Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNGNHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 140/NQ-HĐND | Quảng Trị, ngày 30 tháng 8 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 141/TTr-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích trong năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận chủ trương thu hồi đất của 116 dự án với diện tích 1.063,63 ha và 35 dự án chuyển mục đích sử dụng đất với diện tích 75,72 ha gồm: 54,78 ha đất trồng lúa; 20,94 ha đất rừng phòng hộ. (Kèm theo phụ lục danh mục các dự án)
Điều 2. Điều chỉnh nội dung chủ đầu tư của Dự án Hạ tầng khu tái định cư tại xã Trung Giang với diện tích 68 ha từ “xã Trung Giang” thành “UBND huyện Gio Linh” tại Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết.
Rà soát các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận chủ trương thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác đã quá thời hạn 3 năm, đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất để trả lại cho nhân dân sản xuất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản hướng dẫn hiện hành.
Đối với Dự án Khai thác khoáng sản mỏ cát trắng của Công ty Cổ phần Đầu tư và Khoáng sản ViCo Quảng Trị. Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục chỉ đạo yêu cầu chủ đầu tư thực hiện nghiêm túc cam kết hoàn thổ và bàn giao ngay phần diện tích đất đã khai thác xong cho địa phương quản lý theo quy định, không được phép đưa khoáng sản thô ra ngoài địa bàn, hoàn thành và đưa vào hoạt động các nhà máy chế biến sâu theo tiến độ đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước khi cho bổ sung danh mục dự án thu hồi đất vào kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh gần nhất.
Dự án nhà máy chế biến nông sản hữu cơ Đại Nam-Ong Biển của Công ty TNHH Đại Nam- Ong Biển Quảng Trị, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các sở, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân huyện Hải Lăng làm việc lại với nhà đầu tư để có sự thống nhất cam kết về thời gian và tiến độ thực hiện dự án, điều chỉnh lại chủ trương đầu tư phù hợp quy định của pháp luật trình kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh lần sau.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban thường trực Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Khóa VIII, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 30 tháng 8 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 140/NQ-HĐND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Vị trí, địa điểm | Căn cứ |
| 32,30 |
|
| ||
1 | Khu đô thị mới tại phường 2 | Đấu thầu dự án | 7,30 | Phường 2 | Công văn số: 1042/UBND-CN ngày 26/3/2021 của UBND tỉnh |
2 | Khu đô thị Nam sông Hiếu | Đấu thầu dự án | 25,00 | Phường 3 | Thông báo số: 81/TB-UBND ngày 08/6/2021 của UBND tỉnh |
| 22,76 |
|
| ||
1 | Cơ sở hạ tầng và giao thông đô thị thị xã Quảng Trị (Đường giao thông Võ Văn Kiệt) | UBND thị xã Quảng Trị | 2,67 | Phường 3 | Nghị Quyết 113/NQ-HĐND ngày 04/6/2021 của HĐND thị xã Quảng Trị |
2 | Cầu qua kênh Nam Thạch Hãn | UBND thị xã Quảng Trị | 0,10 | Phường 2 | QĐ số 1210/QĐ-UBND ngày 13/5/2020 của UBND tỉnh |
3 | Đường giao thông KP1-KP3 phường An Đôn | UBND phường An Đôn | 1,60 | Phường An Đôn | Quyết định số 366/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 của UBND thị xã |
4 | Kè chống xói lở khẩn cấp các đoạn sông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị | 1,54 | Thị xã Quảng Trị | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 |
5 | Mở rộng đường Bạch Đằng đến đường bê tông | UBND phường An Đôn | 0,19 | Phường An Đôn | Nghị Quyết số 108/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của HĐND thị xã Quảng Trị |
6 | Công trình Kênh tiêu Như Lệ, xã Hải Lệ, Thị xã Quảng Trị thuộc dự án Hệ thống tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp tỉnh Quảng Trị. | UBND thị xã Quảng Trị | 6,40 | Xã Hải Lệ | QĐ số: 1307/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 của UBND tỉnh |
7 | Khu đô thị mới Võ Văn Kiệt | UBND thị xã Quảng Trị | 9,97 | Phường 3 | Nghị Quyết số 111/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của HĐND thị xã Quảng Trị |
8 | Đường nối từ cầu Thạch Hãn đến Trung tâm phường An Đôn, thị xã Quảng Trị | Sở Nông nghiệp PTNT | 0,29 | Thị xã Quảng Trị, huyện Triệu Phong | Quyết định số: 2514/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh |
| 407,06 |
|
| ||
1 | Xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị từ đường Lê Lợi đến đường Dương Văn An, thị trấn Cam Lộ (Giai đoạn 2) | UBND TT Cam Lộ | 1,70 | TT Cam Lộ | Quyết định số 791/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND huyện Cam Lộ |
2 | Đường Dương Văn An (kéo dài), thị trấn Cam Lộ, huyện Cam Lộ | UBND huyện | 6,80 | TT Cam Lộ | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 4/12/2020 của HĐND huyện Cam Lộ |
3 | Sửa chữa nâng cấp tuyến đường khu phố 4 - Thị trấn Cam Lộ (Đường Trần Phú kéo dài) | UBND huyện | 4,00 | TT Cam Lộ | Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Cam Lộ phố 4, thị trấn Cam Lộ (đường Trần Phú kéo dài) |
4 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Khu phố 4, thị trấn Cam Lộ (giai đoạn 3) | UBND huyện | 1,50 | TT Cam Lộ | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Cam Lộ |
5 | Đường vào khu sản xuất tập trung xã Cam Tuyền | UBND xã Cam Tuyền | 0,30 | Xã Cam Tuyền | Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của HĐND huyện Cam Lộ |
6 | Đường vào khu sản xuất tập trung phía tây đường 9D | UBND huyện | 0,50 | Vĩnh Đại (xã Cam Hiếu) | Nghị quyết số 57/NQ- HĐND ngày 31/12/2020 của HĐND huyện Cam Lộ |
7 | Đường nối khu thể thao và nhà văn hóa xã | UBND huyện | 0,35 | Xã Cam Nghĩa | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của HĐND huyện Cam Lộ về |
8 | Đường vào khu di tích thành Tân Sở và khu dân cư thôn Lộc An, xã Cam Chính, huyện Cam Lộ | UBND huyện | 1,26 | Xã Cam Chính | Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của HĐND huyện Cam Lộ |
9 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Cam Lộ, Hạng mục: Nhà y tế dự phòng và các công trình phụ trợ | Trung tâm y tế huyện Cam Lộ | 0,40 | Thị trấn Cam Lộ | Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 3/12/2020 của HĐND huyện Cam Lộ |
10 | Xây dựng chợ Cam Nghĩa | Ban QLDA huyện | 1,90 | Xã Cam Nghĩa | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của HĐND huyện Cam Lộ |
11 | Xây dựng Trường Mầm non Tuổi Hoa | UBND huyện | 1,50 | Thôn Cam Lộ (xã Thanh An) | Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 04 ngày 12 năm 2020 của HĐND huyện Cam Lộ |
12 | Trường mầm non Bình Minh | UBND huyện | 1,50 | Xã Cam Chính | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 04 ngày 12 năm 2020 của HĐND huyện Cam Lộ |
13 | Nhà trưng bày Thành Tân Sở và phong trào Cần Vương | Xã Cam Chính | 1,00 | UBND huyện | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của HĐND huyện Cam Lộ |
14 | Khu dân cư phía Tây đường 9D (giai đoạn 3) | UBND xã | 2,15 | Xã Cam Hiếu | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của HĐND huyện Cam Lộ |
15 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Nam Hiếu | UBND xã Cam Hiếu | 3,00 | Xã Cam Hiếu | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của HĐND huyện Cam Lộ |
16 | Xây dựng CSHT khu dân cư phía Bắc cầu Sông Hiếu (giai đoạn 2) | UBND xã Thanh An | 2,53 | Xã Thanh An | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của HĐND huyện Cam Lộ |
17 | Xây dựng hạ tầng khu dân cư | UBND xã | 0,50 | Xã Thanh An | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của HĐND huyện Cam Lộ |
18 | Xây dựng hạ tầng khu dân cư | UBND xã | 0,30 | Xã Thanh An | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của HĐND huyện Cam Lộ |
19 | Xây dựng hạ tầng khu dân cư | UBND xã | 0,40 | Xã Thanh An | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của HĐND huyện Cam Lộ |
20 | Xây dựng hạ tầng khu dân cư | UBND xã | 0,45 | Xã Thanh An | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của HĐND huyện Cam Lộ |
21 | Xây dựng hạ tầng khu dân cư | UBND xã | 0,03 | Xã Thanh An | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của HĐND huyện Cam Lộ |
22 | Xây dựng hạ tầng khu dân cư | UBND xã | 0,90 | Xã Thanh An | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của HĐND huyện Cam Lộ |
23 | Xây dựng hạ tầng khu dân cư | Ban QLDA huyện | 8,26 | Xã Thanh An | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của HĐND huyện Cam Lộ |
24 | Xây dựng hạ tầng khu dân cư | Ban QLDA huyện | 1,36 | Xã Thanh An | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của HĐND huyện Cam Lộ |
25 | Xây dựng hạ tầng khu dân cư | Ban QLDA huyện | 1,90 | Xã Cam Thủy | Quyết định số 2721/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của huyện Cam Lộ |
26 | Xây dựng hạ tầng khu dân cư | UBND xã | 2,74 | Xã Cam Thủy | Quyết định 4085/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND huyện Cam Lộ |
27 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Phi Thừa | UBND xã | 0,13 | Xã Thanh An | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của HĐND huyện Cam Lộ |
28 | Xây mới nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bảng Sơn | UBND xã | 0,30 | Xã Cam Nghĩa | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của HĐND Cam Lộ |
29 | Nhà văn hóa xã Cam Nghĩa | UBND xã | 0,03 | Xã Cam Nghĩa | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của HĐND huyện Cam Lộ |
30 | Hội trường thôn Mỹ Tường | UBND xã | 0,22 | Xã Cam Thành | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của HĐND huyện Cam Lộ |
31 | Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng Phan Xá Phường | UBND xã | 0,18 | Xã Cam Thành | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của HĐND huyện Cam Lộ |
32 | Bãi chôn lấp, chất thải rắn tại cụm xã Cam Chính, Cam Nghĩa | UBND huyện | 2,00 | Xã Cam Chính, Cam Nghĩa | Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Trị |
33 | Xây dựng trạm quan trắc tự động | Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường | 0,02 | TT Cam Lộ | NQ số 21/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của HĐND tỉnh |
34 | Xử lý cải tạo phục hồi môi trường các điểm tồn lưu hóa chất BVTV | UBND huyện | 0,32 | Các xã: Cam Hiếu, Cam Nghĩa, Cam Tuyền, Thanh An | QĐ số: 2567/QĐ-UBND ngày 21/9/2017;số 2335/QĐ-UBND ngày 26/9/2016; số 2563/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 số 2335/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của UBND tỉnh |
35 | Đường nối thị trấn Cam Lộ với các vùng kinh tế trọng điểm huyện Cam Lộ | UBND huyện | 17,40 | Xã: Cam Tuyền, Cam Thanh, Cam Hiếu, thị trấn Cam Lộ | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 23/6/2021 của HĐND huyện |
36 | Đường vào khu di tích Quốc gia thành Tân Sở | UBND huyện | 11,23 | Xã Cam Chính, xã Cam Hiếu | Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 24/6/2021 của HĐND huyện |
37 | Khen thưởng Cam Lộ đạt chuẩn nông thôn mới; hạng mục Đường liên xã thị trấn Cam Lộ - Cam Thành | UBND huyện | 5,00 | Xã Cam Thành, TT Cam Lộ | QĐ số 1444/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND huyện |
38 | Cụm công trình Khe Mước - Bến Than | Ban Quản lý dự án đầu tư và Xây dựng thủy lợi 4 | 322,00 | Huyện Cam Lộ | QĐ số: 4387/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
39 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện | UBND huyện Cam Lộ | 0,70 | Thị trấn Cam Lộ | Nghị quyết số: 44/NQ-HĐND ngày 24/6/2021 của HĐND huyện |
40 | Hệ thống xử lý nước thải cụm công nghiệp Cam Thành | UBND huyện Cam Lộ | 0,30 | Xã Cam Thành | Nghị quyết số: 41/NQ-HĐND ngày 24/6/2021 của HĐND huyện |
| 77,75 |
|
| ||
1 | Khu đô thị mới khu phố 5, thị trấn Hồ Xá | Đấu thầu dự án | 7,50 | Thị trấn Hồ Xá | Công văn số: 695/UBND-CN ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh |
2 | Đường nối trung tâm xã Vĩnh Long với các xã miền Tây, miền Đông huyện Vĩnh Linh đến QL1A | UBND huyện Vĩnh Linh | 2,27 | Xã Vĩnh Long | QĐ 2259/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh QT |
3 | Mở rộng nâng cấp tuyến đường giao thông từ xã Kim Thạch đi xã Vĩnh Thái | UBND huyện Vĩnh Linh | 8,00 | Xã Kim Thạch, xã Vĩnh Thái | QĐ số 732 ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh |
4 | Mở rộng đường nội thị An Hòa - An Đức | UBND thị trấn Cửa Tùng | 1,50 | TT. Cửa Tùng | Nghị Quyết số 23/NQ-HĐND của HĐND thị trấn Cửa Tùng ngày 30/12/2020 v bàn thị trấn được hưởng |
5 | Xây dựng đường ĐT 571 đoạn từ UBND xã Vĩnh Ô đến đường Hồ Chí Minh nhánh Tây (đường Hồ Chí Minh nhánh Đông nối đường Hồ Chí Minh nhánh Tây) | UBND tỉnh Quảng Trị | 22,54 | Xã Vĩnh Ô | NQ số 59 ngày 12/5/2021 của HĐND tỉnh v |
6 | KĐT Tây Nam QL1 (KV2) - thuộc dự án: Khu đô thị Tây Nam quốc lộ 1 đoạn qua thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh | Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ huyện Vĩnh Linh | 7,30 | TT Hồ Xá | Quyết định số 4650/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Vĩnh Linh |
7 | Cơ sở Hạ tầng phục vụ đấu giá khu đất phía Tây Bắc khu dân cư Hòa Lý Hải (Bắc Hòa Lỹ cũ), thị trấn Cửa Tùng | UBND thị trấn Cửa Tùng | 2,00 | TT. Cửa Tùng | Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 12/6/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Linh |
8 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Tân Trại 1, xã Vĩnh Giang | UBND xã Vĩnh Giang | 1,73 | Xã Vĩnh Giang | Nghị quyết số 191/NQ-HĐND ngày 18/3/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Linh |
9 | Xây dựng cơ sở hạ tầng các lô nhỏ lẻ tại thôn Hòa Bình, Hiền Dũng, Linh Đơn xã Vĩnh Hòa | UBND xã Vĩnh Hòa | 0,23 | Xã Vĩnh Hòa | Nghị quyết số 214/NQ-HĐND ngày 11/5//2021 của Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Linh |
10 | Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm dân cư thôn Thủy Ba Đông, xã Vĩnh Thủy, huyện Vĩnh Linh (giai đoạn 1) | UBND xã Vĩnh Thủy | 0,47 | Xã Vĩnh Thủy | Nghị quyết số 213/NQ-HĐND ngày 11/5/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Linh |
11 | KDC Khu phố Phú Thị Đông (Khóm 3 GĐ2), (Khu phố 6) - thuộc dự án: Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư khu phố Phú Thị Đông (khóm 3 giai đoạn 2), khu dân cư khu phố 6 thị trấn Hồ Xá | UBND thị trấn Hồ Xá | 2,20 | TT Hồ Xá | Quyết định số 4650/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Vĩnh Linh |
12 | Trung tâm hành chính xã Kim Thạch | UBND xã Kim Thạch | 3,50 | Xã Kim Thạch | Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 12/1/2021 của Hội đồng nhân dân xã Kim Thạch |
13 | Khu dân cư thôn Nỗng | UBND xã Kim Thạch | 0,50 | Xã Kim Thạch | Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 12/1/2021 của Hội đồng nhân dân xã Kim Thạch |
14 | Nhà Văn Hóa khu phố Hòa Phú | UBND TT Hồ Xá | 0,30 | TT Hồ Xá | Nghị quyết số 64 của Hội đồng nhân dân thị trấn Hồ Xá ngày 14/1/2021 |
15 | Nhà Văn Hóa Khu phố 7 | UBND TT Hồ Xá | 0,21 | TT Hồ Xá | Nghị quyết số 64 của Hội đồng nhân dân thị trấn Hồ Xá ngày 14/1/2021 |
16 | Nhà Văn Hóa khu phố Phú Thị Đông | UBND TT Hồ Xá | 0,54 | TT Hồ Xá | Nghị quyết số 64 của Hội đồng nhân dân thị trấn Hồ Xá ngày 14/1/2021 |
17 | Nghĩa trang nhân dân thị trấn Cửa Tùng | UBND thị trấn Cửa Tùng | 5,40 | TT. Cửa Tùng | Nghị Quyết số 23/NQ-HĐND của HĐND thị trấn Cửa Tùng ngày 30/12/2020 |
18 | Khu dân cư thôn Tân An | UBND xã Vĩnh Giang | 0,55 | xã Vĩnh Giang | Nghị quyết số 59 ngày 08/1/2021 của HĐND xã Vĩnh Giang về việc thông qua kế hoạch đầu tư XDCB năm 2021 |
19 | Khu dân cư thôn Thủy Trung | UBND xã Trung Nam | 5,00 | xã Trung Nam | Nghị Quyết số 20/NQ-HĐND ngày 06/1/2021 của HĐND xã |
20 | Khu dân cư thôn Rào Trường | UBND xã Vĩnh Hà | 1,15 | xã Vĩnh Hà | Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 21/3/2021 của Hội đồng nhân dân xã |
21 | Khu vực sân vận động khu phố 7, thị trấn Hồ Xá | UBND thị trấn Hồ Xá | 0,13 | TT Hồ Xá | Nghị Quyết 209/NQ-HĐND ngày 11/5/2021 của HĐND huyện |
22 | Khu dân cư thôn Tiên An 1 | UBND xã Vĩnh Sơn | 1,30 | Xã Vĩnh Sơn | Nghị quyết số: 120/NQ-HĐND ngày 12/6/2020 của HĐND huyện |
23 | Cơ sở hạ tầng khu dân cư Tân An, xã Hiền Thành | UBND xã Hiền Thành | 1,03 | Xã Hiền Thành | Nghị quyết số: 201/NQ-HĐND ngày 18/3/2021 của HĐND huyện Vĩnh Linh |
24 | Khu dân cư thôn Liêm Công Tây | UBND xã Hiền Thành | 2,40 | Xã Hiền Thành | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 của HĐND xã Hiền Thành |
| 199,93 |
|
| ||
1 | Phát triển điểm dân cư Thị trấn Gio Linh | Ban QLDA ĐTXD & PTQĐ huyện | 4,50 | Thị trấn Gio Linh | Quyết định 4300/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện giao dự toán thu, chi ngân sách |
2 | Phát triển điểm dân cư Thị trấn Cửa Việt | Ban QLDA ĐTXD & PTQĐ huyện | 3,50 | Thị trấn Cửa Việt | Quyết định 4300/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện giao dự toán thu, chi ngân sách |
3 | Phát triển điểm dân cư xã Gio An | Ban QLDA ĐTXD & PTQĐ huyện | 2,00 | Xã Gio An | Quyết định 4300/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện giao dự toán thu, chi ngân sách |
4 | Phát triển điểm dân cư xã Phong Bình | Ban QLDA ĐTXD & PTQĐ huyện | 4,07 | Xã Phong Bình | Quyết định 4300/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện giao dự toán thu, chi ngân sách |
5 | Phát triển điểm dân cư xã Gio Hải | Ban QLDA ĐTXD & PTQĐ huyện | 5,00 | Xã Gio Hải | Quyết định 4300/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện giao dự toán thu, chi ngân sách |
6 | Phát triển điểm dân cư xã Gio Quang | Ban QLDA ĐTXD & PTQĐ huyện | 3,50 | Xã Gio Quang | Quyết định 4300/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện giao dự toán thu, chi ngân sách |
7 | Phát triển điểm dân cư xã Hải Thái | Ban QLDA ĐTXD & PTQĐ huyện | 2,86 | Xã Hải Thái | Quyết định 4300/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện giao dự toán thu, chi ngân sách |
8 | Phát triển điểm dân cư xã Gio Việt | Ban QLDA ĐTXD & PTQĐ huyện | 2,7 | Xã Gio Việt | Quyết định 4300/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện giao dự toán thu, chi ngân sách |
9 | Phát triển điểm dân cư xã Trung Hải | Ban QLDA ĐTXD & PTQĐ huyện | 1,35 | Xã Trung Hải | Quyết định 4300/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện giao dự toán thu, chi ngân sách |
10 | Phát triển điểm dân cư xã Trung Sơn | Ban QLDA ĐTXD & PTQĐ huyện | 3,50 | Xã Trung Sơn | Quyết định 4300/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện giao dự toán thu, chi ngân sách |
11 | Phát triển điểm dân cư xã Linh Trường | Ban QLDA ĐTXD & PTQĐ huyện | 1,50 | Xã Linh Trường | Quyết định 4300/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện giao dự toán thu, chi ngân sách |
12 | Dự án gia cố các hầm yếu kết hợp mở mới các ga và cải tạo kiến trúc tầng trên đoạn Vinh - Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội - HCM (hầm chui) và khu tái định cư | Bộ GTVT | 0,51 | TT Gio Linh, xã Gio Châu | QĐ 1976/QĐ-BGTVT ngày 16/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải |
13 | Xây dựng trường mầm non xã Gio Mai | UBND huyện Gio Linh | 0,3 | Xã Gio Mai | Nghị quyết số: 15/NQ-HĐND ngày 24/6/2021 của HĐND huyện |
14 | Quy hoạch mở rộng Di tích Lăng mộ cụ Lâm Hoàng | UBND huyện Gio Linh | 0,12 | Xã Gio An | Quyết định số: 3275/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND huyện |
15 | Xây dựng bãi rác và xử lý rác thải (Lò đốt chất thải rắn sinh hoạt) | UBND huyện Gio Linh | 10,10 | Xã Hải Thái | Quyết định số: 3275/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND huyện |
16 | Cụm công trình Khe Mước - Bến Than (đợt 2) | Ban Quản lý dự án đầu tư và Xây dựng thủy lợi 4 | 154,42 | Huyện Gio Linh | QĐ số: 4387/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đợt 1 chấp thuận thu hồi 128,93 ha tại Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 tại xã Linh Thượng, Vĩnh Trường) |
| 67,83 |
|
| ||
1 | Khu đô thị Nam sông Vĩnh Phước | Đấu thầu dự án | 67,83 | Xã Triệu Ái | Công văn số: 3863/UBND-CN ngày 21/8/2020 của UBND tỉnh |
| 194,49 |
|
| ||
1 | Trung tâm điện khí LNG Hải Lăng | Ban Quản lý khu kinh tế | 130 | Xã Hải Ba, Hải An | Thông báo số 107a/TB-UBND ngày 20/7/2021 của UBND tỉnh |
2 | Tuyến kênh nắn dòng và đường công vụ vào tuyến kênh nắn dòng thuộc dự án Nhà máy nhiệt điện BOT Quảng Trị 1 | Công ty điện lực Quốc tế Thái Lan EGATi | 16,67 | Xã Hải Dương, Hải Khê, Hải Quế | QĐ phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi số 4793/QĐ-CT ngày 7/12/2016 của Bộ Công Thương |
3 | XD trạm y tế Thị trấn | UBND thị trấn Diên Sanh | 0,17 | Thị trấn Diên Sanh | QĐ số 710/QĐ-UBND ngày 02/4/2019 của UBND tỉnh V/v phê duyệt dự án đầu tư |
4 | XD trạm y tế xã Hải Ba | UBND xã Hải Ba | 0,16 | Xã Hải Ba | QĐ số 710/QĐ-UBND ngày 02/4/2019 của UBND tỉnh V/v phê duyệt dự án đầu tư |
5 | Mở rộng khu dân cư Khóm 1 | UBND thị trấn Diên Sanh | 0,74 | Thị trấn Diên Sanh | Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của HĐND thị trấn Diên Sanh |
6 | Khu đô thị Lương Định Của, Phan Châu Trinh | UBND thị trấn Diên Sanh | 0,78 | Thị trấn Diên Sanh | Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của HĐND thị trấn Diên Sanh |
7 | Mở rộng điểm dân cư phía Đông đường Nguyễn Trãi | UBND thị trấn Diên Sanh | 0,18 | Thị trấn Diên Sanh | Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của HĐND thị trấn Diên Sanh |
8 | Đấu giá QSD đất ở Xóm Hòa, khóm 1 và các lô đất lẻ | UBND thị trấn Diên Sanh | 4,37 | Thị trấn Diên Sanh | Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của HĐND thị trấn Diên Sanh |
9 | Khu đô thị phía Tây đường Võ Thị Sáu (giai đoạn 2) | Ban QLDA ĐTXD & PTQĐ huyện | 1,97 | Thị trấn Diên Sanh | QĐ chủ trương đầu tư số 761/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND huyện Hải Lăng |
10 | Tuyến nối đường Võ Văn Kiệt TX Quảng Trị với đường tránh QL1A đoạn qua xã Hải Phú | UBND thị xã Quảng Trị | 0,59 | Xã Hải Phú | Thông báo số 40-TB/TU ngày 14/01/2021 của Tỉnh ủy Quảng Trị |
11 | Khu dân cư xã Hải Chánh (đấu giá QSD đất) | UBND xã Hải Chánh | 1,04 | Xã Hải Chánh | QĐ số 263/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của UBND xã Hải Chánh |
12 | Khu dân cư xã Hải Sơn (đấu giá QSD đất) | UBND xã Hải Sơn | 1,45 | Xã Hải Sơn | QĐ số 53a/QĐ-UBND ngày 05/6/2021 của UBND xã Hải Chánh |
13 | Khu dân cư xã Hải Quy (đấu giá QSD đất) | UBND xã Hải Quy | 1,09 | Xã Hải Quy | QĐ số 57/QĐ-UBND ngày 6/5/2021 của UBND xã Hải Quy |
14 | Khu dân cư xã Hải Hưng (Đấu giá quyền sử dụng đất) | UBND xã Hải Hưng | 2,99 | Xã Hải Hưng | QĐ số 448/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND huyện Hải Lăng |
15 | Khu tái định cư xã Hải An (giai đoạn 2) | Ban quản lý Dự án ĐTXD&PTQĐ huyện | 27,50 | Xã Hải An | Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của HĐND tỉnh |
16 | Trạm Y tế xã Hải Chánh | Sở Y tế Quảng Trị | 0,19 | Xã Hải Chánh | QĐ số: 977/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 của UBND tỉnh |
17 | Khu dân cư xã Hải Lâm (đấu giá) | UBND xã Hải Lâm | 2,24 | Xã Hải Lâm | QĐ số: 111/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND xã |
18 | Trường mầm non xã Hải Hòa | UBND xã Hải Hòa (Xã Hải Phong mới) | 0,11 | Xã Hải Phong | QĐ số: 185/QĐ-UBND ngày 23/4/2018 của UBND huyện Hải Lăng |
19 | Khu dân cư xã Hải Định (đấu giá) | UBND xã Hải Định | 2,25 | Xã Hải Định | QĐ số: 756/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND huyện Hải Lăng |
| 27,10 |
|
| ||
1 | Nhà máy điện gió Hướng Hiệp 2 | Công ty Cổ phần Điện gió Hướng Hiệp - THC | 9,20 | Xã Hướng Hiệp | QĐ số 1927/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh |
2 | Nhà máy điện gió Hướng Hiệp 3 | Công ty Cổ phần Điện gió Hướng Hiệp - THC | 17,90 | Xã Hướng Hiệp | QĐ số 1928/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh |
| 34,41 |
|
| ||
1 | Trạm quản lý bảo vệ rừng Trĩa | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Đakrông | 0,16 | Xã Hướng Sơn | Quyết 1168/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của UBND tỉnh |
2 | Nghĩa trang nhân dân thị trấn Khe Sanh | UBND thị trấn Khe Sanh | 10,00 | TT Khe Sanh | Nghị quyết số: 59/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện |
3 | Nghĩa trang nhân dân thị trấn Lao Bảo | UBND thị trấn Lao Bảo | 9,96 | TT Lao Bảo | Nghị quyết số: 59/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện |
4 | Dự án điện gió Hướng Linh 5 | Công ty Cổ phần Điện gió Hướng Linh 5 | 14,29 | Xã Hướng Linh | QĐ số 1929/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh |
| Cộng |
| 1063,63 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 140/NQ-HĐND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó | Vị trí, địa điểm | Căn cứ | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||||
I | Thị xã Quảng Trị |
| 12,56 | 12,56 |
|
|
|
|
1 | Cơ sở hạ tầng và giao thông đô thị thị xã Quảng Trị (Đường giao thông Võ Văn Kiệt) | UBND thị xã Quảng Trị | 2,49 | 2,49 |
|
| Phường 3 | Nghị Quyết 113/NQ-HĐND ngày 04/6/2021 của HĐND thị xã Quảng Trị |
2 | Cầu qua kênh Nam Thạch Hãn | UBND thị xã Quảng Trị | 0,10 | 0,10 |
|
| Phường 2 | QĐ số 1210/QĐ-UBND ngày 13/5/2020 của UBND tỉnh |
3 | Khu đô thị mới Võ Văn Kiệt | UBND thị xã Quảng Trị | 9,97 | 9,97 |
|
| Phường 3 | Nghị Quyết số 111/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của HĐND thị xã Quảng Trị |
II | Huyện Vĩnh Linh |
| 19,83 | 15,32 | 4,51 |
|
|
|
1 | Đường nối trung tâm xã Vĩnh Long với các xã miền Tây, miền Đông huyện Vĩnh Linh đến QL1A | UBND huyện Vĩnh Linh | 0,70 | 0,70 |
|
| Xã Vĩnh Long | QĐ 2259/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh QT phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường nối trung tâm xã Vĩnh Long với các xã miền Tây và miền Đông huyện Vĩnh Linh đến QL1 |
2 | Xây dựng đường DT 571 đoạn từ UBND xã Vĩnh Ô đến đường Hồ Chí Minh nhánh Tây (đường Hồ Chí Minh nhánh Đông nối đường Hồ Chí Minh nhánh Tây) | UBND tỉnh Quảng Trị | 6,76 | 2,25 | 4,51 |
| Xã Vĩnh Ô | NQ số 59 ngày 12/5/2021 của HĐND tỉnh |
3 | Khu đô thị Tây Nam Quốc lộ 1 đoạn qua thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh | Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ huyện Vĩnh Linh | 7,20 | 7,2 |
|
| TT Hồ Xá | Quyết định số 4650/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Vĩnh Linh |
4 | Nhà Văn hóa Trung tâm huyện Vĩnh Linh | UBND huyện Vĩnh Linh | 2,20 | 2,20 |
|
| TT Hồ Xá | Nghị Quyết 01 ngày 21/4/2020 của HĐND tỉnh Quảng Trị |
5 | Nhà Văn Hóa khu phố Hòa Phú | UBND Thị trấn Hồ Xá | 0,3 | 0,3 |
|
| TT Hồ Xá | Nghị quyết số 64 của Hội đồng nhân dân thị trấn Hồ Xá ngày 14/1/2021 |
6 | Nhà Văn Hóa khu phố Phú Thị Đông | UBND Thị trấn Hồ Xá | 0,54 | 0,54 |
|
| TT Hồ Xá | Nghị quyết số 64 của Hội đồng nhân dân thị trấn Hồ Xá ngày 14/1/2021 |
7 | Khu Motel phục vụ khách du lịch | Hộ gia đình, cá nhân | 0,1 | 0,1 |
|
| TT Hồ Xá | Văn bản số 481/UBND-VX ngày 04/2/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị chấp thuận chủ trương đầu tư dự án: Khu Motel phục vụ khách du lịch |
8 | Khu dân cư thôn Liêm Công Tây | UBND xã Hiền Thành | 2,03 | 2,03 |
|
| Xã Hiền Thành | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 của HĐND xã Hiền Thành |
III | Huyện Gio Linh |
| 4,8 | 4,80 |
|
|
|
|
1 | Phát triển điểm dân cư xã Gio Quang | Ban QLDA ĐTXD & PTQĐ huyện | 2,20 | 2,20 |
|
| Gio Quang | Quyết định 4300/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện giao dự toán thu, chi ngân sách |
2 | Phát triển điểm dân cư xã Gio Việt | Ban QLDA ĐTXD & PTQĐ huyện | 0,80 | 0,80 |
|
| Gio Việt | Quyết định 4300/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện giao dự toán thu, chi ngân sách |
3 | Phát triển điểm dân cư xã Trung Hải | Ban QLDA ĐTXD & PTQĐ huyện | 0,50 | 0,50 |
|
| Trung Hải | Quyết định 4300/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện giao dự toán thu, chi ngân sách |
4 | Phát triển điểm dân cư xã Trung Sơn | Ban QLDA ĐTXD & PTQĐ huyện | 0,30 | 0,30 |
|
| Trung Sơn | Quyết định 4300/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện giao dự toán thu, chi ngân sách |
5 | Phát triển điểm dân cư Thị trấn Gio Linh | Ban QLDA ĐTXD & PTQĐ huyện | 1,00 | 1,00 |
|
| TT Gio Linh | Quyết định 4300/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện giao dự toán thu, chi ngân sách |
IV | Huyện Hải Lăng |
| 15,91 | 2,95 | 12,96 |
|
|
|
1 | Tuyến kênh nắn dòng và đường công vụ vào tuyến kênh nắn dòng thuộc dự án Nhà máy nhiệt điện BOT Quảng Trị 1 | BQL Khu kinh tế | 12,06 |
| 12,06 |
| Xã Hải Dương, Hải Khê, Hải Quế | QĐ phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi số 4793/QĐ-CT ngày 7/12/2016 của Bộ Công Thương |
2 | Xây dựng Trạm y tế xã Hải Ba | UBND xã Hải Ba | 0,14 | 0,14 |
|
| Xã Hải Ba | QĐ số 710/QĐ-UBND ngày 02/4/2019 của UBND tỉnh V/v phê duyệt dự án đầu tư |
3 | Tuyến nối đường Võ Văn Kiệt TXQT với đường tránh Quốc lộ 1A đoạn qua xã Hải Phú | UBND huyện Hải Lăng | 0,59 | 0,59 |
|
| Xã Hải Phú | Thông báo số 40-TB/TU ngày 14/01/2021 của Tỉnh ủy Quảng Trị |
4 | Khu dân cư xã Hải Sơn (đấu giá QSD đất) | UBND xã Hải Sơn | 0,65 | 0,65 |
|
|
|
|
5 | Khu dân cư xã Hải Hưng (Đấu giá quyền sử dụng đất) | UBND xã Hải Hưng | 1,00 | 0,10 | 0,90 |
|
|
|
6 | Khu dân cư xã Hải Định (đấu giá) | UBND xã Hải Định | 1,47 | 1,47 |
|
|
| QĐ số: 756/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND huyện Hải Lăng |
V | Huyện Cam Lộ |
| 19,15 | 19,15 |
|
|
|
|
1 | Xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị từ đường Lê Lợi đến đường Dương Văn An, thị trấn Cam Lộ (Giai đoạn 2) | UBND thị trấn Cam Lộ | 1,20 | 1,20 |
|
| Thị trấn Cam Lộ | Quyết định số 791/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND huyện Cam Lộ |
2 | Sửa chữa nâng cấp tuyến đường khu phố 4 - Thị trấn Cam Lộ (Đường Trần Phú kéo dài) | UBND huyện Cam Lộ | 2,82 | 2,82 |
|
| Thị trấn Cam Lộ | Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Cam Lộ |
3 | Xây dựng Trường Mầm non Tuổi Hoa | UBND huyện Cam Lộ | 1,50 | 1,50 |
|
| Xã Thanh An | Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 04 ngày 12 năm 2020 của HĐND huyện Cam Lộ |
4 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Khu phố 4, thị trấn Cam Lộ (giai đoạn 3) | UBND huyện Cam Lộ | 2,00 | 2,00 |
|
| TT Cam Lộ | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Cam Lộ |
5 | Đường nối thị trấn Cam Lộ với các vùng kinh tế trọng điểm huyện Cam Lộ | UBND huyện Cam Lộ | 2,40 | 2,40 |
|
| Xã: Cam Tuyền, Cam Thanh, Cam Hiếu, thị trấn Cam Lộ | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 23/6/2021 của HĐND huyện |
6 | Đường liên xã thị trấn Cam Lộ - Cam Thành | UBND huyện Cam Lộ | 1,00 | 1,00 |
|
| Xã Cam Thành, TT Cam Lộ | QĐ số 1444/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND huyện |
7 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện | UBND huyện Cam Lộ | 0,70 | 0,70 |
|
| TT Cam Lộ | Nghị quyết số: 44/NQ-HĐND ngày 24/6/2021 của HĐND huyện |
8 | Đường Dương Văn An (kéo dài), thị trấn Cam Lộ, huyện Cam Lộ | UBND huyện | 5,00 | 5,00 |
|
| TT Cam Lộ | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 4/12/2020 của HĐND huyện Cam Lộ |
9 | Xây dựng CSHT khu dân cư phía Bắc cầu Sông Hiếu (giai đoạn 2) | UBND xã Thanh An | 2,53 | 2,53 |
|
| Xã Thanh An | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của HĐND huyện Cam Lộ |
VI | Huyện Đakrông |
| 0,90 |
| 0,90 |
|
|
|
1 | Nhà máy điện gió Hướng Hiệp 2 | CTCP Điện gió Hướng Hiệp - THC | 0,45 |
| 0,45 |
| Xã Hướng Hiệp | QĐ số 1927/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh |
2 | Nhà máy điện gió Hướng Hiệp 3 | CTCP Điện gió Hướng Hiệp - THC | 0,45 |
| 0,45 |
| Xã Hướng Hiệp | QĐ số 1928/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh |
VII | Huyện Hướng Hóa |
| 2,30 |
| 2,30 |
|
|
|
1 | Dự án điện gió Hướng Linh 5 | Công ty Cổ phần Điện gió Hướng Linh 5 | 2,30 |
| 2,30 |
| Xã Hướng Linh | QĐ số 1929/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh |
VII | Huyện Đảo Cồn Cỏ |
| 0,27 |
| 0,27 |
|
|
|
1 | Mở rộng trụ sở công an huyện Đảo Cồn Cỏ |
| 0,27 |
| 0,27 |
|
| QĐ số: 1145/QĐ-BCA-H02 ngày 24/02/2021 của Bộ Công an tỉnh |
| Cộng |
| 75,72 | 54,78 | 20,94 |
|
|
|
- 1Nghị Quyết 47/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ năm 2020 và sửa đổi Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
- 2Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để để thực hiện trong năm 2021; điều chỉnh tên công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết 22/NQ-HĐND, 16/NQ-HĐND và 35/NQ-HĐND do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 3Nghị quyết 369/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt dự án có sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha điều chỉnh, bổ sung năm 2021 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 4Nghị quyết 13/2021/NQ-HĐND bổ sung Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án có sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, dưới 20 héc ta đất rừng đặc dụng, dưới 50 héc ta đất rừng sản xuất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5Nghị quyết 32/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng bổ sung năm 2021 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 6Nghị quyết 06/2021/NQ-HĐND hủy bỏ danh mục dự án kèm theo Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Danh mục dự án kèm theo Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND do tỉnh An Giang ban hành
- 7Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Nghị quyết 95/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác trong năm 2021 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 2Nghị quyết 115/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 6Nghị Quyết 47/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ năm 2020 và sửa đổi Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
- 7Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để để thực hiện trong năm 2021; điều chỉnh tên công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết 22/NQ-HĐND, 16/NQ-HĐND và 35/NQ-HĐND do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 8Nghị quyết 369/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt dự án có sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha điều chỉnh, bổ sung năm 2021 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 9Nghị quyết 13/2021/NQ-HĐND bổ sung Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án có sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, dưới 20 héc ta đất rừng đặc dụng, dưới 50 héc ta đất rừng sản xuất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10Nghị quyết 32/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng bổ sung năm 2021 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 11Nghị quyết 06/2021/NQ-HĐND hủy bỏ danh mục dự án kèm theo Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Danh mục dự án kèm theo Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND do tỉnh An Giang ban hành
- 12Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Nghị quyết 140/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, vào các mục đích trong năm 2021 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- Số hiệu: 140/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 30/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đăng Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra