5,57

0,23

 

Km9+552

Km9+602

BTN+BTXM

Km11+676

Km11+776

BTN+BTXM

Km13+218

Km13+368

BTN+BTXM

5

ĐX.AN.74

An Nhơn

ĐX

Thanh Giang

Tam Hòa

Km0+00

Km3+390

3,5

6,5

3,39

GTNT A

BTN+BTXM

10,58

9,39

1,19

 

6

ĐX.HA.35

Hoài Ân

ĐX

Cầu Mục Kiến

Xuân Sơn

Km0+00

Km2+00

3,5

6,5

2,00

GTNT A

BTN+BTXM

4,73

4,51

0,22

 

7

ĐX.AN.11

An Nhơn

ĐX

Nhơn Hòa

Trường Cửu

Km0+00

Km3+370

3,5

6,5

3,37

GTNT A

BTN+BTXM

75,61

71,64

3,97

 

ĐT.636B

An Nhơn/ Tây Sơn

ĐT

Gò Bồi

Lai Nghi

Km0+00

Km9+500

3,5

6,5

9,50

6

BTN+BTXM

 

ĐH.11

Hoài Nhơn

ĐH

Tam Quan

Tân Bình

Km0+00

Km6+240

3,5

6,5

6,24

6

BTN+BTXM

 

 

 

 

ĐH.43

Vĩnh Thạnh

ĐH

Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thuận

Km0+00

Km7+370

3,5

6,5

7,37

6

BTN+BTXM

8

ĐT.639 (đoạn Km0+00 - Km13+280)

Phù Cát, TP. Quy Nhơn

ĐT

Nhơn Hội

Cát Tiến

Km0+00

Km13+280

 

 

13,28

6

BTN+BTXM

32,63

31,28

1,35

 

Tổng cộng

70,82

 

201,97

192,72

9,25

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 23/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND thông quan chủ trương vay lại nguồn vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB), phương án trả nợ vay và chấp nhận dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) do tỉnh Bình Định ban hành

  • Số hiệu: 23/2022/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 07/09/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Hồ Quốc Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản