- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 4Quyết định 72-QĐ/TW năm 2022 về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 5Nghị quyết 156/NQ-HĐND năm 2022 về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Lâm Đồng năm 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2479/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 27 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2023 TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18/7/2022 của Ban Chấp hành Trung ương về biên chế các cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc, Tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Lâm Đồng năm 2023;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao 2.488 biên chế công chức năm 2023 trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Lâm Đồng.
(Chi tiết theo Phụ biểu đính kèm)
Điều 2.
1. Giám đốc Sở Nội vụ căn cứ biên chế công chức được giao tại
2. Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ vị trí việc làm, số lượng biên chế công chức được giao và tình hình thực tế, quyết định giao biên chế công chức cho các cơ quan, tổ chức trực thuộc trong phạm vi biên chế công chức được giao theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Biên chế năm 2023 | Ghi chú |
| TOÀN TỈNH | 2.488 |
|
I | CẤP TỈNH | 1.265 |
|
1 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 37 |
|
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 69 |
|
| - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 58 |
|
| - Trung tâm Phục vụ hành chính công | 11 |
|
3 | Sở Nội vụ | 65 |
|
| - Sở Nội vụ | 39 |
|
| - Ban Tôn giáo | 14 |
|
| - Ban Thi đua - Khen thưởng | 12 |
|
4 | Sở Tài chính | 57 |
|
5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 382 |
|
| - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 32 |
|
| - Chi cục Kiểm Lâm | 278 |
|
| - Chi cục Phát triển nông thôn | 14 |
|
| - Chi cục Thủy lợi | 12 |
|
| - Chi cục Chăn nuôi, Thú Y và Thủy sản | 14 |
|
| - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 19 |
|
| - Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 12 |
|
| - Văn phòng điều phối chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng thôn mới | 1 |
|
6 | Sở Công Thương | 39 |
|
7 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 41 |
|
8 | Sở Tư pháp | 31 |
|
9 | Sở Khoa học và Công nghệ | 35 |
|
| - Sở Khoa học và Công nghệ | 23 |
|
| - Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng | 12 |
|
10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 53 |
|
| - Sở Tài nguyên và Môi trường | 41 |
|
| - Chi cục Bảo vệ Môi trường | 12 |
|
11 | Sở Giao thông vận tải | 52 |
|
| - Sở Giao thông vận tải | 29 |
|
| - Thanh tra Sở Giao thông | 20 |
|
| - Ban An toàn giao thông tỉnh | 3 |
|
12 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 54 |
|
13 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 52 |
|
14 | Sở Y tế | 61 |
|
| - Sở Y tế | 37 |
|
| - Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 12 |
|
| - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 12 |
|
15 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 42 |
|
16 | Sở Xây dựng | 39 |
|
17 | Sở Thông tin và Truyền thông | 30 |
|
18 | Ban Dân tộc | 16 |
|
19 | Thanh tra tỉnh | 32 |
|
20 | Vườn Quốc gia Bidoup - Núi bà (Kiểm lâm) | 62 |
|
21 | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | 16 |
|
II | CẤP HUYỆN | 1.223 |
|
1 | Thành phố Đà Lạt | 142 |
|
2 | Thành phố Bảo Lộc | 116 |
|
3 | Huyện Đức Trọng | 108 |
|
4 | Huyện Lâm Hà | 104 |
|
5 | Huyện Di Linh | 110 |
|
6 | Huyện Bảo Lâm | 99 |
|
7 | Huyện Đơn Dương | 94 |
|
8 | Huyện Lạc Dương | 88 |
|
9 | Huyện Đạ Huoai | 90 |
|
10 | Huyện Đạ Tẻh | 91 |
|
11 | Huyện Cát Tiên | 90 |
|
12 | Huyện Đam Rông | 91 |
|
- 1Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2022 về giao biên chế công chức của tỉnh Đồng Tháp năm 2023
- 2Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2022 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Nghệ An năm 2023
- 3Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2022 về giao biên chế công chức trong cơ quan hành chính nhà nước; phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập và hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2023
- 4Quyết định 4670/QĐ-UBND năm 2022 về giao biên chế công chức; số lượng người làm việc của các sở, cơ quan, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Thanh Hóa, năm 2023
- 5Quyết định 156/QĐ-UBND về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính; số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội và chỉ tiêu lao động hợp đồng do tỉnh Hà Tĩnh ban hành năm 2023
- 6Nghị quyết 05/NQ-HĐND về biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Cà Mau năm 2023
- 7Nghị quyết 48/NQ-HĐND về quyết định biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Khánh Hòa năm 2023
- 8Quyết định 2690/QĐ-UBND về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Khánh Hòa năm 2023
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 4Quyết định 72-QĐ/TW năm 2022 về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 5Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2022 về giao biên chế công chức của tỉnh Đồng Tháp năm 2023
- 6Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2022 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Nghệ An năm 2023
- 7Nghị quyết 156/NQ-HĐND năm 2022 về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Lâm Đồng năm 2023
- 8Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2022 về giao biên chế công chức trong cơ quan hành chính nhà nước; phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập và hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2023
- 9Quyết định 4670/QĐ-UBND năm 2022 về giao biên chế công chức; số lượng người làm việc của các sở, cơ quan, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Thanh Hóa, năm 2023
- 10Quyết định 156/QĐ-UBND về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính; số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội và chỉ tiêu lao động hợp đồng do tỉnh Hà Tĩnh ban hành năm 2023
- 11Nghị quyết 05/NQ-HĐND về biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Cà Mau năm 2023
- 12Nghị quyết 48/NQ-HĐND về quyết định biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Khánh Hòa năm 2023
- 13Quyết định 2690/QĐ-UBND về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Khánh Hòa năm 2023
Quyết định 2479/QĐ-UBND năm 2022 về giao biên chế công chức năm 2023 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 2479/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực