Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 52/NQ-HĐND

Bắc Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT TỔNG SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP NĂM 2023 CỦA TỈNH BẮC GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;

Xét Tờ trình số 598/TTr-UBND ngày 24/12/2022 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế; ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Giao bổ sung 746 chỉ tiêu biên chế giáo viên (494 giáo viên mầm non và 252 giáo viên tiểu học) cho UBND huyện, thành phố theo số lượng được Bộ Chính trị bổ sung cho tỉnh Bắc Giang tại Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18/7/2022 “về biên chế các cơ quan Đng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và ở các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026”.

(Có Phụ lục 01 kèm theo)

Điều 2. Quyết định chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan hành chính và phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2023 của tỉnh Bắc Giang như sau:

1. Tổng số biên chế giao năm 2023: 39.526 chỉ tiêu, cụ thể:

a) Biên chế các cơ quan hành chính là 2.193 chỉ tiêu, trong đó:

- Biên chế công chức: 1.964 chỉ tiêu;

- Hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ: 229 chỉ tiêu.

(Có Phụ lục 02 kèm theo)

b) Biên chế các đơn vị sự nghiệp công lập là 32.585 chỉ tiêu, trong đó:

- Biên chế sự nghiệp,giáo dục - đào tạo: 28.285 chỉ tiêu;

- Biên chế sự nghiệp y tế nhà nước: 2.525 chỉ tiêu;

- Biên chế sự nghiệp văn hóa, thể thao và du lịch: 553 chỉ tiêu;

- Biên chế sự nghiệp khác: 1,163 chỉ tiêu;

- Hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ: 59 chỉ tiêu.

c) Cán bộ, công chức cấp xã: 4,452 chỉ tiêu.

d) Cán bộ khuyến nông và thú y cơ sở: 296 chỉ tiêu.

2. Dự phòng biên chế viên chức của tỉnh: 10 chỉ tiêu.

Điều 3. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Trong quá trình thực hiện, trường hợp có chỉ đạo mới của Trung ương về tổng chỉ tiêu biên chế của tỉnh hoặc cần điều chỉnh chỉ tiêu biên chế trong các cơ quan hành chính (công chức và hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP) để phù hợp với thực tế địa phương, thì UBND tỉnh trình Thường trực HĐND tỉnh thông qua trước khi quyết định và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang, Khóa XIX Kỳ họp thứ 9 thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Tỉnh ủy, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XIX;
- Ủy ban MTTQ và các đoàn thể chính trị-xã hội tỉnh;
- Các Sở, cơ quan, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn;
- Viện kiểm sát nhân dân, Toà án nhân dân tỉnh, Cục hành án dân sự tỉnh;
- Thường trực Thành ủy, Huyện ủy, HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Trung tâm Thông tin, Văn phòng UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Lê Thị Thu Hồng

 

Phụ lục 01

DANH SÁCH

GIAO BỔ SUNG BIÊN CHẾ GIÁO VIÊN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 72-QĐ/TW
(Kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang)

 STT

Huyện, Thành phố

Số lượng giáo viên

Mầm non

Tiểu học

1

TP Bắc Giang

15

35

2

Hiệp Hòa

100

60

3

Lạng Giang

90

40

4

Lục Nam

80

42

5

Lục Ngạn

50

15

6

Sơn Động

15

0

7

Tân Yên

35

0

8

Việt Yên

54

35

9

Yên Dũng

40

25

10

Yên Thế

15

0

TỔNG CỘNG

494

252

 

Phụ lục 02

BIỂU TỔNG HỢP

GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NQ-CP NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang)

TT

Tên cơ quan, đơn vị

Biên chế giao năm 2023

Ghi chú

Tổng số

Trong đó:

Biên chế công chức

HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

1

2

3

4

5

6

 

Tổng cộng (A B)

2,193

1,964

229

 

A

CẤP TỈNH

1236

1087

149

 

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐNĐ tỉnh

44

33

11

 

 

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

44

33

11

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

72

54

18

 

 

Khối Văn phòng

69

52

17

 

 

Trung tâm phục vụ HCC

3

2

1

 

3

Sở Nội vụ

67

60

7

 

4

Ban Dân tộc

24

21

3

 

5

Sở Thông tin và Truyền thông

31

27

4

 

6

Sở Tư pháp

30

27

3

 

7

Sở Tài chính

65

59

6

 

8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

50

45

5

 

9

Sở Công thương

52

47

5

 

10

Sở Ngoại vụ

19

16

3

 

11

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

55

50

5

 

12

Sở Tài nguyên và Môi trường

62

57

5

 

 

Khối Văn phòng

49

45

4

 

 

Chi cục Bảo vệ môi trường

13

12

1

 

13

Sở Nông nghiệp và PTNT

268

237

31

 

 

Khối Văn phòng

40

35

5

 

 

Chi cục Kiểm lâm

127

113

14

 

 

Chi cục Thủy lợi

16

14

2

 

 

Chi cục Trồng trọt và BVTV

20

18

2

 

 

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

19

16

3

 

 

Chi cục Thủy sản

13

12

1

 

 

Chi cục Phát triển nông thôn

18

16

2

 

 

Chi cục QL chất lượng NL&TS

14

12

2

 

 

Văn phòng Điều phối NTM

1

1

 

 

14

Sở Xây dựng

46

42

4

 

15

Sở Văn hóa, TT&ĐL

54

47

7

 

16

Sở Giáo dục và Đào tạo

53

49

4

 

17

Sở Giao thông vận tải

67

58

9

 

 

Khối Văn phòng

38

33

5

 

 

Thanh tra GTVT

29

25

4

 

18

Sở Khoa học và Công nghệ

46

40

6

 

 

Khối Văn phòng

33

28

5

 

 

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

13

12

1

 

19

Sở Y tế

63

57

6

 

 

Khối Văn phòng

38

34

4

 

 

Chi cục Dân số - KHHGĐ

13

12

1

 

 

Chi cục An toàn VS Thực phẩm

12

11

1

 

20

Ban QLKCN

26

23

3

 

21

Thanh tra tỉnh

42

38

4

 

B

CẤP HUYỆN

957

877

80

 

1

Huyện Tân Yên

92

84

8

 

2

Huyện Lạng Giang

97

89

8

 

3

Huyện Hiệp Hòa

97

89

8

 

4

Huyện Việt Yên

93

85

8

 

5

Huyện Yên Dũng

92

84

8

 

6

Huyện Sơn Động

92

84

8

 

7

Huyện Lục Nam

97

89

8

 

8

Huyện Yên Thế

92

84

8

 

9

Huyện Lục Ngạn

98

90

8

 

10

Thành phố Bắc Giang

107

99

8

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2022 về quyết định chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan hành chính và phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp năm 2023 của tỉnh Bắc Giang

  • Số hiệu: 52/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 09/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
  • Người ký: Lê Thị Thu Hồng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản