Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/NQ-HĐND | Hải Phòng, ngày 19 tháng 10 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ BAN HÀNH DANH MỤC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ, CHO VAY QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN HẢI PHÒNG GIAI ĐOẠN 2022 - 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 147/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính Phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh thành phố 5 năm giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Hải Phòng giai đoạn 2022 - 2025; Báo cáo thẩm tra số 79/BC-KTNS ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Hải Phòng giai đoạn 2022-2025.
(Chi tiết tại phụ lục - Kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết đảm bảo đúng các quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố khoá XVI, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 13 tháng 10 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ, CHO VAY CỦA QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN HẢI PHÒNG THỰC HIỆN GIAI ĐOẠN 2022 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 19 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT | Lĩnh vực |
I | Lĩnh vực giáo dục, y tế (các dự án thuộc lĩnh vực xã hội hóa) |
1 | Đầu tư xây dựng, mở rộng hệ thống cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp, mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác giảng dạy. |
2 | Đầu tư xây dựng, mở rộng bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh, mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác khám chữa bệnh. |
3 | Đầu tư các dự án nâng cao chất lượng nguồn nhân lực gắn với tạo việc làm, nâng cao thu nhập người dân, đảm bảo an sinh xã hội. |
II | Lĩnh vực công nghiệp công nghệ cao; cảng biển - logistics |
1 | Đầu tư các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng các cụm công nghiệp, tập trung công nghiệp mũi nhọn (ô tô, chế tạo máy, điện tử tin học và các sản phẩm công nghiệp công nghệ cao) và các dự án phụ trợ. |
2 | Đầu tư các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng cảng biển và hiện đại hóa cảng biển, dịch vụ logistics; đầu tư hạ tầng kỹ thuật thông tin, viễn thông. |
3 | Đầu tư các dự án chuyển đổi số, kinh tế số phục vụ phát triển kinh tế - xã hội. |
III | Lĩnh vực nông nghiệp, ngư nghiệp |
1 | Đầu tư xây dựng phát triển lĩnh vực dịch vụ hậu cần nghề cá và tìm kiếm cứu nạn khu vực phía bắc. |
2 | Đầu tư phát triển đội tàu khai thác hải sản vùng biển xa bờ. |
3 | Đầu tư phát triển nuôi trồng thủy hải sản chất lượng cao. |
4 | Đầu tư phát triển xây dựng các khu nông nghiệp sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao. |
IV | Lĩnh vực môi trường, năng lượng |
1 | Đầu tư hệ thống cấp nước sạch, thoát nước, hệ thống xử lý nước thải, rác thải, khí thải, đầu tư hệ thống tái chế, tái sử dụng chất thải, đầu tư sản xuất các sản phẩm thân thiện với môi trường. |
2 | Đầu tư hệ thống quan trắc môi trường, phát triển đồng bộ hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội có khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu; bảo vệ môi trường. |
3 | Đầu tư dự án xây dựng khu dự trữ nước ngọt, xử lý ô nhiễm. |
4 | Đầu tư phát triển điện (hệ thống truyền tải điện, trạm biến áp, hệ thống chiếu sáng công cộng...); sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng gió. |
V | Lĩnh vực xã hội hóa hạ tầng xã hội |
1 | Đầu tư xây dựng nhà ở xã hội (nhà cho người có thu nhập thấp, nhà ở cho công nhân, ký túc xá sinh viên...). |
2 | Đầu tư xây dựng các cơ sở dường lão, hệ thống các cơ sở bảo trợ xã hội. |
3 | Đầu tư phát triển chỉnh trang, xây dựng nông thôn kiểu mới |
4 | Đầu tư xây dựng chỉnh trang đô thị, nâng cấp đô thị trung tâm các huyện, hạ tầng khu dân cư, khu đô thị, khu tái định cư. |
5 | Di chuyển, sắp xếp, hiện đại hóa các khu nghĩa trang, nghĩa địa nhân dân. |
VI | Lĩnh vực văn hóa, du lịch, giao thông |
1 | Đầu tư xây dựng, cải tạo khu du lịch, nghỉ dường, vui chơi giải trí. |
2 | Đầu tư xây dựng các công trình văn hóa, thể thao cấp vùng, cấp quốc gia và phục vụ các giải thi đấu. |
3 | Đầu tư xây mới, mở rộng, chỉnh trang công viên cây xanh. |
4 | Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng đường bộ, đường sắt, đường thủy và phát triển hệ thống phương tiện vận tải công cộng. |
VII | Các lĩnh vực phát triển kinh tế - xã hội khác |
- 1Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay giai đoạn 2022-2025 của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay giai đoạn 2022-2025 của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh Bình Dương giai đoạn 2022-2026
- 4Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2023-2025
- 5Quyết định 3618/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục các lĩnh vực, ngành nghề ưu tiên cho vay của Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Đồng Nai
- 6Quyết định 317/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh Bình Dương giai đoạn 2022-2026
- 7Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Ninh Bình giai đoạn 2021-2025
- 8Quyết định 3157/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Trà Vinh giai đoạn 2022-2025
- 9Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2023-2026
- 10Quyết định 2023/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2023-2025
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 147/2020/NĐ-CP quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- 4Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay giai đoạn 2022-2025 của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay giai đoạn 2022-2025 của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh Bình Dương giai đoạn 2022-2026
- 7Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2023-2025
- 8Quyết định 3618/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục các lĩnh vực, ngành nghề ưu tiên cho vay của Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 317/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh Bình Dương giai đoạn 2022-2026
- 10Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Ninh Bình giai đoạn 2021-2025
- 11Quyết định 3157/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Trà Vinh giai đoạn 2022-2025
- 12Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2023-2026
- 13Quyết định 2023/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2023-2025
Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Hải Phòng giai đoạn 2022-2025
- Số hiệu: 53/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 19/10/2022
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Phạm Văn Lập
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra