Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/NQ-HĐND | Vĩnh Long, ngày 15 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 77/TTr-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2022 và Tờ trình số 127/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết bổ sung Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long để thực hiện công trình, dự án; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long để thực hiện công trình, dự án, cụ thể như sau:
Tổng số có 09 công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa bổ sung trong năm 2022, với tổng diện tích đất thực hiện dự án là 10,40ha, trong đó diện tích đất trồng lúa là 4,16ha.
(Kèm theo Phụ lục: Tổng hợp danh mục công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa bổ sung trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; các Phụ lục 1, 2, 3, 4, 5, 6: Danh mục công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa bổ sung trong năm 2022 theo từng địa bàn huyện, thị xã, thành phố)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa X, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA BỔ SUNG TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Đơn vị hành chính | Số lượng công trình, dự án | Diện tích đất thực hiện dự án (ha) | Trong đó: Diện tích đất trồng lúa (ha) | Ghi chú |
| Toàn tỉnh | 9 | 10,40 | 4,16 |
|
1 | Thành phố Vĩnh Long | 1 | 0,55 | 0,01 |
|
2 | Thị xã Bình Minh | 1 | 1,00 | 0,49 |
|
3 | Huyện Long Hồ | 1 | 2,40 | 2,40 |
|
4 | Huyện Mang Thít | 2 | 0,65 | 0,38 |
|
5 | Huyện Vũng Liêm | 3 | 5,59 | 0,79 |
|
6 | Huyện Tam Bình | 1 | 0,21 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA BỔ SUNG TRONG NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH LONG - TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Tên dự án | Địa điểm (Phường) | Vị trí thực hiện dự án | Diện tích đất thực hiện dự án (ha) | Trong đó: Diện tích đất trồng lúa (ha) | Ghi chú (Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) |
| Toàn thành phố |
|
| 0,55 | 0,01 |
|
1 | Trường tiểu học Nguyễn Hữu Huân | Phường Trường An | Tờ bản đồ số 15, 44 | 0,55 | 0,01 | Quyết định số 2578/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của UBND tỉnh |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA BỔ SUNG TRONG NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ BÌNH MINH - TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Tên dự án | Địa điểm (Phường) | Vị trí thực hiện dự án | Diện tích đất thực hiện dự án (ha) | Trong đó: Diện tích đất trồng lúa (ha) | Ghi chú (Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) |
| Toàn thị xã |
|
| 1,00 | 0,49 |
|
1 | Mở rộng Trụ sở làm việc Công an thị xã Bình Minh | Phường Thành Phước | Tờ bản đồ số 10, 12 | 1,00 | 0,49 | Quyết định số 7248/QĐ-BCA-H02 ngày 13/11/2018 của Bộ Công An |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA BỔ SUNG TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN LONG HỒ - TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Tên dự án | Địa điểm (xã) | Vị trí thực hiện dự án | Diện tích đất thực hiện dự án (ha) | Trong đó: Diện tích đất trồng lúa (ha) | Ghi chú (Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) |
| Toàn huyện |
|
| 2,40 | 2,40 |
|
1 | Trụ sở làm việc Công an huyện Long Hồ | Xã Phú Đức | Tờ bản đồ số 9, 10 | 2,40 | 2,40 | Văn bản đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2022 của Công an tỉnh Vĩnh Long |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA BỔ SUNG TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN MANG THÍT - TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Tên dự án | Địa điểm (xã) | Vị trí thực hiện dự án | Diện tích đất thực hiện dự án (ha) | Trong đó: Diện tích đất trồng lúa (ha) | Ghi chú (Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) |
| Toàn huyện |
|
| 0,65 | 0,38 |
|
1 | Trường Trung học cơ sở Mỹ An | Xã Mỹ An | Tờ bản đồ số 28 | 0,40 | 0,13 | Quyết định số 2135/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh |
2 | Nhà văn hóa - thể thao cụm ấp Thanh Hương - An Hòa - Hòa Mỹ 1, xã Mỹ An | Xã Mỹ An | Tờ bản đồ số 10 | 0,25 | 0,25 | Quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày 27/8/2020 của UBND tỉnh |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA BỔ SUNG TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN VŨNG LIÊM - TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Tên dự án | Địa điểm (xã) | Vị trí thực hiện dự án | Diện tích đất thực hiện dự án (ha) | Trong đó: Diện tích đất trồng lúa (ha) | Ghi chú (Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) |
| Toàn huyện |
|
| 5,59 | 0,79 |
|
1 | Trường THPT Nguyễn Hiếu Tự | Thị trấn Vũng Liêm | Tờ bản đồ số 30, 31, 44, 47 | 1,53 | 0,73 | Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 của UBND tỉnh |
2 | Đường vào Trường THPT Nguyễn Hiếu Tự | Thị trấn Vũng Liêm | Tờ bản đồ số 30, 31, 44, 47 | 0,43 | 0,01 | Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 của UBND tỉnh |
3 | Tổng kho xăng dầu Sài Gòn - ECO (SGE PETROL) kết hợp cửa hàng xăng dầu | Xã Trung Thành Đông | Tờ bản đồ số 12, thửa đất số 3, 4, 448, 460, 464, 469, 470, 473 | 3,63 | 0,05 | Công ty đăng ký chuyển mục đích |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA BỔ SUNG TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN TAM BÌNH, TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Tên dự án | Địa điểm (xã) | Vị trí thực hiện dự án | Diện tích đất thực hiện dự án (ha) | Trong đó: Diện tích đất trồng lúa (ha) | Ghi chú (Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) |
| Toàn huyện |
|
| 0,21 | 0,09 |
|
1 | Hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực Bình Ninh-Ngãi Tứ-Loan Mỹ, huyện Tam Bình (Hạng mục: Cầu Sô Pha) | Xã Bình Ninh | Tờ bản đồ số 2 và 6 | 0,21 | 0,09 | Quyết định số 2578/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của UBND tỉnh |
- 1Nghị quyết 50/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- 2Nghị quyết 42/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng để thực hiện dự án đầu tư
- 3Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Nghị quyết 03/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 34/NQ-HĐND; Nghị quyết 51/NQ-HĐND; Nghị quyết 72/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2022
- 5Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2022 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 6Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2022 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 7Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 6Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Nghị quyết 50/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- 9Nghị quyết 42/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng để thực hiện dự án đầu tư
- 10Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Nghị quyết 03/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 34/NQ-HĐND; Nghị quyết 51/NQ-HĐND; Nghị quyết 72/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2022
- 12Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2022 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 13Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2022 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 14Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2022 sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 54/NQ-HĐND về thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long để thực hiện công trình, dự án
- Số hiệu: 68/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 15/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Bùi Văn Nghiêm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra