Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 556/NQ-HĐND

Kiên Giang, ngày 27 tháng 01 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

SỐ LƯỢNG ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ VÀ CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NHIỆM KỲ 2021-2026 TỈNH KIÊN GIANG

THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 1187/NQ-UBTVQH14 ngày 11 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội hướng dẫn việc xác định dự kiến cơ cấu, thành phần và phân bổ số lượng người được giới thiệu ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026;

Căn cứ Hướng dẫn số 36-HD/BTCTW ngày 20 tháng 01 năm 2021 của Ban Tổ chức Trung ương công tác nhân sự đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026;

Căn cứ Quy định số 01-QĐi/TU ngày 25 tháng 10 năm 2018 của Ban thường vụ Tỉnh ủy Kiên Giang về phân cấp quản lý cán bộ và bổ nhiệm, giới thiệu cán bộ ứng cử;

Theo số liệu của Cục Thống kê tỉnh Kiên Giang tại Công văn số 259/CTK- DSVX ngày 26 tháng 10 năm 2020.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân các huyện, thành phố và các xã, phường, thị trấn nhiệm kỳ 2021-2026 tỉnh Kiên Giang

1. Tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân các huyện, thành phố: 482 đại biểu.

2. Tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân các xã, phường, thị trấn: 3.754 đại biểu.

(Phụ lục Kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Ủy ban Bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XV và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khoá X, nhiệm kỳ 2021-2026, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.

Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 554/NQ-HĐND ngày 25 tháng 01 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và có có hiệu lực từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Hội đồng Bầu cử Quốc gia;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban Bầu cử tỉnh Kiên Giang;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND cấp huyện;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Lãnh đạo VP HĐND, các phòng, chuyên viên;
- Lưu: VT, pvmau.

CHỦ TỊCH




Mai Văn Huỳnh

 

PHỤ LỤC

SỐ LƯỢNG ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, CẤP XÃ NHIỆM KỲ 2021-2026 TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 556/NQ-HĐND ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

STT

CẤP HÀNH CHÍNH

DÂN SỐ

SỐ LƯỢNG ĐẠI BIỂU

LOẠI HÌNH

Cấp huyện

Cấp xã

TỔNG CỘNG

1.728.869

482

3.754

 

I

THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ

228.416

35

277

Thành phố

1

Phường Vĩnh Thanh Vân

11.268

 

21

 

2

Phường Vĩnh Thanh

20.075

 

23

 

3

Phường Vĩnh Quang

39.554

 

26

 

4

Phường Vĩnh Hiệp

17.771

 

22

 

5

Phường Vĩnh Bảo

15.751

 

22

 

6

Phường Vĩnh Lạc

26.980

 

24

 

7

Phường An Hòa

27.531

 

24

 

8

Phường An Bình

19.622

 

22

 

9

Phường Rạch Sỏi

16.277

 

22

 

10

Phường Vĩnh Lợi

8.238

 

21

 

11

Phường Vĩnh Thông

9.765

 

21

 

12

Xã Phi Thông

15.584

 

29

II

THÀNH PHỐ HÀ TIÊN

48.644

30

145

Thành phố

1

Phường Tô Châu

6.844

 

21

 

2

Phường Đông Hồ

7.752

 

21

 

3

Phường Bình San

10.462

 

21

 

4

Phường Pháo Đài

7.429

 

21

 

5

Phường Mỹ Đức

7.617

 

21

 

6

Xã Tiên Hải

1.704

 

15

Xã hải đảo

7

Xã Thuận Yên

6.836

 

25

III

THÀNH PHỐ PHÚ QUỐC

144.460

32

222

Thành phố

1

Phường Dương Đông

44.607

 

27

Phường

2

Phường An Thới (mới)

34.116

 

25

Phường

3

Xã Cửa Cạn

5.679

 

22

Xã hải đảo

4

Xã Gành Dầu

8.907

 

25

Xã hải đảo

5

Xã Cửa Dương

19.189

 

30

Xã hải đảo

6

Xã Hàm Ninh

10.336

 

27

Xã hải đảo

7

Xã Dương Tơ

15.853

 

30

Xã hải đảo

8

Xã Bãi Thơm

3.904

 

21

Xã hải đảo

9

Xã Thổ Châu

1.869

 

15

Xã hải đảo

IV

HUYỆN KIÊN HẢI

17.644

30

86

Huyện hải đảo

1

Xã Hòn Tre

3.877

 

21

Xã hải đảo

2

Xã Lại Sơn

6.283

 

23

Xã hải đảo

3

Xã An Sơn

4.115

 

21

Xã hải đảo

4

Xã Nam Du

3.369

 

21

Xã hải đảo

V

HUYỆN CHÂU THÀNH

161.230

35

286

 

1

Thị Trấn Minh Lương

22.838

 

30

 

2

Xã Mong Thọ A

9.937

 

26

 

3

Xã Mong Thọ B

14.267

 

28

 

4

Xã Mong Thọ

8.145

 

26

 

5

Xã Giục Tượng

16.619

 

29

 

6

Xã Vĩnh Hòa Hiệp

17.797

 

30

 

7

Xã Vĩnh Hòa Phú

14.522

 

28

 

8

Xã Minh Hòa

20.195

 

30

 

9

Xã Bình An

20.172

 

30

 

10

Xã Thạnh Lộc

16.738

 

29

 

VI

HUYỆN TÂN HIỆP

125.858

33

300

 

1

Thị trấn Tân Hiệp

18.102

 

30

 

2

Xã Tân Hội

13.725

 

28

 

3

Xã Tân Thành

8.905

 

26

 

4

Xã Tân Hiệp B

7.883

 

26

 

5

Xã Tân Hòa

6.324

 

25

 

6

Xã Thạnh Đông B

7.679

 

26

 

7

Xã Thạnh Đông

15.501

 

29

 

8

Xã Tân Hiệp A

11.175

 

27

 

9

Xã Tân An

7.641

 

26

 

10

Xã Thạnh Đông A

16.338

 

29

 

11

Xã Thạnh Trị

12.585

 

28

 

VII

HUYỆN HÒN ĐẤT

156.770

35

380

 

1

Thị trấn Hòn Đất

12.676

 

28

 

2

Thị trấn Sóc Sơn

15.998

 

29

 

3

Xã Bình Sơn

14.289

 

28

 

4

Xã Bình Giang

14.920

 

28

 

5

Xã Mỹ Thái

3.594

 

25

 

6

Xã Nam Thái Sơn

10.755

 

27

 

7

Xã Mỹ Hiệp Sơn

12.598

 

28

 

8

Xã Sơn Kiên

11.233

 

27

 

9

Xã Sơn Bình

8.195

 

26

 

10

Xã Mỹ Thuận

6.412

 

25

 

11

Xã Lình Huỳnh

9.349

 

26

 

12

Xã Thổ Sơn

14.256

 

28

 

13

Xã Mỹ Lâm

17.849

 

30

 

14

Xã Mỹ Phước

4.646

 

25

 

VIII

HUYỆN KIÊN LƯƠNG

79.351

30

198

 

1

Thị trấn Kiên Lương

30.917

 

30

 

2

Xã Kiên Bình

8.364

 

26

 

3

Xã Hòa Điền

9.836

 

26

 

4

Xã Bình An

11.606

 

27

 

5

Xã Bình Trị

6.060

 

25

 

6

Xã Dương Hòa

7.639

 

26

 

7

Xã Sơn Hải

2.495

 

19

Xã hải đảo

8

Xã Hòn Nghệ

2.434

 

19

Xã hải đảo

IX

HUYỆN GÒ QUAO

133.776

33

303

 

1

Thị trấn Gò Quao

10.093

 

27

 

2

Xã Định An

17.992

 

30

 

3

Xã Định Hòa

15.270

 

29

 

4

Xã Vĩnh Tuy

11.038

 

27

 

5

Xã Vĩnh Thắng

6.914

 

25

 

6

Xã Vĩnh Phước A

8.263

 

26

 

7

Xã Vĩnh Phước B

7.548

 

26

 

8

Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

13.671

 

28

 

9

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

15.416

 

29

 

10

Xã Thủy Liễu

11.302

 

27

 

11

Xã Thới Quản

16.269

 

29

 

X

HUYỆN GIỒNG RIỀNG

225.369

35

518

 

1

Thị trấn Giồng Riềng

20.008

 

30

 

2

Xã Thạnh Hưng

16.338

 

29

 

3

Xã Thạnh Phước

8.435

 

26

 

4

Xã Thạnh Lộc

14.389

 

28

 

5

Xã Thạnh Hòa

7.866

 

26

 

6

Xã Thạnh Bình

8.564

 

26

 

7

Xã Bàn Thạch

11.976

 

27

 

8

Xã Bàn Tân Định

12.935

 

28

 

9

Xã Ngọc Chúc

11.904

 

27

 

10

Xã Ngọc Thành

9.498

 

26

 

11

Xã Ngọc Thuận

9.268

 

26

 

12

Xã Hòa Hưng

11.285

 

27

 

13

Xã Hòa Lợi

10.502

 

27

 

14

Xã Hòa An

10.224

 

27

 

15

Xã Long Thạnh

18.416

 

30

 

16

Xã Vĩnh Thạnh

10.161

 

27

 

17

Xã Vĩnh Phú

7.929

 

26

 

18

Xã Hòa Thuận

14.089

 

28

 

19

Xã Ngọc Hòa

11.582

 

27

 

XI

HUYỆN AN BIÊN

115.584

32

248

 

1

Thị trấn Thứ Ba

11.981

 

27

 

2

Xã Tây Yên

13.915

 

28

 

3

Xã Tây Yên A

10.602

 

27

 

4

Xã Nam Yên

14.866

 

28

 

5

Xã Hưng Yên

14.935

 

28

 

6

Xã Nam Thái

13.020

 

28

 

7

Xã Nam Thái A

7.615

 

26

 

8

Xã Đông Thái

16.409

 

29

 

9

Xã Đông Yên

12.241

 

27

 

XII

HUYỆN AN MINH

116.217

32

294

 

1

Thị trấn Thứ Mười Một

6.770

 

25

 

2

Xã Thuận Hòa

14.581

 

28

 

3

Xã Đông Hòa

20.747

 

30

 

4

Xã Đông Thạnh

10.736

 

27

 

5

Xã Tân Thạnh

10.644

 

27

 

6

Xã Đông Hưng

10.007

 

27

 

7

Xã Đông Hưng A

7.646

 

26

 

8

Xã Đông Hưng B

9.861

 

26

 

9

Xã Vân Khánh

10.772

 

27

 

10

Xã Vân Khánh Đông

8.489

 

26

 

11

Xã Vân Khánh Tây

5.964

 

25

 

XIII

HUYỆN VĨNH THUẬN

82.626

30

213

 

1

Thị trấn Vĩnh Thuận

12.599

 

28

 

2

Xã Vĩnh Bình Bắc

14.870

 

28

 

3

Xã Vĩnh Bình Nam

9.260

 

26

 

4

Xã Bình Minh

5.855

 

25

 

5

Xã Vĩnh Thuận

12.068

 

27

 

6

Xã Tân Thuận

9.402

 

26

 

7

Xã Phong Đông

4.771

 

25

 

8

Xã Vĩnh Phong

13.801

 

28

 

XIV

HUYỆN GIANG THÀNH

29.308

30

125

 

1

Xã Phú Mỹ

5.343

 

25

 

2

Xã Phú Lợi

4.010

 

25

 

3

Xã Tân Khánh Hòa

6.057

 

25

 

4

Xã Vĩnh Điều

6.635

 

25

 

5

Xã Vĩnh Phú

7.263

 

25

 

XV

HUYỆN U MINH THƯỢNG

63.616

30

159

 

1

Xã Thạnh Yên

9.752

 

26

 

2

Xã Thạnh Yên A

6.895

 

25

 

3

Xã An Minh Bắc

10.980

 

27

 

4

Xã Vĩnh Hòa

6.953

 

25

 

5

Xã Hòa Chánh

9.803

 

26

 

6

Xã Minh Thuận

19.233

 

30

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 556/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân các huyện, thành phố và các xã, phường, thị trấn nhiệm kỳ 2021-2026 tỉnh Kiên Giang

  • Số hiệu: 556/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 27/01/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
  • Người ký: Mai Văn Huỳnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/01/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản