Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/NQ-HĐND | Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 3 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 147/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương;
Xét Tờ trình số 2214/TTr-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay giai đoạn 2022-2025 của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay giai đoạn 2022- 2025 của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 4 thông qua ngày 23 tháng 3 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ, CHO VAY GIAI ĐOẠN 2022-2025 CỦA QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 23/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay giai đoạn 2022-2025 của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế |
1 | Đầu tư hệ thống vận tải công cộng, bao gồm: xe buýt (bao gồm xe buýt sử dụng điện hoặc năng lượng sạch), tàu du lịch, xe điện phục vụ du lịch,.... |
2 | Đầu tư mới, duy tu bảo dưỡng nâng cấp các dự án thuộc: Lĩnh vực giao thông đường bộ (bến xe, bãi đỗ xe, trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ, trạm dừng nghỉ, trạm cấp điện cho phương tiện vận tải sử dụng năng lượng điện và các hạng mục phụ trợ); Lĩnh vực giao thông đường thủy (bến tàu sông, cầu tàu, bến thủy nội địa; thiết bị nâng đỡ, bốc xếp hàng hóa và các hạng mục phụ trợ tại cảng biển). |
3 | Đầu tư các dự án thuộc Chương trình phát triển đô thị tỉnh. |
1 | Khu du lịch, vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng, du lịch cộng đồng, điểm trải nghiệm gắn với cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử, dự án phát triển kinh tế ban đêm, chợ đêm. |
2 | Khu trưng bày các sản phẩm lưu niệm, áo dài, phát triển các sản phẩm đặc sản Huế, sản phẩm nghề truyền thống, làng nghề gắn với phát triển du lịch. |
3 | Các dự án góp phần xây dựng thương hiệu Huế - Kinh đô ẩm thực và Huế - Kinh đô áo dài. |
4 | Đầu tư các dự án sản xuất vào các ngành nghề được hưởng chính sách khuyến công của tỉnh. |
Lĩnh vực khoa học công nghệ, công nghệ thông tin và viễn thông, công nghệ cao, Startup, Logistics | |
1 | Các dự án đầu tư hạ tầng: Viễn thông, khu công nghệ thông tin tập trung, khu công nghệ thông tin, khu công viên phần mềm, khu công nghệ cao. |
2 | Các dự án trong khu công nghệ thông tin tập trung, khu công nghệ thông tin, khu công viên phần mềm, khu công nghệ cao. |
3 | Các dự án chuyển đổi số của doanh nghiệp. |
4 | Các dự án đầu tư ứng dụng công nghệ cao (Bao gồm cả nông, lâm, ngư nghiệp, nuôi trồng thủy sản, công nghệ thông tin, điện tử viễn thông,....). |
5 | Các dự án đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao về công nghệ thông tin. |
6 | Đầu tư cơ sở ươm tạo doanh nghiệp, các không gian làm việc chung, doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo, các doanh nghiệp khoa học công nghệ. |
7 | Các dự án thuộc lĩnh vực Logistics. |
1 | Đầu tư mới, cải tạo, nâng cấp các công trình điện theo quy định của Luật Điện lực hiện hành. |
2 | Điện năng lượng mặt trời, năng lượng gió, sinh khối, rác thải. |
3 | Hệ thống cấp nước sạch, hệ thống thoát nước, xử lý rác thải, khí thải, nước thải, tái chế, tái sử dụng chất thải. |
4 | Đầu tư thiết bị, phương tiện thu gom xử lý rác thải, khí thải, nước thải. |
5 | Ngành dịch vụ môi trường, sản phẩm thân thiện với môi trường. |
6 | Các dự án về ứng phó với biến đổi khí hậu, các dự án đổi mới thiết bị, công nghệ gắn với giảm ô nhiễm môi trường. |
7 | Xây dựng, cải tạo nghĩa trang sinh thái, văn hóa; các dự án mai táng thân thiện với môi trường (Bao gồm cả cơ sở hỏa táng, điện táng và địa táng). |
Xã hội hóa giáo dục, y tế, văn hóa, thể thao, hạ tầng xã hội | |
1 | Đầu tư xây dựng, mở rộng cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông, đào tạo nghề nghiệp, dạy nghề, cơ sở cung cấp dịch vụ phục vụ giáo dục đào tạo. |
2 | Bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh, đầu tư mua sắm máy móc thiết bị, phương tiện phục vụ khám chữa bệnh, cơ sở sản xuất trang thiết bị y tế, kho dược phẩm. |
3 | Các cơ sở nuôi trồng, sản xuất dược liệu, dược phẩm, thuốc chữa bệnh và vùng nguyên liệu thuốc (Bao gồm cả vùng nhiên liệu thực phẩm chức năng). |
4 | Các dự án đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao về y tế. |
5 | Đầu tư các công trình thể dục - thể thao. |
6 | Đầu tư khu công viên, văn hóa đa năng, bảo tàng. |
7 | Đầu tư xây dựng, nâng cấp, mở rộng siêu thị (bao gồm cả siêu thị mini), trung tâm thương mại. |
8 | Đầu tư mới hoặc cải tạo nâng cấp chợ; các chợ thực hiện theo Kế hoạch chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ của UBND tỉnh. |
9 | Đầu tư nhà ở xã hội (nhà ở cho người có thu nhập thấp, nhà ở cho công nhân, ký túc xá sinh viên, các cơ sở nuôi dưỡng người già, người bệnh, người có công...). |
10 | Chỉnh trang đô thị, hạ tầng khu dân cư, khu tái định cư. |
1 | Đầu tư hạ tầng khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, cụm công nghiệp làng nghề. |
2 | Sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ, cơ khí trọng điểm theo danh mục ưu tiên đầu tư, phát triển của Chính phủ. |
3 | Dự án xây dựng cơ sở sản xuất, cụm làng nghề do di dời sắp xếp lại. |
4 | Ngành công nghiệp hóa chất (phân bón, phân bón sinh học, thuốc thú y). |
1 | Nông nghiệp sạch, nông nghiệp hữu cơ, lâm nghiệp, trồng rừng gỗ lớn gắn với chứng chỉ rừng quốc tế. |
2 | Đầu tư cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung. |
3 | Xây dựng, nâng cấp, cải tạo, mở rộng thuộc lĩnh vực nông nghiệp: Trang trại, nông trường, trại giống, cơ sở sản xuất, chế biến lương thực. |
4 | Xây dựng, phát triển, nâng cấp, cải tạo, mở rộng các dự án nông nghiệp, ngư nghiệp áp dụng quy trình VietGAP, sản phẩm hữu cơ, theo hướng an toàn sinh học, liên kết sản xuất theo chuỗi, xây dựng chuỗi cửa hàng OCOP, danh mục các sản phẩm OCOP do UBND tỉnh phê duyệt. |
5 | Xây dựng, cải tạo, nâng cấp các dự án phục vụ sản xuất, thiết bị phục vụ nông nghiệp và công nghiệp chế biến: Chế tạo các loại máy canh tác, thu hoạch, bảo quản, chế biến các sản phẩm nông nghiệp, thủy sản, các kho bảo quản phục vụ xuất khẩu. |
6 | Dự án ứng dụng công nghệ tiên tiến trong tạo giống cây trồng, sản xuất cây con giống, xây dựng cơ sở ươm giống. |
7 | Hệ thống công trình thủy lợi, thủy nông tiết kiệm nước liên tỉnh, liên huyện. |
8 | Đầu tư phát triển các sản phẩm nghề truyền thống, làng nghề và cụm làng nghề. |
9 | Đầu tư xây dựng, nâng cấp cảng cá, hiện đại hóa các dịch vụ hậu cần nghề cá. |
10 | Đầu tư các dự án sản xuất vào các ngành nghề được hưởng chính sách khuyến nông của tỉnh. |
- 1Quyết định 07/2022/QĐ-UBND về Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021-2025
- 2Quyết định 2995/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh An Giang
- 3Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025
- 4Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Hải Phòng giai đoạn 2022-2025
- 1Luật Điện Lực 2004
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 147/2020/NĐ-CP quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- 6Quyết định 07/2022/QĐ-UBND về Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021-2025
- 7Quyết định 2995/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh An Giang
- 8Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025
- 9Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Hải Phòng giai đoạn 2022-2025
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay giai đoạn 2022-2025 của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 14/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 23/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Lê Trường Lưu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra