HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/NQ-HĐND | Vĩnh Phúc, ngày 12 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ, CHO VAY CỦA QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỈNH VĨNH PHÚC GIAI ĐOẠN 2023-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 147/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương;
Xét Tờ trình số 367/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc đề nghị ban hành Nghị quyết về Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Vĩnh Phúc thực hiện giai đoạn 2022- 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2023- 2025
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này;
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Khóa XVII, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ, CHO VAY CỦA QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỈNH VĨNH PHÚC GIAI ĐOẠN 2023-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ, CHO VAY |
I | Giáo dục, Y tế, Văn hóa - Thể thao |
1 | Đầu tư xây dựng, mở rộng: Cơ sở giáo dục, đào tạo nghề, cơ sở giáo dục nghề, bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh (không bằng vốn đầu tư công); |
2 | Đầu tư bồi dưỡng, đào tạo nguồn nhân lực y tế, giáo dục, ngoại ngữ, giáo dục nghề nghiệp; |
3 | Đầu tư nâng cấp: Trang thiết bị phục vụ công tác dạy và học; đầu tư mua sắm máy móc thiết bị y tế, phương tiện phục vụ khám chữa bệnh; |
4 | Đầu tư loại hình: Nghỉ dưỡng, dưỡng lão, dịch vụ y tế tư nhân, sản xuất dược liệu, dược phẩm, trang thiết bị y tế; |
5 | Đầu tư dự án văn hóa, khu vui chơi, giải trí, khu văn hóa đa năng, khu công viên văn hóa có các hoạt động thể thao. |
II | Công nghiệp |
1 | Đầu tư công nghiệp công nghệ cao; |
2 | Đầu tư sản xuất sản phẩm công nghiệp xuất khẩu. |
III | Nông nghiệp |
1 | Đầu tư nông nghiệp công nghệ cao; |
2 | Đầu tư sản xuất sản phẩm nông nghiệp xuất khẩu. |
IV | Môi trường |
1 | Đầu tư hệ thống xử lý rác thải; |
2 | Đầu tư hệ thống xử lý nước thải. |
- 1Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay giai đoạn 2022-2025 của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh Bình Dương giai đoạn 2022-2026
- 3Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Hải Phòng giai đoạn 2022-2025
- 4Quyết định 3618/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục các lĩnh vực, ngành nghề ưu tiên cho vay của Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 317/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh Bình Dương giai đoạn 2022-2026
- 6Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Ninh Bình giai đoạn 2021-2025
- 7Quyết định 3157/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Trà Vinh giai đoạn 2022-2025
- 8Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2023-2026
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 147/2020/NĐ-CP quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- 5Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay giai đoạn 2022-2025 của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh Bình Dương giai đoạn 2022-2026
- 7Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Hải Phòng giai đoạn 2022-2025
- 8Quyết định 3618/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục các lĩnh vực, ngành nghề ưu tiên cho vay của Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 317/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh Bình Dương giai đoạn 2022-2026
- 10Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Ninh Bình giai đoạn 2021-2025
- 11Quyết định 3157/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Trà Vinh giai đoạn 2022-2025
- 12Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2023-2026
Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2023-2025
- Số hiệu: 48/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 12/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Hoàng Thị Thúy Lan
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực