- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 6Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Quyết định 26/2020/QĐ-TTg về hướng dẫn Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị quyết 144/2020/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Sơn La ban hành
- 9Chỉ thị 20/CT-TTg năm 2021 về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 -2025 do tỉnh Sơn La ban hành
- 11Quyết định 2048/QĐ-TTg năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 07 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 144/2020/NQ-HĐND ngày 02 tháng 11 năm 2020 của HĐND tỉnh về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 240/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh; Báo cáo số 497/BC-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 130/BC-KTNS ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và thảo luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Quyết định kế hoạch đầu tư công năm 2022
I. Tổng kế hoạch vốn ngân sách địa phương: 2.017.720 triệu đồng, trong đó:
- Nguồn vốn bổ sung cân đối ngân sách địa phương: 919.820 triệu đồng.
- Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 950.000 triệu đồng.
- Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 60.000 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 87.900 triệu đồng.
II. Nguyên tắc phân bổ vốn
Thực hiện phân bổ theo nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 tại Nghị quyết số 144/2020/NQ-HĐND ngày 02 tháng 11 năm 2020 của HĐND tỉnh.
III. Phương án phân bổ
1. Theo cấp ngân sách
1.1. Ngân sách cấp tỉnh: 1.389.760 triệu đồng.
- Nguồn vốn bổ sung cân đối ngân sách địa phương: 735.860 triệu đồng.
- Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 506.000 triệu đồng.
- Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 60.000 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 87.900 triệu đồng.
1.2. Ngân sách cấp huyện: 627.960 triệu đồng.
- Nguồn vốn bổ sung cân đối ngân sách địa phương: Tổng số vốn phân cấp cho ngân sách cấp huyện là 183.960 triệu đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 444.000 triệu đồng.
2. Phương án phân bổ chi tiết vốn đầu tư công ngân sách cấp tỉnh: 1.389.760 triệu đồng.
2.1. Thực hiện phân bổ chi tiết: 747.005 triệu đồng
- Trả nợ gốc vốn vay và các khoản tạm vay: 48.988 triệu đồng.
- Đối ứng các dự án ODA: 44.770 triệu đồng.
- Tham gia thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP): 59.740 triệu đồng.
- Bố trí vốn thực hiện các dự án: 593.507 triệu đồng.
2.2. Để lại phân bổ chi tiết sau: 642.755 triệu đồng.
- Nguồn bổ sung cân đối ngân sách địa phương: 69.840 triệu đồng (dành để bố trí vốn hỗ trợ doanh nghiệp, HTX đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn 15.000 triệu đồng; Hỗ trợ thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới 14.000 triệu đồng; Hỗ trợ thực hiện Chương trình MTQG phát triển KT-XH đồng bào dân tộc thiểu số 30.000 triệu đồng; Bố trí vốn thực hiện các dự án 10.840 triệu đồng).
- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 12.348 triệu đồng (dành để hỗ trợ thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới 10.000 triệu đồng; Bố trí vốn thực hiện các dự án 2.348 triệu đồng).
- Nguồn thu tiền sử dụng đất (phần điều tiết ngân sách tỉnh): 506.000 triệu đồng phân bổ chi tiết cho các dự án sau khi có nguồn thu nộp ngân sách nhà nước.
- Nguồn bội chi ngân sách địa phương 54.567 triệu đồng thực hiện phân bổ khi vay được nguồn vốn vay.
(Biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 kèm theo)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
1.1. Giao kế hoạch cho các đơn vị thực hiện đối với các nhiệm vụ, dự án đã đảm bảo đủ điều kiện theo quy định.
1.2. Xây dựng phương án phân bổ chi tiết trình HĐND tỉnh xem xét đối với nguồn vốn để lại phân bổ chi tiết sau tại Mục 2.2, Phần III, Điều 1 Nghị quyết này khi đã đủ điều kiện theo quy định.
1.3. Đối với nguồn bội chi ngân sách địa phương, chỉ thực hiện sau khi vay được nguồn vốn vay.
1.4. Chỉ đạo, hướng dẫn các huyện, thành phố thực hiện phân bổ vốn đầu tư ngân sách cấp huyện quản lý theo quy định của Luật Đầu tư công và các văn bản hướng dẫn; tổ chức kiểm tra, kịp thời điều chỉnh, xử lý những huyện, thành phố thực hiện chưa đúng quy định.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XV, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP CƠ CẤU BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Tổng số | Trong đó: | Ghi chú | |||
Nguồn bổ sung cân đối | Nguồn thu xổ số kiến thiết | Nguồn thu tiền sử dụng đất | Nguồn bội chi ngân sách địa phương | ||||
| Tổng hợp | 2.017.720 | 919.820 | 60.000 | 950.000 | 87.900 |
|
I | Ngân sách cấp tỉnh | 1.389.760 | 735.860 | 60.000 | 506.000 | 87.900 |
|
a | Phân bổ chi tiết | 747.005 | 666.020 | 47.652 | 0 | 33.333 |
|
1 | Trả nợ gốc vốn vay và hoàn trả các khoản tạm vay | 48.988 | 48.988 |
|
|
|
|
- | Trả nợ gốc vốn vay | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
- | Hoàn trả ngân sách tỉnh đã tạm vay để thanh toán cho một số dự án, công trình năm 2017 theo Công văn số 1223/TT HĐND ngày 09/2/2018 | 45.988 | 45.988 |
|
|
|
|
2 | Tham gia thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) | 59.740 | 59.740 |
|
|
|
|
3 | Đối ứng các dự án ODA | 44.770 | 44.770 |
|
|
|
|
4 | Thực hiện dự án | 593.507 | 512.522 | 47.652 | 0 | 33.333 |
|
- | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 | 80.188 | 53.436 | 26.752 |
|
|
|
- | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 | 315.666 | 298.166 | 17.500 |
|
|
|
- | Các dự án khởi công mới năm 2022 | 197.653 | 160.920 | 3.400 |
| 33.333 |
|
b | Phân bổ chi tiết sau | 642.755 | 69.840 | 12.348 | 506.000 | 54.567 |
|
1 | Hỗ trợ doanh nghiệp, HTX đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
2 | Thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 24.000 | 14.000 | 10.000 |
|
|
|
4 | Thực hiện Chương trình MTQG phát triển KT-XH đồng bào dân tộc thiểu số | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
5 | Thực hiện dự án | 573.755 | 10.840 | 2.348 | 506.000 | 54.567 |
|
II | Ngân sách cấp huyện | 627.960 | 183.960 | 0 | 444.000 | 0 |
|
1 | Nguồn bổ sung cân đối ngân sách địa phương phân cấp cho các huyện, thành phố | 183.960 | 183.960 |
|
|
|
|
2 | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 444.000 |
|
| 444.000 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục công trình, dự án | Chủ đầu tư | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 | Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết ngày 31/12/2021 | Kế hoạch năm 2022 | Ghi chú |
| Tổng số |
| 480.931 | 61.872 | 108.728 |
|
1 | Trả nợ gốc vốn vay và hoàn trả các khoản tạm vay |
| 182.231 | 2.132 | 48.988 |
|
| Trả nợ gốc vốn vay |
| 115.000 | 2.132 | 3.000 |
|
| Hoàn trả ngân sách tỉnh đã tạm vay để thanh toán cho một số dự án, công trình năm 2017 theo Công văn số 1223/TT HĐND ngày 09/02/2018 |
| 67.231 |
| 45.988 |
|
2 | Tham gia thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
| 298.700 | 59.740 | 59.740 |
|
| Trụ sở làm việc 9 tầng và 2 khối nhà 6 tầng thuộc khu trụ sở HĐND, UBND, Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và một số sở ngành đoàn thể tỉnh Sơn La (thanh toán BLT) | Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị | 298.700 | 59.740 | 59.740 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu/Quyết định phê duyệt dự án | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh | Kế hoạch đã giao đến hết năm 2021 | Kế hoạch năm 2022 | Ghi chú | ||
Số, ngày, tháng, năm | Dự kiến tổng mức đầu tư | ||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | TĐ: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh | ||||||||
| Tổng số |
|
| 2.715.413 | 2.092.401 | 1.922.473 | 271.120 | 523.362 |
|
I | CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
|
| 2.260.215 | 1.656.486 | 1.486.558 | 227.252 | 389.464 |
|
I1 | NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN | 369.475 | 283.759 | 283.759 | 60.750 | 73.580 |
| ||
a | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 | 34.000 | 16.000 | 16.000 | 11.000 | 5.000 |
| ||
1 | Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất bản Nà Sàng, xã Chiềng Xuân nay là Pu Nhay, xã Liên Hòa, huyện Vân Hồ | Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ | 798 21/4/2020 | 34.000 | 16.000 | 16.000 | 11.000 | 5.000 |
|
b | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 | 233.425 | 188.529 | 188.529 | 49.750 | 52.730 |
| ||
1 | Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai bản Na Pản, xã Chiềng Đông | UBND huyện Yên Châu | 367 03/3/2021 | 14.864 | 8.918 | 8.918 | 2.680 | 2.370 |
|
2 | Bố trí sắp xếp dân cư bản Ta Lát, xã Mường Cai, huyện Sông Mã | UBND huyện Sông Mã | 1071 31/5/2021; 1336 18/6/2021 | 20.900 | 13.000 | 13.000 | 3.900 | 3.460 |
|
3 | Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Nậm Lạn, xã Mường Lạn | UBND huyện Sốp Cộp | 1068 31/5/2021 | 15.000 | 9.000 | 9.000 | 2.700 | 2.390 |
|
4 | Bố trí ổn định dân cư bản Huổi Hậu, xã Chiềng Lao, huyện Mường La | UBND huyện Mường La | 1069 31/5/2021 | 13.902 | 8.102 | 8.102 | 2.430 | 2.160 |
|
5 | Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Đung, Xã Hồng Ngài | UBND huyện Bắc Yên | 1072 31/5/2021 | 6.315 | 4.800 | 4.800 | 1.440 | 1.280 |
|
6 | Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Suối Tre, bản Bèo Xã Tường Phong, huyện Phù Yên | UBND huyện Phù Yên | 1073 31/5/2021 | 20.000 | 12.000 | 12.000 | 3.600 | 3.190 |
|
7 | Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Cong, xã Quang Minh, huyện Vân Hồ | UBND huyện Vân Hồ | 1066 31/5/2021 | 7.184 | 7.184 | 7.184 | 2.160 | 1.910 |
|
8 | Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Phát, xã Cà Nàng | UBND huyện Quỳnh Nhai | 1070 31/5/2021 | 19.553 | 13.818 | 13.818 | 4.150 | 3.670 |
|
9 | Thủy lợi bản Tình, huyện Mai Sơn | Công ty TNHH MTV quản lý khai thác các công trình thủy lợi | 1078 31/5/2021 | 9.121 | 9.121 | 9.121 | 2.740 | 2.420 |
|
10 | Thủy lợi Bản Giôn, xã Mường Giôn | Công ty TNHH MTV quản lý khai thác các công trình thủy lợi | 1077 31/5/2021 | 6.823 | 6.823 | 6.823 | 2.050 | 1.810 |
|
11 | Hồ Lăng Luông, Xã Phổng Lăng | Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn | 1062 31/5/2021 | 70.842 | 70.842 | 70.842 | 17.420 | 20.300 |
|
12 | Thủy lợi Nà Sàng, xã Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ | Công ty TNHH MTV quản lý khai thác các công trình thủy lợi | 1058 31/5/2021 | 14.921 | 14.921 | 14.921 | 4.480 | 3.970 |
|
13 | Kè chống sạt lở khu đất Nà Tơ, huyện Sốp Cộp | UBND huyện Sốp Cộp | 1014 27/5/2021 | 14.000 | 10.000 | 10.000 | 0 | 3.800 |
|
c | Dự án khởi công mới |
|
| 102.050 | 79.230 | 79.230 | - | 15.850 |
|
1 | Bố trí ổn định dân cư bản Huổi Nạ, xã Hua Trai, huyện Mường La. | UBND huyện Mường La | 2895 24/11/2021 | 19.250 | 11.550 | 11.550 | 0 | 2.310 |
|
2 | Bố trí ổn định dân cư bản Nong, xã Chiềng San, huyện Mường La. | UBND huyện Mường La | 2894 24/11/2021 | 12.800 | 7.680 | 7.680 | 0 | 1.540 |
|
3 | Kè chống lũ, sạt lở đất và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc Suối Muội, huyện Thuận Châu (giai đoạn II) | UBND huyện Thuận Châu | 2651 31/10/2021 | 70.000 | 60.000 | 60.000 | 0 | 12.000 |
|
I2 | CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC |
|
| 104.500 | 104.500 | 104.500 | 14.350 | 25.260 |
|
a | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 | 54.500 | 54.500 | 54.500 | 14.350 | 15.260 |
| ||
1 | Nước sinh hoạt liên bản: Púng Tòng, bản Phổng, Lọng Tòng, bản Lạnh, bản Cang và các cơ quan, đơn vị tại trung tâm xã Nậm Lạnh, huyện Sôp Cộp | UBND huyện Sốp Cộp | 1065 31/5/2021 | 14.500 | 14.500 | 14.500 | 4.350 | 3.860 |
|
2 | Cấp nước sinh hoạt cho xã Tà Xùa, Phiêng Ban và các vùng lân cận, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La | UBND huyện Bắc Yên | 1064 31/5/2021 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 10.000 | 11.400 |
|
b | Dự án khởi công mới |
|
| 50.000 | 50.000 | 50.000 | - | 10.000 |
|
1 | Hệ thống thoát nước đô thị Mộc Châu | UBND huyện Mộc Châu | 2759 11/11/2021 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 0 | 10.000 |
|
I3 | GIAO THÔNG |
|
| 563.345 | 527.332 | 527.549 | 61.290 | 143.310 |
|
a | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 | 308.409 | 279.396 | 279.396 | 61.290 | 82.680 |
| ||
1 | Đường từ quốc lộ 6 qua tiểu khu vườn đào, thị trấn nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu đến bản Thông Cuông, xã Vân Hồ huyện Vân Hồ | UBND huyện Mộc Châu | 1093 31/5/2021 | 44.950 | 44.950 | 44.950 | 11.240 | 12.810 |
|
2 | Đường giao thông kết nối điểm du lịch Rừng sinh thái Pa Cốp xã Vân Hồ với trung tâm xã Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ | UBND huyện Vân Hồ | 1088 31/5/2021 | 59.939 | 59.939 | 59.939 | 14.980 | 17.080 |
|
3 | Tuyến đường từ QL6 đi trung tâm xã Chiềng Đen, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La | UBND thành phố | 1025 27/5/2021 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 10.000 | 11.400 |
|
4 | Cải tạo tuyến đường từ ngã ba QL43 đến bản Lùn, xã Mường Sang, huyện Mộc Châu | UBND huyện Mộc Châu | 1150 28/5/2021 | 18.513 | 9.500 | 9.500 | 4.000 | 2.090 |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Mường Chiên - xã Cà Nàng, huyện Quỳnh Nhai | UBND huyện Quỳnh Nhai | 1075- 31/5/2021 | 29.546 | 29.546 | 29.546 | 7.200 | 8.490 |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ bến phà đến Trung tâm xã Nậm Ét - bản Tốm - bản Hào, xã Nậm Ét, huyện Quỳnh Nhai | UBND huyện Quỳnh Nhai | 1106 31/5/2021 | 28.839 | 28.839 | 28.839 | 7.210 | 8.220 |
|
7 | Đường từ Quốc lộ 43 đi khu dân cư và khu dân sản xuất bản Là Ngà 2, xã Mường Sang, tỉnh Sơn La | UBND huyện Mộc Châu | 1087 31/5/2021 | 26.622 | 26.622 | 26.622 | 6.660 | 7.590 |
|
8 | Cầu cứng qua Sông Mã tại tổ dân phố 5, thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã | UBND huyện Sông Mã | 1094 31/5/2021 | 60.000 | 40.000 | 40.000 |
| 15.000 |
|
b | Dự án khởi công mới |
|
| 254.936 | 247.936 | 248.153 | 0 | 60.630 |
|
1 | Nâng cấp tuyến đường 26/7 đi tiểu khu 77, thị trấn nông trường Mộc Châu | UBND huyện Mộc Châu | 2176 09/9/2021 | 95.000 | 88.000 | 88.000 | 0 | 17.600 |
|
2 | Nâng cấp tuyến đường từ xã Púng Bánh, huyện Sốp Cộp - xã Đứa Mòn, huyện Sông Mã | UBND huyện Sốp Cộp | 2701 05/11/2021 | 20.936 | 20.936 | 21.153 | 0 | 4.230 |
|
3 | Đường giao thông xã Mường Bú, xã Mường Chùm (huyện Mường La) - xã Chiềng Sung (huyện Mai Sơn) | UBND huyện Mường La | 2816 17/11/2021 | 34.000 | 34.000 | 34.000 | 0 | 6.800 |
|
4 | Dự án cầu cứng Nậm Lạnh - Nậm Ca (giai đoạn II), huyện Sốp Cộp | UBND huyện Sốp Cộp | 2733 09/11/2021 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 0 | 20.000 |
|
5 | Đường giao thông từ trung tâm xã Chiềng Muôn - Chiềng Ân, huyện Mường La | UBND huyện Mường La | 2817 24/11/2021 | 45.000 | 45.000 | 45.000 | 0 | 12.000 |
|
I4 | CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TẠI CÁC ĐÔ THỊ | 403.782 | 288.782 | 288.782 | 70.540 | 51.318 |
| ||
a | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 | 223.782 | 194.782 | 194.782 | 70.540 | 49.318 |
| ||
1 | Chỉnh trang đô thị dọc đường Điện Biên | UBND thành phố | 1090 31/5/2021 | 158.782 | 158.782 | 158.782 | 58.540 | 40.198 |
|
2 | Chỉnh trang đô thị thị trấn Thuận Châu | UBND huyện Thuận Châu | 1037 28/5/2021 | 65.000 | 36.000 | 36.000 | 12.000 | 9.120 |
|
b | Dự án khởi công mới |
|
| 180.000 | 94.000 | 94.000 | - | 2.000 |
|
1 | Đầu tư cơ sở vật chất, hạ tầng kỹ thuật Đô thị Mộc Châu, huyện Mộc Châu | Huyện Mộc Châu | 2887 24/11/2021 | 180.000 | 94.000 | 94.000 |
| 2.000 |
|
I5 | CÔNG NGHIỆP |
|
| 479.500 | 219.500 | 219.500 | 2.000 | 51.850 |
|
a | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 | 59.500 | 59.500 | 59.500 | 2.000 | 21.850 |
| ||
1 | Di chuyển đường dây 110kV, 35kV mạch kép đoạn Bệnh viện đa khoa Sơn La - TBA 110kV Chiềng Sinh | Sở Công thương | 2335 24/9/2021 | 59.500 | 59.500 | 59.500 | 2.000 | 21.850 |
|
b | Dự án khởi công mới |
|
| 420.000 | 160.000 | 160.000 | - | 30.000 |
|
1 | Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Sơn La | Sở Công thương | 2831 18/11/2021 | 420.000 | 160.000 | 160.000 | 0 | 30.000 |
|
I6 | KHU CÔNG NGHIỆP VÀ KHU KINH TẾ | 285.504 | 178.504 | 31.850 | 16.260 | 15.590 |
| ||
a | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 | 285.504 | 178.504 | 31.850 | 16.260 | 15.590 |
| ||
1 | Dự án đầu tư xây dựng khu công nghiệp Mai Sơn (giai đoạn I) | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | 2732 08/11/2006; 651 24/3/2017 | 285.504 | 178.504 | 31.850 | 16.260 | 15.590 |
|
I7 | QUY HOẠCH |
|
| 54.109 | 54.109 | 30.618 | 2.062 | 28.556 |
|
a | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 | 54.109 | 54.109 | 30.618 | 2.062 | 28.556 |
| ||
1 | Lập quy hoạch tỉnh Sơn La thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1166 10/6/2020 | 54.109 | 54.109 | 30.618 | 2.062 | 28.556 |
|
II | VĂN HÓA, THÔNG TIN |
|
| 77.819 | 64.850 | 64.850 | 6.278 | 29.670 |
|
a | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 | 77.819 | 64.850 | 64.850 | 6.278 | 29.670 |
| ||
1 | Khu di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi, huyện Mai Sơn | UBND huyện Mai Sơn | 1091 31/5/2021 | 61.319 | 50.000 | 50.000 | 1.818 | 25.720 |
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng các nhà văn hóa bản hoàn thiện tiêu chí cơ sở vật chất văn hóa cho các xã chưa đạt tiêu chuẩn xây dựng nông thôn mới huyện Quỳnh Nhai | UBND huyện Quỳnh Nhai | 1016 27/5/2021 | 16.500 | 14.850 | 14.850 | 4.460 | 3.950 |
|
III | GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | 54.450 | 49.950 | 49.950 | 9.430 | 13.980 |
| ||
a | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 | 4.950 | 2.950 | 2.950 | 1.180 | 1.770 |
| ||
1 | Cải tạo, sửa chữa nâng cấp nhà ở học viên 4 tầng, nhà lớp học (nhà A5) 3 tầng của trường Chính trị tỉnh | Trường Chính trị tỉnh | 788 27/4/2021 | 4.950 | 2.950 | 2.950 | 1.180 | 1.770 |
|
b | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 | 33.000 | 33.000 | 33.000 | 8.250 | 9.410 |
| ||
1 | Dự án hoàn thiện tiêu chí hạ tầng kinh tế - xã hội về trường học của các xã chưa đạt chuẩn xây dựng nông thôn mới huyện Quỳnh Nhai | UBND huyện Quỳnh Nhai | 1015 27/5/2021 | 33.000 | 33.000 | 33.000 | 8.250 | 9.410 |
|
c | Dự án khởi công mới |
|
| 16.500 | 14.000 | 14.000 | 0 | 2.800 |
|
1 | Dự án bổ sung cơ sở vật chất cho trường THPT Sốp Cộp, huyện Sốp Cộp | UBND huyện Sốp Cộp | 2652 31/10/2021 | 16.500 | 14.000 | 14.000 | 0 | 2.800 |
|
IV | QUỐC PHÒNG |
|
| 93.485 | 93.485 | 93.485 | 21.010 | 26.950 |
|
a | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 | 3.600 | 3.600 | 3.600 | 1.080 | 2.520 |
| ||
1 | Dự án nhà ở và làm việc cán bộ, chiến sỹ các công trình phụ trợ trạm kiểm soát biên phòng Pu Hao | Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh | 1019 27/5/2021 | 3.600 | 3.600 | 3.600 | 1.080 | 2.520 |
|
b | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 | 77.885 | 77.885 | 77.885 | 19.930 | 22.030 |
| ||
1 | Dự án cải tạo, nâng cấp cụm khu vũ khí đạn (K4) | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 121 30/5/2021 | 41.000 | 41.000 | 41.000 | 10.250 | 11.690 |
|
2 | Dự án nhà ở và làm việc cán bộ, chiến sỹ các công trình phụ trợ cửa khẩu phụ Nà Cài | Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh | 782 27/4/2021 | 9.200 | 9.200 | 9.200 | 2.760 | 2.450 |
|
3 | Dự án rà phá, bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2021 - 2023 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1061 31/5/2021 | 27.685 | 27.685 | 27.685 | 6.920 | 7.890 |
|
c | Dự án khởi công mới |
|
| 12.000 | 12.000 | 12.000 | 0 | 2.400 |
|
1 | Dự án mở mới tuyến đường kết nối cụm kho K4, Trung đội vận tải, tiểu đoàn bộ binh 1 với thao trường thành phố | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 2761 12/11/2021 | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 0 | 2.400 |
|
V | AN NINH TRẬT TỰ XÃ HỘI |
|
| 218.444 | 218.444 | 218.444 | 7.150 | 50.618 |
|
a | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 | 41.444 | 41.444 | 41.444 | 7.150 | 15.218 |
| ||
1 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở Công an tỉnh cũ tại số 53 Tô Hiệu thành trụ sở làm việc Công an thành phố Sơn La | Công an tỉnh Sơn La | 931 19/5/2021 | 14.988 | 14.988 | 14.988 | 6.500 | 1.990 |
|
2 | Kho hạ tải và bãi tạm giữ phương tiện công an tỉnh Sơn La | Công an tỉnh Sơn La | 1100 31/5/2021 | 26.456 | 26.456 | 26.456 | 650 | 13.228 |
|
b | Dự án khởi công mới |
|
| 177.000 | 177.000 | 177.000 | 0 | 35.400 |
|
1 | Đầu tư xây dựng công trình cơ sở làm việc công an xã, thị trấn thuộc công an các huyện trên địa bàn tỉnh Sơn La | Công an tỉnh Sơn La | 2800 15/11/2021 | 170.000 | 170.000 | 170.000 | 0 | 34.000 |
|
2 | Đầu tư xây dựng bổ sung Nhà làm việc, Nhà gặp phạm nhân thuộc Trại tạm giam Công an tỉnh Sơn La | Công an tỉnh Sơn La | 2654 31/10/2021 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 0 | 1.400 |
|
VI | Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
| 11.000 | 9.186 | 9.186 | 0 | 1.840 |
|
b | Dự án khởi công mới |
|
| 11.000 | 9.186 | 9.186 | 0 | 1.840 |
|
1 | Bổ sung cơ sở vật chất cho trung tâm Y tế Mộc Châu | UBND huyện Mộc Châu | 2828 18/11/2021 | 11.000 | 9.186 | 9.186 |
| 1.840 |
|
VII | PHÂN BỔ CHI TIẾT SAU |
|
|
|
|
|
| 10.840 |
|
1 | Bố trí sắp xếp dân cư bản Tin Tốc, xã Mường Sai, huyện Sông Mã | UBND huyện Sông Mã |
| 28.300 | 16.980 | 16.980 | 0 |
| Chủ trương thực hiện năm 2022 nhưng chưa hoàn thành công tác chuẩn bị đầu tư |
2 | Số hóa tạo lập cơ sở dữ liệu hộ tịch tỉnh Sơn La | Sở Tư pháp |
| 10.000 | 10.000 | 10.000 | 0 |
| Chủ trương thực hiện năm 2022 nhưng chưa hoàn thành công tác chuẩn bị đầu tư |
3 | Hệ thống thông tin tương tác với người dân trong đô thị thông minh tích hợp với chính quyền điện tử tỉnh Sơn La | Sở Thông tin - Truyền thông |
| 12.800 | 12.800 | 12.800 | 0 |
| Chủ trương thực hiện năm 2022 nhưng chưa hoàn thành công tác chuẩn bị đầu tư |
4 | Dự án khu di tích lịch sử Gốc Me - nơi thành lập Chi bộ đầu tiên của Đảng bộ tỉnh Sơn La | UBND huyện Mai Sơn |
| 14.400 | 14.400 | 14.400 | 0 |
| Chủ trương thực hiện năm 2022 nhưng chưa hoàn thành công tác chuẩn bị đầu tư |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA
(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Quyết định đầu tư | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh | Kế hoạch đã giao đến hết ngày 31/12/2021 | Kế hoạch năm 2022 | Ghi chú | ||||||
Số Quyết định | TMĐT | ||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | ||||||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) | ||||||||||||
Tổng số | Trong đó: vốn NSTW | Quy đổi ra tiền Việt | |||||||||||
Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW | Vay lại | ||||||||||||
| Tổng số |
|
| 1.511.969 | 316.545 | 173.980 | 1.140.640 | 484.690 | 283.189 | 117.734 | 18.800 | 44.770 |
|
I | Ngành Tài nguyên Môi trường | 922.445 | 242.574 | 173.980 | 625.087 | 54.783 | 197.543 | 49.263 | 8.000 | 20.000 |
| ||
1 | Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Sơn La | Ban Quản lý các dự án ODA tỉnh | 1214 11/06/2015; 2895 27/11/2019 | 922.445 | 242.574 | 173.980 | 625.087 | 54.783 | 197.543 | 49.263 | 8.000 | 20.000 |
|
II | Ngành Y tế |
|
| 267.987 | 53.871 | 0 | 214.116 | 128.470 | 85.646 | 53.871 | 3.000 | 18.029 |
|
1 | Dự án ‘‘Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở’’ Dự án Thành phần tỉnh Sơn La | Sở Y tế | 773 QĐ-UBND 02/4/2019 | 267.987 | 53.871 |
| 214.116 | 128.470 | 85.646 | 53.871 | 3.000 | 18.029 |
|
III | Ngành Giáo dục |
|
| 19.801 | 6.600 | 0 | 13.201 | 13.201 | 0 | 6.600 | 3.300 | 3.241 |
|
1 | Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2554; 2555; 2556 ngày 24/11/2020 | 19.801 | 6.600 |
| 13.201 | 13.201 |
| 6.600 | 3.300 | 3.241 |
|
IV | Lĩnh vực khác |
|
| 301.736 | 13.500 | 0 | 288.236 | 288.236 | 0 | 8.000 | 4.500 | 3.500 |
|
1 | Thúc đẩy bình đẳng giới thông qua nâng cao hiệu quả kinh tế sản xuất nông nghiệp và phát triển du lịch tại tỉnh Lào Cai và tỉnh Sơn La | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 3504 07/8/2017 | 301.736 | 13.500 |
| 288.236 | 288.236 |
| 8.000 | 4.500 | 3.500 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu/Quyết định phê duyệt dự án | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn thu xổ số kiến thiết | Kế hoạch đã giao đến hết 31/12/2021 | Kế hoạch năm 2022 | Ghi chú | ||
Số Quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | TĐ: Nguồn thu xổ số kiến thiết | ||||||||
| Tổng số |
|
| 163.450 | 156.842 | 206.842 | 48.904 | 60.000 |
|
A | HỖ TRỢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NTM |
|
| 50.000 |
| 10.000 |
| ||
B | THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
| 146.450 | 139.842 | 139.842 | 48.904 | 47.652 |
|
I | GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | 38.095 | 36.095 | 36.095 | 11.004 | 9.500 |
| ||
a | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 | 38.095 | 36.095 | 36.095 | 11.004 | 9.500 |
| ||
1 | Bổ sung cơ sở vật chất Trường PTDT nội trú Mường La | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1048 31/5/2021 | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 4.500 | 2.500 |
|
2 | Bổ sung cơ sở vật chất Trường THPT Tân Lang | UBND huyện Phù Yên | 1409 30/5/2021 | 29.095 | 27.095 | 27.095 | 6.504 | 7.000 |
|
II | Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
| 108.355 | 103.747 | 103.747 | 37.900 | 38.152 |
|
a | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
| 64.355 | 59.967 | 59.967 | 29.980 | 26.752 |
| |
1 | Trạm y tế Thị Trấn Bắc Yên | UBND huyện Bắc Yên | 633 28/5/2021 | 4.464 | 4.000 | 4.000 | 2.000 | 1.894 |
|
2 | Trạm y tế xã Mường Lang | UBND huyện Phù Yên | 1332 28/5/2021 | 4.716 | 4.500 | 4.500 | 2.250 | 2.090 |
|
3 | Trạm y tế xã Tân Lang | UBND huyện Phù Yên | 1332 28/5/2021 | 5.624 | 5.500 | 5.500 | 2.750 | 2.555 |
|
4 | Trạm Y tế phường Chiềng An | UBND thành phố | 1085 31/5/2021 | 7.636 | 7.636 | 7.636 | 3.820 | 2.883 |
|
5 | Trạm y tế xã Mường Tè | UBND huyện Vân Hồ | 453 31/5/2021 | 4.720 | 4.720 | 4.720 | 2.360 | 2.056 |
|
6 | Trạm y tế xã Yên Sơn | UBND huyện Yên Châu | 554 27/5/2021 | 6.500 | 6.500 | 6.500 | 3.250 | 3.181 |
|
7 | Trạm Y tế xã Tông Cọ | UBND huyện Thuận Châu | 1486 31/5/2021 | 7.583 | 4.000 | 4.000 | 2.000 | 1.754 |
|
8 | Trạm Y tế xã Chiềng Pha | UBND huyện Thuận Châu | 1487 31/5/2021 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 2.000 | 1.827 |
|
9 | Trạm Y tế xã Chiềng Ban | UBND huyện Mai Sơn | 1148 28/5/2021 | 3.767 | 3.767 | 3.767 | 1.880 | 1.708 |
|
10 | Trạm Y tế thị trấn Hát Lót | UBND huyện Mai Sơn | 1167 31/5/2021 | 3.844 | 3.844 | 3.844 | 1.920 | 1.671 |
|
11 | Trạm Y tế xã Chiềng Mung | UBND huyện Mai Sơn | 1168 31/5/2021 | 3.762 | 3.762 | 3.762 | 1.880 | 1.633 |
|
12 | Trạm Y tế xã Mường Bon | UBND huyện Mai Sơn | 1146 28/5/2021 | 3.785 | 3.785 | 3.785 | 1.890 | 1.715 |
|
13 | Trạm Y tế xã Chiềng Chung | UBND huyện Mai Sơn | 1147 28/5/2021 | 3.954 | 3.954 | 3.954 | 1.980 | 1.785 |
|
b | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 | 33.000 | 33.000 | 33.000 | 7.920 | 8.000 |
| ||
1 | Trung tâm Y tế huyện Quỳnh Nhai | UBND huyện Quỳnh Nhai | 1054 30/5/2021 | 16.500 | 16.500 | 16.500 | 3.960 | 4.000 |
|
2 | Trung tâm Y tế huyện Sốp Cộp | UBND huyện Sốp Cộp | 1050 30/5/2021 | 16.500 | 16.500 | 16.500 | 3.960 | 4.000 |
|
c | Dự án khởi công mới |
|
| 11.000 | 10.780 | 10.780 | 0 | 3.400 |
|
1 | Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp nhà khám chữa bệnh khu B, bệnh viện Phong và da liễu tỉnh Sơn La | Bệnh viện Phong và Da liễu | 2383 29/9/2021 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 0 | 1.000 |
|
2 | Trạm Y tế xã Phổng Lăng | UBND huyện Thuận Châu | 2797 15/11/2021 | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
| 1.200 |
|
3 | Mở rộng, bổ sung cơ sở vật chất cơ sở điều trị Methadone | Sở Y tế | 2872 23/11/2021 | 4.000 | 3.780 | 3.780 |
| 1.200 |
|
C | PHÂN BỔ CHI TIẾT SAU |
|
| 17.000 | 17.000 | 17.000 | 0 | 2.348 |
|
1 | Trung tâm Y tế huyện Vân Hồ | UBND huyện Vân Hồ |
| 17.000 | 17.000 | 17.000 | 0 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu/Quyết định phê duyệt dự án | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh | Kế hoạch đã giao đến hết ngày 31/12/2021 | Nhu cầu kế hoạch năm 2022 | Kế hoạch năm 2022 | Ghi chú | ||
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | TĐ: Ngân sách tỉnh | |||||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 8.349.193 | 3.021.210 | 2.331.248 | 111.368 | 1.042.898 | 506.000 |
|
I | CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
|
| 6.259.567 | 2.387.875 | 1.939.553 | 32.148 | 780.082 | 0 |
|
I.1 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | 113.782 | 108.782 | 84.787 | 0 | 34.987 | 0 |
| ||
a | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 | 34.000 | 29.000 | 4.987 | 0 | 4.987 | 0 |
| ||
1 | Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất tại bản Dón, bản Tà Phù tại khu TĐC tập trung Pu Nhay, xã Liên Hòa, huyện Vân Hồ | Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ | 798 21/4/2020 | 34.000 | 29.000 | 4.987 | 0 | 4.987 |
|
|
b | Dự án khởi công mới |
|
| 79.782 | 79.782 | 79.800 | 0 | 30.000 | 0 |
|
1 | Thoát lũ khu vực Chiềng Sinh về Trung tâm thành phố Sơn La (giai đoạn I) | Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn | 2647 29/10/2021 | 79.782 | 79.782 | 79.800 | 0 | 30.000 |
|
|
I.2 | Giao thông |
|
| 5.017.997 | 2.073.871 | 1.753.048 | 32.148 | 643.377 |
|
|
a | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 | 270.997 | 246.728 | 20.905 | 7.528 | 13.377 | 0 |
| ||
1 | Hệ thống đường giao thông Lô 1 & 2 khu đô thị mới dọc suối Nậm La | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | 2900 09/11/2017 | 103.143 | 103.143 | 1.881 | 0 | 1.881 |
|
|
2 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông trục chính từ ngã ba chợ trung tâm thị trấn Mộc Châu đến Khu du lịch rừng thông bản Áng xã Đông Sang, huyện Mộc Châu | BQLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông | 3151 19/12/2018 | 90.271 | 66.002 | 4.202 | 0 | 4.202 |
|
|
3 | Hệ thống đường nội bộ TT hành chính huyện Vân Hồ | Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ | 329 10/5/2016 | 77.583 | 77.583 | 14.822 | 7.528 | 7.294 |
|
|
b | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 | 760.000 | 490.000 | 490.000 | 24.620 | 220.000 |
|
| ||
1 | Dự án tuyến đường Hoàng Quốc Việt - Mé Ban - Trần Đăng Ninh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La | UBND thành phố Sơn La | 1051 31/5/2021 | 160.000 | 160.000 | 160.000 | 22.120 | 70.000 |
|
|
2 | Đường trục chính đô thị - nội thị Mộc Châu, huyện Mộc Châu | UBND huyện Mộc Châu | 2018 31/8/2021 | 600.000 | 330.000 | 330.000 | 2.500 | 150.000 |
|
|
c | Dự án khởi công mới |
|
| 3.987.000 | 1.337.143 | 1.242.143 | 0 | 410.000 | 0 |
|
1 | Đường giao thông từ Tiểu khu 26/3, xã Cò Nòi đến Tiểu khu 10, xã Hát Lót, huyện Mai Sơn | UBND huyện Mai Sơn | 2841 19/11/2021 | 500.000 | 172.933 | 172.933 |
| 60.000 |
|
|
2 | Dự án thành phần 1 của tuyến đường cao tốc Hòa Bình - Mộc Châu (tỉnh Sơn La) - đoạn tuyến trên địa bàn tỉnh Sơn La từ nút giao IC4 đến huyện Mộc Châu |
|
| 3.307.000 | 1.034.210 | 1.034.210 | 0 | 335.000 |
|
|
3 | Dự án đầu tư cơ sở vật chất hạ tầng kỹ thuật đô thị Mộc Châu, huyện Mộc Châu | UBND huyện Mộc Châu |
| 180.000 | 130.000 | 35.000 |
| 15.000 |
|
|
I.3 | Công nghiệp |
|
| 842.284 | 26.718 | 26.718 | 0 | 26.718 |
|
|
a | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 | 842.284 | 26.718 | 26.718 | 0 | 26.718 |
|
| ||
1 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia, tỉnh Sơn La | Sở Công thương | 2634 30/10/2015 | 842.284 | 26.718 | 26.718 | 0 | 26.718 |
|
|
I.4 | Khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
| 285.504 | 178.504 | 75.000 | 0 | 75.000 |
|
|
a | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 | 285.504 | 178.504 | 75.000 | - | 75.000 |
|
| ||
1 | Khu công nghiệp Mai Sơn (giai đoạn I) | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | 2732 08/11/2006; 651 24/3/2017 | 285.504 | 178.504 | 75.000 | 0 | 75.000 |
|
|
II | Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
| 1.559.165 | 155.998 | 100.000 | 0 | 104.400 |
|
|
a | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 | 1.543.167 | 140.000 | 100.000 | 0 | 100.000 |
|
| ||
1 | Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa Sơn La | Sở Y tế tỉnh Sơn La | 2832 01/11/2017 | 1.543.167 | 140.000 | 100.000 | 0 | 100.000 |
|
|
b | Dự án khởi công mới |
|
| 15.998 | 15.998 | 0 | 0 | 4.400 |
|
|
1 | Trạm Y tế xã Hát Lót | UBND huyện Mai Sơn |
| 4.000 | 4.000 |
| 0 | 1.100 |
|
|
2 | Trạm Y tế thị trấn Nông trường Mộc Châu | UBND huyện Mộc Châu | 2873 23/11/2021 | 3.998 | 3.998 |
| 0 | 1.100 |
|
|
3 | Trạm Y tế xã Chiềng Lương | UBND huyện Mai Sơn |
| 4.000 | 4.000 |
| 0 | 1.100 |
|
|
4 | Trạm Y tế xã Chiềng Sung | UBND huyện Mai Sơn |
| 4.000 | 4.000 |
| 0 | 1.100 |
|
|
III | AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI | 7.000 | 7.000 | 2.230 | 0 | 2.230 |
|
| ||
a | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 | 7.000 | 7.000 | 2.230 | 0 | 2.230 |
|
| ||
1 | Trạm cân xử lý vi phạm thuộc đội tuần tra kiểm soát giao thông đường bộ số 01, phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Sơn La | Công an tỉnh Sơn La | 3070 31/12/2020 | 7.000 | 7.000 | 2.230 | 0 | 2.230 |
|
|
IV | HOẠT ĐỘNG CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC | 163.673 | 150.555 | 0 | 38.841 | 45.600 |
|
| ||
a | Dự án chuyển tiếp |
|
| 108.018 | 94.900 | 0 | 38.841 | 30.000 |
|
|
1 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Mường Bám, Thuận Châu | UBND huyện Thuận Châu | 1095 31/5/2021 | 11.398 | 9.500 |
| 3.890 | 3.000 |
|
|
2 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Co Mạ | UBND huyện Thuận Châu | 1102 31/5/2021 | 9.500 | 9.500 |
| 3.890 | 3.000 |
|
|
3 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Mường É | UBND huyện Thuận Châu | 1052 30/5/2021 | 14.000 | 9.500 |
| 3.890 | 3.000 |
|
|
4 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND thị trấn Mộc Châu | UBND huyện Mộc Châu | 1101 31/5/2021 | 9.500 | 9.500 |
| 3.890 | 3.000 |
|
|
5 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Phổng Lập | UBND huyện Thuận Châu | 1053 30/5/2021 | 16.220 | 9.500 |
| 3.890 | 3.000 |
|
|
6 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Pi Toong | UBND huyện Mường La | 1098 31/5/2021 | 9.400 | 9.400 |
| 3.840 | 3.000 |
|
|
7 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Yên | UBND huyện Vân Hồ | 1089 31/5/2021 | 9.500 | 9.500 |
| 3.890 | 3.000 |
|
|
8 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND thị trấn Hát Lót | UBND huyện Mai Sơn | 1105 31/5/2021 | 9.500 | 9.500 |
| 3.890 | 3.000 |
|
|
9 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Ơn | UBND huyện Quỳnh Nhai | 1018 27/5/2021 | 9.500 | 9.500 |
| 3.890 | 3.000 |
|
|
10 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Nà Mường | UBND huyện Mộc Châu | 1104 31/5/2021 | 9.500 | 9.500 |
| 3.881 | 3.000 |
|
|
b | Dự án khởi công mới |
|
| 55.655 | 55.655 | 0 | 0 | 15.600 |
|
|
1 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã É Tòng, Thuận Châu | UBND huyện Thuận Châu | 2803 15/11/2021 | 9.500 | 9.500 |
| 0 | 2.600 |
|
|
2 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Hắc | UBND huyện Mộc Châu | 2805 15/11/2021 | 9.427 | 9.427 |
| 0 | 2.600 |
|
|
3 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Khừa | UBND huyện Mộc Châu | 2801 15/11/2021 | 8.328 | 8.328 |
| 0 | 2.600 |
|
|
4 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Ân | UBND huyện Mường La |
| 9.400 | 9.400 |
| 0 | 2.600 |
|
|
5 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Quang Minh | UBND huyện Vân Hồ |
| 9.500 | 9.500 |
| 0 | 2.600 |
|
|
6 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Mường Chanh | UBND huyện Mai Sơn |
| 9.500 | 9.500 |
| 0 | 2.600 |
|
|
V | LĨNH VỰC KHÁC |
|
| 359.788 | 319.782 | 289.465 | 40.379 | 110.586 |
|
|
a | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 | 109.418 | 69.412 | 39.465 | 15.879 | 23.586 |
|
| ||
1 | Xây dựng kết cấu hạ tầng khu dân cư Bệnh viện Đa khoa Sơn La | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | 2737 25/10/2017 | 55.846 | 55.846 | 25.900 | 15.879 | 10.021 |
|
|
2 | Dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất ở đô thị của các hộ gia đình phạm vi khu tái định cư Công viên 26/10 | UBND thành phố Sơn La | 1904 04/01/2019 | 53.572 | 13.566 | 13.565 | 0 | 13.565 |
|
|
b | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 | 250.370 | 250.370 | 250.000 | 24.500 | 87.000 |
|
| ||
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại tổ 5 (khu vực trung tâm truyền dẫn sóng phát thanh cũ), phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | 1962 10/8/2018 | 250.370 | 250.370 | 250.000 | 24.500 | 87.000 |
| Trong đó hoàn trả quỹ phát triển đất 67 tỷ |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Quyết định đầu tư | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 | Kế hoạch đã giao đến hết năm 2021 | Kế hoạch năm 2022 | Ghi chú |
| |||||||
Số Quyết định | TMĐT |
| |||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số | TĐ: Vốn vay lại các dự án ODA |
| |||||||||||
Vốn đối ứng | Quy đổi ra tiền Việt |
| |||||||||||||
Tổng số | Trong đó: vốn NSTW | Tổng số | Trong đó: |
| |||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW | Vay lại |
| |||||||||||||
| |||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
| 267.987 | 53.871 | 0 | 214.116 | 128.470 | 85.646 | 179.974 | 85.646 | 235.544 | 87.900 |
|
|
A | KẾ HOẠCH VAY LẠI CÁC DỰ ÁN ODA ĐÃ KÝ HIỆP ĐỊNH | 267.987 | 53.871 | 0 | 214.116 | 128.470 | 85.646 | 85.646 | 85.646 | 0 | 33.333 |
|
| ||
- | Dự án ‘‘Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở’’ Dự án Thành phần tỉnh Sơn La | Sở Y tế | 773 QĐ-UBND ngày 02/4/2019 | 267.987 | 53.871 |
| 214.116 | 128.470 | 85.646 | 85.646 | 85.646 |
| 33.333 |
|
|
B | CHƯA PHÂN BỔ CHI TIẾT |
|
|
|
|
|
|
|
| 94.328 |
| 235.544 | 54.567 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 CÁC NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG PHÂN CẤP CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Tổng số | Kế hoạch vốn các huyện, thành phố năm 2022 | Ghi chú | |||||||||||
Huyện Bắc Yên | Huyện Mai Sơn | Huyện Mộc Châu | Huyện Phù Yên | Huyện Quỳnh Nhai | Huyện Mường La | Huyện Sông Mã | Huyện Sốp Cộp | Huyện Thuận Châu | Huyện Yên Châu | Huyện Vân Hồ | Thành phố | ||||
| Tổng số | 627.960 | 39.870 | 63.030 | 89.530 | 56.270 | 21.240 | 29.010 | 62.140 | 25.640 | 35.170 | 60.090 | 53.630 | 92.340 |
|
I | Nguồn bổ sung trong cân đối được phân cấp | 183.960 | 12.870 | 18.030 | 14.530 | 16.270 | 12.240 | 15.510 | 19.140 | 12.140 | 21.670 | 13.090 | 13.630 | 14.840 |
|
| TĐ: Thực hiện dự án đầu tư | 183.960 | 12.870 | 18.030 | 14.530 | 16.270 | 12.240 | 15.510 | 19.140 | 12.140 | 21.670 | 13.090 | 13.630 | 14.840 |
|
II | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 444.000 | 27.000 | 45.000 | 75.000 | 40.000 | 9.000 | 13.500 | 43.000 | 13.500 | 13.500 | 47.000 | 40.000 | 77.500 |
|
- 1Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch đầu tư công - nguồn ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Kon Tum
- 2Nghị quyết 99/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 3191/QĐ-UBND năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 6Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Quyết định 26/2020/QĐ-TTg về hướng dẫn Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị quyết 144/2020/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Sơn La ban hành
- 9Chỉ thị 20/CT-TTg năm 2021 về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 -2025 do tỉnh Sơn La ban hành
- 11Quyết định 2048/QĐ-TTg năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch đầu tư công - nguồn ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Kon Tum
- 13Nghị quyết 99/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 14Quyết định 3191/QĐ-UBND năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công năm 2022 do tỉnh Sơn La ban hành
- Số hiệu: 47/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Nguyễn Thái Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực