- 1Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị quyết 1187/NQ-UBTVQH14 năm 2021 hướng dẫn việc xác định dự kiến cơ cấu, thành phần và phân bổ số lượng người được giới thiệu ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 5Hướng dẫn 36-HD/BTCTW năm 2021 về công tác nhân sự đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do Ban Tổ chức Trung ương ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 554/NQ-HĐND | Kiên Giang, ngày 25 tháng 01 năm 2021 |
THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 1187/NQ-UBTVQH14 ngày 11 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội hướng dẫn việc xác định dự kiến cơ cấu, thành phần và phân bổ số lượng người được giới thiệu ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026;
Căn cứ Hướng dẫn số 36-HD/BTCTW ngày 20 tháng 01 năm 2021 của Ban Tổ chức Trung ương công tác nhân sự đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026;
Căn cứ Quy định số 01-QĐi/TU ngày 25 tháng 10 năm 2018 của Ban thường vụ Tỉnh ủy Kiên Giang về phân cấp quản lý cán bộ và bổ nhiệm, giới thiệu cán bộ ứng cử;
Theo số liệu của Cục Thống kê tỉnh Kiên Giang tại Công văn số 259/CTK-DSVX ngày 26 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT NGHỊ:
1. Số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân các huyện, thành phố: 486 đại biểu.
2. Số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân các xã, phường, thị trấn: 3.804 đại biểu.
(Phụ lục Kèm theo)
Ủy ban Bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026, các Ban Hội đồng nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
SỐ LƯỢNG ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, CẤP XÃ NHIỆM KỲ 2021-2026 TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 554/NQ-HĐND ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT | CẤP HÀNH CHÍNH | DÂN SỐ | SỐ ĐẠI BIỂU | LOẠI HÌNH |
228.416 | 35 | Thành phố | ||
1 | Phường Vĩnh Thanh Vân | 11.268 | 21 |
|
2 | Phường Vĩnh Thanh | 20.075 | 23 |
|
3 | Phường Vĩnh Quang | 39.554 | 26 |
|
4 | Phường Vĩnh Hiệp | 17.771 | 22 |
|
5 | Phường Vĩnh Bảo | 15.751 | 22 |
|
6 | Phường Vĩnh Lạc | 26.980 | 24 |
|
7 | Phường An Hòa | 27.531 | 24 |
|
8 | Phường An Bình | 19.622 | 22 |
|
9 | Phường Rạch Sỏi | 16.277 | 22 |
|
10 | Phường Vĩnh Lợi | 8.238 | 21 |
|
11 | Phường Vĩnh Thông | 9.765 | 21 |
|
12 | Xã Phi Thông | 15.584 | 30 | Xã |
225.369 | 35 |
| ||
1 | Thị trấn Giồng Riềng | 20.008 | 30 |
|
2 | Xã Thạnh Hưng | 16.338 | 30 |
|
3 | Xã Thạnh Phước | 8.435 | 26 |
|
4 | Xã Thạnh Lộc | 14.389 | 29 |
|
5 | Xã Thạnh Hòa | 7.866 | 26 |
|
6 | Xã Thạnh Đinh | 8.564 | 26 |
|
7 | Xã Bàn Thạch | 11.976 | 28 |
|
8 | Xã Bàn Tân Định | 12.935 | 28 |
|
9 | Xã Ngọc Chúc | 11.904 | 28 |
|
10 | Xã Ngọc Thành | 9.498 | 27 |
|
11 | Xã Ngọc Thuận | 9.268 | 27 |
|
12 | Xã Hòa Hưng | 11.285 | 28 |
|
13 | Xã Hòa Lợi | 10.502 | 27 |
|
14 | Xã Hòa An | 10.224 | 27 |
|
15 | Xã Long Thạnh | 18.416 | 30 |
|
16 | Xã Vĩnh Thạnh | 10.161 | 27 |
|
17 | Xã Vĩnh Phú | 7.929 | 26 |
|
18 | Xã Hòa Thuận | 14.089 | 29 |
|
19 | Xã Ngọc Hòa | 11.582 | 28 |
|
161.230 | 35 |
| ||
1 | Thị Trấn Minh Lương | 22.838 | 30 |
|
2 | Xã Mong Thọ A | 9.937 | 27 |
|
3 | Xã Mong Thọ B | 14.267 | 29 |
|
4 | Xã Mong Thọ | 8.145 | 26 |
|
5 | Xã Giục Tượng | 16.619 | 30 |
|
6 | Xã Vĩnh Hòa Hiệp | 17.797 | 30 |
|
7 | Xã Vĩnh Hòa Phú | 14.522 | 29 |
|
8 | Xã Minh Hòa | 20.195 | 30 |
|
9 | Xã Bình An | 20.172 | 30 |
|
10 | Xã Thạnh Lộc | 16.738 | 30 |
|
156.770 | 35 |
| ||
1 | Thị trấn Hòn Đất | 12.676 | 28 |
|
2 | Thị trấn Sóc Sơn | 15.998 | 30 |
|
3 | Xã Bình Sơn | 14.289 | 29 |
|
4 | Xã Bình Giang | 14.920 | 29 |
|
5 | Xã Mỹ Thái | 3.594 | 25 |
|
6 | Xã Nam Thái Sơn | 10.755 | 27 |
|
7 | Xã Mỹ Hiệp Sơn | 12.598 | 28 |
|
8 | Xã Sơn Kiên | 11.233 | 28 |
|
9 | Xã Sơn Bình | 8.195 | 26 |
|
10 | Xã Mỹ Thuận | 6.412 | 25 |
|
11 | Xã Lình Huỳnh | 9.349 | 27 |
|
12 | Xã Thổ Sơn | 14.256 | 29 |
|
13 | Xã Mỹ Lâm | 17.849 | 30 |
|
14 | Xã Mỹ Phước | 4.646 | 25 |
|
144.460 | 35 |
| ||
1 | Phường Dương Đông | 44.607 | 27 | Phường |
2 | Phường An Thới | 34.116 | 25 | Phường |
3 | Xã Cửa Cạn | 5.679 | 22 | Xã hải đảo |
4 | Xã Gành Dầu | 8.907 | 25 | Xã hải đảo |
5 | Xã Cửa Dương | 19.189 | 30 | Xã hải đảo |
6 | Xã Hàm Ninh | 10.336 | 27 | Xã hải đảo |
7 | Xã Dương Tơ | 15.853 | 30 | Xã hải đảo |
8 | Xã Bãi Thơm | 3.904 | 21 | Xã hải đảo |
9 | Xã Thổ Châu | 1.869 | 15 | Xã hải đảo |
133.776 | 33 |
| ||
1 | Thị trấn Gò Quao | 10.093 | 27 |
|
2 | Xã Định An | 17.992 | 30 |
|
3 | Xã Định Hòa | 15.270 | 30 |
|
4 | Xã Vĩnh Tuy | 11.038 | 28 |
|
5 | Xã Vĩnh Thắng | 6.914 | 25 |
|
6 | Xã Vĩnh Phước A | 8.263 | 26 |
|
7 | Xã Vĩnh Phước B | 7.548 | 26 |
|
8 | Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | 13.671 | 29 |
|
9 | Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | 15.416 | 30 |
|
10 | Xã Thủy Liễu | 11.302 | 28 |
|
11 | Xã Thới Quản | 16.269 | 30 |
|
125.858 | 33 |
| ||
1 | Thị trấn Tân Hiệp | 18.102 | 30 |
|
2 | Xã Tân Hội | 13.725 | 29 |
|
3 | Xã Tân Thành | 8.905 | 26 |
|
4 | Xã Tân Hiệp B | 7.883 | 26 |
|
5 | Xã Tân Hòa | 6.324 | 25 |
|
6 | Xã Thạnh Đông B | 7.679 | 26 |
|
7 | Xã Thạnh Đông | 15.501 | 30 |
|
8 | Xã Tân Hiệp A | 11.175 | 28 |
|
9 | Xã Tân An | 7.641 | 26 |
|
10 | Xã Thạnh Đông A | 16.338 | 30 |
|
11 | Xã Thạnh Trị | 12.585 | 28 |
|
116.217 | 32 |
| ||
1 | Thị trấn Thứ Mười Một | 6.770 | 25 |
|
2 | Xã Thuận Hòa | 14.581 | 29 |
|
3 | Xã Đông Hòa | 20.747 | 30 |
|
4 | Xã Đông Thạnh | 10.736 | 27 |
|
5 | Xã Tân Thạnh | 10.644 | 27 |
|
6 | Xã Đông Hưng | 10.007 | 27 |
|
7 | Xã Đông Hưng A | 7.646 | 26 |
|
8 | Xã Đông Hưng B | 9.861 | 27 |
|
9 | Xã Vân Khánh | 10.772 | 27 |
|
10 | Xã Vân Khánh Đông | 8.489 | 26 |
|
11 | Xã Vân Khánh Tây | 5.964 | 25 |
|
115.584 | 32 |
| ||
1 | Thị trấn Thứ Ba | 11.981 | 28 |
|
2 | Xã Tây Yên | 13.915 | 29 |
|
3 | Xã Tây Yên A | 10.602 | 27 |
|
4 | Xã Nam Yên | 14.866 | 29 |
|
5 | Xã Hưng Yên | 14.935 | 29 |
|
6 | Xã Nam Thái | 13.020 | 29 |
|
7 | Xã Nam Thái A | 7.615 | 26 |
|
8 | Xã Đông Thái | 16.409 | 30 |
|
9 | Xã Đông Yên | 12.241 | 28 |
|
82.626 | 30 |
| ||
1 | Thị trấn Vĩnh Thuận | 12.599 | 28 |
|
2 | Vĩnh Bình Bắc | 14.870 | 29 |
|
3 | Vĩnh Bình Nam | 9.260 | 27 |
|
4 | Bình Minh | 5.855 | 25 |
|
5 | Vĩnh Thuận | 12.068 | 28 |
|
6 | Tân Thuận | 9.402 | 27 |
|
7 | Phong Đông | 4.771 | 25 |
|
8 | Vĩnh Phong | 13.801 | 29 |
|
79.351 | 30 |
| ||
1 | Thị trấn Kiên Lương | 30.917 | 30 |
|
2 | Xã Kiên Bình | 8.364 | 26 |
|
3 | Xã Hòa Điền | 9.836 | 27 |
|
4 | Xã Bình An | 11.606 | 28 |
|
5 | Xã Bình Trị | 6.060 | 25 |
|
6 | Xã Dương Hòa | 7.639 | 26 |
|
7 | Xã Sơn Hải | 2.495 | 19 | Xã hải đảo |
8 | Xã Hòn Nghệ | 2.434 | 19 | Xã hải đảo |
63.616 | 30 |
| ||
1 | Xã Thạnh Yên | 9.752 | 27 |
|
2 | Xã Thạnh Yên A | 6.895 | 25 |
|
3 | Xã An Minh Bắc | 10.980 | 27 |
|
4 | Xã Vĩnh Hòa | 6.953 | 25 |
|
5 | Xã Hòa Chánh | 9.803 | 27 |
|
6 | Xã Minh Thuận | 19.233 | 30 |
|
48.644 | 30 | Thành phố | ||
1 | Phường Tô Châu | 6.844 | 21 |
|
2 | Phường Đông Hồ | 7.752 | 21 |
|
3 | Phường Bình San | 10.462 | 21 |
|
4 | Phường Pháo Đài | 7.429 | 21 |
|
5 | Phường Mỹ Đức | 7.617 | 21 |
|
6 | Xã Tiên Hải | 1.704 | 15 | Xã hải đảo |
7 | Xã Thuận Yên | 6.836 | 25 | Xã |
29.308 | 30 |
| ||
1 | Xã Phú Mỹ | 5.343 | 25 |
|
2 | Xã Phú Lợi | 4.010 | 25 |
|
3 | Xã Tân Khánh Hòa | 6.057 | 25 |
|
4 | Xã Vĩnh Điều | 6.635 | 25 |
|
5 | Xã Vĩnh Phú | 7.263 | 26 |
|
17.644 | 30 | Huyện hải đảo | ||
1 | Xã Hòn Tre | 3.877 | 21 | Xã hải đảo |
2 | Xã Lại Sơn | 6.283 | 23 | Xã hải đảo |
3 | Xã An Sơn | 4.115 | 21 | Xã hải đảo |
4 | Xã Nam Du | 3.369 | 21 | Xã hải đảo |
- 1Quyết định 18/2011/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 05/2011/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, khối phố và điều chỉnh chế độ trợ cấp mai táng đối với đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp đương nhiệm không hưởng lương từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 2Quyết định 22/2012/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 05/2011/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, khối phố và điều chỉnh chế độ trợ cấp mai táng đối với Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp đương nhiệm không hưởng lương từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 3Nghị quyết 555/NQ-HĐND năm 2021 về dự kiến cơ cấu, thành phần, số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026
- 4Nghị quyết 01/NQ-HĐND năm 2021 về dự kiến cơ cấu, thành phần và phân bổ số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026
- 5Nghị quyết 556/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân các huyện, thành phố và các xã, phường, thị trấn nhiệm kỳ 2021-2026 tỉnh Kiên Giang
- 1Quyết định 18/2011/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 05/2011/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, khối phố và điều chỉnh chế độ trợ cấp mai táng đối với đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp đương nhiệm không hưởng lương từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 2Quyết định 22/2012/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 05/2011/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, khối phố và điều chỉnh chế độ trợ cấp mai táng đối với Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp đương nhiệm không hưởng lương từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 3Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 1187/NQ-UBTVQH14 năm 2021 hướng dẫn việc xác định dự kiến cơ cấu, thành phần và phân bổ số lượng người được giới thiệu ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Hướng dẫn 36-HD/BTCTW năm 2021 về công tác nhân sự đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do Ban Tổ chức Trung ương ban hành
- 8Nghị quyết 555/NQ-HĐND năm 2021 về dự kiến cơ cấu, thành phần, số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026
- 9Nghị quyết 01/NQ-HĐND năm 2021 về dự kiến cơ cấu, thành phần và phân bổ số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026
Nghị quyết 554/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân các huyện, thành phố và các xã, phường, thị trấn nhiệm kỳ 2021-2026 tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 554/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 25/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Mai Văn Huỳnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/01/2021
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực