Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 47/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 07 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ BA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 144/2020/NQ-HĐND ngày 02 tháng 11 năm 2020 của HĐND tỉnh về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025;

Xét Tờ trình số 240/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh; Báo cáo số 497/BC-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 130/BC-KTNS ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và thảo luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Quyết định kế hoạch đầu tư công năm 2022

I. Tổng kế hoạch vốn ngân sách địa phương: 2.017.720 triệu đồng, trong đó:

- Nguồn vốn bổ sung cân đối ngân sách địa phương: 919.820 triệu đồng.

- Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 950.000 triệu đồng.

- Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 60.000 triệu đồng.

- Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 87.900 triệu đồng.

II. Nguyên tắc phân bổ vốn

Thực hiện phân bổ theo nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 tại Nghị quyết số 144/2020/NQ-HĐND ngày 02 tháng 11 năm 2020 của HĐND tỉnh.

III. Phương án phân bổ

1. Theo cấp ngân sách

1.1. Ngân sách cấp tỉnh: 1.389.760 triệu đồng.

- Nguồn vốn bổ sung cân đối ngân sách địa phương: 735.860 triệu đồng.

- Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 506.000 triệu đồng.

- Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 60.000 triệu đồng.

- Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 87.900 triệu đồng.

1.2. Ngân sách cấp huyện: 627.960 triệu đồng.

- Nguồn vốn bổ sung cân đối ngân sách địa phương: Tổng số vốn phân cấp cho ngân sách cấp huyện là 183.960 triệu đồng.

- Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 444.000 triệu đồng.

2. Phương án phân bổ chi tiết vốn đầu tư công ngân sách cấp tỉnh: 1.389.760 triệu đồng.

2.1. Thực hiện phân bổ chi tiết: 747.005 triệu đồng

- Trả nợ gốc vốn vay và các khoản tạm vay: 48.988 triệu đồng.

- Đối ứng các dự án ODA: 44.770 triệu đồng.

- Tham gia thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP): 59.740 triệu đồng.

- Bố trí vốn thực hiện các dự án: 593.507 triệu đồng.

2.2. Để lại phân bổ chi tiết sau: 642.755 triệu đồng.

- Nguồn bổ sung cân đối ngân sách địa phương: 69.840 triệu đồng (dành để bố trí vốn hỗ trợ doanh nghiệp, HTX đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn 15.000 triệu đồng; Hỗ trợ thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới 14.000 triệu đồng; Hỗ trợ thực hiện Chương trình MTQG phát triển KT-XH đồng bào dân tộc thiểu số 30.000 triệu đồng; Bố trí vốn thực hiện các dự án 10.840 triệu đồng).

- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 12.348 triệu đồng (dành để hỗ trợ thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới 10.000 triệu đồng; Bố trí vốn thực hiện các dự án 2.348 triệu đồng).

- Nguồn thu tiền sử dụng đất (phần điều tiết ngân sách tỉnh): 506.000 triệu đồng phân bổ chi tiết cho các dự án sau khi có nguồn thu nộp ngân sách nhà nước.

- Nguồn bội chi ngân sách địa phương 54.567 triệu đồng thực hiện phân bổ khi vay được nguồn vốn vay.

(Biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

1.1. Giao kế hoạch cho các đơn vị thực hiện đối với các nhiệm vụ, dự án đã đảm bảo đủ điều kiện theo quy định.

1.2. Xây dựng phương án phân bổ chi tiết trình HĐND tỉnh xem xét đối với nguồn vốn để lại phân bổ chi tiết sau tại Mục 2.2, Phần III, Điều 1 Nghị quyết này khi đã đủ điều kiện theo quy định.

1.3. Đối với nguồn bội chi ngân sách địa phương, chỉ thực hiện sau khi vay được nguồn vốn vay.

1.4. Chỉ đạo, hướng dẫn các huyện, thành phố thực hiện phân bổ vốn đầu tư ngân sách cấp huyện quản lý theo quy định của Luật Đầu tư công và các văn bản hướng dẫn; tổ chức kiểm tra, kịp thời điều chỉnh, xử lý những huyện, thành phố thực hiện chưa đúng quy định.

2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XV, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính, Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Tư pháp;
- Thường trực: HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Ban Thường vụ tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, Dũng.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 

Biểu số 01

TỔNG HỢP CƠ CẤU BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng số

Trong đó:

Ghi chú

Nguồn bổ sung cân đối

Nguồn thu xổ số kiến thiết

Nguồn thu tiền sử dụng đất

Nguồn bội chi ngân sách địa phương

 

Tổng hợp

2.017.720

919.820

60.000

950.000

87.900

 

I

Ngân sách cấp tỉnh

1.389.760

735.860

60.000

506.000

87.900

 

a

Phân bổ chi tiết

747.005

666.020

47.652

0

33.333

 

1

Trả nợ gốc vốn vay và hoàn trả các khoản tạm vay

48.988

48.988

 

 

 

 

 -

Trả nợ gốc vốn vay

3.000

3.000

 

 

 

 

 -

Hoàn trả ngân sách tỉnh đã tạm vay để thanh toán cho một số dự án, công trình năm 2017 theo Công văn số 1223/TT HĐND ngày 09/2/2018

45.988

45.988

 

 

 

 

2

Tham gia thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)

59.740

59.740

 

 

 

 

3

Đối ứng các dự án ODA

44.770

44.770

 

 

 

 

4

Thực hiện dự án

593.507

512.522

47.652

0

33.333

 

 -

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022

80.188

53.436

26.752

 

 

 

 -

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

315.666

298.166

17.500

 

 

 

 -

Các dự án khởi công mới năm 2022

197.653

160.920

3.400

 

33.333

 

b

Phân bổ chi tiết sau

642.755

69.840

12.348

506.000

54.567

 

1

Hỗ trợ doanh nghiệp, HTX đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

15.000

15.000

 

 

 

 

2

Thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

24.000

14.000

10.000

 

 

 

4

Thực hiện Chương trình MTQG phát triển KT-XH đồng bào dân tộc thiểu số

30.000

30.000

 

 

 

 

5

Thực hiện dự án

573.755

10.840

2.348

506.000

54.567

 

II

Ngân sách cấp huyện

627.960

183.960

0

444.000

0

 

1

Nguồn bổ sung cân đối ngân sách địa phương phân cấp cho các huyện, thành phố

183.960

183.960

 

 

 

 

2

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

444.000

 

 

444.000

 

 

 

Biểu số 02

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH HOÀN TRẢ  NGUỒN VỐN VAY VÀ THAM GIA THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ

(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục công trình, dự án

Chủ đầu tư

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết ngày 31/12/2021

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

 

Tổng số

 

480.931

61.872

108.728

 

1

Trả nợ gốc vốn vay và hoàn trả các khoản tạm vay

 

182.231

2.132

48.988

 

 

Trả nợ gốc vốn vay

 

115.000

2.132

3.000

 

 

Hoàn trả ngân sách tỉnh đã tạm vay để thanh toán cho một số dự án, công trình năm 2017 theo Công văn số 1223/TT HĐND ngày 09/02/2018

 

67.231

 

45.988

 

2

Tham gia thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)

 

298.700

59.740

59.740

 

 

Trụ sở làm việc 9 tầng và 2 khối nhà 6 tầng thuộc khu trụ sở HĐND, UBND, Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và một số sở ngành đoàn thể tỉnh Sơn La (thanh toán BLT)

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị

298.700

59.740

59.740

 

 

Biểu số 03

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu/Quyết định phê duyệt dự án

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh

Kế hoạch đã giao đến hết năm 2021

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Dự kiến tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

TĐ: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh

 

Tổng số

 

 

2.715.413

2.092.401

1.922.473

271.120

523.362

 

I

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

 

 

2.260.215

1.656.486

1.486.558

227.252

389.464

 

I1

NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN 

369.475

283.759

283.759

60.750

73.580

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 

34.000

16.000

16.000

11.000

5.000

 

1

Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất bản Nà Sàng, xã Chiềng Xuân nay là Pu Nhay, xã Liên Hòa, huyện Vân Hồ

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

798 21/4/2020

34.000

16.000

16.000

11.000

5.000

 

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 

233.425

188.529

188.529

49.750

52.730

 

1

Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai bản Na Pản, xã Chiềng Đông

UBND huyện Yên Châu

367 03/3/2021

14.864

8.918

8.918

2.680

2.370

 

2

Bố trí sắp xếp dân cư bản Ta Lát, xã Mường Cai, huyện Sông Mã

UBND huyện Sông Mã

1071 31/5/2021; 1336 18/6/2021

20.900

13.000

13.000

3.900

3.460

 

3

Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Nậm Lạn, xã Mường Lạn

UBND huyện Sốp Cộp

1068 31/5/2021

15.000

9.000

9.000

2.700

2.390

 

4

Bố trí ổn định dân cư bản Huổi Hậu, xã Chiềng Lao, huyện Mường La

UBND huyện Mường La

1069 31/5/2021

13.902

8.102

8.102

2.430

2.160

 

5

Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Đung, Xã Hồng Ngài

UBND huyện Bắc Yên

1072 31/5/2021

6.315

4.800

4.800

1.440

1.280

 

6

Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Suối Tre, bản Bèo Xã Tường Phong, huyện Phù Yên

UBND huyện Phù Yên

1073 31/5/2021

20.000

12.000

12.000

3.600

3.190

 

7

Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Cong, xã Quang Minh, huyện Vân Hồ

UBND huyện Vân Hồ

1066 31/5/2021

7.184

7.184

7.184

2.160

1.910

 

8

Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Phát, xã Cà Nàng

UBND huyện Quỳnh Nhai

1070 31/5/2021

19.553

13.818

13.818

4.150

3.670

 

9

Thủy lợi bản Tình, huyện Mai Sơn

Công ty TNHH MTV quản lý khai thác các công trình thủy lợi

1078 31/5/2021

9.121

9.121

9.121

2.740

2.420

 

10

Thủy lợi Bản Giôn, xã Mường Giôn

Công ty TNHH MTV quản lý khai thác các công trình thủy lợi

1077 31/5/2021

6.823

6.823

6.823

2.050

1.810

 

11

Hồ Lăng Luông, Xã Phổng Lăng

 Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

1062 31/5/2021

70.842

70.842

70.842

17.420

20.300

 

12

Thủy lợi Nà Sàng, xã Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ

Công ty TNHH MTV quản lý khai thác các công trình thủy lợi

1058 31/5/2021

14.921

14.921

14.921

4.480

3.970

 

13

Kè chống sạt lở khu đất Nà Tơ, huyện Sốp Cộp

UBND huyện Sốp Cộp

1014 27/5/2021

14.000

10.000

10.000

0

3.800

 

c

Dự án khởi công mới

 

 

102.050

79.230

79.230

-

15.850

 

1

Bố trí ổn định dân cư bản Huổi Nạ, xã Hua Trai, huyện Mường La.

UBND huyện Mường La

2895 24/11/2021

19.250

11.550

11.550

0

2.310

 

2

Bố trí ổn định dân cư bản Nong, xã Chiềng San, huyện Mường La.

UBND huyện Mường La

2894 24/11/2021

12.800

7.680

7.680

0

1.540

 

3

Kè chống lũ, sạt lở đất và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc Suối Muội, huyện Thuận Châu (giai đoạn II)

UBND huyện Thuận Châu

2651 31/10/2021

70.000

60.000

60.000

0

12.000

 

I2

CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC

 

 

104.500

104.500

104.500

14.350

25.260

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 

54.500

54.500

54.500

14.350

15.260

 

1

Nước sinh hoạt liên bản: Púng Tòng, bản Phổng, Lọng Tòng, bản Lạnh, bản Cang và các cơ quan, đơn vị tại trung tâm xã Nậm Lạnh, huyện Sôp Cộp

UBND huyện Sốp Cộp

1065 31/5/2021

14.500

14.500

14.500

4.350

3.860

 

2

Cấp nước sinh hoạt cho xã Tà Xùa, Phiêng Ban và các vùng lân cận, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La

UBND huyện Bắc Yên

1064 31/5/2021

40.000

40.000

40.000

10.000

11.400

 

b

Dự án khởi công mới

 

 

50.000

50.000

50.000

-

10.000

 

1

Hệ thống thoát nước đô thị Mộc Châu

UBND huyện Mộc Châu

2759 11/11/2021

50.000

50.000

50.000

0

10.000

 

I3

GIAO THÔNG

 

 

563.345

527.332

527.549

61.290

143.310

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 

308.409

279.396

279.396

61.290

82.680

 

1

Đường từ quốc lộ 6 qua tiểu khu vườn đào, thị trấn nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu đến bản Thông Cuông, xã Vân Hồ huyện Vân Hồ

UBND huyện Mộc Châu

 1093 31/5/2021

44.950

44.950

44.950

11.240

12.810

 

2

Đường giao thông kết nối điểm du lịch Rừng sinh thái Pa Cốp xã Vân Hồ với trung tâm xã Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ

UBND huyện Vân Hồ

1088 31/5/2021

59.939

59.939

59.939

14.980

17.080

 

3

Tuyến đường từ QL6 đi trung tâm xã Chiềng Đen, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La

UBND thành phố

1025 27/5/2021

40.000

40.000

40.000

10.000

11.400

 

4

Cải tạo tuyến đường từ ngã ba QL43 đến bản Lùn, xã Mường Sang, huyện Mộc Châu

UBND huyện Mộc Châu

1150 28/5/2021

18.513

9.500

9.500

4.000

2.090

 

5

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Mường Chiên - xã Cà Nàng, huyện Quỳnh Nhai

UBND huyện Quỳnh Nhai

 1075- 31/5/2021

29.546

29.546

29.546

7.200

8.490

 

6

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ bến phà đến Trung tâm xã Nậm Ét - bản Tốm - bản Hào, xã Nậm Ét, huyện Quỳnh Nhai

UBND huyện Quỳnh Nhai

 1106 31/5/2021

28.839

28.839

28.839

7.210

8.220

 

7

Đường từ Quốc lộ 43 đi khu dân cư và khu dân sản xuất bản Là Ngà 2, xã Mường Sang, tỉnh Sơn La

UBND huyện Mộc Châu

 1087 31/5/2021

26.622

26.622

26.622

6.660

7.590

 

8

Cầu cứng qua Sông Mã tại tổ dân phố 5, thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã

UBND huyện Sông Mã

 1094 31/5/2021

60.000

40.000

40.000

 

15.000

 

b

Dự án khởi công mới

 

 

254.936

247.936

248.153

0

60.630

 

1

Nâng cấp tuyến đường 26/7 đi tiểu khu 77, thị trấn nông trường Mộc Châu

UBND huyện Mộc Châu

2176 09/9/2021

95.000

88.000

88.000

0

17.600

 

2

Nâng cấp tuyến đường từ xã Púng Bánh, huyện Sốp Cộp - xã Đứa Mòn, huyện Sông Mã

UBND huyện Sốp Cộp

2701 05/11/2021

20.936

20.936

21.153

0

4.230

 

3

Đường giao thông xã Mường Bú, xã Mường Chùm (huyện Mường La) - xã Chiềng Sung (huyện Mai Sơn)

UBND huyện Mường La

2816 17/11/2021

34.000

34.000

34.000

0

6.800

 

4

Dự án cầu cứng Nậm Lạnh - Nậm Ca (giai đoạn II), huyện Sốp Cộp

UBND huyện Sốp Cộp

2733 09/11/2021

60.000

60.000

60.000

0

20.000

 

5

Đường giao thông từ trung tâm xã Chiềng Muôn - Chiềng Ân, huyện Mường La

UBND huyện Mường La

2817 24/11/2021

45.000

45.000

45.000

0

12.000

 

I4

CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TẠI CÁC ĐÔ THỊ 

403.782

288.782

288.782

70.540

51.318

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 

223.782

194.782

194.782

70.540

49.318

 

1

Chỉnh trang đô thị dọc đường Điện Biên

UBND thành phố

1090 31/5/2021

158.782

158.782

158.782

58.540

40.198

 

2

Chỉnh trang đô thị thị trấn Thuận Châu

UBND huyện Thuận Châu

1037 28/5/2021

65.000

36.000

36.000

12.000

9.120

 

b

Dự án khởi công mới

 

 

180.000

94.000

94.000

-

2.000

 

1

Đầu tư cơ sở vật chất, hạ tầng kỹ thuật Đô thị Mộc Châu, huyện Mộc Châu

Huyện Mộc Châu

2887 24/11/2021

180.000

94.000

94.000

 

2.000

 

I5

CÔNG NGHIỆP

 

 

479.500

219.500

219.500

2.000

51.850

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 

59.500

59.500

59.500

2.000

21.850

 

1

Di chuyển đường dây 110kV, 35kV mạch kép đoạn Bệnh viện đa khoa Sơn La - TBA 110kV Chiềng Sinh

Sở Công thương

2335 24/9/2021

59.500

59.500

59.500

2.000

21.850

 

b

Dự án khởi công mới

 

 

420.000

160.000

160.000

-

30.000

 

1

Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Sơn La

Sở Công thương

2831 18/11/2021

420.000

160.000

160.000

0

30.000

 

I6

KHU CÔNG NGHIỆP VÀ KHU KINH TẾ 

285.504

178.504

31.850

16.260

15.590

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022

285.504

178.504

31.850

16.260

15.590

 

1

Dự án đầu tư xây dựng khu công nghiệp Mai Sơn (giai đoạn I)

Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

2732 08/11/2006; 651 24/3/2017

285.504

178.504

31.850

16.260

15.590

 

I7

QUY HOẠCH

 

 

54.109

54.109

30.618

2.062

28.556

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 

54.109

54.109

30.618

2.062

28.556

 

1

Lập quy hoạch tỉnh Sơn La thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1166 10/6/2020

54.109

54.109

30.618

2.062

28.556

 

II

VĂN HÓA, THÔNG TIN

 

 

77.819

64.850

64.850

6.278

29.670

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 

77.819

64.850

64.850

6.278

29.670

 

1

Khu di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi, huyện Mai Sơn

UBND huyện Mai Sơn

1091 31/5/2021

61.319

50.000

50.000

1.818

25.720

 

2

Dự án đầu tư xây dựng các nhà văn hóa bản hoàn thiện tiêu chí cơ sở vật chất văn hóa cho các xã chưa đạt tiêu chuẩn xây dựng nông thôn mới huyện Quỳnh Nhai

UBND huyện Quỳnh Nhai

 1016 27/5/2021

16.500

14.850

14.850

4.460

3.950

 

III

GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

54.450

49.950

49.950

9.430

13.980

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 

4.950

2.950

2.950

1.180

1.770

 

1

Cải tạo, sửa chữa nâng cấp nhà ở học viên 4 tầng, nhà lớp học (nhà A5) 3 tầng của trường Chính trị tỉnh

Trường Chính trị tỉnh

788 27/4/2021

4.950

2.950

2.950

1.180

1.770

 

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 

33.000

33.000

33.000

8.250

9.410

 

1

Dự án hoàn thiện tiêu chí hạ tầng kinh tế - xã hội về trường học của các xã chưa đạt chuẩn xây dựng nông thôn mới huyện Quỳnh Nhai

UBND huyện Quỳnh Nhai

 1015 27/5/2021

33.000

33.000

33.000

8.250

9.410

 

c

Dự án khởi công mới

 

 

16.500

14.000

14.000

0

2.800

 

1

Dự án bổ sung cơ sở vật chất cho trường THPT Sốp Cộp, huyện Sốp Cộp

UBND huyện Sốp Cộp

2652 31/10/2021

16.500

14.000

14.000

0

2.800

 

IV

QUỐC PHÒNG

 

 

93.485

93.485

93.485

21.010

26.950

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 

3.600

3.600

3.600

1.080

2.520

 

1

Dự án nhà ở và làm việc cán bộ, chiến sỹ các công trình phụ trợ trạm kiểm soát biên phòng Pu Hao

Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh

1019 27/5/2021

3.600

3.600

3.600

1.080

2.520

 

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 

77.885

77.885

77.885

19.930

22.030

 

1

Dự án cải tạo, nâng cấp cụm khu vũ khí đạn (K4)

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

121 30/5/2021

41.000

41.000

41.000

10.250

11.690

 

2

Dự án nhà ở và làm việc cán bộ, chiến sỹ các công trình phụ trợ cửa khẩu phụ Nà Cài

Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh

782 27/4/2021

9.200

9.200

9.200

2.760

2.450

 

3

Dự án rà phá, bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2021 - 2023

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

1061 31/5/2021

27.685

27.685

27.685

6.920

7.890

 

c

Dự án khởi công mới

 

 

12.000

12.000

12.000

0

2.400

 

1

Dự án mở mới tuyến đường kết nối cụm kho K4, Trung đội vận tải, tiểu đoàn bộ binh 1 với thao trường thành phố

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

2761 12/11/2021

12.000

12.000

12.000

0

2.400

 

V

AN NINH TRẬT TỰ XÃ HỘI

 

 

218.444

218.444

218.444

7.150

50.618

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 

41.444

41.444

41.444

7.150

15.218

 

1

Cải tạo, nâng cấp trụ sở Công an tỉnh cũ tại số 53 Tô Hiệu thành trụ sở làm việc Công an thành phố Sơn La

Công an tỉnh Sơn La

931 19/5/2021

14.988

14.988

14.988

6.500

1.990

 

2

Kho hạ tải và bãi tạm giữ phương tiện công an tỉnh Sơn La

Công an tỉnh Sơn La

1100 31/5/2021

26.456

26.456

26.456

650

13.228

 

b

Dự án khởi công mới

 

 

177.000

177.000

177.000

0

35.400

 

1

Đầu tư xây dựng công trình cơ sở làm việc công an xã, thị trấn thuộc công an các huyện trên địa bàn tỉnh Sơn La

Công an tỉnh Sơn La

2800 15/11/2021

170.000

170.000

170.000

0

34.000

 

2

Đầu tư xây dựng bổ sung Nhà làm việc, Nhà gặp phạm nhân thuộc Trại tạm giam Công an tỉnh Sơn La

Công an tỉnh Sơn La

2654 31/10/2021

7.000

7.000

7.000

0

1.400

 

VI

Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

 

11.000

9.186

9.186

0

1.840

 

b

Dự án khởi công mới

 

 

11.000

9.186

9.186

0

1.840

 

1

Bổ sung cơ sở vật chất cho trung tâm Y tế Mộc Châu

UBND huyện Mộc Châu

2828 18/11/2021

11.000

9.186

9.186

 

1.840

 

VII

PHÂN BỔ CHI TIẾT SAU

 

 

 

 

 

 

10.840

 

1

Bố trí sắp xếp dân cư bản Tin Tốc, xã Mường Sai, huyện Sông Mã

UBND huyện Sông Mã

 

28.300

16.980

16.980

0

 

Chủ trương thực hiện năm 2022 nhưng chưa hoàn thành công tác chuẩn bị đầu tư

2

Số hóa tạo lập cơ sở dữ liệu hộ tịch tỉnh Sơn La

Sở Tư pháp

 

10.000

10.000

10.000

0

 

Chủ trương thực hiện năm 2022 nhưng chưa hoàn thành công tác chuẩn bị đầu tư

3

Hệ thống thông tin tương tác với người dân trong đô thị thông minh tích hợp với chính quyền điện tử tỉnh Sơn La

Sở Thông tin - Truyền thông

 

12.800

12.800

12.800

0

 

Chủ trương thực hiện năm 2022 nhưng chưa hoàn thành công tác chuẩn bị đầu tư

4

Dự án khu di tích lịch sử Gốc Me - nơi thành lập Chi bộ đầu tiên của Đảng bộ tỉnh Sơn La

UBND huyện Mai Sơn

 

14.400

14.400

14.400

0

 

Chủ trương thực hiện năm 2022 nhưng chưa hoàn thành công tác chuẩn bị đầu tư

 

Biểu số 04

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA

(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh

Kế hoạch đã giao đến hết ngày 31/12/2021

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

Số Quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Tổng số

Trong đó: vốn NSTW

Quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Trong đó:

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

 

Tổng số

 

 

1.511.969

316.545

173.980

1.140.640

484.690

283.189

117.734

18.800

44.770

 

I

Ngành Tài nguyên Môi trường

922.445

242.574

173.980

625.087

54.783

197.543

49.263

8.000

20.000

 

1

Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Sơn La

Ban Quản lý các dự án ODA tỉnh

1214 11/06/2015; 2895 27/11/2019

922.445

242.574

173.980

625.087

54.783

197.543

49.263

8.000

20.000

 

II

Ngành Y tế

 

 

267.987

53.871

0

214.116

128.470

85.646

53.871

3.000

18.029

 

1

Dự án ‘‘Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở’’ Dự án Thành phần tỉnh Sơn La

Sở Y tế

773 QĐ-UBND 02/4/2019

267.987

53.871

 

214.116

128.470

85.646

53.871

3.000

18.029

 

III

Ngành Giáo dục

 

 

19.801

6.600

0

13.201

13.201

0

6.600

3.300

3.241

 

1

Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2

Sở Giáo dục và Đào tạo

2554; 2555; 2556 ngày 24/11/2020

19.801

6.600

 

13.201

13.201

 

6.600

3.300

3.241

 

IV

Lĩnh vực khác

 

 

301.736

13.500

0

288.236

288.236

0

8.000

4.500

3.500

 

1

Thúc đẩy bình đẳng giới thông qua nâng cao hiệu quả kinh tế sản xuất nông nghiệp và phát triển du lịch tại tỉnh Lào Cai và tỉnh Sơn La

Sở Kế hoạch và Đầu tư

3504 07/8/2017

301.736

13.500

 

288.236

288.236

 

8.000

4.500

3.500

 

 

Biểu số 05

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT

(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu/Quyết định phê duyệt dự án

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn thu xổ số kiến thiết

Kế hoạch đã giao đến hết 31/12/2021

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

Số Quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

TĐ: Nguồn thu xổ số kiến thiết

 

Tổng số

 

 

163.450

156.842

206.842

48.904

60.000

 

A

HỖ TRỢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NTM 

 

 

50.000

 

10.000

 

B

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

146.450

139.842

139.842

48.904

47.652

 

I

GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

38.095

36.095

36.095

11.004

9.500

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 

38.095

36.095

36.095

11.004

9.500

 

1

Bổ sung cơ sở vật chất Trường PTDT nội trú Mường La

Sở Giáo dục và Đào tạo

1048 31/5/2021

9.000

9.000

9.000

4.500

2.500

 

2

Bổ sung cơ sở vật chất Trường THPT Tân Lang

UBND huyện Phù Yên

1409 30/5/2021

29.095

27.095

27.095

6.504

7.000

 

II

Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

 

108.355

103.747

103.747

37.900

38.152

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 

 

64.355

59.967

59.967

29.980

26.752

 

1

Trạm y tế Thị Trấn Bắc Yên

UBND huyện Bắc Yên

633 28/5/2021

4.464

4.000

4.000

2.000

1.894

 

2

Trạm y tế xã Mường Lang

UBND huyện Phù Yên

1332 28/5/2021

4.716

4.500

4.500

2.250

2.090

 

3

Trạm y tế xã Tân Lang

UBND huyện Phù Yên

1332 28/5/2021

5.624

5.500

5.500

2.750

2.555

 

4

Trạm Y tế phường Chiềng An

UBND thành phố

1085 31/5/2021

7.636

7.636

7.636

3.820

2.883

 

5

Trạm y tế xã Mường Tè

UBND huyện Vân Hồ

453 31/5/2021

4.720

4.720

4.720

2.360

2.056

 

6

Trạm y tế xã Yên Sơn

UBND huyện Yên Châu

554 27/5/2021

6.500

6.500

6.500

3.250

3.181

 

7

Trạm Y tế xã Tông Cọ

UBND huyện Thuận Châu

1486 31/5/2021

7.583

4.000

4.000

2.000

1.754

 

8

Trạm Y tế xã Chiềng Pha

UBND huyện Thuận Châu

1487 31/5/2021

4.000

4.000

4.000

2.000

1.827

 

9

Trạm Y tế xã Chiềng Ban

UBND huyện Mai Sơn

1148 28/5/2021

3.767

3.767

3.767

1.880

1.708

 

10

Trạm Y tế thị trấn Hát Lót

UBND huyện Mai Sơn

1167 31/5/2021

3.844

3.844

3.844

1.920

1.671

 

11

Trạm Y tế xã Chiềng Mung

UBND huyện Mai Sơn

1168 31/5/2021

3.762

3.762

3.762

1.880

1.633

 

12

Trạm Y tế xã Mường Bon

UBND huyện Mai Sơn

1146 28/5/2021

3.785

3.785

3.785

1.890

1.715

 

13

Trạm Y tế xã Chiềng Chung

UBND huyện Mai Sơn

1147 28/5/2021

3.954

3.954

3.954

1.980

1.785

 

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 

33.000

33.000

33.000

7.920

8.000

 

1

Trung tâm Y tế huyện Quỳnh Nhai

UBND huyện Quỳnh Nhai

1054 30/5/2021

16.500

16.500

16.500

3.960

4.000

 

2

Trung tâm Y tế huyện Sốp Cộp

UBND huyện Sốp Cộp

1050 30/5/2021

16.500

16.500

16.500

3.960

4.000

 

c

Dự án khởi công mới

 

 

11.000

10.780

10.780

0

3.400

 

1

Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp nhà khám chữa bệnh khu B, bệnh viện Phong và da liễu tỉnh Sơn La

Bệnh viện Phong và Da liễu

2383 29/9/2021

3.000

3.000

3.000

0

1.000

 

2

Trạm Y tế xã Phổng Lăng

UBND huyện Thuận Châu

2797 15/11/2021

4.000

4.000

4.000

 

1.200

 

3

Mở rộng, bổ sung cơ sở vật chất cơ sở điều trị Methadone

Sở Y tế

2872 23/11/2021

4.000

3.780

3.780

 

1.200

 

C

PHÂN BỔ CHI TIẾT SAU

 

 

17.000

17.000

17.000

0

2.348

 

1

Trung tâm Y tế huyện Vân Hồ

UBND huyện Vân Hồ

 

17.000

17.000

17.000

0

 

 

 

Biểu số 06

 KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu/Quyết định phê duyệt dự án

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh

Kế hoạch đã giao đến hết ngày 31/12/2021

Nhu cầu kế hoạch năm 2022

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

TĐ: Ngân sách tỉnh

 

TỔNG SỐ

 

 

8.349.193

3.021.210

2.331.248

111.368

1.042.898

506.000

 

I

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

 

 

6.259.567

2.387.875

1.939.553

32.148

780.082

0

 

I.1

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản 

113.782

108.782

84.787

0

34.987

0

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 

34.000

29.000

4.987

0

4.987

0

 

1

Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất tại bản Dón, bản Tà Phù tại khu TĐC tập trung Pu Nhay, xã Liên Hòa, huyện Vân Hồ

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

798 21/4/2020

 34.000

 29.000

4.987

0

4.987

 

 

b

Dự án khởi công mới

 

 

79.782

79.782

79.800

0

30.000

0

 

1

Thoát lũ khu vực Chiềng Sinh về Trung tâm thành phố Sơn La (giai đoạn I)

Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

 2647 29/10/2021

79.782

79.782

79.800

0

30.000

 

 

I.2

Giao thông

 

 

5.017.997

2.073.871

1.753.048

32.148

643.377

 

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 

270.997

246.728

20.905

7.528

13.377

0

 

1

Hệ thống đường giao thông Lô 1 & 2 khu đô thị mới dọc suối Nậm La

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

 2900 09/11/2017

103.143

103.143

1.881

0

1.881

 

 

2

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông trục chính từ ngã ba chợ trung tâm thị trấn Mộc Châu đến Khu du lịch rừng thông bản Áng xã Đông Sang, huyện Mộc Châu

BQLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông

 3151 19/12/2018

90.271

66.002

4.202

0

4.202

 

 

3

Hệ thống đường nội bộ TT hành chính huyện Vân Hồ

Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ

 329 10/5/2016

77.583

77.583

14.822

7.528

7.294

 

 

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 

760.000

490.000

490.000

24.620

220.000

 

 

1

Dự án tuyến đường Hoàng Quốc Việt - Mé Ban - Trần Đăng Ninh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La

UBND thành phố Sơn La

 1051 31/5/2021

160.000

160.000

160.000

22.120

70.000

 

 

2

Đường trục chính đô thị - nội thị Mộc Châu, huyện Mộc Châu

UBND huyện Mộc Châu

 2018 31/8/2021

600.000

330.000

330.000

2.500

150.000

 

 

c

Dự án khởi công mới

 

 

3.987.000

1.337.143

1.242.143

0

410.000

0

 

1

Đường giao thông từ Tiểu khu 26/3, xã Cò Nòi đến Tiểu khu 10, xã Hát Lót, huyện Mai Sơn

UBND huyện Mai Sơn

 2841 19/11/2021

500.000

172.933

172.933

 

60.000

 

 

2

Dự án thành phần 1 của tuyến đường cao tốc Hòa Bình - Mộc Châu (tỉnh Sơn La) - đoạn tuyến trên địa bàn tỉnh Sơn La từ nút giao IC4 đến huyện Mộc Châu

 

 

3.307.000

1.034.210

1.034.210

0

335.000

 

 

3

Dự án đầu tư cơ sở vật chất hạ tầng kỹ thuật đô thị Mộc Châu, huyện Mộc Châu

UBND huyện Mộc Châu

 

180.000

130.000

35.000

 

15.000

 

 

I.3

Công nghiệp

 

 

842.284

26.718

26.718

0

26.718

 

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 

842.284

26.718

26.718

0

26.718

 

 

1

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia, tỉnh Sơn La

Sở Công thương

2634 30/10/2015

842.284

26.718

26.718

0

26.718

 

 

I.4

Khu công nghiệp và khu kinh tế

 

 

285.504

178.504

75.000

0

75.000

 

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 

285.504

178.504

75.000

-

75.000

 

 

1

Khu công nghiệp Mai Sơn (giai đoạn I)

Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

2732 08/11/2006;

 651 24/3/2017

285.504

178.504

75.000

0

75.000

 

 

II

Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

 

1.559.165

155.998

100.000

0

104.400

 

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 

1.543.167

140.000

100.000

0

100.000

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa Sơn La

Sở Y tế tỉnh Sơn La

2832 01/11/2017

1.543.167

140.000

100.000

0

100.000

 

 

b

Dự án khởi công mới

 

 

15.998

15.998

0

0

4.400

 

 

1

Trạm Y tế xã Hát Lót

UBND huyện Mai Sơn

 

4.000

4.000

 

0

1.100

 

 

2

Trạm Y tế thị trấn Nông trường Mộc Châu

UBND huyện Mộc Châu

2873 23/11/2021

3.998

3.998

 

0

1.100

 

 

3

Trạm Y tế xã Chiềng Lương

UBND huyện Mai Sơn

 

4.000

4.000

 

0

1.100

 

 

4

Trạm Y tế xã Chiềng Sung

UBND huyện Mai Sơn

 

4.000

4.000

 

0

1.100

 

 

III

AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI 

7.000

7.000

2.230

0

2.230

 

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022

7.000

7.000

2.230

0

2.230

 

 

1

Trạm cân xử lý vi phạm thuộc đội tuần tra kiểm soát giao thông đường bộ số 01, phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Sơn La

Công an tỉnh Sơn La

 3070 31/12/2020

7.000

7.000

2.230

0

2.230

 

 

IV

HOẠT ĐỘNG CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC 

163.673

150.555

0

38.841

45.600

 

 

a

Dự án chuyển tiếp

 

 

108.018

94.900

0

38.841

30.000

 

 

1

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Mường Bám, Thuận Châu

UBND huyện Thuận Châu

 1095 31/5/2021

11.398

9.500

 

3.890

3.000

 

 

2

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Co Mạ

UBND huyện Thuận Châu

 1102 31/5/2021

9.500

9.500

 

3.890

3.000

 

 

3

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Mường É

UBND huyện Thuận Châu

 1052 30/5/2021

14.000

9.500

 

3.890

3.000

 

 

4

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND thị trấn Mộc Châu

UBND huyện Mộc Châu

 1101 31/5/2021

9.500

9.500

 

3.890

3.000

 

 

5

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Phổng Lập

UBND huyện Thuận Châu

 1053 30/5/2021

16.220

9.500

 

3.890

3.000

 

 

6

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Pi Toong

UBND huyện Mường La

 1098 31/5/2021

9.400

9.400

 

3.840

3.000

 

 

7

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Yên

UBND huyện Vân Hồ

 1089 31/5/2021

9.500

9.500

 

3.890

3.000

 

 

8

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND thị trấn Hát Lót

UBND huyện Mai Sơn

 1105 31/5/2021

9.500

9.500

 

3.890

3.000

 

 

9

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Ơn

UBND huyện Quỳnh Nhai

1018 27/5/2021

9.500

9.500

 

3.890

3.000

 

 

10

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Nà Mường

UBND huyện Mộc Châu

 1104 31/5/2021

9.500

9.500

 

3.881

3.000

 

 

b

Dự án khởi công mới

 

 

55.655

55.655

0

0

15.600

 

 

1

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã É Tòng, Thuận Châu

UBND huyện Thuận Châu

2803 15/11/2021

9.500

9.500

 

0

2.600

 

 

2

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Hắc

UBND huyện Mộc Châu

2805 15/11/2021

9.427

9.427

 

0

2.600

 

 

3

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Khừa

UBND huyện Mộc Châu

2801 15/11/2021

8.328

8.328

 

0

2.600

 

 

4

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Ân

UBND huyện Mường La

 

9.400

9.400

 

0

2.600

 

 

5

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Quang Minh

UBND huyện Vân Hồ

 

9.500

9.500

 

0

2.600

 

 

6

Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Mường Chanh

UBND huyện Mai Sơn

 

9.500

9.500

 

0

2.600

 

 

V

LĨNH VỰC KHÁC

 

 

359.788

319.782

289.465

40.379

110.586

 

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 

109.418

69.412

39.465

15.879

23.586

 

 

1

Xây dựng kết cấu hạ tầng khu dân cư Bệnh viện Đa khoa Sơn La

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

 2737 25/10/2017

55.846

55.846

25.900

15.879

10.021

 

 

2

Dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất ở đô thị của các hộ gia đình phạm vi khu tái định cư Công viên 26/10

UBND thành phố Sơn La

1904 04/01/2019

53.572

13.566

13.565

0

13.565

 

 

b

 Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 

250.370

250.370

250.000

24.500

87.000

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại tổ 5 (khu vực trung tâm truyền dẫn sóng phát thanh cũ), phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La

Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

1962 10/8/2018

250.370

250.370

250.000

24.500

87.000

 

Trong đó hoàn trả quỹ phát triển đất 67 tỷ

 

Biểu số 07

 KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Kế hoạch đã giao đến hết năm 2021

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

 

Số Quyết định

TMĐT

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số

TĐ: Vốn vay lại các dự án ODA

 

Vốn đối ứng

Quy đổi ra tiền Việt

 

Tổng số

Trong đó: vốn NSTW

Tổng số

Trong đó:

 

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

267.987

53.871

0

214.116

128.470

85.646

179.974

85.646

235.544

87.900

 

 

A

KẾ HOẠCH VAY LẠI CÁC DỰ ÁN ODA ĐÃ KÝ HIỆP ĐỊNH

267.987

53.871

0

214.116

128.470

85.646

85.646

85.646

0

33.333

 

 

 -

Dự án ‘‘Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở’’ Dự án Thành phần tỉnh Sơn La

Sở Y tế

773 QĐ-UBND ngày 02/4/2019

267.987

53.871

 

214.116

128.470

85.646

85.646

85.646

 

33.333

 

 

B

CHƯA PHÂN BỔ CHI TIẾT

 

 

 

 

 

 

 

 

94.328

 

235.544

54.567

 

 

 

Biểu số 08

 KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 CÁC NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG PHÂN CẤP CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng số

Kế hoạch vốn các huyện, thành phố năm 2022

Ghi chú

Huyện Bắc Yên

Huyện Mai Sơn

Huyện Mộc Châu

Huyện Phù Yên

Huyện Quỳnh Nhai

Huyện Mường La

Huyện Sông Mã

Huyện Sốp Cộp

Huyện Thuận Châu

Huyện Yên Châu

Huyện Vân Hồ

Thành phố

 

Tổng số

627.960

39.870

63.030

89.530

56.270

21.240

29.010

62.140

25.640

35.170

60.090

53.630

92.340

 

I

Nguồn bổ sung trong cân đối được phân cấp

183.960

12.870

18.030

14.530

16.270

12.240

15.510

19.140

12.140

21.670

13.090

13.630

14.840

 

 

TĐ: Thực hiện dự án đầu tư

183.960

12.870

18.030

14.530

16.270

12.240

15.510

19.140

12.140

21.670

13.090

13.630

14.840

 

II

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

444.000

27.000

45.000

75.000

40.000

9.000

13.500

43.000

13.500

13.500

47.000

40.000

77.500

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công năm 2022 do tỉnh Sơn La ban hành

  • Số hiệu: 47/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 07/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Nguyễn Thái Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản