- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/NQ-HĐND | Nghệ An, ngày 14 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét các Tờ trình: số 4694/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2022, số 4793/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2022, số 5037/TTr-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2022 và số 5248/TTr-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Chuyển mục đích sử dụng 269,70 ha đất trồng lúa và 15,04 ha đất rừng phòng hộ để thực hiện 170 công trình, dự án.
(Có Phụ lục kèm theo)
2. Bổ sung nội dung “xã Nghi Liên” vào cột thứ 6 (địa điểm), số thứ tự 38, mục I Danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An, thành “xã Nghi Kim và xã Nghi Liên”.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua.
Bãi bỏ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện | Trong đó chuyển mục đích sử dụng | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Tổng cộng có 170 công trình, dự án, chuyển mục đích sử dụng 269,70 ha đất trồng lúa; 15,04 ha đất rừng phòng hộ | ||||
|
|
|
| ||
1 | Đường dân cư từ đường Nguyên Phi Ỷ Lan đi xóm Xuân Đức | Xã Nghi Đức | 0,07 |
|
|
2 | Đường quy hoạch 7m từ đường 535 đi đường Sư Vạn Hạnh | Xã Nghi Đức | 0,07 |
|
|
3 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư xen dắm (để đấu giá) tại xóm Đức Thịnh | Xã Hưng Lộc | 1,90 |
|
|
4 | Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường tại các xóm Mẫu Đơn, xóm Ngũ Lộc và xóm 12 | Xã Hưng Lộc | 0,02 |
|
|
5 | Nâng cấp, cải tạo đường từ đường Lê Viết Thuật đi nghĩa trang thành phố, xã Hưng Lộc | Xã Hưng Lộc | 0,15 |
|
|
6 | Đường Trần Minh Tông (đoạn từ đường Trần Tấn đến đường Tuệ Tĩnh), thành phố Vinh | Xã Hưng Lộc | 0,03 |
|
|
7 | Đường Hoàng Văn Bá, xã Hưng Lộc | Xã Hưng Lộc | 0,20 |
|
|
8 | Nâng cấp, cải tạo đường Trần Thánh Tông, xã Hưng Lộc | Xã Hưng Lộc | 0,15 |
|
|
9 | Đường Hải Thượng Lãn Ông rộng 24 m (từ đường Bùi Huy Bích đến đường quy hoạch 24m) | Xã Hưng Lộc | 0,50 |
|
|
10 | Xử lý khoảng cách pha đất thấp và giảm thiểu vi phạm HLLĐCA tại huyện Yên Thành, huyện Đô Lương, huyện Nam Đàn, huyện Nghi Lộc, huyện Diễn Châu, huyện Anh Sơn, thị xã Cửa Lò | Hưng Lộc, Đông Vĩnh, Nghi Đức | 0,03 |
|
|
11 | Đường Nguyễn Sỹ Sách kéo dài nối với đường ven sông Lam, thành phố Vinh | Hưng Lộc, Hưng Dũng, Hưng Hòa | 0,65 |
|
|
12 | Đường Quy hoạch 24m xã Nghi Phú (nối đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến đường Nguyễn Văn Tố) và chống ngập úng cục bộ đừng Xô Viết Nghệ Tĩnh | Xã Nghi Phú | 2,00 |
|
|
13 | Đường quy hoạch 24m nối đường Lý Tự Trọng và đường 72m, phường Hà Huy Tập, xã Nghi Phú | Nghi Phú Hà Huy Tập | 1,56 |
|
|
14 | Mương thoát nước từ Quốc lộ 46 đến kênh Rào Trường | Xã Nghi Ân | 0,02 |
|
|
15 | Mở rộng, nâng cấp đường giao thông liên xã Nghi Ân- Nghi Trường (từ Quốc lộ 46 qua xóm Hòa Hợp) | Xã Nghi Ân | 0,02 |
|
|
16 | Tuyết đường quy hoạch nối đê bao sông Vinh với đường tránh thành phố Vinh (giai đoạn 1) | Phường Vinh Tân | 4,48 |
|
|
17 | Cải tạo kênh dẫn (đoạn từ hồ Vinh Tân đến trạm bơm) và âu chứa nước trạm bom phía Nam | Phường Vinh Tân | 0,15 |
|
|
18 | Xây dựng tuyến đường quy hoạch 18m nối QL46 ới Đại lộ Vinh - Cửa Lò | Xã Nghi Ân, Nghi Đức | 1,41 |
|
|
19 | Mương thoát nước vùng nông nghiệp ven hồ điều hòa | Xã Hưng Hòa | 0,59 |
|
|
20 | Đường trục chính từ Quốc lộ 46 đến trung tâm xã Hưng Mỹ, huyện Hưng Nguyên, tỉnh lộ 8B | Xã Hưng Chính | 0,11 |
|
|
21 | Cấy TBA, Giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN TBA Hưng Đông, T2 Hưng Đông, TBA Mai Lộc, TBA 1, 2, 3, 4 Nghi Kim, TBA TĐ 764, Nghi Ân 1, 2, 4, 6, 8, 9, Châu Hưng | Xã Nghi Ân, Hưng Đông, Nghi Ân | 0,05 |
|
|
22 | Giắm TBA, CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN khu vực: TP Vinh, huyện Hưng Nguyên, Nam Đàn, Đô Lương | Vinh Tân; Hưng Đông | 0,02 |
|
|
23 | Giắm TBA, CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN khu vực: thị xã Cửa Lò, Hoàng Mai, Nghi Lộc, Diễn Châu, Yên Thành, Quỳnh Lưu | Xã Nghi Liên | 0,01 |
|
|
24 | Hành lang giao thông trước Cơ sở doanh trại Công an thành phố Vinh và Nhà văn hóa xóm 23 | Xã Nghi Phú | 0,18 |
|
|
25 | Khu đô thị và nhà ở xã hội | Xã Hưng Hoà | 0,60 |
|
|
26 | Cửa hàng xăng dầu Hưng Đông | Xã Hưng Đông | 0,24 |
| - |
27 | Khu nhà ở Mỹ Thượng | Xã Hưng Lộc | 1,90 |
|
|
28 | Tổ hợp kinh doanh và văn phòng cho thuê tại xã Hưng Đông | Xã Hưng Đông | 0,51 |
|
|
29 | Xưởng gia công cơ khí chính xác kết hợp văn phòng | Xã Hưng Đông | 0,31 |
|
|
30 | Trung tâm thương mại dịch vụ Golden City 6 | Xã Nghi Phú | 0,31 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Giắm TBA, CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN khu vực: thị xã Cửa Lò, Hoàng Mai, Nghi Lộc, Diễn Châu, Yên Thành, Quỳnh Lưu | Phường Nghi Thủy, Nghi Xuân, Nghi Hải | 0,05 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Hạ tầng khu chia lô đất ở (để đấu giá) tại xóm 5,6,1 | Xã Nghi Trung | 3,29 |
|
|
2 | Hạ tầng khu chia lô đất ở dân cư tại xóm 1 | Xã Nghi Phong | 4,00 |
|
|
3 | Hạ tầng khu chia lô đất ở dân cư tại xóm 7 | Xã Nghi Diên | 4,40 |
|
|
4 | Hạ tầng khu chia lô đất ở dân cư tại xóm 11 | Xã Nghi Hưng | 1,33 |
|
|
5 | Hạ tầng khu chia lô đất ở dân cư tại xóm 8,9 | Xã Nghi Kiều | 0,50 |
|
|
6 | Hạ tầng khu chia lô đất ở dân cư tại xóm 2,3 | Xã Nghi Công Bắc | 4,62 |
|
|
7 | Hạ tầng khu chia lô đất ở dân cư tại xóm 8,9 | Xã Nghi Kiều | 3,20 |
|
|
8 | Xuất tuyến trung áp sau trạm biến áp 110kV Nam Cấm | Xã Nghi Long | 0,08 |
|
|
9 | Giắm TBA, CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN khu vực: thị xã Cửa Lò, Hoàng Mai, Nghi Lộc, Diễn Châu, Yên Thành, Quỳnh Lưu | Phúc Thọ, Nghi Phong, Nghi Quang, Nghi Hoa, Nghi Kiều, Nghi Hưng | 0,10 |
|
|
10 | Cải tạo, nâng cấp đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh | Xã Nghi Yên | 2,43 |
|
|
11 | Cải tạo, mở rộng đường dân sinh từ đường N5 vào UBND xã Nghi Hưng | Xã Nghi Hưng | 0,14 |
|
|
12 | Đường ngang N5 trong KKT Đông Nam | Xã Nghi Xá, Khánh Hợp | 3,10 |
|
|
13 | Nhà ở xã hội cho công nhân, người lao động làm việc trong KCN Nam Cấm (vị trí số 01) | Xã Nghi Xá | 1,56 |
|
|
14 | Nhà ở xã hội cho công nhân, người lao động làm việc trong KCN Nam Cấm (vị trí số 03) | Xã Nghi Long, Xã Nghi Thuận | 7,57 |
|
|
15 | Nhà ở xã hội cho công nhân, người lao động làm việc trong KCN Nam Cấm (vị trí số 04) | Xã Nghi Thuận | 5,52 |
|
|
16 | Nhà máy chế biến lâm sản, tiêu thụ nội địa và xuất khẩu | Xã Nghi Đồng | 6,95 |
|
|
17 | Nhà máy sản xuất phân bón tổng hợp NPK (bổ sung diện tích) | Xã Nghi Long | 0,32 |
|
|
18 | Đường kết nối dự án Nhà máy sản xuất găng tay bảo hộ lao động | Xã Nghi Long | 0,13 |
|
|
19 | Trung tâm kinh doanh vật liệu xây dựng tại xã Nghi Vạn | Nghi Vạn | 0,27 |
|
|
20 | Phần kết nối hạ tầng, hoàn trả đường dân sinh, mương thoát nước | Xã Nghi Đồng | 2,41 |
|
|
21 | Nhà máy sản xuất găng tay bảo hộ lao động tại Khu A - Khu công nghiệp Nam Cấm | Xã Nghi Long | 1,05 |
|
|
22 | Mở rộng khu du lịch thương mại tổng hợp và văn phòng công ty | Xã Nghi Thạch | 1,27 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Cải tạo, nâng cấp QL7 đoạn Km0 - Km36 và xử lý sụt trượt do bão lũ đoạn Khe Thơi - Nậm Cắn, tỉnh Nghệ An | Thị trấn, các xã: Diễn Thành, Diễn Phúc, Diễn Cát và Minh Châu | 3,34 |
|
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đoạn Hà Nội - Vinh, thuộc tuyến đường sắt Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh | Xã Diễn An | 1,00 |
|
|
3 | Xây dựng tuyến đường từ xã Diễn Minh (cũ) đi xã Diễn Bình (cũ) huyện Diễn Châu | Xã Minh Châu | 1,50 |
|
|
4 | Xây dựng tuyến đường giao thông từ kênh Sơn Tịnh đi Chợ Duông (xã Diễn Trường) đến đường ĐH. 258 (xã Diễn Hoàng) | Xã Diễn Trường | 1,00 |
|
|
5 | Xuất tuyến trung áp sau trạm biến áp 110kV Diễn Phong | Xã Diễn Tháp, Diễn Phong, Diễn Hồng | 0,50 |
|
|
6 | Giắm TBA, CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN khu vực: thị xã Cửa Lò, Hoàng Mai, Nghi Lộc, Diễn Châu, Yên Thành, Quỳnh Lưu | Xã Diễn Thành, Diễn Thịnh | 0,50 |
|
|
7 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông liên xã Minh Châu đi Diễn Lợi, đoạn từ QL7A đến xã Diễn Lợi huyện Diễn Châu | Xã Minh Châu | 0,80 |
|
|
8 | Đường ngang N2 thuộc quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An | Xã Diễn An, Diễn Trung | 2,50 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 7 đoạn Km 0 - Km36 và xử lý sụt trượt do bão lũ đoạn Khe Thơi - Nậm Cắn | Xã Vĩnh Thành, Viên Thành, Bảo Thành, Khánh Thành, Công Thành, Mỹ Thành | 1,26 | 0,38 |
|
2 | Đường giao thông nối từ quốc lộ 7C (Đô Lương) đến đường Hồ Chí Minh (Tân Kỳ) đoạn qua huyện Yên Thành (bổ sung) | Xã Minh Thành, Thịnh Thành | 2,10 |
|
|
3 | Hạ tầng chia lô đấu giá vùng Lùm Hoa, xóm Đồng Cung | Xã Hoa Thành | 2,30 |
|
|
4 | Hạ tầng chia lô đấu giá vùng Chuyển Dân - Cầu Trai | Xã Bắc Thành | 2,17 |
|
|
5 | Hạ tầng chia lô đấu giá vùng Trung Đồng 10 | Xã Thịnh Thành | 0,49 |
|
|
6 | Hạ tầng chia lô đấu giá đất ở tại đồng Rộc Trìm | Xã Xuân Thành | 0,85 |
|
|
7 | Giắm TBA, CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN khu vực: thị xã Cửa Lò, Hoàng Mai, Nghi Lộc, Diễn Châu, Yên Thành, Quỳnh Lưu | Xã Liên Thành, Long Thành, Viên Thành, Kim Thành, Quang Thành, Thịnh Thành, Hợp Thành, Lăng Thành | 0,20 |
|
|
8 | Hạ tầng hỗ trợ sản xuất nông nghiệp huyện Yên Thành (hạng mục giao thông) | Xã Văn Thành, Mã Thành, Lăng Thành, Phúc Thành, Hậu Thành | 0,30 |
|
|
9 | Nhà máy sản xuất, gia công các sản phẩm giày dép VIET FAST | Xã Bắc Thành | 9,63 |
|
|
10 | Trung tâm đăng kiểm và đào tạo lái xe cơ giới đường bộ CK4 Nghệ An | Xã Hoa Thành | 2,50 |
|
|
11 | Cơ sở sản xuất và chế biến gỗ Tuấn Phát | Xã Long Thành | 0,40 |
|
|
12 | Xây dựng Nhà máy may An Hưng 2 | Xã Thọ Thành | 8,90 |
|
|
13 | Bãi tập kết kinh doanh cát sỏi | Xã Hợp Thành | 0,29 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng các tuyến đường trên địa bàn huyện Quỳnh Lưu (đường du lịch biển Quỳnh Nghĩa, đường vào quảng trường và công viên trung tâm huyện) | Quỳnh Nghĩa, TT Cầu Giát | 1,68 |
|
|
2 | Giai đoạn 1 Hệ thống thủy lợi Khe Lại - Vực Mấu | Xã Tân Thắng |
| 0,90 |
|
3 | Giắm TBA, CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN khu vực: thị xã Cửa Lò, Hoàng Mai, Nghi Lộc, Diễn Châu, Yên Thành, Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Văn, Quỳnh Bảng, Quỳnh Hưng | 0,08 |
|
|
4 | Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Nghệ An, thuộc dự án: Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn của cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản | Xã Quỳnh Diễn, xã Quỳnh Thọ | 0,04 |
|
|
5 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ nhà ông Doanh thôn Hồng Yên (đường liên hương thôn 8 cũ) đi đường xanh Quỳnh Hưng | Xã Quỳnh Hồng | 0,87 |
|
|
6 | Xây dựng đường giao thông từ thôn Quyết Thắng đi thôn Quỳnh Viên | Xã Quỳnh Thạch | 0,76 |
|
|
7 | Tuyến đường tránh QL 1A đoạn Quỳnh Hậu - Quỳnh Hồng - Quỳnh Diễn - Quỳnh Giang, huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Hậu, Quỳnh Hồng, Quỳnh Diễn, Quỳnh Giang | 8,10 |
|
|
8 | Cầu Quỳnh Nghĩa tại Km6 00 trên tuyến đường tỉnh 537B (bổ sung diện tích) | Xã Quỳnh Ngọc, An Hòa, Quỳnh Yên, Quỳnh Nghĩa | 2,51 | 0,12 |
|
9 | Nâng cao năng lực truyền tải dường dây 110kV - TBA 220kV Quỳnh Lưu - 220kV Nghi Sơn | Xã Quỳnh Văn | 0,07 |
|
|
10 | Di dời đường điện 220kV phục vụ GPMB dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Nghi Sơn - Diễn Châu thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020 | Xã Quỳnh Lâm | 0,18 |
|
|
11 | Xây dựng, nâng cấp đê sông Mơ huyện Quỳnh Lưu (bổ sung diện tích) | Xã Quỳnh Minh, Quỳnh Bảng, Quỳnh Lương |
| 1,76 |
|
|
|
|
| ||
1 | Giắm TBA, CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN khu vực: thị xã Cửa Lò, Hoàng Mai, Nghi Lộc, Diễn Châu, Yên Thành, Quỳnh Lưu | Quỳnh Xuân, Quỳnh Lộc | 0,05 |
|
|
2 | Đường cứu nạn và tái định cư các khu dân cư ven biển Đông Hồi | Xã Quỳnh Lập, Quỳnh Lộc | 0,27 |
|
|
3 | Khu nhà ở xã Quỳnh Vinh (bổ sung diện tích) | Xã Quỳnh Vinh | 0,30 |
|
|
4 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Thành Công | Xã Quỳnh Lộc | 0,30 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Tuyến đường N2 thuộc hệ thống hạ tầng giao thông khu đô thị Thái Hòa | Phường Long Sơn | 0,20 |
|
|
2 | Xây dựng tuyến đường ngang nội thị N7 và đường đầu cầu Hiếu 2, thị xã Thái Hòa (Tuyến N7) (bổ sung thêm diện tích) | Long Sơn, Hòa Hiếu, Nghĩa Tiến, Quang Tiên, Tây Hiếu | 0,46 |
|
|
3 | Mở rộng Trường Mầm non xã Nghĩa Mỹ | Xã Nghĩa Mỹ | 0,45 |
|
|
4 | Đường dây 500KV đấu nối nhà máy điện Nghi Sơn vào hệ thống điện quốc gia tuyến đi qua địa bàn tỉnh Nghệ An (bổ sung diện tích) | Xã Nghĩa Mỹ | 0,45 |
|
|
5 | Xây dựng Tổ hợp chợ mới xã Nghĩa Thuận (điều chỉnh diện tích, loại đất) | Xã Nghĩa Thuận | 0,09 |
|
|
6 | Chống quá tải khu vực thị xã Thái Hòa; Chống quá tải khu vực thị trấn Quỳ, xã Đồng Hợp - huyện Quỳ Hợp và Chống quá tải khu vực huyện Quỳ Châu | Xã Nghĩa Thuận; Xã Đông Hiếu | 0,02 |
|
|
7 | Đại lý Honda Ô tô Tây Nghệ An | Phường Long Sơn | 0,50 |
|
|
8 | Trung tâm giới thiệu sản phẩm và dịch vụ sửa chữa bảo hành xe Toyota | Phường Long Sơn | 0,45 |
|
|
9 | Xây dựng Trung tâm thương mại tổng hợp Hùng Tiến | Phường Hòa Hiếu | 0,22 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Nhà máy nhựa kỹ thuật Mega tại Cụm công nghiệp Nghĩa Long | Xã Nghĩa Long | 0,90 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Sửa chữa và nâng cấp đường vành đai | Thị trấn Kim Sơn | 0,10 |
|
|
2 | Xuất tuyến trung áp sau trạm biến áp 110kV Quỳ Châu | Các xã | 0,10 | 0,01 |
|
3 | Đường từ Đồn Biên phòng Thông Thụ đến chốt số 4 ra mốc 365 | Xã Thông Thụ | 0,04 |
|
|
4 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2015 - 2020 (phân kỳ năm 2022) | Các xã | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
| ||
1 | Dự án Cấp điện Nông thôn từ lưới điện quốc gia, tỉnh Nghệ An - Phân kỳ 2022 | Các xã | 0,15 | 0,80 |
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Yên Thắng | Xã Yên Thắng | 0,32 |
|
|
2 | Cấp điện Nông thôn từ lưới điện quốc gia, tỉnh Nghệ An - Phân kỳ 2021 | Xã Nhôn Mai | 0,01 | 0,02 |
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng trụ sở Chi cục Thi hành án dân sự huyện Tân Kỳ | Thị trấn Tân Kỳ | 0,40 |
|
|
2 | Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở xóm Tân Tiến (giai đoạn 1) | Xã Kỳ Tân | 4,60 |
|
|
3 | Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở xóm Xuân Tiến và xóm Đồi Chè (giai đoạn 1) | Xã Giai Xuân | 0,30 |
|
|
4 | Xuất tuyến trung áp sau trạm biến áp 110kV Tân Kỳ | Xã Kỳ Tân | 0,06 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng đường giao thông cứu hộ cứu nạn tả Ngạn Sông Con (đoạn qua xã Bình Sơn) | Xã Bình Sơn | 0,15 |
|
|
2 | Đường giao thông Thành Sơn đi Thọ Sơn (giai đoạn 2) | Xã Thọ Sơn |
| 10,95 |
|
3 | Xuất tuyến trung áp 35kV sau trạm biến áp 110kV Anh Sơn | Thị trấn, Hội Sơn, Hoa Sơn | 0,06 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Hạ tầng chia lô đấu giá đất ở vùng Đồng Đưng Cạn | Xã Giang Sơn Đông | 0,98 |
|
|
2 | Hạ tầng chia lô, đấu giá đất ở vùng Đồng Cửa Tiền trên | Xã Xuân Sơn | 0,10 |
|
|
3 | Hạ tầng chia lô đấu giá vùng xen dắm xóm Diên Tiên | Xã Lưu Sơn | 0,06 |
|
|
4 | Hạ tầng chia lô đấu giá đất ở vùng Nương Không | Xã Hòa Sơn | 0,95 |
|
|
5 | Hạ tầng chia lô đấu giá đất ở vùng Đồng Cây Trai | Xã Trù Sơn | 0,50 |
|
|
6 | Hạ tầng phục vụ chia lô đất ở dân cư tại vùng xóm 10 | Xã Đà Sơn | 0,20 |
|
|
7 | Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại vùng Đồng Đưng | Xã Giang Sơn Đông | 3,03 |
|
|
8 | Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại vùng Trường Sơn | Xã Trung Sơn | 4,25 |
|
|
9 | Hạ tầng phục vụ đấu giá chia lô đất ở dân cư tại vùng trước Trường Mầm non | Xã Hoà Sơn | 1,50 |
|
|
10 | Hạ tầng kỹ thuật khu chia lô đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất vùng Đồng Cơn Mưng | Xã Văn Sơn | 9,80 |
|
|
11 | Hạ tầng phục vụ đấu giá chia lô đất ở dân cư tại vùng Cây Lốc | Xã Đặng Sơn | 3,50 |
|
|
12 | Hạ tầng khu chia lô đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất vùng Đồng Màu | Xã Yên Sơn | 8,52 |
|
|
13 | Đường giao thông nhánh rẽ Tràng - Đông - Bài | Xã Tràng Sơn | 1,36 |
|
|
14 | Đường giao thông QL.15A (huyện Đô Lương) đi QL.7B huyện Thanh Chương | Xã Xuân Sơn | 5,10 |
|
|
15 | Đường giao thông quy hoạch 60m trước Trụ sở làm việc liên cơ quan huyện Đô Lương | Xã Yên Sơn | 3,84 |
|
|
16 | Đường giao thông từ đường Tràng Minh - Xóm 3 | Xã Đông Sơn | 1,62 |
|
|
17 | Đường giao thông từ QL.7 xã Đặng Sơn đi xã Bắc Sơn | Xã Đặng Sơn, Bắc Sơn | 7,70 |
|
|
18 | Đường giao thông từ xã Quang Sơn đi xã Thượng Sơn | Xã Quang Sơn, xã Thượng Sơn | 1,20 |
|
|
19 | Đường giao thông từ xã Yên Sơn đi xã Văn Sơn (Đoạn từ trường mầm non xã Yên Sơn đến đường nối QL7 đến đường Tràng Minh) | Xã Quang Sơn, xã Thượng Sơn | 2,16 |
|
|
20 | Trung tâm văn hóa thể dục thể thao huyện Đô Lương | Xã Yên Sơn, Văn Sơn | 4,00 |
|
|
21 | Di dời, nâng cấp đường dây 110kV từ ngăn lộ 172E15.10 trạm 220kV Đô Lương & 171E15.4 trạm 110kV Đô Lương đoạn từ Xuân Sơn, Lạc Sơn, Thịnh Sơn, Văn Sơn, Yên Sơn huyện Đô Lương; Điều chỉnh hạ ngầm tuyến 35kV đường dây 374 E15.4, 376 E15.4 từ trạm 110kV Đô Lương | Các xã Thịnh Sơn, Văn Sơn, Yên Sơn, Xuân Sơn, Lạc Sơn, Thị trấn | 0,15 |
|
|
22 | Đường giao thông cứu hộ cứu nạn các xã Ngọc Sơn, Lam Sơn, Bồi Sơn và Trung Đoàn 1, Sư đoàn 324, huyện Đô Lương | Xã Giang Sơn Tây | 0,40 |
|
|
23 | Đường vành đai nối từ QL.7C đến QL.7 đoạn qua các xã Thịnh - Văn - Yên - Thị - Lưu - Đặng Sơn, huyện Đô Lương (đoạn từ đường QH.45m đến Lưu Sơn) | Đà Sơn, Thị Trấn, Lưu Sơn | 6,40 |
|
|
24 | Nâng cấp, cải tạo hệ thống mương, kè đập Cây Vông, xã Bắc Sơn | Xã Bắc Sơn | 1,20 |
|
|
25 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao thông đoạn từ xóm 3 đường Văn - Thịnh - Bài vào làng Khe Hương và khu du lịch sinh thái, giáo dục trải nghiệm xã Văn Sơn | Xã Văn Sơn | 3,20 |
|
|
26 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến kênh liên xã Nhân Sơn đến Mỹ Sơn | Xã Nhân Sơn, Mỹ Sơn | 1,50 |
|
|
27 | Xây dựng tuyến đường từ QL46B tại Km55 295 đến xóm 1 xã Trung Sơn | Xã Trung Sơn | 1,35 |
|
|
28 | Xây dựng tuyến đường từ Trạm Y tế xã Lạc Sơn đến đường vành đai tại xã Lạc Sơn | Xã Lạc Sơn | 1,31 |
|
|
29 | Dự án Nâng cấp, mở rộng QL15A đoạn Km301 500 - Km333 200 (đoạn tuyến tránh khu di tích Truông Bồn) | Xã Mỹ Sơn | 0,40 |
|
|
30 | Xây dựng tuyến đường từ đường N5 xã Thịnh Sơn đến đường Thịnh Bài Giang | Xã Thịnh Sơn | 2,00 |
|
|
31 | Xây dựng Trường trung học cơ sở Nguyễn Văn Trỗi | Xã Thịnh Sơn | 3,50 |
|
|
32 | Đường giao thông quy hoạch từ xóm 01 xã Trung Sơn đến Trạm y tế xã Lạc Sơn | Xã Trung Sơn, Lạc Sơn | 3,25 |
|
|
33 | Khu đô thị Nam thị trấn Đô Lương (bổ sung diện tích) | Thị trấn, Yên Sơn | 0,03 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng nhà làm việc Mặt trận và các đoàn thể - Hội trường và hạng mục Trụ sở Đảng ủy, HĐND và UBND xã Thanh Tiên | Xã Thanh Tiên | 0,80 |
|
|
2 | Xây dựng Trụ sở Chi cục Thị hành án dân sự huyện Thanh Chương | Xã Thanh Lĩnh | 0,30 |
|
|
3 | Xây dựng sân vận động xã Thanh Chi | Xã Thanh Chi | 0,20 |
|
|
4 | Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư vùng Cồn mui, thôn Thành Tứ | Xã Thanh Lĩnh | 4,03 |
|
|
5 | Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư vùng Trọt cụt | Thị trấn Thanh Chương | 0,95 |
|
|
6 | Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư vùng Quýt, xóm Yên Đình | Xã Thanh Ngọc | 0,90 |
|
|
7 | Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư vùng Bàu Lung, xóm Trường Xuân | Xã Xuân Tường | 1,90 |
|
|
8 | Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư vùng Trộ Vù | Xã Thanh Tiên | 2,80 |
|
|
9 | Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư xóm Gia Hội | Xã Thanh Tiên | 3,85 |
|
|
10 | Xây dựng Trường mầm non cụm 2 xã Thanh Ngọc | Xã Thanh Ngọc | 0,20 |
|
|
11 | Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư vùng Ngã 3 Khối 6A | Thị trấn Thanh Chương | 2,10 |
|
|
12 | Cải tạo phần cuối ĐZ 974 E15.11 lên 35 kV để chống quá tải và giảm tổn thất lưới điện | Xã Thanh Mỹ, Thanh Sơn, Hạnh Lâm | 0,03 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường tránh thị trấn Nam Đàn | Thị trấn, Nam Thanh, Xuân Hòa | 9,70 |
|
|
2 | Đường giao thông từ xã Vân Diên đến xã Nam Nghĩa | Xã Nam Thanh, Nam Nghĩa | 0,43 |
|
|
3 | Hạ tầng Chia lô đất ở tái định cư tại xã Kim Liên phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Khu du lịch văn hóa thuộc “Khu di tích Quốc gia đặc biệt lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh” | Xã Kim Liên | 1,82 |
|
|
4 | Hạ tầng Chia lô đất ở xã Xuân Lâm (vùng Tù Hóa) | Xã Xuân Lâm | 3,71 |
|
|
5 | Giắm TBA, CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN khu vực: TP Vinh, huyện Hưng Nguyên, Nam Đàn, Đô Lương | Nam Cát, Nam Thanh, Kim Liên, Khánh Sơn, Xuân Hòa, Nam Giang, Hùng Tiến, Nam Thái, Nam Nghĩa, Thị trấn | 0,08 |
|
|
6 | Trụ sở Công an xã Kim Liên | Kim Liên | 0,22 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường trục chính từ Quốc lộ 46 đến trung tâm xã Hưng Mỹ, huyện Hưng Nguyên, tỉnh lộ 8B | Xã Hưng Mỹ, Hưng Nguyên | 0,17 |
|
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư tại vùng Đồng Nổ, làng Trung Thượng | Xã Hưng Tân | 6,48 |
|
|
3 | Bê tông hóa xi măng từ xóm Xuân Am đến xóm Yên Tùy | Xã Hưng Thịnh | 0,39 |
|
|
4 | Xây dựng Trường Mầm non Hưng Trung | Xã Hưng Trung | 0,49 |
|
|
5 | Xây dựng Trạm y tế xã Hưng Yên Nam và các hạng mục phụ trợ | Xã Hưng Yên Nam | 0,25 |
|
|
6 | TBA 220kV Nam Cấm và đường dây đấu nối | Xã Hưng Trung | 0,21 |
|
|
7 | Đường dây 220kV Đô Lương - Nam Cấm | Xã Hưng Trung | 0,25 |
|
|
8 | Giắm TBA, CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN khu vực: TP Vinh, huyện Hưng Nguyên, Nam Đàn, Đô Lương | Hưng Mỹ, Hưng Phúc, Hưng Thịnh, Hưng Khánh, Hưng Lĩnh, Thị trấn | 0,08 |
|
|
9 | Giắm TBA, CQT, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN khu vực: thị xã Cửa Lò Hoàng Mai, Nghi Lộc, Diễn Châu, Yên Thành, Quỳnh Lưu | Xã Hưng Tây | 0,02 |
|
|
10 | Trung tâm hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải | Xã Hưng Tây | 1,68 |
|
|
11 | Cửa hàng xăng dầu Hưng Yên | Xã Hưng Yên Nam | 0,20 |
|
|
| Tổng cộng |
| 269,70 | 15,04 | 0,00 |
- 1Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2022 sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 54/NQ-HĐND về thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long để thực hiện công trình, dự án
- 2Nghị quyết 29/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 3Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2022 về chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2022 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án, công trình theo Điểm b, Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 5Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2022 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 6Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo Điểm b Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai 2013 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2022 sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 54/NQ-HĐND về thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long để thực hiện công trình, dự án
- 9Nghị quyết 29/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 10Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2022 về chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 11Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2022 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án, công trình theo Điểm b, Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 12Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2022 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 13Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo Điểm b Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai 2013 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2022 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 18/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Thái Thanh Quý
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực