Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
VỀ KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC KỲ HỌP NĂM 2018 CỦA HĐND TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XIV, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Điều 78, Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015;
Xét đề nghị của Thường trực HĐND tỉnh tại Tờ trình số 41/TTr-TTHĐND ngày 30 tháng 11 năm 2017 và thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Kế hoạch tổ chức các kỳ họp năm 2018 của HĐND tỉnh, như sau:
1. Kỳ họp chuyên đề lần thứ 2: Dự kiến tổ chức vào tháng 4 năm 2018; xem xét thông qua 09 Nghị quyết.
2. Kỳ họp lần thứ 6: Dự kiến tổ chức vào tháng 7 tháng 2018; xem xét thông qua 19 Báo cáo; 09 Nghị quyết.
3. Kỳ họp lần thứ 7: Dự kiến tổ chức vào tháng 12 năm 2018; xem xét thông qua 19 Báo cáo, 15 Nghị quyết.
(có Phụ lục kèm theo)
1. Thường trực HĐND tỉnh chỉ đạo triển khai thực hiện; trường hợp cần điều chỉnh, bổ sung nội dung hoặc tiêu đề của các Nghị quyết thì Thường trực HĐND tỉnh phối hợp với UBND tỉnh điều chỉnh kế hoạch và chuẩn bị tốt nội dung trình kỳ họp.
2. UBND tỉnh phân công và chỉ đạo các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh theo chức năng nhiệm vụ chủ động chuẩn bị các văn bản trình kỳ họp bảo đảm đúng pháp luật, đúng tiến độ, phù hợp với tình hình thực tiễn của tỉnh; gửi các dự thảo Nghị quyết về chính sách để Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các đoàn thể chính trị - xã hội thực hiện nhiệm vụ phản biện xã hội.
3. Các Ban của HĐND tỉnh tổ chức thẩm tra văn bản theo phân công của Thường trực HĐND tỉnh trước khi trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định. Phối hợp với cơ quan có liên quan hoàn thiện nghị quyết và trình Chủ tịch HĐND tỉnh ký chứng thực.
4. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khoá XIV, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày được thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC NGHỊ QUYẾT KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ HAI
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Sơn La)
Tổng số: 09 dự thảo Nghị quyết
STT | Nội dung | Căn cứ pháp lý |
1 | Nghị quyết về cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển khu du lịch quốc gia Mộc Châu. | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Du lịch |
2 | Nghị quyết về chính sách hỗ trợ các dự án đầu tư phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; |
3 | Nghị quyết bổ sung Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 về chính sách hỗ trợ các loại cây trồng, vật nuôi, thủy sản và chế biến tiêu thụ nông sản, thực phẩm an toàn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017 - 2021. | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; |
4 | Chính sách hỗ trợ lực lượng Công an xã, Ban bảo vệ dân phố, đối tượng được huy động tham gia thực hiện nhiệm vụ đảm bảo an ninh trật tự | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; |
5 | Chính sách về đất ở cho cán bộ trong lực lượng vũ trang công tác tại các huyện biên giới. (Được mua đất theo giá đất của UBND tỉnh quy định, không phải tham gia đấu giá quyền sử dụng đất) | Điểm e, Khoản 2, Điều 118 của Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. |
6 | Nghị quyết quy định chính sách hỗ trợ giá thuê mặt bằng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; |
7 | Nghị quyết quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Sơn La. | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; |
8 | Nghị quyết về công tác cán bộ |
|
9 | Nghị quyết phân chia nguồn thu tiền chậm nộp ngân sách địa phương được hưởng theo quy định cho ngân sách các cấp tỉnh Sơn La; phân cấp nguồn thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước theo Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ |
DANH MỤC CÁC NỘI DUNG DỰ KIẾN TRÌNH KỲ HỌP THỨ 6 NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh)
Tổng số: 25 Nội dung; - 19 Báo cáo; - 09 dự thảo Nghị quyết
TT | Nội dung | Căn cứ pháp lý |
I | Các báo cáo (19 báo cáo) | |
1 | Báo cáo của Thường trực HĐND tỉnh về công tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2018 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015 |
2 | Báo cáo kết quả giám sát của Thường trực HĐND tỉnh về giải quyết kiến nghị của cử tri trước và sau kỳ họp thứ 5 HĐND tỉnh | Như trên |
3 | Báo cáo của Thường trực HĐND tỉnh về tổng hợp kiến nghị của cử tri qua hoạt động tiếp xúc cử tri trước kỳ họp thứ 6, HĐND tỉnh | Như trên |
4 | Báo cáo của Đoàn giám sát của HĐND tỉnh về quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch và quản lý quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh | Như trên |
5 | Báo cáo của Ban Pháp chế của HĐND tỉnh,về công tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2018 | Như trên |
6 | Báo cáo của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh,về công tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2018 | Như trên |
7 | Báo cáo của Ban Văn hóa - Xã hội của HĐND tỉnh,về công tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2018 | Như trên |
8 | Báo cáo của Ban Dân tộc của HĐND tỉnh,về công tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2018 | Như trên |
9 | Báo cáo của UBND tỉnh về công tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2018 | Như trên |
10 | Báo cáo của UBND tỉnh về kinh tế - xã hội 06 tháng đầu năm; nhiệm vụ, giải pháp 06 tháng cuối năm 2018 | Như trên |
11 | Báo cáo của UBND tỉnh về thực hiện ngân sách nhà nước 06 tháng đầu năm; nhiệm vụ, giải pháp 06 tháng cuối năm 2018. | Như trên |
12 | Báo cáo của UBND tỉnh về phân bổ, thực hiện kế hoạch đầu tư công 6 tháng đầu năm 2018 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015; Luật Đầu tư công năm 2014 |
13 | Báo cáo của UBND tỉnh về công tác phòng, chống tham nhũng 06 tháng đầu năm; nhiệm vụ, giải pháp 06 tháng cuối năm 2017 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015 |
14 | Báo cáo của UBND tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 06 tháng đầu năm; nhiệm vụ, giải pháp 06 tháng cuối năm 2017 | Như trên |
15 | Báo cáo của UBND tỉnh về công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật 06 tháng đầu năm; nhiệm vụ, giải pháp 06 tháng cuối năm 2017 | Như trên |
16 | Báo cáo của UBND tỉnh về việc giải quyết khiếu nại, tố cáo 6 tháng đầu năm và kiến nghị cử tri sau kỳ họp thứ 5; nhiệm vụ, giải pháp 06 tháng cuối năm 2017. | Như trên |
17 | Báo cáo của Toà án nhân dân tỉnh về công tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2018 | Như trên |
18 | Báo cáo của Viện kiểm sát nhân dân tỉnh về công tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2018 | Như trên |
19 | Báo cáo của Cục thi hành án dân sự tỉnh về công tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2018 | Như trên |
II | Các dự thảo Nghị quyết (09 Nghị quyết) | |
1 | Dự thảo Nghị quyết thông qua Dự án rà soát, điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển thương mại đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Nghị định số 92/2006/NĐ-CP , Nghị quyết số 318/NQ-HĐND ngày 13/4/2010 của HĐND tỉnh |
2 | Dự thảo Nghị quyết thông qua Dự án rà soát điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Nghị định số 92/2006/NĐ-CP , Nghị quyết số 353/NQ-HĐND ngày 13/4/2010 của HĐND tỉnh |
3 | Nghị quyết về việc quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2018 - 2019 trên địa bàn tỉnh | Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015; Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ |
4 | Nghị quyết quy định mức chi thù lao cộng tác viên tại xã, phường, thị trấn tham gia các hoạt động chăm sóc sức khỏe sinh sản, cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2018 - 2020 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Khoản 4, Điều 26 Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính |
5 | Nghị quyết về việc giải quyết các vấn đề giữa hai kỳ họp là văn bản quy phạm pháp luật (nếu có). | Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Công văn số 191/UBTVQH14-CTĐB ngày 19/10/2017 của Ủy Ban Thường vụ Quốc hội |
6 | Nghị quyết về Chương trình giám sát của HĐND tỉnh năm 2019 | Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015 |
7 | Nghị quyết về chính sách hỗ trợ để phát triển Kinh tế - Văn hóa - Xã hội cho các bản thuộc các cặp bản kết nghĩa ở khu vực biên giới Việt Nam - Lào | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; |
8 | Nghị quyết về thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi; giá tối đa sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; |
9 | Nghị quyết về kết quả Lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do HĐND tỉnh bầu | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; |
DANH MỤC CÁC NỘI DUNG DỰ KIẾN TRÌNH KỲ HỌP THỨ 7 NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Sơn La)
Tổng số: 34 Nội dung: - 19 Báo cáo; - 15 Nghị quyết
TT | Nội dung | Căn cứ pháp lý |
I | CÁC BÁO CÁO (19 Báo cáo) | |
1 | Báo cáo của Thường trực HĐND tỉnh về công tác năm 2018, nhiệm vụ công tác năm 2019 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015 |
2 | Báo cáo kết quả giám sát của Thường trực HĐND tỉnh về giải quyết kiến nghị của cử tri trước và sau kỳ họp thứ 6 của HĐND tỉnh | Như trên |
3 | Báo cáo của Thường trực HĐND tỉnh về tổng hợp kiến nghị của cử tri qua hoạt động tiếp xúc cử tri trước kỳ họp thứ 7, HĐND tỉnh | Như trên |
4 | Báo cáo của Ban pháp chế của HĐND tỉnh về công tác năm 2018, nhiệm vụ công tác năm 2019 | Như trên |
5 | Báo cáo của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh về công tác năm 2018, nhiệm vụ công tác năm 2019 | Như trên |
6 | Báo cáo của Ban Văn hóa - Xã hội của HĐND tỉnh về công tác năm 2017, nhiệm vụ công tác năm 2018 | Như trên |
7 | Báo cáo của Ban Dân tộc của HĐND tỉnh về công tác năm 2018, nhiệm vụ công tác năm 2019 | Như trên |
8 | Báo cáo của UBND tỉnh về công tác năm 2018, nhiệm vụ công tác năm 2019 | Như trên |
9 | Báo cáo của UBND tỉnh về kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2018; kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 | Như trên |
10 | Báo cáo của UBND tỉnh tình hình tài chính - ngân sách địa phương năm 2017; nhiệm vụ, giải pháp công tác tài chính - ngân sách địa phương năm 2018 | Như trên |
11 | Báo cáo của UBND tỉnh về quyết toán ngân sách địa phương năm 2017 | Như trên |
12 | Báo cáo của UBND tỉnh về phân bổ, thực hiện kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015; Luật Đầu tư công năm 2014 |
13 | Báo cáo của UBND tỉnh về công tác phòng, chống tham nhũng năm 2018; nhiệm vụ, giải pháp nhiệm vụ năm 2019 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015 |
14 | Báo cáo của UBND tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018; nhiệm vụ, giải pháp nhiệm vụ năm 2019 | Như trên |
15 | Báo cáo của UBND tỉnh về công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật năm 2018; nhiệm vụ, giải pháp nhiệm vụ năm 2019 | Như trên |
16 | Báo cáo của UBND tỉnh về việc giải quyết khiếu nại, tố cáo năm 2018 và giải quyết kiến nghị của cử tri sau kỳ họp thứ 4; nhiệm vụ, giải pháp nhiệm vụ năm 2019 | Như trên |
17 | Báo cáo của Toà án nhân dân tỉnh về công tác năm 2018, nhiệm vụ công tác năm 2019 | Như trên |
18 | Báo cáo của Viện kiểm sát nhân dân tỉnh về công tác năm 2018, nhiệm vụ công tác năm 2019 | Như trên |
19 | Báo cáo của Cục thi hành án dân sự tỉnh về công tác năm 2018, nhiệm vụ công tác năm 2019 | Như trên |
II | CÁC NGHỊ QUYẾT: 15 Nghị quyết | |
1 | Dự thảo Nghị quyết thông qua Đề án xây dựng chốt chiến đấu của Dân quân thường trực biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh | Luật Quốc phòng năm 2005; Luật Dân quân tự vệ năm 2009; Nghị định số 03/2016/NĐ-CP của Chính phủ; Nghi định số 133/2015/NĐ-CP của Chính phủ; Nghị định số 152/2007/NĐ-CP của Chính phủ; Nghị quyết số 48/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
2 | Dự thảo Nghị quyết Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho một số nội dung công việc thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018 - 2020 (thay thế Nghị quyết số 115/2015/NQ-HĐND ngày 10/9/2015) | Quyết định số 1600/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 |
3 | Dự thảo Nghị quyết thông qua Đề án đề nghị công nhận thành phố Sơn La là đô thị loại II | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Nghị quyết số 1210/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về phân loại đô thị |
4 | Dự thảo Nghị quyết dự toán ngân sách địa phương năm 2019, phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2019 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Ngân sách nhà nước |
5 | Dự thảo Nghị quyết giao biên chế công chức năm 2019 | Luật Cán bộ, công chức; Luật Tổ chức chính quyền địa phương; Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế; Nghị định số 110/2015/NĐ-CP ngày 29/10/2015 của Chính phủ; Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ; Thông tư số 07/2010/TT-BNV ; Thông tư số 05/2013/TT-BNV ; |
6 | Dự thảo Nghị quyết phê duyệt số lượng người làm việc năm 2019 | Luật tổ chức chính quyền địa phương; Luật viên chức năm 2010; Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 8/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; |
7 | Dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh về chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng | Điều 58 Luật Đất đai 2013 |
8 | Dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh thông qua danh mục nhà nước thu hồi đất | Điều 62 Luật Đất đai 2013 |
9 | Dự thảo Nghị quyết Quy định mức chi thù lao cho người đọc, nghe, xem để kiểm tra báo chí lưu chiểu trên địa bàn tỉnh Sơn La | Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ; Thông tư số 81/2017/TT-BTC ngày 09/8/2017 của Bộ Tài chính |
10 | Dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2019 | Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, Luật Ngân sách Nhà nước, Luật Đầu tư công |
11 | Dự thảo nghị quyết về việc giải quyết kiến nghị của cử tri trước và sau kỳ họp thứ 4 HĐND tỉnh | Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương; Khoản 4, Điều 74 Luật Hoạt động giám sát |
12 | Dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 | Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, Luật Thống kê |
13 | Dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 117/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 | Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
14 | Nghị quyết về việc giải quyết các vấn đề giữa hai kỳ họp là văn bản quy phạm pháp luật (nếu có). | Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Công văn số 191/UBTVQH14-CTĐB ngày 19/10/2017 của Ủy Ban Thường vụ Quốc hội |
15 | Nghị quyết về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của HĐND tỉnh năm 2019 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 |
- 1Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận năm 2017
- 2Nghị quyết 132/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021
- 3Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2018
- 1Luật Quốc phòng 2005
- 2Nghị định 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 3Luật cán bộ, công chức 2008
- 4Luật dân quân tự vệ năm 2009
- 5Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 6Thông tư 07/2010/TT-BNV hướng dẫn Quy định tại Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 7Luật viên chức 2010
- 8Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 9Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức
- 10Nghị quyết 353/NQ-HĐND năm 2010 thông qua Quy hoạch phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020 và xét triển vọng đến năm 2030
- 11Nghị quyết 318/NQ-HĐND năm 2010 thông qua Quy hoạch phát triển thương mại tỉnh Sơn La đến năm 2020
- 12Thông tư 05/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 13Luật đất đai 2013
- 14Luật Đầu tư công 2014
- 15Luật ngân sách nhà nước 2015
- 16Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 17Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 18Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 19Nghị định 110/2015/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 20Nghị quyết 115/2015/NQ-HĐND Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho các nội dung, công việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2015-2020 do tỉnh Sơn La ban hành
- 21Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân 2015
- 22Luật thống kê 2015
- 23Nghị định 133/2015/NĐ-CP Quy định việc phối hợp của Dân quân tự vệ với các lực lượng trong hoạt động bảo vệ biên giới, biển, đảo; bảo vệ an ninh chính trị, trật tự, an toàn xã hội ở cơ sở; bảo vệ và phòng, chống cháy rừng
- 24Nghị định 03/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Dân quân tự vệ
- 25Nghị quyết 117/2015/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 do Tỉnh Sơn La ban hành
- 26Nghị quyết 1210/2016/UBTVQH13 về phân loại đô thị do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 27Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước do Thủ tướng Chính Phủ ban hành
- 28Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 29Luật Du lịch 2017
- 30Thông tư 43/2017/TT-BTC về quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
- 31Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 32Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận năm 2017
- 33Thông tư 81/2017/TT-BTC quy định chế độ thù lao cho người đọc, nghe, xem để kiểm tra báo chí lưu chiểu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 34Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển cây trồng, vật nuôi, thủy sản và chế biến, tiêu thụ nông sản thực phẩm an toàn trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2017-2021
- 35Nghị quyết 132/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021
- 36Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2018
Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 58/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Văn Chất
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra