Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/NQ-HĐND | Hậu Giang, ngày 04 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 1499/QĐ-TTg ngày 03 tháng 10 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước của các cơ quan hành chính nhà nước và biên chế của các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi cả nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 743/QĐ-BNV ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Hậu Giang năm 2021;
Thực hiện Công văn số 6412/BNV-TCBC ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Bộ Nội vụ về hợp đồng lao động trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Hậu Giang năm 2020 và năm 2021; Công văn số 4208/BNV-TCBC ngày 15 tháng 8 năm 2020 của Bộ Nội vụ về việc số lượng người làm việc và hợp đồng lao động trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Hậu Giang năm 2021;
Xét Tờ trình số 1954/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết giao biên chế công chức, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động và số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao biên chế công chức, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 161/2018/NĐ-CP) và số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2021, như sau:
1. Tổng số biên chế công chức năm 2021 là 1.466 biên chế (giảm 23 biên chế so với tổng số biên chế của tỉnh được Bộ Nội vụ giao năm 2020), cụ thể:
a) Biên chế giao các sở, ban, ngành cấp tỉnh: 843 biên chế.
b) Biên chế giao UBND các huyện, thị xã, thành phố: 623 biên chế.
2. Tổng số lượng người làm việc (biên chế sự nghiệp) năm 2021 là 14.073 người (giảm 326 người so với số Bộ Nội vụ thẩm định năm 2020), bao gồm:
a) Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo: 9.818 biên chế.
b) Sự nghiệp Y tế: 2.530 biên chế.
c) Sự nghiệp nghiên cứu khoa học: 20 biên chế.
d) Sự nghiệp Văn hóa - Thể thao và Du lịch: 143 biên chế.
đ) Sự nghiệp khác khối sở, ban, ngành tỉnh: 1.112 biên chế.
e) Sự nghiệp khác khối UBND cấp huyện: 450 biên chế.
3. Số lượng người hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP:
a) Trong các cơ quan, tổ chức hành chính: 132 người (giảm 01 người so với năm 2020).
b) Trong các đơn vị sự nghiệp công lập: 729 người (giảm 12 người so với năm 2020).
4. Số lượng người làm việc trong các tổ chức Hội có tính chất đặc thù cấp tỉnh: 98 người.
(Chi tiết theo các Phụ lục: 1, 2, 3, 4, 5 đính kèm)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: Trên cơ sở biên chế công chức, số lượng người làm việc và hợp đồng lao động được giao, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị bố trí, sắp xếp, sử dụng hợp lý, nếu cần điều chỉnh biên chế nội bộ của các đơn vị trực thuộc thì phải hiệp thương thống nhất trong Ban Lãnh đạo và báo cáo Sở Nội vụ theo dõi, quản lý theo chức năng, nhiệm vụ được giao; đối với các đơn vị tự chủ về biên chế và kinh phí, thời gian thực hiện hoàn thành trước ngày 30 tháng 6 năm 2021.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa IX Kỳ họp thứ 19 thông qua và có hiệu lực kể từ ngày 04 tháng 12 năm 2020./.
| CHỦ TỊCH |
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Cơ quan, đơn vị | Biên chế công chức giao năm 2020 | Biên chế công chức tăng, giảm(-) năm 2021 | Biên chế công chức giao năm 2021 | Ghi chú |
TỔNG CỘNG (A B) | 1,489 | -23 | 1,466 | Giảm 23 biên chế so với số giao năm 2020 | |
A | CẤP TỈNH | 858 | -15 | 843 |
|
1 | Văn phòng HĐND tỉnh | 27 |
| 27 |
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 61 |
| 61 |
|
3 | Sở Nội vụ | 58 | -2 | 56 | Giảm 02 biên chế |
4 | Sở Tư pháp | 26 | 1 | 27 | Tăng 01 biên chế |
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 32 | 1 | 33 | Tăng 01 biên chế |
6 | Sở Tài chính | 56 | -1 | 55 | Giảm 01 biên chế |
7 | Sở Công Thương | 38 |
| 38 |
|
8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 95 | -2 | 93 | Giảm 02 biên chế |
9 | Sở Giao thông vận tải | 45 |
| 45 |
|
10 | Sở Xây dựng | 39 |
| 39 |
|
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 61 | -2 | 59 | Giảm 02 biên chế |
12 | Sở Thông tin và Truyền thông | 27 | -1 | 26 | Giảm 01 biên chế |
13 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 52 | -2 | 50 | Giảm 02 biên chế |
14 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 38 | -2 | 36 | Giảm 02 biên chế |
15 | Sở Khoa học và Công nghệ | 25 | -1 | 24 | Giảm 01 biên chế |
16 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 48 | -1 | 47 | Giảm 01 biên chế |
17 | Sở Y tế | 51 | -1 | 50 | Giảm 01 biên chế |
18 | Thanh tra tỉnh | 27 |
| 27 |
|
19 | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | 25 | -1 | 24 | Giảm 01 biên chế |
20 | Ban Dân tộc | 18 | -1 | 17 | Giảm 01 biên chế |
21 | Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh | 4 |
| 4 |
|
22 | Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 5 |
| 5 |
|
B | CẤP HUYỆN | 631 | -8 | 623 |
|
1 | Thành phố Vị Thanh | 96 | -2 | 94 | Giảm 02 biên chế |
2 | Thành phố Ngã Bảy | 82 | -2 | 80 | Giảm 02 biên chế |
3 | Thị xã Long Mỹ | 60 |
| 60 |
|
4 | Huyện Long Mỹ | 56 | 1 | 57 | Tăng 01 biên chế |
5 | Huyện Vị Thủy | 81 | -1 | 80 | Giảm 01 biên chế |
6 | Huyện Phụng Hiệp | 90 | -2 | 88 | Giảm 02 biên chế |
7 | Huyện Châu Thành | 82 |
| 82 |
|
8 | Huyện Châu Thành A | 84 | -2 | 82 | Giảm 02 biên chế |
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC (BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP) NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Cơ quan, đơn vị | Số người làm việc giao năm 2020 | Số người làm việc tăng, giảm (-) năm 2021 | Số người làm việc giao năm 2021 | Ghi chú |
TỔNG CỘNG (A B C D Đ E) | 14,399 | -326 | 14,073 | Giảm 326 biên chế so với số giao năm 2020 | |
A | GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO | 9,943 | -125 | 9,818 |
|
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1,512 | -46 | 1,466 | Điều tiết 46 biên chế về Trường THCS Tân Hoà, huyện CTA (do chia tách Trường THPT CTA và thành lập Trường THCS Tân Hoà, thuộc huyện CTA) |
2 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 125 | -125 | 0 | Điều tiết 125 biên chế về Trường Cao đẳng cộng đồng Hậu Giang (do sáp nhập 02 Trường Trung cấp vào Trường CĐCĐ Hậu Giang |
3 | Trường THCS, Tiểu học, Mầm non cấp huyện | 8,306 | 46 | 8,352 |
|
3.1 | Thành phố Vị Thanh | 924 |
| 924 |
|
3.2 | Thành phố Ngã Bảy | 663 |
| 663 |
|
3.3 | Thị xã Long Mỹ | 903 |
| 903 |
|
3.4 | Huyện Long Mỹ | 985 |
| 985 |
|
3.5 | Huyện Vị Thủy | 1,062 |
| 1,062 |
|
3.6 | Huyện Phụng Hiệp | 1,826 |
| 1,826 |
|
3.7 | Huyện Châu Thành | 871 |
| 871 |
|
3.8 | Huyện Châu Thành A | 1,072 | 46 | 1,118 | Tiếp nhận 46 biên chế về Trường THCS Tân Hoà, huyện CTA (do chia tách Trường THPT CTA và thành lập Trường THCS Tân Hoà, thuộc huyện CTA) |
B | SỰ NGHIỆP Y TẾ | 2,582 | -52 | 2,530 |
|
| Sở Y tế | 2,582 | -52 | 2,530 | Giảm 52 biên chế (do đơn vị thực hiện tự chủ chi thường xuyên) |
C | NGHIÊN CỨU KHOA HỌC | 23 | -3 | 20 |
|
| Sở Khoa học và Công nghệ | 23 | -3 | 20 | Giảm 03 biên chế |
D | VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | 158 | -15 | 143 |
|
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 158 | -15 | 143 | Giảm 15 biên chế |
Đ | SỰ NGHIỆP KHÁC | 1,682 | -120 | 1,562 |
|
I | Cấp tỉnh | 1,181 | -69 | 1,112 |
|
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 15 | -11 | 4 | Điều tiết 11 biên chế về Trung tâm Giám sát, điều hành đô thị thông minh, thuộc Sở TT&TT (theo Công Văn số 2432/UBND-NC ngày 11/11/2020 của UBND tỉnh) |
2 | Sở Nội vụ | 22 |
| 22 |
|
3 | Sở Tư pháp | 41 | -4 | 37 | Giảm 04 biên chế |
4 | Sở Tài chính | 12 | -1 | 11 | Giảm 01 biên chế |
5 | Sở Công Thương | 46 | -4 | 42 | Giảm 04 biên chế |
6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 458 | -12 | 446 | Giảm 12 biên chế hợp đồng công nhân vận hành cống thuỷ lợi |
7 | Sở Giao thông vận tải | 25 | -3 | 22 | Giảm 03 biên chế |
8 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 201 | -11 | 190 | Giảm 11 biên chế |
9 | Sở Thông tin và Truyền Thông | 8 | 12 | 20 | Nhận 12 biên chế (trong đó tiếp nhận 11 biên chế từ VP. UBND tỉnh và 01 biên chế từ nguồn đơn vị thực hiện tự chủ chi thường xuyên) |
10 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 58 | 11 | 69 | Bổ sung 11 biên chế cho Trung tâm Công tác xã hội (từ nguồn biên chế dự phòng năm 2020) |
11 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 26 | -26 | 0 | Giảm 26 biên chế (do Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp đã thực hiện tự chủ chi thường xuyên năm 2020) |
12 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 102 | -102 | 0 | Giảm 102 biên chế. (Đơn vị thực hiện tự chủ chi thường xuyên trước ngày 30/6/2021) |
13 | Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng | 37 | -3 | 34 | Giảm 03 biên chế |
14 | Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh | 20 |
| 20 |
|
15 | Trường Cao đẳng cộng đồng Hậu Giang | 110 | 85 | 195 | Tăng 85 biên chế (trong đó: Nhận 125 biên chế từ Sở LĐTB&XH do nhập 02 Trường Trung cấp về Trường CĐCĐ; giảm 40 biên chế) |
IX | Cơ quan, đơn vị cấp huyện | 501 | -51 | 450 |
|
1 | Thành phố Vị Thanh | 52 | -5 | 47 | Giảm 05 biên chế sự nghiệp khác |
2 | Thành phố Ngã Bảy | 77 | -4 | 73 | Giảm 04 biên chế sự nghiệp khác |
3 | Thị xã Long Mỹ | 54 | -3 | 51 | Giảm 03 biên chế sự nghiệp khác |
4 | Huyện Long Mỹ | 45 | -2 | 43 | Giảm 02 biên chế sự nghiệp khác |
5 | Huyện Vị Thủy | 71 | -9 | 62 | Giảm 09 biên chế (số giao Ban QLDA ĐTXD |
6 | Huyện Phụng Hiệp | 63 | -14 | 49 | Giảm 14 biên chế dự phòng chưa sử dụng |
7 | Huyện Châu Thành | 79 | -8 | 71 | Giảm 08 biên chế dự phòng chưa sử dụng |
8 | Huyện Châu Thành A | 60 | -6 | 54 | Giảm 06 biên chế sự nghiệp khác |
E | BIÊN CHẾ DỰ PHÒNG | 11 | -11 | 0 | Giảm 11 biên chế (bổ sung 11 biên chế dự phòng cho Trung tâm Công tác xã hội, thuộc Sở LĐTB&XH) |
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Cơ quan, đơn vị | Số giao năm 2020 | Số tăng, giảm (-) năm 2021 | Số giao năm 2021 (ĐVT: người) | Ghi chú |
TỔNG CỘNG (A B) | 133 | -1 | 132 | Giảm 01 người so với số giao năm 2020 | |
A | CẤP TỈNH | 101 | -2 | 99 |
|
1 | Văn phòng HĐND tỉnh | 5 |
| 5 |
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 12 |
| 12 |
|
3 | Sở Nội vụ | 6 | -1 | 5 | Điều tiết 01 người về UBND H.CT |
4 | Sở Tư pháp | 4 |
| 4 |
|
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 4 |
| 4 |
|
6 | Sở Tài chính | 4 |
| 4 |
|
7 | Sở Công Thương | 4 |
| 4 |
|
8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 7 |
| 7 |
|
9 | Sở Giao thông vận tải | 4 | 1 | 5 | Bổ sung 01 người cho Thanh tra GTVT |
10 | Sở Xây dựng | 4 |
| 4 |
|
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 6 |
| 6 |
|
12 | Sở Thông tin và Truyền thông | 4 |
| 4 |
|
13 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 5 | -1 | 4 | Giảm 01 người (chuyển từ Sở sang Trung tâm Công tác xã hội) |
14 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 4 |
| 4 |
|
15 | Sở Khoa học và Công nghệ | 4 |
| 4 |
|
lố | Sở Giáo dục và Đào tạo | 5 | -1 | 4 | Giảm 01 người |
17 | Sở Y tế | 5 |
| 5 |
|
18 | Thanh tra tỉnh | 5 |
| 5 |
|
19 | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | 4 |
| 4 |
|
20 | Ban Dân tộc | 3 |
| 3 |
|
21 | Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh | 1 |
| 1 |
|
22 | Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 1 |
| 1 |
|
B | CẤP HUYỆN | 32 | 1 | 33 |
|
1 | Thành phố Vị Thanh | 4 |
| 4 |
|
2 | Thành phố Ngã Bảy | 4 |
| 4 |
|
3 | Thị xã Long Mỹ | 4 |
| 4 |
|
4 | Huyện Long Mỹ | 4 |
| 4 |
|
5 | Huyện Vị Thủy | 4 |
| 4 |
|
6 | Huyện Phụng Hiệp | 4 |
| 4 |
|
7 | Huyện Châu Thành | 4 | 1 | 5 | Nhận 01 người từ Sở Nội vụ |
8 | Huyện Châu Thành A | 4 |
| 4 |
|
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Cơ quan, đơn vị | Số giao năm 2020 | Số tăng, giảm (-) năm 2021 | Số giao năm 2021 (ĐVT: người) | Ghi chú |
TỔNG CỘNG (A B C D E) | 741 | -12 | 729 | Giảm 12 người so với số giao năm 2020 | |
A | GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO | 565 | -13 | 552 |
|
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 87 |
| 87 |
|
2 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 13 | -13 | 0 | Điều tiết 13 người về Trường Cao đẳng cộng đồng Hậu Giang (do sáp nhập 02 Trường Trung cấp vào Trường CĐCĐ Hậu Giang) |
3 | Trường THCS, Tiểu học, Mầm non cấp huyện | 465 | 0 | 465 |
|
3.1 | Thành phố Vị Thanh | 51 |
| 51 |
|
3.2 | Thành phố Ngã Bảy | 54 |
| 54 |
|
3.3 | Thị xã Long Mỹ | 50 |
| 50 |
|
3.4 | Huyện Long Mỹ | 58 |
| 58 |
|
3.5 | Huyện Vị Thủy | 44 |
| 44 |
|
3.6 | Huyện Phụng Hiệp | 105 |
| 105 |
|
3.7 | Huyện châu Thành | 52 |
| 52 |
|
3.8 | Huyện Châu Thành A | 51 |
| 51 |
|
B | SỰ NGHIỆP Y TẾ | 62 | -2 | 60 |
|
| Sở Y tế | 62 | -2 | 60 | Giảm 02 người (do đơn vị thực hiện tự chủ chi thường xuyên) |
C | NGHIÊN CỨU KHOA HỌC | 2 | 0 | 2 |
|
| Sở Khoa học và Công nghệ | 2 |
| 2 |
|
D | VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | 25 | -3 | 22 |
|
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 25 | -3 | 22 | Giảm 03 người |
E | SỰ NGHIỆP KHÁC | 87 | 6 | 93 |
|
I | Cấp tỉnh | 64 | 6 | 70 |
|
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 2 |
| 2 |
|
2 | Sở Nội vụ | 2 |
| 2 |
|
3 | Sở Tư pháp | 1 |
| 1 |
|
4 | Sở Tài chính | 2 | 2 | 4 | Bổ sung 02 người |
5 | Sở Công Thương | 1 |
| 1 |
|
6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 3 | -1 | 2 | Giảm 01 người |
7 | Sở Giao thông vận tải | 2 |
| 2 |
|
8 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 4 |
| 4 |
|
9 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 13 | 1 | 14 | Bổ sung 01 người cho Trung tâm công tác xã hội |
10 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 5 | -5 | 0 | Giảm 05 người (do Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp đã thực hiện tự chủ chi thường xuyên năm 2020) |
11 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 2 | -2 | 0 | Giảm 02 người. Dự kiến đơn vị thực hiện tự chủ chi thường xuyên trước ngày 30/6/2021 |
12 | Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng | 8 | -1 | 7 | Giảm 01 người |
13 | Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh | 1 | 2 | 3 | Bổ sung 02 người (Theo Thông báo số 3908/TB- VP.UBND ngày 10/11/2020 của VP. UBND tỉnh) |
14 | Trường Cao đẳng cộng đồng Hậu Giang | 18 | 10 | 28 | Tăng 10 người (trong đó: Nhận 13 người từ Sở LĐTB&XH do nhập 02 Trường Trung cấp về Trường CĐCĐ; giảm 03 người) |
II | Cơ quan, đơn vị cấp huyện | 23 | 0 | 23 |
|
1 | Thành phố Vị Thanh | 2 |
| 2 |
|
2 | Thành phố Ngã Bảy | 3 |
| 3 |
|
3 | Thị xã Long Mỹ | 3 |
| 3 |
|
4 | Huyện Long Mỹ | 3 |
| 3 |
|
5 | Huyện Vị Thủy | 3 |
| 3 |
|
6 | Huyện Phụng Hiệp | 3 |
| 3 |
|
7 | Huyện Châu Thành | 3 |
| 3 |
|
8 | Huyện Châu Thành A | 3 |
| 3 |
|
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Cơ quan, đơn vị | Số giao năm 2020 | Số tăng, giảm (-) năm 2021 | Số giao năm 2021 (ĐVT: người) | Ghi chú |
TỔNG SỐ | 98 | 0 | 98 |
| |
1 | Liên minh Hợp tác xã | 26 |
| 26 |
|
2 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 13 |
| 13 |
|
3 | Hội Văn học - Nghệ thuật tỉnh | 9 | -1 | 8 | Điều tiết 01 người về Hội Nhà báo |
4 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 17 |
| 17 |
|
5 | Hội Luật gia | 4 |
| 4 |
|
6 | Hội Nhà báo | 3 | 1 | 4 | Bổ sung 01 người làm việc |
7 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin | 3 |
| 3 |
|
8 | Hội Bảo trợ Người khuyết tật -Trẻ mồ côi - Bệnh nhân nghèo | 5 |
| 5 |
|
9 | Hội Khuyến học | 5 |
| 5 |
|
10 | Hội Cựu Thanh niên xung phong | 3 |
| 3 |
|
11 | Liên hiệp các Hội khoa học và Kỹ thuật | 3 |
| 3 |
|
12 | Ban đại diện Hội người cao tuổi | 3 |
| 3 |
|
13 | Hội Người mù | 4 |
| 4 |
|
- 1Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức Hội của tỉnh Tuyên Quang năm 2021
- 2Nghị quyết 349/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập, các hội được nhà nước hỗ trợ kinh phí hoạt động theo số lượng người làm việc của tỉnh Hưng Yên năm 2021
- 3Nghị quyết 152/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc và hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP (được sửa đổi tại Nghị định 161/2018/NĐ-CP) trong đơn vị sự nghiệp công lập và hội có tính chất đặc thù năm 2021 do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 4Quyết định 23/QĐ-UBND về giao số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kon Tum năm 2021
- 5Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2020 về giao biên chế làm việc tại các hội của tỉnh Gia Lai năm 2021
- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Luật cán bộ, công chức 2008
- 3Luật viên chức 2010
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 6Nghị định 161/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
- 7Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 10Quyết định 1499/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước của cơ quan hành chính nhà nước và biên chế của các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi cả nước năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức Hội của tỉnh Tuyên Quang năm 2021
- 12Nghị quyết 349/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập, các hội được nhà nước hỗ trợ kinh phí hoạt động theo số lượng người làm việc của tỉnh Hưng Yên năm 2021
- 13Nghị quyết 152/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc và hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP (được sửa đổi tại Nghị định 161/2018/NĐ-CP) trong đơn vị sự nghiệp công lập và hội có tính chất đặc thù năm 2021 do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 14Quyết định 23/QĐ-UBND về giao số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kon Tum năm 2021
- 15Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2020 về giao biên chế làm việc tại các hội của tỉnh Gia Lai năm 2021
Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động và số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2021
- Số hiệu: 54/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 04/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
- Người ký: Trần Văn Huyến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra