Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 61/NQ-HĐND

Quảng Nam, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC MIỀN NÚI PHÍA BẮC QUẢNG NAM

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về cơ chế tự chủ tài chính của các đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số 50/2014/TT-BYT ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật;

Căn cứ Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp; Thông tư số 14/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2018/TT-BYT;

Căn cứ Thông tư số 39/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp; Thông tư số 13/2019/TT- BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2018/TT-BYT;

Xét Tờ trình số 7824/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc Quảng Nam; Báo cáo thẩm tra số 188/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc Quảng Nam.

2. Đối tượng áp dụng

a) Tổ chức, cá nhân có nhu cầu sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc Quảng Nam.

b) Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc Quảng Nam.

Điều 2. Quy định giá

1. Quy định giá thu thêm của dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu (ngoài giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của cơ quan có thẩm quyền): Chi tiết theo Phụ lục I.

2. Quy định giá thu trọn gói dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu (đối với các dịch vụ chưa có quy định giá của cơ quan có thẩm quyền): Chi tiết theo Phụ lục II.

3. Quy định giá thu dịch vụ mời chuyên gia theo yêu cầu từ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thực hiện dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc Quảng Nam: Chi tiết theo Phụ lục III.

4. Quy định giá thu dịch vụ phục vụ theo yêu cầu khác: Chi tiết theo Phụ lục IV.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Trong quá trình thực hiện, trường hợp Trung ương có thay đổi các quy định liên quan về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh cho phù hợp.

3. Khi triển khai thực hiện dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu, Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc Quảng Nam cần đảm bảo về cơ sở vật chất, trang thiết bị, nguồn nhân lực cho công tác khám bệnh, chữa bệnh chung của Bệnh viện nhằm đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe cho Nhân dân, nhất là đối tượng tham gia bảo hiểm y tế.

4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa X, kỳ họp thứ mười hai thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- VP: QH, CTN, CP;
- Ban CTĐB-UBTVQH;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Y tế;
- BTV Tỉnh ủy, TT HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TTXVN tại Quảng Nam;
- Báo Quảng Nam, Đài PT-TH tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Phan Việt Cường

 

PHỤ LỤC I

GIÁ THU THÊM CỦA DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU
(Ngoài giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của cơ quan có thẩm quyền)
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)

STT

Tên dịch vụ

Đơn vị tính

Giá thu thêm theo yêu cầu

I

Dịch vụ khám bệnh theo yêu cầu

1

Khám bệnh theo yêu cầu (trong giờ hành chính)

Đồng/lần

50.000

2

Khám bệnh theo yêu cầu (trong giờ hành chính), có chọn bác sĩ

Đồng/lần

100.000

II

Dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật khoa Mắt theo yêu cầu

1

Phẫu thuật loại đặc biệt

Đồng/lần

2.531.000

2

Phẫu thuật loại 1

Đồng/lần

1.975.000

3

Phẫu thuật loại 2

Đồng/lần

1.687.000

4

Phẫu thuật loại 3

Đồng/lần

1.056.000

5

Thủ thuật loại đặc biệt

Đồng/lần

1.691.000

6

Thủ thuật loại 1

Đồng/lần

1.302.000

7

Thủ thuật loại 2

Đồng/lần

559.000

8

Thủ thuật loại 3

Đồng/lần

230.000

III

Dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật khoa Tai Mũi Họng theo yêu cầu

1

Phẫu thuật loại đặc biệt

Đồng/lần

3.775.000

2

Phẫu thuật loại 1

Đồng/lần

1.854.000

3

Phẫu thuật loại 2

Đồng/lần

1.278.000

4

Phẫu thuật loại 3

Đồng/lần

652.000

5

Thủ thuật loại đặc biệt

Đồng/lần

1.169.000

6

Thủ thuật loại 1

Đồng/lần

583.000

7

Thủ thuật loại 2

Đồng/lần

500.000

8

Thủ thuật loại 3

Đồng/lần

282.000

IV

Dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật khoa Răng Hàm Mặt theo yêu cầu

1

Phẫu thuật loại đặc biệt

Đồng/lần

2.712.000

2

Phẫu thuật loại 1

Đồng/lần

1.830.000

3

Phẫu thuật loại 2

Đồng/lần

1.571.000

4

Phẫu thuật loại 3

Đồng/lần

1.017.000

5

Thủ thuật loại đặc biệt

Đồng/lần

1.362.000

6

Thủ thuật loại 1

Đồng/lần

998.000

7

Thủ thuật loại 2

Đồng/lần

685.000

8

Thủ thuật loại 3

Đồng/lần

399.000

V

Dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật khoa ngoại theo yêu cầu

1

Phẫu thuật loại đặc biệt

Đồng/lần

3.214.000

2

Phẫu thuật loại 1

Đồng/lần

2.104.000

3

Phẫu thuật loại 2

Đồng/lần

1.380.000

4

Phẫu thuật loại 3

Đồng/lần

635.000

5

Thủ thuật loại đặc biệt

Đồng/lần

1.407.000

6

Thủ thuật loại 1

Đồng/lần

1.185.000

7

Thủ thuật loại 2

Đồng/lần

429.000

8

Thủ thuật loại 3

Đồng/lần

193.000

VI

Dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật khoa Sản theo yêu cầu

1

Phẫu thuật loại đặc biệt

Đồng/lần

3.572.000

2

Phẫu thuật loại 1

Đồng/lần

1.908.000

3

Phẫu thuật loại 2

Đồng/lần

1.227.000

4

Phẫu thuật loại 3

Đồng/lần

1.227.000

5

Thủ thuật loại đặc biệt

Đồng/lần

1.209.000

6

Thủ thuật loại 1

Đồng/lần

586.000

7

Thủ thuật loại 2

Đồng/lần

492.000

8

Thủ thuật loại 3

Đồng/lần

492.000

VII

Dịch vụ thủ thuật da liễu theo yêu cầu

1

Thủ thuật loại đặc biệt

Đồng/lần

1.501.000

2

Thủ thuật loại 1

Đồng/lần

910.000

3

Thủ thuật loại 2

Đồng/lần

371.000

4

Thủ thuật loại 3

Đồng/lần

149.000

VIII

Dịch vụ thủ thuật nội soi chẩn đoán, can thiệp theo yêu cầu

1

Thủ thuật loại đặc biệt

Đồng/lần

1.724.000

2

Thủ thuật loại 1

Đồng/lần

996.000

3

Thủ thuật loại 2

Đồng/lần

590.000

4

Thủ thuật loại 3

Đồng/lần

179.000

IX

Dịch vụ thủ thuật y học cổ truyền, phục hồi chức năng

1

Thủ thuật loại đặc biệt

Đồng/lần

417.000

2

Thủ thuật loại 1

Đồng/lần

203.000

3

Thủ thuật loại 2

Đồng/lần

100.000

4

Thủ thuật loại 3

Đồng/lần

78.000

X

Dịch vụ thủ thuật nội khoa

1

Thủ thuật loại đặc biệt

Đồng/lần

1.959.000

2

Thủ thuật loại 1

Đồng/lần

830.000

3

Thủ thuật loại 2

Đồng/lần

336.000

4

Thủ thuật loại 3

Đồng/lần

226.000

XI

Dịch vụ phòng điều trị theo yêu cầu

1

Phòng điều trị theo yêu cầu (Phòng 02 giường)

Đồng/ giường

400.000

 

PHỤ LỤC II

GIÁ THU TRỌN GÓI DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU
(Đối với các dịch vụ chưa có quy định giá của cơ quan có thẩm quyền)
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)

STT

Tên dịch vụ

Đơn vị tính

Giá thu thêm theo yêu cầu

Ghi chú

I

Dịch vụ truyền dịch - truyền đạm theo yêu cầu

1

Truyền dịch (Glucose 5%, Nacl 9%, Latate Ringer)/chai

Đồng/lần

86.000

Chưa bao gồm chi phí dịch truyền

2

Truyền đạm và các loại dịch khác/chai

Đồng/lần

100.000

Chưa bao gồm chi phí dịch truyền

II

Dịch vụ tiêm chủng

1

Tiêm chủng

Đồng/lần

55.000

Chưa bao gồm chi phí vắc xin, vật tư y tế tiêu hao

III

Dịch vụ kỹ thuật nha khoa theo yêu cầu được Bộ Y tế phân loại phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa quy định giá

1

Phẫu thuật cấy ghép Implant (chưa bao gồm vật liệu cấy ghép)

Đồng/lần

7.590.000

 

2

Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu nhân tạo để cấy ghép Implant (chưa bao gồm vật liệu ghép)

Đồng/lần

5.439.000

 

3

Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà

Đồng/lần

1.063.000

 

4

Chụp sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant (chưa bao gồm Implant, Abutment)

Đồng/lần

5.300.000

 

5

Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ

Đồng/lần

2.846.000

 

6

Chụp sứ toàn phần

Đồng/lần

4.383.000

 

7

Cầu hợp kim thường (3 đơn vị)

Đồng/lần

2.429.000

 

8

Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường

Đồng/lần

3.563.000

 

9

Hàm khung kim loại

Đồng/lần

2.784.000

 

10

Thêm móc cho hàm giả tháo lắp

Đồng/lần

702.000

 

11

Đệm hàm nhựa thường

Đồng/lần

771.000

 

12

Nắn chỉnh răng/hàm dùng lực ngoài miệng sử dụng Headgear (chưa bao gồm Headgear)

Đồng/lần

3.929.000

 

13

Điều trị chỉnh hình răng mặt sử dụng khí cụ Facemask và ốc nong nhanh (chưa bao gồm Facemask)

Đồng/lần

4.070.000

 

14

Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định

Đồng/lần

1.709.000

 

15

Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng Microimplant

Đồng/lần

2.745.000

 

16

Nắn chỉnh răng ngầm

Đồng/lần

18.912.000

 

17

Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định

Đồng/lần

16.236.000

 

18

Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA)

Đồng/lần

2.566.000

 

19

Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định Nance

Đồng/lần

2.566.000

 

20

Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA)

Đồng/lần

2.566.000

 

21

Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp (1 hàm)

Đồng/lần

1.490.000

 

22

Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ tháo lắp

Đồng/lần

3.562.000

 

23

Giữ khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp

Đồng/lần

2.697.000

 

24

Nắn chỉnh răng bằng hàm tháo lắp

Đồng/lần

4.627.000

 

25

Phẫu thuật cắt cuống răng (1 răng)

Đồng/lần

3.107.000

 

26

Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng

Đồng/lần

2.529.000

 

27

Phẫu thuật tạo hình nhú lợi (1 răng)

Đồng/lần

2.142.000

 

28

Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệu khác nhau

Đồng/lần

1.461.000

 

29

Chụp hợp kim thường cẩn sứ (chưa bao gồm chi phí labo)

Đồng/lần

2.145.000

 

30

Chốt cùi đúc kim loại

Đồng/lần

2.110.000

 

31

Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường (giá cho 01 răng)

Đồng/lần

1.407.000

 

32

Tháo chụp răng giả (1 đơn vị)

Đồng/lần

883.000

 

33

Sửa hàm giả gãy (chưa bao gồm chi phí labo)

Đồng/lần

958.000

 

34

Thêm răng cho hàm giả tháo lắp (1 răng) (chưa bao gồm chi phí labo)

Đồng/lần

882.000

 

35

Mài chỉnh khớp cắn

Đồng/lần

535.000

 

36

Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng (1 vùng)

Đồng/lần

1.799.000

 

37

Phẫu thuật nạo quanh cuống răng

Đồng/lần

2.314.000

 

IV

Dịch vụ kỹ thuật da liễu theo yêu cầu được Bộ Y tế phân loại phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa quy định giá

1

Điều trị bệnh rụng tóc bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc (chưa bao gồm thuốc và kim dẫn)

Đồng/lần

770.000

 

2

Điều trị lão hóa da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc (chưa bao gồm thuốc và kim dẫn)

Đồng/lần

746.000

 

3

Điều trị lão hóa da bằng máy Acthyderm (không bao gồm thuốc)

Đồng/lần

609.000

 

4

Xóa xăm bằng các kỹ thuật Laser Ruby

Đồng/lần

2.553.000

 

5

Xóa nếp nhăn bằng Laser Fractional, Intracell

Đồng/lần

2.247.000

 

6

Trẻ hóa da bằng các kỹ thuật Laser Fractional

Đồng/lần

2.214.000

 

7

Trẻ hoá da bằng Radiofrequency (RF)

Đồng/lần

1.392.000

 

8

Điều trị bệnh trứng cá bằng máy Acthyderm (không bao gồm thuốc)

Đồng/lần

622.000

 

9

Trẻ hóa da bằng chiếu đèn LED

Đồng/lần

371.000

 

V

Dịch vụ kỹ thuật theo yêu cầu chưa được Bộ Y tế phân loại phẫu thuật, thủ thuật và chưa có quy định giá

1

Dịch vụ xỏ lỗ tai bé gái

Đồng/lần

100.000

 

2

Buồng sinh thân thiện (chưa bao gồm chi phí sinh)

Đồng/lần

1.499.000

 

3

Phục hồi sàn chậu cho sản phụ sau sinh

Đồng/lần

225.000

 

4

Xoa bóp, tắm bé

Đồng/lần

122.000

 

5

Xông hơi bằng thuốc cho phụ nữ sau sinh

Đồng/lần

101.000

 

6

Vệ sinh tầng sinh môn

Đồng/lần

91.000

 

7

Massage tuyến vú sản phụ

Đồng/lần

79.000

 

8

Chụp Video Proctoscope (Chụp video trĩ)

Đồng/lần

144.000

 

 

PHỤ LỤC III

GIÁ THU DỊCH VỤ MỜI CHUYÊN GIA THEO YÊU CẦU TỪ CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG VỀ THỰC HIỆN DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)

STT

Tên dịch vụ

Đơn vị tính

Giá thu

 

Dịch vụ mời chuyên gia phẫu thuật, thủ thuật theo yêu cầu

1

Chuyên gia từ thành phố Hà Nội

Đồng/lần

10.000.000

2

Chuyên gia từ thành phố Hồ Chí Minh

Đồng/lần

10.000.000

3

Chuyên gia từ tỉnh Thừa Thiên - Huế

Đồng/lần

5.000.000

4

Chuyên gia từ thành phố Đà Nẵng

Đồng/lần

3.000.000

 

PHỤ LỤC IV

GIÁ THU DỊCH VỤ PHỤC VỤ THEO YÊU CẦU KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)

STT

Tên dịch vụ

Đơn vị tính

Mức giá thu

I

Giá suất ăn theo yêu cầu

1

Suất cơm bệnh lý 1.500 kcal

Đồng/suất ăn

15.000

2

Suất cháo bệnh lý

Đồng/suất ăn

15.000

3

Suất ăn cao năng lượng cho bệnh nhân bình thường

Đồng/suất ăn

15.000

4

Suất ăn cao năng lượng cho bệnh nhân đái tháo đường, suy thận

Đồng/suất ăn

20.000

5

Suất cơm bệnh lý 1.500 kcal yêu cầu

Đồng/suất ăn

25.000

6

Suất cơm bệnh lý 1.600 kcal yêu cầu

Đồng/suất ăn

30.000

7

Suất cơm bệnh lý 1.800 kcal yêu cầu

Đồng/suất ăn

35.000

8

Suất cơm bệnh lý 2.200 kcal yêu cầu

Đồng/suất ăn

40.000

9

Suất cháo bệnh lý yêu cầu

Đồng/suất ăn

20.000

10

Suất súp bệnh lý yêu cầu

Đồng/suất ăn

25.000

11

Phở, bún, mỳ yêu cầu

Đồng/suất ăn

25.000

12

Suất ăn cao năng lượng cho bệnh nhân bình thường yêu cầu

Đồng/suất ăn

20.000

13

Suất ăn cao năng lượng cho bệnh nhân đái tháo đường, suy thận yêu cầu

Đồng/suất ăn

25.000

II

Dịch vụ y chứng theo yêu cầu

1

Cấp lại các loại giấy tờ (Giấy ra viện, giấy chứng sinh, giấy khám sức khoẻ, giấy xác nhận bệnh nhân đang nằm điều trị nội trú, giấy xác nhận bệnh nhân khám và điều trị ngoại trú, giấy xác nhận tình trạng thương tích của bệnh nhân, bản tóm tắt quá trình điều trị ngoại trú/bệnh án điều trị nội trú…)

Đồng/lần

9.000

2

Cấp lại hồ sơ bệnh án; giấy chứng thương; y chứng (chứng nhận nằm viện, tình trạng bệnh tật)

Đồng/lần

97.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2022 quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc Quảng Nam

  • Số hiệu: 61/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 09/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Phan Việt Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản