- 1Nghị quyết 89/2014/NQ-HĐND15 chấp thuận thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2015 theo quy định tại khoản 3, điều 62 Luật Đất đai
- 2Nghị quyết 114/2015/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất để thực hiện các dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2015
- 3Nghị quyết 134/2015/NQ-HĐND về thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2016
- 4Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND chấp thuận thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2017
- 5Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án, công trình điểm dân cư phát sinh trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2017/NQ-HĐND | Hải Dương, ngày 13 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 68/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận thu hồi đất để thực hiện các dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án, công trình trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
(Chi tiết danh mục các dự án, công trình theo Phụ lục 01 đính kèm)
2. Cho phép chuyển mục đích sử dụng 228,46 ha đất trồng lúa để thực hiện 164 dự án, công trình, điểm dân cư có sử dụng đất trồng lúa phát sinh năm 2017, được Thường trực Hội đồng nhân dân cho phép thực hiện (Văn bản số 88/HĐND-VP ngày 01/6/2017; Văn bản 161, 163/HĐND-VP ngày 22/9/2017)
(Chi tiết danh mục các dự án, công trình theo Phụ lục 02 đính kèm)
(Chi tiết danh mục các dự án, công trình theo Phụ lục 03 đính kèm)
2. Cho phép chuyển mục đích sử dụng 534,99 ha đất trồng lúa để thực hiện 381 dự án, công trình có sử dụng đất trồng lúa thực hiện năm 2018.
(Chi tiết danh mục các dự án, công trình theo Phụ lục 04 đính kèm)
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVI kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 23 tháng 12 năm 2017./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP DANH MỤC MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐNĐ tỉnh)
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Tổng diện tích thu hồi (m2) | Văn bản liên quan đến thực hiện dự án, công trình | |
Xã, phường, thị trấn | Huyện, thành phố | |||||
I | Huyện Bình Giang | 18 |
|
|
|
|
1 | Cơ sở sản xuất kinh doanh máy nông - ngư - cơ nghiệp (tại Cụm CN Tráng Liệt) | Hộ GĐ cá thể | Xã Tráng Liệt | Bình Giang | 3.200 | Quyết định chủ trương đầu tư số 42/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của UBND huyện Bình Giang |
2 | Các điểm dân cư mới xã Hồng Khê | UBND xã Hồng Khê | Xã Hồng Khê | Bình Giang | 26.000 | Quyết định quy hoạch chi tiết số 547/QĐ-UBND ngày 22/03/2017 của UBND huyện Bình Giang |
3 | Điểm dân cư mới xóm Đông, thôn My Cầu | UBND xã Tân Hồng | Xã Tân Hồng | Bình Giang | 19:500 | Quyết định quy hoạch chi tiết số 558/QĐ-UBND ngày 24/03/2017 của UBND huyện Bình Giang |
4 | Các điểm dân cư mới thôn Hoàng Sơn | UBND xã Thái Dương | Xã Thái Dương | Bình Giang | 6.200 | Quyết định quy hoạch chi tiết số 219/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của UBND huyện Bình Giang |
5 | Điểm dân cư thôn Ấp Kinh Dương | UBND xã Thái Dương | Xã Thái Dương | Bình Giang | 8.000 | Quyết định quy hoạch chi tiết số 3862/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Bình Giang |
6 | Xây dựng điểm dân cư chợ thôn Mộ Trạch xã Tân Hồng | UBND xã Tân Hồng | Xã Tân Hồng | Bình Giang | 856 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 364/QĐ-UBND ngày 21/02/2017 của UBND huyện Bình Giang; Dự án Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
7 | Điểm dân cư mới Vũ Lương và xóm mới thôn Quàn, xã Bình Xuyên | UBND xã Bình Xuyên | Xã Bình Xuyên | Bình Giang | 13.900 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9093/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình giang; Dự án Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
8 | Điểm dân cư mới thôn Lý Đỏ, xã Tân Việt | UBND xã Tân Việt | Xã Tân Việt | Bình Giang | 14.300 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9095/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND huyện Bình giang; Dự án Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
9 | Điểm dân cư mới thôn My Khê, xã Vĩnh Hồng | UBND xã Vĩnh Hồng | Xã Vĩnh Hồng | Bình Giang | 39.000 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9091/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND huyện Bình giang; Dự án Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
10 | Điểm dân cư mới thôn Hòa Loan, xã Nhân Quyền | UBND xã Nhân Quyền | Xã Nhân Quyền | Bình Giang | 2.180 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 871/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình giang; Dự án Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
11 | Điểm dân cư số 3 thôn An Đông, xã Thái Hòa | UBND xã thái Hòa | Xã Thái Hòa | Bình Giang | 1.423 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2781/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của UBND huyện Bình giang; Dự án Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
12 | Điểm dân cư thôn Ngọc Mai, xã Hưng Thịnh | UBND xã Hưng Thịnh | Xã Hưng Thịnh | Bình Giang | 10.879 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9099/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình giang; Dự án Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
13 | Điểm dân cư thôn Phú Đa, xã Hồng Khê | UBND xã Hồng Khê | Xã Hồng Khê | Bình Giang | 8.770 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 855b/QĐ-UBND ngày 19/3/2013 của UBND huyện Bình giang; Dự án Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
14 | Bổ sung diện tích Điểm dân cư mới thôn Quang Tiền và thôn Mỹ Trạch | UBND xã Bình Minh | Xã Bình Minh | Bình Giang | 900 | Đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
15 | Khu tái định cư quốc lộ 38 (khu dân cư mới thôn Tranh Trong), xã Thúc Kháng, H. Bình Giang | UBND xã Thúc Kháng | Xã Thúc kháng | Bình Giang | 28.000 | Thực hiện tái định cư quốc lộ 38; Chương trình mục tiêu QGXDNTM; |
16 | Khu trung tâm văn hóa thể thao xã Bình Minh | UBND xã Bình Minh | Xã Bình Minh | Bình Giang | 12.509 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 671/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 của UBND huyện Bình giang; Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
17 | Bổ sung diện tích Xây dựng trụ sở Chi cục Thuế huyện Bình Giang | Cục thuế tỉnh Hải Dương | Xã Vĩnh Hồng | Bình Giang | 1.015 | Quyết định số 2355a/QĐ-BTC ngày 28/10/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 2168/QĐ-TCT ngày 31/10/2016 của Tổng cục Thuế; Văn bản số 669/UBND-VP ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh; |
18 | Nhà máy gia công hàng may mặc xuất khẩu và lắp giáp máy nông nghiệp (Cụm CN Đường 20A) | Cty TNHH Khang Minh HD | Xã Vĩnh Hồng | Bình Giang | 36.182 | Quyết định chủ trương đầu tư số 1566/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh. |
II | Huyện Cẩm Giàng | 19 |
|
|
|
|
1 | Khu dân cư TM chợ Ghẽ, xã Tân Trường | Liên danh Queenland-Tây Bắc | Xã Tân Trường | Cẩm Giàng | 1.500 | QĐ phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2402/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 của UBND huyện CG |
2 | Điểm dân cư nhỏ lẻ trong khu dân cư xã Tân Trường | UBND xã Tân trường | Xã Tân Trường | Cẩm Giàng | 1.874 | QĐ phê duyệt quy hoạch chi tiết số 7234/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của UBND huyện CG |
3 | Điểm dân cư mới số 1 | UBND xã Thạch Lỗi | Xã Thạch Lỗi | Cẩm Giàng | 1.720 | Quyết định quy hoạch chi tiết số 4477/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 |
4 | Điểm dân cư thôn Quý Khê | UBND xã Cẩm Hoàng | Xã Cẩm Hoàng | Cẩm Giàng | 4.890 | Quyết định quy hoạch chi tiết số 9390/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 |
5 | Điểm dân cư số 01 xã Cẩm Định | UBND xã Cẩm Định | Xã Cẩm Định | Cẩm Giàng | 9.298 | Quyết định số 3767/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
6 | Mở rộng trường THCS xã Cẩm Sơn | UBND xã Cẩm Sơn | Xã Cẩm Sơn | Cẩm Giàng | 763 | Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 23/6/2014 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
7 | Khu dân cư Cầu Đá thôn Hoàng Gia | UBND xã Cẩm Vũ | Xã Cẩm Vũ | Cẩm Giàng | 1.163 | Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương hình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
8 | Điểm dân cư số 02 và số 03 thôn Quảng Cư | UBND xã Cẩm Đoài | Xã Cẩm Đoài | Cẩm Giàng | 9.000 | Quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 27/02/2012 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
9 | Nghĩa trang nhân dân khu Nam xã Tân Trường | Công ty CP Đầu tư PTHT Nam Quang | Xã Tân Trường | Cẩm Giàng | 14.381 | Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 và Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của UBND tỉnh Hải Dương. |
10 | Khu dân cư mới thôn Vũ Xá | UBND xã Cẩm Phúc | Xã Cẩm Phúc | Cẩm Giàng | 9.787 | Quyết định số 2399/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
11 | Xây dựng khu cơ quan và dân cư phía Đông cầu vượt thị trấn Lai Cách | UBND huyện Cẩm Giàng | TT Lai Cách | Cẩm Giàng | 55.493 | Quyết định số 1524/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
12 | Xây dựng Trường mầm non trung tâm xã Ngọc Liên | UBND xã Ngọc Liên | Xã Ngọc Liên | Cẩm Giàng | 15.357 | Quyết định số 2183/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương hình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
13 | Xây dựng điểm dân cư số 01 - Nhà văn hóa thôn Hộ Vệ, xã Cẩm Hưng | UBND xã Cẩm Hưng | Xã Cẩm Hưng | Cẩm Giàng | 541 | Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
14 | Xây dựng điểm dân cư số 02 - Ao trước của UBND xã cũ thôn Hộ Vệ, xã Cẩm Hưng | UBND xã Cẩm Hưng | Xã Cẩm Hưng | Cẩm Giàng | 5.731 | Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng |
15 | Điểm dân cư mới - vị trí số 01 thôn Lương Xá | UBND xã Lương Điền | Xã Lương Điền | Cẩm Giàng | 25.000 | Quyết định số 2394/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
16 | Xây dựng trường mầm non Lương Điền | UBND xã Lương Điền | Xã Lương Điền | Cẩm Giàng | 6.200 | Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
17 | Mở rộng trường Mầm non xã Cẩm Đoài | UBND xã Cẩm Đoài | Xã Cẩm Đoài | Cẩm Giàng | 2.000 | Quyết định số 2387/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
18 | Mở rộng trường Mầm non trung tâm xã Tân Trường | UBND xã Tân Trường | xã Tân Trường | Cẩm Giàng | 2.000 | Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
19 | Mở rộng trường mầm non và trường tiểu học xã Cẩm Đông (điều chỉnh) | UBND xã Cẩm Đông | Xã Cẩm Đông | Cẩm Giàng | 1.200 | Quyết định phê duyệt điều chỉnh số 2380/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
III | Huyện Gia Lộc | 75 |
|
|
|
|
1 | Sân thể thao trung tâm xã Gia Khánh | UBND xã Gia Khánh | Xã Gia Khánh | Gia Lộc | 10.000 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 |
2 | Sân thể thao xã Gia Xuyên | UBND xã Gia Xuyên | Xã Gia Xuyên | Gia Lộc | 12.000 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 |
3 | Sân vận động trung tâm xã Liên Hồng | UBND xã Liên Hồng | Xã Liên Hồng | Gia Lộc | 15.000 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 |
4 | Trường tiểu học xã Liên Hồng | UBND xã Liên Hồng | Xã Liên Hồng | Gia Lộc | 13.500 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 |
5 | Trường mầm non trung tâm xã liên Hồng | UBND xã Liên Hồng | Xã Liên Hồng | Gia Lộc | 12.500 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2024 |
6 | Mương dẫn nước và đường tạm vào khu canh tác phía tây dự án Trường đại học Hải Dương | Trường Đại học Hải Dương | Xã Liên Hồng | Gia Lộc | 6.977 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 |
7 | Di chuyển nghĩa địa (GPMB Khu đô thị Nam Cầu Lộ Cương) | Cty CP BĐS Thành Đông | Xã Liên Hồng | Gia Lộc | 35.500 | Công trình phục vụ giải phóng mặt bằng Khu đô thị phía nam Cầu Lộ Cương. |
8 | Xây dựng Trường mầm non xã Đồng Quang | UBND xã Đồng Quang | Xã Đồng Quang | Gia Lộc | 15.000 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 |
9 | Mở rộng Trường THCS xã Thống Kênh | UBND xã Thống kênh | Xã Thống Kênh | Gia Lộc | 3.800 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 10198/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Gia Lộc; Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 |
10 | Điểm dân cư mới xã Tân Tiến | UBND xã Tân Tiến | Xã Tân Tiến | Gia Lộc | 8.897 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 |
11 | Điểm dân cư mới thôn Cao Dương, xã Gia Khánh | UBND xã Gia Khánh | Xã Gia Khánh | Gia Lộc | 22.234 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 1952/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của UBND huyện Gia Lộc; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
12 | Điểm dân cư số 3 thôn Lũy Dương, xã Gia Lương | UBND xã Gia Lương | Xã Gia Lương | Gia Lộc | 3.311 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 2043/QĐ-UBND ngày 13/2/2015 của UBND huyện Gia Lộc; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
13 | Điểm dân cư mới thôn Lương Nham, xã Gia Hòa | UBND xã Gia Hòa | Xã Gia Hòa | Gia Lộc | 16.283 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 1953/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của UBND huyện Gia Lộc; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
14 | Đấu giá quyền sử dụng đất 02 điểm dân cư (thôn Tranh Đấu 0,99ha; thôn Tăng Hạ 1,23ha) | UBND xã Gia Xuyên | Xã Gia Xuyên | Gia Lộc | 22.217 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; xã hoàn thành tiêu chí về đích nông thôn mới năm 2018. |
15 | Chùa Kênh Triều | UBND xã Thống Kênh | Xã Thống Kênh | Gia Lộc | 2.932 | Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của UBND huyện Gia Lộc V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng. |
IV | Huyện Kinh Môn | 16 |
|
|
|
|
1 | Khai thác mỏ đá vôi núi A, núi Han, Án Rong, Áng Dâu | Cty CP xi măng Vicem Hoàng Thạch | TT. Minh Tân | Kinh Môn | 870.800 | Dự án đã thực hiện, chưa hoàn thiện thủ tục đất đai, Văn bản số 2094/UBND-VP ngày 17/10/2014 của UBND tỉnh V/v GPMBB |
2 | Diện tích thu hồi, GPMB để làm đường vành đai an toàn mỏ đá Áng Râu, Áng Rong | Cty CP xi măng Vicem Hoàng Thạch | TT. Minh Tân | Kinh Môn | 33.359 | Dự án đã thực hiện, chưa hoàn thiện thủ tục đất đai, Văn bản số 2094/UBND-VP ngày 17/10/2014 của UBND tỉnh V/v GPMBB |
3 | Khu dân cư mới xã An Phụ | UBND huyện Kinh Môn | Xã An Phụ | Kinh Môn | 91.600 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 582/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND huyện Kinh Môn; Mục tiêu quốc gia XD nông thôn mới. |
4 | Các điểm dân cư mới các thôn xã Hiệp Hòa | UBND xã Hiệp Hòa | Xã Hiệp Hòa | Kinh Môn | 25.569 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 73/QĐ-UBND ngày 21/02/2017 của UBND huyện Kinh Môn; Mục tiêu quốc gia XD nông thôn mới. |
5 | Bổ sung chỉ tiêu chấp thuận thu hồi đất dự án Khu dân cư DVTM Bắc thị trấn Phú Thứ giai đoạn I | Liên danh Tân Cương-Việt Bắc-Bình Minh | TT Phú Thứ, TT Minh Tân | Kinh Môn | 165.100 | Tổng diện tích DA giai đoạn I là 37,92 ha, Nghị quyết số 31/2016/HĐND tỉnh ngày 09/12/2016 đã chấp thuận thu hồi 21,41 ha, còn 16,51 ha chưa được chấp thuận thu hồi |
6 | Chợ và dịch vụ thương mại hộ ông Tạ Văn Lăng | Hộ ông tạ Văn Lăng | Xã Thăng Long | Kinh Môn | 4.771 | Quyết định số 718/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của UBND huyện Kinh Môn V/v chấp dự án SXKD; HĐND tỉnh cho phép chuyển mục đích đất trồng lúa tại nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND, chưa chấp thuận thu hồi đất. |
7 | Nghĩa trang sau cải táng tại xã Tân Dân (bổ sung diện tích theo QH chi tiết được duyệt) | UBND xã Tân Dân | Xã Tân Dân | Kinh Môn | 7.420 | NQ 16/2016/NQ-HĐND tỉnh ngày 5/10/2016, (Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 485/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND huyện Kinh Môn) |
8 | Mở rộng trường mầm non xã Tân Dân | UBND xã Tân Dân | Xã Tân Dân | Kinh Môn | 948 | Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 46/QĐ-UBND ngày 07/3/2014 của UBND huyện Kinh Môn; Công trình MTQGXDNTM; |
9 | Điểm dân cư mới thôn Kim Bào | UBND xã Duy Tân | Xã Duy Tân | Kinh Môn | 1.086 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 559/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND huyện Kinh Môn; Công trình MTQGXDNTM; |
10 | Điểm dân cư mới thôn Duyên Linh | UBND xã Duy Tân | Xã Duy Tân | Kinh Môn | 1.999 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 559/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND huyện Kinh Môn; Công trình MTQGXDNTM; |
11 | Xây dựng chùa Gạo | UBND huyện Kinh Môn | Xã An Sinh | Kinh Môn | 8.478 | Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 của UBND tỉnh HD phê duyệt QH chi tiết xây dựng khôi phục, tôn tạo di tích chùa Gạo thuộc khu di tích An Phụ Dương |
12 | Khu dân cư phía đông xã An Phụ | UBND huyện Kinh Môn | Xã An Phụ | Kinh Môn | 98.000 | Văn bản số 1987/UBND-VP ngày 11/8/2016 của UBND tỉnh Hải Dương |
13 | Nhà máy sản xuất gạch tuynel (Cụm CN Long Xuyên) | Công ty cổ phần gạch Long Thành | Xã Long Xuyên | Kinh Môn | 41.058 | Thông báo ý kiến của Ban thường vụ tỉnh ủy Hải Dương số 567-TB/TU ngày 08/6/2017 |
14 | Cụm tuyên truyền cổ động và các biển quảng cáo tấm lớn trên địa bàn huyện Kinh Môn | UBND huyện Kinh Môn | Các xã: Long Xuyên, Hiệp An, TT Kinh Môn, Hiệp Sơn, An Sinh, Phúc Thành, Phú Thứ, Minh Tân. | Kinh Môn | 400 | Quyết định chủ trương đầu tư số 1709/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Kinh Môn |
15 | Mở rộng Khu liên hợp thể thao huyện | UBND huyện Kinh Môn | Xã Hiệp An | Kinh Môn | 22.433 | QĐ số 624/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Kinh Môn về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng TL 1/500 khu liên hợp thể thao huyện Kinh Môn (điều chỉnh lần 2) |
16 | Khu dân cư mới xã An Phụ | UBND xã An Phụ | Xã An Phụ | Kinh Môn | 11.742 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; Đang trình phê duyệt QH chi tiết xây dựng; |
V | Thành phố Hải Dương | 1 |
|
|
|
|
1 | Bãi đỗ xe | UBND TP Hải Dương | Ph. Lê Thanh Nghị | TP. Hải Dương | 4.338 | Quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND tỉnh V/v điều chỉnh cục bộ lô đất B3, Quy hoạch chi tiết xây dựng phường Lê Thanh Nghị. |
VI | Thị xã Chí Linh | 2 |
|
|
|
|
1 | Xây dựng bể bơi, khu vui chơi trẻ em phường Thái Học | Hộ ông Nguyễn Đình Tới | Ph. Thái Học | TX. Chí Linh | 3.364 | Văn bản chấp thuận số 246/UBND-HĐTV ngày 27/3/2017 của UBND TX Chí Linh; Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
2 | Chuyển mục đích, đấu giá QSDĐ ngã tư Bình Giang | UBND phường Phả Lại | Phường Phả Lại | TX. Chí Linh | 1.300 | Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND đã chấp thuận thu hồi 0,35ha; đề nghị bổ sung 0,13ha theo quy hoạch chi tiết đã được phê duyệt. |
VII | Huyện Thanh Hà | 7 |
|
|
|
|
1 | Mở rộng trường tiểu học khu A xã Tân An | UBND xã Tân An | Xã Tân An | Thanh Hà | 2.000 | Công trình mục tiêu quốc gia XDNTM (đạt chuẩn giai đoạn 2) |
2 | Mở rộng trường THPT Thanh Hà | Sở GD-ĐT | TT. Thanh Hà | Thanh Hà | 1.500 | Công trình mục tiêu quốc gia XDNTM (đạt chuẩn quốc gia) |
3 | Mở rộng bệnh viện đa khoa Thanh Hà | Sở y tế | TT. Thanh Hà | Thanh Hà | 7.800 | Văn bản số 1891/UBND-VP ngày 01/8/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về việc mở rộng BVĐK Thanh Hà |
4 | Cải tạo nâng cấp đường 390 đoạn Km26+600 đến Km 30+300,3 huyện Thanh Hà (bổ sung). | UBND huyện Thanh Hà | TT.Thanh Hà, xã Thanh Xá, xã Thanh Thủy | Thanh Hà | 44.100 | Quyết định chủ trương đầu tư số 2222/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 của UBND huyện Thanh Hà về cải tạo nâng cấp đường 390 đoạn Km26+600 đến Km 30+300,3. |
5 | Xây dựng các công trình giao thông trong khu dân cư thị trấn Thanh Hà | UBND thị trấn Thanh Hà | TT. Thanh Hà | Thanh Hà | 12.700 | Công trình chỉnh trang đô thị |
6 | Xây dựng bãi xử lý rác thải Ba Đa | UBND xã Thanh Sơn | Xã Thanh Sơn | Thanh Hà | 3.400 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
7 | Khu dân cư mới xã Tân Việt | UBND xã Tân Việt | Xã Tân Việt | Thanh Hà | 5.461 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
VIII | Huyện Kim Thành | 75 |
|
|
|
|
1 | Xây dựng Quảng trường 20-9 huyện Kim Thành | UBND H.Kim Thành | TT.Phú Thái và xã Phúc Thành | Kim Thành | 38.400 | Quyết định phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật số 1002/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND huyện Kim Thành |
2 | Xây dựng Trường Mầm non trung tâm xã Kim Lương | UBND xã Kim Lương | Xã Kim Lương | Kim Thành | 7.000 | Quyết định phê duyệt Quy hoạch chi tiết số số 40/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND huyện Kim Thành; xã về đích nông thôn mới năm 2017 |
3 | Xây dựng Trường Mầm non trung tâm xã Ngũ Phúc | UBND xã Ngũ Phúc | Xã Ngũ Phúc | Kim Thành | 8.300 | Quyết định phê duyệt số 1498/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của UBND huyện; xã về đích nông thôn mới năm 2017 |
4 | Xây dựng Trường Mầm non thôn Tân Tiến Đại Đức | UBND xã Đại Đức | Xã Đại Đức | Kim Thành | 2.700 | Quyết định phê duyệt Quy hoạch số 1359/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của UBND huyện |
5 | Sân vận động trung tâm xã Tam Kỳ | UBND xã Tam Kỳ | Xã Tam Kỳ | Kim Thành | 12.600 | Quyết định phê duyệt số 1492/QĐ-UBND ngày 10/6/2017; xã về đích nông thôn mới năm 2017 |
6 | Mở rộng sân vận động xã Bình Dân và xây dựng điểm dân cư mới xã Bình Dân | UBND xã Bình Dân | Xã Bình Dân | Kim Thành | 15.000 | Quyết định phê duyệt Quy hoạch chi tiết số 916/QĐ-UBND ngày 17/4/2017; xã về đích nông thôn mới năm 2017 |
7 | Xây dựng các điểm dân cư mới xã Tam Kỳ | UBND xã Tam Kỳ | Xã Tam Kỳ | Kim Thành | 15.000 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 10425/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 và số 1491/QĐ-UBND ngày 10/6/2017 của UBND huyện Kim Thành; Chương trình MTQGXDNTM. |
8 | Xây dựng điểm dân mới xã Kim Xuyên | UBND xã Kim Xuyên | Xã Kim Xuyên | Kim Thành | 12.000 | Quyết định phê duyệt Quy hoạch chi tiết số 929/QĐ-UBND ngày 20/4/2017; Chương trình MTQGXDNTM. |
9 | Xây dựng điểm dân cư mới thôn Bằng Lai | UBND xã Ngũ Phúc | Xã Ngũ Phúc | Kim Thành | 8.200 | Quyết định phê duyệt số 1497/QĐ-UBND ngày 12/6/2017; xã về đích nông thôn mới năm 2017; Chương trình MTQGXDNTM. |
10 | Xây dựng điểm dân cư mới thôn Phí Gia, xã Đồng Gia | UBND xã Đồng Gia | Xã Đồng Gia | Kim Thành | 6.600 | Quyết định phê duyệt Quy hoạch chi tiết số 54/QĐ-UBND ngày 17/5/2010 của UBND huyện; Chương trình MTQGXDNTM. |
11 | Xây dựng Điểm dân cư thôn Hải Ninh xã Kim Tân | UBND xã Kim Tân | Xã Kim Tân | Kim Thành | 9.000 | Quyết định số 1690/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của UBND huyện Kim Thành; Chương trình MTQGXDNTM. |
12 | Xây dựng điểm dân cư thị trấn Phú Thái (đấu giá QSDĐ Liên đoàn Lao động huyện KT) | UBND thị trấn Phú Thái | TT. Phú Thái | Kim Thành | 7.000 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3071/QĐ-UBND ngày 11/7/2011 của UBND huyện Kim Thành |
13 | Xử lý đất xen kẹp, dôi dư | UBND thị trấn Phú Thái | TT Phú Thái | Kim Thành | 800 | Chương trình MTQGXDNTM. |
14 | Xử lý đất xen kẹp, dôi dư | UBND xã Kim Anh | Xã Kim Anh | Kim Thành | 1.200 | Chương trình MTQGXDNTM. |
15 | Mở rộng chùa Sùng Linh | UBND TT. Phú Thái | Thị trấn Phú Thái | Kim Thành | 100 | Thông báo số 3186/TB-BCH ngày 03/12/2015 của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Hải Dương về việc trao trả mặt bằng đất Quốc phòng đã tháo dỡ lô cốt LC 2822 |
IX | Huyện Nam Sách | 30 |
|
|
|
|
1 | Chi cục Thuế huyện Nam Sách | Cục Thuế tỉnh Hải Dương | Thị trấn Nam Sách | Nam Sách | 9.891 | UBND tỉnh đã có Công văn số 1158/UBND-VP về ủy quyền thu hồi đất |
2 | Mở rộng trường THCS Nguyễn Trãi | UBND huyện NS | Thị trấn Nam Sách | Nam Sách | 8.000 | Đã có Nghị quyết của HĐND số 18/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND huyện về đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017, Quyết định số 9545/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về chủ trương đầu tư |
3 | Sân vận động xã Minh Tân | UBND xã Minh Tân | Xã Minh Tân | Nam Sách | 11.000 | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1469/QĐ-UBND ngày 28/4/2017. Xã đăng ký bổ sung hoàn thành NTM năm 2017 |
4 | Sân thể thao thôn Hùng Thắng | UBND xã Minh Tân | Xã Minh Tân | Nam Sách | 2.700 | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1466/QĐ-UBND ngày 28/4/2017. Xã đăng ký bổ sung hoàn thành NTM năm 2017 |
5 | Sân thể thao thôn Uông Hạ | UBND xã Minh Tân | Xã Minh Tân | Nam Sách | 2.200 | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1466/QĐ-UBND ngày 28/472017. Xã đăng ký bổ sung hoàn thành NTM năm 2017 |
6 | Sân thể thao thôn Uông Thượng | UBND xã Minh Tân | Xã Minh Tân | Nam Sách | 2.700 | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1466/QĐ-UBND ngày 28/4/2017, Xã đăng ký bổ sung hoàn thành NTM năm 2017 |
7 | Sân thể thao thôn Mạc Xá | UBND xã Minh Tân | Xã Minh Tân | Nam Sách | 2.100 | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1466/QĐ-UBND ngày 28/4/2017. Xã đăng ký bổ sung hoàn thành NTM năm 2017 |
8 | Quy hoạch trường mầm non trung tâm xã Nam Hưng | UBND xã Nam Hưng | Xã Nam Hưng | Nam Sách | 2.500 | Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 9/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
9 | Mở rộng mầm non xã Minh Tân | UBND xã Minh Tân | Xã Minh Tân | Nam Sách | 8.500 | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1467/QĐ-UBND ngày 28/4/2017. Xã đăng ký bổ sung hoàn thành NTM năm 2017 |
10 | Nhà văn hóa thôn Long Động | UBND xã Nam Tân | Xã Nam Tân | Nam Sách | 2.000 | Xã đăng ký hoàn NTM 2015, Hiện đã có mặt bằng |
11 | Sân thể thao thôn Long Động | UBND xã Nam Tân | Xã Nam Tân | Nam Sách | 4.000 | Xã đăng ký hoàn NTM 2015, Hiện đã có mặt bằng |
12 | Sân thể thao thôn Chu Đậu | UBND xã Thái Tân | Xã Thái Tân | Nam Sách | 4.800 | Công trình NTM. QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1742/QĐ-UBND ngày 18/5/2017. |
13 | Sân thể thao thôn Cổ Pháp | UBND xã Cộng Hòa | Xã Cộng Hòa | Nam Sách | 6.000 | Công trình NTM. QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1940/QĐ-UBND ngày 31/5/2017. |
14 | Mở rộng chợ thôn An Điền | UBND xã Cộng Hòa | Xã Cộng Hòa | Nam Sách | 2.600 | Công trình NTM. QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1941/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 |
15 | Mở rộng THCS xã Cộng Hòa | UBND xã Cộng Hòa | Xã Cộng Hòa | Nam Sách | 11.500 | Công trình NTM. QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1943/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 |
16 | Chợ thôn Cổ Pháp | UBND xã Cộng Hòa | Xã Cộng Hòa | Nam Sách | 2.800 | Công trình NTM. QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1944/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 |
17 | Nâng cấp, cải tạo đường vào khu tưởng niệm Hồ Chí Minh | UBND tỉnh Hải Dương | Xã Nam Trung, Nam Chính | Nam Sách | 20.000 | Quyết định số 1439/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng. |
18 | Dân cư xen kẹp (cạnh hộ Dương Đình Thạch) | UBND xã Thanh Quang | Xã Thanh Quang | Nam Sách | 600 | Xử lý đất xen kẹp |
19 | Điểm dân cư khu sân kho xóm 4 | UBND xã Nam Hồng | Xã Nam Hồng | Nam Sách | 20.000 | Công trình NTM. QĐ phê duyệt QH chi tiết số 9598/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 |
20 | Điểm dân cư thôn An Đông | UBND xã An Bình | Xã An Bình | Nam Sách | 24.526 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1915/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND huyện Nam Sách; Chương trình MTQGNTM. |
21 | Dân cư xen kẹp An Bình | UBND xã An Bình | Xã An Bình | Nam Sách | 1.000 | Xử lý đất xen kẹp |
22 | Điểm dân cư thôn An Điền - Chi Đoan | UBND xã Cộng Hòa | Xã Cộng Hòa | Nam Sách | 12.000 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1945/QĐ-UBND ngày 31/5/2017; Chương trình MTQGNTM |
23 | Dân cư làng Cổ Pháp | UBND xã Cộng Hòa | Xã Cộng Hòa | Nam Sách | 7.700 | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1942/QĐ-UBND ngày 31/5/2017; Chương trình MTQGXDNTM. |
24 | Các điểm dân cư xen kẹp thôn Chu Đậu (4 điểm) | UBND xã Thái Tân | Xã Thái Tân | Nam Sách | 1.500 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1744/QĐ-UBND ngày 187/5/2017, Xử lý đất xen kẹp |
25 | Điểm dân cư khu ao cá Bác Hồ cũ | UBND xã Thái Tân | Xã Thái Tân | Nam Sách | 2.500 | Xử lý đất xen kẹp |
26 | KDC Chiềng, thôn Cao Đôi | UBND xã Hợp Tiến | Xã Hợp Tiến | Nam Sách | 8.500 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1743/QĐ-UBND ngày 18/5/2017; Chương trình MTQGXDNTM. |
27 | Các điểm xen kẹp thôn Tè, Đầu, La... | UBND xã Hợp Tiến | Xã Hợp Tiến | Nam Sách | 3.500 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số; MTQGXDNTM 1745/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 |
28 | Dân cư Đại Lã | UBND xã Hiệp Cát | Xã Hiệp Cát | Nam Sách | 3.000 | Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 9/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh đã có 1,1 ha. Nay bổ sung thêm 0,3 ha |
29 | Điểm dân cư đường Nguyễn Trung Goòng (khu Hoàng Hanh) | UBND thị trấn Nam Sách | Thị trấn Nam Sách | Nam Sách | 700 | Phục vụ giao đất có thu tiền sử dụng đất khi thực hiện thu hồi đất mở rộng đường Nguyễn Trung Goòng theo Quyết định phê duyệt QHCT số 9797/QĐ-UBND ngày 29/11/2016 |
30 | Điểm dân cư mới thôn Trại Thượng, xã Nam Chính | UBND xã Nam Chính | Xã Nam Chính | Nam Sách | 9.500 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
X | Huyện Tứ Kỳ | 12 |
|
|
|
|
1 | Sân vận động thôn Mậu Công | UBND xã Quang Trung | Xã Quang Trung | Tứ Kỳ | 3.600 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 |
2 | Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Tứ Kỳ | Bảo hiểm xã hội tỉnh HD | TT. Tứ Kỳ | Tứ Kỳ | 1.735 | Quyết định số 610/QĐ-BHXH ngày 27/5/2015 của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
3 | Trụ sở UBND xã Minh Đức | UBND xã Minh Đức | Xã Minh Đức | Tứ Kỳ | 6.700 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 |
4 | Điểm dân cư đấu giá quyền sử dụng đất xã Tái Sơn | UBND xã Tái Sơn | Xã Tái Sơn | Tứ Kỳ | 5.000 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 4015/QĐ-UBND ngày 29/9/2014; Chương trình MTQGXDNTM: |
5 | Điểm dân cư đấu giá quyền sử dụng đất xã Đại Đồng | UBND xã Đại Đồng | Xã Đại Đồng | Tứ Kỳ | 700 | Chương trình MTQGXDNTM; |
6 | Điểm dân cư đấu giá QSDĐ thôn Thượng, xã Bình Lãng | UBND xã Bình Lãng | Xã Bình Lãng | Tứ Kỳ | 3.051 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1638/QĐ-UBND ngày 09/6/2016; Chương trình MTQGXDNTM: |
7 | Điểm dân cư đấu giá quyền sử dụng đất xã Ngọc Kỳ | UBND xã Ngọc Kỳ | Xã Ngọc Kỳ | Tứ Kỳ | 15.000 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2515/QĐ-UBND ngày 10/7/2017; Chương trình MTQGXDNTM; |
8 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Thượng, xã Bình Lãng | UBND xã Bình Lãng | Xã Bình Lãng | Tứ Kỳ | 3.000 | Công trình MTQG xây dựng nông thôn mới; |
9 | Bãi rác xã Bình Lãng | UBND xã Bình Lãng | Xã Bình Lãng | Tứ Kỳ | 200 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2755a/QĐ-UBND ngày 18/8/2016; Chương trình MTQGXDNTM; |
10 | Mở rộng Trường THCS xã Quang Trung | UBND xã Quang Trung | Xã Quang Trung | Tứ Kỳ | 3.200 | Công trình MTQGXDNTM; |
11 | Mở rộng sân vận động trung tâm xã Quang Trung | UBND xã Quang Trung | Xã Quang Trung | Tứ Kỳ | 4.000 | Công trình MTQGXDNTM; |
12 | Dự án sản xuất bê tông thương phẩm của hộ ông Bùi Văn Thu (hay Cơ sở sản xuất và kinh doanh vữa khô trộn sẵn của Cty TNHH SX&KD VLXD Thảo An tại Cụm CN Kỳ Sơn) | Công ty TNHH SX&KD Vật liệu XD Thảo An | Xã Kỳ Sơn | Tứ Kỳ | 5.000 | Văn bản số 493/UBND-TNMT ngày 07/6/2017 của UBND huyện Tứ Kỳ V/v chấp thuận chủ trương cho phép triển khai lập dự án. |
XI | Huyện Thanh Miện | 5 |
|
|
|
|
1 | Mở rộng Trường THPT Thanh Miện III | UBND huyện Thanh Miện | Xã Ngũ Hùng | Thanh Miện | 8.326 | Chương trình mục tiêu xây dựng trường chuẩn quốc gia năm học 2017; Văn bản số 80/SGDĐT-GDTrH ngày 21/6/2016 của Sở Giáo dục và Đào tạo. |
2 | Điểm dân cư mới xã Tân Trào | UBND xã Tân trào | Xã Tân Trào | Thanh Miện | 24.688 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 557/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của UBND huyện Thanh Miện; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
3 | Điểm dân cư mới xã Cao Thắng | UBND xã Cao Thắng | Xã Cao Thắng | Thanh Miện | 25.000 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 259/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND huyện Thanh Miện; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
4 | Mở rộng khu dân cư tập trung thị trấn Thanh Miện | UBND huyện Thanh Miện | TT. Thanh Miện | Thanh Miện | 8.722 | Thông báo số 172-TB/HU ngày 27/6/2017 của Ban Thường vụ huyện ủy H. Thanh Miện V/v Điều chỉnh quy hoạch chi tiết KDCTT TT.Thanh Miện. |
5 | Xây dựng khu dân cư mới xã Phạm Kha | UBND huyện Thanh Miện | Xã Phạm Kha | Thanh Miện | 112.396 | Văn bản số 1378/UBND-VP ngày 24/5/2017 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương cho phép triển khai lập dự án. |
XII | Huyện Ninh Giang | 5 |
|
|
|
|
1 | Sân vận động trung tâm xã Tân Phong | UBND xã Tân Phong | Xã Tân Phong | Ninh Giang | 6.865 | Quyết định phê duyệt QHCT số 2170/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 của UBND huyện Ninh Giang; Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 |
2 | Khu dân cư mới phía nam xã Tân Hương | UBND huyện Ninh Giang | Xã Tân Hương | Ninh Giang | 104.125 | Thông báo số 578-TB/TU ngày 22/6/2017 của Tỉnh ủy Hải Dương. |
3 | Điểm dân cư và kinh tế phức hợp xã Ứng Hòe | UBND huyện Ninh Giang | Xã Ứng Hòe | Ninh Giang | 152.735 | Thông báo số 578-TB/TU ngày 22/6/2017 của Tỉnh ủy Hải Dương |
4 | Dự án nâng cấp, cải tạo tuyến đường huyện từ điểm giao quốc lộ 37 đi vào khu tượng đài Bác Hồ, xã Hiệp Lực | UBND huyện Ninh Giang | Xã Hiệp Lực | Ninh Giang | 5.259 | Thông báo số 578-TB/TU ngày 22/6/2017 của Tỉnh ủy Hải Dương |
5 | Công trình nghĩa trang, nghĩa địa thôn Tranh Xuyên, xã Đồng Tâm | UBND xã Đồng Tâm | Xã Đồng Tâm | Ninh Giang | 21.694 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2647/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của UBND huyện Ninh Giang. |
XIII | Một số công trình điện của Cty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 4 |
|
|
|
|
1. | Xóa điểm đấu chữ T lộ 171,172 E8.13 và hoàn thiện sơ đồ trạm 110kV Ngọc Sơn. | Cty TNHH MTV Điện lực HD | Ph. Thạch Khôi | TP hải Dương | 450 | Theo đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 1956/PCHD-ĐT ngày 13/6/2017. |
2 | Treo dây mạch 2 ĐZ 110kV-TBA 110kV Nghĩa An | Cty TNHH MTV Điện lực HD | các xã Nghĩa An, Tân Hương, Đồng Quang | Ninh Giang, Gia Lộc | 2.800 | Theo đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 1956/PCHD-ĐT ngày 13/6/2017. |
3 | Đường dây 110kV và TBA 110kV Kim Thành | Cty TNHH MTV Điện lực HD | Các xã An Phụ, Phúc Thành (KM), Kim Anh, Phúc Thành (KT) | Kinh Môn, Kim Thành | 10.300 | Theo đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 1956/PCHD-DT ngày 13/6/2017. |
4 | Cải tạo đường dây 35kV lộ 375E8.7 từ cột 40-cột 150 - ĐL Gia Lộc | Cty TNHH MTV Điện lực HD | Các xã Hồng Hưng, TT Gia Lộc, Hoàng Diệu; Đại Hợp, Dân Chủ, Quảng Nghiệp | Gia Lộc, Tứ Kỳ | 750 | Theo đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 1956/PCHD-ĐT ngày 13/6/2017. |
| Tổng cộng | 149 |
|
| 2.949.102 |
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích | Văn bản liên quan đến thực hiện dự án, công trình | ||
Xã, phường, thị trấn | Huyện, thành phố | Tổng diện tích (m2) | Diện tích đất trồng lúa (m2) | ||||
I | Huyện Bình Giang | 16 |
|
|
|
|
|
1 | Cơ sở sản xuất kinh doanh máy nông ngư - cơ nghiệp (tại Cụm CN Tráng Liệt) | Hộ GĐ cá thể | Xã Tráng Liệt | Bình Giang | 3.200 | 3.200 | Quyết định chủ trương đầu tư số 42/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của UBND huyện Bình Giang |
2 | Xưởng gia công chổi chít và các sản phẩm mây tre đan | Công ty TNHH SX&XD Tân An | Xã Bình Minh | Bình Giang | 16.057 | 16.057 | Quyết định quy hoạch chi tiết số 614/QĐ-UBND ngày 31/03/2017 của UBND huyện Bình Giang |
3 | Các điểm dân cư mới xã Hồng Khê | UBND xã Hồng Khê | Xã Hồng Khê | Bình Giang | 26.000 | 26.000 | Quyết định quy hoạch chi tiết số 547/QĐ-UBND ngày 22/03/2017 của UBND huyện Bình Giang |
4 | Điểm dân cư mới xóm Đông, thôn My Cầu | UBND xã Tân Hồng | Xã Tân Hồng | Bình Giang | 19.500 | 19.500 | Quyết định quy hoạch chi tiết số 558/QĐ-UBND ngày 24/03/2017 của UBND huyện Bình Giang |
5 | Các điểm dân cư mới thôn Hoàng Sơn | UBND xã Thái Dương | Xã Thái Dương | Bình Giang | 6.200 | 6.200 | Quyết định quy hoạch chi tiết số 219/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của UBND huyện Bình Giang |
6 | Điểm dân cư thôn Ấp Kinh Dương | UBND xã Thái Dương | Xã Thái Dương | Bình Giang | 8.000 | 8.000 | Quyết định quy hoạch chi tiết số 3862/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Bình Giang |
7 | Điểm dân cư mới Vũ Lương và xóm mới thôn Quàn | UBND xã Bình Xuyên | Xã Bình Xuyên | Bình Giang | 13.900 | 9.000 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9093/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình giang; Dự án Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM. |
8 | Điểm dân cư mới thôn Lý Đỏ, xã Tân Việt | UBND xã Tân Việt | Xã Tân Việt | Bình Giang | 14.300 | 14.200 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9095/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND huyện Bình giang; Dự án Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM. |
9 | Điểm dân cư mới thôn My Khê, xã Vĩnh Hồng | UBND xã Vĩnh Hồng | Xã Vĩnh Hồng | Bình Giang | 39.000 | 38.600 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9091/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND huyện Bình giang; Dự án Chương trình MTQG xây dựng NTM. |
10 | Điểm dân cư số 3 thôn An Đông, xã Thái Hòa | UBND xã Thái Hòa | Xã Thái Hòa | Bình Giang | 1.423 | 1.423 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2781/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của UBND huyện Bình giang; Dự án Chương trình MTQG xây dựng NTM. |
11 | Điểm dân cư thôn Ngọc Mai, xã Hưng Thịnh | UBND xã Hưng Thịnh | Xã Hưng Thịnh | Bình Giang | 10.879 | 10.542 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9099/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình giang; Dự án Chương trình MTQG xây dựng NTM. |
12 | Điểm dân cư thôn Phú Đa, xã Hồng Khê | UBND xã Hồng Khê | Xã Hồng Khê | Bình Giang | 8.770 | 6.016 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 855b/QĐ-UBND ngày 19/3/2013 của UBND huyện Bình giang; Dự án Chương trình MTQG xây dựng NTM. |
13 | Khu tái định cư quốc lộ 38 (khu dân cư mới thôn Tranh Trong), xã Thúc Kháng, H. Bình Giang | UBND xã Thúc Kháng | Xã Thúc Kháng | Bình Giang | 28.000 | 26.000 | Thực hiện tái định cư quốc lộ 38; Chương trình mục tiêu QGXDNTM; |
14 | Khu trung tâm văn hóa thể thao xã Bình Minh | UBND xã Bình Minh | Xã Bình Minh | Bình Giang | 12.509 | 9.257 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 671/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 của UBND huyện Bình giang; Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM. |
15 | Bổ sung diện tích Xây dựng trụ sở Chi cục Thuế huyện Bình Giang | Cục thuế tỉnh Hải Dương | Xã Vĩnh Hồng | Bình Giang | 1.015 | 1.015 | Quyết định số 2355a/QĐ-BTC ngày 28/10/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 2168/QĐ-TCT ngày 31/10/2016 của Tổng cục Thuế; Văn bản số 669/UBND-VP ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh; |
16 | Nhà máy gia công hàng may mặc xuất khẩu và lắp giáp máy nông nghiệp (Cụm CN Đường 20A) | Cty TNHH Khang Minh HD | Xã Vĩnh Hồng | Bình Giang | 36.182 | 31.575 | Quyết định chủ trương đầu tư số 1566/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh. |
II | Huyện Cẩm Giàng | 25 |
|
|
|
|
|
1 | Nhà máy sản xuất gạch công nghệ dẻo và bán dẻo Đông Dương III | Công ty TNHH TM&SX VLXD Đông Dương 3 | Xã Cẩm Hưng | Cẩm Giàng | 21.000 | 20.000 | Quyết định chủ trương đầu tư số 189/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 của UBND tỉnh; đã cho thuê đất giai đoạn I, tiếp tục thực hiện giai đoạn II. |
2 | Trạm bơm tăng áp | Cty TNHH MTV NS Hải Dương | Xã Kim Giang | Cẩm Giàng | 9.000 | 9.000 | QĐ phê duyệt quy hoạch chi tiết số 4723/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND huyện CG |
3 | Khu dân cư TM chợ Ghẽ, xã Tân Trường | Liên danh Queenland-Tây Bắc | Xã Tân Trường | Cẩm Giàng | 1.500 | 1.500 | QĐ phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2402/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 của UBND huyện CG |
4 | Điểm dân cư mới số 1 | UBND xã Thạch Lỗi | Xã Thạch Lỗi | Cẩm Giàng | 1.720 | 1.375 | Quyết định quy hoạch chi tiết số 4477/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2017 |
5 | Điểm dân cư thôn Quý Khê | UBND xã Cẩm Hoàng | Xã Cẩm Hoàng | Cẩm Giàng | 4.890 | 4.000 | Quyết định quy hoạch chi tiết số 9390/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2017 |
6 | Cơ sở nuôi trồng thủy sản, cây ăn quả và rau màu theo công nghệ cao, bảo tồn gen động thực vật quý hiếm xã Cẩm Đông | Hộ ông Quang | Xã Cẩm Đông | Cẩm Giàng | 95.000 | 94.300 | UBND huyện đã chấp thuận đầu tư, đang triển khai lập dự án đầu tư. |
7 | Điểm dân cư số 01 xã Cẩm Định | UBND xã Cẩm Định | Xã Cẩm Định | Cẩm Giàng | 9.298 | 8.510 | Quyết định số 3767/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
8 | Mở rộng trường THCS xã Cẩm Sơn | UBND xã Cẩm Sơn | Xã Cẩm Sơn | Cẩm Giàng | 763 | 363 | Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 23/6/2014 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
9 | Khu dân cư Cầu Đá thôn Hoàng Gia | UBND xã Cẩm Vũ | Xã Cẩm Vũ | Cẩm Giàng | 1.163 | 872 | Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
10 | Điểm dân cư số 02 và số 03 thôn Quảng Cư | UBND xã Cẩm Đoài | Xã Cẩm Đoài | Cẩm Giàng | 9.000 | 8.500 | Quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 27/02/2012 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
11 | Nghĩa trang nhân dân khu Nam xã Tân Trường | Công ty CP Đầu tư PTHT Nam Quang | xã Tân Trường | Cẩm Giàng | 14.381 | 14.000 | Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 và Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của UBND tỉnh Hải Dương. |
12 | Khu dân cư mới thôn Vũ Xá | UBND xã Cẩm Phúc | xã Cẩm Phúc | Cẩm Giàng | 9.787 | 9.410 | Quyết định số 2399/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
13 | Xây dựng khu cơ quan và dân cư phía Đông cầu vượt thị trấn Lai Cách | UBND huyện Cẩm Giàng | TT Lai Cách | Cẩm Giàng | 55.493 | 34.000 | Quyết định số 1524/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
14 | Xây dựng Trường mầm non trung tâm xã Ngọc Liên | UBND xã Ngọc Liên | Xã Ngọc Liên | Cẩm Giàng | 15.357 | 14.005 | Quyết định số 2183/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
15 | Điểm dân cư mới - vị trí số 01 thôn Lương Xá | UBND xã Lương Điền | Xã Lương Điền | Cẩm Giàng | 25.000 | 22.000 | Quyết định số 2394/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
16 | Xây dựng trường mầm non Lương Điền | UBND xã Lương Điền | Xã Lương Điền | Cẩm Giàng | 6.200 | 6.000 | Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
17 | Mở rộng trường Mầm non xã Cẩm Đoài | UBND xã Cẩm Đoài | Xã Cẩm Đoài | Cẩm Giàng | 2.000 | 1.900 | Quyết định số 2387/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
18 | Mở rộng trường Mầm non trung tâm xã Tân Trường | UBND xã Tân Trường | xã Tân Trường | Cẩm Giàng | 2.000 | 1.900 | Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
19 | Mở rộng trường mầm non và trường tiểu học xã Cẩm Đông (điều chỉnh) | UBND xã Cẩm Đông | Xã Cẩm Đông | Cẩm Giàng | 1.200 | 1.200 | Quyết định phê duyệt điều chỉnh số 2380/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
20 | Cây xăng Cẩm Hưng | Cty CP xăng dầu Hải Dương | Xã Cẩm Hưng | Cẩm Giàng | 9.000 | 9.000 | Quyết định chủ trương đầu tư số 1094/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh. |
21 | Mở rộng Cơ sở SX bao bì, nhựa và chế biến nông sản xuất khẩu | Công ty TNHH dịch vụ Hiền Lê | TT Lai Cách | Cẩm Giàng | 32.700 | 29.000 | Văn bản chấp thuận số 483/UBND-TNMT ngày 12/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng |
22 | Cơ sở sản xuất nấm ăn hộ gia đình ông Hoàng Kim Khanh | Họ ông Hoàng Kim Khanh | Xã Cẩm Hưng | Cẩm Giàng | 5.000 | 5.000 | Văn bản chấp thuận số 485/UBND-TNMT ngày 12/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng |
23 | Bổ sung diện tích dự án Thương mại dịch vụ xã Đức Chính | Hộ ông Phạm Đức Chính | Xã Đức Chính | Cẩm Giàng | 1.500 | 500 | Tổng diện tích dự án 6.500m2, đã được HĐND tỉnh cho phép chuyển mục đích 5.000m2 tại Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND, thiếu 1.500m2 hành lang đường theo QHCT được duyệt. |
24 | Dự án Nhà máy gạch Tuynel | Cty Cp Tuấn Phát Hải Dương | Xã Tân Trường | Cẩm Giàng | 41.000 | 40.000 | Văn bản số 1615/CV-UBND ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh V/v chuyển đổi công nghệ từ sản xuất gạch thủ công sang Tuynel trên địa bàn tỉnh. |
25 | Dự án Nhà máy gạch Tuynel | Hộ ông Trịnh Ngọc Trang | Xã Thạch Lỗi | Cẩm Giàng | 20.000 | 19.000 | Văn bản số 1615/CV-UBND ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh V/v chuyển đổi công nghệ từ sản xuất gạch thủ công sang Tuynel trên địa bàn tỉnh. |
III | Huyện Gia Lộc | 19 |
|
|
|
|
|
1 | Sân thể thao trung tâm xã Gia Khánh | UBND xã Gia Khánh | Xã Gia Khánh | Gia Lộc | 10.000 | 10.000 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 |
2 | Sân thể thao xã Gia Xuyên | UBND xã Gia Xuyên | Xã Gia Xuyên | Gia Lộc | 12.000 | 12.000 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 |
3 | Sân vận động xã Liên Hồng | UBND xã Liên Hồng | Xã Liên Hồng | Gia Lộc | 15.000 | 14.000 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 |
4 | Trường tiểu học xã Liên Hồng | UBND xã Liên Hồng | Xã Liên Hồng | Gia Lộc | 13.500 | 13.000 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 |
5 | Trường mầm non trung tâm xã Liên Hồng | UBND xã Liên Hồng | Xã Liên Hồng | Gia Lộc | 12.500 | 12.000 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 |
6 | Mương dẫn nước và đường tạm vào khu canh tác phía tây dự án Trường đại học Hải Dương | Trường Đại học Hải Dương | Xã Liên Hồng | Gia Lộc | 6.977 | 3.293 | Quyết định phê duyệt báo cáo kỹ thuật đầu tư xây dựng số 642/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh. |
7 | Di chuyển nghĩa địa (GPMB Khu đô thị Nam cầu Lộ Cương) | Cty CP BĐS Thành Đông | Xã Liên Hồng | Gia Lộc | 35.500 | 35.500 | Công trình phục vụ GPMB xây dựng Khu đô thị mới Nam Cầu Lộ Cương |
8 | Nhà máy sản xuất VLXD, gạch không nung và Bê tông đúc sẵn | Cty CP XD&TM Phượng Hoàng | Xã Hoàng Diệu, Hồng Hưng | Gia Lộc | 77.000 | 74.000 | Đã được UBND tỉnh đồng ý cho triển khai lập dự án đầu tư |
9 | Xây dựng Trường mầm non xã Đồng Quang | UBND xã Đồng Quang | Xã Đồng Quang | Gia Lộc | 15.000 | 14.500 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 |
10 | Mở rộng Trường THCS xã Thống Kênh | UBND xã Thống Kênh | Xã Thống Kênh | Gia Lộc | 3.800 | 3.700 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 10198/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Gia Lộc; Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 |
11 | Điểm dân cư mới xã Tân Tiến | UBND xã Tân Tiến | Xã Tân Tiến | Gia Lộc | 8.897 | 8.700 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 9739/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Gia Lộc; Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
12 | Điểm dân cư mới thôn Cao Dương, xã Gia Khánh | UBND xã Gia Khánh | Xã Gia Khánh | Gia Lộc | 22.234 | 22.032 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 1952/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của UBND huyện Gia Lộc; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
13 | Điểm dân cư số 3 thôn Lũy Dương, xã Gia Lương | UBND xã Gia Lương | Xã Gia Lương | Gia Lộc | 3.311 | 3.154 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 2043/QĐ-UBND ngày 13/2/2015 của UBND huyện Gia Lộc; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
14 | Điểm dân cư mới thôn Lương Nham, xã Gia Hòa | UBND xã Gia Hòa | Xã Gia Hòa | Gia Lộc | 16.283 | 15.098 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 1953/QĐ UBND ngày 21/6/2017 của UBND huyện Gia Lộc; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
15 | Đấu giá quyền sử dụng đất 02 điểm dân cư (thôn Tranh Đấu 0,99ha; thôn Tăng Hạ 1,23ha) | UBND xã Gia Xuyên | Xã Gia Xuyên | Gia Lộc | 22.217 | 21.300 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; xã hoàn thành tiêu chí về đích nông thôn mới năm 2018. |
16 | Chùa Kênh Triều | UBND xã Thống Kênh | Xã Thống Kênh | Gia Lộc | 2.932 | 2.932 | Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của UBND huyện Gia Lộc V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng chùa Kênh Triều. |
17 | Mở rộng điểm tiểu thủ công nghiệp xã Gia Xuyên | UBND xã Gia Xuyên | Xã Gia Xuyên | Gia Lộc | 55.830 | 55.000 | Quyết định số 9909/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND huyện Gia Lộc V/v mở rộng điểm tiểu thủ công nghiệp Gia Xuyên; Văn bản số 151/UBND ngày 14/4/2017 của UBND huyện Gia Lộc Vv chấp thuận cho phép 08 hộ triển khai lập dự án trình cấp thẩm quyền xem xét, quyết định. |
18 | Điểm tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ xã Gia Khánh | UBND xã Gia Khánh | Xã Gia Khánh | Gia Lộc | 20.000 | 19.800 | Điểm tiểu thủ CN, DV xã Gia Khánh đã được phê duyệt quy hoạch chi tiết; Di chuyển hộ SX, kinh doanh thìa gỗ, đũa gỗ ông Phạm Văn Toàn và một số hộ trong khu dân cư gây ô nhiễm MT. |
19 | Dự án Mở rộng khu sơ chế, bảo quản, chế biến nông sản của Cty TNHH MTV Việt Hưng | Cty TNHH MTV Việt Hưng | Xã Gia Tân | Gia Lộc | 33.000 | 31.500 | Chủ tịch UBND huyện nhất trí về chủ trương; Dự án ưu tiên thuộc Chương trình mục tiêu phát triển phát triển nông nghiệp, nông thôn của Bộ NN&PTNT |
IV | Huyện Nam Sách | 28 |
|
|
|
|
|
1 | Chi cục Thuế, huyện Nam Sách | Cục Thuế tỉnh Hải Dương | Thị trấn Nam Sách | Nam Sách | 9.891 | 8.500 | UBND tỉnh đã có Công văn số 1158/UBND-VP của UBND tỉnh về ủy quyền thu hồi đất |
2 | Mở rộng trường THCS Nguyễn Trãi | UBND huyện NS | Thị trấn Nam Sách | Nam Sách | 8.000 | 7.800 | Đã có Nghị quyết của HĐND số 18/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 về của HĐND huyện về đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017, Quyết định số 9545/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về chủ trương đầu tư |
3 | Sân vận động xã Minh Tân | UBND xã Minh Tân | Xã Minh Tân | Nam Sách | 11.000 | 10.500 | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1469/QĐ-UBND ngày 28/4/2017. Xã đăng ký bổ sung hoàn thành NTM năm 2017 |
4 | Sân thể thao thôn Hùng Thắng | UBND xã Minh Tân | Xã Minh Tân | Nam Sách | 2.700 | 2.700 | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1466/QĐ-UBND ngày 28/4/2017. Xã đăng ký bổ sung hoàn thành NTM năm 2017 |
5 | Sân thể thao thôn Uông Hạ | UBND xã Minh Tân | Xã Minh Tân | Nam Sách | 2.200 | 2.200 | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1466/QĐ-UBND ngày 28/4/2017. Xã đăng ký bổ sung hoàn thành NTM năm 2017 |
6 | Sân thể thao thôn Uông Thượng | UBND xã Minh Tân | Xã Minh Tân | Nam Sách | 2.700 | 2.700 | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1466/QĐ-UBND ngày 28/4/2017. Xã đăng ký bổ sung hoàn thành NTM năm 2017 |
7 | Sân thể thao thôn Mạc Xá | UBND xã Minh Tân | Xã Minh Tân | Nam Sách | 2.100 | 2.100 | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1466/QĐ-UBND ngày 28/4/2017. Xã đăng ký bổ sung hoàn thành NTM năm 2017 |
8 | Bổ sung diện tích Trường mầm non trung tâm xã Nam Hưng | UBND xã Nam Hưng | Xã Nam Hưng | Nam Sách | 2.500 | 2.500 | Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh có 0,8ha, bổ sung thêm 0,25ha theo QHCT được duyệt. |
9 | Mở rộng mầm non xã Minh Tân | UBND xã Minh Tân | Xã Minh Tân | Nam Sách | 8.500 | 8.400 | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1467/QĐ-UBND ngày 28/4/2017. Xã đăng ký bổ sung hoàn thành NTM năm 2017 |
10 | Nhà văn hóa thôn Long Động | UBND xã Nam Tân | Xã Nam Tân | Nam Sách | 2.000 | 2.000 | Xã đăng ký hoàn NTM 2015, Hiện đã có mặt bằng |
11 | Sân thể thao thôn Long Động | UBND xã Nam Tân | Xã Nam Tân | Nam Sách | 4.000 | 3.920 | Xã đăng ký hoàn NTM 2015, Hiện đã có mặt bằng |
12 | Sân thể thao thôn Chu Đậu | UBND xã Thái Tân | Xã Thái Tân | Nam Sách | 4.800 | 4.700 | Công trình NTM. QĐ phê duyệt QH chi tiết Số 1742/QĐ-UBND ngày 18/5/2017. |
13 | Sân thể thao thôn Cổ Pháp | UBND xã Cộng Hòa | Xã Cộng Hòa | Nam Sách | 6.000 | 5.800 | Công trình NTM. QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1940/QĐ-UBND ngày 31/5/2017. |
14 | Mở rộng THCS xã Cộng Hòa | UBND xã Cộng Hòa | Xã Cộng Hòa | Nam Sách | 11.500 | 6.000 | Công trình NTM. QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1943/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 |
15 | Nâng cấp, cải tạo đường vào khu tưởng niệm Hồ Chí Minh | UBND tỉnh Hải Dương | Xã Nam Trung, Nam Chính | Nam sách | 20.000 | 12.000 | Quyết định số 1439/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng. |
16 | Điểm dân cư khu sân kho xóm 4 | UBND xã Nam Hồng | Xã Nam Hồng | Nam Sách | 20.000 | 19.800 | Công trình NTM. QĐ phê duyệt QH chi tiết số 9598/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 |
17 | Điểm dân cư thôn An Điền - Chi Đoan | UBND xã Cộng Hòa | Xã Cộng Hòa | Nam Sách | 12.000 | 11.200 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1945/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 |
18 | Dân cư làng Cổ Pháp | UBND xã Cộng Hòa | Xã Cộng Hòa | Nam Sách | 7.700 | 7.600 | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1942/QĐ-UBND ngày 31/5/2017. |
19 | Dân cư Đại Lã | UBND xã Hiệp Cát | Xã Hiệp Cát | Nam Sách | 3.000 | 3.000 | Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 9/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh đã có 1,1 ha. Nay bổ sung thêm 0,3 ha theo QHCT được duyệt. |
20 | Điểm dân cư mới thôn Trại Thượng, xã Nam Chính | UBND xã Nam Chính | Xã Nam Chính | Nam Sách | 9.500 | 9.000 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
21 | XD Nhà máy gạch Tuylen Thành Công | Công ty CP gạch Thành Công | Xã Hiệp Cát | Nam Sách | 45.000 | 35.000 | Thông báo số 567-TB/TU ngày 08/6/2017 của Tỉnh ủy Hải Dương; Văn bản số 1616/UBND-VP ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh V/v chuyển đổi công nghệ từ SX thủ công sang Tuynel |
22 | XD Nhà máy gạch Tuylen An Phát | Công ty CP Vật liệu XD An Phát | Xã Cộng Hòa | Nam Sách | 95.000 | 40.000 | Thông báo số 567-TB/TU ngày 08/6/2017 của Tỉnh ủy Hải Dương; Văn bản số 1616/UBND-VP ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh V/v chuyển đổi công nghệ từ SX thủ công sang Tuynel |
23 | Kinh doanh cá thể Nguyễn Văn Mạnh kinh doanh máy nông nghiệp | Hộ KD Nguyễn Văn Mạnh | TT. Nam Sách | Nam Sách | 6.000 | 6.000 | Thông báo số 136/TB-UBND ngày 07/7/2017 của UBND huyện Nam Sách về chấp thuận đầu tư |
24 | Hộ kinh doanh nông sản Hồ Thị Mái | Hộ KD Hồ Thị Mái | Xã Nam Trung | Nam Sách | 18.000 | 17.000 | Thông báo số 130/TB-UBND ngày 07/7/2017 của UBND huyện Nam Sách về chấp thuận chủ trương đầu tư. |
25 | Hộ KD Trương Hồng Hoa sửa chữa cơ khí, gara ô tô | Hộ KD Trương Hồng Hoa | TT. Nam Sách | Nam Sách | 2.500 | 2.000 | Thông báo số 137/TB-UBND ngày 23/6/2017 của UBND huyện Nam sách về chấp thuận chủ trương đầu tư. |
26 | Mở rộng cơ sở SXKD Công ty TNHH Dệt may Wan Na (bổ sung DT) tên cũ Công ty TNHH sản xuất kinh doanh Việt Nam - Trung Hoa) | Công ty TNHH Dệt may Wan Na | Thị trấn Nam Sách | Nam Sách | 4.000 | 4.000 | Công văn số 2595/UBND-VP ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh Hải Dương, (Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND đã chấp thuận 3,0 ha, nay bổ sung 0,4ha) |
27 | Cơ sở SX thức ăn chăn nuôi và KD phân bón (bổ sung DT) | Công ty cổ phần Kim Chính | Xã Đồng Lạc | Nam Sách | 1.000 | 1.000 | Công văn chấp thuận số 2835/UBND-VP ngày 02/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương, (Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND đã chấp thuận 2,5ha, nay bổ sung 0,1 ha) |
28 | Cơ sở sản xuất kinh doanh khu Lò Ngói (bổ sung DT) | Công ty cổ phần may Thiên Tân | Xã Nam Trung | Nam Sách | 1.000 | 1.000 | Thông báo số 2468/UBND-VP ngày 27/9/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, (Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND đã chấp thuận 1,5ha, nay bổ sung 0,1 ha) |
V | Huyện Tứ Kỳ | 14 |
|
|
|
|
|
1 | Sân vận động thôn Mậu Công | UBND xã Quang Trung | Xã Quang Trung | Tứ Kỳ | 3.600 | 3.600 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 |
2 | Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Tứ Kỳ | Bảo hiểm xã hội tỉnh HD | TT.Tứ Kỳ | Tứ Kỳ | 1.735 | 1.613 | Quyết định số 610/QĐ-BHXH ngày 27/5/2015 của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
3 | Trụ sở UBND xã Minh Đức | UBND xã Minh Đức | Xã Minh Đức | Tứ Kỳ | 6.700 | 6.700 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 |
4 | Điểm dân cư đấu giá quyền sử dụng đất xã Đại Đồng | UBND xã Đại Đồng | Xã Đại Đồng | Tứ Kỳ | 700 | 700 | Chương trình MTQGXDNTM; |
5 | Điểm dân cư đấu giá QSDĐ thôn Thượng, xã Bình Lãng | UBND xã Đình Lãng | Xã Bình Lãng | Tứ Kỳ | 3.051 | 3.051 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1638/QĐ-UBND ngày 09/6/2016; Chương trình MTQGXDNTM; |
6 | Điểm dân cư đấu giá quyền sử dụng đất xã Ngọc Kỳ | UBND xã Ngọc Kỳ | Xã Ngọc Kỳ | Tứ Kỳ | 15.000 | 14.900 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2515/QĐ-UBND ngày 10/7/2017; Chương trình MTQGXDNTM; |
7 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Thượng, xã Bình Lãng | UBND xã Bình Lãnh | Xã Bình Lãng | Tứ Kỳ | 3.000 | 3.000 | Công trình MTQGXDNTM; |
8 | Bãi rác xã Bình Lãng | UBND xã Bình Lãnh | Xã Bình Lãng | Tứ Kỳ | 200 | 200 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2755a/QĐ-UBND ngày 18/8/2016; Chương trình MTQGXDNTM; |
9 | Mở rộng Trường THCS xã Quang Trung | UBND xã Quang Trung | Xã Quang Trung | Tứ Kỳ | 3.200 | 1.700 | Công trình MTQGXDNTM; |
10 | Mở rộng sân vận động trung tâm xã Quang Trung | UBND xã Quang Trung | Xã quang Trung | Tứ Kỳ | 4.000 | 3.000 | Công trình MTQGXDNTM; |
11 | Dự án sản xuất bê tông thương phẩm của hộ ông Bùi Văn Thu (hay Cơ sở sản xuất và kinh doanh vữa khô trộn sẵn của Cty TNHH SX&KD VLXD Thảo An tại Cụm CN Kỳ Sơn) | Công ty TNHH SX&KD Vật liệu XD Thảo An | Xã Kỳ Sơn | Tứ Kỳ | 5.000 | 5.000 | Văn bản số 569/UBND-TNMT ngày 04/7/2017 của UBND huyện Tứ Kỳ V/v chấp thuận chủ trương cho phép triển khai thủ tục đầu tư dự án. |
12 | Dự án sản xuất kinh doanh hộ ông Nguyễn Xuân Ngọ | Hộ ông Nguyễn Xuân Ngọ | Xã Đại Hợp | Tứ Kỳ | 16.000 | 15.000 | Văn bản số 568/UBND-TNMT ngày 04/7/2017 của UBND huyện Tứ Kỳ V/v chấp thuận chủ trương cho phép triển khai thủ tục đầu tư dự án. |
13 | Mở rộng dự án sản xuất kinh doanh hộ ông Nhữ Văn Hưng | Hộ ông Nhữ Văn Hưng | Xã Đại đồng | Tứ Kỳ | 12.000 | 11.100 | Văn bản số 570/UBND-TNMT ngày 04/7/2017 của UBND huyện Tứ Kỳ V/v chấp thuận chủ trương cho phép triển khai thủ tục đầu tư dự án. |
14 | Trụ sở phòng giao dịch Cầu Xe-Ngân hàng NN&PTNT | Ngân hàng NN&PTNT | Xã Quang Trung | Tứ Kỳ | 1.800 | 1.800 | Thông báo danh mục công trình, kế hoạch vốn số 2190/NHNo-XDCB ngày 30/3/2017 của Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam |
VI | Huyện Kinh Môn | 16 |
|
|
|
|
|
1 | Khai thác mỏ đá vôi núi A, núi Han, Áng Rong, Áng Dâu | Cty CP xi măng Vicem Hoàng Thạch | TT. Minh Tân | Kinh Môn | 870.800 | 23.300 | Dự án đã thực hiện, chưa hoàn thiện thủ tục đất đai, Văn bản số 2094/UBND-VP ngày 17/10/2014 của UBND tỉnh V/v GPMBB |
2 | Diện tích thu hồi, GPMB để làm đường vành đai an toàn mỏ đá Áng Râu, Áng Rong | Cty CP xi măng Vicem Hoàng Thạch | TT. Minh Tân | Kinh Môn | 33.359 | 1.632 | Dự án đã thực hiện, chưa hoàn thiện thủ tục đất đai, Văn bản số 2094/UBND-VP ngày 17/10/2014 của UBND tỉnh V/v GPMBB |
3 | Khu dân cư mới xã An Phụ | UBND huyện Kinh Môn | Xã An Phụ | Kinh Môn | 91.600 | 66.400 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 582/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND huyện Kinh Môn; Mục tiêu quốc gia XD nông thôn mới. |
4 | Các điểm dân cư mới các thôn xã Hiệp Hòa | UBND xã Hiệp Hòa | Xã Hiệp Hòa | Kinh Môn | 25.569 | 22.265 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 73/QĐ-UBND ngày 21/02/2017 của UBND huyện Kinh Môn; Mục tiêu quốc gia XD nông thôn mới. |
5 | Nghĩa trang sau cải táng tại xã Tân Dân (bổ sung diện tích theo QH chi tiết được duyệt) | UBND xã Tân Dân | Xã Tân Dân | Kinh Môn | 7.420 | 1.747 | NQ 16/2016/NQ-HĐND tỉnh ngày 5/10/2016, (Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 485/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND huyện Kinh Môn) |
6 | Mở rộng trường mầm non xã Tân Dân | UBND xã Tân Dân | Xã Tân Dân | Kinh Môn | 948 | 948 | Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 46/QĐ-UBND ngày 07/3/2014 của UBND huyện Kinh Môn; Công trình MTQGXDNTM; |
7 | Khu dân cư phía đông xã An Phụ | UBND huyện Kinh Môn | Xã An Phụ | Kinh Môn | 98.000 | 90.000 | Văn bản số 1987/UBND-VP ngày 11/8/2016 của UBND tỉnh Hải Dương |
8 | Cụm tuyên truyền cổ động và các biển quảng cáo tấm lớn trên địa bàn huyện Kinh Môn | UBND huyện Kinh Môn | Các xã: Long Xuyên, Hiệp An, TT Kinh Môn, Hiệp Sơn, An Sinh, Phúc Thành, Phú Thứ, Minh Tân | Kinh Môn | 400 | 400 | Quyết định chủ trương đầu tư số 1709/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Kinh Môn |
9 | Khu liên hợp thể thao mở rộng | UBND huyện Kinh Môn | Xã Hiệp An | Kinh Môn | 22.433 | 22.400 | QĐ số 624/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Kinh Môn về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng TL 1/500 khu liên hợp thể thao huyện Kinh Môn (điều chỉnh lần 2) |
10 | Khu dân cư mới xã An Phụ | UBND xã An Phụ | Xã An Phụ | Kinh Môn | 11.742 | 10.000 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; Đang trình phê duyệt QH chi tiết xây dựng; |
11 | Nhà máy sản xuất bột nhẹ của Công ty TNHH Minh Phúc | Công ty TNHH Minh Phúc | TT. Minh Tân | Kinh Môn | 25.875 | 25.875 | Quyết định chủ trương đầu tư số 3079/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh Hải Dương |
12 | Xây dựng bến bãi kinh doanh than, tập kết vật liệu xây dựng của Công ty TNHH MTV Tiến Hoàng | Công ty TNHH MTV Tiến Hoàng | TT. Minh Tân | Kinh Môn | 39.184 | 25.502 | Quyết định số 3342/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND tỉnh Hải Dương v/v bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển mạng lưới kinh doanh than trên địa bàn tỉnh Hải Dương; Quyết định số 2110/QĐ-UBND ngày 19/7/2017 của UBDN tỉnh Hải Dương về việc mở rộng quy hoạch kinh doanh than tại điểm đã có quy hoạch. |
13 | Cơ sở kinh doanh hàng ăn uống của Hộ ông Phạm Quang Chiến | Hộ ông Phạm Quang Chiến | TT. Kinh Môn | Kinh Môn | 1.015 | 1.015 | Quyết định Chấp thuận dự án đầu tư số 342/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 của UBND huyện Kinh Môn. |
14 | Dự án đầu tư xây dựng Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống của hộ bà Chu Thị Hoa | Hộ bà Chu Thị Hoa | Xã Quang Trung | Kinh Môn | 1.993 | 1.993 | Quyết định Chấp thuận dự án đầu tư số 342/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND huyện Kinh Môn; |
15 | Nhà máy sản xuất gạch tuynel (Cụm CN Long Xuyên) | Công ty CP gạch Long Thành | Xã Long Xuyên | Kinh Môn | 41.058 | 39.000 | Thông báo ý kiến của Ban thường vụ tỉnh ủy Hải Dương số 567-TB/TU ngày 08/6/2017 |
16 | Trang trại Chăn nuôi hộ gia đình Phạm Quang Phúc | Hộ ông Phạm Quang Phúc | Xã Hoành Sơn | Kinh Môn | 5.500 | 5.500 | Đã lập dự án làm trang trại |
VII | Thành phố Hải Dương | 3 |
|
|
|
|
|
1 | Khu nhà ở phía Nam đường sắt phường Nhị Châu | Công ty CP đầu tư Newland | P. Nhị Châu | TP Hải Dương | 134.800 | 84.851 | Đã được HĐND chấp thuận thu hồi tại Nghị Quyết 89/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014, chưa được HĐND cho phép chuyển mục đích đất trồng lúa. |
2 | Khu dân cư DVTM Thanh Bình (tại phố nghề mộc Đức Minh) | Công ty CP đầu tư Newland | P. Thanh Bình | TP Hải Dương | 18.000 | 3.314 | Đã được HĐND chấp thuận thu hồi tại Nghị Quyết 114/2015/NQ-HĐND ngày 09/7/2015, chưa được HĐND cho phép chuyển mục đích đất trồng lúa. |
3 | Mở rộng Cửa hàng xăng dầu Tứ Minh | Công ty CP xăng dầu Hải Dương | Ph. Tứ minh | TP Hải Dương | 3.200 | 3.200 | Quyết định chủ trương đầu tư số 1798/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của UBND tỉnh |
VIII | Huyện Thanh Hà | 5 |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng công trình quốc phòng khu vực phòng thủ | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | Xã An Lương | Thanh Hà | 27.300 | 8.000 | Theo đề nghị của BCHQS tỉnh tại văn bản số 2523/BCH-PTM ngày 31/8/2016 |
2 | Trung tâm huấn luyện cảnh sát cơ động (cảnh sát phòng chống tội phạm) | Bộ tư lệnh CSCĐ thủ đô | Xã Quyết Thắng | Thanh Hà | 99.900 | 96.300 | Văn bản đề nghị số 2667/K20-K203 ngày 28/10/2015 của Bộ tư lệnh CSCĐ thủ đô thuộc Bộ tư lệnh CSCĐ Bộ công an |
3 | Mở rộng bệnh viện đa khoa Thanh Hà | Sở y tế | TT. Thanh Hà | Thanh Hà | 7.800 | 5.800 | Văn bản số 1891/UBND-VP ngày 01/8/2016 của UBND tỉnh Hải Dương V/v mở rộng BVĐK Thanh Hà |
4 | Khu dân cư mới xã Tân Việt | UBND xã Tân Việt | Xã Tân Việt | Thanh Hà | 5.461 | 5.461 | Quyết định quy hoạch chi tiết xây dựng số 1171/QĐ-UBND ngày 7/3/2017 của UBND huyện Thanh Hà; Chương trình MTQGXD nông thôn mới. |
5 | Điểm dân cư mới xã Tân An (Khu công chính) | UBND xã Tân An | Xã Tân An | Thanh Hà | 3.900 | 3.900 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1836/QĐ-UBND ngày 31/5/2013; Chương trình MTQGXDNTM; |
IX | Huyện Kim Thành | 20 |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng Quảng trường 20-9 huyện Kim Thành | UBND H.Kim Thành | TT.Phú Thái và xã Phúc Thành | Kim Thành | 38.400 | 2.800 | Quyết định phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật số 1002/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND huyện Kim Thành |
2 | Xây dựng Trường Mầm non trung tâm xã Kim Lương | UBND xã Kim Lương | Xã Kim Lương | Kim Thành | 7.000 | 6.800 | Quyết định phê duyệt Quy hoạch chi tiết số số 40/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND huyện Kim Thành; xã về đích nông thôn mới năm 2017 |
3 | Xây dựng Trường Mầm non trung tâm xã Ngũ Phúc | UBND xã Ngũ Phúc | Xã Ngũ Phúc | Kim Thành | 8.300 | 8.200 | Quyết định phê duyệt số 1498/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của UBND huyện; xã về đích nông thôn mới năm 2017 |
4 | Xây dựng Trường Mầm non thôn Tân Tiến Đại Đức | UBND xã Đại Đức | Xã Đại Đức | Kim Thành | 2.700 | 2.500 | Quyết định phê duyệt Quy hoạch số 1359/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của UBND huyện |
6 | Sân vận động trung tâm xã Tam Kỳ | UBND xã Tam Kỳ | Xã Tam Kỳ | Kim Thành | 12.600 | 12.500 | Quyết định phê duyệt số 1492/QĐ-UBND ngày 10/6/2017; xã về đích nông thôn mới năm 2017 |
7 | Mở rộng sân vận động xã Bình Dân và xây dựng điểm dân cư mới xã Bình Dân | UBND xã Bình Dân | Xã Bình Dân | Kim Thành | 15.000 | 14.800 | Quyết định phê duyệt Quy hoạch chi tiết số 916/QĐ-UBND ngày 17/4/2017; xã về đích nông thôn mới năm 2017 |
8 | Xây dựng các điểm dân cư mới xã Tam Kỳ | UBND xã Tam Kỳ | Xã Tam Kỳ | Kim Thành | 15.000 | 12.000 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 10425/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 và số 1491/QĐ-UBND ngày 10/6/2017 của UBND huyện Kim Thành; Chương trình MTQGXDNTM. |
9 | Xây dựng điểm dân cư mới thôn Bằng Lai | UBND xã Ngũ Phúc | Xã Ngũ Phúc | Kim Thành | 8.200 | 7.200 | Quyết định phê duyệt số 1497/QĐ-UBND ngày 12/6/2017; xã về đích nông thôn mới năm 2017; Chương trình MTQGXDNTM. |
10 | Xây dựng điểm dân cư mới thôn Phí Gia, xã Đồng Gia | UBND xã Đồng Gia | Xã Đồng Gia | Kim Thành | 6.600 | 5.600 | Quyết định phê duyệt Quy hoạch chi tiết số 54/QĐ-UBND ngày 17/5/2010 của UBND huyện; Chương trình MTQGXDNTM. |
11 | Xây dựng Điểm dân cư thôn Hải Ninh xã Kim Tân | UBND xã Kim Tân | xã Kim Tân | Kim Thành | 9.000 | 7.100 | Quyết định số 1690/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của UBND huyện Kim Thành; Chương trình MTQGXDNTM. |
12 | Xây dựng điểm dân cư thị trấn Phú Thái (đấu giá QSDĐ Liên đoàn Lao động huyện KT) | UBND thị trấn Phú Thái | TT. Phú Thái | Kim Thành | 7.000 | 3.000 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3071/QĐ-UBND ngày 11/7/2011 của UBND huyện Kim Thành |
13 | Mở rộng chùa Phùng Linh | UBND TT. Phú Thái | Thị trấn Phú Thái | Kim Thành | 100 | 100 | Thông báo số 3186/TB-BCH ngày 03/12/2015 của Bộ chỉ huy QS tỉnh Hải Dương về việc trao trả mặt bằng đất Quốc phòng đã tháo dỡ lô cốt LC 2822 |
14 | Xây dựng cơ sở thức ăn chăn nuôi và cho thuê nhà xưởng, kho bãi | Hộ Nguyễn Ngọc Thao | Xã Tuấn Hưng và Cổ Dũng | Kim Thành | 12.000 | 7.900 | Quyết định chủ trương đầu tư số 10855/QĐ-UBND ngày 20/12/2016; QĐ quy hoạch chi tiết số 683/QĐ-UBND ngày 14/3/2017 của UBND huyện. |
15 | Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh các sản phẩm đồ gỗ, hàng thủ công mỹ nghệ, dịch vụ vận tải kho bãi vật liệu xây dựng | Hộ Nguyễn Khắc Vần | Xã Tuấn Hưng | Kim Thành | 8.000 | 7.200 | Quyết định chủ trương đầu tư số 10860/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 và Quyết định phê duyệt Quy hoạch chi tiết số 10880/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND huyện Kim Thành |
16 | Xây dựng cơ sở hàng ăn uống vui chơi giải trí và tập luyện thể thao | Hộ Đồng Thị Hiền | Xã Đồng Gia | Kim Thành | 18.000 | 17.600 | Quyết định chủ trương đầu tư số 10779/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 và QĐ quy hoạch chi tiết số 25/QĐ-UBND ngày 04/01 /2017 của UBND huyện. |
17 | Xây dựng Chợ, dịch vụ thương mại | Hộ Nguyễn Khắc Vinh | Xã Cổ Dũng | Kim Thành | 13.800 | 13.600 | Quyết định chủ trương đầu tư số 733/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 và QĐ Quy hoạch chi tiết số 986/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND huyện. |
18 | Xây dựng trang trại (giai đoạn 2) | Hộ ông Nguyễn Văn Đương | Xã Liên Hòa | Kim Thành | 57.000 | 57.000 | Thông báo chấp thuận số 66/TB-UBND ngày 07/8/2008 của UBND huyện Kim Thành |
19 | Chuyển đổi diện tích để trồng cây, nuôi trồng thủy sản và chăn nuôi gia cầm của ông Hứa Văn Khánh | Hộ ông Hứa Văn Khánh | Xã Kim Lương | Kim Thành | 3.100 | 3.100 | Thông báo chấp thuận chuyển đổi CCCT số 837/TB-UBND ngày 27/7/2016 và Quyết định QHCT số 3079/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND huyện Kim Thành |
20 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng xứ Dộc Quýt | UBND xã Kim Anh | Xã Kim Anh | Kim Thành | 11.400 | 11.400 | Thông báo chấp thuận số 113/TB-UBND ngày 3/11/2009 của UBND huyện Kim Thành |
X | Thị xã Chí Linh | 1 |
|
|
|
|
|
1 | Dịch vụ thương mại Bãi Cầu Vàng | Cty CP Đầu tư TM&XD H.Tiến | Xã Hoàng Tiến | TX.Chí Linh | 20.000 | 14.600 | Văn bản chấp thuận chủ trương số 2805/UBND-VP ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh. |
XI | Huyện Thanh Miện | 8 |
|
|
|
|
|
1 | Dự án sản xuất và kinh doanh đồ gỗ | Hộ gia đình Nguyễn Văn Thủy | Xã Tứ Cường | H. Thanh Miện | 2.174 | 885 | UBND huyện đã chấp thuận cho phép lập dự án đầu tư tại Thông báo số 132/TB-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện thanh Miện. |
2 | Dự án kinh doanh tôn sắt | Hộ gia đình Đào Văn Ban | Xã Tứ Cường | H. Thanh Miện | 2.453 | 2.436 | UBND huyện đã chấp thuận cho phép lập dự án đầu tư tại Thông báo số 132/TB-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện thanh Miện. |
3 | Dự án kinh doanh đồ mộc | Hộ gia đình Nguyễn Văn Thiết | Xã Tứ Cường | H. Thanh Miện | 2.004 | 1.596 | UBND huyện đã chấp thuận cho phép lập dự án đầu tư tại Thông báo số 132/TB-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện thanh Miện. |
4 | Mở rộng Trường THPT Thanh Miện III | UBND huyện Thanh Miện | Xã Ngũ Hùng | Thanh Miện | 8.326 | 4.378 | Chương trình mục tiêu xây dựng trường chuẩn quốc gia năm học 2017; Văn bản số 80/SGDĐT-GDTrH ngày 21/6/2016 của Sở Giáo dục và Đào tạo. |
5 | Điểm dân cư mới xã Tân Trào | UBND xã Tân trào | Xã Tân Trào | Thanh Miện | 24.688 | 22.000 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 557/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của UBND huyện Thanh Miện; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
6 | Điểm dân cư mới xã Cao Thắng | UBND xã Cao Thắng | Xã Cao Thắng | Thanh Miện | 25.000 | 21.000 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 259/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND huyện Thanh Miện; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
7 | Mở rộng khu dân cư tập trung thị trấn Thanh Miện | UBND huyện Thanh Miện | TT. Thanh Miện | Thanh Miện | 8.722 | 8.500 | Thông báo số 172-TB/HU ngày 27/6/2017 của Ban Thường vụ huyện ủy H. Thanh Miện V/v Điều chỉnh quy hoạch chi tiết KDCTT TT.Thanh Miện. |
8 | Xây dựng khu dân cư mới xã Phạm Kha | UBND huyện Thanh Miện | Xã Phạm Kha | Thanh Miện | 112.396 | 45.990 | Văn bản số 1378/UBND-VP ngày 24/5/2017 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương cho phép triển khai lập dự án. |
XII | Huyện Ninh Giang | 5 |
|
|
|
|
|
1 | Nhà máy chế biến nông sản xuất nhập khẩu Vạn Phúc | Cty TNHH chế biến NSXNK Vạn Phúc | Xã Vạn Phúc | Ninh Giang | 13.072 | 10.100 | UBND tỉnh chấp thuận dự án tại Văn bản số 150/UBND-VP ngày 20/01/2017; các sở, ngành đã thẩm định, đang trình UBND tỉnh QĐ đầu tư; |
2 | Sân vận động trung tâm xã Tân Phong | UBND xã Tân Phong | Xã Tân Phong | Ninh Giang | 6.865 | 6.137 | Quyết định phê duyệt QHCT số 2170/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 của UBND huyện Ninh Giang; Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 |
3 | Khu dân cư mới phía nam xã Tân Hương | UBND huyện Ninh Giang | Xã Tân Hương | Ninh Giang | 104.125 | 99.145 | Thông báo số 578-TB/TU ngày 22/6/2017 của Tỉnh ủy Hải Dương |
4 | Dự án nâng cấp, cải tạo tuyến đường huyện từ điểm giao quốc lộ 37 đi vào khu tượng đài Bác Hồ, xã Hiệp Lực | UBND huyện Ninh Giang | Xã Hiệp Lực | Ninh Giang | 5.259 | 724 | Thông báo số 578-TB/TU ngày 22/6/2017 của Tỉnh ủy Hải Dương |
5 | Công trình nghĩa trang, nghĩa địa thôn Tranh Xuyên, xã Đồng Tâm | UBND xã Đồng Tâm | Xã Đồng Tâm | Ninh Giang | 21.694 | 20.393 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2647/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của UBND huyện Ninh Giang. |
XIII | Một số công trình điện của Cty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | 4 |
|
|
|
|
|
1 | Xóa điểm đấu chữ T lộ 171, 172 E8.13 và hoàn thiện sơ đồ trạm 110kV Ngọc Sơn. | Cty TNHH MTV Điện lực HD | Ph. Thạch Khôi | TP hải Dương | 450 | 450 | Theo đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 1956/PCHD-ĐT ngày 13/6/2017. |
2 | Treo dây mạch 2 ĐZ 110kV-TBA 110kV Nghĩa An | Cty TNHH MTV Điện lực HD | Các xã Nghĩa An, Tân Hương, Đồng Quang | Ninh Giang, Gia Lộc | 2.800 | 2.800 | Theo đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 1956/PCHD-ĐT ngày 13/6/2017. |
3 | Đường dây 110kV và TBA 110kV Kim Thành | Cty TNHH MTV Điện lực HD | Các xã An Phụ, Phúc Thành (KM), Kim Anh, Phúc Thành (KT) | Kinh Môn, Kim Thành | 10.300 | 10.300 | Theo đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 1956/PCHD-ĐT ngày 13/6/2017. |
4 | Cải tạo đường dây 35kV lộ 375E8.7 từ cột 40-cột 150 - ĐL Gia Lộc | Cty TNHH MTV Điện lực HD | Các xã Hồng Hưng, TT Gia Lộc, Hoàng Diệu; Đại Hợp, Dân Chủ, Quảng Nghiệp | Gia Lộc, Tứ Kỳ | 750 | 750 | Theo đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 1956/PCHD-ĐT ngày 13/6/2017. |
Tổng cộng | 164 |
| 3.624.980 | 2.284.600 |
|
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh)
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Tổng diện tích thu hồi (m2) | Văn bản liên quan đến thực hiện dự án, công trình | |
Xã, phường, thị trấn | Huyện, thành phố | |||||
I | Huyện Bình Giang | 39 |
|
|
|
|
1 | Khu đầu mối trạm bơm và hệ thống kênh dẫn Trạm bơm Ô Xuyên 2 (Km0-Km8+100) | Công ty Khai thác CTTL Hải Dương | Các xã Cổ Bì, Thái Học, Nhân Quyền | Bình Giang | 45.000 | QĐ số 1076/QĐ-BNN-KH ngày 30/3/2017 của Bộ NN và PTNT v/v Phê duyệt chủ trương đầu dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi Bắc Hưng Hải |
2 | Các công trình điện lực trên địa bàn huyện Bình Giang | Công ty TNHH MTV Điện lực HD | Các xã, thị trấn | Bình Giang | 9.390 | Theo đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT ngày 06/9/2017. |
3 | Dự án Nhà máy sản xuất bao bì Carton OFFSET (Cụm CN Nhân Quyền) | Công ty CP SX & TM Ngọc Minh Châu | Xã Nhân Quyền | Bình Giang | 16.300 | QĐ chủ trương đầu tư số 3385/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh Hải Dương |
4 | Cơ sở sản xuất kinh doanh hộ ông Đặng Văn Hoan (Cụm CN Nhân Quyền) | Hộ ông Đặng Văn Hoan | Xã Nhân Quyền | Bình Giang | 2.600 | QĐ số: 990/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của UBND huyện Bình Giang phê về việc duyệt quy hoạch chi tiết |
5 | Cơ sở sản xuất kinh doanh hộ ông Vũ Ngọc Phan (Cụm CN Nhân Quyền) | Hộ ông Vũ Ngọc Phan | Xã Nhân Quyền | Bình Giang | 900 | QĐ số: 1573/UBND ngày 27/09/2017 của UBND huyện Bình Giang huyện Bình Giang về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
6 | Xây dựng trường mầm non trung tâm xã | UBND xã Hùng Thắng | Xã Hùng Thắng | Bình Giang | 6.300 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM; |
7 | Xây dựng trường mầm non | UBND xã Tân Việt | Xã Tân Việt | Bình Giang | 9.500 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM; |
8 | Mở rộng trường Mầm Non xã Hưng Thịnh | UBND xã Hưng Thịnh | Xã Hưng Thịnh | Bình Giang | 900 | QĐ số 679 UBND huyện Bình Giang ngày 24/1/2014; Chương trình MTQGXDNTM; |
9 | Mở rộng trường THCS | UBND xã Vĩnh Tuy | Xã Vĩnh Tuy | Bình Giang | 3.000 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM; |
10 | Mở rộng trường tiểu học | UBND xã Vĩnh Tuy | Xã Vĩnh Tuy | Bình Giang | 4.000 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM; |
11 | Trường mầm non cơ sở II | UBND xã Hồng Khê | Xã Hồng Khê | Bình Giang | 7.000 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM; |
12 | Mở rộng trung học cơ sở xã Hồng Khê | UBND xã Hồng Khê | Xã Hồng Khê | Bình Giang | 2.000 | QĐ 9109/QĐ - UBND của huyện Bình Giang ngày 30-12-2016 về QHCT; Chương trình MTQGXDNTM; |
13 | Khu liên hiệp thể thao trung tâm xã | UBND xã Vĩnh Tuy | Xã Vĩnh Tuy | Bình Giang | 14.500 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM; |
14 | Sân thể thao, nhà văn hóa thôn My Khê | UBND xã Vĩnh Hồng | Xã Vĩnh Hồng | Bình Giang | 5.000 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM; |
15 | Mở rộng sân vận động trung tâm xã Thái Dương | UBND xã Thái Dương | Xã Thái Dương | Bình Giang | 6.000 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 220/QĐ-UBND của UBND huyện Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM; |
16 | Sân vận động trung tâm xã Hùng Thắng | UBND xã Hùng Thắng | Xã Hùng Thắng | Bình Giang | 10.000 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 931/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM; |
17 | Đất di tích lịch sử- văn hóa đền bà Chúa Me | Sở văn hóa thể thao du lịch | Xã Vĩnh Hồng | Bình Giang | 4.500 | CV Số: 1528/SVHTTDL-DSVH ngày 5/12/2016 của sở văn hóa và du lịch về việc thỏa thuận phục hồi tôn tạo đền thờ quốc thánh mẫu đền bà chúa me |
18 | Mở rộng Bảo hiểm XH huyện Bình Giang | Bảo hiểm XH tỉnh Hải Dương | Xã Tráng Liệt | Bình Giang | 300 | Theo đề nghị của Bảo hiểm XH tỉnh Hải Dương |
19 | Trụ sở làm việc Bưu điện huyện Bình Giang | Sở Bưu chính HD | Xã Tráng Liệt | Bình Giang | 800 | Quyết định quy hoạch chi tiết số 291/QĐ-UBND ngày 23/01/2015 của UBND huyện Bình Giang |
20 | Nhà văn hóa thôn Chanh Trong, xã Thúc Kháng | UBND xã Thúc Kháng | Xã Thúc Kháng | Bình Giang | 2.300 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM; |
21 | Bãi rác thôn Châu Khê | UBND xã Thúc Kháng | Xã Thúc Kháng | Bình Giang | 1.000 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM; |
22 | Bãi rác thôn Chanh Trong | UBND xã Thúc Kháng | Xã Thúc Kháng | Bình Giang | 2.000 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM; |
23 | Khu dân thôn Lý Long, xã Hồng Khê | UBND xã Hồng Khê | Xã Hồng Khê | Bình Giang | 10.000 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 547/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM; |
24 | Các điểm dân cư Ấp Kinh Dương (0,7), Ấp Hà (0,22), thôn Hoàng Sơn (0,4) | UBND xã Thái Dương | Xã Thái Dương | Bình Giang | 13.200 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3861/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 và số 219/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM; |
25 | Điểm dân cư các thôn xã Bình Xuyên (thôn Như 0,81; thôn Quàn, Trại Như 0,89; đất xen kẹp 400m2) | UBND xã Bình Xuyên | Xã Bình Xuyên | Bình Giang | 17.400 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 8278, 9117, 9113/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM; |
26 | Điểm dân cư mới thôn Lại | UBND xã Vĩnh Tuy | Xã Vĩnh Tuy | Bình Giang | 11.900 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9112/QĐ-UBND ngày 30/12/2017 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM; |
27 | Điểm dân cư mới thôn Mỹ Thữ (5,0ha), thôn Phục Lễ (2,2ha), xã Vĩnh Hồng | UBND xã Vĩnh Hồng | Xã Vĩnh Hồng | Bình Giang | 72.000 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 931/QĐ-UBND ngày 06/5/2017 và QĐ số 9102/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM; |
28 | Điểm dân cư Trạch Xá (0,36) và xử lý đất xen kẹp (0,91), xã Tân Hồng | UBND xã Tân Hồng | Xã Tân Hồng | Bình Giang | 12.700 | Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM; |
29 | Khu dân cư trung tâm xã Nhân Quyền | UBND xã Nhân Quyền | Xã Nhân Quyền | Bình Giang | 36.800 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 854/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM; |
30 | Điểm dân cư mới thôn Cam Xá, xã Cổ Bì | UBND xã Cổ Bì | Xã Cổ Bì | Bình Giang | 2.000 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 7595/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM; |
31 | Điểm dân cư mới thôn Hòa Ché (Khu Đồng Đỗi, Đồng Vấng), xã Hùng Thắng | UBND xã Hùng Thắng | Xã Hùng Thắng | Bình Giang | 17.000 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9107/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM; |
32 | Điểm dân cư mới thôn Quang Tiền, xã Bình Minh | UBND xã Bình Minh | Xã Bình Minh | Bình Giang | 21.000 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 928/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM; |
33 | Khu dân cư ven quốc lộ 38 (đoạn cầu Sặt đi ngã 5 mới) | UBND huyện Bình Giang | Xã Tráng Liệt và TT Sặt | Bình Giang | 70.300 | Được UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết tại Quyết định số 3292/QĐ-UBND ngày 26/10/2017; UBND tỉnh đã giao UBND huyện Bình Giang tổ chức mời thầu lựa chọn chủ đầu tư trình UBND tỉnh quyết định; |
34 | Khu dân cư và trung tâm thương mại làng nghề Lược - Vạc, xã Thái Học | UBND huyện Bình Giang | Xã Thái Học | Bình Giang | 128.639 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1420b/QĐ-UBND ngày 29/6/2010 của UBND huyện Bình Giang; |
35 | Điểm dân cư thôn Bằng Giã, xã Tân Việt | UBND xã Tân Việt | Xã Tân Việt | Bình Giang | 49.087 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9119/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang; |
36 | Điểm dân cư thôn Lôi Trì, xã Hồng Khê | UBND xã Hồng Khê | Xã Hồng Khê | Bình Giang | 4.079 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9118/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang; |
37 | Khu dân cư thôn Thuần Lương, xã Hùng Thắng | UBND xã Hùng Thắng | Xã Hùng Thắng | Bình Giang | 19.186 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 6414/QĐ-UBND ngày 21/11/2015 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM; |
38 | Khu dân cư mới xã Tráng Liệt (Khớp nối hạ tầng, bổ sung diện tích thu hồi đất thực hiện giai đoạn 2) | Cty TNHH Toàn Gia | Xã Tráng Liệt | Bình Giang | 10.451 | Quyết định số 3969/QĐ-UBND ngày 29/9/2011 của UBND huyện Bình Giang về việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết (tiếp tục khớp nối hạ tầng và thực hiện GĐ 2). |
39 | Chợ Nhân Quyền | UBND xã Nhân Quyền | Xã Nhân Quyền | Bình Giang | 5.000 | QĐ số: 2762/QĐ -UBND ngày 18/10/2010 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng chợ. |
II | Huyện Cẩm Giang | 35 |
|
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp làng nghề Lương Điền (giai đoạn II) | Cty cổ phần xây dựng Trường Dương | Xã Lương Điền | Cẩm Giàng | 375.000 | QĐ phê duyệt QHCT số: 565/QĐ-UBND ngày 05/3/2010 của UBND huyện Cẩm Giàng |
2 | Nhà máy sản xuất sản phẩm cơ khí chính xác, lò nhiệt phân, trạm trộn (Cụm CN Cao An) | Cty CP cơ khí chính xác HTH | Xã Cao An | Cẩm Giàng | 22.900 | Quyết định số 2378/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của UBND tỉnh Hải Dương |
3 | Nhà máy chế tạo thiết bị công trình (Cụm CN Cao An) | Cty TTHH chế tạo thiết bị công trình VN | Xã Cao An | Cẩm Giàng | 17.100 | Văn bản chấp thuận số 484/UBND-TNMT ngày 12/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Hồ sơ dự án đang trình Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định trình UBND tỉnh quyết định. |
4 | Các công trình điện lực trên địa bàn huyện Cẩm Giàng | Công ty TNHH MTV Điện lực HD | Các xã, thị trấn | Cẩm Giàng | 19.370 | Theo đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT ngày 06/9/2017. |
5 | Dự án cải tạo, nâng cấp cầu Cậy và đường dẫn 2 đầu cầu | Sở GTVT Hải Dương | Xã Cẩm Đông | Cẩm Giàng | 13.000 | Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải HD |
6 | Hệ thống kênh tiêu thoát nước Cẩm Đông - Phí Xá (km0 - km7) | Cty khai thác CTTL tỉnh HD | Xã Cẩm Đông, Cẩm Định | Cẩm Giàng | 15.000 | VB số 57/HĐND-VP ngày 31/3/2016 của HĐND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Nguồn vốn NSTW và NSĐP |
7 | Mở rộng Trường Tiểu học xã Cẩm Đoài | UBND xã Cẩm Đoài | Xã Cẩm Đoài | Cẩm Giàng | 4.000 | QĐ phê duyệt QHCT số: 2125/QĐ-UBND 25/6/2012 của UBND huyện Cẩm Giàng |
8 | Qh bể bơi của trường TH khu 1 TT Cẩm Giàng | UBND TT Cẩm Giàng | TT, Cẩm Giàng | Cẩm Giàng | 2.500 | QĐ phê duyệt QHCT số 4817/QĐ-UBND của huyện ngày 22/9/2016 |
9 | Sân vận động Thị trấn Cẩm Giàng | UBND TT Cẩm Giàng | TT. Cẩm Giàng | Cẩm Giàng | 10.100 | QĐ phê duyệt QHCT số: 2198/QĐ-UBND của huyện ngày 28/4/2016 |
10 | Đất thể thao thôn Kinh Nguyên - thôn Lũng (bể bơi) | UBND xã Thạch Lỗi | Xã Thạch Lỗi | Cẩm Giàng | 10.000 | QĐ phê duyệt QHCT số: 2415/QĐ-UBND huyện ngày 5/7/2017 |
11 | Mở rộng sân vận động thôn Chung xã Cẩm Đông | UBND xã Cẩm Đông | Xã Cẩm Đông | Cẩm Giàng | 3.900 | QĐ phê duyệt ĐCQHCT số: 2604/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 của UBND huyện Cẩm Giàng; |
12 | Trạm y tế xã Cao An (bổ sung diện tích) | UBND xã Cao An | Xã Cao An | Cẩm Giàng | 200 | QĐ phê duyệt ĐCQHCT số: 4726/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của UBND huyện Cẩm Giàng; |
13 | Mở rộng khu thương mại chợ Ghẽ, xã Tân Trường | Cty Cp Tây Bắc | Xã Tân Trường | Cẩm Giàng | 36.000 | Thông báo số 131/TB-UBND ngày 02/10/2017 của UBND tỉnh; Quyết định thu hồi giấy chứng nhận đầu tư của Công ty CPĐT XNK Bông Sen Vàng số 3382/QĐ-UBND ngày 06/11/2017; Văn bản điều chỉnh mục đích sử dụng đất, bổ sung quy hoạch sử dụng đất số 2395/UBND-VP ngày 15/8/2017 của UBND tỉnh; Quy hoạch chi tiết đã trình Sở Xây dựng thẩm định; |
14 | Chợ đầu mối nông sản và khu dân cư xã Cẩm Văn | UBND xã Cẩm Văn | Xã Cẩm Văn | Cẩm Giàng | 91.200 | Đang xin chủ trương đầu tư và lập quy hoạch chi tiết |
15 | Điểm dân cư nhỏ lẻ trong khu dân cư xã Cẩm Văn | UBND xã Cẩm Văn | Xã Cẩm Văn | Cẩm Giàng | 10.000 | QĐ phê duyệt QHCT số: 2747/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND huyện Cẩm Giàng; |
16 | QH khu dân cư mới thôn Nghĩa Phú | UBND xã Cẩm Vũ | Xã Cẩm Vũ | Cẩm Giàng | 11.000 | QĐ số: 1740/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
17 | Điểm dân cư nhỏ lẻ thôn Mậu Tài | UBND xã Cẩm Điền | Xã Cẩm Điền | Cẩm Giàng | 900 | QĐ phê duyệt QHCT số: 1736/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND huyện Cẩm Giàng |
18 | Điểm dân cư Thực phẩm cũ, Khu DC đường Thạch Lam, Khu DC Đá Mạ Thị trấn Cẩm Giàng | UBND TT Cẩm Giàng | TT. Cẩm Giàng | Cẩm Giàng | 13.000 | QĐ phê duyệt QHCT số: 2366/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 |
19 | Điểm dân cư mới thôn Gạch (cạnh cầu vượt) | UBND TT Lai Cách | TT. Lai Cách | Cẩm Giàng | 1.000 | QĐ phê duyệt QHCT số: 2917/QĐ-UBND huyện ngày 3/8/2017 |
20 | Khu đô thị thương mại Lai Cách, huyện Cẩm Giàng | Công ty TNHH MTV Việt Mỹ HD | TT. Lai Cách | Cẩm Giàng | 376.024 | Quyết định chấp thuận đầu tư số 1055/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của UBND tỉnh Hải Dương; |
21 | Điểm dân cư nhỏ lẻ thôn Hủy Duyệt | UBND xã Cẩm Hưng | Xã Cẩm Hưng | Cẩm Giàng | 2.700 | QĐ phê duyệt QHCT số: 770 và 2056/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 của UBND huyện Cẩm Giàng |
22 | Điểm dân cư trung tâm xã Đức Chính (bổ sung diện tích) | UBND xã Đức Chính | Xã Đức Chính | Cẩm Giàng | 16.000 | QĐ phê duyệt QHCT số: 3406/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của UBND huyện Cẩm Giàng |
23 | Điểm dân cư Địch Tràng (cạnh Nghĩa trang liệt sỹ) | UBND xã Đức Chính | Xã Đức Chính | Cẩm Giàng | 5.100 | Đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng nông thôn mới; |
24 | Điểm dân cư số 1 thôn Lương Xá, xã Lương Điền (bổ sung diện tích) | UBND xã lương Điền | Xã Lương Điền | Cẩm Giàng | 2.000 | QĐ phê duyệt QHCT số: 2394/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng |
25 | Điểm dân cư cánh đồng Phú Hải, thôn Phú An (GĐ2) | UBND xã Cao An | Xã Cao An | Cẩm Giàng | 11.000 | QĐ phê duyệt QHCT số: 2914/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng |
26 | Điểm dân cư Cánh Màu, thôn Phú An (1.100m2); BSDT Điểm dân cư số 5 thôn Đỗ Xá (830m2), xã Cao An | UBND xã Cao An | Xã Cao An | Cẩm Giàng | 1.930 | QĐ phê duyệt QHCT số: 2614/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 và QĐ số 4810/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND huyện Cẩm Giàng |
27 | Điểm dân cư số 1 thôn Phúc Cầu (500m2); Bổ sung diện tích ĐDC thôn Vũ Xá (1.700m2), xã Cẩm Phúc | UBND xã Cẩm Phúc | Xã Cẩm Phúc | Cẩm Giàng | 2.200 | QĐ phê duyệt QHCT số: 485/QĐ-UBND ngày 18/2/2010 và QĐ số 2399/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng |
28 | Điểm dân cư Cầu Đá, thôn Hoàng Gia (bổ sung diện tích) | UBND xã Cẩm Vũ | Xã Cẩm Vũ | Cẩm Giàng | 137 | QĐ phê duyệt QHCT số: 2400/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng |
29 | Điểm dân cư xen kẹp - Trụ sở làm việc của hạt đường bộ và hạt 395, xã Cao An (bổ sung diện tích) | UBND huyện Cẩm Giàng | Xã Cao An | Cẩm Giàng | 700 | QĐ phê duyệt QHCT số: 2482/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng |
30 | Nhà văn hóa thôn Cao Xá | UBND xã Cao An | Xã Cao An | Cẩm Giàng | 1.600 | QĐ phê duyệt QHCT số: 72a/QĐ-UBND huyện ngày 20/1/2010 |
31 | Nhà văn hóa thôn Trung Nghĩa | UBND xã Cao An | Xã Cao An | Cẩm Giàng | 900 | Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM; |
32 | MR trụ sở thị trấn | UBND TT Lai Cách | TT. Lai Cách | Cẩm Giàng | 3.700 | QĐ 3422/UBND huyện Cẩm Giàng ngày 22/9/2017 về việc quy hoạch chi tiết xây dựng trụ sở UBND thị trấn |
33 | Qh Bãi rác Thị trấn Cẩm Giàng | UBND TT Cẩm Giàng | TT. Cẩm Giàng | Cẩm Giàng | 5.500 | Công trình quy hoạch chỉnh trang đô thị; |
34 | Bãi rác xã Đức Chính | UBND xã Đức Chính | Xã Đức Chính | Cẩm Giàng | 1.800 | Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM; |
35 | Bãi rác tập trung của huyện | UBND huyện Cẩm Giàng | Xã Lương Điền | Cẩm Giàng | 100.000 | Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện NTM; |
III | Huyện Gia Lộc | 52 |
|
|
|
|
1 | Các công trình điện lực huyện Gia Lộc | Cty TNHH MTV Điện lực HD | Các xã, thị trấn | Gia Lộc | 13.000 | Theo đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực HD tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT ngày 06/9/2017; |
2 | Cải tạo nâng cấp quốc lộ 37 (km 23+200-km47+888) | Sở GTVT | Các xã | Gia Lộc | 20.000 | Nghị quyết 89/2014/NQ-HĐND tỉnh (hết hạn 3 năm, tiếp tục xin gia hạn); |
3 | Đường trục xã (bên kia mương, song song đường hiện có) | UBND xã Hồng Hưng | Xã Hồng Hưng | Gia Lộc | 11.000 | Danh mục trong điều chỉnh QHSDĐ đến 2020 đã thông qua HĐND huyện |
4 | Mở rộng đường thôn xóm, đường nội đồng | UBND xã Toàn Thắng | Xã Toàn Thắng | Gia Lộc | 5.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
5 | Mở rộng trục xã, thôn, xóm | UBND xã Gia Xuyên | Xã Gia Xuyên | Gia Lộc | 10.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
6 | Mở rộng giao thông nội đồng | UBND xã Đồng Quang | Xã Đồng Quang | Gia Lộc | 10.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
7 | Nhà văn hóa xã | UBND xã Gia Xuyên | Xã Gia Xuyên | Gia Lộc | 1.500 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
8 | Mở rộng trường THCS | UBND xã Liên Hồng | Xã Liên Hồng | Gia Lộc | 2.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
9 | MR Trường THCS | UBND xã Đức Xương | Xã Đức Xương | Gia Lộc | 1.500 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
10 | Mở rộng trường tiểu học | UBND xã Yết Kiêu | Xã Yết Kiêu | Gia Lộc | 3.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
11 | Mở rộng trường mầm non | UBND xã Yết Kiêu | Xã Yết Kiêu | Gia Lộc | 1.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
12 | Mở rộng trường tiểu học | UBND xã Phạm Chấn | Xã Phạm Trấn | Gia Lộc | 1.600 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
13 | Mở rộng trường tiểu học, trung học cơ sở và trường mầm non trung tâm | UBND xã Lê Lợi | Xã Lê Lợi | Gia Lộc | 3.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
14 | Sân thể thao 7 thôn | UBND xã Đồng Quang | Xã Đồng Quang | Gia Lộc | 14.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
15 | Sân thể thao các thôn Hoàng Xá, Phương Bằng, Cát Tiền | UBND xã Hồng Hưng | Xã Hồng Hưng | Gia Lộc | 9.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
16 | Sân thể thao Hội Xuyên | UBND TT Gia Lộc | Thị trấn Gia Lộc | Gia Lộc | 3.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
17 | Bể bơi, khu vui chơi | UBND xã Quang Minh | Xã Quang Minh | Gia Lộc | 3.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
18 | Mở rộng sân thể thao thôn Đĩnh Đào | UBND xã Đoàn Thượng | Xã Đoàn Thượng | Gia Lộc | 600 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
19 | Sân thể thao xã | UBND xã Đoàn Thượng | Xã Đoàn Thượng | Gia Lộc | 10.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
20 | Sân thể thao xã | UBND xã Yết Kiêu | Xã Yết Kiêu | Gia Lộc | 10.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
21 | Sân thể thao xã | UBND xã Đồng Quang | Xã Đồng Quang | Gia Lộc | 10.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
22 | Bãi rác tập trung | UBND xã Toàn Thắng | Xã Toàn Thắng | Gia Lộc | 3.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
23 | Bãi rác tập trung | UBND xã Phương Hưng | Xã Phương Hưng | Gia Lộc | 3.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
24 | Bãi rác tập trung | UBND xã Lê Lợi | Xã Lê Lợi | Gia Lộc | 7.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
25 | Mở rộng bãi rác thôn Vân Am, Khuông Phụ | UBND xã Yết kiêu | Xã Yết Kiêu | Gia Lộc | 2.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
26 | Khu tái định cư đường trục Bắc Nam, Đấu giá đất ở | UBND xã Toàn Thắng | Xã Toàn Thắng | Gia Lộc | 7.800 | Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới |
27 | Đấu giá QSDĐ ở thôn Ty, thôn Trung xã Thống Nhất | UBND xã Thống Nhất | Xã Thống Nhất | Gia Lộc | 3.500 | Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới |
28 | Đấu giá QSDĐ ở | UBND xã Liên Hồng | Xã Liên Hồng | Gia Lộc | 18.000 | Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới |
29 | Đấu giá QSDĐ thôn Ngà (trước cửa UBND xã) | UBND xã Phương Hưng | Xã Phương Hưng | Gia Lộc | 10.000 | Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới |
30 | Đấu giá đất ở | UBND xã Thống Kênh | Xã Thống Kênh | Gia Lộc | 5.000 | Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới |
31 | Điểm dân cư mới Phương Xá | UBND xã Gia Hòa | Xã Gia Hòa | Gia Lộc | 2.100 | Đã có phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1953 ngày 21/6/2017 của UBND huyện Gia Lộc |
32 | Đấu giá QSDĐ ở | UBND xã Đức Xương | Xã Đức Xương | Gia Lộc | 16.200 | Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới |
33 | Đấu giá QSDĐ ở (khu dân cư mới sau chợ) | UBND xã Yết Kiêu | Xã Yết Kiêu | Gia Lộc | 2.900 | Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới |
34 | Đấu giá QSDĐ ở | UBND xã Gia Tân | Xã Gia Tân | Gia Lộc | 15.000 | Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới |
35 | Đấu giá QSDĐ ở | UBND xã Đồng Quang | Xã Đồng Quang | Gia Lộc | 10.000 | Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới |
36 | Điểm dân cư mới thôn Quang Bị và Côi Thượng | UBND xã Phạm Trấn | Xã Phạm Trấn | Gia Lộc | 13.100 | Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới |
37 | Đất xen kẹt trong khu dân cư khu Thị tứ, thôn Anh, thôn Chuối | UBND xã Lê Lợi | Xã Lê Lợi | Gia Lộc | 26.400 | Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới |
38 | Đấu giá đất | UBND xã Gia Lương | Xã Gia Lương | Gia Lộc | 10.000 | Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới |
39 | Khu dân cư thương mại, dịch vụ và siêu thị (do Queensland thực hiện) | UBND huyện Gia Lộc | Xã Quang Minh | Gia Lộc | 100.000 | Văn bản số 1017/UBND-VP ngày 20/4/2017 của UBND tỉnh V/v lập quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư thương mại, dịch vụ và siêu thị xã Quang Minh. |
40 | Khu dân cư phía Bắc ngã tư Trạm Bóng (gồm cả hạ tầng) | UBND huyện Gia Lộc | Xã Quang Minh | Gia Lộc | 200.000 | Văn bản chấp thuận số 1412/UBND-VP ngày 29/5/2017 của UBND tỉnh |
41 | Khu dân cư phía Nam Trạm Bóng (gồm cả hạ tầng) | UBND huyện Gia Lộc | Xã Quang Minh | Gia Lộc | 60.000 | Dự án kêu gọi đầu tư của UBND huyện Gia Lộc; |
42 | Đấu giá đất | UBND TT Gia Lộc | Thị trấn Gia Lộc | Gia Lộc | 10.000 | Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn chỉnh trang khu đô thị |
43 | Khu dân cư mới và dịch vụ phía Đông bắc thị trấn Gia Lộc | UBND huyện Gia Lộc | TT. Gia Lộc | Gia Lộc | 411.000 | Quyết định phê duyệt danh mục lựa chọn nhà đầu tư số 2739/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh; |
44 | Mở rộng trụ sở UBND xã | UBND xã Gia Xuyên | Xã Gia Xuyên | Gia Lộc | 1.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
45 | Mở rộng trụ sở UBND xã | UBND xã Hồng Hưng | Xã Hồng Hưng | Gia Lộc | 4.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
46 | Mở rộng Nhà văn hóa Gia Bùi, Cao Lý, Cao Dương | UBND xã Gia Khánh | Xã Gia Khánh | Gia Lộc | 1.200 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
47 | Nhà văn hóa các khu dân cư còn lại của khu Đức Đại, Phương Điếm, Hội Xuyên | UBND TT.Gia Lộc | Thị trấn Gia Lộc | Gia Lộc | 17.400 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
48 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Đồng Bào, Tranh Đấu | UBND xã Gia Xuyên | Xã Gia Xuyên | Gia Lộc | 900 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
49 | Mở rộng Nghĩa địa thôn Qua Bộ | UBND xã Liên Hồng | Xã Liên Hồng | Gia Lộc | 1.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
50 | Mở rộng nghĩa địa | UBND xã Liên Hồng | Xã Đức Xương | Gia Lộc | 1.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
51 | Mở rộng nghĩa địa các thôn | UBND xã Đồng Quang | Xã Đồng Quang | Gia Lộc | 1.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
52 | Mở rộng nghĩa địa Phương Bằng, Cát Tiền, Mở rộng nghĩa trang (do dịch chuyển đường trục xã) | UBND xã Hồng Hưng | Xã Hồng Hưng | Gia Lộc | 2.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
IV | Huyện Kinh Môn | 21 |
|
|
|
|
1 | Tu bổ đê xã Quang Trung (K19+200-K21+200 đê hữu sông Kinh Thầy) | Sở NNPTNT | Xã Quang Trung | Kinh Môn | 10.000 | Quyết định số 4482/QĐ-BNN-TCTL ngày 31/10/2016; về việc phê duyệt dự án: cấp bách, xung yếu đê điều, phòng chống thiên tai giai đoạn 2016 - 2020 |
2 | Dự án tu bổ đê điều địa phương năm 2018 (tu bổ đê, kè, cống) | Sở NNPTNT | Các xã, thị trấn | Kinh Môn | 1.150 | Quyết định số 3320/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Tu bổ đê điều địa phương tỉnh Hải Dương năm 2018 |
3 | Nâng cấp tuyến đê tả sông Kinh Môn | Sở NNPTNT | Các xã, thị trấn | Kinh Môn | 10.000 | Quyết định số 3757/QĐ-UBND ngày 16/12/2016; về việc giao kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh Hải Dương |
4 | Đường tỉnh 389B nối đường tỉnh 389 với quốc lộ 37 | Sở GTVT HD | Xã Phúc Thành, Lê Ninh, Quang Trung | Kinh Môn | 53.000 | Công văn số 3175/UBND-VP ngày 05/12/2016 của VPUBND tỉnh v/v chấp thuận lập BCĐXCT |
5 | Đường tỉnh 389B đoạn từ cầu An Lưu 2 đến đường tỉnh 389 | Sở GTVT HD | Các xã Hiệp An, AP, TQ, HH, Phúc Thành | Kinh Môn | 21.400 | Được HĐND tỉnh ghi vốn đầu tư công năm 2018 |
6 | Xử lý khoảng cách pha đất chân cột diện 15, 16 Đường dây 272 E8.20 Hải Dương-Đồng Hòa (Thái Bình); | Công ty truyền tải điện 1-Tổng CTTTĐ Quốc Gia | Xã Hiến Thành | Kinh Môn | 683 | Quyết định phê duyệt phương án, dự toán hiệu chỉnh số 704/QĐ-PTCT-ĐTXD ngày 04/10/2017 của Giám đốc Công ty truyền tải điện 1; |
7 | Các công trình điện lực của huyện Kinh Môn | Cty TNHH MTV Điện lực HD | TT Kinh Môn, TT Minh Tân, TT Phú Thứ, xã Bạch Đằng, Thất Hùng, Lê Ninh | Kinh Môn | 9.900 | Theo đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực HD tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT ngày 06/9/2017; |
8 | Mở rộng sân thể thao trung tâm xã | UBND xã Lạc Long | Xã Lạc Long | Kinh Môn | 4.100 | QĐ 1686/QĐ-UBND huyện 25/10/2016 |
9 | Bãi đỗ xe trung tâm | UBND huyện | Xã Hiệp Sơn | Kinh Môn | 20.000 | Quyết định số 1981/QĐ-UBND của UBND tỉnh Hải Dương |
10 | Bãi rác xã Hiệp Sơn | UBND xã Hiệp Sơn | Xã Hiệp Sơn | Kinh Môn | 5.278 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
11 | Quy hoạch đất ở mới Cầu Gỗ - Thôn Cây Sơn 1 | UBND xã Hoành Sơn | Xã Hoành Sơn | Kinh Môn | 18.500 | Đã lập xong hồ sơ, Đang trình phê duyệt quy hoạch chi tiết |
12 | Điểm dân cư mới thôn Quảng Trí | UBND xã Thái Sơn | Xã Thái Sơn | Kinh Môn | 9.800 | Đã lập xong hồ sơ, Đang trình phê duyệt quy hoạch chi tiết |
13 | Đất ở điểm xen kẹp của ông Song đội 3 thôn Tống Xá | UBND xã Thái Thịnh | Xã Thái Thịnh | Kinh Môn | 1.400 | Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
14 | Đất ở điểm xen kẹp ông Nùng thôn Sơn Khê | UBND xã Thái Thịnh | Xã Thái Thịnh | Kinh Môn | 700 | Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
15 | Điểm đồng Đông thôn Tống Buồng | UBND xã Thái Thịnh | Xã Thái Thịnh | Kinh Môn | 1.300 | Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
16 | Quy hoạch đấu giá đất ở xen kẹp | UBND xã Thái Thịnh | Xã Phạm Mệnh | Kinh Môn | 1.000 | Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
17 | Khu đô thị sinh thái Thành Công (Giai đoạn II); | Công ty CP tập đoàn Thành Công | Xã Hiệp An | Kinh Môn | 700.000 | Văn bản số 2487/UBND-VP ngày 22/8/2017 của UBND tỉnh; (tiếp tục đầu tư giai đoạn II); |
18 | Điểm dân cư khu mới thôn Hạ Chiểu | UBND thị trấn Minh Tân | Thị trấn Minh Tân | Kinh Môn | 25.000 | QĐ 1359/QĐ-UBND ngày 11/7/2007 của UBND huyện |
19 | Quy hoạch trụ sở UBND xã Hiến Thành | UBND xã Hiến Thành | Xã Hiến Thành | Kinh Môn | 7.600 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
20 | Kho bãi bốc xếp hàng hóa của Công ty cổ phần SX-TM-VT Long An (Cụm CN Long Xuyên) | Công ty cổ phần SX-TM-VT Long An | Xã Long Xuyên | Kinh Môn | 33.600 | Hồ sơ dự án đã gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt; |
21 | Nhà máy sản xuất, gia công hàng may mặc xuất khẩu và phụ kiện ngành may Công ty TNHH Namlee International (Cụm CN Long Xuyên) | Công ty TNHH Namlee International | Xã Long Xuyên | Kinh Môn | 90.346 | Sở Kế hoạch và Đầu tư đã thẩm định dự án tại Văn bản số 771/SKHĐT-TĐĐTTN ngày 15/6/2017; đang trình UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư; |
V | Thành phố Hải Dương | 24 |
|
|
|
|
1 | Các công trình điện trên địa bàn TP Hải Dương | Cty TNHH MTV Điện lực HD | các xã, phường | TP Hải Dương | 5.705 | Theo đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT ngày 06/9/2017. |
2 | Xây dựng kè Thượng Đạt tương ứng K21+200 - K21+750, đê tả sông Thái Bình, thành phố Hải Dương | Sở NN&PTNT | Xã Thượng Đạt | TP Hải Dương | 5.500 | Văn bản số 3112/UBND-VP ngày 17/10/2017, về việc đề nghị cấp vốn để xử lý cấp bách sự cố sạt lở các tuyến sông trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
3 | Xây dựng kè Ngọc Sơn tương ứng K25+757 - K26+307 đê hữu sông Thái Bình, TP Hải Dương và huyện Tứ Kỳ (xây dựng kè hộ bờ) | Sở NN&PTNT | Phường Hải Tân | TP Hải Dương | 4.700 | Văn bản số 2645/UBND-VP ngày 07/9/2017, V/v điều chỉnh bổ sung dự án xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở khu vực kè Hà Hải và khu vực kè Ngọc Sơn |
4 | Cải tạo nâng cấp đường Trương Hán Siêu (đoạn từ đường Hòa Bình - đường gom QL5) | UBND TP Hải Dương | Ph. Nhị Châu | TP Hải Dương | 3.000 | Quyết định chủ trương đầu tư số 1480A/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 của UBND TP Hải Dương; |
5 | Cải tạo, nâng cấp đường Bình Lộc GĐ2 | UBND TP Hải Dương | Ph. Tân Bình | TP Hải Dương | 5.000 | Quyết định chủ trương đầu tư số 1437A/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của UBND TP Hải Dương; |
6 | Mở rộng đường Nhữ Đình Hiền (đoạn kè đến đường Trường Chinh) | UBND TP Hải Dương | Ph. Tân Bình | TP Hải Dương | 2.000 | Thông báo danh mục đầu tư số 363/TB-TU ngày 07/11/2017 của Thường trực Thành ủy Hải Dương; |
7 | Đường Khúc Thừa Dụ | UBND TP Hải Dương | Ph. Thanh Bình | TP Hải Dương | 3.000 | Quyết định chủ trương đầu tư số 1425A/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của UBND TP Hải Dương; |
8 | Xây dựng hệ thống chiếu sáng và cải tạo đường Hoàng Lộc | UBND TP Hải Dương | Ph. Lê thanh Nghị | TP Hải Dương | 2.000 | Thông báo danh mục đầu tư số 363/TB-TU ngày 07/11/2017 của Thường trực Thành ủy Hải Dương; |
9 | Cải tạo, mở rộng ngõ 64 đường Hồng Quang | UBND TP Hải Dương | Ph. Quang Trung | TP Hải Dương | 300 | Thông báo danh mục đầu tư số 363/TB-TU ngày 07/11/2017 của Thường trực Thành ủy Hải Dương; |
10 | Cải tạo, mở rộng đường giao thông liên thôn Ngọc Trì-Tiến Đạt | UBND TP Hải Dương | Ph. Ái Quốc | Tp Hải Dương | 7.300 | Quyết định chủ trương đầu tư số 1638A/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 của UBND TP Hải Dương; |
11 | Trạm y tế xã Thượng Đạt | UBND xã Thượng Đạt | Xã Thượng Đạt 1 | TP Hải Dương | 3.100 | Công trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
12 | Trạm y tế phường Ngọc Châu | UBND Ph. Ngọc Châu | Ph. Ngọc Châu | TP Hải Dương | 2.000 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1417/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của UBND TP Hải Dương; |
13 | Trạm y tế phường Trần Phú | UBND Ph. Trần Phú | Ph. Trần Phú | TP Hải Dương | 200 | Quyết định chủ trương đầu tư số 1531A/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của UBND TP Hải Dương; |
14 | Mở rộng Trường trung học cơ sở Ái Quốc | UBND Ph. Ái Quốc | Ph. Ái Quốc | TP Hải Dương | 2.200 | Thông báo danh mục đầu tư số 363/TB-TU ngày 07/11/2017 của Thường trực Thành ủy Hải Dương; |
15 | Mở rộng Trường mầm non Quang Trung | UBND Ph. Quang Trung | Ph. Quang Trung | TP Hải Dương | 400 | Quyết định chủ trương đầu tư số 1063A/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBNDTP Hải Dương; |
16 | Mở rộng trụ sở UBND phường Việt Hòa | UBND Ph. Việt Hòa | Ph. Việt Hòa | TP Hải Dương | 7.000 | Chương trình mục tiêu chỉnh trang, hoàn thiện hệ thống hạ tầng đô thị; |
17 | Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa Khu 12 | UBND Ph. Quang Trung | Ph. Quang Trung | TP Hải Dương | 200 | Thông báo danh mục đầu tư số 363/TB-TU ngày 07/11/2017 của Thường trực Thành ủy Hải Dương; |
18 | Cơ sở gia công kết cấu thép và sản xuất kinh doanh đồ gỗ (Cụm CN Thạch Khôi) | Cty CP cơ khí XD&XNK Thành Đông | P. Thạch Khôi | TP Hải Dương | 8.910 | Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000646 ngày 09/11/2012; Thông báo điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án số 18/TB-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh. |
19 | Dự án Gia công đồ gỗ nội thất và sản phẩm tem, nhãn, mác, đề can các loại (Cụm CN Việt Hòa) | Hộ bà Bùi Thị Kim Nhinh | P. Việt Hòa | TP Hải Dương | 750 | Thông báo chấp thuận địa điểm nghiên cứu lập dự án số 573/TB-UBND ngày 03/7/2017 của UBND thành phố Hải Dương. |
20 | Bổ sung diện tích chấp thuận thu hồi điểm dân cư số 6 phường Tân Bình | UBND P.Tân Bình | P. Tân Bình | TP Hải Dương | 1.700 | Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND (thiếu diện tích so với quy hoạch chi tiết được duyệt) |
21 | Bổ sung diện tích Trường mầm non Thanh Bình | UBND P.Thanh Bình | P. Thanh Bình | TP Hải Dương | 1.867 | Nghị quyết 134/2015/NQ-HĐND (thiếu diện tích so với quy hoạch chi tiết được duyệt) |
22 | Khu dân cư đường Bà Triệu | UBND TP Hải Dương | Ph. Phạm Ngũ Lão | TP Hải Dương | 12.831 | Được UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết tại Quyết định số 3291/QĐ-UBND ngày 26/10/2017; UBND tỉnh đã giao UBND thành phố tổ chức mời thầu lựa chọn chủ đầu tư trình UBND tỉnh quyết định; |
23 | Khu dân cư đô thị Việt Hòa | UBND TP Hải Dương | P. Việt Hòa | TP Hải Dương | 97.300 | Văn bản số 2551/UBND-VP ngày 28/8/2017 của UBND tỉnh Hải Dương; |
24 | Khu phát triển dân cư Tuệ Tĩnh | Liên danh Cty CP SX&TM Âu Việt và Cty CP Việt Tiên Sơn địa ốc | P. Cẩm Thượng | TP Hải Dương | 18.760 | Quyết định chấp thuận đầu tư số 3186/QĐ-UBND ngày 08/12/2015 của UBND tỉnh Hải Dương; |
VI | Thị xã Chí Linh | 51 |
|
|
|
|
1 | Đường 389B nối đường tỉnh lộ 389 với quốc lộ 37, thị xã Chí Linh | Sở GTVT HD | Xã Đồng Lạc, Tân Dân, An Lạc và phường Thái Học | TX.Chí Linh | 88.000 | Công Văn số 3175/UBND-VP ngày 05/12/2016 của Văn phòng UBND tỉnh Hải Dương v/v chấp thuận lập BCĐXCT |
2 | Dự án xây dựng tuyến nối đường tỉnh 398B với đường tỉnh 345 | Sở GTVTHD | Xã Hoàng Hoa Thám | TX.Chí Linh | 60.000 | Văn bản số 1692/UBND-VP ngày 19/6/2017 của UBND tỉnh Hải Dương v/v giao lập BCĐXCTĐT |
3 | Mở rộng đường từ Đồng Tróc đến Phường Bến Tắm | UBND thị xã Chí Linh | P.Bến Tắm | TX.Chí Linh | 10.000 | Thông báo số 676-TB/ThU ngày 23/10/2017 của thị Ủy Chí Linh (Danh mục đầu tư công năm 2018 của thị xã) |
4 | Mở rộng đường từ đường 398B cạnh nhà văn hóa Bến Tắm đến nghĩa trang Đại Bộ | UBND thị xã Chí Linh | P Hoàng Tân | TX.Chí Linh | 600 | Thông báo số 676-TB/ThU ngày 23/10/2017 của thị Ủy Chí Linh (Danh mục đầu tư công năm 2018 của thị xã) |
5 | Mở rộng đường QL18 đi đường 490 | UBND thị xã Chí Linh | P. Cộng Hòa | TX.Chí Linh | 13.000 | Thông báo số 672-TB/ThU ngày 20/10/2017 của thị Ủy Chí Linh (Danh mục đầu tư công năm 2018 của thị xã) |
6 | Mở rộng đường Chỉ Ngãi, Trúc Thôn | UBND thị xã Chí Linh | P Cộng Hòa | TX.Chí Linh | 13.000 | Thông báo số 672-TB/ThU ngày 20/10/2017 của thị Ủy Chí Linh (Danh mục đầu tư công năm 2018 của thị xã) |
7 | Mở rộng đường Quán Sui đi Bích Động | UBND thị xã Chí Linh | P Cộng Hòa | TX.Chí Linh | 5.000 | Thông báo số 672-TB/ThU ngày 20/10/2017 của thị Ủy Chí Linh (Danh mục đầu tư công năm 2018 của thị xã) |
8 | Kết nối đường Nguyễn Huệ (P. Sao Đỏ) - tỉnh lộ 398B (công trình nối đường Nguyễn Huệ và Trường THCS Chu Văn An) | UBND thị xã Chí Linh | P Sao Đỏ, Cộng Hòa. | TX.Chí Linh | 9.000 | Danh mục đầu tư công năm 2018 của thị xã |
9 | Giải tỏa mặt bằng đường cong tại Km 1+500 (bên phải) ĐT398, nhánh Đồng Việt | Sở GTVT HD | Xã Hưng Đạo | TX.Chí Linh | 4.000 | Văn bản số 1984/UBND-VP ngày 13/7/2017 của UBND tỉnh Hải Dương |
10 | Mở mới đường Đèo Dẻ từ thôn Chín Thượng đi Cổ Mệnh | UBND thị xã Chí Linh | Xã Bắc An | TX.Chí Linh | 27.000 | Danh mục đầu tư công năm 2018 của thị xã |
11 | Đường Chín Hạ xã Bắc An đi Lê Lợi (QL37) | UBND thị xã Chí Linh | Xã Bắc An | TX.Chí Linh | 18.000 | Thông báo kết luận của BTV thị Ủy số 643-TB/ThU ngày 11/9/2017 |
12 | Dự án đường hai đầu cầu kết nối xã Kênh Giang và xã Văn Đức | UBND thị xã Chí Linh | Xã Văn Đức, Kênh Giang | TX.Chí Linh | 11.000 | Thông báo kết luận của BTV thị Ủy số 642-TB/ThU ngày 11/9/2017 |
13 | Dự án cấp bách, xung yếu đê điều, phòng chống thiên tai giai đoạn 2016-2020 (tu bổ đê) | Sở NN & PTNT | Xã Đồng Lạc | TX.Chí Linh | 10.000 | Quyết định số 4482/QĐ-BNN-TCTL ngày 31/10/2016; về việc phê duyệt dự án: Cấp bách, xung yếu đê điều, phòng chống thiên tai giai đoạn 2016 - 2020 |
14 | Dự án chống ngập úng và nuôi trồng thủy sản tập trung khu vực Hưng Đạo, thị xã Chí Linh (xây dựng khu đầu mối) | Sở NN&PTNT | Xã Hưng Đạo | TX.Chí Linh | 5.500 | Quyết định số 4400/QĐ-BNN-TCTL ngày 27/10/2016; về việc phê duyệt dự án đầu tư Chống ngập úng và nuôi trồng thủy sản khu vực Hưng Đạo, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
15 | Trạm bơm tăng áp phường Hoàng Tân | Cty CP KD nước sạch Hải Dương | Ph. Hoàng Tân | TX.Chí Linh | 2.494 | Quyết định chủ trương đầu tư số 1472/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 của UBND tỉnh; |
16 | Mở rộng kênh mương nội đồng trong khu dân cư, đập Nghè Kinh | UBND xã Hoàng Tiến | Xã Hoàng Tiến | TX.Chí Linh | 76.400 | Thông báo số 663-TB/ThU ngày 28/9/2017 của thị Ủy Chí Linh |
17 | Mở rộng kênh, mương nội đồng | UBND xã Hoàng Tiến | Xã Hoàng Tiến | TX.Chí Linh | 15.800 | Thông báo số 663-TB/ThU ngày 28/9/2017 của thị Ủy Chí Linh |
18 | Các công trình điện lực thị xã Chí Linh | Cty TNHH MTV Điện lực HD | Các xã, phường | TX.Chí Linh | 18.484 | Theo đề nghị tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT ngày 06/9/2017 của Cty TNHH MTV Điện lực HD |
19 | Chuyển trạm y tế phường Chí Minh (vị trí mới) | UBND P. Chí Minh | P. Chí Minh | TX.Chí Linh | 1.200 | Thông báo số 680-TB/ThU ngày 23/10/2017 của thị Ủy Chí Linh |
20 | Mở rộng Trường THCS Hoàng Tân | UBND P. Hoàng Tân | P. Hoàng Tân | TX.Chí Linh | 2.000 | Thông báo số 676-TB/ThU ngày 23/10/2017 của thị Ủy Chí Linh (Kế hoạch đầu tư công năm 2018 của thị xã), |
21 | Xây mới mầm non Lạc Sơn | UBND P. Thái Học | P. Thái Học | TX.Chí Linh | 5.000 | Hoàn thiện hạ tầng đô thị theo mục tiêu quốc gia; |
22 | Sân vận động phường Bến Tắm | P. Bến Tắm | P. Bến Tắm | TX.Chí Linh | 13.000 | Thông báo số 675-TB/ThU ngày 23/10/2017 của thị Ủy Chí Linh |
23 | Sân thể thao khu Nguyễn Trãi | UBND P. Bến Tắm | P. Bến Tắm | TX.Chí Linh | 2.000 | Thông báo số 675-TB/ThU ngày 23/10/2017 của thị Ủy Chí Linh |
24 | Sân vận động nhà đa năng Phường Hoàng Tân | UBND P. Hoàng Tân | P. Hoàng Tân | TX.Chí Linh | 4.400 | Danh mục đầu tư công năm 2018 của thị xã |
25 | Điểm tập kết rác thải tập trung xã Lê Lợi- Hưng Đạo | UBND xã Lê Lợi, Hưng Đạo | Xã Lê Lợi, Hưng Đạo | TX.Chí Linh | 12.000 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM; |
26 | Khu dân cư cửa Đồng Đình - thôn Nam Đông | UBND xã Cổ Thành | Xã Cổ Thành | TX.Chí Linh | 2.400 | Thông báo số 670-TB/ThU ngày 20/10/2017 của Thị Ủy Chí Linh |
27 | Đất xen kẹp các khu dân cư | UBND xã Hoàng Tiến | Xã Hoàng Tiến | TX.Chí Linh | 7.000 | Thông báo số 663-TB/ThU ngày 28/9/2017 của Thị Ủy Chí Linh |
28 | Khu dân cư thôn Chí Linh, sau trường THCS xã Nhân Huệ | UBND xã Nhân Huệ | Xã Nhân Huệ | TX.Chí Linh | 3.500 | QĐ số 587/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 |
29 | Khu dân cư Cổ Bồng - thôn Vĩnh Đại 7 (trong đó: ONT 4,5 ha; DGT 3,0 ha; DTL 1,2 ha; DKV 2,3 ha) | UBND xã Văn Đức | Xã Văn Đức | TX.Chí Linh | 110.000 | Thông báo số 664-TB/ThU ngày 28/9/2017 của Thị Ủy Chí Linh; QĐ số 1939/QĐ-UBND ngày 20/8/2008 của UBND huyện Chí Linh |
30 | Xử lý đất xen kẹp (nhà thuế 176 m2, khu Chiêm Bầu 100 m2, trạm bơm thôn Vĩnh Đại 90 m2, trạm bơm khu Con Nhạn 464 m2) | UBND xã Văn Đức | Xã Văn Đức | TX.Chí Linh | 800 | Thông báo số 664-TB/ThU ngày 28/9/2017 của Thị Ủy Chí Linh; QĐ số 1939/QĐ-UBND ngày 20/8/2008 của UBND huyện Chí Linh; tạo nguồn vốn để XD nông thôn mới |
31 | Đất ở khu Mả Báng | UBND xã Đồng Lạc | Xã Đồng Lạc | TX.Chí Linh | 21.400 | Thông báo số 661-TB/ThU ngày 28/9/2017 của Thị Ủy Chí Linh |
32 | Khu dân cư Bãi Bằng - khu 3 | UBND P. Bến Tắm | P. Bến Tắm | TX.Chí Linh | 27.000 | Thông báo số 675-TB/ThU ngày 23/10/2017 của Thị Ủy Chí Linh |
33 | Điểm dân cư mới số 5 của NVH khu dân cư Đại Tân | UBND P. Hoàng Tân | P. Hoàng Tân | TX.Chí Linh | 8.900 | Thông báo số 676-TB/ThU ngày 23/10/2017 của Thị Ủy Chí Linh |
34 | Chuyển mục đích, đấu giá Quyền sử dụng đất tại Nhà văn hóa Cao Đường Cũ | UBND P. Phả Lại | P. Phả Lại | TX.Chí Linh | 400 | Chủ trương xử lý đất xen kẹp trong KDC của UBND tỉnh, tạo nguồn chỉnh trang đô thị |
35 | Khu dân cư Kỳ Đặc | UBND P. Văn An | P. Văn An | TX.Chí Linh | 10.000 | Thông báo số 679-TB/ThU ngày 23/10/2017 của Thị Ủy Chí Linh |
36 | Xử lý đất xen kẹp trong khu dân cư phường Sao Đỏ 03 điểm (Thái Học 3: 669 m2; Trạm y tế phường cũ 328 m2; Trường mầm non Sao Đỏ cũ 525 m2) | UBND P. Sao Đỏ | P. Sao Đỏ | TX.Chí Linh | 1.500 | Xử lý đất xen kẹp để chỉnh trang đô thị; |
37 | Khu dân cư mới tại khu phố phố Hưng Đạo, phường Sao Đỏ | Cty TNHH MTV TM&DV Thu Hà | Ph. Sao Đỏ | TX.Chí Linh | 67.439 | Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư số 3247/QĐ-UBND ngày 28/11/2011 của UBND tỉnh; |
38 | Khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo, TX Chí Linh | Cty CP Việt Tiên Sơn địa ốc lập QH | Ph. Sao Đỏ | TX.Chí Linh | 97.450 | Thông báo số 89/TB-VP ngày 23/6/2017; Quyết định phê duyệt nhiệm vụ QHCT số 3156/QĐ-UBND ngày 16/10/2017của UBND tỉnh; |
39 | Dự án Khu Côn Sơn Reort | Cty CP Việt Tiên Sơn địa ốc lập QH | UBND P. Hoàng Tân | TX.Chí Linh | 751.800 | Nghị quyết 89/2014/NQ-HĐND tỉnh (hết hạn 3 năm, tiếp tục xin ra hạn để triển khai thực hiện); |
40 | Xử lý đất xen kẹp (NVH Khang Thọ) | UBND P. Chí Minh | P. Chí Minh | TX.Chí Linh | 700 | Thông báo số 680-TB/ThU ngày 23/10/2017 của thị Ủy Chí Linh |
41 | Khu dân cư An Hưng (vị trí 03) | UBND P. Chí Minh | P. Chí Minh | TX.Chí Linh | 3.500 | Thông báo số 680-TB/ThU ngày 23/10/2017 của Thị Ủy Chí Linh |
42 | Khu dân cư Trạm bảo vệ thực vật | UBND P. Hoàng Tân | P. Hoàng Tân | TX.Chí Linh | 1.600 | Thông báo số 127a-TB/VP ngày 18/09/2017 của UBND Thị xã Chí Linh |
43 | Điểm dân cư Cống ao, thôn Đại (bổ sung diện tích) | UBND xã An Lạc | Xã An Lạc | TX.Chí Linh | 700 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
44 | Đấu giá đất ở khu Chúc Thôn, P. Cộng Hòa (bổ sung diện tích) | UBND P. Cộng Hòa | P. Cộng Hòa | TX.Chí Linh | 2.000 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
45 | Chuyển vị trí NVH Khang Thọ | UBND P. Chí Minh | P. Chí Minh | TX.Chí Linh | 1.300 | Thông báo số 680-TB/ThU ngày 23/10/2017 của Thị Ủy Chí Linh |
46 | Nhà văn hóa khu Hùng Vương (bổ sung DT) | UBND P. Sao Đỏ | P. Sao Đỏ | TX.Chí Linh | 600 | Thông báo số 678-TB/ThU ngày 23/10/2017 của thị Ủy Chí Linh |
47 | Nhà văn hóa khu dân cư số 11 | UBND P Phả Lại | P Phả Lại | TX.Chí Linh | 1.700 | Hoàn thiện hạ tầng đô thị theo mục tiêu quốc gia; |
48 | Mở rộng nhà văn hóa Lạc Sơn | UBND P Thái Học | P Thái Học | TX.Chí Linh | 900 | Hoàn thiện hạ tầng đô thị theo mục tiêu quốc gia; |
49 | Nhà văn hóa thôn Thị Tứ | UBND xã Lê Lợi | Xã Lê Lợi | TX.Chí Linh | 1.500 | Hoàn thiện hạ tầng đô thị theo mục tiêu quốc gia; |
50 | Chợ trung tâm xã An Lạc (bổ sung diện tích) | UBND xã An Lạc | Xã An Lạc | TX.Chí Linh | 700 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
51 | Nhà máy sản xuất bao bì carton (Cụm CN Hoàng Tân) | Cty TNHH Minh Long | Ph. Hoàng Tân | TX.Chí Linh | 34.900 | Danh mục do Sở Kế hoạch và Đầu tư cung cấp tại Văn bản số 1187/SKHĐT-TĐĐT ngày 21/8/2017đa được tỉnh chấp thuận; |
VII | Huyện Thanh Hà | 32 |
|
|
|
|
1 | Các công trình điện trên địa bàn huyện Thanh Hà | Cty TNHH MTV Điện lực HD | các xã, thị trấn | Thanh Hà | 23.367 | Theo đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT ngày 06/9/2017 |
2 | Dự án cấp bách, xung yếu đê điều, phòng chống thiên tai giai đoạn 2016 -2020 (xây dựng kè hộ bờ) | Sở NN&PTNT | Xã Thanh Lang | Thanh Hà | 1.000 | Quyết định số 4482/QD-BNN-TCTL ngày 31/10/2016; về việc phê duyệt dự án: cấp bách, xung yếu đê điều, phòng chống thiên tai giai đoạn 2016 - 2020 |
3 | Nâng cấp tuyến đê tả Thái Bình thuộc địa bàn huyện Thanh Hà | Sở NN&PTNT | Các xã | Thanh Hà | 10.000 | Quyết định số 3757/QĐ-UBND ngày 16/12/2016; về việc giao kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh Hải Dương |
4 | Nâng cấp các tuyến đê tả sông Mía, hữu sông Văn Úc thuộc địa bàn huyện Thanh Hà | Sở NN&PTNT | Xã Vĩnh Lập | Thanh Hà | 6.500 | Quyết định số 3757/QĐ-UBND ngày 16/12/2016; về việc giao kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh Hải Dương |
5 | Mở rộng trường Mầm non xã An Lương | UBND xã An Lương | Xã An Lương | Thanh Hà | 2.800 | Thông báo số 289- TB/HU ngày 22/8/2017 thông báo kết luận của Ban thường vụ Huyện ủy Thanh Hà |
6 | Mở rộng trường Mầm non xã Thanh Khê | UBND xã Thanh Khê | Xã Thanh Khê | Thanh Hà | 3.800 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; Thực hiện kết luận thanh tra |
7 | Nâng cấp mở rộng đường giao thông liên thôn | UBND xã Thanh Hải | Xã Thanh Hải | Thanh Hà | 4.000 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
8 | Mở rộng đường GTNT (đường vào thôn Đông Lĩnh) | UBND xã Quyết Thắng | Xã Quyết Thắng | Thanh Hà | 1.700 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
9 | Mở rộng đường trục xã (từ Chợ đi NVH Vạn Tuế) | UBND xã Tân Việt | Xã Tân Việt | Thanh Hà | 6.500 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
10 | Mở rộng chợ bầu xã Thanh Hồng (Mở về phía Tây) | UBND xã Thanh Hồng | Xã Thanh Hồng | Thanh Hà | 4.900 | Công trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới |
11 | Xây dựng sân vận động trung tâm xã Phượng Hoàng | UBND xã Phượng Hoàng | xã Phượng Hoàng | Thanh Hà | 12.000 | Công trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới |
12 | Xây dựng sân vận động trung tâm xã An Lương | UBND xã An Lương | xã An Lương | Thanh Hà | 9.000 | Công trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới |
13 | Xây dựng sân thể thao khu 8 thị trấn Thanh Hà | UBND TT Thanh Hà | Thị Trấn Thanh Hà | Thanh Hà | 1.500 | Công trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới |
14 | Xây dựng sân vận động trung tâm xã Thanh Sơn | UBND xã Thanh Sơn | Xã Thanh Sơn | Thanh Hà | 13.000 | Công trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới |
15 | Xây dựng sân vận động trung tâm xã Thanh Hồng | UBND xã Thanh Hồng | Xã Thanh Hồng | Thanh Hà | 13.000 | Công trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới |
16 | Bãi rác chôn lấp rác thải tập trung xã Thanh Xá | UBND xã Thanh Xá | Xã Thanh Xá | Thanh Hà | 5.000 | Công trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới |
17 | Nhà văn hóa thôn Tráng Liệt | UBND xã Thanh Sơn | Xã Thanh Sơn | Thanh Hà | 1.700 | QĐ số 3257/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 V/v phê duyệt Qh chi tiết xây dựng nhà văn hóa thôn Tráng Liệt, xã Thanh Sơn |
18 | Khu dân cư mới thôn Đông Phan, xã Tân An (Tổng diện tích theo QHCT được duyệt 131.288m2; DT đất hiện trạng nằm trong QH 41.480m2) | UBND huyện Thanh Hà | Xã Tân An | Thanh Hà | 89.808 | Quyết định số 2638/QĐ-UBND ngày 28/6/2017của Ủy ban nhân dân huyện Thanh Hà V/v Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư mới thôn Đông Phan, xã Tân An |
19 | Điểm dân cư Nhà trẻ xóm Tiền Phong; Nhà trẻ xóm Ái Quốc | UBND xã Quyết Thắng | Xã Quyết Thắng | Thanh Hà | 400 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 chuyển tiếp; Xử lý đất xen kẹp |
20 | Dân cư tiếp giáp 11 lô đất | UBND xã An Lương | Xã An Lương | Thanh Hà | 1.700 | Thông báo số 289- TB/HU ngày 22/8/2017 thông báo kết luận của Ban thường vụ Huyện ủy Thanh Hà về một số nhiệm vụ trọng tâm đẩy nhanh tiến độ XDNTM; |
21 | Điểm dân cư khu sân vận động cũ | UBND xã An Lương | Xã An Lương | Thanh Hà | 1.800 |
|
22 | Điểm dân cư xóm 6 thôn An Lão | UBND xã Thanh Khê | Xã Thanh Khê | Thanh Hà | 600 | QĐ số 1201/QĐ-UBND ngày 17/1/2014 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
23 | Điểm dân cư thôn Đa Khê (khu cổng Tây) | UBND xã Thanh Khê | Xã Thanh Khê | Thanh Hà | 4.500 | Xử lý đất xen kẹp; Công trình tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới |
24 | Điểm dân cư mới xóm Minh Phúc | UBND xã Thanh Xuân | Xã Thanh Xuân | Thanh Hà | 20.000 | Công trình tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới |
25 | Điểm dân cư Trạm Bơm xã Hồng Lạc | UBND xã Hồng Lạc | Xã Hồng Lạc | Thanh Hà | 2.800 | Công trình tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới |
26 | Điểm dân cư mới thôn Nhân Lư (ngõ Hà) tổng 0.98 ha, trong đó: Đất ở 0.41 ha, đất hạ tầng 0.57 ha. | UBND xã Cẩm Chế | xã Cẩm Chế | Thanh Hà | 9.800 | QĐ số 619/QĐ-UBND huyện ngày 25/9/2017 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
27 | Điểm dân cư khu Cầu Sắt | UBND xã Liên Mạc | Xã Liên Mạc | Thanh Hà | 1.500 | Công trình tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới |
28 | Điểm dân cư Chợ cũ xã Liên Mạc | UBND xã Liên Mạc | Xã Liên Mạc | Thanh Hà | 400 | Công trình tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới |
29 | Điểm dân cư mới xã Thanh Hồng (khu Đường Ngang) | UBND xã Thanh Hồng | Xã Thanh | Thanh Hà | 6.000 | Công trình tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới |
30 | Điểm dân cư khu chợ Đình xã Thanh Cường | UBND xã Thanh Cường | Xã Thanh Cường | Thanh Hà | 5.900 | Công trình tạo nguồn kinh phí thực hiện nông thôn mới |
31 | Điểm dân cư thôn Phúc Giới 1 (5.660m2); Phúc Giới 2 (7.555m2); Phúc Giới 3 (5.580m2), xã Thanh Bình | UBND xã Thanh Bình | Xã Thanh Bình | Thanh Hà | 18.800 | Quyết định quy hoạch chi tiết các số 4237; 4391 và 4392/QĐ-UBND ngày 10 và ngày 24/11/2017 của UBND huyện Thanh Hà |
32 | Xen kẹp nhỏ lẻ trong khu dân cư | UBND thị trấn Thanh Hà | UBND thị trấn Thanh Hà | Thanh Hà | 4.800 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 chuyển tiếp; |
VIII | Huyện Kim Thành | 28 |
|
|
|
|
I | Xây dựng kho dầu khí hóa lỏng (LPG) Hoàng Gia | Công ty Cổ phần Hoàng Gia | Xã Kim Lương | Kim Thành | 13.000 | Quyết định phê duyệt bổ sung số 1512/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của UBND tỉnh Hải Dương |
2 | Xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm Tiểu thủ công nghiệp làng nghề xã Cổ Dũng | Công ty TNHH Thắng Duyến | Xã Cổ Dũng | Kim Thành | 126.600 | Quyết định phê quy hoạch chi tiết số 2770/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của UBND tỉnh Hải Dương; Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư số 3000/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của UBND tỉnh Hải Dương |
3 | Chống sạt lở bờ và tăng cường khả năng chống lũ cho hệ thống đê huyện Kim Thành | Sở NN&PTNT | Các xã | Kim Thành | 60.000 | Quyết định số 3757/QĐ-UBND ngày 16/12/2016; về việc giao kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh Hải Dương |
4 | Xây dựng kè Kim Xuyên tương ứng K9+400 - K9+940, đê tả sông Rạng, huyện Kim Thành | Sở NN&PTNT | Xã Kim Xuyên | Kim Thành | 5.400 | Văn bản số 3112/UBND-VP ngày 17/10/2017, về việc đề nghị cấp vốn để xử lý cấp bách sự cố sạt lở cả tuyến sông trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
5 | Xây dựng kè Bộ Hổ tương ứng K4+000 - K4+600 đê hữu sông Kinh Môn, huyện Kim Thành | Sở NN&PTNT | Xã Tuấn Hưng | Kim Thành | 6.000 | Văn bản số 3112/UBND-VP ngày 17/10/2017, về việc đề nghị cấp vốn để xử lý cấp bách sự cố sạt lở các tuyến sông trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
6 | Xây dựng công trình xử lý khoảng cách pha đất các khoảng cột 15-16 đường dây 220KV - HD2 - Đồng Hòa và Thái Bình (Bổ sung diện tích) | Công ty truyền tải điện 1-Tổng công ty truyền tải điện Quốc Gia | Xã Kim Lương | Kim Thành | 200 | Quyết định phê duyệt số 580/QĐ-PTCT-ĐTXD và số 581/QĐ-PTCT-ĐTXD ngày 19/7/2016 |
7 | Các công trình điện trên địa bàn huyện Kim Thành | Cty TNHH MTV Điện lực HD | Các xã, thị trấn | Kim Thành | 12.137 | Theo đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT ngày 06/9/2017. |
8 | Công trình xây dựng và di chuyển đường dây trung hạ thế và trạm biến áp Tân Phú | Cty TNHH MTV Điện lực HD | Xã Phúc Thành | Kim Thành | 400 | Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế, kỹ thuật số 10722/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND huyện Kim Thành. |
9 | Dự án xây dựng đường gom, rào chắn với đường sắt Gia Lâm - Hải Phòng đoạn qua huyện Kim Thành | Sở Giao Thông Vận tải | Tuấn Hưng, Kim Xuyên, Phúc Thành, Kim Lương | Kim Thành | 27.000 | Văn bản số 1693/UBND -VP ngày 19/6/2017 của UBND tỉnh Hải Dương |
10 | Mở rộng Trường tiểu học xã Lai Vu | UBND xã Lai Vu | Xã Lai Vu | Kim Thành | 2.000 | Quyết định phê duyệt Quy hoạch chi tiết số 3227/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 |
11 | Xây dựng đường vào sân vận động Trung tâm xã Ngũ Phúc | UBND xã Ngũ Phúc | Xã Ngũ Phúc | Kim Thành | 1.200 | Quyết định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết số 1778/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của UBND huyện |
12 | Khu dân cư phía Đông ven đường tránh cầu An Thành | LD Công ty TNHH Tập đoàn Hưng Thịnh và Công ty TNHH Trường Thành | Xã Kim Anh | Kim Thành | 105.200 | Quyết định phê duyệt số 1315/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh Hải Dương |
13 | Khu dân cư phía Tây ven đường tránh cầu An Thành | LD Công ty TNHH Tập đoàn Hưng Thịnh và Công ty TNHH Trường Thành | Xã Kim Anh và Ngũ Phúc | Kim Thành | 106.300 | Quyết định phê duyệt số 1315/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh Hải Dương |
14 | Khu Dân cư mới xã Kim Anh ven đường tránh (vị trí giáp cây xăng) | UBND xã Kim Anh | Xã Kim Anh và Ngũ Phúc | Kim Thành | 55.600 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2023/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND huyện Kim Thành |
15 | Xây dựng Khu dân cư mới xã Phúc Thành | LD Công ty TNHH Tập đoàn Hưng Thịnh và Công ty TNHH Trường Thành | Xã Phúc Thành, thị trấn Phú Thái | Kim Thành | 45.600 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1392/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của UBND huyện Kim Thành |
16 | Xây dựng Khu dân cư mới xã Cộng Hòa | LD Công ty TNHH Tập đoàn Hưng Thịnh và Công ty TNHH Trường Thành | Xã Cộng Hòa | Kim Thành | 30.500 | Quyết định phê duyệt điều chỉnh số 11027/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Kim Thành |
17 | Xây dựng điểm dân cư mới xã Cẩm La | UBND xã Cẩm La | Xã Cẩm La | Kim Thành | 2.500 | Quyết định quy hoạch chi tiết số 2063/QĐ-UBND ngày 27/8/2007. |
18 | Xây dựng khu dân cư mới xứ Dộc Diệc (giai đoạn 1), xử lý xen kẹp. | UBND xã Phúc Thành | Xã Phúc Thành | Kim Thành | 12.000 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3425/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND huyện |
19 | Xây dựng điểm dân cư thôn Thiên Đông, xử lý xen kẹp | UBND xã Kim Tân | Xã Kim Tân | Kim Thành | 27.700 | Quyết định phê duyệt số 1690/QĐ-UBND và số 1691/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 |
20 | Xây dựng điểm dân cư các thôn Minh Thành, Quyết Tâm, Hợp Nhất; xử lý dôi dư, xen kẹp | UBND xã Lai Vu | Xã Lai Vu | Kim Thành | 13.400 | Đang lập quy hoạch chi tiết các điểm dân cư |
21 | Xây dựng khu dân cư mới giáp Quảng trường 20-9; xử lý xen kẹp, dôi dư, hợp thức hóa | UBND thị trấn Phú Thái | Thị trấn Phú Thái | Kim Thành | 20.200 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 4031/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của UBND huyện Kim Thành |
22 | Xây dựng các điểm dân cư xứ Dộc Quýt - thôn Phan Chi; xứ Đầm Đò - thôn Lễ Độ, xã Kim Anh | UBND xã Kim Anh | Kim Anh | Kim Thành | 8.500 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3397/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của UBND huyện Kim Thành |
23 | Xây dựng Điểm dân cư thôn Cổ Phục Bắc; xử lý dôi dư, xen kẹp xã Kim Lương | UBND xã Kim Lương | Kim Lương | Kim Thành | 16.600 | Quyết định phê duyệt số 41/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND huyện Kim Thành |
24 | Xây dựng điểm dân cư mới xứ Đồng Hóp, xử lý dôi dư, xen kẹp | UBND xã Cổ Dũng | Cổ Dũng | Kim Thành | 12.000 | Đang hoàn chỉnh quy hoạch chi tiết |
25 | Xây dựng khu dân cư mới thị trấn Phú Thái bổ sung diện tích (vị trí giáp liên đoàn lao động huyện - giai đoạn 2) | UBND thị trấn Phú Thái | thị trấn Phú Thái | Kim Thành | 5.100 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3071/QĐ-UBND ngày 11/7/2011 của UBND huyện Kim Thành |
26 | Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã Cổ Dũng | UBND xã Cổ Dũng | Xã Cổ Dũng | Kim Thành | 10.100 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 6409/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Kim Thành; Công trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
27 | Xây dựng Trường Mầm non FAIRY Hoa Lê của Công ty Cổ phần Phúc Sơn -KT | Công ty Cổ phần Phúc Sơn | Xã Phúc Thành | Kim Thành | 15.400 | Thông báo số 141/TB-VP ngày 23/10/2017 của Văn phòng UBND tỉnh; Quyết định chủ trương đầu tư số 3383/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh; |
28 | Xây dựng Chợ, dịch vụ thương mại | Hộ Nguyễn Khắc Vinh | Xã Cổ Dũng | Kim Thành | 13.800 | Quyết định chủ trương đầu tư số 733/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 và QĐ Quy hoạch chi tiết số 986/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND huyện. |
IX | Huyện Nam Sách | 18 |
|
|
|
|
1 | Các công trình điện trên địa bàn huyện Nam Sách | Cty TNHH MTV Điện lực HD | Các xã, thị trấn | Nam Sách | 9.715 | Theo đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT ngày 06/9/2017. |
2 | Mở rộng đường liên xã (đường Hùng Sơn) | UBND xã Nam Hồng | Xã Nam Hồng | Nam Sách | 2.000 | Thực hiện mở rộng đường giao thông phục vụ xây dựng Nông thôn mới |
3 | Dự án nâng cấp tuyến đê hữu sông Kinh Thầy, hữu sông Lai Vu, huyện Nam Sách và thành phố Hải Dương | Sở NN&PTNT | Xã Nam Hưng | Nam Sách | 22.000 | Quyết định số 3757/QĐ-UBND ngày 16/12/2016; về việc giao kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hải Dương |
4 | Mở rộng trường Tiểu học | UBND xã Cộng Hòa | Xã Cộng Hòa | Nam Sách | 8.700 | Nguồn tài trợ của Hàn Quốc và Ngân sách huyện hỗ trợ, Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1939/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND huyện. |
5 | Trường mầm non xã An Sơn | UBND xã An Sơn | Xã Cộng Hòa | Nam Sách | 14.500 | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 3311/QĐ-UBND ngày 06/10/2017. Xã đăng ký bổ sung hoàn thành NTM năm 2019. Hiện đã có mặt bằng UBND đã đưa Công trình cần đầu tư xây dựng năm 2018 |
6 | Mở rộng trường Tiểu học | UBND xã An Bình | Xã An Bình | Nam Sách | 6.400 | Xã đăng ký bổ sung hoàn thành NTM năm 2018. Hiện đã có mặt bằng. UBND đã đưa Công trình cần đầu tư xây dựng năm 2018 |
7 | Mở rộng trường Trung học cơ sở | UBND xã An Bình | Xã An Bình | Nam Sách | 6.700 | Xã đăng ký bổ sung hoàn thành NTM năm 2018. Hiện đã có mặt bằng. UBND đã đưa Công trình cần đầu tư xây dựng năm 2018 |
8 | Bãi rác thôn Cổ Pháp | UBND xã Cộng Hòa | Xã Cộng Hòa | Nam Sách | 2.500 | Công trình Nông thôn mới xã Cộng Hòa. Xã không có bãi rác tập trung. Hiện cả thôn hiện không có điểm chôn lấp rác. Xã đăng ký hoàn thành NTM 2018 |
9 | Điểm dân cư mới thôn Lê Hà | UBND xã Thanh Quang | Xã Thanh Quang | Nam Sách | 8.100 | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 3363/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của UBND huyện. |
10 | Điểm dân cư mới Đột Hạ - Long Động | UBND xã Nam Tân | Xã Nam Tân | Nam Sách | 13.600 | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 3523/QĐ-UBND ngày 31/10/2017. |
11 | Điểm dân cư mới thôn Kim Độ Làng | UBND xã Hiệp Cát | Xã Hiệp Cát | Nam Sách | 6.000 | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1919/QĐ-UBND ngày 30/5/2017. |
12 | Điểm dân cư mới thôn Cát Khê | UBND xã Hiệp Cát | Xã Hiệp Cát | Nam Sách | 7.700 | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1918/QĐ-UBND ngày 30/5/2017. |
13 | Điểm dân cư mới khu Đồng Khê, thôn Nam Khê | UBND xã Hồng Phong | Xã Hồng Phong | Nam Sách | 10.900 | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1922/QĐ-UBND ngày 30/5/2017. |
14 | Điểm dân cư mới Quán Táo 3, thôn Vạn Tải Đông | UBND xã Hồng Phong | Xã Hồng Phong | Nam Sách | 11.900 | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 3365/QĐ-UBND ngày 19/10/2017. |
15 | Điểm dân cư mới thôn Bạch Đa | UBND xã An Lâm | Xã An Lâm | Nam Sách | 30.800 | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1951/QĐ-UBND ngày 31/5/2017. |
16 | Điểm dân cư số 1 thôn Lý Văn | UBND xã Phú Điền | Xã Phú Điền | Nam Sách | 10.000 | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1921/QĐ-UBND ngày 30/5/2017. |
17 | Điểm dân cư mới thôn Lâm Xuyên | UBND xã Phú Điền | Xã Phú Điền | Nam Sách | 15.900 | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1920/QĐ-UBND ngày 30/5/2017. |
18 | Điểm dân cư thôn Mạn Đê (Khu Cửa Làng) | UBND xã Nam Trung | Xã Nam Trung | Nam Sách | 7.300 | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 465/QĐ-UBND ngày 10/2/2017. |
X | Huyện Tứ Kỳ | 65 |
|
|
|
|
1 | Tuyến nhánh đường 191 và đoạn còn lại của dự án đường 191N | UBND huyện Tứ Kỳ | Xã Phượng Kỳ, Hà Kỳ | Tứ Kỳ | 13.000 | Hoàn thành GPMB, tiếp tục thực hiện dự án; |
2 | Cải tạo nâng cấp quốc lộ 37 (km 23+200-km47+888) | Sở GTVT | Đại Hợp, Quảng Nghiệp, Dân Chủ | Tứ Kỳ | 86.000 | Nghị quyết 89/2014/NQ-HĐND tỉnh (hết hạn 3 năm, tiếp tục xin ra hạn); |
3 | Dự án tu bổ đê điều địa phương năm 2018 (xây dựng công Bình Hàn B) | Sở NN&PTNT | Các xã, thị trấn | Tứ Kỳ | 150 | Quyết định số 3320/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Tu bổ đê điều địa phương tỉnh Hải Dương năm 2018 |
4 | Nâng cấp tuyến đê tả sông Luộc, tỉnh Hải Dương (tu bổ đê, kè, cống) | Sở NN&PTNT | Các xã, thị trấn | Tứ Kỳ | 34.500 | Văn bản số 129/CV-HĐND ngày 28/8/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương, V/v chấp thuận đề xuất chủ trương đầu tư công các dự án sử dụng vốn TW, vốn TPCP giai đoạn 2016 - 2020 |
5 | Xây dựng kè Ngọc Sơn tương ứng K25+757 - K26+307 đê hữu sông Thái Bình, TP Hải Dương và huyện Tứ Kỳ (xây dựng kè hộ bờ) | Sở NN&PTNT | Xã Ngọc Sơn | Tứ Kỳ | 800 | Văn bản số 2645/UBND-VP ngày 07/9/2017, V/v điều chỉnh bổ sung dự án xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở khu vực kè Hà Hải và khu vực kè Ngọc Sơn |
6 | Các công trình điện lực huyện Tứ Kỳ | Cty TNHH MTV Điện lực HD | Các xã, thị trấn | Tứ Kỳ | 9.856 | Theo đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT ngày 06/9/2017. |
7 | Xây dựng phòng Khám đa khoa Bệnh viện Tứ Kỳ | UBND huyện Tứ Kỳ | Xã Hưng Đạo | Tứ Kỳ | 8.000 | Văn bản số 964/SYT-KHTC ngày 19/9/2017 về việc chủ trương thành lập phòng khám đa khoa khu vực thuộc BVĐK huyện Tứ Kỳ |
8 | Dự án Nhà máy may của Công ty may Tỉnh Lợi (Cụm CN Nguyên Giáp) | Công ty may Tỉnh Lợi | Xã Nguyên Giáp | Tứ Kỳ | 200.000 | Đã có chấp thuận dự án của tỉnh từ năm 2012, chủ đầu tư đang hoàn thiện lại dự án; dự án cơ bản đã GPMB xong; |
9 | Dự án đầu tư xây dựng Sân tập thực hành lái xe của Cty CP Lập Phương Thành (Cụm CN Ngọc Sơn) | Cty CP TM&SX Lập Phương Thành | Xã Ngọc Sơn | Tứ Kỳ | 34.245 | Thông báo chấp thuận chủ trương, địa điểm số 183/TB-UBND ngày 03/10/2017 của UBND tỉnh Hải Dương; |
10 | Cơ sở sản xuất và kinh doanh vữa khô trộn sẵn tại Cụm CN Kỳ Sơn (Bổ sung diện tích thiếu so với quy hoạch chi tiết được duyệt). | Công ty TNHH SX&KD vật liệu XD Thảo An | Xã Kỳ Sơn | Tứ Kỳ | 1.500 | Đã được Thường trực HĐND chấp thuận thu hồi đất tại Văn bản 161/CV-HĐND ngày 22/9/2017; Quyết định bổ sung cơ sở vữa trộn số 3659/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của UBND tỉnh; Sở KH-ĐT đang trình UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư (Bổ sung diện tích thiếu so với quy hoạch chi tiết) |
11 | Mở rộng trường trung học cơ sở xã Dân Chủ | UBND xã Dân Chủ | Xã Dân Chủ | Tứ Kỳ | 1.531 | Công trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
12 | Xây dựng trường mầm non Minh Đức A, mầm non Minh Đức B | UBND xã Minh Đức | Minh Đức | Tứ Kỳ | 5.000 | Công trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
13 | Xây dựng trường mầm non tập trung xã Hà Kỳ | UBND xã Hà Kỳ | Hà Kỳ | Tứ Kỳ | 6.500 | QĐ phê duyệt QHCT số 58/QĐ-UBND ngày 10/01/2012 của UBND huyện Tứ Kỳ |
14 | Mở rộng trường tiểu học Nguyên Giáp B | UBND xã Nguyên Giáp | Nguyên Giáp | Tứ Kỳ | 1.000 | Quyết định QHCT số 3255/QĐ-UBND về ngày 19/9/2017 của UBND huyện Tứ Kỳ; |
15 | Sân thể thao trung tâm xã Tây Kỳ | UBND xã Tây Kỳ | Tây Kỳ | Tứ Kỳ | 5.000 | Công trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
16 | Sân vận động trung tâm xã Kỳ Sơn | UBND xã Kỳ Sơn | Xã Kỳ Sơn | Tứ Kỳ | 8.100 | Công trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
17 | Bãi rác thải tập trung xã An Thanh | UBND xã An Thanh | Xã An Thanh | Tứ Kỳ | 3.000 | Công trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
18 | Bãi rác thải thôn An Phòng | UBND xã Quang Phục | Xã Quang Phục | Tứ Kỳ | 5.000 | Công trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
19 | Bãi rác thải tập trung thôn La Giang | UBND xã Văn Tố | Xã Văn Tố | Tứ Kỳ | 2.000 | Công trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
20 | Bãi rác thải tập trung thôn Thiết Tái | UBND xã Tái Sơn | Xã Tái Sơn | Tứ Kỳ | 1.950 | Quyết định số 2229/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 về việc phân bổ kinh phí thực hiện đề án thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
21 | Mở rộng bãi rác thải | UBND Thị trấn Tứ Kỳ | TT. Tứ Kỳ | Tứ Kỳ | 5.000 | Công trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
22 | Bãi rác thôn mép, thôn Quàn | UBND xã Minh Đức | Xã Minh Đức | Tứ Kỳ | 8.600 | Công trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
23 | Bãi rác tập trung xã | UBND xã Quang Trung | Xã Quang Trung | Tứ Kỳ | 5.000 | Công trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
24 | Bãi rác tập trung xã | UBND xã Đông Kỳ | Xã Đông Kỳ | Tứ Kỳ | 2.300 | Quyết định số 2229/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 về việc phân bổ kinh phí thực hiện đề án thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
25 | Bãi rác thôn Nghĩa Dũng | UBND xã Đại Đồng | Xã Đại Đồng | Tứ Kỳ | 2.000 | Công trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
26 | Bãi rác thôn Vũ Xá | UBND xã Quang Khải | Xã Quang Khải | Tứ Kỳ | 2.800 | Công trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
27 | Xây dựng bãi rác thôn Nhân Lý | UBND xã Tây Kỳ | Xã Tây Kỳ | Tứ Kỳ | 2.500 | Công trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
28 | Mở rộng bãi rác | UBND Thị trấn Tứ Kỳ | TT Tứ Kỳ | Tứ Kỳ | 5.000 | Công trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
29 | Bãi rác thôn Lạc Dục | UBND xã Hưng Đạo | Xã Hưng Đạo | Tứ Kỳ | 2.200 | Công trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
30 | Mở rộng bãi rác ( Đông Phú, An Tiên, Văn, An Thổ) | UBND xã Nguyên Giáp | Xã Nguyên Giáp | Tứ Kỳ | 2.000 | Công trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
31 | Bãi rác xã tập trung xã | UBND xã Tiên Động | Xã Tiên Động | Tứ Kỳ | 2.700 | Công trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
32 | Điểm dân cư mới khu Đồng Có, cửa chùa, đồng trên, thôn Nhân Lý | UBND xã Tây Kỳ | Xã Tây Kỳ | Tứ Kỳ | 25.000 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
33 | Điểm dân cư mới | UBND xã An Thanh | Xã An Thanh | Tứ Kỳ | 8.000 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
34 | Điểm dân cư mới khu Đồng Bác, thôn Đồng Kênh | UBND xã Văn Tố | Xã Văn Tố | Tứ Kỳ | 15.000 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
35 | Điểm dân cư mới | UBND xã Tiên Động | Xã Tiên Động | Tứ Kỳ | 3.300 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
36 | Điểm dân cư mới khu từ sau trường THCS đến trạm bơm, thôn Hàm Cách | UBND xã Văn Tổ | Xã Văn Tổ | Tứ Kỳ | 7.000 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
37 | Điểm dân cư mới khu bờ sông Cây Gôi | UBND xã Hà Thanh | Xã Hà Thanh | Tứ Kỳ | 2.800 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
38 | Điểm dân cư mới khu đường Cao | UBND xã Bình Lãng | Xã Bình Lãng | Tứ Kỳ | 24.100 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
39 | Điểm dân cư mới Quốc Lập, thôn Như Lâm | UBND xã Phượng Kỳ | Xã Phượng Kỳ | Tứ Kỳ | 3.000 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
40 | Điểm dân cư mới | UBND xã Quang Khải | Xã Quang Khải | Tứ Kỳ | 1.600 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
41 | Điểm dân cư mới khu Đồng Mạc | UBND xã Dân Chủ | Xã Dân Chủ | Tứ Kỳ | 14.000 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
42 | Đất ở dân cư thôn Vạn | UBND xã Minh Đức | Xã Minh Đức | Tứ Kỳ | 30.000 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
43 | Điểm dân cư mới thôn Gồm | UBND xã Quảng Nghiệp | Xã Quảng Nghiệp | Tứ Kỳ | 22.000 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
44 | Điểm dân cư mới Đồng Khổng, thôn Ô Mễ | UBND xã Hưng Đạo | Xã Hưng Đạo | Tứ Kỳ | 6.200 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
45 | Điểm dân cư mới thôn Đại Đình | UBND xã Ngọc Kỳ | Xã Ngọc Kỳ | Tứ Kỳ | 15.900 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
46 | Điểm dân cư mới, thôn An Hưng | UBND xã Quang Trung | Xã Quang Trung | Tứ Kỳ | 4.000 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
47 | Điểm dân cư mới thôn Báo Đáp | UBND xã Đại Hợp | Xã Đại Hợp | Tứ Kỳ | 2.400 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
48 | Điểm dân cư mới khu Lò Ngói | UBND xã Kỳ Sơn | Xã Kỳ Sơn | Tứ Kỳ | 10.000 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
49 | Điểm dân cư mới khu Ao lò gạch | UBND xã Đông Kỳ | Xã Đông Kỳ | Tứ Kỳ | 6.300 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
50 | Điểm dân cư mới | UBND xã Hà Kỳ | Xã Hà Kỳ | Tứ Kỳ | 28.500 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
51 | Điểm dân cư mới Đồng Mui | UBND xã Cộng Lạc | Xã Cộng Lạc | Tứ Kỳ | 5.000 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
52 | Điểm dân cư mới thôn Mép | UBND xã Minh Đức | Xã Minh Đức | Tứ Kỳ | 15.000 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
53 | Điểm dân cư mới | UBND xã Tái Sơn | Xã Tái Sơn | Tứ Kỳ | 9.000 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
54 | Điểm dân cư mới | UBND xã Đại Đồng | Xã Đại Đồng | Tứ Kỳ | 700 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
55 | Điểm dân cư mới | UBND xã Minh Đức | Xã Bình Lãng | Tứ Kỳ | 2.700 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
56 | Điểm dân cư mới | UBND xã Hà Kỳ | Xã Hà Kỳ | Tứ Kỳ | 8.000 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
57 | Điểm dân cư mới, xã Nguyên Giáp | UBND xã Nguyên Giáp | Xã Nguyên Giáp | Tứ Kỳ | 90.000 | Công Văn 2950/UBND-VP ngày 3/10/2017 về việc tham mưu giao lập Quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư tại xã Nguyên Giáp |
58 | Điểm dân cư mới Mả Tác, thôn Phạm Xá (17.600m2); ĐDC Đống Ông, thôn Mỹ Xá (8.500m2); | UBND xã Ngọc Sơn | Xã Ngọc Sơn | Tứ Kỳ | 26.100 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
59 | Khu dân cư mới xã Ngọc Sơn | UBND xã Ngọc Sơn | Xã Ngọc Sơn | Tứ Kỳ | 79.635 | Quyết định phê duyệt QHCT số 3374/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND huyện Tứ Kỳ; Công trình MTQGXDNTM; |
60 | Điểm dân cư mới Sân Vận Động | UBND xã Cộng Lạc | Xã Cộng Lạc | Tứ Kỳ | 4.000 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
61 | Khu dân cư Cầu Yên | UBND Thị trấn Tứ Kỳ | Thị trấn Tứ Kỳ | Tứ Kỳ | 47.600 | Nghị quyết số 89/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh HD; đã hết hạn 3 năm, đề nghị ra hạn tiếp tục triển khai thực hiện; Dự án đối ứng làm đường Tây Nguyên, đã thu hồi, giải phóng mặt bằng; |
62 | Chuyển mục đích sử dụng đất (đất xen kẹt trong khu dân cư) | UBND Thị trấn Tứ Kỳ | Thị trấn Tứ Kỳ | Tứ Kỳ | 3.000 | Theo QH thị trấn Tứ Kỳ |
63 | Chuyển mục đích sử dụng đất (đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư) | UBND các xã | Các xã | Tứ Kỳ | 45.000 | Theo Quy hoạch nông thôn mới tại các xã Ngọc Sơn, Đại Đồng, Hưng Đạo, Tái Sơn, Đông Kỳ, Bình Lãng, Dân Chủ, Đại Hợp, Minh Đức, Hà Kỳ, Hà Thanh, Quang Trung, Cộng Lạc, An Thanh, Phượng Kỳ; |
64 | Xây dựng trụ sở Đảng ủy UBND xã Quang Khải | UBND xã Quang Khải | Xã Quang Khải | Tứ Kỳ | 5.500 | Quyết định số 3254/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng trụ sở làm việc Đảng ủy-HĐND và UBND xã Quang Khải |
65 | Xây dựng nhà văn hóa xã thôn Ô Mễ | UBND xã Hưng Đạo | Xã Hưng Đạo | Tứ Kỳ | 2.400 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
XI | Huyện Thanh Miện | 44 |
|
|
|
|
1 | Xây dựng các cầu GTNT sử dụng vật tư thu hồi từ dự án đường sắt Hà Nội -TPHCM | Sở GTVT HD | Xã Tân Trào | Thanh Miện | 1.000 | Quyết định số 2811/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt chủ trương đầu tư |
2 | Các công trình điện lực huyện Thanh Miện | Cty TNHH MTV Điện lực HD | Các xã, thị trấn | Thanh Miện | 5.900 | Theo đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT ngày 06/9/2017. |
3 | Đường vành đai thị trấn Thanh Miện | UBND H. Thanh Miện | TT Thanh Miện, xã Lam Sơn | Thanh Miện | 132.000 | Văn bản số 1253/UBND-VP ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương lập đề xuất dự án xây dựng đường vành đai thị trấn Thanh Miện; |
4 | Mở rộng Trường mầm non thị trấn | UBND TT.Thanh Miện | TT Thanh Miện | Thanh Miện | 500 | Quyết định QHCT số 622/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 của UBND huyện Thanh Miện. Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM; |
5 | Trường mầm non xã Thanh Giang | UBND xã Thanh Giang | Xã Thanh Giang | Thanh Miện | 6.761 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
6 | Trường tiểu học xã Thanh Giang | UBND xã Thanh Giang | Xã Thanh Giang | Thanh Miện | 12.046 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
7 | Mở rộng trường THCS Chi Lăng Bắc | UBND xã Chi Lăng Bắc | Xã Chi Lăng Bắc | Thanh Miện | 6.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
8 | Mở rộng trường mầm non trung tâm xã | UBND xã Tân Trào | Xã Tân Trào | Thanh Miện | 8.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
9 | Khu thể thao văn hóa thôn Phụ Tải 1 | UBND xã Thanh Giang | Xã Thanh Giang | Thanh Miện | 3.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
10 | Sân vận động thôn Phạm Tân | UBND xã Ngô Quyền | Xã Ngô Quyền | Thanh Miện | 2.800 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
11 | Sân vận động thôn Phạm Xá | UBND xã Ngô Quyền | Xã Ngô Quyền | Thanh Miện | 2.800 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
12 | Sân thể thao trung tâm xã | UBND xã Tứ Cường | Xã Tứ Cường | Thanh Miện | 10.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
13 | Bể bơi trung tâm xã | UBND xã Diên Hồng | Xã Diên Hồng | Thanh Miện | 1.500 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
14 | Bể bơi xã thôn An Lâu | UBND xã Hồng Quang | Xã Hồng Quang | Thanh Miện | 1.400 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
15 | Xây dựng bể bơi thôn Vĩnh Mộ | UBND xã Lê Hồng | Xã Lê Hồng | Thanh Miện | 1.387 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
16 | Sân thể thao thôn My Động 1 | UBND xã Tiền Phong | Xã Tiền Phong | Thanh Miện | 2.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
17 | Sân thể thao thôn An Phong | UBND xã Tiền Phong | Xã Tiền Phong | Thanh Miện | 2.500 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
18 | Sân thể thao kết hợp nhà văn hóa | UBND xã Tân Trào | Xã Tân Trào | Thanh Miện | 2.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
19 | Sân thể thao thôn Đào Lâm | UBND xã Đoàn Tùng | Xã Đoàn Tùng | Thanh Miện | 1.200 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
20 | Sân thể thao thôn Thúy Lâm | UBND xã Đoàn Tùng | Xã Đoàn Tùng | Thanh Miện | 3.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
21 | Sân thể thao khu dân cư số 1 | UBND xã Đoàn Tùng | Xã Đoàn Tùng | Thanh Miện | 2.100 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
22 | Bãi rác tập trung thôn Phạm Khê | UBND xã Cao Thắng | Xã Cao Thắng | Thanh Miện | 3.919 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
23 | Điểm dân cư mới thôn An Phong | UBND xã Tiền Phong | Xã Tiền Phong | Thanh Miện | 5.100 | Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới |
24 | Xây dựng điểm dân cư mới thôn Thủ Pháp | UBND xã Đoàn Kết | Xã Đoàn Kết | Thanh Miện | 8.000 | Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới |
25 | Xây dựng khu dân cư tập trung (ONT 35778m2; DGĐ 3899 m2; DSH 944 m2; DGT 46988 m2; DKV 6029 m2; DGT bãi xe 2198 m2; hạ tầng 4501 m2) | UBND xã Thanh Tùng | Xã Thanh Tùng | Thanh Miện | 100.337 | Tờ trình số 387/TTr-UBND ngày 25/8/2017 của UBND huyện về việc xin lập QH chi tiết xây dựng |
26 | Đất ở tại trạm điện cũ thôn An Nghiệp | UBND xã Tứ Cường | Xã Tứ Cường | Thanh Miện | 350 | Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới |
27 | Xây dựng điểm dân cư mới thôn Phạm Khê | UBND xã Cao Thắng | Xã Cao Thắng | Thanh Miện | 190 | Quyết định số 834/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới thôn Phạm Khê, xã Cao Thắng, huyện Thanh Miện. |
28 | Đất chia lô cung Cầu Tràng (Hạt 37) | UBND xã Cao Thắng | Xã Cao Thắng | Thanh Miện | 9.878 | Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
29 | Đất ở khu Tờ Chỉ thôn Kim Trang Đông | UBND xã Lam Sơn | Xã Lam Sơn | Thanh Miện | 6.900 | Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới |
30 | Đất ở thôn Thọ Xuyên | UBND xã Lam Sơn | Xã Lam Sơn | Thanh Miện | 214 | Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới |
31 | Đất ở nhà mẫu giáo thôn Thọ Xuyên | UBND xã Lam Sơn | Xã Lam Sơn | Thanh Miện | 140 | Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới |
32 | Đất ở nhà trẻ thôn Kim Trang Tây | UBND xã Lam Sơn | Xã Lam Sơn | Thanh Miện | 167 | Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới |
33 | Cấp đất giãn dân thôn Phụ Tải 1 | UBND xã Thanh Giang | Xã Thanh Giang | Thanh Miện | 350 | Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới |
34 | Xây dựng khu dân cư mới xã Đoàn Tùng | UBND xã Đoàn Tùng | Xã Đoàn Tùng | Thanh Miện | 16.000 | Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới |
35 | Xây dựng khu dân cư mới xã tân Trào | UBND xã Tân Trào | Xã Tân Trào | Thanh Miện | 20.000 | Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới |
36 | Mở rộng trụ sở làm việc Đảng ủy -HĐND-UBND xã | UBND xã Ngũ Hùng | Xã Ngũ Hùng | Thanh Miện | 4.176 | Quyết định số 650/QĐ - UBND ngày 11/7/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết mở rộng trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND -UBND xã |
37 | Mở rộng chùa xã Diên Hồng | UBND xã Diên Hồng | Xã Diên Hồng | Thanh Miện | 2.613 | Đã xây dựng, xin cấp giấy chứng nhận và giao đất |
38 | Chùa Hội Yên | UBND xã Chi Lăng Nam | Xã Chi Lăng Nam | Thanh Miện | 800 | Dân hiến đất để xây dựng công trình. |
39 | Mở rộng chùa Lê Trang | UBND xã Đoàn Tùng | Xã Đoàn Tùng | Thanh Miện | 500 | Đã xây dựng, xin cấp giấy chứng nhận và giao đất |
40 | Mở rộng chùa Mai Trang | UBND xã Đoàn Tùng | Xã Đoàn Tùng | Thanh Miện | 700 | Đã xây dựng, xin cấp giấy chứng nhận và giao đất |
41 | Mở rộng chùa Tùng Lâm | UBND xã Đoàn Tùng | Xã Đoàn Tùng | Thanh Miện | 500 | Đã xây dựng, xin cấp giấy chứng nhận và giao đất |
42 | Nhà thờ Thúy Lâm | UBND xã Đoàn Tùng | Xã Đoàn Tùng | Thanh Miện | 500 | Đã xây dựng, xin cấp giấy chứng nhận và giao đất |
43 | Nhà thờ đạo Đào Lâm | UBND xã Đoàn Tùng | Xã Đoàn Tùng | Thanh Miện | 500 | Đã xây dựng, xin cấp giấy chứng nhận và giao đất |
44 | Nhà văn hóa thôn Thọ Trương | UBND xã Lam Sơn | Xã Lam Sơn | Thanh Miện | 1.809 | Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
XII | Huyện Ninh Giang | 16 |
|
|
|
|
1 | Nhà máy sản xuất giày dép xuất khẩu của tập đoàn Better Power (Cụm công nghiệp HP-HL) | Công ty TNHH tập đoàn Better Power | Xã Hưng Long | Ninh Giang | 9.910 | Đã hoàn thiện dự án trình Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt; |
2 | Cơ sở kinh doanh xăng dầu và dịch vụ thương mại tại Cụm công nghiệp Nghĩa An | Công ty TNHH An Thắng | Xã Nghĩa An | Ninh Giang | 16.400 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 686/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
3 | Xây dựng nhà máy sản xuất gạch Tuynel | Công ty TNHH MTV Phúc Thịnh | Xã Hồng Phong | Ninh Giang | 2.700 | Văn bản số 1615/UBND-VP ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh; |
4 | Nâng cấp tuyến đê tả sông Luộc, tỉnh Hải Dương (tu bổ đê, kè, cống) | Sở NN&PTNT | Các xã | Ninh Giang | 25.000 | Văn bản số 129/CV-HĐND ngày 28/8/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương, V/v chấp thuận đề xuất chủ trương đầu tư công các dự án sử dụng vốn TW, vốn TPCP giai đoạn 2016-2020 |
5 | Cầu giao thông nông thôn sử dụng thanh đường sắt bắc - nam | Sở GTVT | Các xã | Ninh Giang | 2.000 | Nghị quyết 89/2014/NQ-HĐND tỉnh (hết hạn 3 năm, tiếp tục xin ra hạn); |
6 | Công trình điện các xã, thị trấn | Công ty MTV Điện lực HD | Các xã, thị trấn | Ninh Giang | 10.600 | Theo đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT ngày 06/9/2017. |
7 | Mở rộng trường mầm non Văn Hội | UBND xã Văn Hội | Xã Văn Hội | Ninh Giang | 1.100 | Xã đăng ký hoàn thành nông thôn mới 2018 |
8 | Mở rộng trường Tiểu học Văn Hội | UBND xã Văn Hội | Xã Văn Hội | Ninh Giang | 1.900 | Xã đăng ký hoàn thành nông thôn mới 2018 |
9 | Mở rộng trường THCS Văn Hội | UBND xã Văn Hội | Xã Văn Hội | Ninh Giang | 1.400 | Xã đăng ký hoàn thành nông thôn mới 2018 |
10 | XD Trường mầm non Hồng Phong | UBND xã Hồng Phong | Xã Hồng Phong | Ninh Giang | 9.500 | Xã đăng ký hoàn thành nông thôn mới 2018 |
11 | Sân vận động xã Ninh Hải | UBND xã Ninh Hải | Xã Ninh Hải | Ninh Giang | 10.500 | QĐ phê duyệt QHCT số 2561/QĐ-UBND của UBND huyện; |
12 | Điểm dân cư mới xã Đông Xuyên | UBND xã Đông Xuyên | Xã Đông Xuyên | Ninh Giang | 8.900 | Đang phê duyệt QH chi tiết |
13 | Điểm dân cư mới xã Tân Quang | UBND xã Tân Quang | Xã Tân Quang | Ninh Giang | 35.100 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3380/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
14 | Xây dựng trụ sở xã Đông Xuyên | UBND xã Đông Xuyên | Xã Đông Xuyên | Ninh Giang | 7.800 | Đang trình phê duyệt QH chi tiết |
15 | Dự án cơ sở sản xuất kinh doanh các sản phẩm cơ khí, VLXD | Công ty TNHH Vân Thanh | Xã Nghĩa An | Ninh Giang | 15.000 | Thông báo số 567-TB/TU ngày 08/6/2017 của Tỉnh ủy; Công văn số 1651/UBND-VP ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh |
16 | Chợ Ninh Hải | UBND xã Ninh Hải | Xã Ninh Hải | Ninh Giang | 2.700 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; |
| Tổng cộng | 425 |
|
| 8.585.981 |
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh)
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích | Văn bản liên quan đến thực hiện dự án, công trình | ||
Xã, phường, thị trấn | Huyện, thành phố | Tổng diện tích (m2) | Diện tích đất trồng lúa (m2) | ||||
I | Huyện Bình Giang | 41 |
|
|
|
|
|
1 | Khu đầu mối trạm bơm và hệ thống kênh dẫn Trạm bơm Ô Xuyên 2 (Km0-Km8+100) | Công ty Khai thác CTTL Hải Dương | Các xã Cổ Bì, Thái Học, Nhân Quyền | Bình Giang | 45.000 | 45.000 | QĐ Số 1076/QĐ-BNN-KH ngày 30/3/2017 của Bộ NN và PTNT v/v Phê duyệt chủ trương đầu dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi Bắc Hưng Hải |
2 | Các công trình điện lực trên địa bàn huyện Bình Giang | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | Các xã, thị trấn theo danh mục kèm theo | Bình Giang | 9.390 | 9.390 | Theo đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT ngày 06/9/2017. |
3 | Dự án Nhà máy sản xuất bao bì Carton OFFSET (Cụm CN Nhân Quyền) | Công ty CP SX & TM Ngọc Minh Châu | Xã Nhân Quyền | Bình Giang | 16.300 | 16.000 | QĐ chủ trương đầu tư số 3385/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh Hải Dương |
4 | Cơ sở sản xuất kinh doanh hộ ông Đặng Văn Hoan (Cụm CN Nhân Quyền) | Hộ ông Đặng Văn Hoan | Xã Nhân Quyền | Bình Giang | 2.600 | 2.500 | QĐ số: 990/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của UBND huyện Bình Giang phê về việc duyệt quy hoạch chi tiết |
5 | Cơ sở sản xuất kinh doanh hộ ông Vũ Ngọc Phan (Cụm CN Nhân Quyền) | Hộ ông Vũ Ngọc Phan | Xã Nhân Quyền | Bình Giang | 900 | 900 | QĐ số: 1573/UBND ngày 27/09/2017 của UBND huyện Bình Giang huyện Bình Giang về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
6 | Dự án sản xuất chế biến và kinh doanh nông nghiệp công nghệ cao (Hộ ông Bùi Văn Huấn) | Hộ ông Bùi Văn Huấn | Xã Thái Dương | Bình Giang | 4.900 | 4.400 | QĐ số: 1403/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của UBND huyện Bình Giang về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
7 | Xây dựng trạm kinh doanh xăng dầu của Cty TNHH DVTM Khánh Phát | Cty TNHH DVTM Khánh Phát | Xã Vĩnh Tuy | Bình Giang | 5.500 | 5.500 | Tờ trình số 1745/TTr-SCT ngày 09/11/2017 của Sở Công thương về việc chấp thuận chủ trương, địa điểm xây dựng trạm xăng dầu tại xã Vĩnh Tuy của Cty TNHH DVTM Khánh Phát |
8 | Xây dựng trường mầm non trung tâm xã | UBND xã Hùng Thắng | Xã Hùng Thắng | Bình Giang | 6.300 | 6.000 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM; |
9 | Xây dựng trường mầm non | UBND xã Tân Việt | Xã Tân Việt | Bình Giang | 9.500 | 9.300 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM; |
10 | Mở rộng trường Mầm Non xã Hưng Thịnh | UBND xã Hưng Thịnh | Xã Hưng Thịnh | Bình Giang | 900 | 900 | QĐ số 679 UBND huyện Bình Giang ngày 24/1/2014; Chương trình MTQGXDNTM; |
11 | Mở rộng trường THCS | UBND xã Vĩnh Tuy | Xã Vĩnh Tuy | Bình Giang | 3.000 | 2.900 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM; |
12 | Mở rộng trường tiểu học | UBND xã Vĩnh Tuy | Xã Vĩnh Tuy | Bình Giang | 4.000 | 3.900 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM; |
13 | Trường mầm non cơ sở 11 | UBND xã Hồng Khê | Xã Hồng Khê | Bình Giang | 7.000 | 6.600 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM; |
14 | Mở rộng trung học cơ sở xã Hồng Khê | UBND xã Hồng Khê | Xã Hồng Khê | Bình Giang | 2.000 | 2.000 | QĐ 9109/QĐ - UBND của huyện Bình Giang ngày 30-12-2016 về QHCT; Chương trình MTQGXDNTM; |
15 | Khu liên hiệp thể thao trung tâm xã | UBND xã Vĩnh Tuy | Xã Vĩnh Tuy | Bình Giang | 14.500 | 14.300 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 671/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM |
16 | Sân thể thao, nhà văn hóa thôn My Khê | UBND xã Vĩnh Hồng | Xã Vĩnh Hồng | Bình Giang | 5.000 | 4.800 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM; |
17 | Mở rộng sân vận động trung tâm xã Thái Dương | UBND xã Thái Dương | Xã Thái Dương | Đinh Giang | 6.000 | 6.000 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 220/QĐ-UBND ngày …/…/201… của UBND huyện Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM; |
18 | Sân vận động trung tâm xã Hùng Thắng | UBND xã Hùng Thắng | Xã Hùng Thắng | Bình Giang | 10.000 | 9.800 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 931/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM; |
19 | Đất di tích lịch sử - văn hóa đền bà Chúa Me | Sở văn hóa thể thao du lịch | Xã Vĩnh Hồng | Bình Giang | 4.500 | 4.200 | CV số: 1528/SVHTTDL-DSVH ngày 5/12/2016 của sở văn hóa và du lịch về việc thỏa thuận phục hồi tôn tạo đền thờ quốc thánh mẫu đền bà chúa me |
20 | Nhà văn hóa thôn Chanh Trong, xã Thúc Kháng | UBND xã Thúc Kháng | Xã Thúc Kháng | Bình Giang | 2.300 | 2.300 | Chương hình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; |
21 | Bãi rác thôn Châu Khê | UBND xã Thúc Kháng | Xã Thúc Kháng | Bình Giang | 1.000 | 1.000 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; |
22 | Bãi rác thôn Chanh Trong | UBND xã Thúc Kháng | Xã Thúc Kháng | Bình Giang | 2.000 | 800 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; |
23 | Khu dân thôn Lý Long, xã Hồng Khê | UBND xã Hồng Khê | Xã Hồng Khê | Bình Giang | 10.000 | 9.500 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 547/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM; |
24 | Các điểm dân cư Ấp Kinh Dương (0,7), Ấp Hà (0,22), thôn Hoàng Sơn (0,4); | UBND xã Thái Dương | Xã Thái Dương | Bình Giang | 13.200 | 11.700 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3861/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 và số 219/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM; |
25 | Điểm dân cư các thôn xã Bình Xuyên (thôn Như 0,81; thôn Quàn, Trại Như 0,89; đất xen kẹp 400m2) | UBND xã Bình Xuyên | Xã Bình Xuyên | Bình Giang | 17.400 | 13.900 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 8278, 9117, 9113/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM; |
26 | Điểm dân cư mới thôn Lại | UBND xã Vĩnh Tuy | Xã Vĩnh Tuy | Bình Giang | 11.900 | 5.900 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9112/QĐ-UBND ngày 30/12/2017 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM; |
27 | Điểm dân cư mới thôn Mỹ Thữ (5,0ha), thôn Phục Lễ (2,2ha), xã Vĩnh Hồng | UBND xã Vĩnh Hồng | Xã Vĩnh Hồng | Bình Giang | 72.000 | 62.000 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 931/QĐ-UBND ngày 06/5/2017 và QĐ số 9102/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM; |
28 | Điểm dân cư Trạch Xá (0,36) và xử lý đất xen kẹp (0,91), xã Tân Hồng | UBND xã Tân Hồng | Xã Tân Hồng | Bình Giang | 12.700 | 3.600 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; |
29 | Khu dân cư trung tâm xã Nhân Quyền | UBND xã Nhân Quyền | Xã Nhân Quyền | Bình Giang | 36.800 | 27.000 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 854/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM; |
30 | Điểm dân cư mới thôn Cam Xá, xã Cổ Bì | UBND xã Cổ Bì | Xã Cổ Bì | Bình Giang | 2.000 | 2.000 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 7595/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM; |
31 | Điểm dân cư mới thôn Hòa Ché (Khu Đồng Đỗi, Đồng Vang), xã Hùng Thắng | UBND xã Hùng Thắng | Xã Hùng Thắng | Bình Giang | 17.000 | 4.500 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9107/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM; |
32 | Điểm dân cư mới thôn Quang Tiền, xã Bình Minh | UBND xã Bình Minh | Xã Bình Minh | Bình Giang | 21.000 | 16.000 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 928/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM; |
33 | Khu dân cư ven quốc lộ 38 (đoạn cầu Sặt đi ngã 5 mới) | UBND huyện Bình Giang | Xã Tráng Liệt và TT Sặt | Bình Giang | 70.300 | 62.300 | Được UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết tại Quyết định số 3292/QĐ-UBND ngày 26/10/2017; UBND tỉnh đã giao UBND huyện Bình Giang tổ chức mời thầu lựa chọn chủ đầu tư trình UBND tỉnh quyết định; |
34 | Điểm dân cư thôn Bằng Giã, xã Tân Việt | UBND xã Tân Việt | Xã Tân Việt | Bình Giang | 49.087 | 31.629 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9119/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang; |
35 | Điểm dân cư thôn Lôi Trì, xã Hồng Khê | UBND xã Hồng Khê | Xã Hồng Khê | Bình Giang | 4.079 | 679 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9118/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Bình Giang; |
36 | Khu dân cư thôn Thuần Lương, xã Hùng Thắng | UBND xã Hùng Thắng | Xã Hùng Thắng | Bình Giang | 19.186 | 16.542 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 6414/QĐ-UBND ngày 21/11/2015 của UBND huyện Bình Giang; Chương trình MTQGXDNTM; |
37 | Khu dân cư mới xã Tráng Liệt (Khớp nối hạ tầng, bổ sung diện tích thu hồi thực hiện GĐ 2) | Cty TNHH Toàn Gia | Xã Tráng Liệt | Bình Giang | 10.451 | 3.370 | Quyết định số 3969/QĐ-UBND ngày 29/9/2011 của UBND huyện Bình Giang về việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết (tiếp tục khớp nối hạ tầng và thực hiện GĐ 2). |
38 | Trụ sở làm việc Bưu điện huyện Bình Giang | Bưu điện tỉnh Hải Dương | Xã Tráng Liệt | Bình Giang | 800 | 800 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 291/QĐ-UBND ngày 23/01/2015 của UBND huyện Bình Giang; |
39 | Chợ Nhân Quyền | UBND xã Nhân Quyền | Xã Nhân Quyền | Bình Giang | 5.000 | 4.600 | QĐ số: 2762/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng chợ. |
40 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng | UBND xã Vĩnh Tuy | Xã Vĩnh Tuy | Bình Giang | 105.000 | 95.000 | Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM; |
41 | Khu nuôi trồng thủy sản Đông Môi, Đông Dạ thôn Lý Đỏ | UBND xã Tân Việt | Xã Tân Việt | Bình Giang | 21.000 | 20.700 | Chương hình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM; |
II | Huyện Cẩm Giàng | 34 |
|
|
|
|
|
1 | Nhà máy sản xuất sản phẩm cơ khí chính xác, lò nhiệt phân, trạm trộn (Cụm CN Cao An) | Cty CP cơ khí chính xác HTH | Xã Cao An | Cẩm Giàng | 22.900 | 21.000 | Quyết định số 2378/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của UBND tỉnh Hải Dương |
2 | Nhà máy chế tạo thiết bị công trình (Cụm CN Cao An) | Cty TTHH chế tạo thiết bị công trình VN | Xã Cao An | Cẩm Giàng | 17.100 | 16.000 | Văn bản chấp thuận số 484/UBND-TNMT ngày 12/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng; Hồ sơ dự án đang trình Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định trình UBND tỉnh quyết định. |
3 | Các công trình điện lực trên địa bàn huyện Cẩm Giàng | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | Các xã, thị trấn theo danh mục kèm theo | Cẩm Giàng | 19.370 | 19.370 | Theo đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT ngày 06/9/2017. |
4 | Dự án cải tạo, nâng cấp cầu Cậy và đường dẫn 2 đầu cầu | Sở GTVTHD | Xã Cẩm Đông | Cẩm Giàng | 13.000 | 5.500 | Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải HD |
5 | Hệ thống kênh tiêu thoát nước Cẩm Đông - Phí Xá (km0 - km7) | Cty khai thác CTTL tỉnh HD | Xã Cẩm Đông, Cẩm Định | Cẩm Giàng | 15.000 | 15.000 | VB số 57/HĐND-VP ngày 31/3/2016 của HĐND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Nguồn vốn NSTW và NSĐP; |
6 | Đất thể thao thôn Kinh Nguyên -thôn Lũng (bể bơi) | UBND xã Thạch Lỗi | Xã Thạch Lỗi | Cẩm Giàng | 10.000 | 7.000 | QĐ phê duyệt QHCT số: 2415/QĐ-UBND huyện ngày 5/7/2017 |
7 | Mở rộng sân vận động thôn Chung xã Cẩm Đông | UBND xã Cẩm Đông | Xã Cẩm Đông | Cẩm Giàng | 3.900 | 2.900 | QĐ phê duyệt ĐCQHCT số: 2604/QĐUBNDH 28/8/2012 |
8 | Trạm y tế xã Cao An (bổ sung diện tích) | UBND xã Cao An | Xã Cao An | Cẩm Giàng | 200 | 84 | QĐ phê duyệt ĐCQHCT số: 4726/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của UBND huyện Cẩm Giàng; |
9 | Chợ đầu mối nông sản và khu dân cư xã Cẩm Văn | UBND xã Cẩm Văn | Xã Cẩm Văn | Cẩm Giàng | 91.200 | 90.000 | Đang xin chủ trương đầu tư và lập quy hoạch chi tiết |
10 | Điểm dân cư nhỏ lẻ thôn Hủy Duyệt | UBND xã Cẩm Hưng | Xã Cẩm Hưng | Cẩm Giàng | 2.700 | 1.100 | QĐ phê duyệt QHCT số: 770 và 2056/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 của UBND huyện Cẩm Giàng |
11 | Điểm dân cư trung tâm xã Đức Chính (bổ sung diện tích) | UBND xã Đức Chính | Xã Đức Chính | Cẩm Giàng | 16.000 | 15.800 | QĐ phê duyệt QHCT số: 3406/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của UBND huyện Cẩm Giàng |
12 | Điểm dân cư Địch Tràng (cạnh Nghĩa trang liệt sỹ) | UBND xã Đức Chính | Xã Đức Chính | Cẩm Giàng | 5.100 | 2.900 | Đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng nông thôn mới; |
13 | Điểm dân cư số 1 thôn Lương Xá, xã Lương Điền (bổ sung diện tích) | UBND xã Lương Điền | Xã Lương Điền | Cẩm Giảng | 2.000 | 2.000 | QĐ phê duyệt QHCT số: 2394/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng |
14 | Điểm dân cư cánh đồng Phú Hải, thôn Phú An (GĐ2) | UBND xã Cao An | Xã Cao An | Cẩm Giàng | 11.000 | 10.000 | QĐ phê duyệt QHCT số: 2914/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng |
15 | Điểm dân cư Cánh Màu, thôn Phú An (1.100m2); BSDT Điểm dân cư số 5 thôn Đỗ Xá (830m2), xã Cao An | UBND xã Cao An | Xã Cao An | Cẩm Giàng | 1.930 | 830 | QĐ phê duyệt QHCT số: 2614/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 và QĐ số 4810/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND huyện Cẩm Giàng |
16 | Điểm dân cư số 1 thôn Phúc Cầu (500m2); Bổ sung diện tích ĐDC thôn Vũ Xá (1.700m2), xã Cẩm Phúc | UBND xã Cẩm Phúc | Xã Cẩm Phúc | Cẩm Giàng | 2.200 | 1.550 | QĐ phê duyệt QHCT số: 485/QĐ-UBND ngày 18/2/2010 và QĐ số 2399/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng |
17 | Điểm dân cư Cầu Đá, thôn Hoàng Gia (bổ sung diện tích) | UBND xã Cẩm Vũ | Xã Cẩm Vũ | Cẩm Giàng | 137 | 100 | QĐ phê duyệt QHCT số: 2400/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng |
18 | QH khu dân cư mới thôn Nghĩa Phú | UBND xã Cam Vũ | Xã Cẩm Vũ | Cẩm Giàng | 11.000 | 10.000 | QĐ số: 1740/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
19 | Nhà văn hóa thôn Cao Xá | UBND xã Cao An | Xã Cao An | Cẩm Giàng | 1.600 | 1.000 | QĐ phê duyệt QHCT số: 72a/QĐ-UBND huyện ngày 20/1/2010 |
20 | Nhà văn hóa thôn Trung Nghĩa | UBND xã Cao An | Xã Cao An | Cẩm Giàng | 900 | 600 | Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM; |
21 | Qh Bãi rác Thị trấn Cẩm Giàng | UBND TT Cẩm Giàng | TT. Cẩm Giàng | Cẩm Giàng | 5.500 | 4.500 | QĐQH đô thị |
22 | Bãi rác tập trung của huyện | UBND huyện Cẩm Giàng | Xã Lương Điền | Cẩm Giàng | 100.000 | 97.000 | Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện NTM; |
23 | Cây xăng xã Cẩm Định | Cty TNHH Tắc Tân | Xã Cẩm Định | Cẩm Giàng | 2.300 | 2.000 | Văn bản chấp thuận về chủ trương địa điểm KDXD số 3396/UBND-VP ngày 10/11/2017 của UBND tỉnh; |
24 | Cây xăng xã Cẩm Hưng (bổ sung diện tích) | Cty CP vật tư XD Hải Dương | Xã Cẩm Hưng | Cẩm Giàng | 2.000 | 600 | Quyết định chủ trương đầu tư số 1094/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh; |
25 | Nhà máy gạch Tuynel ECO Hải Dương | Cty CP VLXD công nghệ cao VN | Xã Thạch Lỗi | Cẩm Giàng | 27.700 | 27.500 | Văn bản số 1615/UBND-VP ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh; |
26 | Cơ sở SXVLXD hộ ông Nguyễn Văn Nhất | Hộ ông Nguyễn Văn Nhất | Xã Cao An | Cẩm Giàng | 6.000 | 5.000 | Thông báo chấp thuận dự án số 1016/TB-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng. |
27 | Cơ sở SXVLXD hộ ông Nguyễn Văn Cơ | Hộ ông Nguyễn Văn Cơ | Xã Cao An | Cẩm Giàng | 2.500 | 2.000 | Thông báo chấp thuận dự án số 1019/TB-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng. |
28 | Cơ sở SXVLXD hộ ông Nguyễn Văn Dũng | Hộ ông Nguyễn Văn Dũng | Xã Cao An | Cẩm Giàng | 9.000 | 8.000 | Thông báo chấp thuận dự án số 1017/TB-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng. |
29 | Cơ sở sản xuất nấm hộ bà Phạm Thị Lan | Hộ bà Phạm Thị Lan | Xã Cao An | Cẩm Giàng | 2.000 | 1.000 | Quyết định QH chi tiết số 367/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND huyện Cẩm Giàng. |
30 | Cơ sở sản xuất kinh doanh VLXD hộ ông Lê Minh Đức | Hộ ông Lê Minh Đức | Xã Cẩm Đông | Cẩm Giàng | 7.000 | 1.000 | Thông báo số 1018/TB-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện CG; |
31 | Cơ sở sản xuất nấm Hoàng Kim Khanh | Hộ ông Hoàng Kim Khanh | Xã Ngọc Liên | Cẩm Giàng | 2.010 | 1.605 | Quyết định số 3295/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh. |
32 | Nhà máy sản xuất gạch không nung | Cty Sơn Đại Phú | Xã Đức Chính | Cẩm Giàng | 9.000 | 8.000 | Tách từ Công ty Kim Chính; đã được UBND huyện chấp thuận dự án; |
33 | Chuyển đổi cây trồng hộ Bà Cương | UBND xã Cẩm Định | Xã Cẩm Định | Cẩm Giàng | 43.600 | 30.000 | Chương trình quy hoạch đồng ruộng xây dựng nông thôn mới; |
34 | Chuyển đổi cây trồng xã Cẩm Văn | UBND xã Cẩm Văn | Xã Cẩm văn | Cẩm Giàng | 4.000 | 2.000 | Chương trình quy hoạch đồng ruộng xây dựng nông thôn mới; |
III | Huyện Gia Lộc | 51 |
|
|
|
|
|
1 | Khu lưu giữ tang vật và phương tiện tạm giữ Công an huyện Gia Lộc | Công an tỉnh Hải Dương | Thị trấn Gia Lộc | Gia Lộc | 3.000 | 3.000 | Theo đề xuất của Công an tỉnh Hải Dương |
2 | Cửa hàng bán lẻ xăng, dầu - xưởng sửa chữa ô tô - đại lý bán ô tô của công ty CPXD và TM Hoàng Long HABICO | Công ty CPXD và TM Hoàng Long HABICO | Thị trấn Gia Lộc | Gia Lộc | 10.000 | 9.000 | Sở Kế hoạch và Đầu tư đã thẩm định dự án có Văn bản số 1187/SKHĐT-TĐĐT ngày 21/08/2017 cung thông tin đưa vào danh mục 2018; đang trình UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư; |
3 | Cơ sở sản xuất bún, bánh phở sạch (tại điểm tiểu thủ CN xã Tân Tiến) | Hộ ông Lê Văn Tùng | Xã Tân Tiên | Gia Lộc | 5.000 | 1.500 | Di chuyển các cơ sở sản xuất bún trong khu dân cư gây ô nhiễm môi trường ra khu sản xuất tập trung để giảm thiểu ô nhiễm môi trường; |
4 | Cơ sở sản xuất cấu kiện bê tông và sửa chữa ô tô Hồng Phúc | Hộ Nguyễn Văn Quý | Xã Hồng Hưng | Gia Lộc | 5.700 | 5.650 | Văn bản số 1522/UBND-VP ngày 07/6/2017 của UBND tỉnh về chủ trương tiếp nhận dự án; |
5 | Cải tạo nâng cấp quốc lộ 37 (km 23+200-km47+888) | Sở GTVT | Các xã | Gia Lộc | 20.000 | 19.500 | Nghị quyết 89/2014/NQ-HĐND tỉnh (hết hạn 3 năm, tiếp tục xin ra hạn); |
6 | Các công trình điện lực huyện Gia Lộc | Công ty TNHH MTV Điện lực HD | Các xã, thị trấn | Gia Lộc | 8.127 | 8.127 | Theo đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT ngày 06/9/2017. |
7 | Đường trục xã (bên kia mương, song song đường hiện có) | UBND xã Hồng Hưng | Xã Hồng Hưng | Gia Lộc | 11.000 | 11.000 | Danh mục trong điều chỉnh QHSDĐ đến 2020 đã thông qua HĐND huyện |
8 | Mở rộng đường thôn xóm, đường nội đồng | UBND xã Toàn Thắng | Xã Toàn Thắng | Gia Lộc | 5.000 | 5.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
9 | Mở rộng trục xã, thôn, xóm | UBND xã Gia Xuyên | Xã Gia Xuyên | Gia Lộc | 10.000 | 10.000 | Công hình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
10 | Mở rộng giao thông nội đồng | UBND xã Đồng Quang | Xã Đồng Quang | Gia Lộc | 10.000 | 10.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
11 | Nhà văn hóa xã | UBND xã Gia Xuyên | Xã Gia Xuyên | Gia Lộc | 1.500 | 1.500 | Công hình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
12 | Mở rộng trường THCS | UBND xã Liên Hồng | Xã Liên Hồng | Gia Lộc | 2.000 | 2.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
13 | MR Trường THCS | UBND xã Đức Xương | Xã Đức Xương | Gia Lộc | 1.500 | 1.500 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
14 | Mở rộng trường tiểu học | UBND xã Yết Kiêu | Xã Yết Kiêu | Gia Lộc | 3.000 | 3.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
15 | Mở rộng trường mầm non | UBND xã Yết Kiêu | Xã Yết Kiêu | Gia Lộc | 1.000 | 1.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
16 | Mở rộng trường tiểu học | UBND xã Phạm Trấn | Xã Phạm Trấn | Gia Lộc | 1.600 | 1.600 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
17 | Mở rộng trường tiểu học, THCS và trường mầm non trung tâm | UBND xã Lê Lợi | Xã Lê Lợi | Gia Lộc | 3.000 | 3.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
18 | Sân thể thao 7 thôn | UBND xã Đồng Quang | Xã Đồng Quang | Gia Lộc | 14.000 | 12.600 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
19 | Sân thể thao các thôn Hoàng Xá, Phương Bằng, Cát Tiền | UBND xã Hồng Hưng | Xã Hồng Hưng | Gia Lộc | 9.000 | 9.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
20 | Bể bơi, khu vui chơi | UBND xã Quang Minh | Xã Quang Minh | Gia Lộc | 3.000 | 3.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
21 | Mở rộng sân thể thao thôn Đĩnh Đào | UBND xã Đoàn Thượng | Xã Đoàn Thượng | Gia Lộc | 600 | 600 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
22 | Sân thể thao xã | UBND xã Đoàn Thượng | Xã Đoàn Thượng | Gia Lộc | 10.000 | 10.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
23 | Sân thể thao xã | UBND xã Yết Kiêu | Xã Yết Kiêu | Gia Lộc | 10.000 | 10.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
24 | Sân thể thao xã | UBND xã Đồng Quang | Xã Đồng Quang | Gia Lộc | 10.000 | 10.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
25 | Bãi rác tập trung | UBND xã Toàn Thắng | Xã Toàn Thắng | Gia Lộc | 3.000 | 3.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
26 | Bãi rác tập trung | UBND xã Phương Hưng | Xã Phương Hưng | Gia Lộc | 3.000 | 2.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
27 | Bãi rác tập trung | UBND xã Lê Lợi | Xã Lê Lợi | Gia Lộc | 7.000 | 7.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
28 | Mở rộng bãi rác thôn Vân Am, Khuông Phụ | UBND xã Yết Kiêu | Xã Yết Kiêu | Gia Lộc | 2.000 | 2.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
29 | Khu tái định cư đường trục Bắc Nam, Đấu giá đất ở | UBND xã Toàn Thắng | Xã Toàn Thắng | Gia Lộc | 7.800 | 7.800 | Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới |
30 | Đấu giá QSDĐ ở thôn Ty, thôn Trung, xã Thống Nhất | UBND xã Thống Nhất | Xã Thống Nhất | Gia Lộc | 3.500 | 3.500 | Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới |
31 | Đấu giá QSDĐ ở | UBND xã Liên Hồng | Xã Liên Hồng | Gia Lộc | 18.000 | 17.000 | Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới |
32 | Đấu giá QSDĐ thôn Ngà (trước cửa UBND xã) | UBND xã Phương Hưng | Xã Phương Hưng | Gia Lộc | 10.000 | 9.000 | Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới |
33 | Đấu giá đất ở | UBND xã Thống Kênh | Xã Thống Kênh | Gia Lộc | 5.000 | 5.000 | Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới |
34 | Điểm dân cư mới Phương Xá | UBND xã Gia Hòa | Xã Gia Hòa | Gia Lộc | 2.100 | 500 | Đã có phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1953 ngày 21/6/2017 của UBND huyện Gia Lộc |
35 | Đấu giá QSDĐ ở | UBND xã Đức Xương | Xã Đức Xương | Gia Lộc | 16.200 | 14.600 | Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới |
36 | Đấu giá QSDĐ ở (khu dân cư mới sau chợ) | UBND xã Yết Kiêu | Xã Yết Kiêu | Gia Lộc | 2.900 | 2.900 | Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới |
37 | Đấu giá QSDĐ ở | UBND xã Gia Tân | Xã Gia Tân | Gia Lộc | 15.000 | 15.000 | Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới |
38 | Đấu giá QSDĐ ở | UBND xã Đồng Quang | Xã Đồng Quang | Gia Lộc | 10.000 | 9.000 | Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới |
39 | Điểm dân cư mới thôn Quang Bị và Côi Thượng | UBND xã Phạm Trấn | Xã Phạm Trấn | Gia Lộc | 13.100 | 11.800 | Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới |
40 | Đất xen kẹt trong khu dân cư khu Thị tứ, thôn Anh, thôn Chuối | UBND xã Lê Lợi | Xã Lê Lợi | Gia Lộc | 26.400 | 23.700 | Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới |
41 | Đấu giá đất | UBND xã Gia Lương | Xã Gia Lương | Gia Lộc | 10.000 | 10.000 | Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới |
42 | Khu dân cư thương mại, dịch vụ và siêu thị (gồm cả hạ tầng) | UBND huyện Gia Lộc | Xã Quang Minh | Gia Lộc | 100.000 | 90.000 | Văn bản số 1017/UBND-VP ngày 20/4/2017 của UBND tỉnh V/v lập quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư thương mại dịch vụ và siêu thị xã Quang Minh |
43 | Khu dân cư phía Nam Trạm Bóng (gồm cả hạ tầng) | UBND huyện Gia Lộc | Xã Quang Minh | Gia Lộc | 60.000 | 54.000 | Dự án kêu gọi đầu tư của UBND huyện Gia Lộc; |
44 | Đấu giá đất | UBND TT. Gia Lộc | Thị trấn Gia Lộc | Gia Lộc | 10.000 | 10.000 | Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn chỉnh trang khu đô thị |
45 | Mở rộng trụ sở UBND xã | UBND xã Gia Xuyên | Xã Gia Xuyên | Gia Lộc | 1.000 | 1.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
46 | Mở rộng trụ sở UBND xã | UBND xã Hồng Hưng | Xã Hồng Hưng | Gia Lộc | 4.000 | 4.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
47 | Mở rộng Nhà văn hóa Gia Bùi, Cao Lý, Cao Dương | UBND xã Gia Khánh | Xã Gia Khánh | Gia Lộc | 1.200 | 400 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
48 | Mở rộng Nghĩa địa thôn Qua Bộ | UBND xã Liên Hồng | Xã Liên Hồng | Gia Lộc | 6.000 | 1.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
49 | Mở rộng nghĩa địa | UBND xã Đức Xương | Xã Đức Xương | Gia Lộc | 3.600 | 1.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
50 | Mở rộng nghĩa địa các thôn | UBND xã Đồng Quang | Xã Đồng Quang | Gia Lộc | 3.500 | 1.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
51 | Mở rộng nghĩa địa Phương Bằng, Cát Tiền, Mở rộng nghĩa trang (do dịch chuyển đường trục xã) | UBND xã Hồng Hưng | Xã Hồng Hưng | Gia Lộc | 11.000 | 2.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
IV | Huyện Kinh Môn | 19 |
|
|
|
|
|
1 | Tu bổ đê xã Quang Trung (K19+200-K21+200 đê hữu sông Kinh Thầy) | Sở NNPTNT | Xã Quang Trung | Kinh Môn | 10.000 | 10.000 | Quyết định số 4482/QĐ-BNN-TCTL ngày 31/10/2016; về việc phê duyệt dự án: cấp bách, xung yếu đê điều, phòng chống thiên tai giai đoạn 2016 - 2020 |
2 | Dự án tu bổ đê điều địa phương năm 2018 (tu bổ đê, kè, cống) | Sở NNPTNT | Các xã, thị trấn | Kinh Môn | 1.150 | 1.150 | Quyết định số 3320/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Tu bổ đê điều địa phương tỉnh Hải Dương năm 2018 |
3 | Nâng cấp tuyến đê tả sông Kinh Môn | Sở NNPTNT | Các xã, thị trấn | Kinh Môn | 10.000 | 10.000 | Quyết định số 3757/QĐ-UBND ngày 16/12/2016; về việc giao kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh Hải Dương |
4 | Đường tỉnh 389B nối đường tỉnh 389 với quốc lộ 37 | Sở GTVTHD | Xã Phúc Thành, Lê Ninh, Quang Trung | Kinh Môn | 53.000 | 53.000 | Công văn số 3175/UBND-VP ngày 05/12/2016 của VPUBND tỉnh v/v chấp thuận lập BCĐXCT |
5 | Đường tỉnh 389B đoạn từ cầu An Lưu 2 đến đường tỉnh 389 | Sở GTVT HD | Các xã Hiệp An, AP, TQ, HH, Phúc Thành | Kinh Môn | 21.400 | 21.100 | Được HĐND tỉnh ghi vốn đầu tư công năm 2018 |
6 | Xử lý khoảng cách pha đất chân cột điện 15, 16 Đường dây 272 E8.20 Hải Dương-Đồng Hòa (Thái Bình); | Công ty truyền tải điện 1-Tổng CTTTĐ Quốc Gia | Xã Hiến Thành | Kinh Môn | 683 | 656 | Quyết định phê duyệt phương án, dự toán hiệu chỉnh số 704/QĐ-PTCT-ĐTXD ngày 04/10/2017 của Giám đốc Công ty truyền tải điện 1; |
7 | Các công trình điện lực của huyện Kinh Môn | Cty TNHH MTV Điện lực HD | TT Kinh Môn, TT Minh Tân, TT Phú Thứ, xã Bạch Đằng. | Kinh Môn | 9.900 | 9.900 | Theo đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT ngày 06/9/2017. |
8 | Mở rộng sân thể thao trung tâm xã | UBND xã Lạc Long | Xã Lạc Long | Kinh Môn | 4.100 | 800 | QĐ 1686/QĐ-UBND huyện 25/10/2016 |
9 | Bãi đỗ xe trung tâm | UBND huyện KM | Xã Hiệp Sơn | Kinh Môn | 20.000 | 20.000 | Quyết định số 1981/QĐ-UBND của UBND tỉnh Hải Dương |
10 | Bãi rác xã Hiệp Sơn | UBND xã Hiệp Sơn | Xã Hiệp Sơn | Kinh Môn | 5.278 | 5.211 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; |
11 | Quy hoạch đất ở mới cầu Gỗ - Thôn Cậy Sơn 1 | UBND xã Hoành Sơn | Xã Hoành Sơn | Kinh Môn | 18.500 | 18.000 | Đã lập xong hồ sơ, Đang trình phê duyệt quy hoạch chi tiết |
12 | Điểm dân cư mới thôn Quảng Trí | UBND xã Thái Sơn | Xã Thái Sơn | Kinh Môn | 9.800 | 8.700 | Đã lập xong hồ sơ, Đang trình phê duyệt quy hoạch chi tiết |
13 | Đất ở điểm xen kẹp của ông Song đội 3 thôn Tống Xá | UBND xã Thái Thịnh | Xã Thái Thịnh | Kinh Môn | 1.400 | 1.400 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM; |
14 | Đất ở điểm xen kẹp ông Nùng thôn Sơn Khê. | UBND xã Thái Thịnh | Xã Thái Thịnh | Kinh Môn | 700 | 700 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM; |
15 | Điểm dân cư khu mới thôn Hạ Chiều | UBND TT. Minh Tân | Thị trấn Minh Tân | Kinh Môn | 25.000 | 25.000 | QĐ 1359/QĐ-UBND ngày 11/7/2007 của UBND huyện; |
16 | Quy hoạch trụ sở UBND xã Hiến Thành | UBND xã Hiến Thành | Xã Hiến Thành | Kinh Môn | 7.600 | 7.000 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM; |
17 | Cơ sở chăn nuôi kết hợp nuôi thủy sản và trồng trọt | UBND xã Lê Ninh | Xã Lê Ninh | Kinh Môn | 25.000 | 22.000 | Quy hoạch di chuyển hộ chăn nuôi trong khu dân cư gây ô nhiễm môi trường ra khỏi khu dân cư; |
18 | Kho bãi bốc xếp hàng hóa của Công ty cổ phần SX-TM-VT Long An (Cụm CN Long Xuyên) | Công ty cổ phần SX-TM-VT Long An | Xã Long Xuyên | Kinh Môn | 33.600 | 32.100 | Hồ sơ dự án đã gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt; |
19 | Nhà máy sản xuất, gia công hàng may mặc xuất khẩu và phụ kiện ngành may Công ty TNHH Namlee International (Cụm CN Long Xuyên) | Công ty TNHH Namlee International | Xã Long Xuyên | Kinh Môn | 90.346 | 80.967 | Sở Kế hoạch và Đầu tư đã thẩm định dự án tại Văn bản số 771/SKHĐT-TĐĐTTN ngày 15/6/2017; đang trình UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư; |
V | Thành phố Hải Dương | 17 |
|
|
|
|
|
1 | Các công trình điện trên địa bàn TP Hải Dương | Cty TNHH MTV Điện lực HD | Các xã, phường | TP Hải Dương | 5.705 | 5.705 | Theo đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT ngày 06/9/2017. |
2 | Xây dựng kè Thượng Đạt tương ứng K21+200- K21+750, đê tả sông Thái Bình, thành phố Hải Dương | Sở NN&PTNT | Xã Thượng Đạt | TP Hải Dương | 5.500 | 5.500 | Văn bản số 3112/UBND-VP ngày 17/10/2017, về việc đề nghị cấp vốn để xử lý cấp bách sự cố sạt lở các tuyến sông trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
3 | Xây dựng kè Ngọc Sơn tương ứng K25+757- K26+307 đê hữu sông Thái Bình, TP Hải Dương và huyện Tứ Kỳ (xây dựng kè hộ bờ) | Sở NN&PTNT | Phường Hải Tân | TP Hải Dương | 4.700 | 4.700 | Văn bản số 2645/UBND-VP ngày 07/9/2017, V/v điều chỉnh bổ sung dự án xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở khu vực kè Hà Hải và khu vực kè Ngọc Sơn |
4 | Cải tạo, mở rộng đường giao thông liên thôn Ngọc Trì-Tiến Đạt | UBND TP Hải Dương | Ph. Ái Quốc | TP Hải Dương | 7.300 | 100 | Quyết định chủ trương đầu tư số 1638A/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 của UBND TP Hải Dương; |
5 | Trạm y tế xã Thượng Đạt | UBND xã Thượng Đạt | Xã Thượng Đạt | TP Hải Dương | 3.100 | 3.100 | Công trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
6 | Trạm y tế phường Ngọc Châu | UBND Ph. Ngọc Châu | Ph. Ngọc Châu | TP Hải Dương | 2.000 | 2.000 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1417/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của UBND TP Hải Dương; |
7 | Mở rộng Trường trung học cơ sở Ái Quốc | UBND Ph. Ái Quốc | Ph. Ái Quốc | TP Hải Dương | 2.200 | 1.000 | Thông báo danh mục đầu tư số 363/TB-TU ngày 07/11/2017 của Thường trực Thành ủy Hải Dương; |
8 | Mở rộng trụ sở UBND phường Việt Hòa | UBND Ph. Việt Hòa | Ph. Việt Hòa | TP Hải Dương | 7.000 | 7.000 | Chương trình mục tiêu chỉnh trang, hoàn thiện hệ thống hạ tầng đô thị; |
9 | Xây dựng cơ sở kinh doanh ăn uống và tổ chức sự kiện hộ ông Nguyễn Tiến Thành | Hộ ông Nguyễn Tiến Thành | Ph. Thạch Khôi | TP Hải Dương | 2.000 | 2.000 | Thông báo chấp thuận dự án số 496/TB-UBND ngày 09/6/2017 của UBND Tp Hải Dương; Đang hoàn thiện dự án trình Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định trình UBND tỉnh; |
10 | Xây dựng cơ sở kinh doanh dịch vụ nhà nghỉ, khách sạn hộ ông Nguyễn Bá Sinh | Hộ ông Nguyễn Bá Sinh | Ph. Thạch Khôi | TP Hải Dương | 1.200 | 1.200 | Thông báo chấp thuận dự án số 536/TB-UBND ngày 22/6/2017 của UBND Tp Hải Dương; Đang hoàn thiện dự án trình Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định trình UBND tỉnh; |
11 | Cơ sở kinh doanh sản xuất, gia công hàng may mặc, in thêu của hộ KD Trần Thị Phương Nga | Hộ KD Trần Thị Phương Nga | Ph. Nhị Châu | TP Hải Dương | 850 | 310 | Thông báo chấp thuận dự án đầu tư số 270/TB-UBND ngày 24/4/2015 của UBND Tp Hải Dương; Đang hoàn thiện dự án trình Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định trình UBND tỉnh; |
12 | Cơ sở gia công kết cấu thép và sản xuất kinh doanh đồ gỗ (Cụm CN Thạch Khôi) | Cty CP cơ khí XD&XNK Thành Đông | P. Thạch Khôi | TP Hải Dương | 8.910 | 7.530 | Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000646 ngày 09/11/2012; Thông báo điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án số 18/TB-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh |
13 | Dự án Gia công đồ gỗ nội thất và sản phẩm tem, nhãn, mác, đề can các loại (Cụm CN Việt Hòa) | Hộ bà Bùi Thị Kim Nhinh | P. Việt Hòa | TP Hải Dương | 750 | 750 | Thông báo chấp thuận địa điểm nghiên cứu lập dự án số 573/TB-UBND ngày 03/7/2017 của UBND thành phố Hải Dương. Đang hoàn thiện dự án trình Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định trình UBND tỉnh; |
14 | Bổ sung diện tích Điểm dân cư số 6 phường Tân Bình | UBND P.Tân Bình | P. Tân Bình | TP Hải Dương | 1.700 | 1.400 | Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND (thiếu diện tích so với quy hoạch chi tiết được duyệt) |
15 | Bổ sung diện tích Trường mầm non Thanh Bình | UBND P.Thanh Bình | P. Thanh Bình | TP Hải Dương | 1.867 | 1.585 | Nghị quyết 134/2015/NQ-HĐND (thiếu diện tích so với quy hoạch chi tiết được duyệt) |
16 | Dự án Xây dựng cơ sở kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng và dịch vụ ăn uống. | Hộ ông Nguyễn Văn Trung | P. Nhị Châu | TP Hải Dương | 1.378 | 1.378 | Thông báo chấp thuận địa điểm nghiên cứu lập dự án số 573/TB-UBND ngày 03/7/2017 của UBND thành phố Hải Dương. Đang hoàn thiện dự án trình Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định trình UBND tỉnh; |
17 | Khu dân cư đô thị Việt Hòa | UBND TP Hải Dương | P. Việt Hòa | TP Hải Dương | 97.300 | 96.000 | Văn bản số 2551/UBND-VP ngày 28/8/2017 của UBND tỉnh Hải Dương; |
VI | Thị xã Chí Linh | 33 |
|
|
|
|
|
1 | Đường 389B nối đường tỉnh lộ 389 với quốc lộ 37, thị xã Chí Linh | Sở GTVT HD | Xã Đồng Lạc, Tân Dân, An Lạc và phường Thái Học | TX. Chí Linh | 88.000 | 40.000 | Công văn số 3175/UBND-VP ngày 05/12/2016 của Văn phòng UBND tỉnh Hải Dương v/v chấp thuận lập BCĐXCT |
2 | Dự án xây dựng tuyến nối đường tỉnh 398B với đường tỉnh 345 | Sở GTVT HD | Xã Hoàng Hoa Thám | TX. Chí Linh | 60.000 | 40.000 | Văn bản số 1692/UBND-VP ngày 19/6/2017 của UBND tỉnh Hải Dương v/v giao lập BCĐXCTĐT |
3 | Mở rộng đường từ đường 398B cạnh nhà văn hóa Bến Tắm đến nghĩa trang Đại Bộ | UBND thị xã Chí Linh | P Hoàng Tân | TX. Chí Linh | 600 | 600 | Thông báo số 676-TB/ThU ngày 23/10/2017 của thị Ủy Chí Linh |
4 | Mở rộng đường Chi Ngãi, Trúc Thôn | UBND thị xã Chí Linh | P Cộng Hòa | TX. Chí Linh | 13.000 | 12.000 | Thông báo số 672-TB/ThU ngày 20/10/2017 của thị Ủy Chí Linh |
5 | Kết nối đường Nguyễn Huệ (P. Sao Đỏ) - tỉnh lộ 398B (công trình nối đường Nguyễn Huệ và Trường THCS Chu Văn An) | UBND thị xã Chí Linh | P Sao Đỏ, Cộng Hòa | TX. Chí Linh | 9.000 | 6.000 | Danh mục đầu tư công năm 2018 của thị xã |
6 | Giải tỏa mặt bằng đường cong tại Km 1 +500 (bên phải) ĐT398, nhánh Đồng Việt | Sở GTVTHD | Xã Hưng Đạo | TX. Chí Linh | 4.000 | 4.000 | Văn bản số 1984/UBND-VP ngày 13/7/2017 của UBND tỉnh Hải Dương |
7 | Mở mới đường Đèo Dẻ từ thôn Chín Thượng đi Cổ Mệnh | UBND thị xã Chí Linh | Xã Bắc An | TX. Chí Linh | 27.000 | 1.000 | Danh mục đầu tư công năm 2018 của thị xã |
8 | Đường Chín Hạ xã Bắc An đi Lê Lợi (QL37) | UBND thị xã Chí Linh | Xã Bắc An | TX. Chí Linh | 18.000 | 11.000 | Thông báo kết luận của BTV thị Ủy số 643-TB/ThU ngày 11/9/2017 |
9 | Dự án đường hai đầu cầu kết nối xã Kênh Giang và xã Văn Đức | UBND thị xã Chí Linh | Xã Văn Đức, Kênh Giang | TX, Chí Linh | 11.000 | 6.000 | Thông báo kết luận của BTV thị Ủy số 642-TB/ThU ngày 11/9/2017 |
10 | Dự án cấp bách, xung yếu đê điều, phòng chống thiên tai giai đoạn 2016 -2020 (tu bổ đê) | Sở NN&PTNT | Xã Đồng Lạc | TX. Chí Linh | 10.000 | 10.000 | Quyết định số 4482/QĐ-BNN-TCTL ngày 31/10/2016; về việc phê duyệt dự án: Cấp bách, xung yếu đê điều, phòng chống thiên tai giai đoạn 2016 - 2020 |
11 | Dự án chống ngập úng và nuôi trồng thủy sản tập trung khu vực Hưng Đạo, thị xã Chí Linh (xây dựng khu đầu mối) | Sở NN&PTNT | Xã Hưng Đạo | TX. Chí Linh | 5.500 | 5.500 | Quyết định số 4400/QĐ-BNN-TCTL ngày 27/10/2016; về việc phê duyệt dự án đầu tư Chống ngập úng và; nuôi trồng thủy sản khu vực Hưng Đạo, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
12 | Mở rộng kênh mương nội đồng trong khu dân cư, đập Nghè Kinh | UBND thị xã Chi Linh | Xã Hoàng Tiến | TX. Chí Linh | 76.400 | 76.400 | Thông báo số 663-TB/ThU ngày 28/9/2017 của thị Ủy Chí Linh |
13 | Mở rộng kênh, mương nội đồng | UBND xã Hoàng Tiến | Xã Hoàng Tiến | TX. Chí Linh | 15.800 | 15.800 | Thông báo số 663-TB/ThU ngày 28/9/2017 của thị Ủy Chí Linh |
14 | Các công trình điện lực trên địa bàn thị xã Chí Linh | Cty TNHH MTV Điện lực HD | Các xã, thị trấn | TX. Chi Linh | 18.484 | 18.484 | Theo đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT ngày 06/9/2017. |
15 | Chuyển trạm y tế phường Chí Minh (vị trí mới) | UBND P. Chí Minh | P. Chí Minh | TX. Chí Linh | 1.200 | 1.200 | Thông báo số 680-TB/ThU ngày 23/10/2017 của thị Ủy Chí Linh |
16 | Mở rộng Trường THCS Hoàng Tân | UBND P. Hoàng Tân | P. Hoàng Tân | TX. Chí Linh | 2.000 | 2.000 | Thông báo số 676-TB/ThU ngày 23/10/2017 của thị Ủy Chí Linh (Kế hoạch đầu tư công năm 2018 của thị xã) |
17 | Xây mới Trường mầm non Lạc Sơn | UBND P. Thái Học | P. Thái Học | TX. Chí Linh | 5.000 | 5.000 | Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị; |
18 | Sân vận động nhà đa năng Phường Hoàng Tân | UBND P. Bến Tắm | P. Hoàng Tân | TX. Chí Linh | 4.400 | 4.400 | Danh mục đầu tư công năm 2018 của thị xã |
19 | Khu dân cư cửa Đồng Đình - thôn Nam Đông | UBND xã Cổ Thành | Xã Cổ Thành | TX. Chí Linh | 2.400 | 2.400 | Thông báo số 670-TB/ThU ngày 20/10/2017 của Thị Ủy Chí Linh |
20 | Đất ở khu Mả Báng | UBND xã Đồng Lạc | Xã Đồng Lạc | TX. Chí Linh | 21.400 | 21.400 | Thông báo số 661-TB/ThU ngày 28/9/2017 của Thị Ủy Chí Linh |
21 | Điểm dân cư mới số 5 của NVH khu dân cư Đại Tân | UBND P. Hoàng Tân | P. Hoàng Tân | TX. Chí Linh | 8.900 | 8.900 | Thông báo số 676-TB/ThU ngày 23/10/2017 của Thị Ủy Chí Linh |
22 | Khu dân cư Kỳ Đặc | UBND P. Văn An | P. Văn An | TX. Chí Linh | 10.000 | 8.000 | Thông báo số 679-TB/ThU ngày 23/10/2017 của Thị Ủy Chí Linh |
23 | Khu dân cư mới tại khu phố phố Hưng Đạo, phường Sao Đỏ | Cty TNHH MTV TM&DV Thu Hà | Ph. Sao Đỏ | TX. Chí Linh | 67.439 | 51.587 | Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư số 3247/QĐ-UBND ngày 28/11/2011 của UBND tỉnh; |
24 | Khu dân cư An Hưng (vị trí 03) | UBND P. Chí Minh | P. Chí Minh | TX. Chí Linh | 3.500 | 3.000 | Thông báo số 680-TB/ThU ngày 23/10/2017 của Thị Ủy Chí Linh |
25 | Khu dân cư Trạm bảo vệ thực vật | UBND P. Hoàng Tân | P. Hoàng Tân | TX. Chí Linh | 1.600 | 1.600 | Thông báo số 127a-TB/VP ngày 18/09/2017 của UBND Thị xã Chí Linh |
26 | Điểm dân cư cống ao, thôn Đại (bổ sung diện tích) | UBND xã An Lạc | Xã An Lạc | TX.Chí Linh | 700 | 700 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
27 | Đấu giá đất ở khu Chúc Thôn, P. Cộng Hòa (bổ sung diện tích) | UBND P. Cộng Hòa | P. Cộng Hòa | TX.Chí Linh | 2.000 | 2.000 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
28 | Chuyển vị trí NVH Khang Thọ | UBND P. Chí Minh | P. Chí Minh | TX. Chí Linh | 1.300 | 1.300 | Thông báo số 680-TB/ThU ngày 23/10/2017 của Thị Ủy Chí Linh |
29 | Chợ trung tâm xã An Lạc (bổ sung diện tích) | UBND xã An Lạc | Xã An Lạc | TX. Chí Linh | 700 | 700 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
30 | Mở rộng khu vực khai thác sét chịu lửa của Công ty CP Trúc Thôn | Công ty CP Trúc Thôn | P. Cộng Hòa | TX. Chí Linh | 115.000 | 97.300 | Giấy phép khai thác khoáng sản số 1740/GP-BTNMT ngày 05/11/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
31 | Nhà máy sản xuất bao bì carton Cụm CN Hoàng Tân) | Cty TNHH Minh Long | Ph. Hoàng Tân | TX. Chí Linh | 34.900 | 32.000 | Danh mục do Sở Kế hoạch và Đầu tư cung cấp tại Văn bản số 1187/SKHĐT-TĐĐT ngày 21/8/2017 đã được tỉnh chấp thuận; |
32 | Nhà máy gạch Tuynel Phú Quý | Cty CP Nhà máy gạch Phú Quý | Xã Lê Lợi | TX. Chí Linh | 28.889 | 24.447 | Văn bản số 1615/UBND-VP ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh về việc chuyển đổi công nghệ gạch thủ công sang tuynel: |
33 | Trang trại chăn nuôi, giết mổ và sơ chế VIWAYS | UBND P. Chí Minh | P. Chí Minh | TX. Chí Linh | 25.000 | 15.000 | Danh mục do Sở Kế hoạch và Đầu tư cung cấp tại Văn bản số 1187/SKHĐT-TĐĐT ngày 21/8/2017 đã được tỉnh chấp thuận; |
VII | Huyện Thanh Hà | 23 |
|
|
|
|
|
1 | Các công trình điện trên địa bàn huyện Thanh Hà | Cty TNHH MTV Điện lực HD | Các xã, thị trấn | Thanh Hà | 23.367 | 23.367 | Theo đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT ngày 06/9/2017. |
2 | Dự án cấp bách, xung yếu đê điều, phòng chống thiên tai giai đoạn 2016 - 2020 (xây dựng kè hộ bờ) | Sở NN&PTNT | Xã Thanh Lang | Thanh Hà | 1.000 | 1.000 | Quyết định số 4482/QĐ-BNN-TCTL ngày 31/10/2016; về việc phê duyệt dự án: cấp bách, xung yếu đê điều, phòng chống thiên tai giai đoạn 2016 - 2020 |
3 | Nâng cấp tuyến đê tả Thái Bình thuộc địa bàn huyện Thanh Hà | Sở NN&PTNT | Các xã | Thanh Hà | 10.000 | 10.000 | Quyết định số 3757/QĐ-UBND ngày 16/12/2016; về việc giao kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh Hải Dương |
4 | Nâng cấp các tuyến đê tả sông Mía, hữu sông Văn Úc thuộc địa bàn huyện Thanh Hà | Sở NN&PTNT | Xã Vĩnh Lập | Thanh Hà | 6.500 | 6.500 | Quyết định số 3757/QĐ-UBND ngày 16/12/2016; về việc giao kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh Hải Dương |
5 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông liên thôn | UBND xã Thanh Hải | Xã Thanh Hải | Thanh Hà | 4.000 | 4.000 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
6 | Mở rộng đường GTNT (đường vào thôn Đông Lĩnh) | UBND xã Quyết Thắng | Xã Quyết Thắng | Thanh Hà | 700 | 700 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
7 | Mở rộng đường trục xã (từ Chợ đi NVH Vạn Tuế) | UBND xã Tân Việt | Xã Tân Việt | Thanh Hà | 6.500 | 6.500 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
8 | Xây dựng sân vận động trung tâm xã An Lương | UBND xã An Lương | Xã An Lương | Thanh Hà | 9.000 | 9.000 | Công trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới |
9 | Xây dựng sân vận động trung tâm xã Thanh Hồng | UBND xã Thanh Hồng | Xã Thanh Hồng | Thanh Hà | 13.000 | 13.000 | Công trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới |
10 | Khu dân cư mới thôn Đông Phan, xã Tân An (Tổng diện tích theo QHCT được duyệt 131.288m2; DT đất hiện trạng nằm trong QH 41.480m2) | UBND huyện Thanh Hà | Xã Tân An | Thanh Hà | 89.808 | 77.780 | Quyết định số 2638/QĐ-UBND ngày 28/6//2017của Ủy ban nhân dân huyện Thanh Hà V/v Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư mới thôn Đông Phan, xã Tân An |
11 | Dân cư tiếp giáp 11 lô đất | UBND xã An Lương | Xã An Lương | Thanh Hà | 1.700 | 1.700 | Thông báo số 289- TB/HU ngày 22/8/2017 của Ban TV Huyện Ủy Thanh Hà về một số nhiệm vụ trọng tâm |
12 | Điểm dân cư Trạm Bơm xã Hồng Lạc | UBND xã Hồng Lạc | Xã Hồng Lạc | Thanh Hà | 2.800 | 1.400 | Tạo nguồn cho xã về đích nông thôn mới |
13 | Điểm dân cư thôn Phúc Giới 1, xã Thanh Bình | UBND xã Thanh Bình | Xã Thanh Bình | Thanh Hà | 5.660 | 3.630 | Quyết định quy hoạch chi tiết các số 4391/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND huyện Thanh Hà |
14 | Nhà máy sản xuất kính an toàn số 1 Hải Dương | Cty TNHH kính an toàn số 1 HD | Xã Tiền Tiến | Thanh Hà | 52.300 | 50.000 | Thông báo chấp thuận chủ trương số 198/TB-UBND ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh Hải Dương. |
15 | Nhà máy sản xuất gạch Tuynel Hùng Cường | Cty TNHH&DVTM Hùng Cường | Xã Thanh Hải | Thanh Hà | 24.700 | 23.100 | Danh mục dự án được UBND tỉnh cho phép đầu tư do Sở Kế hoạch và Đầu tư cung cấp tại Văn bản số 1187/SKHĐT-TĐĐT ngày 21/8/2017; |
16 | Cơ sở sản xuất may mặc Thanh Bình của Công ty TNHH may TBT | Công ty TNHH may TBT | Xã Thanh Bình | Thanh Hà | 11.000 | 11.000 | Báo cáo thẩm định đầu tư số 1421/BC-KHĐT-TĐ ĐTTN ngày 10/10/2017 của Sở KH&ĐT; Thông báo số 145/TB-VP ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh; |
17 | Nhà máy sản xuất gạch Tuynel Cường Thịnh 68 | Cty TNHH Cường Thịnh 68 | Xã Tiền Tiến | Thanh Hà | 29.000 | 28.700 | Danh mục do Sở Kế hoạch và Đầu tư cung cấp tại Văn bản số 1187/SKHĐT-TĐĐT ngày 21/8/2017; |
18 | Cơ sở kinh doanh xăng dầu Tân Việt | Cty TNHH DV&TM Đại Thành Long | Xã Tân Việt | Thanh Hà | 3.000 | 3.000 | VB số 2420/UBND-VP ngày 17/8/2017 V/v chấp thuận địa điểm kinh doanh xăng dầu tỉnh Hải Dương; Đang hoàn thiện dự án trình Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm… |
19 | Cơ sở gia công may mặc Thanh An công ty cổ phần FIDICO | Công ty cổ phần FIDlCO | Xã Thanh An | Thanh Hà | 26.200 | 16.000 | Thông báo số 343-TB/HU ngày 30/10/2017 thông báo ý kiến của thường trực Huyện ủy Thanh Hà V/v chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng dự án cơ sở gia công may mặc Thanh An; Đang hoàn thiện dự án trình Sở Kế… |
20 | Khu sơ chế rau, củ quả tại xã Hồng Lạc | UBND xã Hồng Lạc | Xã Hồng Lạc | Thanh Hà | 16.000 | 15.000 | Thông báo số 289- TB/HU ngày 27/10/2017 của Ban thường vụ Huyện ủy Thanh Hà V/v chấp thuận đầu tư; |
21 | Chăn nuôi tập trung khu Đồng Cống | UBND xã Tân An | Xã Tân An | Thanh Hà | 10.000 | 10.000 | Thực hiện đề án XDNTM; di chuyển hộ chăn nuôi trong khu dân cư gây ô nhiễm môi trường; |
22 | Chăn nuôi tập trung khu Bẩy Mẫu | UBND xã An Lương | Xã An Lương | Thanh Hà | 10.000 | 10.000 | Thực hiện đề án XDNTM; di chuyển hộ chăn nuôi trong khu dân cư gây ô nhiễm môi trường; |
23 | Chăn nuôi tập trung khu Đồng Cống | UBND xã Thanh Hồng | Xã Thanh Hồng | Thanh Hà | 10.000 | 10.000 | Thực hiện đề án XDNTM; di chuyển hộ chăn nuôi trong khu dân cư gây ô nhiễm môi trường; |
VIII | Huyện Kim Thành | 36 |
|
|
|
|
|
I | Xây dựng kho dầu khí hóa lỏng (LPG) Hoàng Gia | Công ty Cổ phần Hoàng Gia | Xã Kim Lương | Kim Thành | 13.000 | 11.400 | Quyết định phê duyệt bổ sung số 1512/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của UBND tỉnh Hải Dương |
2 | Chống sạt lở bờ và tăng cường khả năng chống lũ cho hệ thống đê huyện Kim Thành | Sở NN&PTNT | Các xã | Kim Thành | 60.000 | 60.000 | Quyết định số 3757/QĐ-UBND ngày 16/12/2016; về việc giao kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh Hải Dương |
3 | Xây dựng kè Kim Xuyên tương ứng K9+400 - K9+940, đê tà sông Rạng, huyện Kim Thành | Sở NN&PTNT | Xã Kim Xuyên | Kim Thành | 5.400 | 5.400 | Văn bản số 3112/UBND-VP ngày 17/10/2017, về việc đề nghị cấp vốn để xử lý cấp bách sự cố sạt lở các tuyến sông trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
4 | Xây dựng kè Bộ Hổ tương ứng K4+000 - K4+600 đê hữu sông Kinh Môn, huyện Kim Thành | Sở NN&PTNT | Xã Tuấn Hưng | Kim Thành | 6.000 | 6.000 | Văn bản số 3112/UBND-VP ngày 17/10/2017, về việc đề nghị cấp vốn để xử lý cấp bách sự cố sạt lở các tuyến sông trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
5 | Xây dựng công trình xử lý khoảng cách pha đất các khoảng cột 15-16 đường dây 220KV - HD2 - Đồng Hòa và Thái Bình (Bổ sung diện | Công ty truyền tải điện 1-Tổng công ty truyền tải điện Quốc Gia | Xã Kim Lương | Kim Thành | 200 | 100 | Quyết định phê duyệt số 580/QĐ-PTCT-ĐTXĐ và số 581/QĐ-PTCT-ĐTXD ngày 19/7/2016 |
6 | Các công trình điện trên địa bàn huyện Kim Thành | Cty TNHH MTV Điện lực HD | Các xã, thị trấn | Kim Thành | 12.137 | 12.137 | Theo đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT ngày 06/9/2017. |
7 | Công trình xây dựng và di chuyển đường dây trung hạ thế và trạm biến áp Tân Phú | Cty TNHH MTV Điện lực HD | Xã Phúc Thành | Kim Thành | 400 | 400 | Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế, kỹ thuật số 10722/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của UBND huyện Kim Thành. |
8 | Dự án xây dựng đường gom, rào chắn với đường sắt Gia Lâm - Hải Phòng đoạn qua huyện Kim Thành | Sở Giao Thông Vận tải | Tuấn Hưng, Kim Xuyên, Phúc Thành, Kim Lương | Kim Thành | 27.000 | 18.000 | Văn bản số 1693/UBND -VP ngày 19/6/2017 của UBND tỉnh Hải Dương |
9 | Mở rộng Trường tiểu học xã Lai Vu | UBND xã Lai Vu | Xã Lai Vu | Kim Thành | 2.000 | 2.000 | Quyết định phê duyệt Quy hoạch chi tiết số 3227/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 |
10 | Khu dân cư phía Đông ven đường tránh cầu An Thành | LD Công ty TNHH Tập đoàn Hưng Thịnh và Công ty | Xã Kim Anh | Kim Thành | 105.200 | 80.000 | Quyết định phê duyệt số 1315/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh Hải Dương |
11 | Khu dân cư phía Tây ven đường tránh cầu An Thành | LD Công ty TNHH Tập đoàn Hưng Thịnh và Công ty | Xã Kim Anh và Ngũ Phúc | Kim Thành | 106.300 | 90.000 | Quyết định phê duyệt số 1315/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh Hải Dương |
12 | Khu Dân cư mới xã Kim Anh ven đường tránh (vị trí giáp cây xăng) | UBND H. Kim Thành | Xã Kim Anh và Ngũ Phúc | Kim Thành | 55.600 | 51.400 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2023/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND huyện Kim Thành |
13 | Xây dựng Khu dân cư mới xã Phúc Thành | LD Công ty TNHH Tập đoàn Hưng Thịnh và Công ty | Xã Phúc Thành, thị trấn Phú Thái | Kim Thành | 45.600 | 24.900 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1392/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của UBND huyện Kim Thành |
14 | Xây dựng Khu dân cư mới xã Cộng Hòa | LD Công ty TNHH Tập đoàn Hưng Thịnh và Công ty TNHH Trường | Xã Cộng Hòa | Kim Thành | 30.500 | 23.500 | Quyết định phê duyệt điều chỉnh số 11027/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Kim Thành |
15 | Xây dựng điểm dân cư mới xã Cẩm La | UBND xã Cẩm La | Xã Cẩm La | Kim Thành | 2.500 | 1.900 | Quyết định quy hoạch chi tiết số 2063/QĐ-UBND ngày 27/8/2007 |
16 | Xây dựng khu dân cư mới xứ Dộc Diệc (giai đoạn 1), xử lý xen kẹp | UBND xã Phúc Thành | Xã Phúc Thành | Kim Thành | 12.000 | 11.000 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3425/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND huyện |
17 | Xây dựng điểm dân cư thôn Thiên Đông, xử lý xen kẹp | UBND xã Kim Tân | Xã Kim Tân | Kim Thành | 27.700 | 26.300 | Quyết định phê duyệt số 1690/QĐ-UBND và số 1691/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 |
18 | Xây dựng khu dân cư mới giáp Quảng trường 20-9; xử lý xen kẹp, dôi dư, hợp thức hóa | UBND thị trấn Phú Thái | Thị trấn Phú Thái | Kim Thành | 20.200 | 7.700 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 4031/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của UBND huyện Kim Thành |
19 | Xây dựng các điểm dân cư xứ Dộc Quýt - thôn Phan Chi; xứ Đầm Đò -thôn Lễ Độ, xã Kim Anh | UBND xã Kim Anh | Xã Kim Anh | Kim Thành | 8.500 | 7.000 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3397/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của UBND huyện Kim Thành |
20 | Xây dựng Điểm dân cư thôn Cổ Phục Bắc; xử lý dôi dư, xen kẹp xã Kim Lương | UBND xã Kim Lương | Xã Kim Lương | Kim Thành | 16.600 | 6.000 | Quyết định phê duyệt số 41/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND huyện Kim Thành |
21 | Xây dựng điểm dân cư mới xứ Đồng Hóp, xử lý dôi dư, xen kẹp | UBND xã Cổ Dũng | Xã Cổ Dũng | Kim Thành | 12.000 | 7.000 | Đang hoàn chỉnh quy hoạch chi tiết |
22 | Xây dựng khu dân cư mới thị trấn Phú Thái bổ sung diện tích (vị trí giáp liên đoàn lao động huyện - giai đoạn 2) | UBND thị trấn Phú Thái | Thị trấn Phú Thái | Kim Thành | 5.100 | 5.100 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3071/QĐ-UBND ngày 11/7/2011 của UBND huyện Kim Thành |
23 | Xây dựng cơ sở sản xuất đồ nhựa gia dụng, túi siêu thị, màng mỏng PE, PP và cho thuê nhà xưởng tại xã Tuấn Hưng | Trần Công Quyền | Xã Tuấn Hưng và xã Cổ Dũng | Kim Thành | 12.000 | 10.000 | Quyết định số 3916/QĐ-UBND ngày 16/11 /2017 của UBND huyện Kim Thành; Thông báo chấp thuận số 1127/TB-UBND ngày 25/7/2017 |
24 | Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã Cổ Dũng | UBND xã Cổ Dũng | Xã Cổ Dũng | Kim Thành | 10.100 | 10.000 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 6409/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Kim Thành; Công trình mục tiêu quốc gia XDNTM. |
25 | Xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu và sửa chữa bảo dưỡng, trông giữ xe ô tô (bổ sung diện tích) | Công ty Cổ phần vật tư xăng dầu Hà Nội | Xã Đồng Gia | Kim Thành | 1.100 | 300 | Quyết định chủ trương đầu tư số 2550/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh Hải Dương |
26 | Xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu, nhà hàng ăn uống và kinh doanh dịch vụ thương mại | Công ty TNHH Thương mại VLXD Minh Phúc | Xã Kim Tân | Kim Thành | 3.000 | 2.200 | Văn bản số 2285/UBND-VP ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương địa điểm kinh doanh xăng dầu; Đang lập dự án trình Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định trình UBND tỉnh; |
27 | Xây dựng Trường Mầm non FAIRY Hoa Lê của Công ty Cổ phần Phúc Sơn-KT | Công ty Cổ phần Phúc Sơn | Xã Phúc Thành | Kim Thành | 15.400 | 6.000 | Thông báo số 141/TB-VP ngày 23/10/2017 của Văn phòng UBND tỉnh; Quyết định chủ trương đầu tư số 3383/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh; |
28 | Xây dựng cơ sở cho thuê nhà xưởng, thiết bị ngành may và kinh doanh hành may mặc tại xã Kim Anh | Hộ ông Nguyễn Văn Hạng | Xã Kim Anh | Kim Thành | 7.500 | 5.000 | Thông báo chấp thuận số 1126/TB-UBND ngày 25/5/2017 của UBND huyện KT; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3270/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND huyện KT; |
29 | Xây dựng cơ sở may xuất khẩu | Hộ bà Ngô Thị Mai | Xã Kim Tân | Kim Thành | 4.000 | 4.000 | Thông báo chấp thuận số 15/TB-UBND ngày 20/3/2013 của UBND huyện KT; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1728/QĐ-UBND ngày 04/4/2014 của UBND huyện KT; |
30 | Xây dựng cơ sở in hàng may mặc xuất khẩu và dịch vụ thương mại tổng hợp | Hộ ông Nguyễn Phương Đông | Xã Ngũ Phúc | Kim Thành | 13.600 | 12.000 | Quyết định chủ trương đầu tư số 2910/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 của UBND huyện KT; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9158/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của UBND huyện KT; |
31 | Xây dựng cơ sở sửa chữa, mua bán máy nông nghiệp, ô tô, xe máy. | Hộ ông Nguyễn Đức Thức | Xã Kim Đính | Kim Thành | 4.400 | 4.000 | Thông báo chấp thuận số 955/TB-UBND ngày 05/7/2017 của UBND huyện Kim Thành; |
32 | Xây dựng Nhà máy sản xuất, gia công nến thơm xuất khẩu | Tập đoàn CREATIVE | Xã Tuần Hưng | Kim Thành | 56.000 | 47.000 | Văn bản số 2152/UBND-VP ngày 27/7/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
33 | Xây dựng bến thủy nội địa chuyên dùng của Công ty CP bê tông Phan Vũ Hải Dương | Cty cổ phần bê tông Phan Vũ | Xã Phúc Thành | Kim Thành | 5.000 | 2.500 | Quyết định chủ trương đầu tư số 1796/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của UBND tỉnh. |
34 | Xây dựng cơ sở nhà xưởng thiết bị máy may và kinh doanh hàng may mặc tại xã Kim Anh | Hộ ông Chử Văn Sỹ | Xã Kim Anh | Kim Thành | 7.500 | 6.400 | Thông báo chấp thuận số 1124/TB-UBND ngày 25/5/2017 của UBND huyện KT; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3271/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND huyện KT; |
35 | Xây dựng cơ sở buôn bán ô tô, xe máy và linh kiện, phụ kiện ô tô, xe máy tại xã Kim Anh | Hộ ông Lê Quang Minh | Xã Kim Anh | Kim Thành | 7.500 | 6.000 | Thông báo chấp thuận số 1125/TB-UBND ngày 25/5/2017 của UBND huyện KT; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3226/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND huyện Kim Thành |
36 | Xây dựng cơ sở nuôi trồng thủy sản của ông Bùi Thanh Thảo | Hộ ông Bùi Thanh Thảo | Xã Đại Đức | Kim Thành | 93.000 | 69.200 | Thông báo số 17/TB-UBND ngày 27/10/2017 của UBND huyện Kim Thành về việc chấp thuận dự án xây dựng cơ sở nuôi trồng thủy sản và trồng rau màu tại xã Đại Đức, huyện Kim Thành |
IX | Huyện Nam Sách | 29 |
|
|
|
|
|
1 | Các công trình điện trên địa bàn huyện Nam Sách | Cty TNHH MTV Điện lực HD | Các xã, thị trấn | Nam Sách | 9.715 | 9.715 | Theo đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT ngày 06/9/2017. |
2 | Mở rộng đường liên xã (đường Hùng Sơn) | UBND xã Nam Hồng | Xã Nam Hồng | Nam Sách | 2.000 | 2.000 | Thực hiện mở rộng đường giao thông phục vụ xây dựng Nông thôn mới |
3 | Dự án nâng cấp tuyến đê hữu sông Kinh Thầy, hữu sông Lai Vu, huyện Nam Sách và thành phố Hải Dương 1 | Sở NN&PTNT | Xã Nam Hưng | Nam Sách | 22.000 | 22.000 | Quyết định số 3757/QĐ-UBND ngày 16/12/2016; về việc giao kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh Hải Dương |
4 | Mở rộng trường Tiểu học | UBND xã Cộng Hòa | Xã Cộng Hòa | Nam Sách | 8.700 | 7.000 | Nguồn tài trợ của Hàn Quốc và Ngân sách huyện hỗ trợ, Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1939/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND huyện. |
5 | Trường mầm non xã An Sơn | UBND xã An Sơn | Xã An Sơn | Nam Sách | 14.500 | 14.000 | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 3311/QĐ-UBND ngày 06/10/2017. Xã đăng ký bổ sung hoàn thành NTM năm 2019. Hiện đã có mặt bằng. UBND đã đưa Công trình cần đầu tư xây dựng năm 2018 |
6 | Bãi rác thôn Cổ Pháp | UBND xã Cộng Hòa | Xã Cộng Hòa | Nam Sách | 2.500 | 2.500 | Công trình Nông thôn mới xã Cộng Hòa. Xã không có bãi rác tập trung. Hiện cả thôn hiện không có điểm chôn lấp rác. Xã đăng ký hoàn thành NTM 2018 |
7 | Điểm dân cư mới thôn Lê Hà | UBND xã Thanh Quang | Xã Thanh Quang | Nam Sách | 8.100 | 8.000 | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 3363/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của UBND huyện |
8 | Điểm dân cư mới Đột Hạ - Long Độn; | UBND xã Nam Tân | Xã Nam Tân | Nam Sách | 13.600 | 13.000 | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 3523/QĐ-UBND ngày 31/10/2017. |
9 | Điểm dân cư mới thôn Kim Độ Làng | UBND xã Hiệp Cát | Xã Hiệp Cát | Nam Sách | 6.000 | 6.000 | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1919/QĐ-UBND ngày 30/5/2017. |
10 | Điểm dân cư mới thôn Cát Khê | UBND xã Hiệp Cát | Xã Hiệp Cát | Nam Sách | 7.700 | 7.700 | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1918/QĐ-UBND ngày 30/5/2017. |
11 | Điểm dân cư mới khu Đồng Khê, thôn Nam Khê | UBND xã Hồng Phong | Xã Hồng Phong | Nam Sách | 10.900 | 10.000 | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1922/QĐ-UBND ngày 30/5/2017. |
12 | Điểm dân cư mới Quán Táo 3, thôn Vạn Tải Đông | UBND xã Hồng Phong | Xã Hồng Phong | Nam Sách | 11.900 | 11.000 | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 3365/QĐ-UBND ngày 19/10/2017. |
13 | Điểm dân cư mới thôn Bạch Đa | UBND xã An Lâm | Xã An Lâm | Nam Sách | 30.800 | 10.000 | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1951/QĐ-UBND ngày 31/5/2017. |
14 | Điểm dân cư số 1 thôn Lý Văn | UBND xã Phú Điền | Xã Phú Điền | Nam Sách | 10.000 | 7.600 | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1921/QĐ-UBND ngày 30/5/2017. |
15 | Điểm dân cư mới thôn Lâm Xuyên | UBND xã Phú Điền | Xã Phú Điền | Nam Sách | 15.900 | 15.000 | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1920/QĐ-UBND ngày 30/5/2017. |
16 | Điểm dân cư thôn Mạn Đê (Khu Cửa Làng) | UBND xã Nam Trung | Xã Nam Trung | Nam Sách | 7.300 | 7.200 | QĐ phê duyệt QH chi tiết số 465/QĐ-UBND ngày 10/2/2017. |
17 | DV-TM hộ KD cá thể Trương Văn Kim kinh doanh vận tải, kho bãi | Hộ Trương Văn Kim | Xã Hồng Phong | Nam Sách | 12.000 | 12.000 | Thông báo số 672-TB/HU ngày 16/6/2017 về chủ trương đầu tư; Đang hoàn thiện dự án trình Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định trình UBND tỉnh; |
18 | DV-TM hộ KD cá thể Đoàn Văn Huỳnh | Hộ Đoàn Văn Huỳnh | Xã Hồng Phong | Nam Sách | 14.000 | 14.000 | Thông báo số 670-TB/HU ngày 16/6/2017 về chủ trương đầu tư; Đang hoàn thiện dự án trình Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định trình UBND tỉnh; |
19 | DV-TM hộ KD cá thể Nguyễn Văn Dương | Hộ Nguyễn Văn Đương | Xã Hồng Phong | Nam Sách | 800 | 800 | Thông báo số 671-TB/HU ngày 16/6/2017 về chủ trương đầu tư; Đang hoàn thiện dự án trình Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định trình UBND tỉnh; |
20 | Kinh doanh cá thể Trần Thị Cường kinh doanh thực phẩm, dịch vụ ăn uống | Hộ Trần Thị Cường | Xã Hồng Phong | Nam Sách | 700 | 700 | Thông báo số 676-TB/HU ngày 23/6/2017 về chủ trương đầu tư; Đang hoàn thiện dự án trình Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định trình UBND tỉnh; |
21 | Công ty CPXNK nông sản Thiên Hà | Cty CPXNKNS Thiên Hà | Xã Hồng Phong | Nam Sách | 13.000 | 13.000 | Thông báo số 675-TB/HU ngày 23/6/2017 về chủ trương đầu tư; Đang hoàn thiện dự án trình Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định trình UBND tỉnh; |
22 | Cơ sở may, thuê gia công Nguyễn Đình Tuấn | Hộ Nguyễn Đình Tuấn | Xã Nam Chính | Nam Sách | 30.000 | 24.000 | Thông báo về chấp thuận địa điểm khảo sát tập dự án của UBND huyện Nam Sách; Đang hoàn thiện dự án trình Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định trình UBND tỉnh; |
23 | Khu chăn nuôi tập trung xã Nam Hưng (các khu) | UBND xã Nam Hưng | Xã Nam Hưng | Nam Sách | 34.400 | 34.400 | Chương trình dồn điền đổi thửa, đang thực hiện xin chuyển mục đích sử dụng đất; |
24 | Khu chăn nuôi tập trung xã An Lâm (khu Xe Vàng, Đống Táo) | UBND xã An Lâm | Xã An Lâm | Nam Sách | 63.400 | 63.400 | Chương trình dồn điền đổi thửa, đang thực hiện xin chuyển mục đích sử dụng đất; |
25 | Khu chăn nuôi tập trung xã Phú Điền (khu Bãi Chùa, Kim Bảng, Đống Cao, Kim) | UBND xã Phú Điền | Xã Phú Điền | Nam Sách | 51.000 | 51.000 | Chương trình dồn điền đổi thửa, đang thực hiện xin chuyển mục đích sử dụng đất; |
26 | Khu chăn nuôi tập trung xã Nam Tân (khu Ao Quýt, Bên Sông) | UBND xã Nam Tân | Xã Nam Tân | Nam Sách | 15.000 | 15.000 | Chương trình dồn điền đổi thửa, đang thực hiện xin chuyển mục đích sử dụng đất; |
27 | Đất nuôi trồng thủy sản các khu xã Hiệp Cát | UBND xã Hiệp Cát | Xã Hiệp Cát | Nam Sách | 103.200 | 99.800 | Chương trình dồn điền đổi thửa, đang thực hiện xin chuyển mục đích sử dụng đất; |
28 | Đất nuôi trồng thủy sản các khu xã Nam Chính | UBND xã Nam Chính | Xã Nam Chính | Nam Sách | 23.000 | 23.000 | Chương trình dồn điền đổi thửa, đang thực hiện xin chuyển mục đích sử dụng đất; |
29 | Đất nuôi trồng thủy sản các khu xã An Sơn | UBND xã An Sơn | Xã An Sơn | Nam Sách | 5.000 | 5.000 | Chương trình dồn điền đổi thửa, đang thực hiện xin chuyển mục đích sử dụng đất; |
X | Huyện Tứ Kỳ | 59 |
|
|
|
|
|
1 | Tuyến nhánh đường 191 | UBND huyện Tứ Kỳ | Xã Ph.Kỳ, Hà Kỳ | Tứ Kỳ | 13.000 | 2.000 | Hoàn thành GPMB, tiếp tục thực hiện dự án; |
2 | Cải tạo nâng cấp quốc lộ 37 (km 23+200-km47+888) | Sở GTVT | Xã Đại Hợp, Quảng Nghiệp, Dân Chủ | Tứ Kỳ | 86.000 | 75.000 | Nghị quyết 89/2014/NQ-HĐND tỉnh (hết hạn 3 năm, tiếp tục xin ra hạn); |
3 | Dự án tu bổ đê điều địa phương năm 2018 (xây dựng công Bình Hàn B) | Sở NN&PTNT | Các xã, thị trấn | Tứ Kỳ | 150 | 150 | Quyết định số 3320/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Tu bổ đê điều địa phương tỉnh Hải Dương năm 2018 |
4 | Nâng cấp tuyến đê tả sông Luộc, tỉnh Hải Dương (tu bổ đê, kè, cống) | Sở NN&PTNT | Các xã, thị trấn | Tứ Kỳ | 34.500 | 34.500 | Văn bản số 129/CV-HĐND ngày 28/8/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương, V/v chấp thuận đề xuất chủ trương đầu tư công các dự án sử dụng vốn TW, vốn TPCP giai đoạn 2016 -2020 |
5 | Xây dựng kè Ngọc Sơn tương ứng K25+757 - K26+307 đê hữu sông Thái Bình, TP Hải Dương và huyện Tứ Kỳ (xây dựng kè hộ bờ) | Sở NN&PTNT | Các xã, thị trấn | Tứ Kỳ | 800 | 800 | Văn bản số 2645/UBND-VP ngày 07/9/2017, V/v điều chỉnh bổ sung dự án xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở khu vực kè Hà Hải và khu vực kè Ngọc Sơn |
6 | Các công trình điện lực huyện Tứ Kỳ | Cty TNHH MTV Điện lực HD | Xã Ngọc Sơn | Tứ Kỳ | 9.856 | 9.856 | Theo đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT ngày 06/9/2017. |
7 | Xây dựng phòng Khám đa khoa Bệnh viện Tứ Kỳ | UBND huyện Tứ Kỳ | Xã Hưng Đạo | Tứ Kỳ | 8.000 | 8.000 | Văn bản số 964/SYT-KHTC ngày 19/9/2017 về việc chủ trương thành lập phòng khám đa khoa khu vực thuộc BVĐK huyện Tứ Kỳ |
8 | Dự án đầu tư xây dựng Sân tập thực hành lái xe của Cty CP Lập Phương Thành (Cụm CN Ngọc Sơn) | Cty CP TM&SX Lập Phương Thành | Xã Ngọc Sơn | Tứ Kỳ | 34.245 | 32.123 | Thông báo chấp thuận chủ trương, địa điểm số 183/TB-UBND ngày 03/10/2017 của UBND tỉnh; |
9 | Cơ sở sản xuất và kinh doanh vữa khô trộn sẵn tại Cụm CN Kỳ Sơn (Bổ sung diện tích thiếu so với quy hoạch chi tiết được duyệt). | Công ty TNHH SX&KD vật liệu XD Thảo An | Xã Kỳ Sơn | Tú Kỳ | 1.500 | 1.500 | Thường trực HĐND chấp thuận thu hồi đất tại Văn bản 161/CV-HĐND ngày 22/9/2017; Quyết định bổ sung cơ sở vữa trộn số 3659/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của UBND tỉnh; Sở KH-ĐT đang trình UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư (Bổ sung diện tích thiếu so với quy hoạch chi tiết) |
10 | Nhà máy gia công giầy xuất khẩu An Hưng (ngoài cụm CN) | Cty TNHH giầy An Hưng | Xã Nguyên Giáp | Tứ Kỳ | 42.900 | 39.700 | Văn bản số 2183/UBND-VP ngày 28/7/2017 về việc chấp thuận chủ trương triển khai thủ tục đầu tư dự án nhà máy gia công giầy An Hưng |
11 | Xây dựng trường mầm non Minh Đức A, mầm non Minh Đức B | UBND xã Minh Đức | Xã Minh Đức | Tứ Kỳ | 5.000 | 4.700 | Công trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
12 | Xây dựng trường mầm non tập trung xã Hà Kỳ | UBND xã Hà Kỳ | Xã Hà Kỳ | Tứ Kỳ | 6.500 | 6.500 | Công trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
13 | Mở rộng trường tiểu học Nguyên Giáp B | UBND xã Nguyên Giáp | Xã Nguyên Giáp | Tứ Kỳ | 1.000 | 1.000 | Công trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
14 | Sân thể thao trung tâm xã Tây Kỳ | UBND xã Tây Kỳ | Xã Tây Kỳ | Tứ Kỳ | 5.000 | 1.200 | Công trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
15 | Bãi rác thải tập trung xã An Thanh | UBND xã An Thanh | Xã An Thanh | Tứ Kỳ | 3.000 | 3.000 | Công trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
16 | Bãi rác thải thôn An Phòng | UBND xã Quang Phục | Xã Quang Phục | Tứ Kỳ | 5.000 | 5.000 | Công trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
17 | Bãi rác thải tập trung thôn La Giang | UBND xã Văn Tố | Xã Văn Tố | Tứ Kỳ | 2.000 | 2.000 | Công trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
18 | Bãi rác thải tập trung thôn Thiết Tái | UBND xã Tái Sơn | Xã Tái Sơn | Tứ Kỳ | 1.950 | 1.950 | Quyết định số 2229/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 về việc phân bổ kinh phí thực hiện đề án thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
19 | Mở rộng bãi rác thải | UBND Thị trấn Tứ Kỳ | TT. Tứ Kỳ | Tứ Kỳ | 5.000 | 5.000 | Theo QH thị trấn Tứ Kỳ |
20 | Bãi rác thôn mép, thôn Quàn | UBND xã Minh Đức | Xã Minh Đức | Tứ Kỳ | 8.600 | 8.600 | Công trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
21 | Bãi rác tập trung xã | UBND xã Quang Trung | Xã Quang Trung | Tứ Kỳ | 5.000 | 5.000 | Công trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
22 | Bãi rác thôn Vũ Xá | UBND xã Quang Khải | Xã Quang Khải | Tứ Kỳ | 2.800 | 2.800 | Công trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
23 | Xây dựng bãi rác thôn Nhân Lý | UBND xã Tây Kỳ | Xã Tây Kỳ | Tứ Kỳ | 2.500 | 2.500 | Công trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
24 | Mở rộng bãi rác | UBND Thị trấn Tứ Kỳ | TT Tứ Kỳ | Tứ Kỳ | 5.000 | 5.000 | Theo QH thị trấn Tứ Kỳ |
25 | Bãi rác thôn Lạc Dục | UBND xã Hưng Đạo | Xã Hưng Đạo | Tứ Kỳ | 2.200 | 2.200 | Công trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
26 | Mở rộng bãi rác (Đông Phú, An Tiên, Văn, An Thổ) | UBND xã Nguyên Giáp | Xã Nguyên Giáp | Tứ Kỳ | 2.000 | 2.000 | Công trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
27 | Bãi rác xã tập trung xã | UBND xã Tiên Động | Xã Tiên Động | Tứ Kỳ | 2.700 | 2.700 | Công trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
28 | Điểm dân cư mới khu Đồng Có, cửa chùa, đồng trên, thôn Nhân Lý | UBND xã Tây Kỳ | Xã Tây Kỳ | Tứ Kỳ | 25.000 | 24.800 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
29 | Điểm dân cư mới | UBND xã An Thanh | Xã An Thanh | Tứ Kỳ | 8.000 | 8.000 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
30 | Điểm dân cư mới khu Đồng Bác, thôn Đồng Kênh | UBND xã Văn Tố | Xã Văn Tố | Tứ Kỳ | 15.000 | 10.000 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
31 | Điểm dân cư mới | UBND xã Tiên Động | Xã Tiên Động | Tứ Kỳ | 3.300 | 3.300 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
32 | Điểm dân cư mới khu từ sau trường THCS đến trạm bơm, thôn Hàm Cách | UBND xã Văn Tố | Xã Văn Tố | Tứ Kỳ | 7.000 | 4.800 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
33 | Điểm dân cư mới khu bờ sông Cây Gôi | UBND xã Hà Thanh | Xã Hà Thanh | Tứ Kỳ | 2.800 | 2.800 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
34 | Điểm dân cư mới khu đường Cao | UBND xã Bình Lãng | Xã Bình Lãng | Tứ Kỳ | 24.100 | 22.300 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
35 | Điểm dân cư mới | UBND xã Quang Khải | Xã Quang Khải | Tứ Kỳ | 1.600 | 1.600 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
36 | Điểm dân cư mới khu Đồng Mạc | UBND xã Dân Chủ | Xã Dân Chủ | Tứ Kỳ | 14.000 | 13.200 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
37 | Đất ở dân cư thôn Vạn | UBND xã Minh Đức | Xã Minh Đức | Tứ Kỳ | 30.000 | 21.800 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
38 | Điểm dân cư mới thôn Gồm | UBND xã Quảng Nghiệp | Xã Quảng Nghiệp | Tứ Kỳ | 22.000 | 19.000 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
39 | Điểm dân cư mới Đồng Khổng, thôn Ô Mễ | UBND xã Hưng Đạo | Xã Hưng Đạo | Tứ Kỳ | 6.200 | 6.200 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
40 | Điểm dân cư mới thôn Đại Đình | UBND xã Ngọc Kỳ | Xã Ngọc Kỳ | Tứ Kỳ | 15.900 | 12.200 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
41 | Điểm dân cư mới thôn Báo Đáp | UBND xã Đại Hợp | Xã Đại Hợp | Tứ Kỳ | 2.400 | 2.300 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
42 | Điểm dân cư mới khu Lò Ngói | UBND xã Kỳ Sơn | Xã Kỳ Sơn | Tứ Kỳ | 10.000 | 9.000 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
43 | Điểm dân cư mới khu Ao lò gạch | UBND xã Đông Kỳ | Xã Đông Kỳ | Tứ Kỳ | 6.300 | 900 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
44 | Điểm dân cư mới | UBND xã Hà Kỳ | Xã Hà Kỳ | Tứ Kỳ | 28.500 | 25.800 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
45 | Điểm dân cư mới Đồng Mui | UBND xã Cộng Lạc | Xã Cộng Lạc | Tứ Kỳ | 5.000 | 5.000 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
46 | Điểm dân cư mới thôn Mép | UBND xã Minh Đức | Xã Minh Đức | Tứ Kỳ | 15.000 | 13.200 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
47 | Điểm dân cư mới | UBND xã Đại Đồng | Xã Đại Đồng | Tứ Kỳ | 700 | 600 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
48 | Điểm dân cư mới | UBND xã Hà Kỳ | Xã Hà Kỳ | Tứ Kỳ | 8.000 | 1.900 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
49 | Điểm dân cư mới, xã Nguyên Giáp | UBND xã Nguyên Giáp | Xã Nguyên Giáp | Tứ Kỳ | 90.000 | 79.000 | Công văn 2950/UBND-VP ngày 3/10/2017 về việc tham mưu giao lập Quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư tại xã Nguyên Giáp |
50 | Điểm dân cư mới Mả Tác, thôn Phạm Xá (17.600m2); ĐDC Đống Ông , thôn Mỹ Xá (8.500m2); | UBND xã Ngọc Sơn | Ngọc Sơn | Tứ Kỳ | 26.100 | 23.000 | Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM; |
51 | Khu dân cư mới xã Ngọc Sơn | UBND xã Ngọc Sơn | Xã Ngọc Sơn | Tứ Kỳ | 79.635 | 56.177 | Quyết định phê duyệt QHCT số 3374/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND huyện Tứ Kỳ; Công trình MTQGXDNTM; , |
52 | Khu dân cư cầu Yên | UBND Thị trấn Tứ Kỳ | Thị trấn Tứ Kỳ | Tứ Kỳ | 47.600 | 29.700 | Nghị quyết số 89/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh HD; đã hết hạn 3 năm, đề nghị ra hạn tiếp tục triển khai thực hiện; Dự án đối ứng làm đường Tây Nguyên, đã thu hồi, giải phóng mặt bằng; |
53 | Xây dựng trụ sở Đảng ủy UBND xã Quang Khải | UBND xã Quang Khải | Xã Quang Khải | Tứ Kỳ | 5.500 | 3.600 | Quyết định số 3254/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng trụ sở làm việc Đảng ủy-HĐND và UBND xã Quang Khải |
54 | Mở rộng Công ty TNHH một thành viên xây dựng Đăng Dương | Công ty TNHH Đăng Dương | Xã Hưng Đạo | Tứ Kỳ | 7.200 | 7.200 | Đã hoàn thiện dự án trình Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt; |
55 | Cơ sở gia công hàng may mặc Hồng Ngọc | DNTN Hồng Ngọc | Xã Quang Phục | Tứ Kỳ | 10.000 | 10.000 | Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh số 154/TB-UBND ngày 05/12/2017; Dự án đang trình Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt; |
56 | Dự án khai thác lộ thiên mỏ đất, cát bãi sông Thái Bình | Công ty TNHH Đồng Anh | Xã Tứ Xuyên | Tứ Kỳ | 100.000 | 98.200 | Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000649 ngày 26/11/2012 của UBND tỉnh; Giấy phép khai thác khoáng sản số 3079/GP-UBND ngày 21/12/2012 của |
57 | Dự án Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng của Công ty CP đầu tư xây dựng Minh Đăng HD | Công ty CP đầu tư xây dựng Minh Đăng HD | Xã Tứ Xuyên | Tứ Kỳ | 100.000 | 99.500 | Văn bản số 2474/UBND-VP ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh về việc bổ sung vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm. |
58 | Nhà máy sản xuất gạch Tuynel Sông Hồng | Cty CP gạch Tuynel Sông Hồng | Xã Tứ Xuyên | Tứ Kỳ | 29.000 | 28.700 | Danh mục dự án được UBND tỉnh cho phép đầu tư do Sở Kế hoạch và Đầu tư cung cấp tại Văn bản số 1187/SKHĐT-TĐĐT ngày 21/8/2017; |
59 | Dự án Nhà máy sản xuất, gia công đồ chơi trưng bày xuất khẩu (Mô hình ô tô, xe máy, rô bốt...) | Cty Skypower Industrial Limted., (Hàn Quốc) | Xã Minh Đức và Quang Khải | Tứ Kỳ | 71.000 | 65.000 | Quyết định phê duyệt Điểm tiểu thủ công nghiệp Minh Đức-Quang Khải số 1089/QĐ-UBND ngày 01/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ; |
XI | Huyện Thanh Miện | 24 |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng các cầu GTNT sử dụng vật tư thu hồi từ dự án đường sắt Hà Nội - TPHCM | Sở GTVT HD | Xã Tân Trào | Thanh Miện | 1.000 | 1.000 | Quyết định số 2811/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt chủ trương đầu tư |
2 | Các công trình điện lực huyện Thanh Miện | Cty TNHH MTV Điện lực HD | Các xã, thị trấn | Thanh Miện | 5.900 | 5.900 | Theo đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT ngày 06/9/2017. |
3 | Đường vành đai Thị trấn Thanh Miện | UBND huyện Thanh Miện | TT Thanh Miện, xã Lam Sơn | Thanh Miện | 132.000 | 98.000 | Văn bản số 1253/UBND-VP ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương lập đề xuất dự án xây dựng đường vành đai thị trấn Thanh Miện; |
4 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu tại xã Tân Trào | Cty TNHH MTV SX-TM Anh Tuấn | Xã Tân Trào | Thanh Miện | 3.000 | 3.000 | Văn bản số 2502/UBND-VP ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận chủ trương địa điểm kinh doanh xăng dầu; Đang hoàn thiện dự án trình cấp thẩm quyền phê duyệt; |
5 | Dự án đầu tư xây dựng cơ sở kinh doanh hạt nhựa và hàng may mặc của hộ bà Vũ Thị Thêu | Hộ KD Vũ Thị Thêu | Xã Tân Trào | Thanh Miện | 4.971 | 4.971 | Thông báo chấp thuận dự án đầu tư số 1306b/TB-UBND ngày 22/11/2017 của UBND huyện Thanh Miện; |
6 | Mở rộng Trường mầm non thị trấn | UBND TT.Thanh Miện | TT Thanh Miện | Thanh Miện | 500 | 500 | Quyết định QHCT số 622/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 của UBND huyện Thanh Miện; Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM |
7 | Trường mầm non xã Thanh Giang | UBND xã Thanh Giang | Xã Thanh Giang | Thanh Miện | 6.761 | 6.761 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
8 | Trường tiểu học xã Thanh Giang | UBND xã Thanh Giang | Xã Thanh Giang | Thanh Miện | 12.046 | 12.046 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
9 | Mở rộng trường THCS Chi Lăng Bắc | UBND xã Chi Lăng Bắc | Xã Chi Lăng Bắc | Thanh Miện | 6.000 | 1.500 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
10 | Mở rộng trường mầm non trung tâm xã | UBND xã Tân Trào | Xã Tân Trào | Thanh Miện | 8.000 | 8.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
11 | Sân vận động thôn Phạm Tân | UBND xã Ngô Quyền | Xã Ngô Quyền | Thanh Miện | 2.800 | 2.800 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
12 | Sân vận động thôn Phạm Xá | UBND xã Ngô Quyền | Xã Ngô Quyền | Thanh Miện | 2.800 | 2.800 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
13 | Sân thể thao trung tâm xã | UBND xã Tứ Cường | Xã Tứ Cường | Thanh Miện | 10.000 | 10.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
14 | Sân thể thao thôn An Phong | UBND xã Tiền Phong | Xã Tiền Phong | Thanh Miện | 2.500 | .2.500 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
15 | Sân thể thao kết hợp nhà văn hóa | UBND xã Tân Trào | Xã Tân Trào | Thanh Miện | 2.000 | 2.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
16 | Sân thể thao thôn Thúy Lâm | UBND xã Đoàn Tùng | Xã Đoàn Tùng | Thanh Miện | 3.000 | 3.000 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
17 | Bãi rác tập trung thôn Phạm Khê | UBND xã Cao Thắng | Xã Cao Thắng | Thanh Miện | 3.919 | 3.919 | Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới |
18 | Xây dựng điểm dân cư mới thôn Thủ Pháp | UBND xã Đoàn Kết | Xã Đoàn Kết | Thanh Miện | 8.000 | 7.300 | Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới |
19 | Xây dựng khu dân cư tập trung (ONT 35778m2; DGD 3899 m2; DSH 944 m2; DGT 46988 m2; DKV 6029 m2; DGT bãi xe 2198 m2; ha | UBND xã Thanh Tùng | Xã Thanh Tùng | Thanh Miện | 100.337 | 82.800 | Tờ trình số 387/TTr-UBND ngày 25/8/2017 của UBND huyện về việc xin lập QH chi tiết xây dựng |
20 | Xây dựng điểm dân cư mới thôn Phạm Khê | UBND xã Cao Thắng | Xã Cao Thắng | Thanh Miện | 190 | 190 | Quyết định phê duyệt NVQHCT số 834/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND huyện Thanh Miện. |
21 | Đất ở khu Tờ Chỉ thôn Kim Trang Đông | UBND xã Lam Sơn | Xã Lam Sơn | Thanh Miện | 6.900 | 6.200 | Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới |
22 | Xây dựng khu dân cư mới xã Đoàn Tùng | UBND xã Đoàn Tùng | Xã Đoàn Tùng | Thanh Miện | 16.000 | 15.800 | Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới |
23 | Xây dựng khu dân cư mới xã Tân Trào | UBND xã Tân Trào | Xã Tân Trào | Thanh Miện | 20.000 | 19.500 | Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới |
24 | Nhà văn hóa thôn Thọ Trương | UBND xã Lam Sơn | Xã Lam Sơn | Thanh Miện | 1.809 | 900 | Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
XII | Huyện Ninh Giang | 15 |
|
|
|
|
|
1 | Nhà máy sản xuất giày dép xuất khẩu của tập đoàn Better Power (Cụm công nghiệp HP-HL) | Công ty TNHH tập đoàn Better Power | Xã Hưng Long | Ninh Giang | 9.910 | 9.910 | Đã hoàn thiện dự án trình Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt; |
2 | Cơ sở kinh doanh xăng dầu và dịch vụ thương mại tại Cụm công nghiệp Nghĩa An | Công ty TNHH An Thắng | Xã Nghĩa An | Ninh Giang | 16.400 | 16.400 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 686/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
3 | Xây dựng nhà máy sản xuất gạch Tuynel Phúc Thịnh | Công ty TNHH MTV Phúc Thịnh | Xã Hồng Phong | Ninh Giang | 27.274 | 19.113 | Văn bản số 1615/UBND-VP ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh về việc chuyển đổi công nghệ gạch thủ công sang tuynel; |
4 | Nâng cấp tuyến đê tả sông Luộc, tỉnh Hải Dương (tu bổ đê, kè, cống) | Sở NN&PTNT | Các xã | Ninh Giang | 25.000 | 25.000 | Văn bản số 129/CV-HĐND ngày 28/8/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương, V/v chấp thuận đề xuất chủ trương đầu tư công các dự án sử dụng vốn TW, vốn TPCP giai đoạn 2016-2020 |
5 | Cầu giao thông nông thôn sử dụng thanh đường sắt bắc - nam | Sở GTVT | Các xã | Ninh Giang | 2.000 | 2.000 | Nghị quyết 89/2014/NQ-HĐND tỉnh (hết hạn 3 năm, tiếp tục xin ra hạn); |
6 | Công trình điện các xã, thị trấn | Công ty MTV Điện lực HD | Các xã, thị trấn | Ninh Giang | 10.600 | 10.600 | Theo đề nghị của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 3122/PCHD-ĐT ngày 06/9/2017. |
7 | Mở rộng trường mầm non Văn Hội | UBND xã Văn Hội | Xã Văn Hội | Ninh Giang | 1.100 | 700 | Xã đăng ký hoàn thành nông thôn mới 2017 |
8 | Mở rộng trường Tiểu học Văn Hội | UBND xã Văn Hội | Xã Văn Hội | Ninh Giang | 1.900 | 1.700 | Xã đăng ký hoàn thành nông thôn mới 2017 |
9 | Mở rộng trường THCS Văn Hội | UBND xã Văn Hội | Xã Văn Hội | Ninh Giang | 1.400 | 900 | Xã đăng ký hoàn thành nông thôn mới 2017 |
10 | XD Trường mầm non Hồng Phong | UBND xã Hồng Phong | Xã Hồng Phong | Ninh Giang | 9.500 | 7.400 | Xã đăng ký hoàn thành nông thôn mới 2018 |
11 | Sân vận động xã Ninh Hải | UBND xã Ninh Hải | Xã Ninh Hải | Ninh Giang | 10.500 | 10.500 | QĐ phê duyệt QHCT số 2561/QĐ-UBND của UBND huyện; |
12 | Điểm dân cư mới xã Đông Xuyên | UBND xã Đông Xuyên | Xã Đông Xuyên | Ninh Giang | 8.900 | 8.900 | Đấu giá QSDĐ xây dựng nông thôn mới; |
13 | Điểm dân cư mới xã Tân Quang | UBND xã Tân Quang | Xã Tân Quang | Ninh Giang | 35.100 | 35.100 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3380/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
14 | Xây dựng trụ sở xã Đông Xuyên | UBND xã Đông Xuyên | Xã Đông Xuyên | Ninh Giang | 7.800 | 7.800 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM; |
15 | Dự án cơ sở sản xuất kinh doanh các sản phẩm cơ khí, VLXD | Công ty TNHH Vân Thanh | Xã Nghĩa An | Ninh Giang | 15.000 | 11.300 | Thông báo số 567-TB/TU ngày 08/6/2017 của Tỉnh ủy; Công văn số 1651/UBND-VP ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh |
Tổng cộng | 381 |
|
| 6.221.936 | 5.349.881 |
|
- 1Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về thông qua danh mục công trình, dự án được phép thu hồi đất; công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 3Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2018 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2018
- 5Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 6Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục hủy bỏ thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện công trình, dự án tại các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh do tỉnh Sơn La ban hành
- 7Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND về thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2019
- 8Quyết định 749/QĐ-UBND về điều chỉnh và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 9Nghị quyết 16/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án công trình bổ sung năm 2020 do tỉnh Hải Dương ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Nghị quyết 89/2014/NQ-HĐND15 chấp thuận thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2015 theo quy định tại khoản 3, điều 62 Luật Đất đai
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị quyết 114/2015/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất để thực hiện các dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2015
- 7Nghị quyết 134/2015/NQ-HĐND về thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2016
- 8Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND chấp thuận thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2017
- 9Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 10Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về thông qua danh mục công trình, dự án được phép thu hồi đất; công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 11Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án, công trình điểm dân cư phát sinh trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 12Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2018 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 13Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2018
- 14Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 15Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục hủy bỏ thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện công trình, dự án tại các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh do tỉnh Sơn La ban hành
- 16Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND về thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2019
- 17Quyết định 749/QĐ-UBND về điều chỉnh và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 18Nghị quyết 16/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án công trình bổ sung năm 2020 do tỉnh Hải Dương ban hành
Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- Số hiệu: 47/2017/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 13/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Nguyễn Mạnh Hiển
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực