- 1Nghị định 95/2009/NĐ-CP quy định niên hạn sử dụng đối với xe ô tô chở hàng và xe ô tô chở người
- 2Quyết định 32/2010/QĐ-TTg phê duyệt Đề án phát triển nghề công tác xã hội giai đoạn 2010 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 55a/2013/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật tổ chức Tòa án nhân dân 2014
- 5Nghị quyết 39-NQ/TW năm 2015 tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 6Nghị định 12/2016/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
- 7Thông tư liên tịch 05/2016/TTLT-BTP-BCA-BTC-TANDTC-VKSNDTC quy định hoạt động của Ban Chỉ đạo thi hành án dân sự do Bộ trưởng Bộ Tư pháp - Bộ Công an - Bộ Tài chính - Chánh án Tòa án nhân dân tối cao - Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
- 8Luật Lực lượng dự bị động viên 2019
- 9Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 10Nghị quyết 18-NQ/TW năm 2017 về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 11Nghị quyết 19-NQ/TW năm 2017 về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 12Luật Dân quân tự vệ 2019
- 13Luật giáo dục 2019
- 14Thông tư 97/2018/TT-BTC hướng dẫn lập, quản lý, sử dụng kinh phí về đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15Quyết định 1893/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 17Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về khoán kinh phí sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung khi đi công tác tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái
- 18Luật Bảo vệ môi trường 2020
- 19Quyết định 1190/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Chương trình trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2021-2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 20Quyết định 1804/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 21Quyết định 3347/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái
- 22Nghị quyết 70/2020/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2021-2025
- 23Nghị quyết 06/2021/NQ-HĐND quy định về một số chính sách về hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025
- 24Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND quy định về một số chính sách nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2021-2025
- 25Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 26Nghị quyết 25/2022/NQ-HĐND về quy định chính sách hỗ trợ mức đóng Bảo hiểm y tế đối với người dân có hộ khẩu thường trú tại các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Yên Bái khi xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới, giai đoạn 2022-2025
- 27Công văn 7852/BTC-HCSN năm 2022 hướng dẫn định mức chi các nhiệm vụ thuộc Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số chuyển thành nhiệm vụ chi thường xuyên do Bộ Tài chính ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Chỉ thị 12/CT-TTg năm 2022 về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 47/2022/TT-BTC hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2023, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2023-2025 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 1506/QĐ-TTg năm 2022 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/NQ-HĐND | Yên Bái, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Chỉ thị số 12/CT-TTg ngày 22/7/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Thông tư số 47/2022/TT-BTC ngày 29/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2023, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2023 - 2025
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2531/QĐ-BTC ngày 07/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Xét Tờ trình số 134/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023, Kế hoạch tài chính - ngân sách địa phương 3 năm 2023 - 2025; Báo cáo thẩm tra số 215/BC-KTNS ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán ngân sách địa phương năm 2023 như sau:
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn là 5.200.000 triệu đồng, trong đó:
a) Thu cân đối ngân sách là 2.500.000 triệu đồng.
b) Thu tiền thuê đất trả tiền một lần là 150.000 triệu đồng.
c) Thu tiền sử dụng đất là 2.050.000 triệu đồng.
d) Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết là 40.000 triệu đồng.
đ) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu là 460.000 triệu đồng.
2. Dự toán thu ngân sách địa phương là 13.989.439 triệu đồng, gồm:
a) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp là 4.537.260 triệu đồng.
b) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương là 9.452.179 triệu đồng, bao gồm:
- Thu bổ sung cân đối là 6.441.822 triệu đồng.
- Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương là 3.010.357 triệu đồng, bao gồm: bổ sung thực hiện chính sách, nhiệm vụ là 87.102 triệu đồng; bổ sung vốn đầu tư phát triển là 1.695.783 triệu đồng; bổ sung chương trình mục tiêu quốc gia là 1.227.472 triệu đồng.
3. Dự toán chi ngân sách địa phương (đã bao gồm cả chi đầu tư từ nguồn vốn vay để bù đắp bội chi) là: 14.084.239 triệu đồng, bao gồm:
a) Dự toán chi đầu tư phát triển là 2.771.347 triệu đồng, bao gồm:
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản là 2.503.047 triệu đồng, trong đó: vốn đầu tư xây dựng cơ bản trong nước là 556.547 triệu đồng; vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất là 1.906.500 triệu đồng; vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết là 40.000 triệu đồng.
- Chi đầu tư phát triển từ nguồn thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê là 30.000 triệu đồng (được phân bổ chi tiết cho các dự án, công trình, các cấp ngân sách khi có số thu thực tế nộp vào ngân sách nhà nước).
- Chi công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính từ 10% tiền sử dụng đất (sau khi trừ chi phí phát triển đất) là 143.500 triệu đồng.
- Chi đầu tư từ nguồn bội chi của ngân sách địa phương cấp tỉnh để thực hiện các dự án sử dụng nguồn vốn vay nước ngoài là 94.800 triệu đồng.
b) Dự toán chi thường xuyên (bao gồm cả chi từ nguồn kinh phí sự nghiệp thực hiện chính sách, nhiệm vụ được ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu là 87.102 triệu đồng) là 7.756.133 triệu đồng, trong đó:
- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề là 3.188.296 triệu đồng.
- Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường là 121.469 triệu đồng.
- Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình là 779.451 triệu đồng.
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ là 26.064 triệu đồng.
- Các lĩnh vực chi thường xuyên khác là 3.640.853 triệu đồng.
c) Dự toán chi trả lãi, phí các khoản vay ODA, vay ưu đãi là: 9.710 triệu đồng. Số lãi, phí vay phải trả chính thức được xác định theo tiến độ giải ngân thực tế của các dự án sử dụng nguồn vốn vay.
d) Chi tạo nguồn, điều chỉnh chính sách tiền lương là 410.102 triệu đồng.
đ) Dự toán chi dự phòng ngân sách địa phương là 212.492 triệu đồng.
e) Dự toán chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính là 1.200 triệu đồng.
g) Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia là 1.227.472 triệu đồng, trong đó: Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi là 772.753 triệu đồng; Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững là 259.835 triệu đồng; Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới là 194.884 triệu đồng.
h) Dự toán chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương (vốn đầu tư phát triển) là 1.695.783 triệu đồng, trong đó: vốn trong nước là 1.354.200 triệu đồng; vốn ngoài nước là 341.583 triệu đồng.
4. Bội chi ngân sách địa phương năm 2023: Mức bội chi ngân sách địa phương cấp tỉnh năm 2023 là 94.800 triệu đồng, được sử dụng để chi thực hiện các dự án đầu tư từ nguồn vốn vay nước ngoài.
5. Tổng số vay tối đa trong năm 2023 của ngân sách địa phương là 105.500 triệu đồng (vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước), trong đó: vay để trả nợ gốc là 10.700 triệu đồng; vay để bù đắp bội chi là 94.800 triệu đồng.
6. Số trả nợ gốc các khoản vay của ngân sách địa phương là 10.700 triệu đồng, gồm: trả nợ Bộ Tài chính vốn vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước là 10.700 triệu đồng.
Điều 2. Phân bổ dự toán chi của ngân sách cấp tỉnh năm 2023 như sau:
Tổng dự toán chi của ngân sách cấp tỉnh năm 2023 là 11.363.867 triệu đồng, được phân bổ cho các lĩnh vực, nhiệm vụ chi cụ thể như sau:
1. Dự toán chi các nhiệm vụ do ngân sách cấp tỉnh đảm nhiệm theo phân cấp là 5.331.042 triệu đồng, trong đó:
a) Chi đầu tư phát triển (bao gồm cả chi đầu tư từ nguồn vốn vay để bù đắp bội chi) là 1.425.197 triệu đồng.
b) Chi thường xuyên là 3.382.214 triệu đồng.
c) Chi trả nợ lãi, phí các khoản vay là 9.710 triệu đồng.
d) Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính là 1.200 triệu đồng.
đ) Chi dự phòng của ngân sách cấp tỉnh là 102.619 triệu đồng.
e) Chi tạo nguồn, điều chỉnh chính sách tiền lương là 410.102 triệu đồng.
2. Dự toán chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương là 2.923.255 triệu đồng.
3. Dự toán chi bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố là 3.109.570 triệu đồng, gồm:
a) Bổ sung cân đối là 2.883.152 triệu đồng.
b) Bổ sung các nhiệm vụ, chế độ, chính sách là 226.418 triệu đồng.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm Quyết định, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật, trong đó:
a) Tiếp tục thực hiện điều hòa chung nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản giữa các huyện, thị xã, thành phố để chi cho công tác bảo vệ môi trường, trong đó ưu tiên bố trí một phần số thu này cho công tác bảo vệ, khôi phục môi trường tại nơi có hoạt động khai thác khoáng sản theo Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ.
b) Về số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách xã năm 2023 và giai đoạn 2023-2025 được xác định lại cho phù hợp với số bổ sung từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương được điều chỉnh và khả năng thu ngân sách năm 2023.
c) Thu hồi về ngân sách cấp tỉnh các khoản giảm chi do thực hiện việc sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế theo Nghị quyết 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị, Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25/10/2017, Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Hội nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành Trung ương khóa XII, để dành nguồn tập trung bố trí thực hiện các dự án, chính sách quan trọng về phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
d) Thực hiện sử dụng kinh phí chi thường xuyên theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước để lập, thẩm định, quyết định hoặc phê duyệt, công bố, điều chỉnh quy hoạch theo Nghị quyết số 61/NQ-CP ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030.
đ) Tiếp tục triển khai thực hiện nghiêm túc khoán kinh phí sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung khi đi công tác theo Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái và các quy định hiện hành của pháp luật.
e) Tiếp tục thực hiện khoán chi, đấu thầu, đặt hàng, giao nhiệm vụ đối với tất cả các nhiệm vụ chi thường xuyên của ngân sách địa phương và Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ về quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng, hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên và Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái và Quyết định số 1612/QĐ-UBND về việc sửa đổi, bổ sung một số điều và thay thế phụ lục của Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái. Riêng kinh phí thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt, theo quy định tại khoản 1, điều 77 của Luật bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020, Ủy ban nhân dân cấp huyện lựa chọn cơ sở thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt thông qua hình thức đấu thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu; trường hợp không thể lựa chọn thông qua hình thức đấu thầu thì thực hiện theo hình thức đặt hàng hoặc giao nhiệm vụ theo quy định của pháp luật.
Thực hiện phân cấp cho Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu, bao gồm cả phê duyệt dự toán kinh phí (hoặc phê duyệt giá trị hợp đồng) đấu thầu, đặt hàng, giao nhiệm vụ đối với các sản phẩm, dịch vụ công do cấp huyện thực hiện theo số lượng, khối lượng nhiệm vụ; giá, đơn giá, tiêu chuẩn, định mức chi do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định và dự toán kinh phí được cấp có thẩm quyền giao; kinh phí đấu thầu, đặt hàng, giao nhiệm vụ được quyết toán theo chế độ quy định trên cơ sở số lượng, chất lượng sản phẩm dịch vụ được nghiệm thu thực tế;
g) Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các đơn vị dự toán tiếp tục thực hiện các giải pháp tạo nguồn cải cách chính sách tiền lương trong năm 2023 theo quy định từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ; tiết kiệm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ); nguồn thực hiện cải cách tiền lương đến hết năm 2022 còn dư chuyển sang (nếu có). Đồng thời, dành 70% nguồn tăng thu thực hiện của ngân sách địa phương so với dự toán năm 2022 được cấp trên giao để tạo nguồn cải cách tiền lương trong năm 2023.
Đối với nguồn tăng thu ngân sách địa phương (không kể thu tiền sử dụng đất), loại trừ thêm một số khoản thu gắn với nhiệm vụ chi cụ thể, gồm: thu tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, giải phóng mặt bằng và thu từ xử lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị được cơ quan có thẩm quyền quyết định sử dụng để chi đầu tư theo quy định; thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa; phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; thu từ quỹ đất công ích, thu hoa lợi, công sản tại xã; thu tiền cho thuê, cho thuê mua, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước và khoản thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải được cấp có thẩm quyền giao.
h) Tiếp tục đẩy mạnh xã hội hóa đối với một số lĩnh vực có khả năng xã hội hóa cao thông qua việc điều chỉnh mức thu giá, phí phù hợp với khả năng người nộp như: dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải sinh hoạt; dịch vụ công (sự nghiệp kinh tế; y tế; đào tạo nghề; giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội thuận lợi).
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2023 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 13.989.439 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 4.537.260 |
1 | Thu NSĐP được hưởng | 4.537.260 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 9.452.179 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 6.441.822 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 3.010.357 |
B | TỔNG CHI NSĐP | 14.084.239 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 11.160.984 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 2.771.347 |
2 | Chi thường xuyên | 7.756.133 |
3 | Chi trả nợ lãi, phí các khoản vay | 9.710 |
4 | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.200 |
5 | Chi tạo nguồn để cải cách tiền lương | 410.102 |
6 | Chi từ nguồn dự phòng ngân sách | 212.492 |
II | Chi các Chương trình mục tiêu | 2.923.255 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 1.227.472 |
2 | Chi các chương trình mục tiêu | 1.695.783 |
C | BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 94.800 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 10.700 |
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 10.700 |
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 105.500 |
1 | Vay để bù đắp bội chi | 94.800 |
2 | Vay để trả nợ gốc (1) | 10.700 |
Ghi chú:
(1) Tổng số chi trả nợ gốc của NSĐP năm 2023 là 10.700 triệu đồng
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2023 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 11.269.067 |
1 | Thu ngân sách tỉnh được hưởng theo phân cấp | 1.816.888 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 9.452.179 |
| - Bổ sung cân đối ngân sách | 6.441.822 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 3010357 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh (1) | 11.363.867 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp | 5.331.042 |
2 | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu | 2.923.255 |
3 | Chi bổ sung cho ngân sách huyện | 3.109.570 |
| - Bổ sung cân đối ngân sách | 2.883.152 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 226.418 |
III | Cân đối thu, chi ngân sách cấp tỉnh (2) | -94.800 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện | 5.829.942 |
1 | Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp | 2.720.372 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 3.109.570 |
| - Thu bổ sung cân đối ngân sách | 2.883.152 |
| - Thu bổ sung có mục tiêu | 226.418 |
II | Chi ngân sách huyện | 5.829.942 |
1 | Chi trong cân đối ngân sách huyện | 5.603.524 |
2 | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu | 226.418 |
III | Cân đối thu, chi ngân sách huyện |
|
C | BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | -94.800 |
1 | Vay để bù đắp bội chi ngân sách cấp tỉnh | -94.800 |
Ghi chú:
(1) Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh đã bao gồm vay để bù đắp bội chi 94.800 triệu đồng.
(2) Cân đối thu, chi ngân sách cấp tỉnh thiếu 94.800 triệu đồng được bù đắp từ nguồn vay bù đắp bội chi
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung các khoản thu | Dự toán năm 2023 | |||
Trung ương giao | Tỉnh giao | Trong đó | |||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | ||||
A | B | 1 | 2=3+4 | 3 | 4 |
| A- TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 3.207.000 | 5.200.000 | 2.144.100 | 3.055.900 |
I | Thu cân đối | 1.997.000 | 2.500.000 | 694.100 | 1.805.900 |
1 | Thu từ doanh nghiệp trung ương quản lý | 175.000 | 195.000 | 184.400 | 10.600 |
| - Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp | 141.000 | 191.400 | 184.400 | 7.000 |
| - Thuế tài nguyên | 34.000 | 3.600 |
| 3.600 |
2 | Thu từ doanh nghiệp địa phương quản lý | 220.000 | 245.000 | 48.500 | 196.500 |
| - Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp | 169.000 | 120.560 | 48.500 | 72.060 |
| - Thuế tài nguyên | 51.000 | 24.040 |
| 24.040 |
| - Thu thủy điện từ 10 MW trở lên |
| 92.500 |
| 92.500 |
| - Thu từ hoạt động thủy điện dưới 10 MW |
| 7.900 |
| 7.900 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 105.000 | 115.000 | 67.000 | 48.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp | 65.000 | 67.000 | 67.000 |
|
| - Thuế tài nguyên | 40.000 | 48.000 |
| 48.000 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 700.000 | 950.000 | 25.000 | 925.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt | 700.000 | 741.000 | 25.000 | 716.000 |
| - Thu thủy điện từ 10 MW trở lên |
| 209.000 |
| 209.000 |
5 | Lệ phí trước bạ | 160.000 | 203.000 |
| 203.000 |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 3.000 | 4.000 |
| 4.000 |
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 155.000 | 200.000 |
| 200.000 |
| - Trong đó: thuế thu nhập cá nhân thu từ đơn vị do Cục Thuế tỉnh quản lý thuế |
| 40.000 |
| 40.000 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 175.000 | 185.000 | 178.000 | 7.000 |
| - Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 70.000 | 75.000 | 75.000 |
|
| - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 105.000 | 110.000 | 103.000 | 7.000 |
9 | Thu phí, lệ phí | 110.000 | 115.000 |
| 115.000 |
a | Phí, lệ phí trung ương | 9.000 | 10.550 |
| 10.550 |
b | Phí, lệ phí địa phương | 101.000 | 104.450 |
| 104.450 |
| - Phí, lệ phí tỉnh |
| 7.800 |
| 7.800 |
| - Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | 55.000 | 69.600 |
| 69.600 |
| - Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
|
|
|
|
| - Phí lệ phí khác | 46.000 | 27.050 |
| 27.050 |
10 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước trả tiền hàng năm | 28.000 | 33.000 |
| 33.000 |
11 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, cấp quyền khai thác tài nguyên nước | 77.000 | 150.000 | 150.000 |
|
| - Giấy phép do cơ quan trung ương cấp | 60.000 | 117.700 | 117.700 |
|
| - Giấy phép do cơ quan địa phương cấp | 17.000 | 32300 | 32.300 |
|
12 | Thu khác ngân sách (bao gồm cả thu tại xã) | 88.000 | 104.000 | 40.200 | 63.800 |
| - Thu phạt vi phạm hành chính trật tự ATGT | 22.000 | 26.800 | 6.600 | 20.200 |
| - Thu phạt vi phạm hành chính do ngành thuế phạt và các khoản thu khác của NSTW | 7.000 | 8.000 | 4.300 | 3.700 |
| - Thu tại xã (quỹ đất công ích, hoa lợi công sản) | 3.000 | 2.800 |
| 2.800 |
| - Thu các khoản khác | 56.000 | 66.400 | 29.300 | 37.100 |
13 | Thu cổ tức lợi nhuận | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
II | Thu tiền thuê đất trả tiền một lần |
| 150.000 | 150.000 |
|
III | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 35.000 | 40.000 | 40.000 |
|
IV | Thu tiền sử dụng đất | 800.000 | 2.050.000 | 800.000 | 1.250.000 |
1 | Ngân sách cấp tỉnh |
| 800.000 | 800.000 |
|
2 | Ngân sách huyện |
| 1.250.000 |
| 1.250.000 |
V | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 375.000 | 460.000 | 460.000 |
|
1 | Thuế xuất khẩu, nhập khẩu... | 258.000 | 317.000 | 317.000 |
|
2 | Thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt | 117.000 | 143.000 | 143.000 |
|
| B- THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 12.134.179 | 13,989.439 | 11.269.067 | 5.829.942 |
1 | Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp | 2.682.000 | 4.537.260 | 1.816.888 | 2.720.372 |
a | Thu cân đối ngân sách | 1.847.000 | 2.297.260 | 826.888 | 1.470.372 |
| - Các khoản thu được hưởng 100% | 1.847.000 | 1.749.910 | 592.060 | 1.157.850 |
| - Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
| 547.350 | 234.828 | 312.522 |
b | Thu tiền thuê đất trả tiền một lần |
| 150.000 | 150 000 |
|
c | Thu tiền sử dụng đất | 800.000 | 2.050.000 | 800.000 | 1.250.000 |
d | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 35.000 | 40.000 | 40.000 |
|
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 9.452.179 | 9.452.179 | 9.452.179 | 3.109.570 |
a | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 6.441.822 | 6.441.822 | 6.441.822 | 2.883.152 |
b | Thu bổ sung có mục tiêu thực hiện chính sách, nhiệm vụ (vốn sự nghiệp) | 87.102 | 87.102 | 87.102 | 226.418 |
c | Thu bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư phát triển) | 1.695.783 | 1.695.783 | 1.695.783 |
|
| - Vốn trong nước | 1.354.200 | 1.354.200 | 1.354.200 |
|
| - Vốn ngoài nước | 341.583 | 341.583 | 341.583 |
|
d | Thu bổ sung Chương trình mục tiêu quốc gia | 1.227.472 | 1.227.472 | 1.227.472 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Nội dung các khoản chi | Dự toán năm 2023 | |||
Trung ương giao | Tỉnh giao | Trong đó | |||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | ||||
A | B | 1 | 2=3+4 | 3 | 4 |
| TỔNG CHI NSĐP | 12.228.979 | 14.084.239 | 8.254.297 | 5.829.942 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP (1) | 9.218.622 | 11.160.984 | 5.331.042 | 5.829.942 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.486.347 | 2.771.347 | 1.425.197 | 1.346.150 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 1.391.547 | 2.503.047 | 1.244.397 | 1.258.650 |
| - Vốn trong nước | 556.547 | 556.547 | 460.397 | 96.150 |
| - Từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 800.000 | 1.906.500 | 744.000 | 1.162.500 |
| - Từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 35.000 | 40.000 | 40.000 |
|
2 | Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương | 94.800 | 94.800 | 94.800 |
|
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê (2) |
| 30.000 | 30.000 |
|
4 | Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai... từ 10% thu tiền sử dụng đất |
| 143.500 | 56.000 | 87.500 |
II | Chi thường xuyên (3) | 7.548.599 | 7.756.133 | 3.382.214 | 4.373.919 |
1 | Sự nghiệp kinh tế |
| 774.233 | 528.602 | 245.631 |
| - Sự nghiệp lâm nghiệp |
| 2.397 | 850 | 1.547 |
| - Sự nghiệp nông nghiệp |
| 169.350 | 137.148 | 32.202 |
| - Sự nghiệp giao thông |
| 135.900 | 118.230 | 17.670 |
| - Sự nghiệp thủy lợi |
| 63.602 | 62.402 | 1.200 |
| - Sự nghiệp tài nguyên, thị chính và kinh tế khác |
| 402.984 | 209.972 | 193.012 |
2 | Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
| 121.469 | 28.090 | 93.379 |
3 | Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.188.296 | 3.188.296 | 714.080 | 2.474.217 |
| - Sự nghiệp giáo dục |
| 2.918.294 | 450.690 | 2.467.604 |
| - Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
| 270.002 | 263.390 | 6.612 |
4 | Sự nghiệp khoa học và công nghệ | 21.064 | 26.064 | 26.064 |
|
5 | Sự nghiệp y tế dân số và gia đình |
| 779.451 | 568.462 | 210.989 |
6 | Sự nghiệp văn hóa thông tin |
| 151.145 | 112.943 | 38.203 |
| - Sự nghiệp văn hóa |
| 110.935 | 72.732 | 38.203 |
| - Sự nghiệp công nghệ thông tin |
| 40.210 | 40.210 |
|
7 | Sự nghiệp thể dục thể thao |
| 24.519 | 19.056 | 5.463 |
8 | Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
| 51.610 | 33.510 | 18.100 |
9 | Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
| 376.457 | 95.156 | 281.301 |
10 | Quản lý hành chính |
| 1.805.206 | 888.841 | 916.365 |
| - Quản lý nhà nước |
| 1.432.653 | 648.342 | 784.310 |
| - Đảng |
| 288.901 | 193.713 | 95.188 |
| - Đoàn thể |
| 83.652 | 46.785 | 36.867 |
11 | Quốc phòng - An ninh |
| 243.678 | 177.027 | 66.651 |
| - Quốc phòng |
| 216.590 | 165.747 | 50.843 |
| - An ninh |
| 27.089 | 11.280 | 15.809 |
12 | Chi khác ngân sách |
| 35.664 | 12.045 | 23.619 |
13 | Chi thực hiện một số chính sách, nhiệm vụ |
| 178.340 | 178.340 |
|
| - Đề án, chính sách của tỉnh giai đoạn 2021-2025 và các nhiệm vụ, chính sách khác theo quy định |
| 143.340 | 143.340 |
|
| - Dự phòng lĩnh vực để thực hiện chương trình, dự án khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
| 10.000 | 10.000 |
|
| - Kinh phí thực hiện đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị |
| 5.000 | 5.000 |
|
| - Mua sắm, sửa chữa xe ô tô và máy móc, thiết bị; bảo trì trụ sở làm việc |
| 20.000 | 20.000 |
|
III | Trả nợ lãi, phí các khoản vay |
| 9.710 | 9.710 |
|
IV | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
|
V | Chi tạo nguồn, điều chỉnh chính sách tiền lương từ 70% số tăng thu cân đối, phần dự toán tỉnh giao cao hơn số trung ương giao |
| 410.102 | 410.102 |
|
VI | Dự phòng ngân sách | 182.476 | 212.492 | 102.619 | 109.873 |
B | CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU | 3.010.357 | 2.923.255 | 2.923.255 |
|
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia | 1.227.472 | 1.227.472 | 1.227.472 |
|
| - Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS &MN | 772.753 | 772.753 | 772.753 |
|
| - Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 259.835 | 259.835 | 259.835 |
|
| - Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 194.884 | 194.884 | 194.884 |
|
2 | Bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư phát triển) | 1.695.783 | 1.695.783 | 1.695.783 |
|
| - Vốn trong nước | 1.354.200 | 1.354.200 | 1.354.200 |
|
| - Vốn ngoài nước | 341.583 | 341 583 | 341.583 |
|
3 | Bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp): | 87.102 |
|
|
|
Ghi chú:
(1) Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2023 chưa bao gồm số bổ sung cho ngân sách huyện 3.109.570
(2) Tổng nguồn tăng so với dự toán trung ương giao là 600,26 tỷ đồng, trong đó bố trí 70% để tạo nguồn điều chỉnh chính sách tiền lương là 410,102 tỷ đồng; bố trí chi đầu tư phát triển là 30 tỷ đồng, được thực hiện chi theo số thu thực tế nộp vào ngân sách nhà nước; số còn lại để bố trí tăng dự phòng ngân sách...
(3) Đã bao gồm cả phần kinh phí thực hiện các chính sách, nhiệm vụ được trung ương bổ sung có mục tiêu 87,102 tỷ đồng dự toán chi thường xuyên của ngân sách huyện đã bao gồm kinh phí thực hiện các chính sách nhiệm vụ được ngân sách cấp tỉnh bổ sung có mục tiêu là 226,418 tỷ đồng
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | TÊN CHƯƠNG TRÌNH | Dự toán năm 2023 |
| Tổng cộng | 2.923.255 |
I | Bổ sung có mục tiêu (Vốn đầu tư phát triển) | 1.695.783 |
1 | Vốn trong nước | 1.354.200 |
a | Nguồn vốn của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | 277.000 |
b | Dự kiến Đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 877.200 |
c | Dự án quan trọng quốc gia, đường bộ cao tốc, trọng điểm, các dự án liên vùng, đường ven biển | 200.000 |
2 | Vốn ngoài nước | 341.583 |
II | Bổ sung có mục tiêu 03 chương trình mục tiêu quốc gia | 1.227.472 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS &MN | 772.753 |
a | Đầu tư | 343.434 |
b | Thường xuyên | 429.319 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 259.835 |
a | Đầu tư | 111.550 |
b | Thường xuyên | 148.285 |
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 194.884 |
a | Đầu tư | 153.490 |
b | Thường xuyên | 41.394 |
PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG ĐƠN VỊ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | TÊN ĐƠN VỊ | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
Quản lý hành chính | Sự nghiệp kinh tế | Sự nghiệp bảo vệ môi trường | SN giáo dục và đào tạo dạy nghề | Sự nghiệp y tế | Sự nghiệp khoa học | SN văn hóa thông tin | SN thể dục thể thao | SN phát thanh truyền hình | Sự nghiệp xã hội | Quốc phòng an ninh | Chi khác ngân sách | Nhiệm vụ chi khác | |||
| TỔNG SỐ | 3.382.214 | 888.841 | 528.602 | 28.090 | 714.080 | 568.462 | 26.064 | 112.943 | 19.056 | 33.510 | 95.156 | 177.027 | 12.045 | 178.340 |
1 | Sở Nông nghiệp và các đơn vị trực thuộc | 302.246 | 72.735 | 228.521 | 450 | 540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Trung tâm khuyến nông | 3.574 |
| 3.434 |
| 140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Chi cục thủy sản | 2.856 | 2.856 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Trung tâm giống cây trồng, vật nuôi | 2.579 |
| 2.479 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật | 3.108 | 3.008 |
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Chi cục chăn nuôi thú y (Kinh phí mua vắc xin, thuốc sát trùng, phòng chống dịch lở mồm long móng, gia súc, gia cầm định kỳ 2 đợt trên năm) | 8.292 | 3.192 | 5.000 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Trạm Tấu | 2.360 |
| 2.360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Mù Cang Chải | 1.375 |
| 1.375 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Văn phòng Sở Nông nghiệp & PTNT | 7.730 | 7.730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Chi cục phát triển nông thôn | 2.855 | 2.855 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản & thủy sản | 2.845 | 2.745 |
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11 | Chi cục kiểm lâm | 48.511 | 47.211 | 850 | 450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12 | Chi thực hiện công tác phòng, chống dịch bệnh ban đầu cho gia súc, gia cầm | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13 | Kinh phí bảo vệ và phát triển đất trồng lúa | 25.621 |
| 25.621 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.14 | Khen thưởng cho các xã có thành tích đạt chuẩn trong xây dựng nông thôn mới, nông thôn mới kiểu mẫu | 30.000 |
| 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.15 | Các chính sách của tỉnh thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới và chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp | 90.000 |
| 90.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.16 | Kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi | 52.402 |
| 52.402 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.17 | Chi công tác xúc tiến thương mại trong lĩnh vực nông nghiệp của tỉnh | 2.500 |
| 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.18 | Chi cục thủy lợi | 13.639 | 3.139 | 10.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Văn phòng chi cục | 3.139 | 3.139 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Duy tu, sửa chữa công trình thủy lợi đầu mối | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ban chỉ đạo phòng chống bão lũ tỉnh | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sở Tài nguyên MT và các đơn vị trực thuộc | 48.163 | 10.248 | 21.295 | 16.620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 1.741 | 1.741 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Chi cục quản lý đất đai | 2.528 | 2.528 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Văn phòng đăng ký đất đai | 168 |
| 168 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 4.627 |
| 4.627 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Bổ sung vốn Quỹ bảo vệ môi trường từ 20% thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | 13.920 |
|
| 13.920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai... từ 10% thu tiền thuê đất trả tiền một lần | 15.000 |
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Chi xây dựng giá đất, kiểm kê đất đai | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 8.678 | 5.978 |
| 2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường | 5.978 | 5.978 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ban Chỉ đạo ứng phó với biến đổi khí hậu | 200 |
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 2.500 |
|
| 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các đơn vị trực thuộc |
| 35.551 |
|
|
|
|
| 15.104 |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Văn phòng UBND tỉnh | 29.284 | 27.200 |
|
|
|
|
| 2.084 |
|
|
|
|
|
|
3 2 | Trung tâm điều hành đô thị thông minh | 11.080 |
|
|
|
|
|
| 11.080 |
|
|
|
|
|
|
3.3 | Trung tâm phục vụ hành chính công | 5.290 | 3.350 |
|
|
|
|
| 1.940 |
|
|
|
|
|
|
3.4 | Chính sách đối với cán bộ làm việc tại trung tâm phục vụ hành chính công, Bộ phận phục vụ hành chính công cấp huyện và cấp xã | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Công thương và các đơn vị trực thuộc | 17.064 | 8.599 | 8.465 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Trung tâm khuyến công và xúc tiến thương mại (đã bao gồm chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm 1.000 triệu đồng) | 2.965 |
| 2.965 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Chi khuyến công địa phương | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 | Chi công tác xúc tiến thương mại trong lĩnh vực công thương của tỉnh | 2.500 |
| 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 | Văn phòng Sở Công thương | 8.599 | 8.599 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Tư pháp và các đơn vị trực thuộc | 12.525 | 7.987 | 4.438 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản | 903 |
| 903 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 | Trung tâm trợ giúp Pháp lý nhà nước | 3.356 |
| 3.356 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3 | Chi xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4 | Đề án tăng cường công tác tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, XD xã phường đạt chuẩn theo Quyết định số 2778/QĐ-UBND ngày 7/12/2021 của UBND tỉnh | 2.300 | 2.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5 | Văn phòng Sở Tư pháp | 5.787 | 5.687 |
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6 | Phòng công chứng số 1 | 180 |
| 180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc | 9.590 | 9.460 |
|
| 130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Thanh tra xây dựng | 2.156 | 2.156 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 | Văn phòng Sở Xây dựng | 7.433 | 7.303 |
|
| 130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Khoa học và các đơn vị trực thuộc | 31.857 | 5.793 |
|
|
|
| 26.064 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | Trung tâm ứng dụng kỹ thuật, thông tin khoa học và công nghệ | 2.590 |
|
|
|
|
| 2.590 |
|
|
|
|
|
|
|
7.2 | Chi thực hiện Đề án áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2000 | 1.050 | 1.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3 | Sở khoa học và Công nghệ | 28.217 | 4.743 |
|
|
|
| 23.474 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Văn phòng Sở khoa học và Công nghệ | 4.743 | 4.743 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đặt hàng thực hiện nhãn hiệu, thương hiệu, chỉ dẫn địa lý, truy xuất nguồn gốc sản phẩm nông lâm nghiệp chủ lực của tỉnh. | 5.000 |
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 18.474 |
|
|
|
|
| 18.474 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | BQL khu công nghiệp và các đơn vị trực thuộc | 4.970 | 3.084 | 1.886 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | Trung tâm phát triển hạ tầng và dịch vụ khu công nghiệp | 1.886 |
| 1.886 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2 | Văn phòng Ban quản lý các khu công nghiệp | 3.084 | 3.084 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Văn hóa TT&DL và các đơn vị trực thuộc | 90.496 | 6.708 |
|
|
|
|
| 64.732 | 19.056 |
|
|
|
|
|
9.1 | Thư viện tỉnh | 5.271 |
|
|
|
|
|
| 5.271 |
|
|
|
|
|
|
9.2 | Trung tâm văn hóa nghệ thuật tỉnh | 12.278 |
|
|
|
|
|
| 12.278 |
|
|
|
|
|
|
9.3 | Bảo tàng tỉnh | 4.124 |
|
|
|
|
|
| 4.124 |
|
|
|
|
|
|
9.4 | Trung tâm quản lý di tích và phát triển du lịch | 3 347 |
|
|
|
|
|
| 3.347 |
|
|
|
|
|
|
9.5 | Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao | 17.656 |
|
|
|
|
|
|
| 17.656 |
|
|
|
|
|
9.6 | Chi kỷ niệm các ngày lễ lớn của tỉnh | 15.000 |
|
|
|
|
|
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
9.7 | Chi hoạt động xúc tiến, phát triển du lịch của tỉnh | 4.000 |
|
|
|
|
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
9.8 | Chi hỗ trợ tổ chức các lễ hội du lịch | 10.000 |
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
9.9 | Chính sách hỗ trợ phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025 theo Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 19/4/2020 của HĐND tỉnh Yên Bái | 4.730 |
|
|
|
|
|
| 4.730 |
|
|
|
|
|
|
9.10 | Sở Văn hóa thể thao và du lịch | 14.090 | 6.708 |
|
|
|
|
| 5.982 | 1.400 |
|
|
|
|
|
| - Văn phòng Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 6.708 | 6.708 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi chung sự nghiệp thể dục thể thao | 600 |
|
|
|
|
|
|
| 600 |
|
|
|
|
|
| - Chi hỗ trợ phát triển các đội bóng của tỉnh | 400 |
|
|
|
|
|
|
| 400 |
|
|
|
|
|
| - Chi hỗ trợ 5 liên đoàn thể thao | 400 |
|
|
|
|
|
|
| 400 |
|
|
|
|
|
| - Chi chung sự nghiệp văn hóa | 550 |
|
|
|
|
|
| 550 |
|
|
|
|
|
|
| - Chi hỗ trợ sự nghiệp phát triển gia đình | 250 |
|
|
|
|
|
| 250 |
|
|
|
|
|
|
| - Chi công tác quản lý du lịch | 450 |
|
|
|
|
|
| 450 |
|
|
|
|
|
|
| - Ban chỉ đạo xây dựng đời sống văn hóa | 200 |
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
| - Chi bảo tồn văn hóa phục vụ du lịch | 532 |
|
|
|
|
|
| 532 |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí tham gia Ngày hội VHTTDL các dân tộc vùng Tây Bắc | 1.000 |
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
| - Đề án xây dựng thương hiệu và phát triển du lịch giai đoạn 2018-2020 và tầm nhìn đến năm 2025 | 3.000 |
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
10 | Đài phát thanh truyền hình | 31.510 |
|
|
|
|
|
|
|
| 31.510 |
|
|
|
|
10.1 | Chi hoạt động thường xuyên | 30.510 |
|
|
|
|
|
|
|
| 30.510 |
|
|
|
|
10.2 | Chi sửa chữa, mua sắm trang thiết bị truyền hình | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
11 | Sở Giáo dục và các đơn vị trực thuộc | 558.379 | 8.956 |
|
| 549.423 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1 | Trường phổ thông dân tộc nội trú THPT Miền Tây | 14.196 |
|
|
| 14.196 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2 | Trường phổ thông dân tộc nội trú THPT tỉnh | 15.073 |
|
|
| 15.073 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3 | Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành | 22.355 |
|
|
| 22.355 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.4 | Trường THPT Lý Thường Kiệt | 9.369 |
|
|
| 9.369 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.5 | Trường THPT Nguyễn Huệ | 11.510 |
|
|
| 11.510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.6 | Trường PTTH Hoàng Quốc Việt | 6.345 |
|
|
| 6.345 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.7 | Trung tâm giáo dục thường xuyên | 8.656 |
|
|
| 8.656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.8 | Trường tiểu học Nguyễn Trãi | 9.477 |
|
|
| 9.477 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.9 | Trường THCS Quang Trung | 8.442 |
|
|
| 8.442 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.10 | Chi các nhiệm vụ, chính sách giáo dục đào tạo dạy nghề khác theo quy định và 10% tiết kiệm | 146.788 |
|
|
| 146.788 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.11 | Kinh phí tuyên mới giáo viên | 72.242 |
|
|
| 72.242 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.12 | Đề án phát triển giáo dục mầm non tỉnh Yên Bái | 4.000 |
|
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.13 | Đề án triển khai thực hiện chương trình giáo dục phổ thông 2018 và xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia tỉnh Yên Bái | 55.000 |
|
|
| 55.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.14 | Đề án Phát triển Trường trung học phổ thông chuyên Nguyễn Tất Thành tỉnh Yên Bái | 500 |
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.15 | Chế độ học sinh | 26.237 |
|
|
| 26.237 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.16 | Kinh phí dự phòng lĩnh vực để thực hiện các chương trình, dự án của ngành giáo dục (chỉ được phân bổ, giao dự toán sau khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt) | 100.000 |
|
|
| 100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.17 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 48.189 | 8.956 |
|
| 39.233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Văn phòng Sở giáo dục và Đào tạo | 8.956 | 8.956 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi chung sự nghiệp ngành | 13.000 |
|
|
| 13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi công tác phổ cập giáo dục | 1.500 |
|
|
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi thực hiện chế độ đối với học sinh cử tuyển | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đề án dạy và học ngoại ngữ giai đoạn 2021-2025 | 3.200 |
|
|
| 3.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bồi dưỡng giáo viên dạy môn tin học và công nghệ cấp tiểu học, môn KHTN, lịch sử và địa lý ở cấp THCS thực hiện chương trình giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 | 4.730 |
|
|
| 4.730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đề án khen thưởng giáo viên, học sinh xuất sắc | 3.500 |
|
|
| 3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí hỗ trợ giáo viên có chứng chỉ tiếng anh quốc tế theo NQ 70/2020/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | 110 |
|
|
| 110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đào tạo nâng chuẩn giáo viên theo Luật giáo dục số 43/2019/QH 14 | 9.793 |
|
|
| 9.793 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia | 3.300 |
|
|
| 3.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Trường cao đẳng Yên Bái | 47.560 |
|
|
| 47.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Trường Cao đẳng nghề | 36.142 |
|
|
| 36.142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi hoạt động thường xuyên | 36.142 |
|
|
| 36.142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc | 553.650 | 10.188 |
|
|
| 543.462 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1 | Trung tâm kiểm soát bệnh tật | 21.885 |
|
|
|
| 21.885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.2 | Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm | 4.633 |
|
|
|
| 4.633 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.3 | Trung tâm Pháp y | 1.581 |
|
|
|
| 1.581 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.4 | Bệnh viện đa khoa Tỉnh | 11.910 |
|
|
|
| 11.910 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.5 | Bệnh viện sản nhi | 6.779 |
|
|
|
| 6.779 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.6 | Bệnh viện tâm thần | 6.684 |
|
|
|
| 6.684 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.7 | Bệnh viện Nội tiết | 752 |
|
|
|
| 752 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.8 | Bệnh viện Lao và bệnh phổi | 6.308 |
|
|
|
| 6.308 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.9 | Chi cục dân số kế hoạch hoá gia đình | 1.687 | 1.687 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi hoạt động thường xuyên | 1.687 | 1 687 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.10 | Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm | 2.103 | 2.103 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.11 | Chi hoạt động hợp tác với Bệnh viện Bạch Mai, Bệnh viện Hữu Nghị, Bệnh viện 108 | 1.500 |
|
|
|
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.12 | Kinh phí dự phòng lĩnh vực để thực hiện các chương trình, dự án của ngành y tế (chỉ được phân bổ, giao dự toán sau khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt) | 50.000 |
|
|
|
| 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.13 | Đóng BHYT cho người thuộc hộ gia đình nghèo; người dân tộc thiểu số đang sinh sống tại vùng có điều kiện KTXH khó khăn; người đang sinh sống tại vùng có điều kiện KTXH đặc biệt khó khăn | 301.427 |
|
|
|
| 301.427 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.14 | Đóng BHYT cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo | 7.564 |
|
|
|
| 7.564 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.15 | Hỗ trợ mức đóng BHYT đối với người dân có hộ khẩu thường trú tại các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Yên Bái khi xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2022 đến 2025 theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 6/7/2022 của HĐND tỉnh Yên Bái | 4.091 |
|
|
|
| 4.091 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.16 | Đóng BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | 81.265 |
|
|
|
| 81.265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.17 | Hỗ trợ đóng BHYT cho học sinh, sinh viên | 19.793 |
|
|
|
| 19.793 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.18 | Người hiến tạng cơ thể; người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp tuất hàng tháng | 587 |
|
|
|
| 587 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.19 | Đối tượng cựu chiến binh | 4.184 |
|
|
|
| 4.184 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.20 | Kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu y tế dân số theo Công văn số 7852/BTC-HCSN ngày 8/8/2022 của Bộ Tài chính hướng dẫn định mức chi các nhiệm vụ thuộc CTMT dân số chuyển thành nhiệm vụ chi thường xuyên | 5.000 |
|
|
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.21 | Đề án công tác dân số KHGD tại các xã ĐBKK giai đoạn 2021-2025 | 3.749 |
|
|
|
| 3.749 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.22 | Sở Y tế | 10.168 | 6.398 |
|
|
| 3.770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Văn phòng Sở Y tế | 6.398 | 6.398 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi chung sự nghiệp y tế | 2.270 |
|
|
|
| 2.270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi phòng chống dịch sốt xuất huyết | 100 |
|
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi nâng cấp trang thiết bị y tế | 1.000 |
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đề án chuẩn quốc gia về y tế xã của tỉnh | 300 |
|
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi phí hoạt động các Ban Chỉ đạo ngành y tế | 100 |
|
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Sở Lao động TBXH và các đơn vị trực thuộc | 97.737 | 9.205 |
|
| 49.409 |
|
|
|
|
| 39.123 |
|
|
|
15.1 | Trung tâm công tác xã hội và bảo trợ xã hội | 7.830 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.830 |
|
|
|
15.2 | Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Yên Bái | 21.654 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21.654 |
|
|
|
15.3 | Trường Trung cấp dân tộc nội trú Nghĩa Lộ | 16.456 |
|
|
| 16.456 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.4 | Trường Trung cấp Lục Yên | 11.204 |
|
|
| 11.204 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.5 | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 1.799 |
|
|
| 1.799 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.6 | Trung tâm điều dưỡng tỉnh | 2.602 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.602 |
|
|
|
15.7 | Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội (NSTW bổ sung có mục tiêu) | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.8 | Chính sách hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực khu vực nông thôn, vùng đồng bào dân tộc thiểu số theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Yên Bái | 19.950 |
|
|
| 19.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.9 | Sở Lao động thương binh & Xã Hội | 15.542 | 9.005 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.537 |
|
|
|
| - Văn phòng Sở lao động Thương binh và Xã hội | 9.325 | 9.005 |
|
|
|
|
|
|
|
| 320 |
|
|
|
| - Ban chỉ đạo tuần lễ vệ sinh an toàn lao động | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
| - Chi các hoạt động phục vụ người có công | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
| - Chi các hoạt động bảo trợ xã hội | 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 400 |
|
|
|
| - Ban chỉ đạo xóa đói, giảm nghèo của tỉnh | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
|
| - Chi phục vụ công tác tiền lương, lao động, việc làm | 800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 800 |
|
|
|
| - Chi công tác quản lý BHXH, BHYT, BHTN | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
|
|
| - Chương trình quốc gia bình đẳng giới | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
|
|
|
| - Đề án phát triển nghe công tác xã hội theo Quyết định 32/2010/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 250 |
|
|
|
| - Chi chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi ở tuổi 90, 100 | 967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 967 |
|
|
|
| - Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ em | 650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 650 |
|
|
|
| - Hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị tim bẩm sinh theo Quyết định 55a/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
|
| - Chi công tác thăm hỏi, các nhiệm vụ chính sách trong dịp tết nguyên đán theo nhiệm vụ được tỉnh giao | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
| - Kinh phí rà soát, thống kê hộ nghèo, cận nghèo | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
| - Chương trình trợ giúp người khuyết tật theo QĐ 1190/QĐ-TTg ngày 19/8/2020 của Thủ tướng Chính phủ | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
|
|
|
15.10 | Chế độ, chính sách đối với cựu chiến binh | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
16 | Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc | 34.507 | 15.619 | 2.388 |
| 4.500 |
|
| 2.000 |
|
| 10.000 |
|
|
|
16.1 | Sở Nội vụ | 20.619 | 14.119 |
|
| 4.500 |
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
| - Văn phòng Sở Nội vụ | 16.119 | 14.119 |
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
| - Chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức | 4.500 |
|
|
| 4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.2 | Trung tâm lưu trữ lịch sử | 2.388 |
| 2.388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.3 | Kinh phí công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
16.4 | Chính sách hỗ trợ thôi việc theo nguyện vọng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.5 | Kinh phí chỉnh lý, xử lý tài liệu lưu trữ | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Sở Thông tin & TT và các đơn vị trực thuộc | 27.545 | 5.869 |
|
| 1.570 |
|
| 18.106 |
| 2.000 |
|
|
|
|
17.1 | Trung tâm chuyển đổi số | 1.872 |
|
|
|
|
|
| 1.872 |
|
|
|
|
|
|
17.2 | Văn phòng Sở Thông tin và truyền thông | 7.439 | 5.869 |
|
| 1.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.3 | Chi sửa chữa nâng cấp đài truyền thanh cơ sở | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
17.4 | Chi phí thuê dịch vụ công nghệ thông tin | 14.234 |
|
|
|
|
|
| 14.234 |
|
|
|
|
|
|
17.5 | Chi sự nghiệp công nghệ thông tin của tỉnh | 2.000 |
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
18 | Sở Giao thông Vận tải và các đơn vị trực thuộc | 117.476 | 14.246 | 103.230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.1 | Thanh tra giao thông | 4.370 | 4.370 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.2 | Văn phòng Sở giao thông Vận tải | 4.914 | 4.914 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.3 | Chi phí trang trải cho việc thu phí, lệ phí, công tác sát hạch lái xe (được chi theo số thực nộp vào NSNN) | 2.100 | 2.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.4 | Duy tu, sửa chữa giao thông đường bộ | 50.000 |
| 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.5 | Quản lý, bảo trì đường bộ địa phương quản lý (TW bổ sung có mục tiêu) | 53.230 |
| 53.230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.6 | Ban an toàn giao thông tỉnh | 2.861 | 2.861 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Sở Kế hoạch và Đầu tư và các đơn vị trực thuộc | 38.576 | 12.581 | 25.995 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.1 | Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư | 12.581 | 12.581 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.2 | Trung tâm hỗ trợ doanh nghiệp tư vấn & XTĐT | 995 |
| 995 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.3 | Chi thực hiện các hoạt động hợp tác đầu tư với các tính trong và ngoài nước của tỉnh | 20.000 |
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.4 | Chi hoạt động xúc tiến đầu tư của tỉnh | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Tỉnh đoàn thanh niên và các đơn vị trực thuộc | 7.816 | 5.618 | 2.098 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.1 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi | 2.098 |
| 2.098 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.2 | Đề án hỗ trợ phát triển phong trào thanh niên tỉnh Yên Bái khởi nghiệp giai đoạn 2021-2025 | 770 | 770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.3 | Văn phòng Tỉnh đoàn thanh niên | 4.948 | 4.848 |
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Liên minh HTX và các đơn vị trực thuộc | 3.296 | 2.619 | 677 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.1 | Văn phòng Liên minh các HTX (đã bao gồm: Tư vấn hỗ trợ thành lập mới, củng cố tổ chức kinh tế tập thể theo quy định tại khoản 1 mục III QĐ 1804/QĐ-TTg và Kế hoạch số 205/KH-UBND ngày 30/8/2021 của UBND tỉnh Yên Bái 525 triệu đồng) | 2.619 | 2.619 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.2 | Trung tâm tư vấn hỗ trợ thành viên | 677 |
| 677 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh và các đơn vị trực thuộc | 160.182 |
|
|
| 4.435 |
|
|
|
|
|
| 155.747 |
|
|
| - Chi công tác quốc phòng thường xuyên | 6.889 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.889 |
|
|
| - Chi công tác chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ diễn tập | 2.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.290 |
|
|
| - Kinh phí thực hiện Luật dự bị động viên | 31.748 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 31 748 |
|
|
| - Chi công tác giáo dục quốc phòng | 2.162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.162 |
|
|
| - Đề án tổ chức xây dựng lực lượng Quân báo Trinh sát | 1.814 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.814 |
|
|
| - Hội thao quốc phòng lực lượng vũ trang | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
| - Thực hiện các nhiệm vụ quốc phòng địa phương | 3.580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.580 |
|
|
| - Đào tạo cán bộ quân sự Ban chỉ huy quân sự cấp xã | 4.435 |
|
|
| 4.435 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hoạt động của Đảng ủy quân sự tỉnh | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
| - Mua sắm công cụ hỗ trợ cho LL dân quân tự vệ | 4.035 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.035 |
|
|
| - Chi mua trang phục cho dân quân tự vệ | 16.340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.340 |
|
|
| - Thực hiện Luật dân quân tự vệ | 9.408 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.408 |
|
|
| - Chi trả phụ cấp trách nhiệm cán bộ tự vệ thuộc tỉnh | 740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 740 |
|
|
| - Vốn dự bị động viên (NSTW hỗ trợ) (1) | 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.000 |
|
|
| - Ngân sách địa phương hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ chi thuộc lĩnh vực Quốc phòng (xây dựng sửa chữa căn cứ chiến đấu, căn cứ hậu phương, sửa chữa kho tàng TTHL....) | 13.841 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.841 |
|
|
| - Thực hiện nghĩa vụ quân sự và công tác tuyển quân | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
| - Diễn tập khu vực phòng thủ cấp tỉnh | 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50.000 |
|
|
23 | Văn phòng đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh | 22.250 | 20.680 |
|
| 1.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Ban dân tộc | 5.177 | 5.177 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Thanh tra Tỉnh | 12.360 | 12.160 |
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi hoạt động thường xuyên | 11.160 | 10.960 |
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi từ nguồn kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra (được chi theo số thu đã thực nộp vào NSNN) | 1.200 | 1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Sở Tài chính | 32.409 | 22.009 | 9.900 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hoạt động thường xuyên Văn phòng Sở Tài chính | 17.009 | 17.009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi đào tạo, tập huấn nghiệp vụ cán bộ tài chính | 500 |
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi bổ sung Quỹ phát triển đất từ thu tiền thuê đất | 9.900 |
| 9.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi tăng cường cơ sở vật chất ngành tài chính | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh | 1.186 | 1.186 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 6.359 | 6.159 |
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh | 7.077 | 6.447 | 429 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh | 6.452 | 6.252 |
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thực hiện đề án bồi dưỡng cán bộ công chức hội liên hiệp phụ nữ các cấp, và chi hội trưởng phụ nữ giai đoạn 2019-2025 theo QĐ số 1893/QĐ-TTg, ngày 31/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ (NSTW bổ sung có mục tiêu) | 195 | 195 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trung tâm hỗ trợ phụ nữ tỉnh | 429 |
| 429 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Ban đại diện hội người cao tuổi tỉnh | 1.158 | 1.158 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Hội nông dân tỉnh | 5.472 | 5.272 |
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 2.086 | 1.986 |
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Hội chữ Thập đỏ | 3.380 | 3.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật (đã bao gồm hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương NSTW bổ sung có mục tiêu 442 triệu đồng) | 4.066 | 4.066 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Hội đông Y | 1.394 | 1.394 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Hội Nhà báo (đã bao gồm hỗ trợ các Hội nhà báo địa phương NSTW bổ sung có mục tiêu 160 triệu đồng) | 2.311 | 2.311 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh | 2.078 | 2.078 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Hội khuyến học | 1.026 | 1.026 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Hội cựu thanh niên xung phong | 432 | 432 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Hội người mù | 600 | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin | 347 | 347 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Hội khác hoạt động trong phạm vi địa phương | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Hội Luật gia | 391 | 391 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Đề án, nhiệm vụ khác của tỉnh giai đoạn 2011-2025 | 28.550 |
|
|
| 6.550 |
|
|
|
|
|
|
|
| 22.00… |
45 | Tòa án nhân dân tỉnh | 350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 350 |
|
| - Hỗ trợ hoạt động Hội thẩm nhân dân cấp tỉnh theo Luật tổ chức tòa án nhân dân | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
|
| - Hỗ trợ tuyên truyền giáo dục pháp luật... | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
| - Kinh phí hỗ trợ cải cách tư pháp | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
46 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh (Kinh phí Ban Chỉ đạo thi hành án dân sự cấp tỉnh theo Thông tư liên tịch số 05/2016/TTLT-BTP-BCA-TANDTC-VKSNDTC ngày 19/5/2016) | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
47 | Viện kiểm sát nhân dân tỉnh | 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 250 |
|
48 | Liên đoàn lao động tỉnh | 630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 630 |
|
| - Chi công tác giám sát, phản biện xã hội | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
| - Chi hoạt động của ban chỉ đạo phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa theo KH số 150/KH-UBND ngày 8/7/2022 của UBND tỉnh Yên Bái | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
| - Kinh phí tổ chức đại hội công đoàn nhiệm kỳ 2023-2028 | 350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 350 |
|
| - Chi tổ chức tết sum vầy | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
49 | Văn phòng điều phối nông thôn mới tỉnh Yên Bái | 800 | 800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Cục thống kê tỉnh | 978 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 978 |
|
| - Hỗ trợ thu thập thông tin, biên soạn, in ấn Niên giám thống kê hằng năm | 98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 98 |
|
| - Hỗ trợ kinh phí thu thập thông tin, biên soạn, in ấn tờ gấp số liệu kinh tế xã hội chủ yếu 6 tháng đầu năm và số liệu kinh tế xã hội chủ yếu cả năm 2023 phục vụ kỳ họp HĐND tỉnh | 140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 140 |
|
| - Kinh phí thực hiện phương án khảo sát đánh giá chỉ số hạnh phúc của người dân Yên Bái | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
| - Hỗ trợ kinh phí thu thập, tổng hợp và tính toán Tiêu chí số 10 đối với các xã phấn đấu về đích nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 theo Văn bản 2229/UBND-NLN ngày 20/7/2022 của UBND tỉnh | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
|
| - Hỗ trợ kinh phí thu thập thông tin, tổng hợp số liệu đánh giá kết quả thực hiện chi tiêu về tăng trưởng kinh tế GRDP giữa nhiệm kỳ | 90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 90 |
|
51 | Công an tỉnh | 11.330 |
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
| 11.130 |
|
|
| - Chi hoạt động an ninh thường xuyên | 8.448 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.448 |
|
|
| - Kinh phí mua trang phục, thiết bị cho công an xã | 1 344 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.344 |
|
|
| - Kinh phí mua trang phục đối với Bảo vệ dân phố | 338 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 338 |
|
|
| - Chi hoạt động cảnh sát môi trường | 200 |
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đề án tăng cường bảo đảm quốc phòng an ninh giai đoạn 2021-2025 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
| - Hỗ trợ hoạt động của Đảng ủy công an tỉnh | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
52 | Dự toán chỉ của các cơ quan Đảng cấp tỉnh | 204.364 | 193.713 |
|
| 10.650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Văn phòng Tỉnh ủy và các đơn vị dự toán trực thuộc (phần ngân sách nhà nước cấp) | 193.713 | 193.713 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trường Chính trị tỉnh (Đã bao gồm kinh phí xây dựng Trường Chính trị tỉnh Yên Bái đạt các tiêu chí trường chính trị chuẩn mức 1, giai đoạn 2022-2025 theo Đề án số 06-ĐA/TU ngày 25/10/2021 của Tỉnh ủy Yên Bái là 1,2 tỷ đồng) | 10.650 |
|
|
| 10.650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Chi thực hiện các chính sách, nhiệm vụ khác của ngân sách cấp tỉnh | 740.758 | 350.500 | 119.278 | 10.820 |
| 25.000 |
| 13.000 |
|
| 46.033 | 10.150 | 9.637 | 156.34… |
| - Chi thực hiện nhiệm vụ đẩy mạnh việc học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh ở cấp tỉnh theo Thông tư số 97/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí tăng cường năng lực lãnh đạo của Đảng trong công tác quản lý tài nguyên đất đai, nước, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025 theo Nghị quyết số 50-NQ/TU ngày 19/7/2021 của Tỉnh ủy Yên Bái | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thực hiện đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.00… |
| - Hoạt động của Ban chỉ đạo 389 tỉnh (1) | 300 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đề án xây dựng và tạo nguồn cán bộ trẻ, cán bộ nữ, cán bộ dân tộc thiểu số diện Ban Thường vụ tỉnh ủy quản lý đến năm 2030 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi xây dựng kế hoạch kinh tế - xã hội hàng năm | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi duy tu, sửa chữa giao thông miền núi | 15.000 |
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí sửa chữa trụ sở Phòng Tài chính Kế hoạch | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vốn sự nghiệp ngoài nước (NSTW bổ sung) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (NSTW bổ sung có mục tiêu) | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bổ sung thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững (NSTW bổ sung có mục tiêu) | 14.294 |
| 14.294 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dự phòng lĩnh vực đế thực hiện chương trình, dự án khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt (chỉ được phân bổ, giao dự toán khi đáp ứng đủ điều kiện) | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.00… |
| - Chi đảm bảo xã hội; đối ứng chương trình mục tiêu quốc gia; các chính sách, nhiệm vụ khác của ngân sách cấp tỉnh và 10% tiết kiệm (8) | 273.027 | 25.200 | 37.984 | 9.320 |
| 25.000 |
| 8.000 |
|
| 46.033 | 150 |
| 121.34… |
| - Dự phòng lĩnh vực để thực hiện Đề án, dự án ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử, phát triển đô thị thông minh giai đoạn 2021-2025 định hướng đến năm 2030, chuyển đổi số... theo Nghị quyết số 51-NQ/TU ngày 22/7/2021 của Tỉnh ủy Yên Bái | 300.000 | 300.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi đối ứng và triển khai thực hiện các dự án sử dụng nguồn vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi phát sinh sự nghiệp công nghệ thông tin | 5.000 |
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
| - Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019-2025 theo Nghị quyết số | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chính sách về hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể tỉnh Yên bái giai đoạn 2021-2025 theo Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của hội đồng nhân dân tỉnh | 7.500 |
| 7.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn, quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành và điều chỉnh quy hoạch theo quy định khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội | 30.000 |
| 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đề án phòng chống tảo hôn, hôn nhân cận huyết thống, xuất cảnh trái phép đồng bào dân tộc thiểu số | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi mua sắm, sửa chữa ô tô và máy móc, thiết bị; bảo trì trụ sở làm việc... | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.00… |
| - Chi khác của ngân sách cấp tỉnh | 9.637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.637 |
|
| - Chi các hoạt động nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI), chỉ số cải cách hành chính (PARINDEX) và chỉ số hiệu quả và hành chính công cấp tỉnh (PAPI) | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi công tác diễn tập cấp tỉnh, cấp huyện | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
| - Chi xử lý vi phạm hành chính; chi trang trải cho hoạt động thu phí, lệ phí; chi từ nguồn kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra (được chi theo số thu đã thực nộp vào ngân sách nhà nước) | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Kinh phí được cấp về cơ quan được giao nhiệm vụ Thường trực Ban chỉ đạo.
(2) Kinh phí xúc tiến thương mại trong lĩnh vực nông nghiệp, công thương của tỉnh, giao cho Sở Công thương chủ trì phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT thực hiện.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: triệu đồng
TÊN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ | Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện năm 2023 | Bao gồm | ||||||||||||||||
Thu doanh nghiệp trung ương | Thu doanh nghiệp địa phương | Thu nghiệp có vốn đầu tư nước | Thu doanh | Lệ phí trước bạ | Thu tiền sử dụng đất | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | Thu tiền thuê đất trả tiền hàng năm | Thuế thu nhập cá nhân | Thuế bảo vệ môi trường | Thu khác ngân sách | Trong đó | Thu phí, lệ phí | Trong đó | |||||
Phạt vi phạm trật tự an toàn giao thông | Thu cố định tại xã | Phí, Lệ phí tỉnh | Phí trung ương | Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng | ||||||||||||||
Tổng cộng | 3.055.900 | 10.600 | 196.500 | 48.000 | 925.000 | 203.000 | 1.250.000 | 4.000 | 33.000 | 200.000 | 7.000 | 63.800 | 20.200 | 2.800 | 115.000 | 7.800 | 10.550 | 69.600 |
1. TP. Yên Bái | 890.000 | 8.000 | 70.000 |
| 218.000 | 86.000 | 340.000 | 3.000 | 18.000 | 100.000 | 7.000 | 11.000 | 2.700 |
| 29.000 | 7.800 | 8.000 | 3.000 |
2. TX. Nghĩa Lộ | 215.900 |
| 1.000 |
| 35.000 | 16.500 | 130.000 | 600 | 1.800 | 19.000 |
| 8.000 | 2.200 | 1.000 | 4.000 |
| 350 | 500 |
3. Trấn Yên | 305.200 |
| 3.600 |
| 90.000 | 17.500 | 140.000 | 100 | 2.000 | 14.000 |
| 9.000 | 3.000 | 1.000 | 29.000 |
| 200 | 25.000 |
4. Yên Bình | 383.400 | 1.000 | 15.000 | 17.000 | 142.000 | 26.000 | 140.000 | 100 | 4.300 | 19.500 |
| 5.500 | 2.300 |
| 13.000 |
| 300 | 11.400 |
5. Văn Yên | 355.000 | 600 | 7.900 |
| 105.000 | 22.000 | 190.000 | 200 | 1.800 | 13.000 |
| 7.500 | 3.700 | 500 | 7.000 |
| 500 | 4.500 |
6. Lục Yên | 327.300 |
| 6.000 | 31.000 | 88.000 | 14.500 | 145.000 |
| 2.500 | 18.000 |
| 9.300 | 2.500 | 300 | 13.000 |
| 800 | 9.500 |
7. Văn Chấn | 301.500 | 1.000 | 62.000 |
| 97.000 | 14.000 | 95.000 |
| 2.000 | 10.000 |
| 6.500 | 1.700 |
| 14.000 |
| 200 | 10.500 |
8. Trạm Tấu | 126.600 |
| 15.500 |
| 80.000 | 2.500 | 20.000 |
| 100 | 3.000 |
| 3.000 | 1.200 |
| 2.500 |
| 100 | 1.800 |
9. Mù Cang Chải | 151.000 |
| 15.500 |
| 70.000 | 4.000 | 50.000 |
| 500 | 3.500 |
| 4.000 | 900 |
| 3.500 |
| 100 | 3.400 |
Ghi chú:
(1) Thuế thu nhập cá nhân của thành phố Yên Bái đã bao gồm số thuế thu nhập cá nhân thu từ các tổ chức, cá nhân do Cục Thuế tỉnh quản lý thuế 40.000 triệu đồng
(2) Thu phạt vi phạm trật tự an toàn giao thông do lực lượng công an thực hiện điều tiết cho ngân sách trung ương hưởng 100%
(3) Số thu khác ngân sách đã bao gồm phạt vi phạm hành chính, tịch thu khác do các cơ quan trung ương thực hiện và điều tiết 100% cho ngân sách trung ương là 3.700 triệu đồng, trong đó: thành phố Yên Bái 1.800 triệu đồng; thị xã Nghĩa Lộ 100 triệu đồng; huyện Trấn Yên 200 triệu đồng; huyện Yên Bình 400 triệu đồng; huyện Văn Yên 300 triệu đồng; huyện Lục Yên 600 triệu đồng; huyện Văn Chấn 100 triệu đồng; huyện Trạm Tấu 100 hiệu đồng; huyện Mù Cang Chải 100 triệu đồng.
(4) Số thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản được điều hòa chung giữa các huyện để chi cho công tác bảo vệ và đầu tư cho môi trường tại địa bàn huyện, xã nơi có hoạt động khai thác khoáng sản
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CỦA TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: triệu đồng
TÊN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ | Tổng chi ngân sách huyện năm 2023 | Chi trong cân đối ngân sách huyện | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh | ||||||||||
Tổng chi trong cân đối ngân sách huyện | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | Trong đó | Chi thường xuyên | Trong đó | Dự phòng ngân sách huyện | ||||||||
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước | Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận QSD đất | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề | Sự nghiệp y tế | Sự nghiệp bảo vệ môi trường | Các lĩnh vực chi còn lại | |||||||
A | 1=2+14 | 2=3+7+12 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
Tổng cộng | 5.829.942 | 5.603.524 | 1.346.150 | 96.150 | 87.500 | 1.162.500 | 4.147.501 | 2.463.483 | 210.989 | 93.379 | 1.379.650 | 109.873 | 226.418 |
1. TP Yên Bái | 789.778 | 775.411 | 349.644 | 9.644 | 23.800 | 316.200 | 410.563 | 140.838 | 18.985 | 59.161 | 191.579 | 15.204 | 14.367 |
2. TX Nghĩa Lộ | 481.488 | 439.028 | 139.099 | 9.099 | 9.100 | 120.900 | 291.321 | 157.612 | 16.409 | 7.405 | 109.894 | 8.608 | 42.460 |
3. Trấn Yên | 561.753 | 544.323 | 148.805 | 8.805 | 9.800 | 130.200 | 384.845 | 205.384 | 23.620 | 3.426 | 152.415 | 10.673 | 17.430 |
4. Yên Bình | 698.988 | 673.444 | 150.525 | 10.525 | 9.800 | 130.200 | 509.715 | 309.098 | 28.011 | 6.034 | 166.571 | 13.205 | 25.544 |
5. Văn Yên | 848.812 | 818.815 | 201.413 | 11.413 | 13.300 | 176.700 | 601.347 | 393.753 | 23.819 | 4.880 | 178.895 | 16.055 | 29.997 |
6. Lục Yên | 726.012 | 698.823 | 157.097 | 12.097 | 10.150 | 134.850 | 528.023 | 325.454 | 23.541 | 4.664 | 174.364 | 13.702 | 27.189 |
7. Văn Chấn | 732.980 | 710.003 | 107.612 | 12.612 | 6.650 | 88.350 | 588.470 | 366.299 | 32.677 | 3.541 | 185.951 | 13.922 | 22.977 |
8. Trạm Tấu | 389.646 | 367.055 | 29.681 | 9.681 | 1.400 | 18.600 | 330.177 | 210.705 | 21.481 | 1.912 | 96.080 | 7.197 | 22.592 |
9. Mù Cang Chải | 600.484 | 576.622 | 62.274 | 12.274 | 3.500 | 46.500 | 503.041 | 354.340 | 22.447 | 2.355 | 123.900 | 11.306 | 23.862 |
Ghi chú:
(1) Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất... được bố trí từ 10% nguồn thu tiền sử dụng đất; số kinh phí này chưa bao gồm 10% từ thu tiền thuê đất được giao trong dự toán chi sự nghiệp kinh tế của ngân sách huyện
(2) Chi XDCB từ nguồn vốn trong nước đã bao gồm chi đầu tư cho môi trường tại địa bàn huyện, xã nơi có hoạt động khai thác khoáng sản
DỰ TOÁN THU, CHI, TỶ LỆ % PHÂN CHIA ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA VÀ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: triệu đồng
TÊN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ | Tổng thu NSNN trên địa bàn năm 2023 | Thu NSNN trên địa bàn ngân huyện được hưởng theo phân cấp | Chia ra | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh năm 2023 | Tổng chi trong cân đối ngân năm 2023 | ||||||||||||
Các khoản thu ngân sách huyện được hưởng 100% | Trong đó | ||||||||||||||||
Tiền thuê đất trả tiền hàng năm | Thuế tài nguyên thu từ doanh nghiệp trung ương, doanh nghiệp địa phương, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | Thuế GTGT, TNDN, tài nguyên của thủy điện công suất từ 10MW trở lên | ||||||||||||||
Tổng cộng | Tỷ lệ điều tiết, phần ngân huyện hưởng | Thu ngân sách huyện được hưởng | Tổng cộng | Tỷ lệ điều tiết, phần ngân sách huyện hưởng | Thu ngân sách huyện được hưởng | Tổng cộng | Tỷ lệ điều tiết, phần ngân sách huyện hưởng | Thu ngân sách huyện được hưởng | Tổng | Tỷ lệ điều tiết, phần sách huyện hưởng | Thu sách huyện được hưởng | ||||||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16=17-2 | 17 |
Tổng cộng | 3.055.900 | 2.720.372 | 2.407.850 | 33.000 |
| 23.100 | 75.640 |
| 22.692 | 69.600 |
| 55.680 | 301.500 |
| 211.050 | 2.883.152 | 5.603.524 |
1. TP Yên Bái | 890.000 | 739.750 | 723.700 | 18.000 | 70% | 12.600 | 3.500 | 30% | 1.050 | 3.000 | 80% | 2.400 | 0 | 70% | 0 | 35.661 | 775.411 |
2. TX. Nghĩa Lộ | 215.900 | 208.910 | 200.950 | 1.800 | 70% | 1.260 | 0 | 30% | 0 | 500 | 80% | 400 | 9.000 | 70% | 6.300 | 230.118 | 439.028 |
3. Trấn Yên | 305.200 | 293.482 | 271.200 | 2.000 | 70% | 1.400 | 2.940 | 30% | 882 | 25.000 | 80% | 20.000 | 0 | 70% | 0 | 250.841 | 544.323 |
4. Yên Bình | 383.400 | 353.430 | 331.700 | 4.300 | 70% | 3.010 | 32.000 | 30% | 9.600 | 11.400 | 80% | 9.120 | 0 | 70% | 0 | 320.014 | 673.444 |
5. Văn Yên | 355.000 | 334.240 | 295.600 | 1.800 | 70% | 1.260 | 600 | 30% | 180 | 4.500 | 80% | 3.600 | 48.000 | 70% | 33.600 | 484.575 | 818.815 |
6. Lục Yên | 327.300 | 294.730 | 274.400 | 2.500 | 70% | 1.750 | 36.600 | 30% | 10.980 | 9.500 | 80% | 7.600 | 0 | 70% | 0 | 404.093 | 698.823 |
7. Văn Chấn | 301.500 | 264.850 | 184.000 | 2.000 | 70% | 1.400 | 0 | 30% | 0 | 10.500 | 80% | 8.400 | 101.500 | 70% | 71.050 | 445.153 | 710.003 |
8. Trạm Tấu | 126.600 | 103.060 | 50.800 | 100 | 70% | 70 | 0 | 30% | 0 | 1.800 | 80% | 1.440 | 72.500 | 70% | 50.750 | 263.995 | 367.055 |
9. Mù Cang Chải | 151.000 | 127.920 | 75.500 | 500 | 70% | 350 | 0 | 30% | 0 | 3.400 | 80% | 2.720 | 70.500 | 70% | 49.350 | 448.702 | 576.622 |
SỐ BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: triệu đồng
TÊN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ | Tổng số bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện năm 2023 | Trong đó | ||||||||
Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ gia đình chính sách | Kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông | Kiến thiết thị chính và chỉnh trang đô thị | Đại hội Hội nông dân cấp huyện, cấp xã (1) | Diễn tập khu vực phòng thủ, ứng phó cháy rừng TKCN | Mua sắm bàn ghế học sinh, trang thiết bị dạy học | Tổ chức các lễ hội phục vụ du lịch | Hoạt động của Cấp ủy, HĐND, UBND cấp huyện (2) | Các chính sách, nhiệm vụ khác (3) | ||
Tổng cộng | 226.418 | 29.292 | 3.131 | 115.000 | 2,111 | 4.000 | 10.734 | 6.900 | 12.500 | 42.750 |
1. Thành phố Yên Bái | 14.367 | 246 | 407 | 2.000 | 205 | 1.500 | 959 | 500 | 1.000 | 7.550 |
2. Thị xã Nghĩa Lộ | 42.460 | 2.178 | 396 | 28.000 | 198 | 1.000 | 838 | 2.000 | 2.000 | 5.850 |
3. Huyện Trấn Yên | 17.430 | 638 | 468 | 10.000 | 247 |
| 1.027 |
| 1.000 | 4.050 |
4. Huyện Yên Bình | 25.544 | 2.830 | 215 | 15.000 | 268 |
| 1.481 | 700 | 1.000 | 4.050 |
5. Huyện Văn Yên | 29.997 | 5.424 | 501 | 15.000 | 27? |
| 1.747 | 1.500 | 1.500 | 4.050 |
6. Huyện Lục Yên | 27.189 | 3.950 | 487 | 15.000 | 268 |
| 1.434 | 500 | 1.500 | 4.050 |
7. Huyện Văn Chấn | 22.977 | 5.242 | 337 | 10.000 | 268 |
| 1.580 |
| 1.500 | 4.050 |
8. Huyện Trạm Tấu | 22.592 | 3.576 | 148 | 10.000 | 184 | 1.500 | 634 | 500 | 1.500 | 4.550 |
9. H. Mù Cang Chải | 23.862 | 5.208 | 172 | 10.000 | 198 |
| 1.034 | 1.200 | 1.500 | 4.550 |
Ghi chú:
(1) Mức hỗ trợ tổ chức các đại hội theo từng huyện, thị xã, thành phố như sau: Đại hội Hội nông dân cấp huyện, cấp xã 100 triệu đồng/ đơn vị, cấp xã 7 triệu đồng/xã.
(2) Đã bao gồm phần kinh phí bố trí trong cân đối ngân sách huyện 500 triệu đồng/huyện để bảo đảm mức chi đối với các đơn vị như sau: thị xã Nghĩa Lộ 2,5 tỷ đồng; thành phố Yên Bái, huyện Trấn Yên, Yên Bình 1,5 tỷ đồng/đơn vị; các huyện Văn Yên, Lục Yên, Văn Chấn, Trạm Tấu, Mù Cang Chải 2 tỷ đồng/đơn vị.
(3) Chi hỗ trợ các nhiệm vụ khác đã bao gồm hỗ trợ mua sắm sửa chữa trang thiết bị cho các phòng ban 1.500 triệu đồng/ huyện; chi thực hiện Đề án xây dựng thị xã Nghĩa Lộ thành thị xã văn hóa du lịch giai đoạn 2021-2025 là 700 triệu đồng; chi triển khai thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước hàng năm (phòng Tài chính - kế hoạch) 300 triệu đồng/huyện (riêng thị xã Nghĩa Lộ 400 triệu đồng); hỗ trợ kinh phí hoạt động để đẩy mạnh các hoạt động xúc tiến, thu hút đầu tư và hợp tác trong và ngoài nước (thành phố Yên Bái) 2.000 triệu đồng; hỗ trợ đề án xây dựng huyện du lịch Trạm Tấu 500 triệu đồng; hỗ trợ đề án xây dựng huyện du lịch Mù Cang Chải 500 triệu đồng; hỗ trợ một phần hoạt động thị xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới thị xã nghĩa Lộ 1.000 triệu đồng; Lễ công bố đón nhận thành phố Yên Bái đạt chuẩn thành đô thị loại II của thành phố Yên Bái 1.500 triệu đồng; còn lại hỗ trợ các hoạt động năm tròn, năm chẵn, chỉ đạo triển khai các đề án chính sách của tỉnh, hỗ trợ kinh phí chuyển đổi số (khuyến khích các địa phương sử dụng từ nguồn ngân sách huyện và nguồn kinh phí hợp pháp khác thực hiện chuyển đổi số theo yêu cầu thực tế của địa phương), chi bảo vệ khoáng sản chưa khai thác và hoạt động cấp bách của địa phương.
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY, TRẢ NỢ NSĐP NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Nội dung | Kế hoạch năm 2023 |
A | DỰ TOÁN THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG (1) | 2.682.000 |
B | DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NSĐP (1) | 7.548.599 |
C | BỘI CHI NSĐP (1) |
|
D | MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH | 536.400 |
E | KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
I | Tổng dư nợ đầu năm | 202.049 |
| Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 38% |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 202.049 |
| - Chương trình đô thị miền núi phía bắc (vay WB) | 58.857 |
| - Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (vay WB) | 18.420 |
| - Dự án phát triển nông thôn dựa thích ứng với thiên tai (vay JICA) |
|
| - Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (vay WB) | 3.564 |
| - Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra (vay WB) | 13.757 |
| - Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng (vay Quỹ Ả rập Xê Út) | 19.006 |
| - Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái (vay WB) | 63.460 |
| - Dự án cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở (vay WB) | 24.985 |
3 | Vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước qua Ngân hàng phát triển |
|
II | Trả nợ gốc vay trong năm |
|
1 | Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay | 10.700 |
a | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
b | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 10.700 |
| - Chương trình đô thị miền núi phía bắc (vay WB) | 7408 |
| - Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (vay WB) | 1.388 |
| - Dự án phát triển nông thôn dựa thích ứng với thiên tai (vay JICA) |
|
| - Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (vay WB) | 860 |
| - Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra (vay WB) | 1.044 |
c | Vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước qua Ngân hàng phát triển |
|
2 | Nguồn trả nợ | 10.700 |
| - Từ nguồn Chính phủ cho vay lại | 10.700 |
| - Bội thu ngân sách địa phương |
|
| - Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
| - Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
III | Tổng mức vay trong năm |
|
1 | Theo mục đích vay | 105.500 |
| Vay bù đắp bội chi | 94.800 |
| Vay trả nợ gốc | 10.700 |
2 | Theo nguồn vay | 105.500 |
a | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
b | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (2) | 105.500 |
| - Chương trình đô thị miền núi phía bắc - Thành phố Yên Bái (vay WB) |
|
| - Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (vay WB) |
|
| - Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (vay WB) | 2.590 |
| - Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (vay WB) |
|
| - Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng (vay Quỹ Ả rập Xê Út) | 18.500 |
| - Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái (vay WB) | 81.798 |
| - Dự án đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ Y tế tuyến cơ sở (vay WB) | 2.612 |
c | Vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước qua Ngân hàng phát triển |
|
IV | Tổng dư nợ cuối năm (3) | 296.849 |
| Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) (4) | 55% |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 296.849 |
| - Chương trình đô thị miền núi phía bắc (vay WB) | 51.449 |
| - Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (vay WB) | 17.032 |
| - Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (vay WB) | 5.294 |
| - Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (vay WB) | 12.713 |
| - Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng (vay Quỹ Ả rập Xê Út) | 37.506 |
| - Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái (vay WB) | 145.258 |
| - Dự án cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở (vay WB) | 27.597 |
3 | Vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước qua Ngân hàng phát triển |
|
F | TRẢ NỢ LÃI, PHÍ | 9.710 |
Ghi chú:
(1) Dự toán thu, chi, bội thu, bội chi NSĐP được xác định theo dự toán trung ương giao
(2) Mức vay của các dự án là số dự kiến, số chính thức theo kết quả thực hiện trong năm
(3) Số dư nợ cuối năm 2022 chưa bao gồm dư nợ vay của Dự án năng lượng nông thôn II (Rell) 202.049 trđ đã được tỉnh bàn giao cho Điện lực tiếp nhận tài sản và trả nợ vay trước ngày 30/11/2014.
(4) Tỷ lệ nợ vay cuối năm 2022 tính trên dự toán thu ngân sách năm 2023 được trung ương giao.
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 3 NĂM GIAI ĐOẠN 2023-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Nội dung | Giai đoạn 2023-2025 | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | |||
A | THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 18.200.000 | 5.200.000 | 6.000.000 | 7.000.000 |
I | Thu cân đối | 8.405.000 | 2.500.000 | 2.755.000 | 3.150.000 |
1 | Thu từ doanh nghiệp trung ương | 615.000 | 195.000 | 205.000 | 215.000 |
2 | Thu từ doanh nghiệp địa phương | 770.000 | 245.000 | 255.000 | 270.000 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 385.000 | 115.000 | 130.000 | 140.000 |
4 | Thu ngoài quốc doanh | 3.395.000 | 950.000 | 1.095.000 | 1.350.000 |
5 | Lệ phí trước bạ | 677.000 | 203.000 | 224.000 | 250.000 |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 14.000 | 4.000 | 5.000 | 5.000 |
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 670.000 | 200.000 | 220.000 | 250.000 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 615.000 | 185.000 | 200.000 | 230.000 |
9 | Thu phí, lệ phí | 344.000 | 115.000 | 110.000 | 119.000 |
10 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 103.000 | 33.000 | 35.000 | 35.000 |
11 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 450.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 |
12 | Thu khác ngân sách (bao gồm cả thu tại xã) | 364.000 | 104.000 | 125.000 | 135.000 |
13 | Thu cổ tức lợi nhuận | 3.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
II | Thu tiền sử dụng đất | 7.750.000 | 2.050.000 | 2.600.000 | 3.100.000 |
1 | Ngân sách cấp tỉnh | 3.100.000 | 800.000 | 1.000.000 | 1.300.000 |
2 | Ngân sách huyện | 4.650.000 | 1.250.000 | 1.600.000 | 1.800.000 |
III | Thu xổ số kiến thiết | 135.000 | 40.000 | 45.000 | 50.000 |
IV | Thu tiền thuê đất trả tiền một lần | 150.000 | 150.000 |
|
|
V | Thu xuất nhập khẩu | 1.760.000 | 460.000 | 600.000 | 700.000 |
B | THU CÂN ĐỐI NSĐP | 35.422.517 | 11.066.184 | 11.731.449 | 12.624.884 |
1 | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 15.835.745 | 4.537.260 | 5.202.525 | 6.095.960 |
| - Thu cân đối | 7.800.745 | 2.297.260 | 2.557.525 | 2.945.960 |
| - Thu tiền sử dụng đất | 7.750.000 | 2.050.000 | 2.600.000 | 3.100.000 |
| - Thu tiền thuê đất trả tiền một lần | 150.000 | 150.000 |
|
|
| - Thu xổ số kiến thiết | 135.000 | 40.000 | 45.000 | 50.000 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 19.586.772 | 6.528.924 | 6.528.924 | 6.528.924 |
| - Bổ sung cân đối | 19.325.466 | 6.441.822 | 6.441.822 | 6.441.822 |
| - Bổ sung tiền lương và chế độ, chính sách | 261.306 | 87.102 | 87.102 | 87.102 |
3 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
|
|
|
4 | Thu chuyển nguồn năm trước sang |
|
|
|
|
C | CHI CÂN ĐỐI NSĐP (1) | 35.656.983 | 11.160.984 | 11.832.906 | 12.663.093 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 9.819.106 | 2.771.347 | 3.303.004 | 3.744.755 |
| - Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước | 1.669.641 | 556.547 | 556.547 | 556.547 |
| - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 7.750.000 | 2.050.000 | 2.600.000 | 3.100.000 |
| - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê | 30.000 | 30.000 |
|
|
| - Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 135.000 | 40.000 | 45.000 | 50.000 |
| - Chi đầu tư từ nguồn vay (bội chi ngân sách) | 234.465 | 94.800 | 101.457 | 38.208 |
2 | Chi thường xuyên | 23.620.851 | 7.756.133 | 7.823.940 | 8.040.778 |
3 | Chi trả nợ lãi, phí các khoản vay | 37.117 | 9.710 | 13.611 | 13.796 |
4 | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 3.600 | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
5 | Chi tạo nguồn thực hiện chính sách tiền lương | 1.389.370 | 410.102 | 439.260 | 540.008 |
6 | Dự phòng ngân sách | 786.939 | 212.492 | 251.891 | 322.555 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CÁC KHOẢN VAY | 86.910 | 10.700 | 38.105 | 38.105 |
| Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 86.910 | 10.700 | 38.105 | 38.105 |
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 321.375 | 105.500 | 139.562 | 76.313 |
1 | Mức dư nợ vay tối đa theo quy định | 2.796.097 | 536.400 | 1.040.505 | 1.219.192 |
2 | Mức dư nợ thực tế của NSĐP |
|
|
|
|
a | Dư nợ đầu năm (2) | 897.204 | 202.049 | 296.849 | 398.306 |
| - Vay ngân hàng phát triển |
|
|
|
|
| - Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 897.204 | 202.049 | 296.849 | 398.306 |
b | Trả nợ gốc vay trong năm | 86.910 | 10.700 | 38.105 | 38.105 |
| - Vay ngân hàng phát triển |
|
|
|
|
| - Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 86.910 | 10.700 | 38.105 | 38.105 |
c | Tổng mức vay trong năm (3) | 321.375 | 105.500 | 139.562 | 76.313 |
| - Vay ngân hàng phát triển |
|
|
|
|
| - Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 321.375 | 105.500 | 139.562 | 76.313 |
d | Tổng dư nợ cuối năm | 1.131.669 | 296.849 | 398.306 | 436.514 |
| - Vay ngân hàng phát triển |
|
|
|
|
| - Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 1.131.669 | 296.849 | 398.306 | 436.514 |
3 | Tỷ lệ nợ cuối năm so với mức vay tối đa | 40% | 55% | 38% | 36% |
Ghi chú:
(1) Chi cân đối NSĐP chưa bao gồm chi các chương trình, dự án từ nguồn vốn NSTW bổ sung có mục tiêu;
(2) Chưa bao gồm số dư vay của Dự án năng lượng nông thôn II (ReII), tỉnh đã bàn giao cho điện lực tiếp nhận tài sản và trả nợ.
(3) Số vay, mức bội chi cụ thể của từng năm do Quốc hội quyết định theo Luật ngân sách nhà nước.
DỰ TOÁN KHOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH ĐƠN VỊ DỰ TOÁN CẤP TỈNH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Nội dung | Mức kinh phí phân bổ theo Nghị quyết | Tổng kinh phí khoán năm 2023 (1) | Trong đó | ||||||||
Chi hoạt động thường xuyên (ngoài tiền lương) | Chi mua sắm, sửa chữa thường xuyên máy móc, thiết bị làm việc (2) | Chi sửa chữa thường xuyên xe ô tô (3) | ||||||||||
Tỷ lệ khoán trên kinh phí phân bổ theo Nghị quyết | Kinh phí khoán | Tỷ lệ khoán trên tổng chi thường xuyên | Kinh phí khoán | Số lượng xe theo niên hạn sử dụng | Mức khoán/01 đầu xe | Kinh phí khoán | ||||||
Từ 10 năm trở lên | Dưới 10 năm | Từ 10 năm trở lên | Dưới 10 năm | |||||||||
A | B | 1 | 2=4+6+11 | 3 | 4=1x3 | 5 | 6=4x5 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| Tổng cộng | 25.077 | 35.422 |
| 30.093 |
| 3.009 | 41 | 34 | 1.440 | 720 | 2.320 |
I | QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC | 21.847 | 30.698 |
| 26.216 |
| 2.622 | 32 | 29 | 1.440 | 720 | 1.860 |
1 | Chi cục thủy lợi | 380 | 562 | 120% | 456 | 10% | 46 | 1 | 1 | 40 | 20 | 60 |
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 933 | 1.412 | 120% | 1.120 | 10% | 112 | 3 | 3 | 40 | 20 | 180 |
3 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 605 | 898 | 120% | 726 | 10% | 73 |
| 5 | 40 | 20 | 100 |
4 | Sở Công thương | 722 | 1.054 | 120% | 867 | 10% | 87 | 2 | 1 | 40 | 20 | 100 |
5 | Sở Tư pháp | 531 | 761 | 120% | 637 | 10% | 64 | 1 | 1 | 40 | 20 | 60 |
6 | Sở Xây dựng | 549 | 785 | 120% | 659 | 10% | 66 | 1 | 1 | 40 | 20 | 60 |
7 | Ban Dân tộc | 421 | 616 | 120% | 505 | 10% | 51 | 1 | 1 | 40 | 20 | 60 |
8 | Sở Văn hóa thể thao và du lịch | 756 | 1.058 | 120% | 907 | 10% | 91 | 1 | 1 | 40 | 20 | 60 |
9 | Sở khoa học công nghệ | 549 | 805 | 120% | 659 | 10% | 66 | 2 |
| 40 | 20 | 80 |
10 | Sở Thông tin và Truyền thông | 494 | 732 | 120% | 593 | 10% | 59 | 2 |
| 40 | 20 | 80 |
11 | Sở Lao động TB&XH | 811 | 1.110 | 120% | 973 | 10% | 97 |
| 2 | 40 | 20 | 40 |
12 | Sở Giao thông Vận tải | 571 | 814 | 120% | 685 | 10% | 69 | 1 | 1 | 40 | 20 | 60 |
13 | Sở Y tế | 571 | 834 | 120% | 685 | 10% | 69 | 2 |
| 40 | 20 | 80 |
14 | Thanh tra tỉnh | 704 | 1.049 | 120% | 845 | 10% | 84 | 3 |
| 40 | 20 | 120 |
15 | Sở Nội vụ | 1.056 | 1.454 | 120% | 1.267 | 10% | 127 | 1 | 1 | 40 | 20 | 60 |
16 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 979 | 1.373 | 120% | 1.175 | 10% | 118 | 2 |
| 40 | 20 | 80 |
17 | Sở Tài nguyên và môi trường | 521 | 767 | 120% | 625 | 10% | 62 | 1 | 2 | 40 | 20 | 80 |
18 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 672 | 967 | 120% | 806 | 10% | 81 | 2 |
| 40 | 20 | 80 |
19 | Chi cục phát triển nông thôn | 361 | 497 | 120% | 433 | 10% | 43 |
| 1 | 40 | 20 | 20 |
20 | Thanh tra giao thông | 421 | 696 | 120% | 505 | 10% | 51 | 2 | 3 | 40 | 20 | 140 |
21 | Thanh tra xây dựng | 247 | 326 | 120% | 296 | 10% | 30 |
|
| 40 | 20 |
|
22 | Ban quản lý các khu công nghiệp | 342 | 531 | 120% | 410 | 10% | 41 | 2 |
| 40 | 20 | 80 |
23 | Sở Tài chính | 903 | 1.232 | 120% | 1.083 | 10% | 108 |
| 2 | 40 | 20 | 40 |
24 | Chi cục dân số KHGD | 228 | 301 | 120% | 274 | 10% | 27 |
|
| 40 | 20 |
|
25 | Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm | 228 | 301 | 120% | 274 | 10% | 27 |
|
| 40 | 20 |
|
26 | Chi cục bảo vệ môi trường | 228 | 301 | 120% | 274 | 10% | 27 |
|
| 40 | 20 |
|
27 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 826 | 1.151 | 120% | 991 | 10% | 99 | 1 | 1 | 40 | 20 | 60 |
28 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh | 59 | 78 | 120% | 71 | 10% | 7 |
|
| 40 | 20 |
|
29 | Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 304 | 421 | 120% | 365 | 10% | 36 |
| 1 | 40 | 20 | 20 |
30 | Chi cục thủy sản | 247 | 326 | 120% | 296 | 10% | 30 |
|
| 40 | 20 |
|
31 | Chi cục trồng trọt bảo vệ thực vật | 323 | 446 | 120% | 388 | 10% | 39 |
| 1 | 40 | 20 | 20 |
32 | Chi cục chăn nuôi thú y | 361 | 517 | 120% | 433 | 10% | 43 | 1 |
| 40 | 20 | 40 |
33 | Chi cục quản lý đất đai | 384 | 507 | 120% | 461 | 10% | 46 |
|
| 40 | 20 |
|
34 | Chi cục Kiểm lâm | 4.282 | 5.652 | 120% | 5.138 | 10% | 514 |
|
| 40 | 20 |
|
35 | Ban an toàn giao thông | 119 | 157 | 120% | 143 | 10% | 14 |
|
| 40 | 20 |
|
36 | Trung tâm phục vụ hành chính công | 158 | 209 | 120% | 190 | 10% | 19 |
|
| 40 | 20 |
|
II | ĐOÀN THỂ TỈNH | 3.230 | 4.724 | 120% | 3.877 |
| 388 | 9 | 5 |
|
| 460 |
1 | Liên minh Hợp tác xã | 198 | 341 | 120% | 238 | 10% | 24 | 2 |
| 40 | 20 | 80 |
2 | Tỉnh đoàn thanh niên | 461 | 689 | 120% | 553 | 10% | 55 | 2 |
| 40 | 20 | 80 |
3 | Ủy ban mặt trận tổ quốc tỉnh | 404 | 573 | 120% | 484 | 10% | 48 |
| 21 | 40 | 20 | 40 |
4 | Hội liên hiệp phụ nữ | 442 | 643 | 120% | 530 | 10% | 53 | 1 | 1 | 40 | 20 | 60 |
5 | Ban đại diện Hội người cao tuổi | 40 | 52 | 120% | 48 | 10% | 5 |
|
| 40 | 20 |
|
6 | Hội nông dân | 379 | 520 | 120% | 455 | 10% | 45 |
| 1 | 40 | 20 | 20 |
7 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 220 | 290 | 120% | 264 | 10% | 26 |
|
| 40 | 20 |
|
8 | Hội chữ thập đỏ | 285 | 456 | 120% | 342 | 10% | 34 | 21 |
| 40 | 20 | 80 |
9 | Hội Liên hiệp văn học nghệ thuật | 228 | 321 | 120% | 274 | 10% | 27 |
| 1 | 40 | 20 | 20 |
10 | Hội Đông y | 119 | 197 | 120% | 143 | 10% | 14 | 1 |
| 40 | 20 | 40 |
11 | Hội nhà báo | 119 | 157 | 120% | 143 | 10% | 14 |
|
| 40 | 20 |
|
12 | Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật | 139 | 223 | 120% | 166 | 10% | 17 | 1 |
| 40 | 20 | 40 |
13 | Hội khuyến học | 40 | 52 | 120% | 48 | 10% | ? |
|
| 40 | 20 |
|
14 | Hội cựu thanh niên xung phong tỉnh | 40 | 52 | 120% | 48 | 10% | 5 |
|
| 40 | 20 |
|
15 | Hội luật gia | 20 | 26 | 120% | 24 | 10% | 2 |
|
| 40 | 20 |
|
16 | Hội người mù | 79 | 105 | 120% | 95 | 10% | 10 |
|
| 40 | 20 |
|
17 | Hội nạn nhân chất độc da cam | 20 | 26 | 120% | 24 | 10% | 2 |
|
| 40 | 20 |
|
Ghi chú:
(1) Chưa bao gồm chi hoạt động nghiệp vụ đặc thù thường xuyên đối với từng ngành, lĩnh vực theo chế độ quy định
(2) Không bao gồm kinh phí mua sắm, sửa chữa lớn; mua sắm xe ô tô và máy móc, thiết bị chuyên dùng.
(3) Không bao gồm kinh phí sửa chữa lớn (đại tu) xe ô tô
(4) Mức khoán chi sửa chữa xe ô tô của Văn phòng HĐND, Văn phòng UBND tỉnh không bao gồm xe ô tô phục vụ hoạt động của Thường trực HĐND và Thường trực UBND tỉnh
(5) Niên hạn sử dụng xe ô tô áp dụng theo quy định tại Nghị định số 95/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ quy định niên hạn sử dụng đối với các loại xe ô tô chở hàng và xe ô tô chở người (xe ô tô chở người không sử dụng quá 20 năm) Số lượng xe ô tô được giao khoán của các cơ quan, đơn vị tối đa không vượt quá tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe theo quy định của Thủ tướng Chính phủ
DỰ TOÁN KHOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH ĐƠN VỊ DỰ TOÁN CẤP HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: triệu đồng/đơn vị/năm
Số TT | NỘI DUNG | Kinh phí chi hoạt động thường xuyên phân bổ theo Nghị quyết | Tổng mức kinh phí giao khoán năm 2023 (2) | Trong đó | |||
Chi hoạt động thường xuyên (ngoài tiền lương) | Chi mua sắm, sửa chữa thường xuyên máy móc, thiết bị làm việc (3) | ||||||
Tỷ lệ khoán trên mức kinh phí phân bổ theo Nghị quyết | Kinh phí khoán (1) | Tỷ lệ khoán trên chi hoạt động thường xuyên | Kinh phí khoán | ||||
A | B | 1 | 2=4+6 | 3 | 4=1x3 | 5 | 6=4x5 |
| TỔNG CỘNG | 18.219,2 | 24.765,9 |
| 22.514 |
| 2.251 |
I | KHỐI ĐẢNG | 3,121,9 | 4.367,2 |
| 3.970 |
| 397 |
1 | Văn phòng cấp ủy cấp huyện | 1.260,5 | 1.887,6 |
| 1.716 |
| 172 |
| - Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải | 143,5 | 221,0 | 140% | 201 | 10% | 20 |
| - Thành phố Yên Bái | 194,7 | 289,1 | 135% | 263 | 10% | 26 |
| - Huyện Văn Yên | 159,3 | 236,6 | 135% | 215 | 10% | 22 |
| - Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại | 123,9 | 184,0 | 135% | 167 | 10% | 17 |
2 | Ủy ban Kiểm tra | 913,0 | 1.216,4 |
| 1.106 |
| 111 |
| - Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải | 102,5 | 140,9 | 125% | 128 | 10% | 13 |
| - Thành phố Yên Bái và các huyện còn lại | 106,2 | 140,2 | 120% | 127 | 10% | 13 |
| - Thị xã Nghĩa Lộ và huyện Trấn Yên | 88,5 | 116,8 | 120% | 106 | 10% | 11 |
3 | Ban Tổ chức | 948,4 | 1.263,2 |
| 1.148 |
| 115 |
| - Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải | 102,5 | 140,9 | 125% | 128 | 10% | 13 |
| - Thành phố Yên Bái | 123,9 | 163,5 | 120% | 149 | 10% | 15 |
| - Thị xã Nghĩa Lộ | 88,5 | 116,8 | 120% | 106 | 10% | 11 |
| - Các huyện còn lại | 106,2 | 140,2 | 120% | 127 | 10% | 13 |
II | CƠ QUAN KHỐI MTTQ VÀ CÁC ĐOÀN THỂ CHÍNH TRỊ XÃ HỘI | 2.712,2 | 3.619,4 |
| 3.290,3 |
| 329,0 |
| - Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải | 357,1 | 491,0 | 125% | 446 | 10% | 45 |
| - Thành phố Yên Bái, huyện Trấn Yên, Huyện Yên Bình, huyện Văn Yên | 285,4 | 376,8 | 120% | 343 | 10% | 34 |
| - Thị xã Nghĩa Lộ | 222,0 | 293,0 | 120% | 266 | 10% | 27 |
| - Huyện Lục Yên | 301,3 | 397,7 | 120% | 362 | 10% | 36 |
| - Huyện Văn Chấn | 333,0 | 439,6 | 120% | 400 | 10% | 40 |
III | CÁC PHÒNG CHUYÊN MÔN KHỐI NHÀ NƯỚC | 12.385,1 | 16.779,3 |
| 15.254 |
| 1.525 |
1 | Văn phòng chính quyền cấp huyện | 1.681,2 | 2.518,2 |
| 2.289 |
| 229 |
| - Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải | 196,9 | 303,2 | 140% | 276 | 10% | 28 |
| - Thành phố Yên Bái, | 204,1 | 303,1 | 135% | 276 | 10% | 28 |
| - Thị xã Nghĩa Lộ, huyện Văn Yên, Huyện Văn Chấn | 188,4 | 279,8 | 135% | 254 | 10% | 25 |
| - Các huyện còn Lại | 172,7 | 256,5 | 135% | 233 | 10% | 23 |
2 | Phòng Tài chính Kế hoạch | 1.354,0 | 1.803,0 |
| 1.639 |
| 164 |
| - Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải | 143,2 | 196,9 | 125% | 179 | 10% | 18 |
| - Thành phố Yên Bái | 172,7 | 228,0 | 120% | 207 | 10% | 21 |
| - Thị xã Nghĩa Lộ, huyện Trấn Yên, Huyện Văn Yên | 141,3 | 186,5 | 120% | 170 | 10% | 17 |
| - Các huyện còn lại | 157,0 | 207,2 | 120% | 188 | 10% | 19 |
3 | Phòng Kinh tế và hạ tầng | 1.078,3 | 1.435,2 |
| 1.305 |
| 130 |
| - Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải | 107,4 | 147,7 | 125% | 134 | 10% | 13 |
| - Thành phố Yên Bái | 141,3 | 186,5 | 120% | 170 | 10% | 17 |
| - Thị xã Nghĩa Lộ, huyện Yên Bình, Huyện Văn Yên, huyện Văn Chấn | 125,6 | 165,8 | 120% | 151 | 10% | 15 |
| - Các huyện còn lại | 109,9 | 145,1 | 120% | 132 | 10% | 13 |
4 | Phòng Lao động | 1.098,4 | 1.463,7 |
| 1.331 |
| 133 |
| - Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải | 125,3 | 172,3 | 125% | 157 | 10% | 16 |
| - Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ, huyện Yên Bình, huyện Lục Yên | 109,9 | 145,1 | 120% | 132 | 10% | 13 |
| - Huyện Trấn Yên | 125,6 | 165,8 | 120% | 151 | 10% | 15 |
| - Huyện Văn Yên, huyện Văn Chấn | 141,3 | 186,5 | 120% | 170 | 10% | 17 |
5 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1.109,7 | 1.476,6 |
| 1.342 |
| 134 |
| - Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải | 107,4 | 147,7 | 125% | 134 | 10% | 13 |
| - Thành phố Yên Bái | 157,0 | 207,2 | 120% | 188 | 10% | 19 |
| - Thị xã Nghĩa Lộ | 94,2 | 124,3 | 120% | 113 | 10% | 11 |
| - Huyện Trấn Yên | 141,3 | 186,5 | 120% | 170 | 10% | 17 |
| - Các huyện còn Lại | 125,6 | 165,8 | 120% | 151 | 10% | 15 |
6 | Phòng quản lý đô thị | 219,8 | 290,1 |
| 264 |
| 26 |
| - Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải | 0,0 | 0,0 | 125% | 0 | 10% | 0 |
| - Thành phố Yên Bái | 125,6 | 165,8 | 120% | 151 | 10% | 15 |
| - Thị xã Nghĩa Lộ | 94,2 | 124,3 | 120% | 113 | 10% | 11 |
7 | Phòng Văn hóa thông tin | 663,5 | 884,7 |
| 804 |
| 80 |
| - Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải | 80,6 | 110,8 | 125% | 101 | 10% | 10 |
| - Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ, huyện Yên Bình, huyện Văn Yên | 78,5 | 103,6 | 120% | 94 | 10% | 9 |
| - Các huyện còn Lại | 62,8 | 82,9 | 120% | 75 | 10% | 8 |
8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 1.275,5 | 1.699,4 |
| 1.545 |
| 154 |
| - Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải | 143,2 | 196,9 | 125% | 179 | 10% | 18 |
| - Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại | 141,3 | 186,5 | 120% | 170 | 10% | 17 |
9 | Phòng nông nghiệp | 992,9 | 1.326,4 |
| 1.206 |
| 121 |
| - Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải | 143,2 | 196,9 | 125% | 179 | 10% | 18 |
| - Các huyện còn lại | 141,3 | 186,5 | 120% | 170 | 10% | 17 |
10 | Phòng dân tộc | 439,3 | 586,8 |
| 533 |
| 53 |
| - Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải | 62,7 | 86,1 | 125% | 78 | 10% | 8 |
| - Các huyện còn lại | 62,8 | 82,9 | 120% | 75 | 10% | 8 |
11 | Phòng Tư pháp | 582,8 | 777,2 |
| 707 |
| 71 |
| - Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải | 71,6 | 98,5 | 125% | 90 | 10% | 9 |
| - Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại | 62,8 | 82,9 | 120% | 75 | 10% | 8 |
12 | Phòng Thanh tra | 822,7 | 1.095,8 |
| 996 |
| 100 |
| - Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải | 89,5 | 123,1 | 125% | 112 | 10% | 11 |
| - Thành phố Yên Bái | 109,9 | 145,1 | 120% | 132 | 10% | 13 |
| - Thị xã Nghĩa Lộ, huyện Trấn Yên | 78,5 | 103,6 | 120% | 94 | 10% | 9 |
| - Các huyện còn lại | 94,2 | 124,3 | 120% | 113 | 10% | 11 |
13 | Phòng Nội vụ | 1.067,0 | 1.422,2 |
| 1.293 |
| 129 |
| - Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải | 125,3 | 172,3 | 125% | 157 | 10% | 16 |
| - Thành phố Yên Bái, huyện Yên Bình, huyện Văn Yên, Huyện Văn Chấn | 125,6 | 165,8 | 120% | 151 | 10% | 15 |
| - Thị xã Nghĩa Lộ | 94,2 | 124,3 | 120% | 113 | 10% | 11 |
| - Các huyện còn lại | 109,9 | 145,1 | 120% | 132 | 10% | 13 |
Ghi chú:
(1) Mức khoán chi hoạt động thường xuyên (ngoài tiền lương) của các cơ quan
(2) Chưa bao gồm chi hoạt động nghiệp vụ đặc thù thường xuyên đối với từng ngành, lĩnh vực theo chế độ quy định và kinh phí khoán chi sửa chữa thường xuyên đối với xe ô tô, được tính bằng 40 triệu đồng/xe có niên hạn sử dụng từ 10 năm trở lên; 20 triệu đồng/xe có niên hạn sử dụng dưới 10 năm; số lượng xe tối đa không vượt quá tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô theo quy định của Thủ tướng Chính phủ
(3) Không bao gồm kinh phí mua sắm, sửa chữa lớn; mua sắm xe ô tô và máy móc, thiết bị chuyên dùng.
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC GIAO NHIỆM VỤ, ĐẶT HÀNH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Trong đó | Ghi chú | ||||
Số lượng | Khối lượng | Tổng số | Trong đó | ||||
Kinh phí giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ công | Kinh phí NSNN đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công | ||||||
| TỔNG CỘNG |
|
| 135.986,9 | 4.974,0 | 131.012,9 |
|
I | SỰ NGHIỆP KINH TẾ |
|
| 58.216,1 | 2610,0 | 55.606 1 |
|
A | Sự nghiệp nông nghiệp |
|
| 1.1560 | 240,0 | 9160 |
|
1 | Trung tâm khuyến nông |
|
| 536,0 | 140,0 | 396,0 |
|
| - Tập huấn khuyến nông | 34 | Lớp | 140,0 | 140,0 |
|
|
| - Dịch vụ xây dựng và nhân rộng mô hình trình diễn về tiến bộ khoa học công nghệ tiên tiến trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn | Mô hình | 2 | 396,0 |
| 396,0 |
|
2 | Trung tâm Giống cây trồng vật nuôi |
|
| 620,0 | 100,0 | 520,0 |
|
| - Tập huấn | 34 | Lớp | 100,0 | 100,0 |
|
|
| - Dịch vụ phối giống (thụ tinh nhân tạo) bằng tinh cải tạo đàn bò thịt, bò sữa chất lượng cao và lợn giống cao sản | con | 4.000 | 520,0 |
| 520,0 |
|
B | Sự nghiệp kinh tế khác |
|
| 57.060,1 | 2.370,0 | 54.690,1 |
|
1 | Trung tâm lưu trữ lịch sử |
|
| 2.288,1 | 0,0 | 2.288,1 |
|
| - Dịch vụ chỉnh lý tài liệu lưu trữ | Mét giá | 16 | 176,8 |
| 176,8 |
|
| - Bảo quản tài liệu và kho lưu trữ lịch sử nhà công chúng |
|
| 702,0 |
| 702,0 |
|
| + Vệ sinh kho lưu trữ chuyên dùng | m3 | 6.301 | 0,0 |
|
|
|
| + Vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy | mét giá | 50 | 0,0 |
|
|
|
| - Dịch vụ lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của các phông lưu trữ |
|
| 78,4 |
| 78,4 |
|
| + Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của các phông lưu trữ | mét giá | 50 | 5S |
|
|
|
| + Phục vụ độc giả nghiên cứu tài liệu tại phòng đọc | hồ sơ | 270 | 0,0 |
|
|
|
| + Cấp bản sao | trang | 1.000 | 0,0 |
|
|
|
| + Cấp bản chứng thực | trang | 350 | 0,0 |
|
|
|
| - Tạo lập cơ sở dữ liệu; chuẩn hoá chuyển đổi và số hoá tài liệu lưu trữ |
|
| 1.330,9 |
| 1.330,9 |
|
| + Tạo lập cơ sở dữ liệu | Trang A4 | 112.000 | 0,0 |
|
|
|
| + Chuẩn hóa, chuyển đổi và số hóa tài liệu lưu trữ | Trang | 112.000 | 0,0 |
|
|
|
| + Lập kế hoạch, xây dựng các văn bản thực | Phông 50m | 1,0 | 0,0 |
|
|
|
2 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi |
|
| 240,0 | 240,0 | 0,0 |
|
| - Tham gia các hoạt động do tỉnh tổ chức | Hoạt động | 7,0 | 240,0 | 240,0 |
|
|
3 | Trung tâm khuyến công và xúc tiến TM |
|
| 900,0 | 900,0 | 0,0 |
|
| - Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm | Nhiệm vụ | 1,0 | 900,0 | 900,0 |
|
|
4 | Trung tâm hỗ trợ phụ nữ tỉnh Yên Bái |
|
| 180,0 | 180,0 | 0,0 |
|
| - Truyền thông ngoài trời về tảo hôn, hôn nhân cận huyết thống, buôn bán người ... cho học sinh THPT | Cuộc | 2 | 40,0 | 40,0 |
|
|
| - Tập huấn kỹ năng sống cho học sinh PT dân tộc bán trú tiểu học và THCS; khởi sự kinh doanh cho hội viên phụ nữ trên địa bàn tỉnh | Lớp | 6 | 140,0 | 140,0 |
|
|
5 | Trung tâm trợ giúp pháp lý |
|
| 1.050,0 | 1.050,0 | 0,0 |
|
| - Tham gia tố tụng, đại diện ngoài tố tụng | vụ | 250 | 1.050,0 | 1.050,0 |
|
|
6 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
| 52.402,0 | 0,0 | 52.402,0 |
|
| - Kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi |
|
| 52.402,0 |
| 52.402,0 |
|
II | SỰ NGHIỆP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
| 2.086,8 | 0,0 | 2.086,8 |
|
1 | Trung tâm chuyển đổi số |
|
| 1.727,4 | 0,0 | 1.727,4 |
|
| - Vận hành, bảo trì, bảo dưỡng hạ tầng công nghệ thông tin | Thiết bị | 13 | 891,4 |
| 891,4 |
|
| - Xây dựng, vận hành, bảo trì, nâng cấp các phần mềm, cơ sở dữ liệu của cơ quan nhà nước | Hệ thống | 2 | 146,2 |
| 146,2 |
|
| - Ứng cứu, khắc phục sự cố an toàn thông tin mạng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Lần | 24 | 100,9 |
| 100,9 |
|
| - Hỗ trợ, phòng, chống, ngăn chặn thư rác, tin nhắn rác | Hệ thống | 1 | 17,0 |
| 17,0 |
|
| - Kiểm định, đánh giá an toàn thông tin mạng trong cơ quan nhà nước | Lần | 8 | 571,9 |
| 571,9 |
|
2 | Trung tâm điều hành đô thị thông minh |
|
| 359,4 | 0,0 | 359,4 |
|
| - Vận hành, bảo trì, bảo dưỡng hạ tầng công nghệ thông tin |
|
| 334,5 |
| 334,5 |
|
| + Vận hành hệ thống máy chủ | Thiết bị | 4 | 158,9 |
| 158,9 |
|
| + Switch | Thiết bị | 1 | 25,2 |
| 25,2 |
|
| + Bảo trì hệ thống máy chủ | Thiết bị | 4 | 143,2 |
| 143,2 |
|
| + Bảo trì Switch | Thiết bị | 1 | 7,2 |
| 7,2 |
|
| - Xây dựng, vận hành, bảo trì, nâng cấp các phần mềm, cơ sở dữ liệu của cơ quan nhà nước |
|
| 24,9 |
| 24,9 |
|
| + Vận hành phần mềm Cổng thông tin điện tử | Hệ thống | 1 | 24,9 |
| 24,9 |
|
III | SỰ NGHIỆP VĂN HÓA |
|
| 9.975,8 | 2.364,0 | 7.611,8 |
|
1 | Thư viện tỉnh |
|
| 4.055,1 | 0,0 | 4.055,1 |
|
| - Xử lý kỹ thuật, xây dựng cơ sở dữ liệu, bộ máy tra cứu các loại tài liệu |
|
| 1.635,7 | 0,0 | 1.635,7 |
|
| + Xử lý kỹ thuật | Tài liệu | 2.834 | 802,0 |
| 802,0 |
|
| + Xây dựng cơ sở dữ liệu | Tài liệu | 41.070 | 505,6 |
| 505,6 |
|
| + Bộ máy tra cứu tài liệu | Tài liệu | 17.000 | 328,0 |
| 328,0 |
|
| - Cung cấp thông tin, tài liệu tại thư viện và phục vụ lưu động, ngoài thư viện |
|
| 1.699,5 | 0,0 | 1.699,5 |
|
| + Đăng ký sử dụng tài liệu tại thư viện | thẻ | 3.295 | 190,1 |
| 190,1 |
|
| + Phục vụ người sử dụng tại thư viện | tài liệu | 115,95 | 588,9 |
| 588,9 |
|
| + Phục vụ lưu động ngoài thư viện | tài liệu | 80.122 | 920,5 |
| 920,5 |
|
| - Bảo quản, sưu tầm, phục chế tài nguyên thông tin tại thư viện | tài liệu | 300 | 394,8 |
| 394,8 |
|
| - Biên soạn thư mục, trưng bày, triển lãm, tuyên truyền, giới thiệu sách báo, tư liệu phục vụ nhiệm vụ chính trị | Tài liệu | 140 | 325,1 |
| 325,1 |
|
2 | Bảo tàng tỉnh |
|
| 3.666,7 | 110,0 | 3.556,7 |
|
| - Hoạt động sưu tầm hiện vật, tư liệu bảo tàng | 1 lần (≤ 100 hiện vật) | 1 | 705,1 |
| 705,1 |
|
| - Hoạt động bảo quản phòng ngừa và bảo quản trị liệu |
|
| 1.204,8 | 0,0 | 1.204,8 |
|
| + Hoạt động bảo quản phòng ngừa hiện vật | 1 lần (≤ 300 hiện vật) | 3 | 329,5 |
| 329,5 |
|
| + Hoạt động bảo quản trị liệu hiện vật | Hiện vật | 50 | 875,4 |
| 875,4 |
|
| - Hoạt động trưng bày, triển lãm về lịch sử, di sản văn hóa | Cuộc (≤ 100 hiện vật) | 7 | 1.457,4 |
| 1.457,4 |
|
| - Hoạt động quản lý hiện vật và số hoá hiện vật | 1 lần (≤ 100 hiện vật) | 1 | 189,3 |
| 189,3 |
|
| - Chi phí nghiên cứu sưu tầm tư liệu, thám sát khảo cổ, xuất bản tuyên truyền về di sản văn hóa lịch sử địa phương | nhiệm vụ | 1 | 110,0 | 110,0 |
|
|
3 | Trung tâm quản lý di tích và phát triển du lịch |
|
| 310,0 | 310,0 | 0,0 |
|
| - Bảo tồn nghiên cứu 6 chuyên đề phi vật thể x 25 trđ/chuyên đề | Chuyên đề | 6 | 150,0 | 150,0 |
|
|
| - Lập hồ sơ khoa học | Di tích | 5 | 160,0 | 160,0 |
|
|
4 | Trung tâm văn hóa nghệ thuật |
|
| 600,0 | 600,0 | 0,0 |
|
| - Biểu diễn phục vụ vùng cao | buổi | 60 | 600,0 | 600,0 |
|
|
5 | TT huấn luyện và thi đấu Thể dục Thể thao |
|
| 1.344,0 | 1.344,0 | 0,0 |
|
| - Kinh phí tổ chức thi đấu các giải thể thao phong trào cấp tỉnh | Giải | 12 | 1.344,0 | 1.344,0 |
|
|
IV | PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH |
|
| 22.528,0 | 0,0 | 22.528,0 |
|
1 | Đài phát thanh truyền hình (Dịch vụ sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình phóng sự, tài liệu chuyên đề, phim truyện... trên sóng phát thanh truyền hình của địa phương và đưa lên Website yenbaitv.org.vn) |
|
| 22.528,0 |
| 22.528,0 |
|
V | GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
|
| 30.723,2 |
| 30.723,2 |
|
1 | Trường cao đẳng Yên Bái |
|
| 5.031,0 |
| 5.031,0 |
|
| - Dịch vụ đào tạo nghề trình độ trung cấp | Người học | 98 |
|
|
| Tổng kinh phí đặt hàng 7.988 trđ, trong đó: Nguồn NSNN chi thường xuyên 5.031 trđ; nguồn cấp bù học phí 1.503 trđ; nguồn học phí 1.453 trđ |
| - Dịch vụ đào tạo nghề trình độ Cao đẳng | Người học | 516 |
|
|
| |
2 | Trường Cao đẳng Nghề Yên Bái |
|
| 16.605,0 |
| 16.605,0 |
|
| - Dịch vụ đào tạo trình độ cao đẳng | Người học | 933 |
|
|
| Tổng kinh phí đặt hàng 25.435 trđ, trong đó: Nguồn NSNN chi thường xuyên 16.605 trđ; nguồn cấp bù học phí 4.790 trđ; nguồn thu hoạt động dịch vụ 1.983trđ ; nguồn học phí |
| - Dịch vụ đào tạo trình độ trung cấp | Người học | 1.567 |
|
|
| |
3 | Trường trung cấp DTNT Nghĩa Lộ |
|
| 4.283,7 |
| 4.283,7 |
|
| - Dịch vụ đào tạo trình độ trung cấp |
| 745 | 4.283,7 |
| 4.283,7 | Tổng kinh phí đặt hàng 6,565.6trđ, trong đó: Nguồn NSNN chi thường xuyên 4,283.7trđ; nguồn học phí (cấp bù học phí 2.054,5trđ); nguồn thu hoạt động dịch vụ 227,4 trđ |
4 | Trường trung cấp Lục Yên |
|
| 3.004,5 |
| 3.004,5 |
|
| - Dịch vụ đào tạo trình độ trung cấp | Người học | 487 | 3.004,5 |
| 3.004,5 | Tổng kinh phí đặt hàng 4.381,6trđ, trong đó: Nguồn NSNN chi thường xuyên 3.004,5trđ; nguồn cấp bù học phí 1.225,9trđ; nguồn thu hoạt động dịch vụ 151,2trđ |
5 | Trung tâm dịch vụ việc làm |
|
| 1.799,0 |
| 1.799,0 |
|
| - Dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm, định hướng nghề nghiệp cho người lao động; |
|
|
|
|
|
|
| + Dịch vụ tư vấn việc làm, học nghề, định hướng nghề nghiệp cho người lao động | Lượt | 23.470 |
|
|
|
|
| + Dịch vụ giới thiệu việc làm | Người | 700 |
|
|
|
|
| - Dịch vụ thu thập, phân tích, dự báo và cung ứng thông tin thị trường lao động gồm: Thu thập, cung cấp thông tin thị trường lao động, phân tích, dự báo thị trường lao động, kết nối thị trường lao động. |
|
|
|
|
|
|
| + Dịch vụ thu thập, cung cấp thông tin thị trường lao động cho doanh nghiệp | Đơn vị | 1.500 |
|
|
|
|
| - Dịch vụ cung ứng và tuyển lao động theo yêu cầu của người sử dụng lao động, trừ đối tượng thuộc bảo hiểm thất nghiệp chi trả. |
|
|
|
|
|
|
| + Dịch vụ cung ứng lao động | Người | 350 |
|
|
|
|
VI | SỰ NGHIỆP XÃ HỘI |
|
| 8.391,0 | 0,0 | 8.391,0 |
|
1 | Trung tâm điều dưỡng tỉnh |
|
| 716,0 |
| 716,0 |
|
| - Dịch vụ chăm sóc điều dưỡng phục hồi sức khỏe cho người có công với Cách mạng và thân nhân người có công cách mạng | Đợt | 20 | 716,0 |
| 716,0 |
|
2 | Trung tâm công tác xã hội và bảo trợ xã hội |
|
| 7.675,0 | 0,0 | 7.675,0 |
|
| - Dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội | đối tượng | 125 | 7.179,7 | 0,0 | 7.179,7 |
|
| + Trẻ em bình thường từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi | đối tượng | 2 | 117,7 |
| 117,7 |
|
| + Trẻ em khuyết tật từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi | đối tượng | 1 | 87,7 |
| 87,7 |
|
| + Trẻ em bình thường từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi | đối tượng | 41 | 2.171,1 |
| 2.171,1 |
|
| + Trẻ em bình thường từ 16-22 tuổi | đối tượng | 24 | 1.044,0 |
| 1.044,0 |
|
| + Nhóm người khuyết tật, người cao tuổi tự phục vụ được, người tâm thần phục hồi ổn định | đối tượng | 32 | 1.548,1 |
| 1.548,1 |
|
| + Nhóm người khuyết tật không tự phục vụ được, người cao tuổi không tự phục vụ được, người tâm thần nặng. | đối tượng | 25 | 2.211,2 |
| 2.211,2 |
|
| - Dịch vụ chăm sóc đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp | đối tượng | 3 | 27,6 |
| 27,6 |
|
| - Dịch vụ công tác xã hội | đối tượng | 50 | 467,7 |
| 467,7 |
|
VII | SỰ NGHIỆP Y TẾ |
|
| 4.066,0 | 0,0 | 4.066,0 |
|
1 | Trung tâm kiểm nghiệm thuốc mỹ phẩm thực phẩm |
|
| 4.066,0 | 0,0 | 4.066,0 |
|
| - Dịch vụ kiểm nghiệm thuốc và mỹ phẩm | Phép thử | 5.299 | 4.066,0 |
| 4.066,0 |
|
- 1Quyết định 168/QĐ-UBND quy định tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2023 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 3717/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 3Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2022 quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 1Nghị định 95/2009/NĐ-CP quy định niên hạn sử dụng đối với xe ô tô chở hàng và xe ô tô chở người
- 2Quyết định 32/2010/QĐ-TTg phê duyệt Đề án phát triển nghề công tác xã hội giai đoạn 2010 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 55a/2013/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật tổ chức Tòa án nhân dân 2014
- 5Nghị quyết 39-NQ/TW năm 2015 tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 6Luật ngân sách nhà nước 2015
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Nghị định 12/2016/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
- 9Thông tư liên tịch 05/2016/TTLT-BTP-BCA-BTC-TANDTC-VKSNDTC quy định hoạt động của Ban Chỉ đạo thi hành án dân sự do Bộ trưởng Bộ Tư pháp - Bộ Công an - Bộ Tài chính - Chánh án Tòa án nhân dân tối cao - Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
- 10Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 11Luật Lực lượng dự bị động viên 2019
- 12Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 13Nghị quyết 18-NQ/TW năm 2017 về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 14Nghị quyết 19-NQ/TW năm 2017 về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 15Luật Dân quân tự vệ 2019
- 16Luật giáo dục 2019
- 17Thông tư 97/2018/TT-BTC hướng dẫn lập, quản lý, sử dụng kinh phí về đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 18Quyết định 1893/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 19Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 20Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 21Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về khoán kinh phí sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung khi đi công tác tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái
- 22Luật Bảo vệ môi trường 2020
- 23Quyết định 1190/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Chương trình trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2021-2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 24Quyết định 1804/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 25Quyết định 3347/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái
- 26Nghị quyết 70/2020/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2021-2025
- 27Nghị quyết 06/2021/NQ-HĐND quy định về một số chính sách về hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025
- 28Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND quy định về một số chính sách nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2021-2025
- 29Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 30Chỉ thị 12/CT-TTg năm 2022 về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 31Thông tư 47/2022/TT-BTC hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2023, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2023-2025 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 32Nghị quyết 25/2022/NQ-HĐND về quy định chính sách hỗ trợ mức đóng Bảo hiểm y tế đối với người dân có hộ khẩu thường trú tại các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Yên Bái khi xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới, giai đoạn 2022-2025
- 33Công văn 7852/BTC-HCSN năm 2022 hướng dẫn định mức chi các nhiệm vụ thuộc Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số chuyển thành nhiệm vụ chi thường xuyên do Bộ Tài chính ban hành
- 34Quyết định 1506/QĐ-TTg năm 2022 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 35Quyết định 168/QĐ-UBND quy định tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2023 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 36Quyết định 3717/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 37Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2022 quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023 do tỉnh Yên Bái ban hành
- Số hiệu: 61/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Tạ Văn Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực