- 1Chỉ thị 1474/CT-TTg năm 2011 về thực hiện nhiệm vụ, giải pháp cấp bách để chấn chỉnh việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 26/2020/QĐ-TTg về hướng dẫn Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị quyết 63/2020/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Kon Tum
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 6Quyết định 2047/QĐ-TTg năm 2021 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/NQ-HĐND | Kon Tum, ngày 09 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ- CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022 TỈNH KON TUM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thu tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2314/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Xét Tờ trình số 221/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 396/BC-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2022
1. Tổng kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2022 của tỉnh Kon Tum là 1.784.041 triệu đồng, trong đó: số vốn phân bổ chi tiết là 1.467.668 triệu đồng; số vốn chưa phân bổ chi tiết là 316.373 triệu đồng (Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo).
2. Danh mục và mức vốn bố trí chi tiết cho từng dự án, nhiệm vụ (Chi tiết tại các biểu số 02, 03 và 04 kèm theo).
3. Đối với số vốn chưa phân bổ chi tiết, Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết kế hoạch vốn cho các dự án, nhiệm vụ khi đảm bảo điều kiện theo đúng quy định.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XII Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nguồn vốn | Trung ương giao | Địa phương giao | Trong đó | Địa phương giao Tăng ( )/Giảm (-) so với Trung ương giao | |
Phân bổ chi tiết đợt này | Chưa phân bổ chi tiết (*) | |||||
| Tổng số | 849,620 | 1,784,041 | 1,467,668 | 316,373 | 934,421 |
| Ngân sách địa phương | 849,620 | 1,784,041 | 1,467,668 | 316,373 | 934,421 |
1 | Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương | 801,220 | 1,728,841 | 1,412,468 | 316,373 | 927,621 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức | 506,220 | 506,220 | 506,220 |
|
|
| Phân bổ chi tiết để thực hiện các nhiệm vụ, vụ án | 506,220 | 506,220 | 506,220 |
|
|
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 235,000 | 1,162,621 | 869,248 | 293,373 | 927,621 |
| Nguồn thu tiền sử dụng đất theo mức vốn cân đối của Bộ Tài chính | 235,000 | 235,000 | 235,000 |
|
|
| Nguồn thu tiền sử dụng đất, thuê đất từ các dự án có sử dụng đất tỉnh giao tăng thêm |
| 927,621 | 634,248 | 293,373 | 927,621 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 60,000 | 60,000 | 37,000 | 23,000 |
|
| Phân bổ chi tiết để thực hiện các nhiệm vụ, vụ án |
| 37,000 | 37,000 |
|
|
| Đầu tư xây dựng các công trình khác |
| 23,000 |
| 23,000 |
|
2 | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP (**) | 48,400 | 48,400 | 48,400 |
|
|
3 | Nguồn thu được để lại đầu tư |
| 6,800 | 6,800 |
| 6,800 |
- | Nguồn thu phí sử dụng hạ tầng tại KKT cửa khẩu |
| 6,800 | 6,800 |
| 6,800 |
Ghi chú:
(*): Giao Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ khi đủ điều kiện.
(**): Thực hiện theo Nghị quyết về Kế hoạch vay và trả nợ công năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư | Kế hoạch năm 2022 | Ghi chú | ||||
Số QĐ, ngày tháng năm | TMĐT | Tổng số | Trong đó | ||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NS Tỉnh | Thu hồi các khoản ứng trước | Thanh toán nợ XDCB | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG SỐ (A B C) |
|
|
|
| 5,478,567 | 3,914,922 | 1,412,468 | 39,790 |
|
|
A | NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG (NGUỒN XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC) |
|
|
|
| 2,381,962 | 1,109,294 | 506,220 |
|
|
|
I | PHÂN CẤP, HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|
| 257,981 |
|
| Chi tiết tại Biểu số 03 |
II | VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
| 2,381,962 | 1,109,294 | 248,239 |
|
|
|
II.1 | BỐ TRÍ ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA |
|
|
|
| 1,357,741 | 235,070 | 30,621 |
|
|
|
a) | Dự án ODA |
|
|
|
| 1,357,741 | 235,070 | 30,621 |
|
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang |
|
|
|
| 1,357,741 | 235,070 | 30,621 |
|
|
|
1 | Đối ứng dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) | BQL khai thác các công trình thủy lợi | Toàn tỉnh | 2017-2022 | 4638-09/11/2015; 786-30/7/2018 | 200,650 | 10,575 | 699 |
|
|
|
2 | Đối ứng dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Kon Tum | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Toàn tỉnh | 2019-2023 | 669-14/7/2017 | 564,145 | 69,732 | 10,000 |
|
|
|
3 | Đối ứng dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (Vnsat) | Sở Nông nghiệp và PTNT | Toàn tỉnh | 2016-2022 | 1992-29/05/2015; 642-3/3/2020; 2470-30/6/2020; | 158,299 | 41,298 | 9,444 |
|
|
|
4 | Đối ứng dự án Hồ chứa nước Đăk Pokei (giai đoạn 1) | BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT | Kon Rẫy, Kon Tum | 2016-2020 | 1211-31/10/2018 | 434,647 | 113,465 | 10,478 |
|
|
|
II.2 | NHIỆM VỤ QUY HOẠCH / NHIỆM VỤ KHÁC |
|
|
|
| 58,748 | 58,748 | 23,218 |
|
|
|
1 | Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2020-2030 và định hướng đến năm 2050 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Toàn tỉnh | 2020-2022 | 752-05/8/2020 | 58,748 | 58,748 | 23,218 |
|
|
|
II.3 | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
| 1,000 |
|
|
|
II.4 | TRẢ NỢ QUYẾT TOÁN CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH | Các chủ đầu tư |
|
|
|
|
| 1,000 |
|
|
|
II.5 | THỰC HIỆN DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NSĐP |
|
|
|
| 965,473 | 815,476 | 192,400 |
|
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 660,427 | 510,430 | 113,050 |
|
|
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2022 |
|
|
|
| 426,170 | 276,173 | 88,050 |
|
|
|
1 | Đường và cầu từ tỉnh lộ 671 đi Quốc lộ 14 | BQL các dự án 98 | Kon Tum | 2017-2021 | 1185-10/10/2016 | 249,997 | 100,000 | 7,000 |
|
|
|
2 | Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản huyện Ngọc Hồi | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Ngọc Hồi | 2018-2021 | 192-08/02/2017 | 32,978 | 32,978 | 3,200 |
|
|
|
3 | Nạo vét lòng hồ cung cấp nước cho Nhà máy nước sạch Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y (Hồ Lạc Long Quân) | Công ty Đầu tư phát triển ha tầng Khu kinh tế tỉnh | Ngọc Hồi | 2021-2022 | 1110-10/11/2020; 686-02/8/2021 | 14,997 | 14,997 | 10,850 |
|
|
|
4 | Xây dựng mới hội trường Tỉnh ủy, các phòng họp và Trụ sở làm việc các cơ quan tham mưu giúp việc Tỉnh ủy | Văn phòng Tỉnh ủy | Kon Tum | 2021- | 438-21/5/2021 | 128,198 | 128,198 | 67,000 |
|
|
|
(2) | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2022 |
|
|
|
| 234,257 | 234,257 | 25,000 |
|
|
|
1 | Cầu số 2 qua sông Đăk Bla (từ Phường Trường Chinh đi khu dân cư thôn Kon Jơ Ri, xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum) | BQL các dự án 98 | Kon Tum | 2021- | 1080-07/10/2019; 02-02/01/2021 | 134,757 | 134,757 | 15,000 |
|
|
|
2 | Nhà thi đấu tổng hợp tỉnh Kon Tum | Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch | Kon Tum | 2021- | 1387-12/12/2018; 1465-23/12/2019 939-25/9/2020 | 99,500 | 99,500 | 10,000 |
|
|
|
b) | Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
| 305,046 | 305,046 | 79,350 |
|
|
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2022 |
|
|
|
| 21,500 | 21,500 | 21,350 |
|
|
|
1 | Cải tạo, sửa chữa phòng thí nghiệm, kiểm định và mua sắm thiết bị tại Trung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ tỉnh Kon Tum | Sở Khoa học và Công nghệ | Kon Tum | 2022 | 624-01/12/2021 | 13,000 | 13,000 | 12,900 |
|
|
|
2 | Trụ sở Hạt Kiểm lâm huyện Ia H'Drai | Chi cục Kiểm lâm | Ia H'Drai | 2022- | 621-01/12/2021 | 8,500 | 8,500 | 8,450 |
|
|
|
(2) | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2022 |
|
|
|
| 283,546 | 283,546 | 58,000 |
|
|
|
1 | Kho lưu trữ chuyên dung tinh Kon Tum | Sở Nội vụ | Kon Tum | 2022- | 1044-10/11/2021 | 39,098 | 39,098 | 10,000 |
|
|
|
2 | Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh Kon Tum | Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch | Kon Tum | 2021- | 632-03/12/2021 | 90,000 | 90,000 | 10,000 |
|
|
|
3 | Sửa chữa, cải tạo toàn bộ sân trong khuôn viên Trụ sở Tỉnh ủy và các hạng mục phụ trợ | Văn phòng Tỉnh ủy | Kon Tum | 2021- | 538- 22/6/2021 | 11,180 | 11,180 | 8,000 |
|
|
|
4 | Đường giao thông từ cầu Drai đến đường Tuần tra biên giới tại khu vực Hồ Le (Đoạn Km7 316,41 - Km12 482,07) | UBND huyện Ia H'Drai | Ia H'Drai | 2022- | 1089-23/11/2021 | 43,268 | 43,268 | 10,000 |
|
|
|
5 | Sửa chữa, nâng cấp đường ĐH 22, huyện Kon Rẫy | UBND huyện Kon Rẫy | Kon Rẫy | 2022- | 622-01/12/2021 | 50,000 | 50,000 | 10,000 |
|
|
|
6 | Cầu qua sông Đăk Blà tại thôn 12, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy | UBND huyện Kon Rẫy | Kon Rẫy | 2022- | 623-01/12/2021 | 50,000 | 50,000 | 10,000 |
|
|
|
B | NGUỒN THU SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
| 243,587 | 134,543 | 37,000 |
|
|
|
I | HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU ĐỂ THỰC HIỆN LỒNG GHÉP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THUỘC CTMTQG XÂY DỰNG NTM |
|
|
|
|
|
| 9,710 |
|
| Chi tiết tại Biểu phụ lục số 03 |
II | LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|
|
|
| 101,591 | 50,000 | 5,368 |
|
|
|
II.1 | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2 | THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
| 101,591 | 50,000 | 5,368 |
|
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 101,591 | 50,000 | 5,368 |
|
|
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2022 |
|
|
|
| 101,591 | 50,000 | 5,368 |
|
|
|
1 | Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2, lớp 6 cho các cơ sở giáo dục thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Toàn tỉnh | 2021-2022 | 864-16/9/2021 | 101,591 | 50,000 | 5,368 |
|
|
|
III | LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
|
| 122,900 | 65,447 | 13,922 |
|
|
|
III.1 | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
| 600 |
|
|
|
III.2 | THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
| 122,900 | 65,447 | 13,322 |
|
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 122,900 | 65,447 | 13,322 |
|
|
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2022 |
|
|
|
| 122,900 | 65,447 | 13,322 |
|
|
|
1 | Nâng cấp Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum lên 165 giường | Bệnh viện Y dược - PHCN | Kon Tum | 2020- | 126-10/02/2020; 311-03/4/2020 | 60,000 | 60,000 | 11,200 |
|
|
|
2 | Đối ứng Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn | Sở Y tế | Toàn tỉnh | 2021-2025 | 1178-30/11/2020 | 62,900 | 5,447 | 2,122 |
|
|
|
IV | LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
|
|
| 19,096 | 19,096 | 8,000 |
|
|
|
IV.1 | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.2 | THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
| 19,096 | 19,096 | 8,000 |
|
|
|
b) | Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 19,096 | 19,096 | 8,000 |
|
|
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2022 |
|
|
|
| 19,096 | 19,096 | 8,000 |
|
|
|
1 | Trưng bày Bảo tàng ngoài trời | Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch | Kon Tum | 2021-2023 | 1310-06/12/2017; 1203-31/10/2018 | 19,096 | 19,096 | 8,000 |
|
|
|
C | NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
| 2,853,018 | 2,671,085 | 869,248 | 39,790 |
|
|
I | PHÂN CẤP NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ ĐƯỢC HƯỞNG |
|
|
|
|
|
| 206,800 |
|
| Chi tiết tại Biểu số 03 |
II | CHI QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI | Các chủ đầu tư | Toàn tỉnh |
|
|
|
| 23,500 |
|
|
|
II.1 | Hỗ trợ có mục tiêu để thực hiện cho các huyện, thành phố |
|
|
|
|
|
| 11,000 |
|
| Chi tiết tại Biểu số 03 |
II.2 | Chi quản lý đất đai tại tỉnh |
|
|
|
|
|
| 12,500 |
|
|
|
III | BỔ SUNG QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT | Quỹ phát triển đất | Kon Tum |
|
|
|
| 4,700 |
|
|
|
IV | NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN TRÊN ĐẤT, THUÊ ĐẤT TỪ CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH GIAO TĂNG THÊM (PHÂN BỔ THEO TIẾN ĐỘ NGUỒN THU THỰC TẾ PHÁT SINH) |
|
|
|
| 2,853,018 | 2,671,085 | 634,248 | 39,790 |
|
|
IV.1 | PHÂN CẤP NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ ĐƯỢC HƯỞNG (dự toán giao tăng thêm- chi theo tiến độ nguồn thu) |
|
|
|
|
|
| 145,236 |
|
| Chi tiết tại Biểu số 03 |
IV.2 | CHI QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI |
|
|
|
|
|
| 112,873 |
|
|
|
- | Hỗ trợ có mục tiêu để thực hiện cho các huyện, thành phố |
|
|
|
|
|
| 8,219 |
|
| Chi tiết tại Biểu số 03 |
- | Chi quản lý đất đai tại tỉnh |
|
|
|
|
|
| 104,654 |
|
|
|
IV.3 | BỔ SUNG QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT |
|
|
|
|
|
| 15,839 |
|
|
|
IV.4 | CHI ĐỀN BÙ GPMB CỦA CÁC DỰ ÁN MÀ NHÀ ĐẦU TƯ ĐÃ TỰ NGUYỆN ỨNG TRƯỚC |
|
|
|
|
|
| 48,000 |
|
|
|
IV.5 | PHÂN BỔ CHI ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN |
|
|
|
| 2,853,018 | 2,671,085 | 312,300 | 39,790 |
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 2,010,369 | 1,891,986 | 239,300 | 33,790 |
|
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2022 |
|
|
|
| 57,000 | 57,000 | 24,300 |
|
|
|
1 | Đường dẫn vào cầu số 01 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị | BQL các dự án 98 | Kon Tum | 2020-2022 | 294-02/4/2019; 728-15/7/2019 | 57,000 | 57,000 | 24,300 |
|
|
|
(2) | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2022 |
|
|
|
| 1,953,369 | 1,834,986 | 215,000 | 33,790 |
|
|
1 | Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor) | BQL các dự án 98 | Kon Tum | 2016-2021 | 868-30/10/2013; 1057-30/10/2015 | 236,767 | 118,384 | 15,000 |
|
| Đầu tư giai đoạn 1 |
2 | Đường dẫn vào cầu số 03 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị | BQL các dự án 98 | Kon Tum | 2020-2022 | 293-02/4/2019; 726-15/7/2019 | 87,000 | 87,000 | 20,000 |
|
|
|
3 | Đường Trường Chinh (đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đào Duy Từ - phạm vi cầu nối qua sông Đăk Bla) | BQL các dự án 98 | Kon Tum | 2020-2023 | 985-13/9/2019; NQ 12-12/3/2021 | 457,126 | 457,126 | 40,000 |
|
| Đầu tư hợp phần 1 |
4 | Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng tại Trung tâm thể dục thể thao | BQL các dự án 98 | Kon Tum | 2021-2024 | 510-22/5/2019; 1172-23/10/2019 | 197,223 | 197,223 | 40,000 |
|
|
|
5 | Chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu công nghiệp Sao Mai | BQL Khu kinh tế tỉnh | Kon Tum | 2021-2024 | 939-03/9/2019; 1125-16/10/2019 | 272,240 | 272,240 | 20,000 | 18,790 |
|
|
6 | Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu phức hợp đô thị tại Phường Quang Trung, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | UBND thành phố Kon Tum | Kon Tum | 2021-2024 | 204-27/02/2019; 147-08/3/2021 | 108,937 | 108,937 | 15,000 |
|
|
|
7 | Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Tổ hợp khách sạn, trung tâm thương mại, dịch vụ tại phường Thống Nhất, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | UBND thành phố Kon Tum | Kon Tum | 2021-2023 | 205-27/02/2019; 147-08/3/2021 | 35,083 | 35,083 | 15,000 |
|
|
|
8 | Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu du lịch - đô thị sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp thể thao tại xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | UBND thành phố Kon Tum | Kon Tum | 2021-2024 | 206-27/02/2019; 239-30/3/2021 | 383,993 | 383,993 | 15,000 | 15,000 |
|
|
9 | Trụ sở làm việc các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh | BQL các dự án 98 | Kon Tum | 2021-2023 | 910-28/10/2015; 51-25/01/2021 | 75,000 | 75,000 | 15,000 |
|
|
|
10 | Khai thác quỹ đất để phát triển kết cấu hạ tầng Khu du lịch Ngục Kon Tum | BQL các dự án 98 | Kon Tum | 2021-2024 | 1451-29/12/2017; 889-22/8/2018 | 100,000 | 100,000 | 20,000 |
|
|
|
b) | Dự án khởi công mới trong năm 2022 |
|
|
|
| 842,649 | 779,099 | 73,000 | 6,000 |
|
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2022 |
|
|
|
| 842,649 | 779,099 | 73,000 | 6,000 |
|
|
1 | Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng xây dựng Doanh trại các đơn vị thuộc Sư đoàn 10 tại xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum | UBND thành phố Kon Tum | Kon Tum | 2021- | 747-05/11/2021 | 129,513 | 82,513 | 20,000 |
|
|
|
2 | Cầu 16/5 thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei | UBND huyện Đăk Glei | Đăk Glei | 2023- | 1066-15/11/2021 | 86,550 | 70,000 | 15,000 |
|
|
|
3 | Chỉnh trang đô thị, di dời Bến xe Kon Tum về phía Bắc Thành phố Kon Tum theo quy hoạch (cập nhật di dời Cửa hàng xăng dầu) | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | Kon Tum | 2021-2022 | 1230-09/12/2020; 290-14/4/2021 | 16,923 | 16,923 | 8,000 |
|
|
|
4 | Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor) | BQL các dự án 98 | Kon Tum | 2023- | 1057-30/10/2015 | 609,663 | 609,663 | 30,000 | 6,000 |
|
|
PHÂN CẤP, HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Đơn vị | Tổng số | Nguồn cân đối NSĐP theo tiêu chí quy định tại Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg | Thu tiền sử dụng đất | Hỗ trợ có mục tiêu từ nguồn thu XSKT (lồng ghép thực hiện CT MTQG xây dựng NTM) | Ghi chú | |||||||||
Tổng | Trong đó: | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
Phân cấp cân đối theo tiêu chí quy định tại NQ 63/2020/NQ -HĐND | Hỗ trợ có mục tiêu phát triển các vùng kinh tế động lực | Hỗ trợ có mục tiêu để thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới | Hỗ trợ có mục tiêu đầu tư phát triển hạ tầng cụm công nghiệp | Hỗ trợ có mục tiêu đầu tư chỉnh trang đô thị | Hỗ trợ có mục tiêu đầu tư các công trình cấp bách | Phân cấp đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất trong cân đối | Hỗ trợ có mục tiêu để thực hiện cho các huyện, thành phố thực hiện nhiệm vụ Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận, quản lý đất đai | Hỗ trợ có mục tiêu Nguồn thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất giao tăng thu so với dự toán trung ương giao để đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên (*) | |||||||
| Tổng số | 638,946 | 257,981 | 81,791 | 70,000 | 29,390 | 16,800 | 40,000 | 20,000 | 371,255 | 352,036 | 11,000 | 8,219 | 9,710 |
|
I | Phân cấp ngân sách huyện được hưởng theo dự toán giao cân đối | 485,491 | 257,981 | 81,791 | 70,000 | 29,390 | 16,800 | 40,000 | 20,000 | 217,800 | 206,800 | 11,000 |
| 9,710 |
|
1 | Thành phố Kon Tum | 194,070 | 114,095 | 16,410 | 45,300 | 4,285 | 5,600 | 40,000 | 2,500 | 78,560 | 76,560 | 2,000 |
| 1,415 |
|
2 | Huyện Đăk Hà | 31,605 | 19,485 | 7,025 |
| 4,360 | 5,600 |
| 2,500 | 10,680 | 9,680 | 1,000 |
| 1,440 |
|
3 | Huyện Đăk Tô | 23,131 | 17,501 | 7,371 |
| 2,030 | 5,600 |
| 2,500 | 4,960 | 3,960 | 1,000 |
| 670 |
|
4 | Huyện Tu Mơ Rông | 12,378 | 10,370 | 7,590 |
| 2,780 |
|
|
| 1,088 | 88 | 1,000 |
| 920 |
|
5 | Huyện Ngọc Hồi | 34,396 | 10,406 | 7,396 |
| 3,010 |
|
|
| 23,000 | 22,000 | 1,000 |
| 990 |
|
6 | Huyện Đăk Glei | 23,150 | 13,310 | 8,030 |
| 2,780 |
|
| 2,500 | 8,920 | 7,920 | 1,000 |
| 920 |
|
7 | Huyện Sa Thầy | 24,992 | 12,662 | 7,832 |
| 2,330 |
|
| 2,500 | 11,560 | 10,560 | 1,000 |
| 770 |
|
8 | Huyện Ia H'Drai | 17,326 | 11,056 | 5,926 |
| 2,630 |
|
| 2,500 | 5,400 | 4,400 | 1,000 |
| 870 |
|
9 | Huyện Kon Rẫy | 14,276 | 12,168 | 6,588 |
| 3,080 |
|
| 2,500 | 1,088 | 88 | 1,000 |
| 1,020 |
|
10 | Huyện Kon Plông | 110,167 | 36,928 | 7,623 | 24,700 | 2,105 |
|
| 2,500 | 72,544 | 71,544 | 1,000 |
| 695 |
|
II | Phân cấp ngân sách huyện được hưởng theo dự toán giao tăng thêm (chi theo tiến độ nguồn thu) | 153,455 |
|
|
|
|
|
|
| 153,455 | 145,236 |
| 8,219 |
|
|
1 | Thành phố Kon Tum | 146,909 |
|
|
|
|
|
|
| 146,909 | 145,236 |
| 1,673 |
|
|
| Chi đầu tư từ nguồn giao tăng thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất so với dự toán trung ương giao và phân bổ theo tiến độ nguồn thu thực tế phát sinh nộp vào ngân sách nhà nước | 145,236 |
|
|
|
|
|
|
| 145,236 | 145,236 |
|
|
|
|
2 | Huyện Đăk Hà | 902 |
|
|
|
|
|
|
| 902 |
|
| 902 |
|
|
3 | Huyện Đăk Tô | 801 |
|
|
|
|
|
|
| 801 |
|
| 801 |
|
|
4 | Huyện Tu Mơ Rông | 358 |
|
|
|
|
|
|
| 358 |
|
| 358 |
|
|
5 | Huyện Ngọc Hồi | 1,000 |
|
|
|
|
|
|
| 1,000 |
|
| 1,000 |
|
|
6 | Huyện Đăk Glei | 799 |
|
|
|
|
|
|
| 799 |
|
| 799 |
|
|
7 | Huyện Sa Thầy | 827 |
|
|
|
|
|
|
| 827 |
|
| 827 |
|
|
8 | Huyện Ia H'Drai | 736 |
|
|
|
|
|
|
| 736 |
|
| 736 |
|
|
9 | Huyện Kon Rẫy | 655 |
|
|
|
|
|
|
| 655 |
|
| 655 |
|
|
10 | Huyện Kon Plông | 468 |
|
|
|
|
|
|
| 468 |
|
| 468 |
|
|
Ghi chú: (*) Thông báo bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thành phố theo tiến độ nguồn thu thực tế phát sinh nộp vào ngân sách để thực hiện cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC - HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch năm 2022 | Ghi chú | ||||
Số QĐ, ngày tháng năm | Trong đó | Tổng số | Trong đó: vốn NS Tỉnh | ||||||||
Tổng mức đầu tư | Trong đó: vốn NS Tỉnh | Tổng số | Trong đó: Thanh toán nợ XDCB | ||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 250,000 | 58,300 | 6,800 | 6,800 |
|
|
| Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng trong khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
|
|
|
| 250,000 | 58,300 | 6,800 | 6,800 |
|
|
- | Đường lên cột mốc biên giới Việt Nam - Lào - Campuchia | Ban quản lý khu kinh tế tỉnh | Ngọc Hồi | 2010- | 153-11/11/2009; 600-28/6/2017 | 250,000 | 58,300 | 6,800 | 6,800 |
| Đầu tư giai đoạn 1 |
- 1Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương tỉnh Kon Tum
- 2Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn ngân sách địa phương do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3Nghị quyết 145/NQ-HĐND năm 2021 về bổ sung, điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 4Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công năm 2022 do tỉnh Sơn La ban hành
- 5Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2022 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 6Nghị quyết 212/NQ-HĐND phê duyệt kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2023 (đợt 2) do tỉnh Gia Lai ban hành
- 1Chỉ thị 1474/CT-TTg năm 2011 về thực hiện nhiệm vụ, giải pháp cấp bách để chấn chỉnh việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Đầu tư công 2019
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 7Quyết định 26/2020/QĐ-TTg về hướng dẫn Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị quyết 63/2020/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Kon Tum
- 9Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương tỉnh Kon Tum
- 10Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn ngân sách địa phương do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 11Nghị quyết 145/NQ-HĐND năm 2021 về bổ sung, điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 12Quyết định 2047/QĐ-TTg năm 2021 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công năm 2022 do tỉnh Sơn La ban hành
- 14Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2022 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 15Nghị quyết 212/NQ-HĐND phê duyệt kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2023 (đợt 2) do tỉnh Gia Lai ban hành
Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch đầu tư công - nguồn ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 61/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Dương Văn Trang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực