Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2479/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 27 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2023 TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18/7/2022 của Ban Chấp hành Trung ương về biên chế các cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc, Tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Lâm Đồng năm 2023;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao 2.488 biên chế công chức năm 2023 trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Lâm Đồng.

(Chi tiết theo Phụ biểu đính kèm)

Điều 2.

1. Giám đốc Sở Nội vụ căn cứ biên chế công chức được giao tại Điều 1 Quyết định này, thông báo số lượng biên chế công chức năm 2023 cho các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng.

2. Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ vị trí việc làm, số lượng biên chế công chức được giao và tình hình thực tế, quyết định giao biên chế công chức cho các cơ quan, tổ chức trực thuộc trong phạm vi biên chế công chức được giao theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;
- Lưu: VT, TKCT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Biên chế năm 2023

Ghi chú

 

TOÀN TỈNH

2.488

 

I

CẤP TỈNH

1.265

 

1

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

37

 

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

69

 

 

- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

58

 

 

- Trung tâm Phục vụ hành chính công

11

 

3

Sở Nội vụ

65

 

 

- Sở Nội vụ

39

 

 

- Ban Tôn giáo

14

 

 

- Ban Thi đua - Khen thưởng

12

 

4

Sở Tài chính

57

 

5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

382

 

 

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

32

 

 

- Chi cục Kiểm Lâm

278

 

 

- Chi cục Phát triển nông thôn

14

 

 

- Chi cục Thủy lợi

12

 

 

- Chi cục Chăn nuôi, Thú Y và Thủy sản

14

 

 

- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

19

 

 

- Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

12

 

 

- Văn phòng điều phối chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng thôn mới

1

 

6

Sở Công Thương

39

 

7

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

41

 

8

Sở Tư pháp

31

 

9

Sở Khoa học và Công nghệ

35

 

 

- Sở Khoa học và Công nghệ

23

 

 

- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

12

 

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

53

 

 

- Sở Tài nguyên và Môi trường

41

 

 

- Chi cục Bảo vệ Môi trường

12

 

11

Sở Giao thông vận tải

52

 

 

- Sở Giao thông vận tải

29

 

 

- Thanh tra Sở Giao thông

20

 

 

- Ban An toàn giao thông tỉnh

3

 

12

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

54

 

13

Sở Giáo dục và Đào tạo

52

 

14

Sở Y tế

61

 

 

- Sở Y tế

37

 

 

- Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

12

 

 

- Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

12

 

15

Sở Kế hoạch và Đầu tư

42

 

16

Sở Xây dựng

39

 

17

Sở Thông tin và Truyền thông

30

 

18

Ban Dân tộc

16

 

19

Thanh tra tỉnh

32

 

20

Vườn Quốc gia Bidoup - Núi bà (Kiểm lâm)

62

 

21

Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

16

 

II

CẤP HUYỆN

1.223

 

1

Thành phố Đà Lạt

142

 

2

Thành phố Bảo Lộc

116

 

3

Huyện Đức Trọng

108

 

4

Huyện Lâm Hà

104

 

5

Huyện Di Linh

110

 

6

Huyện Bảo Lâm

99

 

7

Huyện Đơn Dương

94

 

8

Huyện Lạc Dương

88

 

9

Huyện Đạ Huoai

90

 

10

Huyện Đạ Tẻh

91

 

11

Huyện Cát Tiên

90

 

12

Huyện Đam Rông

91