Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/NQ-HĐND

Trà Vinh, ngày 09 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua và phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;

Xét Tờ trình số 6226/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022, với nội dung cụ thể như sau:

Tổng số kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 là 3.319,242 tỷ đồng (Ba nghìn ba trăm mười chín tỷ, hai trăm bốn mươi hai triệu đồng), chi tiết theo từng nguồn vốn như sau:

1. Nguồn vốn ngân sách tỉnh: phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 là 2.168,041 tỷ đồng (Hai nghìn một trăm sáu mươi tám tỷ, không trăm bốn mươi mốt triệu đồng), cụ thể như sau:

a) Vốn cân đối ngân sách địa phương: 626,541 tỷ đồng (Sáu trăm hai mươi sáu tỷ, năm trăm bốn mươi mốt triệu đồng), chi tiết như sau:

* Vốn tỉnh quản lý: 532,541 tỷ đồng, bao gồm lĩnh vực, ngành sau:

- Phân bổ chi tiết cho các công trình có Quyết định phê duyệt quyết toán hoàn thành dự án: 5,284 tỷ đồng.

- Chuẩn bị đầu tư: 01 tỷ đồng; bố trí cho 01 dự án.

- Quốc phòng - An ninh và trật tự, an toàn xã hội: 45 tỷ đồng; bố trí cho 04 dự án chuyển tiếp.

- Văn hóa, thông tin; 17 tỷ đồng; bố trí cho 02 dự án chuyển tiếp và 01 dự án khởi công mới.

- Phát thanh, truyền hình, thông tấn: 23,157 tỷ đồng; bố trí cho 01 dự án chuyển tiếp.

- Thể dục thể thao: 3,5 tỷ đồng; bố trí cho 01 dự án chuyển tiếp.

- Bảo vệ môi trường: 1,5 tỷ đồng; bố trí cho 01 dự án chuyển tiếp.

- Các hoạt động kinh tế: 293,1 tỷ đồng, chi tiết theo ngành:

Giao thông: 230,6 tỷ đồng; bố trí cho 16 dự án chuyển tiếp.

Du lịch: 04 tỷ đồng; bố trí cho 01 dự án chuyển tiếp.

Công nghệ thông tin: 30,5 tỷ đồng; bố trí cho 03 dự án chuyển tiếp.

Thực hiện quy hoạch: 28 tỷ đồng; bố trí cho 01 dự án chuyển tiếp.

- Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội: 140 tỷ đồng; bố trí 03 dự án chuyển tiếp và 04 dự án khởi công mới.

- Xã hội: 03 tỷ đồng; bố trí cho 01 dự án khởi công mới.

* Phân cấp huyện quản lý: 94 tỷ đồng (Chín mươi bốn tỷ đồng), gồm:

- Hỗ trợ có mục tiêu thực hiện theo Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh: 63 tỷ đồng.

- Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện đầu tư các Cụm quản lý hành chính cấp xã: 31 tỷ đồng.

b) Nguồn thu sử dụng đất: 180 tỷ đồng (Một trăm tám mươi tỷ đồng), chi tiết như sau:

* Tỉnh quản lý: 48,2 tỷ đồng (Bốn mươi tám tỷ, hai trăm triệu đồng), gồm:

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, kể cả công trình xã hội hóa (60%): 28,92 tỷ đồng; bố trí cho 03 dự án chuyển tiếp.

- Trích lập Quỹ phát triển đất (30%): 14,46 tỷ đồng.

- Chi lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%) (chi sự nghiệp kinh tế): 4,82 tỷ đồng.

* Vốn giao cấp huyện thu để chi theo quy định: 131,8 tỷ đồng (Một trăm ba mươi mốt tỷ, tám trăm triệu đồng), gồm:

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, kể cả công trình xã hội hóa (60%): 79,08 tỷ đồng.

- Trích lập Quỹ phát triển đất (30%): 39,54 tỷ đồng.

- Chi lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%) (chi sự nghiệp kinh tế): 13,18 tỷ đồng.

c) Nguồn thu từ xổ số kiến thiết: 1.350 tỷ đồng (Một nghìn ba trăm năm tỷ đồng), chi tiết như sau:

* Tỉnh quản lý: 1.060 tỷ đồng (Một nghìn không trăm sáu mươi tỷ đồng), bao gồm lĩnh vực, ngành sau:

- Y tế: 301 tỷ đồng; bố trí cho 05 dự án chuyển tiếp và 06 dự án khởi công mới.

- Giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 384,98 tỷ đồng; bố trí cho 26 dự án chuyển tiếp và 05 dự án khởi công mới.

- Các công trình, dự án đầu tư phòng chống thiên tai, chống biến đổi khí hậu và các nhiệm vụ đầu tư quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP: 329,02 tỷ đồng; bố trí cho 15 dự án chuyển tiếp và 11 dự án khởi công mới.

- Dự phòng: 45 tỷ đồng.

* Phân cấp huyện quản lý: 290 tỷ đồng (Hai trăm chín mươi tỷ đồng), gồm:

- Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới: 142 tỷ đồng;

- Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện đầu tư cơ sở hạ tầng đạt các tiêu chí đô thị: 60 tỷ đồng.

- Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện thực hiện đầu tư các công trình giao thông: 88 tỷ đồng.

d) Nguồn bội chi ngân sách địa phương (vốn nước ngoài tỉnh vay lại của Chính phủ): 11,5 tỷ đồng (Mười một tỷ, năm trăm triệu đồng), chi tiết như sau:

- Công nghệ thông tin: 1,5 tỷ đồng; bố trí cho 01 dự án chuyển tiếp.

- Y tế, dân số và gia đình: 10 tỷ đồng; bố trí cho 01 dự án chuyển tiếp.

2. Nguồn vốn ngân sách Trung ương: phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022 là 1.151,201 tỷ đồng (Một nghìn một trăm năm mươi mốt tỷ, hai trăm lẻ một triệu đồng), cụ thể như sau:

a) Vốn trong nước (ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu): 1.073,901 tỷ đồng (Một nghìn không trăm bảy mươi ba tỷ, chín trăm lẻ một triệu đồng), bao gồm:

- Giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 25 tỷ đồng; bố trí cho 01 dự án chuyển tiếp.

- Các hoạt động kinh tế: 828,901 tỷ đồng, chi tiết theo ngành:

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản: 211,901 tỷ đồng; bố trí cho 05 dự án chuyển tiếp.

Giao thông: 512 tỷ đồng; bố trí cho 09 dự án chuyển tiếp và 01 dự án khởi công mới.

Khu kinh tế và Khu công nghiệp: 85 tỷ đồng; bố trí cho 01 dự án chuyển tiếp.

Du lịch: 20 tỷ đồng; bố trí cho 01 dự án chuyển tiếp.

- Dự án trọng điểm, liên kết vùng: 220 tỷ đồng; bố trí cho 01 dự án chuyển tiếp.

b) Vốn nước ngoài (ODA): 77,3 tỷ đồng (Bảy mươi bảy tỷ, ba trăm triệu đồng), bao gồm:

- Công nghệ thông tin: 15,3 tỷ đồng; bố trí cho 01 dự án chuyển tiếp.

- Y tế, dân số và gia đình: 62 tỷ đồng; bố trí cho 02 dự án chuyển tiếp.

(Kèm theo Phụ lục I, II, III, IV và Phụ lục 01.a)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- Các Sở: KH&ĐT, TC, KBNN,
Cục thuế, Cục Thống kê tỉnh;
- TT. HĐND huyện, UBND cấp huyện;
- Hội đồng PBGDPL - Sở Tư pháp;
- Đài PT-TH, Báo Trà Vinh;
- Văn phòng: Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND.

CHỦ TỊCH




Kim Ngọc Thái

 

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nguồn vốn

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Kế hoạch vốn trung hạn đã bố trí đến hết năm 2021

Kế hoạch đầu tư công năm 2022

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

 

TỔNG SỐ

15.920.300

3.179.198

3.319.242

Chi tiết Phụ lục I

I

NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

10.160.900

2.145.541

2.168.041

Chi tiết Phụ lục II

1

Vốn đầu tư nguồn cân đối ngân sách địa phương (NSĐP)

3.660.900

626.541

626.541

 

2

Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất (SDĐ)

1.000.000

200.000

180.000

 

3

Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết (XSKT)

5.500.000

1.319.000

1.350.000

 

4

Nguồn bội chi ngân sách địa phương (vốn nước ngoài tỉnh vay lại của Chính phủ)

 

 

11.500

 

 

 

 

 

 

 

II

NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

5.759.400

1.033.657

1.151.201

 

1

Vốn trong nước

5.602.500

966.350

1.073.901

Chi tiết Phụ lục III

2

Vốn nước ngoài (vốn ODA)

156.900

67.307

77.300

Chi tiết Phụ lục IV

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số: 40/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Thời gian KC-HT

Quyết định chủ trương hoặc quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2021

Kế hoạch vốn năm 2022

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NST

1

2

3

4

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

8.740.577

5.847.101

7.421.482

2.301.527

2.168.041

-

Mục I

NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

3.215.879

1.968.217

2.488.080

726.255

626.541

-

A

TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

3.215.879

1.968.217

1.517.900

530.755

532.541

 

I

CÁC CÔNG TRÌNH CÓ QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN HOÀN THÀNH DỰ ÁN

 

 

 

 

 

 

50.000

10.000

5.284

Chi tiết theo Phụ lục 01.a

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

160.000

160.000

140.000

-

1.000

 

 

Nâng cấp, cải tạo mở rộng các Trường THPT, DTNT trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

trên địa bàn tỉnh

BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

2022- 2025

2435/QĐ-UBND 27/10/2021

160.000

160.000

140.000

-

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

3.055.879

1.808.217

1.327.900

520.755

526.257

 

1

Quốc phòng - An ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

 

 

 

168.305

168.305

154.900

73.000

45.000

 

 

Dự án chuyển tiếp sang năm 2022

 

 

 

 

168.305

168.305

154.900

73.000

45.000

 

1

Dự án đầu tư Mua sắm phương tiện chữa cháy, cứu nạn cứu hộ cho Công an tỉnh Trà Vinh

Địa bàn tỉnh TV

Công an tỉnh

2021- 2023

3707/QĐ-UBND 19/11/2020

48.405

48.405

46.000

17.000

29.000

 

2

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Công an thành phố Trà Vinh

thành phố Trà Vinh

Công an tỉnh

2021- 2023

386/QĐ-SKHĐT 24/11/2020

9.900

9.900

8.000

5.000

3.000

 

3

Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp cơ sở làm việc cho Công an 95 xã, thị trấn thuộc tỉnh Trà Vinh

trên địa bàn tỉnh

Công an tỉnh

2021- 2023

3773/QĐ-UBND 26/11/2020

20.000

20.000

18.000

8.000

5.000

 

4

Xây dựng Sở Chỉ huy diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh Trà Vinh

Cầu Ngang

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

2021- 2024

3795/QĐ-UBND 30/11/2020

90.000

90.000

82.900

43.000

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Văn hóa, thông tin

 

 

 

 

50.555

50.555

43.000

8.175

17.000

 

(1)

Dự án chuyển tiếp sang năm 2022

 

 

 

 

24.000

24.000

19.000

8.175

11.000

 

1

Khu tưởng niệm nữ Anh hùng Nguyễn Thị Út (Út Tịch); hạng mục Điêu khắc biểu tượng "Người mẹ cầm súng"

Cầu Kè

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2021- 2023

399/QĐ-SKHĐT 30/11/2020

6.500

6.500

5.500

3.000

2.500

 

2

Trung tâm Sinh hoạt thanh thiếu nhi tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2)

TPTV

BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

2021- 2023

3729/QĐ-UBND 20/11/2020

17.500

17.500

13.500

5.175

8.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

 

26.555

26.555

24.000

-

6.000

 

 

Tu bổ, tôn tạo di tích kiến trúc nghệ thuật Chùa Bodhisălarăja (Kom Pong), phường 1, thành phố Trà Vinh

TPTV

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2021- 2023

4070/QĐ-UBND 29/12/2020

26.555

26.555

24.000

-

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

 

45.000

45.000

40.000

10.000

23.157

 

 

Dự án chuyển tiếp sang năm 2022

 

 

 

 

45.000

45.000

40.000

10.000

23.157

 

 

Nâng cấp, bổ sung trang thiết bị, phương tiện cho Đài Phát thanh và Truyền hình và Truyền thanh cơ sở

Đài PT&TH Trà Vinh và Trạm Truyền thanh cấp huyện

Đài Phát thanh và Truyền hình Trà Vinh

2021- 2023

3796/QĐ-UBND 30/11/2020

45.000

45.000

40.000

10.000

23.157

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thể dục, thể thao

 

 

 

 

10.000

10.000

8.500

5.000

3.500

 

 

Dự án chuyển tiếp sang năm 2022

 

 

 

 

10.000

10.000

8.500

5.000

3.500

 

 

Cải tạo, nâng cấp khu thể thao Hồ bơi, khu khán đài, khu nhà hành chính và vận động viên

TPTV

BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

2021- 2023

393/QĐ-SKHĐT 27/11/2020

10.000

10.000

8.500

5.000

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Bảo vệ môi trường

 

 

 

 

64.644

11.982

3.000

10.200

1.500

 

 

Dự án chuyển tiếp sang năm 2022

 

 

 

 

64.644

11.982

3.000

10.200

1.500

 

 

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

Toàn tỉnh

Sở Tài nguyên và Môi trường

2017- 2022

1236/QĐ- BTNMT, 30/5/2016; 186/QĐ-UBND, 29/6/2017

64.644

11.982

3.000

10.200

1.500

Đối ứng vốn ODA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

2.356.381

1.161.381

775.500

364.194

293.100

 

6.1

Giao thông

 

 

 

 

2.176.987

981.987

625.000

325.129

230.600

 

 

Dự án chuyển tiếp sang năm 2022

 

 

 

 

2.176.987

981.987

625.000

325.129

230.600

 

1

Hạ tầng giao thông kết nối Trung tâm thành phố Trà Vinh, huyện Châu Thành, Càng Long với Quốc lộ 60 và Quốc lộ 53 (giai đoạn 2)

Càng Long, Châu Thành và TPTV

BQL DA ĐTXD các công trình giao thông

2021- 2024

3558/QĐ-UBND 28/10/2020

1.498.000

318.000

170.000

-

80.000

 

2

Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 10, huyện Châu Thành

Châu Thành

BQL DA ĐTXD các công trình giao thông

2021- 2023

3794/QĐ-UBND 30/11/2020

70.000

70.000

70.000

9.100

30.000

 

3

Cầu, đường giao thông ấp số 2, xã Mỹ Cẩm, huyện Càng Long

Càng Long

UBND huyện Càng Long

2019- 2021

2256/QĐ-UBND 30/10/2019

43.135

43.135

20.000

26.000

11.000

 

4

Cầu bất qua sông ấp 5 - 5A, xã An Trường, huyện Càng Long

Càng Long

UBND huyện Càng Long

2021- 2023

3805/QĐ-UBND 30/11/2020

12.000

12.000

10.500

7.000

3.500

 

5

Đường giao thông liên xã Tam Ngãi - Thông Hòa, huyện Cầu Kè

Cầu Kè

UBND huyện Cầu Kè

2021- 2023

400/QĐ-SKHĐT 30/11/2020

8.000

8.000

7.000

4.000

3.000

 

6

Đường giao thông liên xã Nhị Trường - Trường Thọ, huyện cầu Ngang

Cầu Ngang

UBND huyện Cầu Ngang

2021- 2023

3814/QĐ-UBND 30/11/2020

22.000

22.000

19.000

11.065

7.000

 

7

Đường kết nối Cụm công nghiệp Tân Ngại, huyện Châu Thành

Châu Thành

UBND huyện Châu Thành

2021- 2023

3827/QĐ-UBND 01/12/2020

20.000

20.000

17.000

7.000

7.000

 

8

Đường tránh cống Đa Lộc, thị trấn Châu Thành (đoạn từ QL 54 đến giáp đường 30/4)

Châu Thành

UBND huyện Châu Thành

2020- 2022

2260/QĐ-UBND 30/10/2019

63.000

48.000

20.000

38.000

10.000

 

9

Đường nội bộ trung tâm huyện Duyên Hải

Duyên Hải

UBND huyện Duyên Hải

2019- 2023

2311/QĐ-UBND 31/10/2019

113.000

113.000

50.000

59.314

15.000

 

10

Xây dựng mới và nâng cấp mở rộng các tuyến đường giao thông đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV, huyện Tiểu Cần

Tiểu Cần

UBND huyện Tiểu Cần

2021- 2023

3835/QĐ-UBND 01/12/2020

50.000

50.000

44.000

20.000

10.000

 

11

Đường số 5, huyện Tiểu Cần

Tiểu Cần

UBND huyện Tiểu Cần

2021- 2024

3818/QĐ-UBND 01/12/2020

100.000

100.000

85.000

34.000

15.000

 

12

Nâng cấp các tuyến đường và hệ thống thoát nước trên địa bàn thị trấn Định An

Trà Cú

UBND huyện Trà Cú

2021- 2023

3840/QĐ-UBND 01/12/2020

30.000

30.000

26.000

8.250

8.000

 

13

Đường nhựa từ 19-5 đến Quốc Lộ 53, thị xã Duyên Hải

thị xã Duyên Hải

UBND thị xã Duyên Hải

2021- 2023

3849/QĐ-UBND 01/12/2020

14.252

14.252

12.500

11.400

1.100

 

14

Nâng cấp, mở rộng đường và HTTN đường Vũ Đình Liệu (đoạn Vòng Xoay đường 30/4 đến ngã ba đường Bạch Đằng - Vũ Đình Liệu)

TPTV

UBND TPTV

2020- 2022

2258/QĐ-UBND 30/10/2019; 3878/QĐ-UBND 08/12/2020

51.600

51.600

30.000

36.000

13.000

 

15

Nâng cấp, mở rộng đường Bùi Hữu Nghĩa, thành phố Trà Vinh

TPTV

UBND TPTV

2019- 2021

2261/QĐ-UBND 30/10/2019

60.000

60.000

25.000

46.000

10.000

 

16

Nâng cấp, mở rộng đường Chu Văn An, thành phố Trà Vinh

TPTV

UBND TPTV

2021- 2023

3843/QĐ-UBND 01/12/2020

22.000

22.000

19.000

8.000

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.2

Du lịch

 

 

 

 

8.876

8.876

8.000

4.000

4.000

 

 

Dự án chuyển tiếp sang năm 2022

 

 

 

 

8.876

8.876

8.000

4.000

4.000

 

 

Hạ tầng Làng Văn hóa Du lịch Khmer tỉnh Trà Vinh

TPTV

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2021- 2023

395/QĐ-SKHĐT 27/11/2020

8.876

8.876

8.000

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.3

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

111.500

111.500

99.500

26.849

30.500

 

 

Dự án chuyển tiếp sang năm 2022

 

 

 

 

11 ì. 500

111.500

99.500

26.849

30.500

 

1

Xây dựng Hệ thống cơ sở dữ liệu dùng chung cấp tỉnh

Trung tâm Công nghệ TT&TT

Sở Thông tin và Truyền thông

2021- 2023

3799/QĐ-UBND 30/11/2020

23.000

23.000

19.500

8.000

11.500

 

2

Xây dựng trung tâm điều hành an ninh mạng (SOC)

Sở TT&TT

Sở Thông tin và Truyền thông

2021- 2023

3800/QĐ-UBND 30/11/2020

44.000

44.000

40.000

10.000

10.000

 

3

Nâng cấp, mở rộng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu triển khai chính quyền điện tử tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2)

Sở Thông tin và Truyền thông

Sở Thông tin và Truyền thông

2021- 2023

3801/QĐ-UBND 30/11/2020

44.500

44.500

40.000

8.849

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.4

Thực hiện quy hoạch

 

 

 

 

59.018

59.018

43.000

8.216

28.000

 

 

Dự án chuyển tiếp sang năm 2022

 

 

 

 

59.018

59.018

43.000

8.216

28.000

 

 

Quy hoạch tỉnh Trà Vinh thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2050

Trên địa bàn tỉnh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2019- 2022

2624/UBND- THNV 15/7/2019

59.018

59.018

43.000

8.216

28.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

 

 

 

 

346.494

346.494

291.000

50.186

140.000

 

(1)

Dự án chuyển tiếp sang năm 2022

 

 

 

 

191.184

191.184

152.000

50.186

102.000

 

1

Khối nhà làm việc Thường trực Tỉnh ủy và Văn phòng Tỉnh ủy Trà Vinh

TPTV

Văn phòng Tỉnh ủy

2019- 2022

2264/QĐ-UBND 30/10/2019; 2349/QĐ-UBND 19/10/2021

122.684

122.684

92.000

28.000

82.000

 

2

San lấp mặt bằng khu trung tâm huyện Duyên Hải (giai đoạn 2)

Duyên Hải

UBND huyện Duyên Hải

2021- 2023

3831/QĐ-UBND 01/12/2020

45.000

45.000

40.000

12.000

10.000

 

3

Xây dựng mới Nhà lưu trữ hồ sơ địa chính và làm việc cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thị xã và thành phố Trà Vinh

Trên địa bàn tỉnh

BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

2021- 2022

3790/QĐ-UBND 30/11/2020

23.500

23.500

20.000

10.186

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

 

155.310

155.310

139.000

-

38.000

 

1

Xây dựng Nhà làm việc của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

TPTV

BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

2021- 2024

1868/QĐ-UBND 08/9/2021

71.410

71.410

64.000

-

15.000

 

2

Kho lưu trữ Tỉnh ủy Trà Vinh

thành phố Trà Vinh

BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

2022- 2024

283/QĐ-SKHĐT 18/11/2021

7.900

7.900

7.000

 

4.000

 

3

Hội trường và Phòng họp trực tuyến UBND tỉnh Trà Vinh

TPTV

BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

2022- 2025

2672/QĐ-UBND 18/11/2021

67.000

67.000

60.000

-

15.000

 

4

Nâng cấp, cải tạo Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư

TPTV

BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

2021- 2023

284/QĐ-SKHĐT 18/11/2021

9.000

9.000

8.000

-

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Xã hội

 

 

 

 

14.500

14.500

12.000

-

3.000

 

 

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

 

14.500

14.500

12.000

-

3.000

 

 

Đầu tư, nâng cấp Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh Trà Vinh

Châu Thành

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

2022- 2024

2669/QĐ-UBND 18/11/2021

14.500

14.500

12.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

PHÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ

 

 

 

 

-

-

970.180

195.500

94.000

 

1

Hỗ trợ có mục tiêu theo Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 của HĐND tỉnh

 

 

 

 

-

-

732.180

125.500

63.000

 

1

Huyện Càng Long

 

 

 

 

 

 

79.182

14.000

7.000

 

2

Huyện cầu Kè

 

 

 

 

 

 

76.965

10.500

7.000

 

3

Huyện Tiểu Cần

 

 

 

 

 

 

76.270

15.000

7.000

 

4

Huyện Trà Cú

 

 

 

 

 

 

93.594

17.500

7.000

 

5

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

89.911

17.500

7.000

 

6

Huyện Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

70.501

10.000

7.000

 

7

Huyện Cầu Ngang

 

 

 

 

 

 

86.980

13.000

7.000

 

8

Thị xã Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

57.122

10.000

7.000

 

9

Thành phố Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

101.655

18.000

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện đầu tư các Cụm quản lý hành chính cấp xã

 

 

 

 

-

-

238.000

70.000

31.000

 

1

Huyện Càng Long

 

 

 

 

 

 

35.000

10.000

4.000

 

2

Huyện Cầu Kè

 

 

 

 

 

 

42.000

10.000

4.000

 

3

Huyện Tiểu Cần

 

 

 

 

 

 

35.000

10.000

4.000

 

4

Huyện Trà Cú

 

 

 

 

 

 

14.000

5.000

3.000

 

5

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

42.000

10.000

4.000

 

6

Huyện Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

28.000

10.000

4.000

 

7

Huyện Cầu Ngang

 

 

 

 

 

 

28.000

10.000

4.000

 

8

Thị xã Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

14.000

5.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mục II

NGUỒN VỐN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

191.228

191.228

747.760

216.500

180.000

-

I

TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

191.228

191.228

347.760

99.000

48.200

 

1

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, bao gồm công trình xã hội hóa (60%)

 

 

 

 

191.228

191.228

107.760

66.000

28.920

 

(1)

Dự án chuyển tiếp sang năm 2022

 

 

 

 

191.228

191.228

107.760

66.000

28.920

 

1

Nâng cấp đường huyện 32, huyện cầu Kè, tỉnh Trà Vinh

Cầu Kè

Sở Giao thông vận tải

2019- 2022

1514/QĐ-UBND 12/8/2019

57.000

57.000

20.000

45.500

5.000

 

2

Nâng cấp, mở rộng đường dẫn vào khu bến tổng hợp Định An, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Sở Giao thông vận tải

2021- 2024

3797/QĐ-UBND 30/11/2020

84.500

84.500

45.000

12.500

15.000

 

3

Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 33, huyện Cầu Kè

Cầu Kè

BQL DA ĐTXD các công trình giao thông

2021- 2023

3772/QĐ-UBND 26/11/2020

49.728

49.728

42.760

8.000

8.920

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trích lập Quỹ phát triển đất (30%)

 

 

 

 

 

 

180.000

24.750

14.460

 

3

Chi lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%) (chi sự nghiệp kinh tế)

 

 

 

 

 

 

60.000

8.250

4.820

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

VỐN GIAO CẤP HUYỆN THU ĐỂ CHI THEO QUY ĐỊNH

 

 

 

 

-

-

400.000

117.500

131.800

-

1)

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, bao gồm công trình xã hội hóa (60%)

 

 

 

 

 

 

240.000

70.500

79.080

 

1

Huyện Càng Long

 

 

 

 

 

 

 

3.600

4.200

 

2

Huyện Cầu Kè

 

 

 

 

 

 

 

1.500

2.400

 

3

Huyện Cầu Ngang

 

 

 

 

 

 

 

1.800

3.300

 

4

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

9.000

12.000

 

5

Huyện Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

 

1.200

780

 

6

Huyện Tiểu Cần

 

 

 

 

 

 

 

3.000

2.400

 

7

Huyện Trà Cú

 

 

 

 

 

 

 

2.400

2.400

 

8

Thị xã Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

 

3.000

6.600

 

9

Thành phố Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

 

45.000

45.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2)

Trích lập Quỹ phát triển đất (30%)

 

 

 

 

 

 

120.000

35.250

39.540

 

1

Huyện Càng Long

 

 

 

 

 

 

 

1.800

2.100

 

2

Huyện Cầu Kè

 

 

 

 

 

 

 

750

1.200

 

3

Huyện Cầu Ngang

 

 

 

 

 

 

 

900

1.650

 

4

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

4.500

6.000

 

5

Huyện Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

 

600

390

 

6

Huyện Tiểu Cần

 

 

 

 

 

 

 

1.500

1.200

 

7

Huyện Trà Cú

 

 

 

 

 

 

 

1.200

1.200

 

8

Thị xã Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

 

1.500

3.300

 

9

Thành phố Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

 

22.500

22.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3)

Chi lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%) (chi sự nghiệp kinh tế)

 

 

 

 

 

 

40.000

11.750

13.180

 

1

Huyện Càng Long

 

 

 

 

 

 

 

600

700

 

2

Huyện Cầu Kè

 

 

 

 

 

 

 

250

400

 

3

Huyện Cầu Ngang

 

 

 

 

 

 

 

300

550

 

4

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

1.500

2.000

 

5

Huyện Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

 

200

130

 

6

Huyện Tiểu Cần

 

 

 

 

 

 

 

500

400

 

7

Huyện Trà Cú

 

 

 

 

 

 

 

400

400

 

8

Thị xã Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

 

500

1.100

 

9

Thành phố Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

 

7.500

7.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mục III

NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

5.153.813

3.651.808

4.185.642

1.347.672

1.350.000

-

A

TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

5.153.813

3.651.808

3.055.642

920.672

1.060.000

 

I

Y tế

 

 

 

 

2.397.062

905.915

707.000

257.450

301.000

 

(1)

Dự án chuyển tiếp sang năm 2022

 

 

 

 

2.082.162

591.015

413.000

257.450

142.000

 

1

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Trà Vinh

thành phố Trà Vinh

Sở Y tế

2017 2021

1781/QĐ-UBND 26/9/2017

1.600.000

200.000

195.000

84.250

80.000

Nhu cầu thực tế hoàn thành dự án

2

"Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở" Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh

trên địa bàn tỉnh

Sở Y tế

2019- 2024

501/QĐ-UBND 27/3/2019

115.013

23.866

15.000

8.000

5.000

Đối ứng vốn ODA theo tiến độ

3

Xây dựng và triển khai Hệ thống bệnh án điện tử, thông tin cận lâm sàng PACS, LIS trong các cơ sở khám, chữa bệnh.

Toàn tỉnh

Sở Y tế

2021- 2023

3802/QĐ-UBND 30/11/2020

44.099

44.099

39.000

15.000

5.000

 

4

Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện đa khoa khu vực Cầu Ngang

Cầu Ngang

BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

2019- 2023

2168/QĐ-UBND 31/10/2018

230.000

230.000

134.000

88.200

35.000

 

5

Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh Trà Vinh

Châu Thành

BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

2019- 2022

2175/QĐ-UBND 31/10/2018

93.050

93.050

30.000

62.000

17.000

Nhu cầu thực tế hoàn thành dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

 

314.900

314.900

294.000

-

159.000

 

1

Mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh

TPTV

BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

2021- 2024

2678/QĐ-UBND 18/11/2021

219.000

219.000

200.000

-

100.000

 

2

Hệ thống thông tin Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh đạt chuẩn bệnh viện thông minh

TPTV

BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

2021- 2023

2679/QĐ-UBND 18/11/2021

26.000

26.000

24.000

-

15.000

 

3

Đầu tư bổ sung Hệ thống thông tin và thiết bị hỗ trợ cho Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh

TPTV

BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

2021- 2023

2680/QĐ-UBND 18/11/2021

36.400

36.400

33.000

-

30.000

 

4

Đầu tư, cải tạo các Trạm Y tế xã còn lại trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

Trên địa bàn tĩnh

BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

2022- 2024

2673/QĐ-UBND 18/11/2021

11.500

11.500

17.500

-

5.000

 

5

Xây dựng khu, buồng riêng để khám, điều trị bệnh cho can phạm nhân tại Bệnh viện đa khoa tỉnh (700 giường bệnh) và 08 cơ sở y tế tuyến huyện của tỉnh Trà Vinh

Trên địa bàn tỉnh

Công an tỉnh

2022- 2024

282/QĐ-SKHĐT 18/11/2021

10.000

10.000

9.000

-

4.000

 

6

Đầu tư, nâng cấp các Bệnh xá quân y kết hợp lĩnh vực Biên phòng tỉnh Trà Vinh

Trên địa bàn tỉnh

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

2022- 2024

2667/QĐ-UBND 18/11/2021

12.000

12.000

10.500

-

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

1.483.531

1.473.731

1.262.700

435.830

384.980

 

(I)

Dự án chuyển tiếp sang năm 2022

 

 

 

 

1.430.981

1.421.181

1.217.800

435.830

359.480

 

1

Nâng cấp, mở rộng Trường Thực hành Sư phạm thuộc Trường Đại học Trà Vinh

TPTV

Trường Đại học Trà Vinh

2020- 2022

2296/QĐ-UBND 31/10/2019

28.167

28.167

16.000

23.800

3.200

 

2

Trường Trung học cơ sở Hiệp Mỹ Tây, huyện Cầu Ngang

Cầu Ngang

UBND huyện Cầu Ngang

2020- 2022

2273/QĐ-UBND 30/10/2019

41.000

41.000

28.000

23.920

13.580

 

3

Trung tâm Dịch vụ - Đào tạo và Hợp tác doanh nghiệp thuộc Trường Cao đẳng nghề Trà Vinh

TPTV

BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

2021- 2024

4168/QĐ-UBND 31/12/2020

50.000

50.000

45.000

22.000

6.500

 

4

Xây dựng mới Trường THCS Lý Tự Trọng

TPTV

UBND TPTV

2021- 2024

414/QĐ-UBND 26/02/2021

300.000

300.000

270.000

21.860

63.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 5 tuổi trên địa bàn tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Châu Thành

Châu Thành

UBND huyện Châu Thành

2020- 2022

2277/QĐ-UBND 30/10/2019

21.759

21.759

13.000

14.900

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện cầu Ngang

Cầu Ngang

UBND huyện Cầu Ngang

2020- 2022

2304/QĐ-UBND 31/10/2019

29.383

29.383

13.000

22.300

5.000

 

7

Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Châu Thành

Châu Thành

UBND huyện Châu Thành

2020- 2022

2305/QĐ-UBND 31/10/2019

40.977

40.977

26.000

22.000

16.000

 

8

Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn thành phố Trà Vinh

TPTV

UBND TPTV

2020- 2022

2309/QĐ-UBND 31/10/2019

20.000

20.000

10.000

13.900

500

Nhu cầu thực tế hoàn thành dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2021 - 2025)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Càng Long (giai đoạn 2021-2025)

huyện Càng Long

UBND huyện Càng Long

2021- 2024

3806/QĐ-UBND 30/11/2020

53.500

53.500

48.000

19.000

15.000

 

10

Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Cầu Kè (giai đoạn 2021-2025)

huyện Cầu Kè

UBND huyện Cầu Kè

2021- 2023

3810/QĐ-UBND 30/11/2020

28.050

28.050

25.500

10.300

10.000

 

11

Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Cầu Ngang (giai đoạn 2021-2025)

huyện Cầu Ngang

UBND huyện Cầu Ngang

2021- 2023

3825/QĐ-UBND 01/12/2020

42.000

42.000

37.500

16.400

12.000

 

12

Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Châu Thành (giai đoạn 2021-2025)

huyện Châu Thành

UBND huyện Châu Thành

2021- 2024

3828/QĐ-UBND 01/12/2020

55.535

55.535

49.500

15.000

15.000

 

13

Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Duyên Hải (giai đoạn 2021-2025)

huyện Duyên Hải

UBND huyện Duyên Hải

2021- 2023

3832/QĐ-UBND 01/12/2020

23.000

23.000

20.000

8.000

12.000

 

14

Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Tiểu Cần (giai đoạn 2021-2025)

huyện Tiểu Cần

UBND huyện Tiểu Cần

2021- 2023

3781/QĐ-UBND 27/11/2020

35.453

35.453

31.600

14.000

13.000

 

15

Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Trà Cú (giai đoạn 2021 2025)

huyện Trà Cú

UBND huyện Trà Cú

2021- 2023

3841/QĐ-UBND 01/12/2020

44.500

44.500

40.000

16.750

12.000

 

16

Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn thành phố Trà Vinh (giai đoạn 2021-2025)

thành phố Trà Vinh

UBND thành phố Trà Vinh

2021- 2023

3844/QĐ-UBND 01/12/2020

14.807

14.807

13.000

7.500

5.500

 

17

Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn thị xã Duyên Hải (giai đoạn 2021-2025)

thị xã Duyên Hải

UBND thị xã Duyên Hải

2021- 2023

3850/QĐ-UBND 01/12/2020

14.650

14.650

13.000

7.500

5.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2021 - 2025)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Càng Long (giai đoạn 2021-2025)

huyện Càng Long

UBND huyện Càng Long

2021- 2025

3807/QD-UBND 30/11/2020

77.000

77.000

69.000

20.000

18.000

 

19

Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Cầu Kè (giai đoạn 2021-2025)

huyện Cầu Kè

UBND huyện Cầu Kè

2021- 2023

3811/QĐ-UBND 30/11/2020

36.400

36.400

32.000

13.600

10.000

 

20

Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện cầu Ngang (giai đoạn 2021-2025)

huyện Cầu Ngang

UBND huyện Cầu Ngang

2021- 2024

3826/QĐ-UBND 01/12/2020

50.000

50.000

45.000

15.500

15.000

 

21

Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Châu Thành (giai đoạn 2021-2025)

huyện Châu Thành

UBND huyện Châu Thành

2021- 2024

310/QĐ-UBND 17/02/2021

132.000

132.000

115.000

22.000

26.000

 

22

Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Duyên Hải (giai đoạn 2021-2025)

huyện Duyên Hải

UBND huyện Duyên Hải

2021- 2024

3833/QĐ-UBND 01/12/2020

85.000

85.000

76.500

20.000

20.000

 

23

Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Tiểu Cần (giai đoạn 2021-2025)

huyện Tiểu Cần

UBND huyện Tiểu Cần

2021- 2023

3837/QĐ-UBND 01/12/2020

41.500

41.500

37.000

15.000

14.500

 

24

Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Trà Cú (giai đoạn 2021-2025)

huyện Trà Cú

UBND huyện Trà Cú

2021- 2024

3842/QĐ-UBND 01/12/2020

90.000

90.000

81.000

25.500

18.000

 

25

Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn thành phố Trà Vinh (giai đoạn 2021-2025)

thành phố Trà Vinh

UBND thành phố Trà Vinh

2021- 2023

3845/QĐ-UBND 01/12/2020

21.500

21.500

19.000

9.300

9.700

 

26

Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn thị xã Duyên Hải (giai đoạn 2021-2025)

thị xã Duyên Hải

UBND thị xã Duyên Hải

2021- 2024

3758/QĐ-UBND 24/11/2020

54.800

45.000

44.200

15.800

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

 

52.550

52.550

44.900

-

25.500

 

1

Cải tạo, nâng cấp Khối Nhà hành chính 02 tầng; Ký túc xá 02 tầng; Ký túc xá 03 tầng Trường Chính trị Trà Vinh

Châu Thành

BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

2022- 2024

285/QĐ-SKHĐT 18/11/2021

6.400

6.400

5.500

-

5.500

 

2

Nhà làm việc Khảo thí - Quản lý chất lượng giáo dục thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo

TPTV

BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

2022- 2024

2674/QĐ-UBND 18/11/2021

14.900

14.900

13.000

-

5.000

 

3

Nâng cấp, cải tạo mở rộng Trường THPT Cầu Ngang B

Cầu Ngang

BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

2021- 2023

2675/QĐ-UBND 18/11/2021

10.325

10.325

8.800

-

5.000

 

4

Nâng cấp, cải tạo mở rộng Trường THPT Nhị Trường

Cầu Ngang

BQL DA DTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

2021- 2023

2676/QĐ-UBND 18/11/2021

10.363

10.363

8.800

-

5.000

 

5

Nâng cấp, cải tạo mở rộng Trường THPT Cầu Ngang A

Cầu Ngang

BQL DA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

2021- 2023

2677/QĐ-UBND 18/11/2021

10.562

10.562

8.800

-

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Các công trình, dự án đầu tư phòng chống thiên tai, chống biến đổi khí hậu và các nhiệm vụ đầu tư quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP

 

 

 

 

1.273.220

1.272.162

1.085.942

227.392

329.020

 

(1)

Dự án chuyển tiếp sang năm 2022

 

 

 

 

564.320

563.262

464.442

227.392

149.160

 

1

Nâng cấp hệ thống đê bao chống triều cường khu vực các huyện Châu Thành, Tiểu Cần và thành phố Trà Vinh

Châu Thành, Tiểu Cần và TPTV

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2019- 2021

2298/QĐ-UBND 31/10/2019

28.300

28.300

14.000

23.000

4.000

 

2

Đường dẫn vào cầu để kết nối vào dự án LRAMP (dự án thành phần bổ sung)

trên địa bàn tỉnh

Sở Giao thông Vận tải

2020- 2021

2257/QĐ-UBND 30/10/2019

32.000

32.000

8.000

25.700

2.300

 

3

Đường kết nối cầu Chong Văng - Quốc lộ 54, huyện cầu Ngang, Châu Thành

Cầu Ngang, Châu Thành

Sở Giao thông Vận tải

2021- 2023

3727/QĐ-UBND 20/11/2020

24.000

24.000

21.000

12.100

9.000

 

4

Nạo vét 10 kênh cấp II và các công trình trên kênh trên địa bàn huyện Trà Cú

Huyện Trà Cú

BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

2021- 2024

3728/QĐ-UBND 20/11/2020

69.162

69.162

63.000

30.000

20.000

 

5

Hệ thống cống điều tiết nước phục vụ vùng sản xuất lúa - tôm Chà Và - Thâu Râu, huyện cầu Ngang

Cầu Ngang

BQL DA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

2021- 2023

3768/QĐ-UBND 26/11/2020

40.000

40.000

37.000

20.000

12.000

 

6

Kè chống sạt lở thị trấn cầu Ngang và xã Thuận Hòa, huyện cầu Ngang (đoạn còn lại)

Cầu Ngang

BQL DA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

2021- 2022

3782/QĐ-UBND 27/11/2020

58.000

58.000

53.342

18.342

10.000

 

7

Sân vận động (mới) tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2)

TPTV

BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

2021- 2024

396/QĐ-UBND 24/02/2021

110.000

110.000

99.000

2.000

31.160

 

8

Đường kết nối Hương Lộ 37 đến Quốc lộ 60 cũ, xã Nhị Long, huyện Càng Long

Càng Long

UBND huyện Càng Long

2021- 2023

3808/QĐ-UBND 30/11/2020

20.000

20.000

17.000

12.000

5.000

 

9

Đường giao thông liên xã Hòa Tần - An Phú Tân, huyện Cầu Kè

Cầu Kè

UBND huyện Cầu Kè

2021- 2023

3812/QĐ-UBND 30/11/2020

13.000

13.000

11.000

7.000

4.000

 

10

Các tuyến đường nội ô thị trấn cầu Kè, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh

cầu Kè

UBND huyện Cầu Kè

2019- 2021

2312/QĐ-UBND 31/10/2019

20.858

19.800

9.000

16.800

2.200

 

11

Đường giao thông liên xã Mỹ Hòa - Mỹ Long Bắc - thị trấn Mỹ Long, huyện cầu Ngang

Cầu Ngang

UBND huyện Cầu Ngang

2021- 2023

3815/QĐ-UBND 30/11/2020

32.000

32.000

28.500

12.000

10.000

 

12

Đường DM thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành

Châu Thành

UBND huyện Châu Thành

2021- 2023

3829/QĐ-UBND 01/12/2020

20.000

20.000

17.000

10.000

7.000

 

13

Xây dựng trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Duyên Hải

Duyên Hải

UBND huyện Duyên Hải

2021- 2023

3834/QĐ-UBND 01/12/2020

40.000

40.000

36.000

12.000

12.000

 

14

Các tuyến đường nội ô thị trấn Cầu Quan, huyện Tiểu Cần

Tiểu Cần

UBND huyện Tiểu Cần

2021- 2023

3836/QĐ-UBND 01/12/2020

37.000

37.000

33.000

16.000

13.000

 

15

Xây dựng hệ thống thủy lợi và hạ tầng kỹ thuật phục vụ nuôi thủy sản, huyện Trà Cú

Huyện Trà Cú

UBND huyện Trà Cú

2021- 2023

19/QĐ-UBND 05/01/2021

20.000

20.000

17.600

10.450

7.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

 

708.900

708.900

621.500

-

179.860

 

1

Đầu tư xây dựng hệ thống đê bao Nam rạch Trà Cú, huyện Trà Cú

Huyện Trà Cú

BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

2022- 2025

2688/QĐ-UBND 19/11/2021

62.800

62.800

55.000

-

13.000

 

2

Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú

Trà Cú

BQL DA ĐTXD các công trình giao thông

2022- 2025

2670/QĐ-UBND 18/11/2021

100.000

100.000

90.000

-

15.000

 

3

Đường Vành đai 3, thành phố Trà Vinh

TPTV

BQL DA ĐTXD các công trình giao thông

2022- 2025

2671/QĐ-UBND 18/11/2021

185.000

185.000

155.000

-

53.860

 

4

Nâng cấp, cải tạo nghĩa trang liệt sĩ các huyện Cầu Ngang, Châu Thành

Cầu Ngang và Châu Thành

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

2022- 2024

2668/QĐ-UBND 18/11/2021

29.000

29.000

25.000

-

10.000

 

5

Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn Càng Long, huyện Càng Long

Càng Long

UBND huyện Càng Long

2022- 2025

2681/QĐ-UBND 18/11/2021

150.000

150.000

135.000

-

30.000

 

6

Nâng cấp, mở rộng đường vào trung tâm xã Hòa Minh, huyện Châu Thành

Châu Thành

UBND huyện Châu Thành

2022- 2024

2682/QĐ-UBND 18/11/2021

14.000

14.000

12.000

-

6.000

 

7

Đầu tư, mở rộng các tuyến đường liên xã trên địa bàn huyện Duyên Hải

Duyên Hải

UBND huyện Duyên Hải

2022- 2024

2683/QĐ-UBND 18/11/2021

45.500

45.500

40.000

-

13.000

 

8

Xây dựng Bãi rác huyện Tiểu Cần

xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần

UBND huyện Tiểu Cần

2021- 2023

2684/QĐ-UBND 18/11/2021

14.900

14.900

13.500

-

10.000

 

9

Nâng cấp đường và hệ thống thoát nước các tuyến đường nội ô thị trấn Tiểu Cần

thị trấn Tiểu Cần

UBND huyện Tiểu Cần

2022- 2024

2685/QĐ-UBND 18/11/2021

14.700

14.700

13.000

-

6.000

 

10

Đường kết nối từ Đường huyện 18 đến đường nhựa kênh 3/2, huyện Trà Cú

Trà Cú

UBND huyện Trà Cú

2022- 2024

2686/QĐ-UBND 18/11/2021

23.000

23.000

20.000

-

8.000

 

11

Đường Trần Phú nối dài, thành phố Trà Vinh

TPTV

UBND TPTV

2022- 2024

2687/QĐ-UBND 18/11/2021

70.000

70.000

63.000

-

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Dự phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

45.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

PHÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ

 

 

 

 

-

-

1.130.000

427.000

290.000

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

550.000

200.000

142.000

 

1

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

Hoàn thành tiêu chí huyện NTM

2

Huyện Cầu Ngang

 

 

 

 

 

 

 

 

80.000

Đáp ứng tiêu chí huyện NTM năm 2022

3

Huyện Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

 

 

56.000

Đáp ứng tiêu chí huyện NTM năm 2022 - 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Hỗ trợ có mục tiêu cho UBND các huyện đầu tư cơ sở hạ tầng đạt các tiêu chí đô thị

 

 

 

 

-

-

320.000

140.000

60.000

 

1

Thành phố Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

120.000

50.000

20.000

 

2

Thị xã Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

100.000

40.000

20.000

 

3

Huyện Tiểu Cần

 

 

 

 

 

 

100.000

50.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện thực hiện đầu tư các công trình giao thông

 

 

 

 

-

-

260.000

87.000

88.000

 

1

Huyện Càng Long

 

 

 

 

 

 

25.000

9.000

8.000

 

2

Huyện Cầu Kè

 

 

 

 

 

 

25.000

9.000

8.000

 

3

Huyện Cầu Ngang

 

 

 

 

 

 

35.000

11.000

13.000

 

4

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

35.000

11.000

10.000

 

5

Huyện Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

35.000

11.000

13.000

 

6

Huyện Tiểu Cần

 

 

 

 

 

 

25.000

9.000

8.000

 

7

Huyện Trà Cú

 

 

 

 

 

 

35.000

11.000

13.000

 

8

Thị xã Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

25.000

9.000

8.000

 

9

Thành phố Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

20.000

7.000

7.000

 

Mục IV

NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI TỈNH VAY LẠI CỦA CHÍNH PHỦ)

 

 

 

 

179.657

35.848

-

11.100

11.500

-

 

TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

179.657

35.848

-

11.100

11.500

 

I

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

64.644

11.982

-

3.200

1.500

 

 

Dự án chuyển tiếp sang năm 2022

 

 

 

 

64.644

11.982

-

3.200

1.500

 

 

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

Toàn tỉnh

Sở Tài nguyên và Môi trường

2017- 2022

1236/QĐ- BTNMT, 30/5/2016; 186/QĐ-UBND, 29/6/2017

64.644

11.982

 

3.200

1.500

 

II

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

115.013

23.866

-

7.900

10.000

 

 

Dự án chuyển tiếp sang năm 2022

 

 

 

 

115.013

23.866

-

7.900

10.000

 

 

"Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở" Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh

trên địa bàn tỉnh

Sở Y tế

2019- 2024

501/QĐ-UBND 27/3/2019

115.013

23.866

 

7.900

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU)
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Thời gian KC-HT

Quyết định chủ trương hoặc quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2021

Kế hoạch vốn năm 2022

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

1

2

3

4

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

5.849.057

5.180.839

4.726.000

705.550

1.073.901

 

A

ĐẦU TƯ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC

 

 

 

 

4.351.057

4.000.839

3.546.000

605.550

853.901

 

I

Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

188.898

131.000

131.000

20.000

25.000

 

 

Dự án chuyển tiếp sang năm 2022

 

 

 

 

188.898

131.000

131.000

20.000

25.000

 

 

Viện Công nghệ sinh học - Trường Đại học Trà Vinh

TPTV

Trường Đại học Trà Vinh

2021- 2024

3804/QĐ-UBND 30/11/2020

188.898

131.000

131.000

20.000

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

4.162.159

3.869.839

3.415.000

585.550

828.901

 

1)

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

 

1.196.600

1.078.000

1.048.500

120.850

211.901

 

 

Dự án chuyển tiếp sang năm 2022

 

 

 

 

1.196.600

1.078.000

1.048.500

120.850

211.901

 

1

Đầu tư xây dựng 15 trạm bơm điện - kênh bê tông phục vụ sản xuất nông nghiệp

Tiểu Cần, Châu Thành, Trà Cú, Cầu Kè

BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

2021- 2024

4071/QĐ-UBND 29/12/2020

215.000

193.500

193.500

50.800

21.500

 

2

Nạo vét 18 tuyến kênh thủy lợi phục vụ sản xuất

Tỉnh Trà Vinh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2021- 2024

4072/QĐ-UBND 29/12/2020

387.300

349.000

320.000

18.500

60.000

 

3

Đầu tư xây dựng 34 cống nội đồng trên địa bàn tỉnh

Trà Cú, Tiểu Cần, Càng Long

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2021- 2024

4073/QĐ-UBND 29/12/2020

358.300

323.000

323.000

30.000

63.901

 

4

Kè chống sạt lờ Sông thị trấn Tiểu Cần

thị trấn Tiểu Cần

UBND huyện Tiểu Cần

2021- 2024

3838/QĐ-UBND 01/12/2020

156.000

140.500

140.000

3.200

46.500

 

5

Kè phía Đông kênh Chợ Mới, thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú.

thị trấn Trà Cú

UBND huyện Trà Cú

2021- 2024

4074/QĐ-UBND 29/12/2020

80.000

72.000

72.000

18.350

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2)

Giao thông

 

 

 

 

2.267.325

2.106.605

1.814.500

283.800

512.000

 

(1)

Dự án chuyển tiếp sang năm 2022

 

 

 

 

2.067.325

1.926.605

1.634.500

283.800

482.000

 

1

Đường tỉnh 915B, giai đoạn 2

Châu Thành, Cầu Ngang

Sở Giao thông vận tải

2019- 2023

2700/QĐ-UBND 10/7/2020

653.405

653.405

378.500

143.500

85.000

 

2

Xây dựng Đường huyện 13 kéo dài từ giáp Đường huyện 09, xã Tập Ngãi đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 60, xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần

Tiểu Cần

BQL DA ĐTXD các công trình giao thông

2021- 2024

3762/QĐ-UBND 25/11/2020

101.400

91.500

91.500

20.000

25.000

 

3

Đường kết nối Quốc lộ 53 với Đường cây án trái

Châu Thành, TPTV

Sở Giao thông vận tải

2021- 2024

3771/QĐ-UBND 26/11/2020

262.820

237.000

220.000

28.000

105.000

 

4

Cầu Ba Động kết nối hạ tầng du lịch biển Ba Động, xã Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải

Thị xã Duyên Hải

Sở Giao thông vận tải

2021- 2024

3798/QĐ-UBND 30/11/2020

135.000

121.500

121.500

1.000

20.000

 

5

Đường ven sông Hậu, huyện Cầu Kè

Cầu Kè

UBND huyện Cầu Kè

2021- 2024

3813/QĐ-UBND 30/11/2020

150.000

135.000

135.000

20.000

30.000

 

6

Hoàn thiện hạ tầng giao thông đô thị loại IV, huyện Tiểu Cần

Tiểu Cần

UBND huyện Tiểu Cần

2021- 2024

3839/QĐ-UBND 01/12/2020

274.700

247.200

247.000

3.300

67.000

 

7

Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành

Châu Thành

UBND huyện Châu Thành

2021- 2024

3830/QĐ-UBND 01/12/2020

100.000

90.000

90.000

1.000

30.000

 

8

Đường D10 thành phố Trà Vinh

TPTV

UBND thành phố Trà Vinh

2021- 2024

4075/QĐ-UBND 29/12/2020

120.000

108.000

108.000

37.000

40.000

 

9

Tuyến trung tâm chính trị hành chính tỉnh Trà Vinh

TPTV

UBND thành phố Trà Vinh

2021- 2024

4076/QĐ-UBND 29/12/2020

270.000

243.000

243.000

30.000

80.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

 

200.000

180.000

180.000

-

30.000

 

 

Đầu tư nâng cấp, mở rộng hạ tầng thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang

Cầu Ngang

UBND huyện Cầu Ngang

2021- 2024

422/QĐ-UBND 02/3/2021

200.000

180.000

180.000

-

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3)

Khu kinh tế và Khu công nghiệp

 

 

 

 

568.234

568.234

435.000

160.900

85.000

 

 

Dự án chuyển tiếp sang năm 2022

 

 

 

 

568.234

568.234

435.000

160.900

85.000

 

 

Dự án Tuyến số 05 (đoạn từ tỉnh lộ 914 đến nút N 29, đoạn từ nút N 29 đến cầu C16 và từ cầu C16 đến kênh đào Trà Vinh) Khu kinh tế Định An (giai đoạn 1)

KKT Định An

Ban Quản lý Khu kinh tế

2019- 2023

1847/QĐ-UBND 17/09/2018

568.234

568.234

435.000

160.900

85.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4)

Du lịch

 

 

 

 

130.000

117.000

117.000

20.000

20.000

 

 

Dự án chuyển tiếp sang năm 2022

 

 

 

 

130.000

117.000

117.000

20.000

20.000

 

 

Đường hành lang ven biển phát triển du lịch biển Ba Động

thị xã Duyên Hải

UBND thị xã Duyên Hải

2021- 2024

3763/QĐ-UBND 25/11/2020

130.000

117.000

117.000

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM, LIÊN KẾT VÙNG

 

 

 

 

1.498.000

1.180.000

1.180.000

100.000

220.000

 

 

Dự án chuyển tiếp sang năm 2022

 

 

 

 

1.498.000

1.180.000

1.180.000

100.000

220.000

 

 

Hạ tầng giao thông kết nối Trung tâm thành phố Trà Vinh, huyện Châu Thành, Càng Long với Quốc lộ 60 và Quốc lộ 53 (giai đoạn 2)

Càng Long, Châu Thành và TPTV

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông

2021- 2024

1177/QĐ-UBND 18/6/2021; 1366/QĐ-UBND 13/7/2021

1.498.000

1.180.000

1.180.000

100.000

220.000

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN ODA))
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Năng lực thiết kế

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư ban đầu

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 202 - 2025

Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2021

Dự kiến kế hoạch vốn năm 2022

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn ODA

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

260.307

210.859

156.900

77.307

77.300

 

I

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

64.644

52.662

35.300

30.000

15.300

 

 

Dự án chuyển tiếp sang năm 2022

 

 

 

 

 

64.644

52.662

35.300

30.000

15.300

 

 

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

Trên địa bàn tỉnh

Sở Tài nguyên và Môi trường

XD Hệ thống thông tin đất đai

2017- 2022

1236/QĐ- BTNMT 30/5/2016; 1186/QĐ-UBND 29/6/2017

64.644

52.662

35.300

30.000

15.300

 

II

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

 

195.663

158.197

121.600

47.307

62.000

 

 

Dự án chuyển tiếp sang năm 2022

 

 

 

 

 

195.663

158.197

121.600

47.307

62.000

 

1

Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở" Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh

Trên địa bàn tỉnh

Sở Y tế

cấp III

2019- 2024

501/QĐ-UBND 27/3/2019

115.013

91.147

54.600

27.307

15.000

 

2

Cung cấp trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa khu vực Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh

Tiểu Cần

Sở Y tế

TTB

2015- 2022

1578/QĐ-UBND 20/8/2010; 2372/QĐ-UBND 21/12/2015

80.650

67.050

67.000

20.000

47.000

 

 

PHỤ LỤC 01.A

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

TT

Nội dung

Địa điểm xây dựng

Chủ đầu tư

Năng lực thiết kế

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư dự án

Vốn đã thanh toán (triệu đồng)

Kế hoạch vốn đầu tư năm 2022 (đồng)

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức vốn đầu tư

Tổng số: (Triệu đồng)

Trong đó: NSNN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

312.413

312.413

253.284

5.283.066.490

 

 

NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

 

312.413

312.413

253.284

5.283.066.490

 

 

Vốn phân bổ cho các công trình đã được phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

 

312.413

312.413

253.284

5.283.066.490

 

1

Đầu tư xây dựng hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Long Vĩnh - Long Hữu, huyện Duyên Hải

huyện Duyên Hải

Sở NN&PTNT

Công trình nông nghiệp

2013- 2019

1992/QĐ-UBND 31/10/2012; 663/QĐ-UBND 12/4/2013; 1502/QĐ-UBND 11/9/2014; 1774/QĐ-UBND 28/10/2015

133.395

133.395

98.692

2.671.689.620

 

2

Trường Trung học phổ thông huyện Duyên Hải

huyện Duyên Hải

Sở Giáo dục và Đào tạo

Công trình dân dụng

2019- 2021

2145/QĐ-UBND 31/10/2018; 1620/QĐ-UBND 26/8/2019

22.000

22.000

15.700

328.198.000

 

3

Đường giao thông phục vụ vùng nuôi tôm công nghiệp xã Đôn Xuân, huyện Duyên Hải

huyện Duyên Hải

Sở GTVT

Công trình giao thông

2018- 2020

2143/QĐ-UBND 31/10/2018; 413/QĐ-UBND 13/3/2019

41.736

41.736

34.693

313.960.134

 

4

Nâng cấp, mở rộng Hương lộ 7 đoạn Km 12 900 - Km 19 300, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh

huyện Càng Long

Sở GTVT

Công trình giao thông

2018- 2020

1998/QĐ-UBND 10/10/2018; 620/QĐ-UBND 11/4/2019

40.000

40.000

37.358

92.612.593

 

5

Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu nhi tỉnh Trà Vinh

TPTV

Tỉnh đoàn

Công trình dân dụng

2018- 2020

2082/QĐ-UBND 31/10/2017

27.357

27.357

25.000

560.137.000

 

6

Nhà làm việc các khoa, nhà hiệu bộ, nhà xe, hàng rào Trường Chính trị tỉnh Trà Vinh

huyện Châu Thành

Trường Chính trị

Công trình dân dụng

2016- 2019

2386/QĐ-UBND 31/10/2016

12.925

12.925

10.841

82.398.000

 

7

Di dân khẩn cấp vùng sạt lở thị trấn cầu Ngang và xã Thuận Hòa, huyện Cầu Ngang

huyện Cầu Ngang

BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

Công trình nông nghiệp

2020

1343/QĐ-UBND 19/7/2019; 304/QĐ-UBND 20/02/2020

35.000

35.000

31.000

1.234.071.143

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 01.A

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

TT

Nội dung

Địa điểm xây dựng

Chủ đầu tư

Năng lực thiết kế

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư dự án

Vốn đã thanh toán (triệu đồng)

Kế hoạch vốn đầu tư năm 2022 (đồng)

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức vốn đầu tư

Tổng số: (Triệu đồng)

Trong đó: NSNN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

312.413

312.413

253.284

5.283.066.490

 

 

NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

 

312.413

312.413

253.284

5.283.066.490

 

 

Vốn phân bổ cho các công trình đã được phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

 

312.413

312.413

253.284

5.283.066.490

 

1

Đầu tư xây dựng hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Long Vĩnh - Long Hữu, huyện Duyên Hải

huyện Duyên Hải

Sở NN&PTNT

Công trình nông nghiệp

2013- 2019

1992/QĐ-UBND 31/10/2012; 663/QĐ-UBND 12/4/2013; 1502/QĐ-UBND 11/9/2014; 1774/QĐ-UBND 28/10/2015

133.395

133.395

98.692

2.671.689.620

 

2

Trường Trung học phổ thông huyện Duyên Hải

huyện Duyên Hải

Sở Giáo dục và Đào tạo

Công trình dân dụng

2019- 2021

2145/QĐ-UBND 31/10/2018; 1620/QĐ-UBND 26/8/2019

22.000

22.000

15.700

328.198.000

 

3

Đường giao thông phục vụ vùng nuôi tôm công nghiệp xã Đôn Xuân, huyện Duyên Hải

huyện Duyên Hải

Sở GTVT

Công trình giao thông

2018- 2020

2143/QĐ-UBND 31/10/2018; 413/QĐ-UBND 13/3/2019

41.736

41.736

34.693

313.960.134

 

4

Nâng cấp, mở rộng Hương lộ 7 đoạn Km 12 900 - Km 19 300, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh

huyện Càng Long

Sở GTVT

Công trình giao thông

2018- 2020

1998/QĐ-UBND 10/10/2018; 620/QĐ-UBND 11/4/2019

40.000

40.000

37.358

92.612.593

 

5

Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu nhi tỉnh Trà Vinh

TPTV

Tỉnh đoàn

Công trình dân dụng

2018- 2020

2082/QĐ-UBND 31/10/2017

27.357

27.357

25.000

560.137.000

 

6

Nhà làm việc các khoa, nhà hiệu bộ, nhà xe, hàng rào Trường Chính trị tỉnh Trà Vinh

huyện Châu Thành

Trường Chính trị

Công trình dân dụng

2016- 2019

2386/QĐ-UBND 31/10/2016

12.925

12.925

10.841

82.398.000

 

7

Di dân khẩn cấp vùng sạt lở thị trấn cầu Ngang và xã Thuận Hòa, huyện cầu Ngang

huyện Cầu Ngang

BQL DA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

Công trình nông nghiệp

2020

1343/QĐ-UBND 19/7/2019; 304/QĐ UBND 20/02/2020

35.000

35.000

31.000

1.234.071.143

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2022 do tỉnh Trà Vinh ban hành

  • Số hiệu: 40/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 09/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: Kim Ngọc Thái
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản