Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 61/NQ-HĐND

Yên Bái, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Chỉ thị số 12/CT-TTg ngày 22/7/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Thông tư số 47/2022/TT-BTC ngày 29/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2023, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2023 - 2025

Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 2531/QĐ-BTC ngày 07/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;

Xét Tờ trình số 134/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023, Kế hoạch tài chính - ngân sách địa phương 3 năm 2023 - 2025; Báo cáo thẩm tra số 215/BC-KTNS ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định dự toán ngân sách địa phương năm 2023 như sau:

1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn là 5.200.000 triệu đồng, trong đó:

a) Thu cân đối ngân sách là 2.500.000 triệu đồng.

b) Thu tiền thuê đất trả tiền một lần là 150.000 triệu đồng.

c) Thu tiền sử dụng đất là 2.050.000 triệu đồng.

d) Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết là 40.000 triệu đồng.

đ) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu là 460.000 triệu đồng.

2. Dự toán thu ngân sách địa phương là 13.989.439 triệu đồng, gồm:

a) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp là 4.537.260 triệu đồng.

b) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương là 9.452.179 triệu đồng, bao gồm:

- Thu bổ sung cân đối là 6.441.822 triệu đồng.

- Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương là 3.010.357 triệu đồng, bao gồm: bổ sung thực hiện chính sách, nhiệm vụ là 87.102 triệu đồng; bổ sung vốn đầu tư phát triển là 1.695.783 triệu đồng; bổ sung chương trình mục tiêu quốc gia là 1.227.472 triệu đồng.

3. Dự toán chi ngân sách địa phương (đã bao gồm cả chi đầu tư từ nguồn vốn vay để bù đắp bội chi) là: 14.084.239 triệu đồng, bao gồm:

a) Dự toán chi đầu tư phát triển là 2.771.347 triệu đồng, bao gồm:

- Chi đầu tư xây dựng cơ bản là 2.503.047 triệu đồng, trong đó: vốn đầu tư xây dựng cơ bản trong nước là 556.547 triệu đồng; vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất là 1.906.500 triệu đồng; vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết là 40.000 triệu đồng.

- Chi đầu tư phát triển từ nguồn thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê là 30.000 triệu đồng (được phân bổ chi tiết cho các dự án, công trình, các cấp ngân sách khi có số thu thực tế nộp vào ngân sách nhà nước).

- Chi công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính từ 10% tiền sử dụng đất (sau khi trừ chi phí phát triển đất) là 143.500 triệu đồng.

- Chi đầu tư từ nguồn bội chi của ngân sách địa phương cấp tỉnh để thực hiện các dự án sử dụng nguồn vốn vay nước ngoài là 94.800 triệu đồng.

b) Dự toán chi thường xuyên (bao gồm cả chi từ nguồn kinh phí sự nghiệp thực hiện chính sách, nhiệm vụ được ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu là 87.102 triệu đồng) là 7.756.133 triệu đồng, trong đó:

- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề là 3.188.296 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường là 121.469 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình là 779.451 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ là 26.064 triệu đồng.

- Các lĩnh vực chi thường xuyên khác là 3.640.853 triệu đồng.

c) Dự toán chi trả lãi, phí các khoản vay ODA, vay ưu đãi là: 9.710 triệu đồng. Số lãi, phí vay phải trả chính thức được xác định theo tiến độ giải ngân thực tế của các dự án sử dụng nguồn vốn vay.

d) Chi tạo nguồn, điều chỉnh chính sách tiền lương là 410.102 triệu đồng.

đ) Dự toán chi dự phòng ngân sách địa phương là 212.492 triệu đồng.

e) Dự toán chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính là 1.200 triệu đồng.

g) Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia là 1.227.472 triệu đồng, trong đó: Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi là 772.753 triệu đồng; Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững là 259.835 triệu đồng; Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới là 194.884 triệu đồng.

h) Dự toán chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương (vốn đầu tư phát triển) là 1.695.783 triệu đồng, trong đó: vốn trong nước là 1.354.200 triệu đồng; vốn ngoài nước là 341.583 triệu đồng.

4. Bội chi ngân sách địa phương năm 2023: Mức bội chi ngân sách địa phương cấp tỉnh năm 2023 là 94.800 triệu đồng, được sử dụng để chi thực hiện các dự án đầu tư từ nguồn vốn vay nước ngoài.

5. Tổng số vay tối đa trong năm 2023 của ngân sách địa phương là 105.500 triệu đồng (vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước), trong đó: vay để trả nợ gốc là 10.700 triệu đồng; vay để bù đắp bội chi là 94.800 triệu đồng.

6. Số trả nợ gốc các khoản vay của ngân sách địa phương là 10.700 triệu đồng, gồm: trả nợ Bộ Tài chính vốn vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước là 10.700 triệu đồng.

Điều 2. Phân bổ dự toán chi của ngân sách cấp tỉnh năm 2023 như sau:

Tổng dự toán chi của ngân sách cấp tỉnh năm 2023 là 11.363.867 triệu đồng, được phân bổ cho các lĩnh vực, nhiệm vụ chi cụ thể như sau:

1. Dự toán chi các nhiệm vụ do ngân sách cấp tỉnh đảm nhiệm theo phân cấp là 5.331.042 triệu đồng, trong đó:

a) Chi đầu tư phát triển (bao gồm cả chi đầu tư từ nguồn vốn vay để bù đắp bội chi) là 1.425.197 triệu đồng.

b) Chi thường xuyên là 3.382.214 triệu đồng.

c) Chi trả nợ lãi, phí các khoản vay là 9.710 triệu đồng.

d) Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính là 1.200 triệu đồng.

đ) Chi dự phòng của ngân sách cấp tỉnh là 102.619 triệu đồng.

e) Chi tạo nguồn, điều chỉnh chính sách tiền lương là 410.102 triệu đồng.

2. Dự toán chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương là 2.923.255 triệu đồng.

3. Dự toán chi bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố là 3.109.570 triệu đồng, gồm:

a) Bổ sung cân đối là 2.883.152 triệu đồng.

b) Bổ sung các nhiệm vụ, chế độ, chính sách là 226.418 triệu đồng.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm Quyết định, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật, trong đó:

a) Tiếp tục thực hiện điều hòa chung nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản giữa các huyện, thị xã, thành phố để chi cho công tác bảo vệ môi trường, trong đó ưu tiên bố trí một phần số thu này cho công tác bảo vệ, khôi phục môi trường tại nơi có hoạt động khai thác khoáng sản theo Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ.

b) Về số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách xã năm 2023 và giai đoạn 2023-2025 được xác định lại cho phù hợp với số bổ sung từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương được điều chỉnh và khả năng thu ngân sách năm 2023.

c) Thu hồi về ngân sách cấp tỉnh các khoản giảm chi do thực hiện việc sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế theo Nghị quyết 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị, Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25/10/2017, Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Hội nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành Trung ương khóa XII, để dành nguồn tập trung bố trí thực hiện các dự án, chính sách quan trọng về phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.

d) Thực hiện sử dụng kinh phí chi thường xuyên theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước để lập, thẩm định, quyết định hoặc phê duyệt, công bố, điều chỉnh quy hoạch theo Nghị quyết số 61/NQ-CP ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030.

đ) Tiếp tục triển khai thực hiện nghiêm túc khoán kinh phí sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung khi đi công tác theo Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái và các quy định hiện hành của pháp luật.

e) Tiếp tục thực hiện khoán chi, đấu thầu, đặt hàng, giao nhiệm vụ đối với tất cả các nhiệm vụ chi thường xuyên của ngân sách địa phương và Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ về quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng, hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên và Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái và Quyết định số 1612/QĐ-UBND về việc sửa đổi, bổ sung một số điều và thay thế phụ lục của Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái. Riêng kinh phí thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt, theo quy định tại khoản 1, điều 77 của Luật bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020, Ủy ban nhân dân cấp huyện lựa chọn cơ sở thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt thông qua hình thức đấu thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu; trường hợp không thể lựa chọn thông qua hình thức đấu thầu thì thực hiện theo hình thức đặt hàng hoặc giao nhiệm vụ theo quy định của pháp luật.

Thực hiện phân cấp cho Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu, bao gồm cả phê duyệt dự toán kinh phí (hoặc phê duyệt giá trị hợp đồng) đấu thầu, đặt hàng, giao nhiệm vụ đối với các sản phẩm, dịch vụ công do cấp huyện thực hiện theo số lượng, khối lượng nhiệm vụ; giá, đơn giá, tiêu chuẩn, định mức chi do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định và dự toán kinh phí được cấp có thẩm quyền giao; kinh phí đấu thầu, đặt hàng, giao nhiệm vụ được quyết toán theo chế độ quy định trên cơ sở số lượng, chất lượng sản phẩm dịch vụ được nghiệm thu thực tế;

g) Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các đơn vị dự toán tiếp tục thực hiện các giải pháp tạo nguồn cải cách chính sách tiền lương trong năm 2023 theo quy định từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ; tiết kiệm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ); nguồn thực hiện cải cách tiền lương đến hết năm 2022 còn dư chuyển sang (nếu có). Đồng thời, dành 70% nguồn tăng thu thực hiện của ngân sách địa phương so với dự toán năm 2022 được cấp trên giao để tạo nguồn cải cách tiền lương trong năm 2023.

Đối với nguồn tăng thu ngân sách địa phương (không kể thu tiền sử dụng đất), loại trừ thêm một số khoản thu gắn với nhiệm vụ chi cụ thể, gồm: thu tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, giải phóng mặt bằng và thu từ xử lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị được cơ quan có thẩm quyền quyết định sử dụng để chi đầu tư theo quy định; thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa; phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; thu từ quỹ đất công ích, thu hoa lợi, công sản tại xã; thu tiền cho thuê, cho thuê mua, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước và khoản thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải được cấp có thẩm quyền giao.

h) Tiếp tục đẩy mạnh xã hội hóa đối với một số lĩnh vực có khả năng xã hội hóa cao thông qua việc điều chỉnh mức thu giá, phí phù hợp với khả năng người nộp như: dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải sinh hoạt; dịch vụ công (sự nghiệp kinh tế; y tế; đào tạo nghề; giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội thuận lợi).

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT.HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Tạ Văn Long

 

PHỤ LỤC SỐ 01

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2023

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

13.989.439

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

4.537.260

1

Thu NSĐP được hưởng

4.537.260

II

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

9.452.179

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

6.441.822

2

Thu bổ sung có mục tiêu

3.010.357

B

TỔNG CHI NSĐP

14.084.239

I

Tổng chi cân đối NSĐP

11.160.984

1

Chi đầu tư phát triển

2.771.347

2

Chi thường xuyên

7.756.133

3

Chi trả nợ lãi, phí các khoản vay

9.710

4

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.200

5

Chi tạo nguồn để cải cách tiền lương

410.102

6

Chi từ nguồn dự phòng ngân sách

212.492

II

Chi các Chương trình mục tiêu

2.923.255

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.227.472

2

Chi các chương trình mục tiêu

1.695.783

C

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

94.800

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

10.700

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

10.700

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

105.500

1

Vay để bù đắp bội chi

94.800

2

Vay để trả nợ gốc (1)

10.700

Ghi chú:

(1) Tổng số chi trả nợ gốc của NSĐP năm 2023 là 10.700 triệu đồng

 

PHỤ LỤC SỐ 02

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2023

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

11.269.067

1

Thu ngân sách tỉnh được hưởng theo phân cấp

1.816.888

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

9.452.179

 

- Bổ sung cân đối ngân sách

6.441.822

 

- Bổ sung có mục tiêu

3010357

II

Chi ngân sách cấp tỉnh (1)

11.363.867

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp

5.331.042

2

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

2.923.255

3

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

3.109.570

 

- Bổ sung cân đối ngân sách

2.883.152

 

- Bổ sung có mục tiêu

226.418

III

Cân đối thu, chi ngân sách cấp tỉnh (2)

-94.800

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện

5.829.942

1

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

2.720.372

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

3.109.570

 

- Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.883.152

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

226.418

II

Chi ngân sách huyện

5.829.942

1

Chi trong cân đối ngân sách huyện

5.603.524

2

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

226.418

III

Cân đối thu, chi ngân sách huyện

 

C

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

-94.800

1

Vay để bù đắp bội chi ngân sách cấp tỉnh

-94.800

Ghi chú:

(1) Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh đã bao gồm vay để bù đắp bội chi 94.800 triệu đồng.

(2) Cân đối thu, chi ngân sách cấp tỉnh thiếu 94.800 triệu đồng được bù đắp từ nguồn vay bù đắp bội chi

 

PHỤ LỤC SỐ 03

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

 

Nội dung các khoản thu

Dự toán năm 2023

Trung ương giao

Tỉnh giao

Trong đó

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1

2=3+4

3

4

 

A- TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

3.207.000

5.200.000

2.144.100

3.055.900

I

Thu cân đối

1.997.000

2.500.000

694.100

1.805.900

1

Thu từ doanh nghiệp trung ương quản lý

175.000

195.000

184.400

10.600

 

- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp

141.000

191.400

184.400

7.000

 

- Thuế tài nguyên

34.000

3.600

 

3.600

2

Thu từ doanh nghiệp địa phương quản lý

220.000

245.000

48.500

196.500

 

- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp

169.000

120.560

48.500

72.060

 

- Thuế tài nguyên

51.000

24.040

 

24.040

 

- Thu thủy điện từ 10 MW trở lên

 

92.500

 

92.500

 

- Thu từ hoạt động thủy điện dưới 10 MW

 

7.900

 

7.900

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

105.000

115.000

67.000

48.000

 

- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp

65.000

67.000

67.000

 

 

- Thuế tài nguyên

40.000

48.000

 

48.000

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

700.000

950.000

25.000

925.000

 

- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt

700.000

741.000

25.000

716.000

 

- Thu thủy điện từ 10 MW trở lên

 

209.000

 

209.000

5

Lệ phí trước bạ

160.000

203.000

 

203.000

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.000

4.000

 

4.000

7

Thuế thu nhập cá nhân

155.000

200.000

 

200.000

 

- Trong đó: thuế thu nhập cá nhân thu từ đơn vị do Cục Thuế tỉnh quản lý thuế

 

40.000

 

40.000

8

Thuế bảo vệ môi trường

175.000

185.000

178.000

7.000

 

- Thu từ hàng hóa nhập khẩu

70.000

75.000

75.000

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

105.000

110.000

103.000

7.000

9

Thu phí, lệ phí

110.000

115.000

 

115.000

a

Phí, lệ phí trung ương

9.000

10.550

 

10.550

b

Phí, lệ phí địa phương

101.000

104.450

 

104.450

 

- Phí, lệ phí tỉnh

 

7.800

 

7.800

 

- Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

55.000

69.600

 

69.600

 

- Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

 

 

 

 

 

- Phí lệ phí khác

46.000

27.050

 

27.050

10

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước trả tiền hàng năm

28.000

33.000

 

33.000

11

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, cấp quyền khai thác tài nguyên nước

77.000

150.000

150.000

 

 

- Giấy phép do cơ quan trung ương cấp

60.000

117.700

117.700

 

 

- Giấy phép do cơ quan địa phương cấp

17.000

32300

32.300

 

12

Thu khác ngân sách (bao gồm cả thu tại xã)

88.000

104.000

40.200

63.800

 

- Thu phạt vi phạm hành chính trật tự ATGT

22.000

26.800

6.600

20.200

 

- Thu phạt vi phạm hành chính do ngành thuế phạt và các khoản thu khác của NSTW

7.000

8.000

4.300

3.700

 

- Thu tại xã (quỹ đất công ích, hoa lợi công sản)

3.000

2.800

 

2.800

 

- Thu các khoản khác

56.000

66.400

29.300

37.100

13

Thu cổ tức lợi nhuận

1.000

1.000

1.000

 

II

Thu tiền thuê đất trả tiền một lần

 

150.000

150.000

 

III

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

35.000

40.000

40.000

 

IV

Thu tiền sử dụng đất

800.000

2.050.000

800.000

1.250.000

1

Ngân sách cấp tỉnh

 

800.000

800.000

 

2

Ngân sách huyện

 

1.250.000

 

1.250.000

V

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

375.000

460.000

460.000

 

1

Thuế xuất khẩu, nhập khẩu...

258.000

317.000

317.000

 

2

Thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt

117.000

143.000

143.000

 

 

B- THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

12.134.179

13,989.439

11.269.067

5.829.942

1

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

2.682.000

4.537.260

1.816.888

2.720.372

a

Thu cân đối ngân sách

1.847.000

2.297.260

826.888

1.470.372

 

- Các khoản thu được hưởng 100%

1.847.000

1.749.910

592.060

1.157.850

 

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

 

547.350

234.828

312.522

b

Thu tiền thuê đất trả tiền một lần

 

150.000

150 000

 

c

Thu tiền sử dụng đất

800.000

2.050.000

800.000

1.250.000

d

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

35.000

40.000

40.000

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

9.452.179

9.452.179

9.452.179

3.109.570

a

Thu bổ sung cân đối ngân sách

6.441.822

6.441.822

6.441.822

2.883.152

b

Thu bổ sung có mục tiêu thực hiện chính sách, nhiệm vụ (vốn sự nghiệp)

87.102

87.102

87.102

226.418

c

Thu bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư phát triển)

1.695.783

1.695.783

1.695.783

 

 

- Vốn trong nước

1.354.200

1.354.200

1.354.200

 

 

- Vốn ngoài nước

341.583

341.583

341.583

 

d

Thu bổ sung Chương trình mục tiêu quốc gia

1.227.472

1.227.472

1.227.472

 

 

PHỤ LỤC SỐ 04

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Nội dung các khoản chi

Dự toán năm 2023

Trung ương giao

Tỉnh giao

Trong đó

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1

2=3+4

3

4

 

TỔNG CHI NSĐP

12.228.979

14.084.239

8.254.297

5.829.942

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP (1)

9.218.622

11.160.984

5.331.042

5.829.942

I

Chi đầu tư phát triển

1.486.347

2.771.347

1.425.197

1.346.150

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

1.391.547

2.503.047

1.244.397

1.258.650

 

- Vốn trong nước

556.547

556.547

460.397

96.150

 

- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

800.000

1.906.500

744.000

1.162.500

 

- Từ nguồn thu xổ số kiến thiết

35.000

40.000

40.000

 

2

Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

94.800

94.800

94.800

 

3

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê (2)

 

30.000

30.000

 

4

Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai... từ 10% thu tiền sử dụng đất

 

143.500

56.000

87.500

II

Chi thường xuyên (3)

7.548.599

7.756.133

3.382.214

4.373.919

1

Sự nghiệp kinh tế

 

774.233

528.602

245.631

 

- Sự nghiệp lâm nghiệp

 

2.397

850

1.547

 

- Sự nghiệp nông nghiệp

 

169.350

137.148

32.202

 

- Sự nghiệp giao thông

 

135.900

118.230

17.670

 

- Sự nghiệp thủy lợi

 

63.602

62.402

1.200

 

- Sự nghiệp tài nguyên, thị chính và kinh tế khác

 

402.984

209.972

193.012

2

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

 

121.469

28.090

93.379

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.188.296

3.188.296

714.080

2.474.217

 

- Sự nghiệp giáo dục

 

2.918.294

450.690

2.467.604

 

- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

 

270.002

263.390

6.612

4

Sự nghiệp khoa học và công nghệ

21.064

26.064

26.064

 

5

Sự nghiệp y tế dân số và gia đình

 

779.451

568.462

210.989

6

Sự nghiệp văn hóa thông tin

 

151.145

112.943

38.203

 

- Sự nghiệp văn hóa

 

110.935

72.732

38.203

 

- Sự nghiệp công nghệ thông tin

 

40.210

40.210

 

7

Sự nghiệp thể dục thể thao

 

24.519

19.056

5.463

8

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

 

51.610

33.510

18.100

9

Sự nghiệp đảm bảo xã hội

 

376.457

95.156

281.301

10

Quản lý hành chính

 

1.805.206

888.841

916.365

 

- Quản lý nhà nước

 

1.432.653

648.342

784.310

 

- Đảng

 

288.901

193.713

95.188

 

- Đoàn thể

 

83.652

46.785

36.867

11

Quốc phòng - An ninh

 

243.678

177.027

66.651

 

- Quốc phòng

 

216.590

165.747

50.843

 

- An ninh

 

27.089

11.280

15.809

12

Chi khác ngân sách

 

35.664

12.045

23.619

13

Chi thực hiện một số chính sách, nhiệm vụ

 

178.340

178.340

 

 

- Đề án, chính sách của tỉnh giai đoạn 2021-2025 và các nhiệm vụ, chính sách khác theo quy định

 

143.340

143.340

 

 

- Dự phòng lĩnh vực để thực hiện chương trình, dự án khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt

 

10.000

10.000

 

 

- Kinh phí thực hiện đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị

 

5.000

5.000

 

 

- Mua sắm, sửa chữa xe ô tô và máy móc, thiết bị; bảo trì trụ sở làm việc

 

20.000

20.000

 

III

Trả nợ lãi, phí các khoản vay

 

9.710

9.710

 

IV

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

1.200

 

V

Chi tạo nguồn, điều chỉnh chính sách tiền lương từ 70% số tăng thu cân đối, phần dự toán tỉnh giao cao hơn số trung ương giao

 

410.102

410.102

 

VI

Dự phòng ngân sách

182.476

212.492

102.619

109.873

B

CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

3.010.357

2.923.255

2.923.255

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia

1.227.472

1.227.472

1.227.472

 

 

- Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS &MN

772.753

772.753

772.753

 

 

- Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

259.835

259.835

259.835

 

 

- Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

194.884

194.884

194.884

 

2

Bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư phát triển)

1.695.783

1.695.783

1.695.783

 

 

- Vốn trong nước

1.354.200

1.354.200

1.354.200

 

 

- Vốn ngoài nước

341.583

341 583

341.583

 

3

Bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp):

87.102

 

 

 

Ghi chú:

(1) Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2023 chưa bao gồm số bổ sung cho ngân sách huyện 3.109.570

(2) Tổng nguồn tăng so với dự toán trung ương giao là 600,26 tỷ đồng, trong đó bố trí 70% để tạo nguồn điều chỉnh chính sách tiền lương là 410,102 tỷ đồng; bố trí chi đầu tư phát triển là 30 tỷ đồng, được thực hiện chi theo số thu thực tế nộp vào ngân sách nhà nước; số còn lại để bố trí tăng dự phòng ngân sách...

(3) Đã bao gồm cả phần kinh phí thực hiện các chính sách, nhiệm vụ được trung ương bổ sung có mục tiêu 87,102 tỷ đồng dự toán chi thường xuyên của ngân sách huyện đã bao gồm kinh phí thực hiện các chính sách nhiệm vụ được ngân sách cấp tỉnh bổ sung có mục tiêu là 226,418 tỷ đồng

 

PHỤ LỤC SỐ 05

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

TÊN CHƯƠNG TRÌNH

Dự toán năm 2023

 

Tổng cộng

2.923.255

I

Bổ sung có mục tiêu (Vốn đầu tư phát triển)

1.695.783

1

Vốn trong nước

1.354.200

a

Nguồn vốn của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

277.000

b

Dự kiến Đầu tư theo ngành, lĩnh vực

877.200

c

Dự án quan trọng quốc gia, đường bộ cao tốc, trọng điểm, các dự án liên vùng, đường ven biển

200.000

2

Vốn ngoài nước

341.583

II

Bổ sung có mục tiêu 03 chương trình mục tiêu quốc gia

1.227.472

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS &MN

772.753

a

Đầu tư

343.434

b

Thường xuyên

429.319

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

259.835

a

Đầu tư

111.550

b

Thường xuyên

148.285

3

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

194.884

a

Đầu tư

153.490

b

Thường xuyên

41.394

 

PHỤ LỤC SỐ 06

PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG ĐƠN VỊ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

TÊN ĐƠN VỊ

Tổng số

Trong đó

Quản lý hành chính

Sự nghiệp kinh tế

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

SN giáo dục và đào tạo dạy nghề

Sự nghiệp y tế

Sự nghiệp khoa học

SN văn hóa thông tin

SN thể dục thể thao

SN phát thanh truyền hình

Sự nghiệp xã hội

Quốc phòng an ninh

Chi khác ngân sách

Nhiệm vụ chi khác

 

TỔNG SỐ

3.382.214

888.841

528.602

28.090

714.080

568.462

26.064

112.943

19.056

33.510

95.156

177.027

12.045

178.340

1

Sở Nông nghiệp và các đơn vị trực thuộc

302.246

72.735

228.521

450

540

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Trung tâm khuyến nông

3.574

 

3.434

 

140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Chi cục thủy sản

2.856

2.856

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Trung tâm giống cây trồng, vật nuôi

2.579

 

2.479

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật

3.108

3.008

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Chi cục chăn nuôi thú y (Kinh phí mua vắc xin, thuốc sát trùng, phòng chống dịch lở mồm long móng, gia súc, gia cầm định kỳ 2 đợt trên năm)

8.292

3.192

5.000

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Trạm Tấu

2.360

 

2.360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Mù Cang Chải

1.375

 

1.375

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Văn phòng Sở Nông nghiệp & PTNT

7.730

7.730

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Chi cục phát triển nông thôn

2.855

2.855

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản & thủy sản

2.845

2.745

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.11

Chi cục kiểm lâm

48.511

47.211

850

450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.12

Chi thực hiện công tác phòng, chống dịch bệnh ban đầu cho gia súc, gia cầm

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.13

Kinh phí bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

25.621

 

25.621

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.14

Khen thưởng cho các xã có thành tích đạt chuẩn trong xây dựng nông thôn mới, nông thôn mới kiểu mẫu

30.000

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.15

Các chính sách của tỉnh thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới và chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp

90.000

 

90.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.16

Kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

52.402

 

52.402

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.17

Chi công tác xúc tiến thương mại trong lĩnh vực nông nghiệp của tỉnh

2.500

 

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.18

Chi cục thủy lợi

13.639

3.139

10.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng chi cục

3.139

3.139

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Duy tu, sửa chữa công trình thủy lợi đầu mối

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ban chỉ đạo phòng chống bão lũ tỉnh

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sở Tài nguyên MT và các đơn vị trực thuộc

48.163

10.248

21.295

16.620

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chi cục Bảo vệ môi trường

1.741

1.741

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Chi cục quản lý đất đai

2.528

2.528

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Văn phòng đăng ký đất đai

168

 

168

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Trung tâm phát triển quỹ đất

4.627

 

4.627

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Bổ sung vốn Quỹ bảo vệ môi trường từ 20% thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

13.920

 

 

13.920

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai... từ 10% thu tiền thuê đất trả tiền một lần

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Chi xây dựng giá đất, kiểm kê đất đai

1.500

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Sở Tài nguyên và Môi trường

8.678

5.978

 

2.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường

5.978

5.978

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ban Chỉ đạo ứng phó với biến đổi khí hậu

200

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

2.500

 

 

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các đơn vị trực thuộc

 

35.551

 

 

 

 

 

15.104

 

 

 

 

 

 

3.1

Văn phòng UBND tỉnh

29.284

27.200

 

 

 

 

 

2.084

 

 

 

 

 

 

3 2

Trung tâm điều hành đô thị thông minh

11.080

 

 

 

 

 

 

11.080

 

 

 

 

 

 

3.3

Trung tâm phục vụ hành chính công

5.290

3.350

 

 

 

 

 

1.940

 

 

 

 

 

 

3.4

Chính sách đối với cán bộ làm việc tại trung tâm phục vụ hành chính công, Bộ phận phục vụ hành chính công cấp huyện và cấp xã

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Công thương và các đơn vị trực thuộc

17.064

8.599

8.465

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Trung tâm khuyến công và xúc tiến thương mại (đã bao gồm chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm 1.000 triệu đồng)

2.965

 

2.965

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Chi khuyến công địa phương

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.3

Chi công tác xúc tiến thương mại trong lĩnh vực công thương của tỉnh

2.500

 

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Văn phòng Sở Công thương

8.599

8.599

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Tư pháp và các đơn vị trực thuộc

12.525

7.987

4.438

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản

903

 

903

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2

Trung tâm trợ giúp Pháp lý nhà nước

3.356

 

3.356

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.3

Chi xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.4

Đề án tăng cường công tác tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, XD xã phường đạt chuẩn theo Quyết định số 2778/QĐ-UBND ngày 7/12/2021 của UBND tỉnh

2.300

2.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.5

Văn phòng Sở Tư pháp

5.787

5.687

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.6

Phòng công chứng số 1

180

 

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc

9.590

9.460

 

 

130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Thanh tra xây dựng

2.156

2.156

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.2

Văn phòng Sở Xây dựng

7.433

7.303

 

 

130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Khoa học và các đơn vị trực thuộc

31.857

5.793

 

 

 

 

26.064

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Trung tâm ứng dụng kỹ thuật, thông tin khoa học và công nghệ

2.590

 

 

 

 

 

2.590

 

 

 

 

 

 

 

7.2

Chi thực hiện Đề án áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2000

1.050

1.050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.3

Sở khoa học và Công nghệ

28.217

4.743

 

 

 

 

23.474

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở khoa học và Công nghệ

4.743

4.743

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đặt hàng thực hiện nhãn hiệu, thương hiệu, chỉ dẫn địa lý, truy xuất nguồn gốc sản phẩm nông lâm nghiệp chủ lực của tỉnh.

5.000

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

18.474

 

 

 

 

 

18.474

 

 

 

 

 

 

 

8

BQL khu công nghiệp và các đơn vị trực thuộc

4.970

3.084

1.886

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Trung tâm phát triển hạ tầng và dịch vụ khu công nghiệp

1.886

 

1.886

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.2

Văn phòng Ban quản lý các khu công nghiệp

3.084

3.084

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Văn hóa TT&DL và các đơn vị trực thuộc

90.496

6.708

 

 

 

 

 

64.732

19.056

 

 

 

 

 

9.1

Thư viện tỉnh

5.271

 

 

 

 

 

 

5.271

 

 

 

 

 

 

9.2

Trung tâm văn hóa nghệ thuật tỉnh

12.278

 

 

 

 

 

 

12.278

 

 

 

 

 

 

9.3

Bảo tàng tỉnh

4.124

 

 

 

 

 

 

4.124

 

 

 

 

 

 

9.4

Trung tâm quản lý di tích và phát triển du lịch

3 347

 

 

 

 

 

 

3.347

 

 

 

 

 

 

9.5

Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao

17.656

 

 

 

 

 

 

 

17.656

 

 

 

 

 

9.6

Chi kỷ niệm các ngày lễ lớn của tỉnh

15.000

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

 

 

 

 

9.7

Chi hoạt động xúc tiến, phát triển du lịch của tỉnh

4.000

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

9.8

Chi hỗ trợ tổ chức các lễ hội du lịch

10.000

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

9.9

Chính sách hỗ trợ phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025 theo Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 19/4/2020 của HĐND tỉnh Yên Bái

4.730

 

 

 

 

 

 

4.730

 

 

 

 

 

 

9.10

Sở Văn hóa thể thao và du lịch

14.090

6.708

 

 

 

 

 

5.982

1.400

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

6.708

6.708

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi chung sự nghiệp thể dục thể thao

600

 

 

 

 

 

 

 

600

 

 

 

 

 

 

- Chi hỗ trợ phát triển các đội bóng của tỉnh

400

 

 

 

 

 

 

 

400

 

 

 

 

 

 

- Chi hỗ trợ 5 liên đoàn thể thao

400

 

 

 

 

 

 

 

400

 

 

 

 

 

 

- Chi chung sự nghiệp văn hóa

550

 

 

 

 

 

 

550

 

 

 

 

 

 

 

- Chi hỗ trợ sự nghiệp phát triển gia đình

250

 

 

 

 

 

 

250

 

 

 

 

 

 

 

- Chi công tác quản lý du lịch

450

 

 

 

 

 

 

450

 

 

 

 

 

 

 

- Ban chỉ đạo xây dựng đời sống văn hóa

200

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

- Chi bảo tồn văn hóa phục vụ du lịch

532

 

 

 

 

 

 

532

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí tham gia Ngày hội VHTTDL các dân tộc vùng Tây Bắc

1.000

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án xây dựng thương hiệu và phát triển du lịch giai đoạn 2018-2020 và tầm nhìn đến năm 2025

3.000

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

10

Đài phát thanh truyền hình

31.510

 

 

 

 

 

 

 

 

31.510

 

 

 

 

10.1

Chi hoạt động thường xuyên

30.510

 

 

 

 

 

 

 

 

30.510

 

 

 

 

10.2

Chi sửa chữa, mua sắm trang thiết bị truyền hình

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

11

Sở Giáo dục và các đơn vị trực thuộc

558.379

8.956

 

 

549.423

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.1

Trường phổ thông dân tộc nội trú THPT Miền Tây

14.196

 

 

 

14.196

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.2

Trường phổ thông dân tộc nội trú THPT tỉnh

15.073

 

 

 

15.073

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.3

Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành

22.355

 

 

 

22.355

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.4

Trường THPT Lý Thường Kiệt

9.369

 

 

 

9.369

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.5

Trường THPT Nguyễn Huệ

11.510

 

 

 

11.510

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.6

Trường PTTH Hoàng Quốc Việt

6.345

 

 

 

6.345

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.7

Trung tâm giáo dục thường xuyên

8.656

 

 

 

8.656

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.8

Trường tiểu học Nguyễn Trãi

9.477

 

 

 

9.477

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.9

Trường THCS Quang Trung

8.442

 

 

 

8.442

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.10

Chi các nhiệm vụ, chính sách giáo dục đào tạo dạy nghề khác theo quy định và 10% tiết kiệm

146.788

 

 

 

146.788

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.11

Kinh phí tuyên mới giáo viên

72.242

 

 

 

72.242

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.12

Đề án phát triển giáo dục mầm non tỉnh Yên Bái

4.000

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.13

Đề án triển khai thực hiện chương trình giáo dục phổ thông 2018 và xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia tỉnh Yên Bái

55.000

 

 

 

55.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.14

Đề án Phát triển Trường trung học phổ thông chuyên Nguyễn Tất Thành tỉnh Yên Bái

500

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.15

Chế độ học sinh

26.237

 

 

 

26.237

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.16

Kinh phí dự phòng lĩnh vực để thực hiện các chương trình, dự án của ngành giáo dục (chỉ được phân bổ, giao dự toán sau khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt)

100.000

 

 

 

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.17

Sở Giáo dục và Đào tạo

48.189

8.956

 

 

39.233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở giáo dục và Đào tạo

8.956

8.956

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi chung sự nghiệp ngành

13.000

 

 

 

13.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi công tác phổ cập giáo dục

1.500

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi thực hiện chế độ đối với học sinh cử tuyển

100

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án dạy và học ngoại ngữ giai đoạn 2021-2025

3.200

 

 

 

3.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bồi dưỡng giáo viên dạy môn tin học và công nghệ cấp tiểu học, môn KHTN, lịch sử và địa lý ở cấp THCS thực hiện chương trình giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025

4.730

 

 

 

4.730

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án khen thưởng giáo viên, học sinh xuất sắc

3.500

 

 

 

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí hỗ trợ giáo viên có chứng chỉ tiếng anh quốc tế theo NQ 70/2020/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

110

 

 

 

110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đào tạo nâng chuẩn giáo viên theo Luật giáo dục số 43/2019/QH 14

9.793

 

 

 

9.793

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia

3.300

 

 

 

3.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Trường cao đẳng Yên Bái

47.560

 

 

 

47.560

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Trường Cao đẳng nghề

36.142

 

 

 

36.142

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi hoạt động thường xuyên

36.142

 

 

 

36.142

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc

553.650

10.188

 

 

 

543.462

 

 

 

 

 

 

 

 

14.1

Trung tâm kiểm soát bệnh tật

21.885

 

 

 

 

21.885

 

 

 

 

 

 

 

 

14.2

Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

4.633

 

 

 

 

4.633

 

 

 

 

 

 

 

 

14.3

Trung tâm Pháp y

1.581

 

 

 

 

1.581

 

 

 

 

 

 

 

 

14.4

Bệnh viện đa khoa Tỉnh

11.910

 

 

 

 

11.910

 

 

 

 

 

 

 

 

14.5

Bệnh viện sản nhi

6.779

 

 

 

 

6.779

 

 

 

 

 

 

 

 

14.6

Bệnh viện tâm thần

6.684

 

 

 

 

6.684

 

 

 

 

 

 

 

 

14.7

Bệnh viện Nội tiết

752

 

 

 

 

752

 

 

 

 

 

 

 

 

14.8

Bệnh viện Lao và bệnh phổi

6.308

 

 

 

 

6.308

 

 

 

 

 

 

 

 

14.9

Chi cục dân số kế hoạch hoá gia đình

1.687

1.687

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi hoạt động thường xuyên

1.687

1 687

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.10

Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm

2.103

2.103

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.11

Chi hoạt động hợp tác với Bệnh viện Bạch Mai, Bệnh viện Hữu Nghị, Bệnh viện 108

1.500

 

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

14.12

Kinh phí dự phòng lĩnh vực để thực hiện các chương trình, dự án của ngành y tế (chỉ được phân bổ, giao dự toán sau khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt)

50.000

 

 

 

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

14.13

Đóng BHYT cho người thuộc hộ gia đình nghèo; người dân tộc thiểu số đang sinh sống tại vùng có điều kiện KTXH khó khăn; người đang sinh sống tại vùng có điều kiện KTXH đặc biệt khó khăn

301.427

 

 

 

 

301.427

 

 

 

 

 

 

 

 

14.14

Đóng BHYT cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo

7.564

 

 

 

 

7.564

 

 

 

 

 

 

 

 

14.15

Hỗ trợ mức đóng BHYT đối với người dân có hộ khẩu thường trú tại các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Yên Bái khi xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2022 đến 2025 theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 6/7/2022 của HĐND tỉnh Yên Bái

4.091

 

 

 

 

4.091

 

 

 

 

 

 

 

 

14.16

Đóng BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

81.265

 

 

 

 

81.265

 

 

 

 

 

 

 

 

14.17

Hỗ trợ đóng BHYT cho học sinh, sinh viên

19.793

 

 

 

 

19.793

 

 

 

 

 

 

 

 

14.18

Người hiến tạng cơ thể; người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp tuất hàng tháng

587

 

 

 

 

587

 

 

 

 

 

 

 

 

14.19

Đối tượng cựu chiến binh

4.184

 

 

 

 

4.184

 

 

 

 

 

 

 

 

14.20

Kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu y tế dân số theo Công văn số 7852/BTC-HCSN ngày 8/8/2022 của Bộ Tài chính hướng dẫn định mức chi các nhiệm vụ thuộc CTMT dân số chuyển thành nhiệm vụ chi thường xuyên

5.000

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

14.21

Đề án công tác dân số KHGD tại các xã ĐBKK giai đoạn 2021-2025

3.749

 

 

 

 

3.749

 

 

 

 

 

 

 

 

14.22

Sở Y tế

10.168

6.398

 

 

 

3.770

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở Y tế

6.398

6.398

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi chung sự nghiệp y tế

2.270

 

 

 

 

2.270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi phòng chống dịch sốt xuất huyết

100

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi nâng cấp trang thiết bị y tế

1.000

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án chuẩn quốc gia về y tế xã của tỉnh

300

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi phí hoạt động các Ban Chỉ đạo ngành y tế

100

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Sở Lao động TBXH và các đơn vị trực thuộc

97.737

9.205

 

 

49.409

 

 

 

 

 

39.123

 

 

 

15.1

Trung tâm công tác xã hội và bảo trợ xã hội

7.830

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.830

 

 

 

15.2

Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Yên Bái

21.654

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.654

 

 

 

15.3

Trường Trung cấp dân tộc nội trú Nghĩa Lộ

16.456

 

 

 

16.456

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.4

Trường Trung cấp Lục Yên

11.204

 

 

 

11.204

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.5

Trung tâm Dịch vụ việc làm

1.799

 

 

 

1.799

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.6

Trung tâm điều dưỡng tỉnh

2.602

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.602

 

 

 

15.7

Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội (NSTW bổ sung có mục tiêu)

200

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.8

Chính sách hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực khu vực nông thôn, vùng đồng bào dân tộc thiểu số theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Yên Bái

19.950

 

 

 

19.950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.9

Sở Lao động thương binh & Xã Hội

15.542

9.005

 

 

 

 

 

 

 

 

6.537

 

 

 

 

- Văn phòng Sở lao động Thương binh và Xã hội

9.325

9.005

 

 

 

 

 

 

 

 

320

 

 

 

 

- Ban chỉ đạo tuần lễ vệ sinh an toàn lao động

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

- Chi các hoạt động phục vụ người có công

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

- Chi các hoạt động bảo trợ xã hội

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

 

 

 

- Ban chỉ đạo xóa đói, giảm nghèo của tỉnh

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

- Chi phục vụ công tác tiền lương, lao động, việc làm

800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

800

 

 

 

 

- Chi công tác quản lý BHXH, BHYT, BHTN

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

 

- Chương trình quốc gia bình đẳng giới

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

 

 

 

- Đề án phát triển nghe công tác xã hội theo Quyết định 32/2010/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

 

 

 

 

- Chi chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi ở tuổi 90, 100

967

 

 

 

 

 

 

 

 

 

967

 

 

 

 

- Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ em

650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

650

 

 

 

 

- Hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị tim bẩm sinh theo Quyết định 55a/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

- Chi công tác thăm hỏi, các nhiệm vụ chính sách trong dịp tết nguyên đán theo nhiệm vụ được tỉnh giao

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

- Kinh phí rà soát, thống kê hộ nghèo, cận nghèo

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

- Chương trình trợ giúp người khuyết tật theo QĐ 1190/QĐ-TTg ngày 19/8/2020 của Thủ tướng Chính phủ

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

 

 

15.10

Chế độ, chính sách đối với cựu chiến binh

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

16

Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc

34.507

15.619

2.388

 

4.500

 

 

2.000

 

 

10.000

 

 

 

16.1

Sở Nội vụ

20.619

14.119

 

 

4.500

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở Nội vụ

16.119

14.119

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức

4.500

 

 

 

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.2

Trung tâm lưu trữ lịch sử

2.388

 

2.388

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.3

Kinh phí công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

16.4

Chính sách hỗ trợ thôi việc theo nguyện vọng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.5

Kinh phí chỉnh lý, xử lý tài liệu lưu trữ

1.500

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Sở Thông tin & TT và các đơn vị trực thuộc

27.545

5.869

 

 

1.570

 

 

18.106

 

2.000

 

 

 

 

17.1

Trung tâm chuyển đổi số

1.872

 

 

 

 

 

 

1.872

 

 

 

 

 

 

17.2

Văn phòng Sở Thông tin và truyền thông

7.439

5.869

 

 

1.570

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.3

Chi sửa chữa nâng cấp đài truyền thanh cơ sở

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

17.4

Chi phí thuê dịch vụ công nghệ thông tin

14.234

 

 

 

 

 

 

14.234

 

 

 

 

 

 

17.5

Chi sự nghiệp công nghệ thông tin của tỉnh

2.000

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

18

Sở Giao thông Vận tải và các đơn vị trực thuộc

117.476

14.246

103.230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.1

Thanh tra giao thông

4.370

4.370

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.2

Văn phòng Sở giao thông Vận tải

4.914

4.914

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.3

Chi phí trang trải cho việc thu phí, lệ phí, công tác sát hạch lái xe (được chi theo số thực nộp vào NSNN)

2.100

2.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.4

Duy tu, sửa chữa giao thông đường bộ

50.000

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.5

Quản lý, bảo trì đường bộ địa phương quản lý (TW bổ sung có mục tiêu)

53.230

 

53.230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.6

Ban an toàn giao thông tỉnh

2.861

2.861

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Sở Kế hoạch và Đầu tư và các đơn vị trực thuộc

38.576

12.581

25.995

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.1

Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư

12.581

12.581

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.2

Trung tâm hỗ trợ doanh nghiệp tư vấn & XTĐT

995

 

995

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.3

Chi thực hiện các hoạt động hợp tác đầu tư với các tính trong và ngoài nước của tỉnh

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.4

Chi hoạt động xúc tiến đầu tư của tỉnh

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Tỉnh đoàn thanh niên và các đơn vị trực thuộc

7.816

5.618

2.098

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.1

Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi

2.098

 

2.098

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.2

Đề án hỗ trợ phát triển phong trào thanh niên tỉnh Yên Bái khởi nghiệp giai đoạn 2021-2025

770

770

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.3

Văn phòng Tỉnh đoàn thanh niên

4.948

4.848

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Liên minh HTX và các đơn vị trực thuộc

3.296

2.619

677

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.1

Văn phòng Liên minh các HTX (đã bao gồm: Tư vấn hỗ trợ thành lập mới, củng cố tổ chức kinh tế tập thể theo quy định tại khoản 1 mục III QĐ 1804/QĐ-TTg và Kế hoạch số 205/KH-UBND ngày 30/8/2021 của UBND tỉnh Yên Bái 525 triệu đồng)

2.619

2.619

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.2

Trung tâm tư vấn hỗ trợ thành viên

677

 

677

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh và các đơn vị trực thuộc

160.182

 

 

 

4.435

 

 

 

 

 

 

155.747

 

 

 

- Chi công tác quốc phòng thường xuyên

6.889

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.889

 

 

 

- Chi công tác chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ diễn tập

2.290

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.290

 

 

 

- Kinh phí thực hiện Luật dự bị động viên

31.748

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31 748

 

 

 

- Chi công tác giáo dục quốc phòng

2.162

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.162

 

 

 

- Đề án tổ chức xây dựng lực lượng Quân báo Trinh sát

1.814

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.814

 

 

 

- Hội thao quốc phòng lực lượng vũ trang

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

- Thực hiện các nhiệm vụ quốc phòng địa phương

3.580

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.580

 

 

 

- Đào tạo cán bộ quân sự Ban chỉ huy quân sự cấp xã

4.435

 

 

 

4.435

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động của Đảng ủy quân sự tỉnh

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

- Mua sắm công cụ hỗ trợ cho LL dân quân tự vệ

4.035

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.035

 

 

 

- Chi mua trang phục cho dân quân tự vệ

16.340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.340

 

 

 

- Thực hiện Luật dân quân tự vệ

9.408

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.408

 

 

 

- Chi trả phụ cấp trách nhiệm cán bộ tự vệ thuộc tỉnh

740

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

740

 

 

 

- Vốn dự bị động viên (NSTW hỗ trợ) (1)

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.000

 

 

 

- Ngân sách địa phương hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ chi thuộc lĩnh vực Quốc phòng (xây dựng sửa chữa căn cứ chiến đấu, căn cứ hậu phương, sửa chữa kho tàng TTHL....)

13.841

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.841

 

 

 

- Thực hiện nghĩa vụ quân sự và công tác tuyển quân

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

- Diễn tập khu vực phòng thủ cấp tỉnh

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

 

 

23

Văn phòng đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh

22.250

20.680

 

 

1.570

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Ban dân tộc

5.177

5.177

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Thanh tra Tỉnh

12.360

12.160

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi hoạt động thường xuyên

11.160

10.960

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi từ nguồn kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra (được chi theo số thu đã thực nộp vào NSNN)

1.200

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Sở Tài chính

32.409

22.009

9.900

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động thường xuyên Văn phòng Sở Tài chính

17.009

17.009

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đào tạo, tập huấn nghiệp vụ cán bộ tài chính

500

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi bổ sung Quỹ phát triển đất từ thu tiền thuê đất

9.900

 

9.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi tăng cường cơ sở vật chất ngành tài chính

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh

1.186

1.186

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

6.359

6.159

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

7.077

6.447

429

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

6.452

6.252

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thực hiện đề án bồi dưỡng cán bộ công chức hội liên hiệp phụ nữ các cấp, và chi hội trưởng phụ nữ giai đoạn 2019-2025 theo QĐ số 1893/QĐ-TTg, ngày 31/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ (NSTW bổ sung có mục tiêu)

195

195

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm hỗ trợ phụ nữ tỉnh

429

 

429

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Ban đại diện hội người cao tuổi tỉnh

1.158

1.158

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Hội nông dân tỉnh

5.472

5.272

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Hội Cựu chiến binh tỉnh

2.086

1.986

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Hội chữ Thập đỏ

3.380

3.380

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật (đã bao gồm hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương NSTW bổ sung có mục tiêu 442 triệu đồng)

4.066

4.066

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Hội đông Y

1.394

1.394

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Hội Nhà báo (đã bao gồm hỗ trợ các Hội nhà báo địa phương NSTW bổ sung có mục tiêu 160 triệu đồng)

2.311

2.311

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh

2.078

2.078

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Hội khuyến học

1.026

1.026

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Hội cựu thanh niên xung phong

432

432

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Hội người mù

600

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin

347

347

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Hội khác hoạt động trong phạm vi địa phương

500

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Hội Luật gia

391

391

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Đề án, nhiệm vụ khác của tỉnh giai đoạn 2011-2025

28.550

 

 

 

6.550

 

 

 

 

 

 

 

 

22.00…

45

Tòa án nhân dân tỉnh

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

350

 

 

- Hỗ trợ hoạt động Hội thẩm nhân dân cấp tỉnh theo Luật tổ chức tòa án nhân dân

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

 

- Hỗ trợ tuyên truyền giáo dục pháp luật...

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

- Kinh phí hỗ trợ cải cách tư pháp

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

46

Cục Thi hành án dân sự tỉnh (Kinh phí Ban Chỉ đạo thi hành án dân sự cấp tỉnh theo Thông tư liên tịch số 05/2016/TTLT-BTP-BCA-TANDTC-VKSNDTC ngày 19/5/2016)

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

47

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

 

48

Liên đoàn lao động tỉnh

630

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

630

 

 

- Chi công tác giám sát, phản biện xã hội

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

- Chi hoạt động của ban chỉ đạo phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa theo KH số 150/KH-UBND ngày 8/7/2022 của UBND tỉnh Yên Bái

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

- Kinh phí tổ chức đại hội công đoàn nhiệm kỳ 2023-2028

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

350

 

 

- Chi tổ chức tết sum vầy

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

49

Văn phòng điều phối nông thôn mới tỉnh Yên Bái

800

800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Cục thống kê tỉnh

978

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

978

 

 

- Hỗ trợ thu thập thông tin, biên soạn, in ấn Niên giám thống kê hằng năm

98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98

 

 

- Hỗ trợ kinh phí thu thập thông tin, biên soạn, in ấn tờ gấp số liệu kinh tế xã hội chủ yếu 6 tháng đầu năm và số liệu kinh tế xã hội chủ yếu cả năm 2023 phục vụ kỳ họp HĐND tỉnh

140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

140

 

 

- Kinh phí thực hiện phương án khảo sát đánh giá chỉ số hạnh phúc của người dân Yên Bái

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

- Hỗ trợ kinh phí thu thập, tổng hợp và tính toán Tiêu chí số 10 đối với các xã phấn đấu về đích nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 theo Văn bản 2229/UBND-NLN ngày 20/7/2022 của UBND tỉnh

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

 

- Hỗ trợ kinh phí thu thập thông tin, tổng hợp số liệu đánh giá kết quả thực hiện chi tiêu về tăng trưởng kinh tế GRDP giữa nhiệm kỳ

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

 

51

Công an tỉnh

11.330

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

11.130

 

 

 

- Chi hoạt động an ninh thường xuyên

8.448

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.448

 

 

 

- Kinh phí mua trang phục, thiết bị cho công an xã

1 344

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.344

 

 

 

- Kinh phí mua trang phục đối với Bảo vệ dân phố

338

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

338

 

 

 

- Chi hoạt động cảnh sát môi trường

200

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án tăng cường bảo đảm quốc phòng an ninh giai đoạn 2021-2025

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

- Hỗ trợ hoạt động của Đảng ủy công an tỉnh

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

52

Dự toán chỉ của các cơ quan Đảng cấp tỉnh

204.364

193.713

 

 

10.650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Tỉnh ủy và các đơn vị dự toán trực thuộc (phần ngân sách nhà nước cấp)

193.713

193.713

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trường Chính trị tỉnh (Đã bao gồm kinh phí xây dựng Trường Chính trị tỉnh Yên Bái đạt các tiêu chí trường chính trị chuẩn mức 1, giai đoạn 2022-2025 theo Đề án số 06-ĐA/TU ngày 25/10/2021 của Tỉnh ủy Yên Bái là 1,2 tỷ đồng)

10.650

 

 

 

10.650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Chi thực hiện các chính sách, nhiệm vụ khác của ngân sách cấp tỉnh

740.758

350.500

119.278

10.820

 

25.000

 

13.000

 

 

46.033

10.150

9.637

156.34…

 

- Chi thực hiện nhiệm vụ đẩy mạnh việc học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh ở cấp tỉnh theo Thông tư số 97/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí tăng cường năng lực lãnh đạo của Đảng trong công tác quản lý tài nguyên đất đai, nước, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025 theo Nghị quyết số 50-NQ/TU ngày 19/7/2021 của Tỉnh ủy Yên Bái

1.500

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thực hiện đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.00…

 

- Hoạt động của Ban chỉ đạo 389 tỉnh (1)

300

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án xây dựng và tạo nguồn cán bộ trẻ, cán bộ nữ, cán bộ dân tộc thiểu số diện Ban Thường vụ tỉnh ủy quản lý đến năm 2030

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi xây dựng kế hoạch kinh tế - xã hội hàng năm

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi duy tu, sửa chữa giao thông miền núi

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí sửa chữa trụ sở Phòng Tài chính Kế hoạch

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn sự nghiệp ngoài nước (NSTW bổ sung)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (NSTW bổ sung có mục tiêu)

1.500

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bổ sung thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững (NSTW bổ sung có mục tiêu)

14.294

 

14.294

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dự phòng lĩnh vực đế thực hiện chương trình, dự án khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt (chỉ được phân bổ, giao dự toán khi đáp ứng đủ điều kiện)

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.00…

 

- Chi đảm bảo xã hội; đối ứng chương trình mục tiêu quốc gia; các chính sách, nhiệm vụ khác của ngân sách cấp tỉnh và 10% tiết kiệm (8)

273.027

25.200

37.984

9.320

 

25.000

 

8.000

 

 

46.033

150

 

121.34…

 

- Dự phòng lĩnh vực để thực hiện Đề án, dự án ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử, phát triển đô thị thông minh giai đoạn 2021-2025 định hướng đến năm 2030, chuyển đổi số... theo Nghị quyết số 51-NQ/TU ngày 22/7/2021 của Tỉnh ủy Yên Bái

300.000

300.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đối ứng và triển khai thực hiện các dự án sử dụng nguồn vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi phát sinh sự nghiệp công nghệ thông tin

5.000

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

- Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019-2025 theo Nghị quyết số

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chính sách về hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể tỉnh Yên bái giai đoạn 2021-2025 theo Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của hội đồng nhân dân tỉnh

7.500

 

7.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn, quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành và điều chỉnh quy hoạch theo quy định khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội

30.000

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đề án phòng chống tảo hôn, hôn nhân cận huyết thống, xuất cảnh trái phép đồng bào dân tộc thiểu số

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi mua sắm, sửa chữa ô tô và máy móc, thiết bị; bảo trì trụ sở làm việc...

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.00…

 

- Chi khác của ngân sách cấp tỉnh

9.637

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.637

 

 

- Chi các hoạt động nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI), chỉ số cải cách hành chính (PARINDEX) và chỉ số hiệu quả và hành chính công cấp tỉnh (PAPI)

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi công tác diễn tập cấp tỉnh, cấp huyện

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

- Chi xử lý vi phạm hành chính; chi trang trải cho hoạt động thu phí, lệ phí; chi từ nguồn kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra (được chi theo số thu đã thực nộp vào ngân sách nhà nước)

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Kinh phí được cấp về cơ quan được giao nhiệm vụ Thường trực Ban chỉ đạo.

(2) Kinh phí xúc tiến thương mại trong lĩnh vực nông nghiệp, công thương của tỉnh, giao cho Sở Công thương chủ trì phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT thực hiện.

 

PHỤ LỤC SỐ 07

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: triệu đồng

TÊN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện năm 2023

Bao gồm

Thu doanh nghiệp trung ương

Thu doanh nghiệp địa phương

Thu nghiệp có vốn đầu tư nước

Thu doanh

Lệ phí trước bạ

Thu tiền sử dụng đất

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Thu tiền thuê đất trả tiền hàng năm

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế bảo vệ môi trường

Thu khác ngân sách

Trong đó

Thu phí, lệ phí

Trong đó

Phạt vi phạm trật tự an toàn giao thông

Thu cố định tại xã

Phí, Lệ phí tỉnh

Phí trung ương

Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng

Tổng cộng

3.055.900

10.600

196.500

48.000

925.000

203.000

1.250.000

4.000

33.000

200.000

7.000

63.800

20.200

2.800

115.000

7.800

10.550

69.600

1. TP. Yên Bái

890.000

8.000

70.000

 

218.000

86.000

340.000

3.000

18.000

100.000

7.000

11.000

2.700

 

29.000

7.800

8.000

3.000

2. TX. Nghĩa Lộ

215.900

 

1.000

 

35.000

16.500

130.000

600

1.800

19.000

 

8.000

2.200

1.000

4.000

 

350

500

3. Trấn Yên

305.200

 

3.600

 

90.000

17.500

140.000

100

2.000

14.000

 

9.000

3.000

1.000

29.000

 

200

25.000

4. Yên Bình

383.400

1.000

15.000

17.000

142.000

26.000

140.000

100

4.300

19.500

 

5.500

2.300

 

13.000

 

300

11.400

5. Văn Yên

355.000

600

7.900

 

105.000

22.000

190.000

200

1.800

13.000

 

7.500

3.700

500

7.000

 

500

4.500

6. Lục Yên

327.300

 

6.000

31.000

88.000

14.500

145.000

 

2.500

18.000

 

9.300

2.500

300

13.000

 

800

9.500

7. Văn Chấn

301.500

1.000

62.000

 

97.000

14.000

95.000

 

2.000

10.000

 

6.500

1.700

 

14.000

 

200

10.500

8. Trạm Tấu

126.600

 

15.500

 

80.000

2.500

20.000

 

100

3.000

 

3.000

1.200

 

2.500

 

100

1.800

9. Mù Cang Chải

151.000

 

15.500

 

70.000

4.000

50.000

 

500

3.500

 

4.000

900

 

3.500

 

100

3.400

Ghi chú:

(1) Thuế thu nhập cá nhân của thành phố Yên Bái đã bao gồm số thuế thu nhập cá nhân thu từ các tổ chức, cá nhân do Cục Thuế tỉnh quản lý thuế 40.000 triệu đồng

(2) Thu phạt vi phạm trật tự an toàn giao thông do lực lượng công an thực hiện điều tiết cho ngân sách trung ương hưởng 100%

(3) Số thu khác ngân sách đã bao gồm phạt vi phạm hành chính, tịch thu khác do các cơ quan trung ương thực hiện và điều tiết 100% cho ngân sách trung ương là 3.700 triệu đồng, trong đó: thành phố Yên Bái 1.800 triệu đồng; thị xã Nghĩa Lộ 100 triệu đồng; huyện Trấn Yên 200 triệu đồng; huyện Yên Bình 400 triệu đồng; huyện Văn Yên 300 triệu đồng; huyện Lục Yên 600 triệu đồng; huyện Văn Chấn 100 triệu đồng; huyện Trạm Tấu 100 hiệu đồng; huyện Mù Cang Chải 100 triệu đồng.

(4) Số thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản được điều hòa chung giữa các huyện để chi cho công tác bảo vệ và đầu tư cho môi trường tại địa bàn huyện, xã nơi có hoạt động khai thác khoáng sản

 

PHỤ LỤC SỐ 08

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CỦA TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: triệu đồng

TÊN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

Tổng chi ngân sách huyện năm 2023

Chi trong cân đối ngân sách huyện

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh

Tổng chi trong cân đối ngân sách huyện

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

Trong đó

Chi thường xuyên

Trong đó

Dự phòng ngân sách huyện

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận QSD đất

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

Sự nghiệp y tế

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

Các lĩnh vực chi còn lại

A

1=2+14

2=3+7+12

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Tổng cộng

5.829.942

5.603.524

1.346.150

96.150

87.500

1.162.500

4.147.501

2.463.483

210.989

93.379

1.379.650

109.873

226.418

1. TP Yên Bái

789.778

775.411

349.644

9.644

23.800

316.200

410.563

140.838

18.985

59.161

191.579

15.204

14.367

2. TX Nghĩa Lộ

481.488

439.028

139.099

9.099

9.100

120.900

291.321

157.612

16.409

7.405

109.894

8.608

42.460

3. Trấn Yên

561.753

544.323

148.805

8.805

9.800

130.200

384.845

205.384

23.620

3.426

152.415

10.673

17.430

4. Yên Bình

698.988

673.444

150.525

10.525

9.800

130.200

509.715

309.098

28.011

6.034

166.571

13.205

25.544

5. Văn Yên

848.812

818.815

201.413

11.413

13.300

176.700

601.347

393.753

23.819

4.880

178.895

16.055

29.997

6. Lục Yên

726.012

698.823

157.097

12.097

10.150

134.850

528.023

325.454

23.541

4.664

174.364

13.702

27.189

7. Văn Chấn

732.980

710.003

107.612

12.612

6.650

88.350

588.470

366.299

32.677

3.541

185.951

13.922

22.977

8. Trạm Tấu

389.646

367.055

29.681

9.681

1.400

18.600

330.177

210.705

21.481

1.912

96.080

7.197

22.592

9. Mù Cang Chải

600.484

576.622

62.274

12.274

3.500

46.500

503.041

354.340

22.447

2.355

123.900

11.306

23.862

Ghi chú:

(1) Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất... được bố trí từ 10% nguồn thu tiền sử dụng đất; số kinh phí này chưa bao gồm 10% từ thu tiền thuê đất được giao trong dự toán chi sự nghiệp kinh tế của ngân sách huyện

(2) Chi XDCB từ nguồn vốn trong nước đã bao gồm chi đầu tư cho môi trường tại địa bàn huyện, xã nơi có hoạt động khai thác khoáng sản

 

PHỤ LỤC SỐ 09

DỰ TOÁN THU, CHI, TỶ LỆ % PHÂN CHIA ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA VÀ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: triệu đồng

TÊN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

Tổng thu NSNN trên địa bàn năm 2023

Thu NSNN trên địa bàn ngân huyện được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh năm 2023

Tổng chi trong cân đối ngân năm 2023

Các khoản thu ngân sách huyện được hưởng 100%

Trong đó

Tiền thuê đất trả tiền hàng năm

Thuế tài nguyên thu từ doanh nghiệp trung ương, doanh nghiệp địa phương, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

Thuế GTGT, TNDN, tài nguyên của thủy điện công suất từ 10MW trở lên

Tổng cộng

Tỷ lệ điều tiết, phần ngân huyện hưởng

Thu ngân sách huyện được hưởng

Tổng cộng

Tỷ lệ điều tiết, phần ngân sách huyện hưởng

Thu ngân sách huyện được hưởng

Tổng cộng

Tỷ lệ điều tiết, phần ngân sách huyện hưởng

Thu ngân sách huyện được hưởng

Tổng

Tỷ lệ điều tiết, phần sách huyện hưởng

Thu sách huyện được hưởng

A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16=17-2

17

Tổng cộng

3.055.900

2.720.372

2.407.850

33.000

 

23.100

75.640

 

22.692

69.600

 

55.680

301.500

 

211.050

2.883.152

5.603.524

1. TP Yên Bái

890.000

739.750

723.700

18.000

70%

12.600

3.500

30%

1.050

3.000

80%

2.400

0

70%

0

35.661

775.411

2. TX. Nghĩa Lộ

215.900

208.910

200.950

1.800

70%

1.260

0

30%

0

500

80%

400

9.000

70%

6.300

230.118

439.028

3. Trấn Yên

305.200

293.482

271.200

2.000

70%

1.400

2.940

30%

882

25.000

80%

20.000

0

70%

0

250.841

544.323

4. Yên Bình

383.400

353.430

331.700

4.300

70%

3.010

32.000

30%

9.600

11.400

80%

9.120

0

70%

0

320.014

673.444

5. Văn Yên

355.000

334.240

295.600

1.800

70%

1.260

600

30%

180

4.500

80%

3.600

48.000

70%

33.600

484.575

818.815

6. Lục Yên

327.300

294.730

274.400

2.500

70%

1.750

36.600

30%

10.980

9.500

80%

7.600

0

70%

0

404.093

698.823

7. Văn Chấn

301.500

264.850

184.000

2.000

70%

1.400

0

30%

0

10.500

80%

8.400

101.500

70%

71.050

445.153

710.003

8. Trạm Tấu

126.600

103.060

50.800

100

70%

70

0

30%

0

1.800

80%

1.440

72.500

70%

50.750

263.995

367.055

9. Mù Cang Chải

151.000

127.920

75.500

500

70%

350

0

30%

0

3.400

80%

2.720

70.500

70%

49.350

448.702

576.622

 

PHỤ LỤC SỐ 10

SỐ BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: triệu đồng

TÊN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

Tổng số bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện năm 2023

Trong đó

Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ gia đình chính sách

Kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông

Kiến thiết thị chính và chỉnh trang đô thị

Đại hội Hội nông dân cấp huyện, cấp xã (1)

Diễn tập khu vực phòng thủ, ứng phó cháy rừng TKCN

Mua sắm bàn ghế học sinh, trang thiết bị dạy học

Tổ chức các lễ hội phục vụ du lịch

Hoạt động của Cấp ủy, HĐND, UBND cấp huyện (2)

Các chính sách, nhiệm vụ khác (3)

Tổng cộng

226.418

29.292

3.131

115.000

2,111

4.000

10.734

6.900

12.500

42.750

1. Thành phố Yên Bái

14.367

246

407

2.000

205

1.500

959

500

1.000

7.550

2. Thị xã Nghĩa Lộ

42.460

2.178

396

28.000

198

1.000

838

2.000

2.000

5.850

3. Huyện Trấn Yên

17.430

638

468

10.000

247

 

1.027

 

1.000

4.050

4. Huyện Yên Bình

25.544

2.830

215

15.000

268

 

1.481

700

1.000

4.050

5. Huyện Văn Yên

29.997

5.424

501

15.000

27?

 

1.747

1.500

1.500

4.050

6. Huyện Lục Yên

27.189

3.950

487

15.000

268

 

1.434

500

1.500

4.050

7. Huyện Văn Chấn

22.977

5.242

337

10.000

268

 

1.580

 

1.500

4.050

8. Huyện Trạm Tấu

22.592

3.576

148

10.000

184

1.500

634

500

1.500

4.550

9. H. Mù Cang Chải

23.862

5.208

172

10.000

198

 

1.034

1.200

1.500

4.550

Ghi chú:

(1) Mức hỗ trợ tổ chức các đại hội theo từng huyện, thị xã, thành phố như sau: Đại hội Hội nông dân cấp huyện, cấp xã 100 triệu đồng/ đơn vị, cấp xã 7 triệu đồng/xã.

(2) Đã bao gồm phần kinh phí bố trí trong cân đối ngân sách huyện 500 triệu đồng/huyện để bảo đảm mức chi đối với các đơn vị như sau: thị xã Nghĩa Lộ 2,5 tỷ đồng; thành phố Yên Bái, huyện Trấn Yên, Yên Bình 1,5 tỷ đồng/đơn vị; các huyện Văn Yên, Lục Yên, Văn Chấn, Trạm Tấu, Mù Cang Chải 2 tỷ đồng/đơn vị.

(3) Chi hỗ trợ các nhiệm vụ khác đã bao gồm hỗ trợ mua sắm sửa chữa trang thiết bị cho các phòng ban 1.500 triệu đồng/ huyện; chi thực hiện Đề án xây dựng thị xã Nghĩa Lộ thành thị xã văn hóa du lịch giai đoạn 2021-2025 là 700 triệu đồng; chi triển khai thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước hàng năm (phòng Tài chính - kế hoạch) 300 triệu đồng/huyện (riêng thị xã Nghĩa Lộ 400 triệu đồng); hỗ trợ kinh phí hoạt động để đẩy mạnh các hoạt động xúc tiến, thu hút đầu tư và hợp tác trong và ngoài nước (thành phố Yên Bái) 2.000 triệu đồng; hỗ trợ đề án xây dựng huyện du lịch Trạm Tấu 500 triệu đồng; hỗ trợ đề án xây dựng huyện du lịch Mù Cang Chải 500 triệu đồng; hỗ trợ một phần hoạt động thị xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới thị xã nghĩa Lộ 1.000 triệu đồng; Lễ công bố đón nhận thành phố Yên Bái đạt chuẩn thành đô thị loại II của thành phố Yên Bái 1.500 triệu đồng; còn lại hỗ trợ các hoạt động năm tròn, năm chẵn, chỉ đạo triển khai các đề án chính sách của tỉnh, hỗ trợ kinh phí chuyển đổi số (khuyến khích các địa phương sử dụng từ nguồn ngân sách huyện và nguồn kinh phí hợp pháp khác thực hiện chuyển đổi số theo yêu cầu thực tế của địa phương), chi bảo vệ khoáng sản chưa khai thác và hoạt động cấp bách của địa phương.

 

PHỤ LỤC SỐ 11

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY, TRẢ NỢ NSĐP NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Nội dung

Kế hoạch năm 2023

A

DỰ TOÁN THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG (1)

2.682.000

B

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSĐP (1)

7.548.599

C

BỘI CHI NSĐP (1)

 

D

MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

536.400

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

202.049

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

38%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

202.049

 

- Chương trình đô thị miền núi phía bắc (vay WB)

58.857

 

- Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (vay WB)

18.420

 

- Dự án phát triển nông thôn dựa thích ứng với thiên tai (vay JICA)

 

 

- Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (vay WB)

3.564

 

- Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra (vay WB)

13.757

 

- Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng (vay Quỹ Ả rập Xê Út)

19.006

 

- Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái (vay WB)

63.460

 

- Dự án cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở (vay WB)

24.985

3

Vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước qua Ngân hàng phát triển

 

II

Trả nợ gốc vay trong năm

 

1

Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay

10.700

a

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

b

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

10.700

 

- Chương trình đô thị miền núi phía bắc (vay WB)

7408

 

- Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (vay WB)

1.388

 

- Dự án phát triển nông thôn dựa thích ứng với thiên tai (vay JICA)

 

 

- Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (vay WB)

860

 

- Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra (vay WB)

1.044

c

Vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước qua Ngân hàng phát triển

 

2

Nguồn trả nợ

10.700

 

- Từ nguồn Chính phủ cho vay lại

10.700

 

- Bội thu ngân sách địa phương

 

 

- Tăng thu, tiết kiệm chi

 

 

- Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

III

Tổng mức vay trong năm

 

1

Theo mục đích vay

105.500

 

Vay bù đắp bội chi

94.800

 

Vay trả nợ gốc

10.700

2

Theo nguồn vay

105.500

a

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

b

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (2)

105.500

 

- Chương trình đô thị miền núi phía bắc - Thành phố Yên Bái (vay WB)

 

 

- Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (vay WB)

 

 

- Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (vay WB)

2.590

 

- Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (vay WB)

 

 

- Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng (vay Quỹ Ả rập Xê Út)

18.500

 

- Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái (vay WB)

81.798

 

- Dự án đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ Y tế tuyến cơ sở (vay WB)

2.612

c

Vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước qua Ngân hàng phát triển

 

IV

Tổng dư nợ cuối năm (3)

296.849

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) (4)

55%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

296.849

 

- Chương trình đô thị miền núi phía bắc (vay WB)

51.449

 

- Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (vay WB)

17.032

 

- Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (vay WB)

5.294

 

- Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (vay WB)

12.713

 

- Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng (vay Quỹ Ả rập Xê Út)

37.506

 

- Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái (vay WB)

145.258

 

- Dự án cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở (vay WB)

27.597

3

Vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước qua Ngân hàng phát triển

 

F

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

9.710

Ghi chú:

(1) Dự toán thu, chi, bội thu, bội chi NSĐP được xác định theo dự toán trung ương giao

(2) Mức vay của các dự án là số dự kiến, số chính thức theo kết quả thực hiện trong năm

(3) Số dư nợ cuối năm 2022 chưa bao gồm dư nợ vay của Dự án năng lượng nông thôn II (Rell) 202.049 trđ đã được tỉnh bàn giao cho Điện lực tiếp nhận tài sản và trả nợ vay trước ngày 30/11/2014.

(4) Tỷ lệ nợ vay cuối năm 2022 tính trên dự toán thu ngân sách năm 2023 được trung ương giao.

 

PHỤ LỤC SỐ 12

KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 3 NĂM GIAI ĐOẠN 2023-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Nội dung

Giai đoạn 2023-2025

Tổng số

Trong đó

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

A

THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

18.200.000

5.200.000

6.000.000

7.000.000

I

Thu cân đối

8.405.000

2.500.000

2.755.000

3.150.000

1

Thu từ doanh nghiệp trung ương

615.000

195.000

205.000

215.000

2

Thu từ doanh nghiệp địa phương

770.000

245.000

255.000

270.000

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

385.000

115.000

130.000

140.000

4

Thu ngoài quốc doanh

3.395.000

950.000

1.095.000

1.350.000

5

Lệ phí trước bạ

677.000

203.000

224.000

250.000

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

14.000

4.000

5.000

5.000

7

Thuế thu nhập cá nhân

670.000

200.000

220.000

250.000

8

Thuế bảo vệ môi trường

615.000

185.000

200.000

230.000

9

Thu phí, lệ phí

344.000

115.000

110.000

119.000

10

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

103.000

33.000

35.000

35.000

11

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

450.000

150.000

150.000

150.000

12

Thu khác ngân sách (bao gồm cả thu tại xã)

364.000

104.000

125.000

135.000

13

Thu cổ tức lợi nhuận

3.000

1.000

1.000

1.000

II

Thu tiền sử dụng đất

7.750.000

2.050.000

2.600.000

3.100.000

1

Ngân sách cấp tỉnh

3.100.000

800.000

1.000.000

1.300.000

2

Ngân sách huyện

4.650.000

1.250.000

1.600.000

1.800.000

III

Thu xổ số kiến thiết

135.000

40.000

45.000

50.000

IV

Thu tiền thuê đất trả tiền một lần

150.000

150.000

 

 

V

Thu xuất nhập khẩu

1.760.000

460.000

600.000

700.000

B

THU CÂN ĐỐI NSĐP

35.422.517

11.066.184

11.731.449

12.624.884

1

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

15.835.745

4.537.260

5.202.525

6.095.960

 

- Thu cân đối

7.800.745

2.297.260

2.557.525

2.945.960

 

- Thu tiền sử dụng đất

7.750.000

2.050.000

2.600.000

3.100.000

 

- Thu tiền thuê đất trả tiền một lần

150.000

150.000

 

 

 

- Thu xổ số kiến thiết

135.000

40.000

45.000

50.000

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

19.586.772

6.528.924

6.528.924

6.528.924

 

- Bổ sung cân đối

19.325.466

6.441.822

6.441.822

6.441.822

 

- Bổ sung tiền lương và chế độ, chính sách

261.306

87.102

87.102

87.102

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

 

 

4

Thu chuyển nguồn năm trước sang

 

 

 

 

C

CHI CÂN ĐỐI NSĐP (1)

35.656.983

11.160.984

11.832.906

12.663.093

1

Chi đầu tư phát triển

9.819.106

2.771.347

3.303.004

3.744.755

 

- Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

1.669.641

556.547

556.547

556.547

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

7.750.000

2.050.000

2.600.000

3.100.000

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê

30.000

30.000

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

135.000

40.000

45.000

50.000

 

- Chi đầu tư từ nguồn vay (bội chi ngân sách)

234.465

94.800

101.457

38.208

2

Chi thường xuyên

23.620.851

7.756.133

7.823.940

8.040.778

3

Chi trả nợ lãi, phí các khoản vay

37.117

9.710

13.611

13.796

4

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

3.600

1.200

1.200

1.200

5

Chi tạo nguồn thực hiện chính sách tiền lương

1.389.370

410.102

439.260

540.008

6

Dự phòng ngân sách

786.939

212.492

251.891

322.555

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CÁC KHOẢN VAY

86.910

10.700

38.105

38.105

 

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

86.910

10.700

38.105

38.105

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

321.375

105.500

139.562

76.313

1

Mức dư nợ vay tối đa theo quy định

2.796.097

536.400

1.040.505

1.219.192

2

Mức dư nợ thực tế của NSĐP

 

 

 

 

a

Dư nợ đầu năm (2)

897.204

202.049

296.849

398.306

 

- Vay ngân hàng phát triển

 

 

 

 

 

- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

897.204

202.049

296.849

398.306

b

Trả nợ gốc vay trong năm

86.910

10.700

38.105

38.105

 

- Vay ngân hàng phát triển

 

 

 

 

 

- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

86.910

10.700

38.105

38.105

c

Tổng mức vay trong năm (3)

321.375

105.500

139.562

76.313

 

- Vay ngân hàng phát triển

 

 

 

 

 

- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

321.375

105.500

139.562

76.313

d

Tổng dư nợ cuối năm

1.131.669

296.849

398.306

436.514

 

- Vay ngân hàng phát triển

 

 

 

 

 

- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

1.131.669

296.849

398.306

436.514

3

Tỷ lệ nợ cuối năm so với mức vay tối đa

40%

55%

38%

36%

Ghi chú:

(1) Chi cân đối NSĐP chưa bao gồm chi các chương trình, dự án từ nguồn vốn NSTW bổ sung có mục tiêu;

(2) Chưa bao gồm số dư vay của Dự án năng lượng nông thôn II (ReII), tỉnh đã bàn giao cho điện lực tiếp nhận tài sản và trả nợ.

(3) Số vay, mức bội chi cụ thể của từng năm do Quốc hội quyết định theo Luật ngân sách nhà nước.

 

PHỤ LỤC SỐ 13

DỰ TOÁN KHOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH ĐƠN VỊ DỰ TOÁN CẤP TỈNH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Nội dung

Mức kinh phí phân bổ theo Nghị quyết

Tổng kinh phí khoán năm 2023 (1)

Trong đó

Chi hoạt động thường xuyên (ngoài tiền lương)

Chi mua sắm, sửa chữa thường xuyên máy móc, thiết bị làm việc (2)

Chi sửa chữa thường xuyên xe ô tô (3)

Tỷ lệ khoán trên kinh phí phân bổ theo Nghị quyết

Kinh phí khoán

Tỷ lệ khoán trên tổng chi thường xuyên

Kinh phí khoán

Số lượng xe theo niên hạn sử dụng

Mức khoán/01 đầu xe

Kinh phí khoán

Từ 10 năm trở lên

Dưới 10 năm

Từ 10 năm trở lên

Dưới 10 năm

A

B

1

2=4+6+11

3

4=1x3

5

6=4x5

7

8

9

10

11

 

Tổng cộng

25.077

35.422

 

30.093

 

3.009

41

34

1.440

720

2.320

I

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

21.847

30.698

 

26.216

 

2.622

32

29

1.440

720

1.860

1

Chi cục thủy lợi

380

562

120%

456

10%

46

1

1

40

20

60

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

933

1.412

120%

1.120

10%

112

3

3

40

20

180

3

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

605

898

120%

726

10%

73

 

5

40

20

100

4

Sở Công thương

722

1.054

120%

867

10%

87

2

1

40

20

100

5

Sở Tư pháp

531

761

120%

637

10%

64

1

1

40

20

60

6

Sở Xây dựng

549

785

120%

659

10%

66

1

1

40

20

60

7

Ban Dân tộc

421

616

120%

505

10%

51

1

1

40

20

60

8

Sở Văn hóa thể thao và du lịch

756

1.058

120%

907

10%

91

1

1

40

20

60

9

Sở khoa học công nghệ

549

805

120%

659

10%

66

2

 

40

20

80

10

Sở Thông tin và Truyền thông

494

732

120%

593

10%

59

2

 

40

20

80

11

Sở Lao động TB&XH

811

1.110

120%

973

10%

97

 

2

40

20

40

12

Sở Giao thông Vận tải

571

814

120%

685

10%

69

1

1

40

20

60

13

Sở Y tế

571

834

120%

685

10%

69

2

 

40

20

80

14

Thanh tra tỉnh

704

1.049

120%

845

10%

84

3

 

40

20

120

15

Sở Nội vụ

1.056

1.454

120%

1.267

10%

127

1

1

40

20

60

16

Sở Kế hoạch và Đầu tư

979

1.373

120%

1.175

10%

118

2

 

40

20

80

17

Sở Tài nguyên và môi trường

521

767

120%

625

10%

62

1

2

40

20

80

18

Sở Nông nghiệp và PTNT

672

967

120%

806

10%

81

2

 

40

20

80

19

Chi cục phát triển nông thôn

361

497

120%

433

10%

43

 

1

40

20

20

20

Thanh tra giao thông

421

696

120%

505

10%

51

2

3

40

20

140

21

Thanh tra xây dựng

247

326

120%

296

10%

30

 

 

40

20

 

22

Ban quản lý các khu công nghiệp

342

531

120%

410

10%

41

2

 

40

20

80

23

Sở Tài chính

903

1.232

120%

1.083

10%

108

 

2

40

20

40

24

Chi cục dân số KHGD

228

301

120%

274

10%

27

 

 

40

20

 

25

Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm

228

301

120%

274

10%

27

 

 

40

20

 

26

Chi cục bảo vệ môi trường

228

301

120%

274

10%

27

 

 

40

20

 

27

Sở Giáo dục và Đào tạo

826

1.151

120%

991

10%

99

1

1

40

20

60

28

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh

59

78

120%

71

10%

7

 

 

40

20

 

29

Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

304

421

120%

365

10%

36

 

1

40

20

20

30

Chi cục thủy sản

247

326

120%

296

10%

30

 

 

40

20

 

31

Chi cục trồng trọt bảo vệ thực vật

323

446

120%

388

10%

39

 

1

40

20

20

32

Chi cục chăn nuôi thú y

361

517

120%

433

10%

43

1

 

40

20

40

33

Chi cục quản lý đất đai

384

507

120%

461

10%

46

 

 

40

20

 

34

Chi cục Kiểm lâm

4.282

5.652

120%

5.138

10%

514

 

 

40

20

 

35

Ban an toàn giao thông

119

157

120%

143

10%

14

 

 

40

20

 

36

Trung tâm phục vụ hành chính công

158

209

120%

190

10%

19

 

 

40

20

 

II

ĐOÀN THỂ TỈNH

3.230

4.724

120%

3.877

 

388

9

5

 

 

460

1

Liên minh Hợp tác xã

198

341

120%

238

10%

24

2

 

40

20

80

2

Tỉnh đoàn thanh niên

461

689

120%

553

10%

55

2

 

40

20

80

3

Ủy ban mặt trận tổ quốc tỉnh

404

573

120%

484

10%

48

 

21

40

20

40

4

Hội liên hiệp phụ nữ

442

643

120%

530

10%

53

1

1

40

20

60

5

Ban đại diện Hội người cao tuổi

40

52

120%

48

10%

5

 

 

40

20

 

6

Hội nông dân

379

520

120%

455

10%

45

 

1

40

20

20

7

Hội Cựu chiến binh tỉnh

220

290

120%

264

10%

26

 

 

40

20

 

8

Hội chữ thập đỏ

285

456

120%

342

10%

34

21

 

40

20

80

9

Hội Liên hiệp văn học nghệ thuật

228

321

120%

274

10%

27

 

1

40

20

20

10

Hội Đông y

119

197

120%

143

10%

14

1

 

40

20

40

11

Hội nhà báo

119

157

120%

143

10%

14

 

 

40

20

 

12

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật

139

223

120%

166

10%

17

1

 

40

20

40

13

Hội khuyến học

40

52

120%

48

10%

?

 

 

40

20

 

14

Hội cựu thanh niên xung phong tỉnh

40

52

120%

48

10%

5

 

 

40

20

 

15

Hội luật gia

20

26

120%

24

10%

2

 

 

40

20

 

16

Hội người mù

79

105

120%

95

10%

10

 

 

40

20

 

17

Hội nạn nhân chất độc da cam

20

26

120%

24

10%

2

 

 

40

20

 

Ghi chú:

(1) Chưa bao gồm chi hoạt động nghiệp vụ đặc thù thường xuyên đối với từng ngành, lĩnh vực theo chế độ quy định

(2) Không bao gồm kinh phí mua sắm, sửa chữa lớn; mua sắm xe ô tô và máy móc, thiết bị chuyên dùng.

(3) Không bao gồm kinh phí sửa chữa lớn (đại tu) xe ô tô

(4) Mức khoán chi sửa chữa xe ô tô của Văn phòng HĐND, Văn phòng UBND tỉnh không bao gồm xe ô tô phục vụ hoạt động của Thường trực HĐND và Thường trực UBND tỉnh

(5) Niên hạn sử dụng xe ô tô áp dụng theo quy định tại Nghị định số 95/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ quy định niên hạn sử dụng đối với các loại xe ô tô chở hàng và xe ô tô chở người (xe ô tô chở người không sử dụng quá 20 năm) Số lượng xe ô tô được giao khoán của các cơ quan, đơn vị tối đa không vượt quá tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe theo quy định của Thủ tướng Chính phủ

 

PHỤ LỤC SỐ 14

DỰ TOÁN KHOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH ĐƠN VỊ DỰ TOÁN CẤP HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: triệu đồng/đơn vị/năm

Số TT

NỘI DUNG

Kinh phí chi hoạt động thường xuyên phân bổ theo Nghị quyết

Tổng mức kinh phí giao khoán năm 2023 (2)

Trong đó

Chi hoạt động thường xuyên (ngoài tiền lương)

Chi mua sắm, sửa chữa thường xuyên máy móc, thiết bị làm việc (3)

Tỷ lệ khoán trên mức kinh phí phân bổ theo Nghị quyết

Kinh phí khoán (1)

Tỷ lệ khoán trên chi hoạt động thường xuyên

Kinh phí khoán

A

B

1

2=4+6

3

4=1x3

5

6=4x5

 

TỔNG CỘNG

18.219,2

24.765,9

 

22.514

 

2.251

I

KHỐI ĐẢNG

3,121,9

4.367,2

 

3.970

 

397

1

Văn phòng cấp ủy cấp huyện

1.260,5

1.887,6

 

1.716

 

172

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

143,5

221,0

140%

201

10%

20

 

- Thành phố Yên Bái

194,7

289,1

135%

263

10%

26

 

- Huyện Văn Yên

159,3

236,6

135%

215

10%

22

 

- Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại

123,9

184,0

135%

167

10%

17

2

Ủy ban Kiểm tra

913,0

1.216,4

 

1.106

 

111

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

102,5

140,9

125%

128

10%

13

 

- Thành phố Yên Bái và các huyện còn lại

106,2

140,2

120%

127

10%

13

 

- Thị xã Nghĩa Lộ và huyện Trấn Yên

88,5

116,8

120%

106

10%

11

3

Ban Tổ chức

948,4

1.263,2

 

1.148

 

115

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

102,5

140,9

125%

128

10%

13

 

- Thành phố Yên Bái

123,9

163,5

120%

149

10%

15

 

- Thị xã Nghĩa Lộ

88,5

116,8

120%

106

10%

11

 

- Các huyện còn lại

106,2

140,2

120%

127

10%

13

II

CƠ QUAN KHỐI MTTQ VÀ CÁC ĐOÀN THỂ CHÍNH TRỊ XÃ HỘI

2.712,2

3.619,4

 

3.290,3

 

329,0

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

357,1

491,0

125%

446

10%

45

 

- Thành phố Yên Bái, huyện Trấn Yên, Huyện Yên Bình, huyện Văn Yên

285,4

376,8

120%

343

10%

34

 

- Thị xã Nghĩa Lộ

222,0

293,0

120%

266

10%

27

 

- Huyện Lục Yên

301,3

397,7

120%

362

10%

36

 

- Huyện Văn Chấn

333,0

439,6

120%

400

10%

40

III

CÁC PHÒNG CHUYÊN MÔN KHỐI NHÀ NƯỚC

12.385,1

16.779,3

 

15.254

 

1.525

1

Văn phòng chính quyền cấp huyện

1.681,2

2.518,2

 

2.289

 

229

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

196,9

303,2

140%

276

10%

28

 

- Thành phố Yên Bái,

204,1

303,1

135%

276

10%

28

 

- Thị xã Nghĩa Lộ, huyện Văn Yên, Huyện Văn Chấn

188,4

279,8

135%

254

10%

25

 

- Các huyện còn Lại

172,7

256,5

135%

233

10%

23

2

Phòng Tài chính Kế hoạch

1.354,0

1.803,0

 

1.639

 

164

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

143,2

196,9

125%

179

10%

18

 

- Thành phố Yên Bái

172,7

228,0

120%

207

10%

21

 

- Thị xã Nghĩa Lộ, huyện Trấn Yên, Huyện Văn Yên

141,3

186,5

120%

170

10%

17

 

- Các huyện còn lại

157,0

207,2

120%

188

10%

19

3

Phòng Kinh tế và hạ tầng

1.078,3

1.435,2

 

1.305

 

130

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

107,4

147,7

125%

134

10%

13

 

- Thành phố Yên Bái

141,3

186,5

120%

170

10%

17

 

- Thị xã Nghĩa Lộ, huyện Yên Bình, Huyện Văn Yên, huyện Văn Chấn

125,6

165,8

120%

151

10%

15

 

- Các huyện còn lại

109,9

145,1

120%

132

10%

13

4

Phòng Lao động

1.098,4

1.463,7

 

1.331

 

133

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

125,3

172,3

125%

157

10%

16

 

- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ, huyện Yên Bình, huyện Lục Yên

109,9

145,1

120%

132

10%

13

 

- Huyện Trấn Yên

125,6

165,8

120%

151

10%

15

 

- Huyện Văn Yên, huyện Văn Chấn

141,3

186,5

120%

170

10%

17

5

Phòng Tài nguyên và Môi trường

1.109,7

1.476,6

 

1.342

 

134

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

107,4

147,7

125%

134

10%

13

 

- Thành phố Yên Bái

157,0

207,2

120%

188

10%

19

 

- Thị xã Nghĩa Lộ

94,2

124,3

120%

113

10%

11

 

- Huyện Trấn Yên

141,3

186,5

120%

170

10%

17

 

- Các huyện còn Lại

125,6

165,8

120%

151

10%

15

6

Phòng quản lý đô thị

219,8

290,1

 

264

 

26

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

0,0

0,0

125%

0

10%

0

 

- Thành phố Yên Bái

125,6

165,8

120%

151

10%

15

 

- Thị xã Nghĩa Lộ

94,2

124,3

120%

113

10%

11

7

Phòng Văn hóa thông tin

663,5

884,7

 

804

 

80

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

80,6

110,8

125%

101

10%

10

 

- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ, huyện Yên Bình, huyện Văn Yên

78,5

103,6

120%

94

10%

9

 

- Các huyện còn Lại

62,8

82,9

120%

75

10%

8

8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

1.275,5

1.699,4

 

1.545

 

154

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

143,2

196,9

125%

179

10%

18

 

- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại

141,3

186,5

120%

170

10%

17

9

Phòng nông nghiệp

992,9

1.326,4

 

1.206

 

121

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

143,2

196,9

125%

179

10%

18

 

- Các huyện còn lại

141,3

186,5

120%

170

10%

17

10

Phòng dân tộc

439,3

586,8

 

533

 

53

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

62,7

86,1

125%

78

10%

8

 

- Các huyện còn lại

62,8

82,9

120%

75

10%

8

11

Phòng Tư pháp

582,8

777,2

 

707

 

71

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

71,6

98,5

125%

90

10%

9

 

- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại

62,8

82,9

120%

75

10%

8

12

Phòng Thanh tra

822,7

1.095,8

 

996

 

100

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

89,5

123,1

125%

112

10%

11

 

- Thành phố Yên Bái

109,9

145,1

120%

132

10%

13

 

- Thị xã Nghĩa Lộ, huyện Trấn Yên

78,5

103,6

120%

94

10%

9

 

- Các huyện còn lại

94,2

124,3

120%

113

10%

11

13

Phòng Nội vụ

1.067,0

1.422,2

 

1.293

 

129

 

- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải

125,3

172,3

125%

157

10%

16

 

- Thành phố Yên Bái, huyện Yên Bình, huyện Văn Yên, Huyện Văn Chấn

125,6

165,8

120%

151

10%

15

 

- Thị xã Nghĩa Lộ

94,2

124,3

120%

113

10%

11

 

- Các huyện còn lại

109,9

145,1

120%

132

10%

13

Ghi chú:

(1) Mức khoán chi hoạt động thường xuyên (ngoài tiền lương) của các cơ quan

(2) Chưa bao gồm chi hoạt động nghiệp vụ đặc thù thường xuyên đối với từng ngành, lĩnh vực theo chế độ quy định và kinh phí khoán chi sửa chữa thường xuyên đối với xe ô tô, được tính bằng 40 triệu đồng/xe có niên hạn sử dụng từ 10 năm trở lên; 20 triệu đồng/xe có niên hạn sử dụng dưới 10 năm; số lượng xe tối đa không vượt quá tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô theo quy định của Thủ tướng Chính phủ

(3) Không bao gồm kinh phí mua sắm, sửa chữa lớn; mua sắm xe ô tô và máy móc, thiết bị chuyên dùng.

 

PHỤ LỤC SỐ 15

DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC GIAO NHIỆM VỤ, ĐẶT HÀNH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Trong đó

Ghi chú

Số lượng

Khối lượng

Tổng số

Trong đó

Kinh phí giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ công

Kinh phí NSNN đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công

 

TỔNG CỘNG

 

 

135.986,9

4.974,0

131.012,9

 

I

SỰ NGHIỆP KINH TẾ

 

 

58.216,1

2610,0

55.606 1

 

A

Sự nghiệp nông nghiệp

 

 

1.1560

240,0

9160

 

1

Trung tâm khuyến nông

 

 

536,0

140,0

396,0

 

 

- Tập huấn khuyến nông

34

Lớp

140,0

140,0

 

 

 

- Dịch vụ xây dựng và nhân rộng mô hình trình diễn về tiến bộ khoa học công nghệ tiên tiến trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn

Mô hình

2

396,0

 

396,0

 

2

Trung tâm Giống cây trồng vật nuôi

 

 

620,0

100,0

520,0

 

 

- Tập huấn

34

Lớp

100,0

100,0

 

 

 

- Dịch vụ phối giống (thụ tinh nhân tạo) bằng tinh cải tạo đàn bò thịt, bò sữa chất lượng cao và lợn giống cao sản

con

4.000

520,0

 

520,0

 

B

Sự nghiệp kinh tế khác

 

 

57.060,1

2.370,0

54.690,1

 

1

Trung tâm lưu trữ lịch sử

 

 

2.288,1

0,0

2.288,1

 

 

- Dịch vụ chỉnh lý tài liệu lưu trữ

Mét giá

16

176,8

 

176,8

 

 

- Bảo quản tài liệu và kho lưu trữ lịch sử nhà công chúng

 

 

702,0

 

702,0

 

 

+ Vệ sinh kho lưu trữ chuyên dùng

m3

6.301

0,0

 

 

 

 

+ Vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy

mét giá

50

0,0

 

 

 

 

- Dịch vụ lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của các phông lưu trữ

 

 

78,4

 

78,4

 

 

+ Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của các phông lưu trữ

mét giá

50

5S

 

 

 

 

+ Phục vụ độc giả nghiên cứu tài liệu tại phòng đọc

hồ sơ

270

0,0

 

 

 

 

+ Cấp bản sao

trang

1.000

0,0

 

 

 

 

+ Cấp bản chứng thực

trang

350

0,0

 

 

 

 

- Tạo lập cơ sở dữ liệu; chuẩn hoá chuyển đổi và số hoá tài liệu lưu trữ

 

 

1.330,9

 

1.330,9

 

 

+ Tạo lập cơ sở dữ liệu

Trang A4

112.000

0,0

 

 

 

 

+ Chuẩn hóa, chuyển đổi và số hóa tài liệu lưu trữ

Trang

112.000

0,0

 

 

 

 

+ Lập kế hoạch, xây dựng các văn bản thực

Phông 50m

1,0

0,0

 

 

 

2

Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi

 

 

240,0

240,0

0,0

 

 

- Tham gia các hoạt động do tỉnh tổ chức

Hoạt động

7,0

240,0

240,0

 

 

3

Trung tâm khuyến công và xúc tiến TM

 

 

900,0

900,0

0,0

 

 

- Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm

Nhiệm vụ

1,0

900,0

900,0

 

 

4

Trung tâm hỗ trợ phụ nữ tỉnh Yên Bái

 

 

180,0

180,0

0,0

 

 

- Truyền thông ngoài trời về tảo hôn, hôn nhân cận huyết thống, buôn bán người ... cho học sinh THPT

Cuộc

2

40,0

40,0

 

 

 

- Tập huấn kỹ năng sống cho học sinh PT dân tộc bán trú tiểu học và THCS; khởi sự kinh doanh cho hội viên phụ nữ trên địa bàn tỉnh

Lớp

6

140,0

140,0

 

 

5

Trung tâm trợ giúp pháp lý

 

 

1.050,0

1.050,0

0,0

 

 

- Tham gia tố tụng, đại diện ngoài tố tụng

vụ

250

1.050,0

1.050,0

 

 

6

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

 

52.402,0

0,0

52.402,0

 

 

- Kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

 

 

52.402,0

 

52.402,0

 

II

SỰ NGHIỆP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

 

2.086,8

0,0

2.086,8

 

1

Trung tâm chuyển đổi số

 

 

1.727,4

0,0

1.727,4

 

 

- Vận hành, bảo trì, bảo dưỡng hạ tầng công nghệ thông tin

Thiết bị

13

891,4

 

891,4

 

 

- Xây dựng, vận hành, bảo trì, nâng cấp các phần mềm, cơ sở dữ liệu của cơ quan nhà nước

Hệ thống

2

146,2

 

146,2

 

 

- Ứng cứu, khắc phục sự cố an toàn thông tin mạng trên địa bàn tỉnh Yên Bái

Lần

24

100,9

 

100,9

 

 

- Hỗ trợ, phòng, chống, ngăn chặn thư rác, tin nhắn rác

Hệ thống

1

17,0

 

17,0

 

 

- Kiểm định, đánh giá an toàn thông tin mạng trong cơ quan nhà nước

Lần

8

571,9

 

571,9

 

2

Trung tâm điều hành đô thị thông minh

 

 

359,4

0,0

359,4

 

 

- Vận hành, bảo trì, bảo dưỡng hạ tầng công nghệ thông tin

 

 

334,5

 

334,5

 

 

+ Vận hành hệ thống máy chủ

Thiết bị

4

158,9

 

158,9

 

 

+ Switch

Thiết bị

1

25,2

 

25,2

 

 

+ Bảo trì hệ thống máy chủ

Thiết bị

4

143,2

 

143,2

 

 

+ Bảo trì Switch

Thiết bị

1

7,2

 

7,2

 

 

- Xây dựng, vận hành, bảo trì, nâng cấp các phần mềm, cơ sở dữ liệu của cơ quan nhà nước

 

 

24,9

 

24,9

 

 

+ Vận hành phần mềm Cổng thông tin điện tử

Hệ thống

1

24,9

 

24,9

 

III

SỰ NGHIỆP VĂN HÓA

 

 

9.975,8

2.364,0

7.611,8

 

1

Thư viện tỉnh

 

 

4.055,1

0,0

4.055,1

 

 

- Xử lý kỹ thuật, xây dựng cơ sở dữ liệu, bộ máy tra cứu các loại tài liệu

 

 

1.635,7

0,0

1.635,7

 

 

+ Xử lý kỹ thuật

Tài liệu

2.834

802,0

 

802,0

 

 

+ Xây dựng cơ sở dữ liệu

Tài liệu

41.070

505,6

 

505,6

 

 

+ Bộ máy tra cứu tài liệu

Tài liệu

17.000

328,0

 

328,0

 

 

- Cung cấp thông tin, tài liệu tại thư viện và phục vụ lưu động, ngoài thư viện

 

 

1.699,5

0,0

1.699,5

 

 

+ Đăng ký sử dụng tài liệu tại thư viện

thẻ

3.295

190,1

 

190,1

 

 

+ Phục vụ người sử dụng tại thư viện

tài liệu

115,95

588,9

 

588,9

 

 

+ Phục vụ lưu động ngoài thư viện

tài liệu

80.122

920,5

 

920,5

 

 

- Bảo quản, sưu tầm, phục chế tài nguyên thông tin tại thư viện

tài liệu

300

394,8

 

394,8

 

 

- Biên soạn thư mục, trưng bày, triển lãm, tuyên truyền, giới thiệu sách báo, tư liệu phục vụ nhiệm vụ chính trị

Tài liệu

140

325,1

 

325,1

 

2

Bảo tàng tỉnh

 

 

3.666,7

110,0

3.556,7

 

 

- Hoạt động sưu tầm hiện vật, tư liệu bảo tàng

1 lần (≤ 100 hiện vật)

1

705,1

 

705,1

 

 

- Hoạt động bảo quản phòng ngừa và bảo quản trị liệu

 

 

1.204,8

0,0

1.204,8

 

 

+ Hoạt động bảo quản phòng ngừa hiện vật

1 lần (≤ 300 hiện vật)

3

329,5

 

329,5

 

 

+ Hoạt động bảo quản trị liệu hiện vật

Hiện vật

50

875,4

 

875,4

 

 

- Hoạt động trưng bày, triển lãm về lịch sử, di sản văn hóa

Cuộc (≤ 100 hiện vật)

7

1.457,4

 

1.457,4

 

 

- Hoạt động quản lý hiện vật và số hoá hiện vật

1 lần (≤ 100 hiện vật)

1

189,3

 

189,3

 

 

- Chi phí nghiên cứu sưu tầm tư liệu, thám sát khảo cổ, xuất bản tuyên truyền về di sản văn hóa lịch sử địa phương

nhiệm vụ

1

110,0

110,0

 

 

3

Trung tâm quản lý di tích và phát triển du lịch

 

 

310,0

310,0

0,0

 

 

- Bảo tồn nghiên cứu 6 chuyên đề phi vật thể x 25 trđ/chuyên đề

Chuyên đề

6

150,0

150,0

 

 

 

- Lập hồ sơ khoa học

Di tích

5

160,0

160,0

 

 

4

Trung tâm văn hóa nghệ thuật

 

 

600,0

600,0

0,0

 

 

- Biểu diễn phục vụ vùng cao

buổi

60

600,0

600,0

 

 

5

TT huấn luyện và thi đấu Thể dục Thể thao

 

 

1.344,0

1.344,0

0,0

 

 

- Kinh phí tổ chức thi đấu các giải thể thao phong trào cấp tỉnh

Giải

12

1.344,0

1.344,0

 

 

IV

PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH

 

 

22.528,0

0,0

22.528,0

 

1

Đài phát thanh truyền hình (Dịch vụ sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình phóng sự, tài liệu chuyên đề, phim truyện... trên sóng phát thanh truyền hình của địa phương và đưa lên Website yenbaitv.org.vn)

 

 

22.528,0

 

22.528,0

 

V

GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

 

 

30.723,2

 

30.723,2

 

1

Trường cao đẳng Yên Bái

 

 

5.031,0

 

5.031,0

 

 

- Dịch vụ đào tạo nghề trình độ trung cấp

Người học

98

 

 

 

Tổng kinh phí đặt hàng 7.988 trđ, trong đó: Nguồn NSNN chi thường xuyên 5.031 trđ; nguồn cấp bù học phí 1.503 trđ; nguồn học phí 1.453 trđ

 

- Dịch vụ đào tạo nghề trình độ Cao đẳng

Người học

516

 

 

 

2

Trường Cao đẳng Nghề Yên Bái

 

 

16.605,0

 

16.605,0

 

 

- Dịch vụ đào tạo trình độ cao đẳng

Người học

933

 

 

 

Tổng kinh phí đặt hàng 25.435 trđ, trong đó: Nguồn NSNN chi thường xuyên 16.605 trđ; nguồn cấp bù học phí 4.790 trđ; nguồn thu hoạt động dịch vụ 1.983trđ ; nguồn học phí

 

- Dịch vụ đào tạo trình độ trung cấp

Người học

1.567

 

 

 

3

Trường trung cấp DTNT Nghĩa Lộ

 

 

4.283,7

 

4.283,7

 

 

- Dịch vụ đào tạo trình độ trung cấp

 

745

4.283,7

 

4.283,7

Tổng kinh phí đặt hàng 6,565.6trđ, trong đó: Nguồn NSNN chi thường xuyên 4,283.7trđ; nguồn học phí (cấp bù học phí 2.054,5trđ); nguồn thu hoạt động dịch vụ 227,4 trđ

4

Trường trung cấp Lục Yên

 

 

3.004,5

 

3.004,5

 

 

- Dịch vụ đào tạo trình độ trung cấp

Người học

487

3.004,5

 

3.004,5

Tổng kinh phí đặt hàng 4.381,6trđ, trong đó: Nguồn NSNN chi thường xuyên 3.004,5trđ; nguồn cấp bù học phí 1.225,9trđ; nguồn thu hoạt động dịch vụ 151,2trđ

5

Trung tâm dịch vụ việc làm

 

 

1.799,0

 

1.799,0

 

 

- Dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm, định hướng nghề nghiệp cho người lao động;

 

 

 

 

 

 

 

+ Dịch vụ tư vấn việc làm, học nghề, định hướng nghề nghiệp cho người lao động

Lượt

23.470

 

 

 

 

 

+ Dịch vụ giới thiệu việc làm

Người

700

 

 

 

 

 

- Dịch vụ thu thập, phân tích, dự báo và cung ứng thông tin thị trường lao động gồm: Thu thập, cung cấp thông tin thị trường lao động, phân tích, dự báo thị trường lao động, kết nối thị trường lao động.

 

 

 

 

 

 

 

+ Dịch vụ thu thập, cung cấp thông tin thị trường lao động cho doanh nghiệp

Đơn vị

1.500

 

 

 

 

 

- Dịch vụ cung ứng và tuyển lao động theo yêu cầu của người sử dụng lao động, trừ đối tượng thuộc bảo hiểm thất nghiệp chi trả.

 

 

 

 

 

 

 

+ Dịch vụ cung ứng lao động

Người

350

 

 

 

 

VI

SỰ NGHIỆP XÃ HỘI

 

 

8.391,0

0,0

8.391,0

 

1

Trung tâm điều dưỡng tỉnh

 

 

716,0

 

716,0

 

 

- Dịch vụ chăm sóc điều dưỡng phục hồi sức khỏe cho người có công với Cách mạng và thân nhân người có công cách mạng

Đợt

20

716,0

 

716,0

 

2

Trung tâm công tác xã hội và bảo trợ xã hội

 

 

7.675,0

0,0

7.675,0

 

 

- Dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội

đối tượng

125

7.179,7

0,0

7.179,7

 

 

+ Trẻ em bình thường từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi

đối tượng

2

117,7

 

117,7

 

 

+ Trẻ em khuyết tật từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi

đối tượng

1

87,7

 

87,7

 

 

+ Trẻ em bình thường từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi

đối tượng

41

2.171,1

 

2.171,1

 

 

+ Trẻ em bình thường từ 16-22 tuổi

đối tượng

24

1.044,0

 

1.044,0

 

 

+ Nhóm người khuyết tật, người cao tuổi tự phục vụ được, người tâm thần phục hồi ổn định

đối tượng

32

1.548,1

 

1.548,1

 

 

+ Nhóm người khuyết tật không tự phục vụ được, người cao tuổi không tự phục vụ được, người tâm thần nặng.

đối tượng

25

2.211,2

 

2.211,2

 

 

- Dịch vụ chăm sóc đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp

đối tượng

3

27,6

 

27,6

 

 

- Dịch vụ công tác xã hội

đối tượng

50

467,7

 

467,7

 

VII

SỰ NGHIỆP Y TẾ

 

 

4.066,0

0,0

4.066,0

 

1

Trung tâm kiểm nghiệm thuốc mỹ phẩm thực phẩm

 

 

4.066,0

0,0

4.066,0

 

 

- Dịch vụ kiểm nghiệm thuốc và mỹ phẩm

Phép thử

5.299

4.066,0

 

4.066,0

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023 do tỉnh Yên Bái ban hành

  • Số hiệu: 61/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 09/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
  • Người ký: Tạ Văn Long
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản