Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 114/2015/NQ-HĐND

Hải Dương, ngày 09 tháng 7 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI, VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2015

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận thu hồi đất để thực hiện các dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh năm 2015 theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận thu hồi 180,9 ha đất để thực hiện 102 dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hải Dương, cụ thể như sau:

a) Thu hồi 12,41 ha đất để thực hiện 13 dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.

b) Thu hồi 61,32 ha đất để thực hiện 30 dự án, công trình xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải.

c) Thu hồi 12,69 ha đất để thực hiện 06 dự án, công trình xây dựng khu văn hóa, thể thao, chợ; nghĩa trang, nghĩa địa.

d) Thu hồi 64,23 ha đất thực hiện 48 dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; thu hồi 6,93 ha đất để thực hiện một phần quy hoạch chi tiết cụm công nghiệp Văn Tố, huyện Tứ Kỳ và cụm công nghiệp Nhân Quyền, huyện Bình Giang (để tạo quỹ đất đầu tư); thu hồi 4 ha đất để thực hiện một phần quy hoạch cụm công nghiệp Kim Lương, huyện Kim Thành, UBND tỉnh đã phê duyệt quy hoạch chi tiết.

đ) Thu hồi 19,32 ha đất để thực hiện 02 dự án khai thác khoáng sản.

(Chi tiết tại Biểu số 01 đính kèm).

Điều 2. Nhất trí việc thu hồi 6,4 ha đất thực hiện 100 công trình lưới điện và 01 dự án sản xuất kinh doanh đã được Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương đồng ý về chủ trương tại Công văn số 57/CV-HĐND ngày 13/4/2015 và Công văn số 28/CV-HĐND ngày 04/3/2015.

(Chi tiết tại Biểu số 02 đính kèm).

Điều 3. Giao UBND tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 9 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Bùi Thanh Quyến


Biểu số 01

TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2015

(Kèm theo Nghị quyết số 114/2015/NQ-HĐND ngày 09/7/2015 của HĐND tỉnh Hải Dương)

TT

Tên dự án

Chủ đầu tư dự án

Địa điểm thực hiện (xã, phường, thị trấn)

Diện tích

Văn bản liên quan đến thực hiện dự án, công trình

Tổng diện tích (m2)

Diện tích đất trồng lúa
(m2)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(9)

 

TOÀN TỈNH

102

 

1.808.975,89

909.556,20

 

A

HUYỆN BÌNH GIANG

3

 

60.659,00

53.159,00

 

I

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp

Tổng diện tích

3

 

60.659,00

53.159,00

 

1

Khu dân cư Mới thôn Kiệt

Xã Hùng Thắng

Xã Hùng Thắng

17.000,00

14.000,00

Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 2720/QĐ-UBND ngày 15/6/2015; số 2722/QĐ-UBND ngày 15/6/2015 của UBND huyện Bình Giang.

2

Khu dân cư Mới xã Tân Việt (điểm thôn Lý Đỏ: 10000m2; thôn Tân Hưng: 10000m2; thôn Bình An: 10000m2)

Xã Tân Việt

Xã Tân Việt

30.000,00

25.500,00

Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 2723/QĐ-UBND ngày 15/6/2015; số 2724/QĐ-UBND ngày 15/6/2015 của UBND huyện Bình Giang

3

Xây dựng Nhà máy sản xuất cốp pha xây dựng (thuộc cụm công nghiệp Nhân Quyền)

Công ty TNHH DAEHAN Việt Nam

Nhân Quyền

13.659,00

13.659,00

Giấy chứng nhận đầu tư số 041043000125 ngày 08/5/2015 của UBND tỉnh

B

HUYỆN CẨM GIÀNG

7

 

51.293,00

34.218,00

 

I

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

Tổng diện tích

3

 

8.000,00

4.000,00

 

1

Dự án nút giao đấu nối Khu công nghiệp Lương Điền Cẩm Điền

Sở Giao thông vận tải

Xã Cẩm Điền, huyện Cẩm Giàng

3.000,00

2.000,00

Công văn số 533/UBND-VP ngày 25/3/2015 của UBND tỉnh

2

Mở rộng Trạm biến áp 110 KV Phúc Điền

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

Phúc Điền

2.000,00

2.000,00

Văn bản đề nghị số 4449/CV-PCHD ngày 20/5/2015 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương. Văn bản thống nhất chủ trương đầu tư số 1544/TB-EVNNPC ngày 04/5/2015 của Tổng Công ty điện lực miền Băc.

3

Nâng cấp trạm bơm Tiên Kiều và cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu trạm bơm Văn thai

 

Cẩm Văn, Cẩm Vũ

3.000,00

 

Quyết định phê duyệt dự án số 3426/QĐ-BNN-TL ngày 31/10/2008; số 421/QĐ-BNN-TCTL ngày 25/2/2010; số 4584/QĐ-BNN-TCTL ngày 14/10/2014 của Bộ Nông nghiệp; số 298/QĐ-BKHĐT ngày 14/3/2015 của Bộ Kế hoạch đầu tư

II

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp

Tổng diện tích

4

 

43.293,00

30.218,00

 

1

Dân cư thôn Đồng Xuyên, Hộ Vệ, Mậu Duyệt, Đồng Quan

xã Cẩm Hưng

xã Cẩm Hưng

9.325,00

6.250,00

Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 2056/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 và QD số 827/QĐ-UBND ngày 25/4/2013 và Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 14/8/2008 của UBND huyện Cẩm Giàng

2

Điểm dân cư số 02 xã Cẩm Định

xã Cẩm Định

xã Cẩm Định

7.000,00

7.000,00

Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 3768/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND huyện Cẩm Giàng

3

Đấu giá đất ở khu dân cư nông thôn xã Cẩm Đoài

xã Cẩm Đoài

xã Cẩm Đoài

10.968,00

6.968,00

Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 3615/QĐ-UBND ngày 04/10/2011; Quyết định số 2056 ngày 07/6/2010 của UBND huyện Cẩm Giàng

4

Điểm dân cư xã Cao An (điểm dân cư Đỗ Xá, dân cư khu Đồng Dừa: 10000m2; dân cư ao tù, xen kẹp: 6000m2)

xã Cao An

xã Cao An

16.000,00

10.000,00

Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 1028/QĐ-UBND ngày 25/3/2015; Quyết định số 2056 ngày 07/6/2010 của UBND huyện Cẩm Giàng

C

THỊ XÃ CHÍ LINH

13

 

377.300,09

85.837,00

 

I

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương

Tổng diện tích

1

 

1.200,00

1.200,00

 

1

Xây dựng trạm y tế xã Bắc An

UBND xã Bắc An

Xã Bắc An

1.200,00

1.200,00

Quyết định phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 số 492/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND thị xã Chí Linh

II

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

Tổng diện tích

5,00

 

155.747,00

2.648,00

 

1

Dự án nâng cấp, tu sửa hồ chứa nước Chóp Sôi

Cty TNHH MTV KTCTTL HD

Xã Lê Lợi

2.427,00

648,00

QĐ số 202/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 của UBND tỉnh V/v Phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật dự án

2

Mở rộng Trạm biến áp 110KV Chí Linh

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

Cộng Hòa

2.000,00

2.000,00

Văn bản đề nghị số 4449/CV-PCHD ngày 20/5/2015 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương. Văn bản thống nhất chủ trương đầu tư số 1375/EVNNPC-KHĐT ngày 14/4/2015 của Tổng Công ty điện lực miền Băc.

3

Các cầu GTNT tại thị xã Chí Linh

 

Xã Hoàng Hoa Thám, thị xã Chí Linh

1.000,00

 

UBND tỉnh chấp thuận danh mục tại văn bản số 735/UBND-VP ngày 15/4/2015

4

Dự án nâng cấp, tu sửa hồ chứa nước Trại Gạo

Cty TNHH MTV KTCTTL HD

Phường Bến Tắm

3.554,00

 

QĐ số 203/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 của UBND tỉnh V/v Phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật dự án

5

Dự án đường sắt Phả Lại - Hạ Long

Tổng cục đường sắt Việt Nam

Phường Văn An + Chí Minh

146.766,00

 

QĐ phê duyệt Dự án đầu tư số 2181/QĐ-BGTVT ngày 24/7/2008 của Bộ giao thông vận tải

III

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp

Tổng diện tích

6

 

45.353,09

27.355,00

 

1

Điểm dân cư số 4+5, phường Văn An

UBND phường Văn An

Phường Văn An

295,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 1347/QĐ-UBND ngày 29/12/2009 của UBND thị xã Chí Linh.

2

 Các vị trí xen kẹp trong khu dân cư xã An Lạc gồm 11 điểm: ( DT 02 điểm Bờ Đa: 691 m2; DT 07 điểm thôn An Bài: 7.623,0m2; DT 02 điểm Thôn Đại 204m2)

UBND xã An Lạc

Xã An Lạc

8.518,00

51,00

Quyết định phê duyệt Quy hoạch chi tiết khu dân cư mới An Bài, xã An Lạc số 22/QĐ-UBND ngày 19/01/2015 của UBND thị xã Chí Linh và các điểm xen kẹp nằm độc lập trong khu dân cư các thôn

3

Các vị trí xen kẹp trong khu dân cư

UBND xã Đồng Lạc

Xã Đồng Lạc

1.210,00

304,00

Xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới trong năm 2015

4

Khu dân cư mới nông thôn mới xã Đồng Lạc

UBND xã Đồng Lạc

Xã Đồng Lạc

27.000,00

27.000,00

QĐ số 303/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 của UBND thị xã Chí Linh V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư mới nông thôn mới xã Đồng Lạc, TX Chí Linh

5

Khu dân cư thôn Thanh Tân (Bãi Keo - Ngã ba An Lĩnh) và khu lẻ trường trung học xã Lê Lợi

UBND xã Lê Lợi

Xã Lê Lợi

5.929,10

 

QĐ số 562/QĐ-UBND ngày 19/8/2014 của UBND thị xã Chí Linh V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết khu dân cư Bãi Keo - Ngã ba An Lĩnh và khu lẻ trường trung học xã Lê Lợi

6

Xử lý đất xen kẹp trong khu dân cư

UBND xã Tân Dân

Xã Tân Dân

2.400,99

 

QĐ số 156/QĐ-UBND ngày 25/3/2015 của UBND thị xã Chí Linh V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng các điểm dân cư tại xã Tân Dân

IV

Dự án khai thác khoáng sản

1

 

175.000,00

54.634,00

 

1

Khai thác hầm lò phần lò giếng mỏ than cổ kênh

Công ty Cổ phần khoáng sản Kim Bôi

An Lạc

175.000,00

54.634,00

Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000764 ngày 25/5/2015 của UBND tỉnh

D

HUYỆN GIA LỘC

5

 

37.787,80

21.429,20

 

I

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp

Tổng diện tích

5

 

37.787,80

21.429,20

 

1

Điểm dân cư mới xã Hoàng Diệu (điểm xen kẹp: 9077,6m2; điểm thôn Đại Tinh- thôn Lai Cầu: 6552m2)

UBND xã Hoàng Diệu

xã Hoàng Diệu

15.629,60

5.588,00

QĐ 3702/QĐ-UBND ngày 01/8/2014 của UBND huyện Gia Lộc về phê duyệt QH chi tiết

2

Điểm dân cư mới thôn Côi Hạ xã Phạm Trấn

UBND xã Phạm Trấn

Côi Hạ xã Phạm Trấn

5.834,00

3.202,00

Quyết định số 4970/QĐ - UBND ngày 01/12/2011 của UBND huyện Gia Lộc về phê duyệt QH chi tiết

3

Điểm dân cư mới thôn Ty, xã Thống Nhất

UBND xã Thống Nhất

xã Thống Nhất

3.000,00

3.000,00

 Quyết định số 5929/QĐ - UBND ngày 30/12/2014 của UBND huyện Gia Lộc về phê duyệt QH chi tiết

4

Điểm dân cư mới  xã Gia Lương

UBND xã Gia Lương

xã Gia Lương

4.253,20

4.253,20

 Quyết định số 2043/QĐ - UBND ngày 13/02/2015 của UBND huyện Gia Lộc về phê duyệt QH chi tiết

5

Điểm dân cư mới thôn Cao dương xã Gia Khánh

UBND xã Gia Khánh

xã Gia Khánh

9.071,00

5.386,00

Quyết định số 3703/QĐ - UBND ngày 01/8/2014của UBND huyện Gia Lộc về phê duyệt QH chi tiết

E

THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG

21

 

470.878,00

191.220,00

 

I

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương

Tổng diện tích

2

 

9.700,00

4.200,00

 

1

 Trụ sở làm việc chi cục kiểm lâm

 

Xã Nam Đồng

5.500,00

 

QĐ 1982/QĐ-UBND ngày 05/8/2014 của UBND TPHD V/v phê duyệt QH chi tiết Trụ sở làm việc Chi cục kiểm lâm

2

 Xây dựng trường mầm non Tứ Minh

UBND phường

P. Tứ Minh

4.200,00

4.200,00

QĐ 2790/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND TPHD V/v phê duyệt QH chi tiết sân TT và trường mầm non TM

II

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

Tổng diện tích

3

 

100.772,00

12.000,00

 

1

 Dự án chống sạt lở, ổn định lòng dẫn đoạn sông Thái Bình khu vực TP Hải Dương bảo vệ và phát triển đô thị

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Ngọc Châu, Nhị Châu

79.000,00

 

Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2432/QĐ-UBND ngày 13/6/2005; số 1534/QĐ-UBND ngày 27/4/2009; số 1042/QĐ-UBND ngày 28/4/2010; số 114/QĐ-UBND ngày 13/01/2015 của UBND tỉnh.

2

 Làm đường vào đình Kim Chi

UBND thành phố Hải Dương

Thanh Bình

92,00

 

Người sử dụng đất đã bàn giao đất để làm đường

3

Xây dựng trạm bơm đò Hàn

Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi

Thượng Đạt

21.680,00

12.000,00

Quyết định phê duyệt dự án số 3301/QĐ-UBND ngày 30/11/2010 của UBND tỉnh

III

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa thể thao, chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, khu nhà ở xã hội

Tổng diện tích

3

 

37.826,00

23.218,00

 

1

Khu nhà ở xã hội

Công ty Cổ phần kinh doanh nhà và xây dựng Hải Dương

Tân Bình

2.657,00

 

Văn bản số 59/TTr-UBND ngày 16/4/2015 của UBND TP Hải Dương

2

Xây dựng SVĐ phường Tứ Minh

UBND phường

P. Tứ Minh

5.000,00

5.000,00

QĐ 2790/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND TPHD V/v phê duyệt QH chi tiết sân TT và trường mầm non TM

3

Mở rộng nghĩa trang thành phố Hải Dương

 

Hải Tân, Tân Hưng

30.169,00

18.218,00

QĐ 1539/QĐ-UBND ngày 25/6/2010 của TP Hải Dương V/v phê duyệt QH

IV

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp

Tổng diện tích

12

 

304.427,00

136.500,00

 

1

 Đấu giá đất ở (57 Quang Trung: 300m2; Trụ sở phương QT cũ: 400m2; Điểm số 27 Quang Trung: 200m2; Vị trí NVH + khu vệ sinh công cộng cũ khu 6: 60 m2)

UBND thành phố

Phường Quang Trung

960,00

 

Tờ trình số 56/TTr-UBND ngày 14/4/2015 TPHD V/v chuyển MĐSD đất

2

 Điểm dân cư xã Nam Đồng 2 điểm: Điểm đất ở thôn Vũ La (4.686m2), điểm đất ở xóm Tân Lập (3.782m2)

UBND xã

Xã Nam Đồng

4.686,00

 

QĐ 2802/QĐ-UBND ngày 08/10/2014 của UBND TPHD V/v phê duyệt QH chi tiết thôn Tân Lập

3

 Đất ở trong Khu đô thị mới Tân Phú Hưng (Tổng diện tích 9 ha)

 

Xã Tân Hưng

31.500,00

31.500,00

Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000639 ngày 29/6/2012 của UBND tỉnh

4

 Đấu giá quyền sử dụng đất khu 12, 16

 

P. Bình Hàn

460,00

 

QĐ 2817/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 của UBND TPHD V/v phê duyệt QH chi tiết

5

 Điểm dân cư phường Ngọc Châu 4 điểm: điểm khu 9 (3.916m2), điểm khu 15 (1.875m2), điểm khu 17 (125,6m2), Điểm SXKD cũ (300 m2)

UBND phường

P. Ngọc Châu

6.241,00

 

QĐ 1326/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND TPHD V/v phê duyệt QH chi tiết khu 15

6

 Quy hoạch bán đấu giá đất tại phường trần Phú: điểm số 2 Đồng Xuân (2476m2), điểm Trụ sở Hội đông y cũ (120m2), điểm Trụ sở TTX VN (170m2).

UBND thành phố

Phường Trần Phú

2.766,00

 

QĐ 976/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 V/v phê duyệt QH chi tiết số 2 Đồng Xuân

7

 Điểm dân cư phường Thanh Bình 7 điểm: DT điểm nhỏ lẻ ở khu 1, 2, 3, 4, 5, 17, 18 (10.000m2), điểm Chợ thanh Bình cũ (4.500m2)

UBND phường

P. Thanh Bình

14.500,00

 

Thông báo 501/TB-Th.U ngày 26/02/2014 Thành ủy HD

8

 Khu dân cư phía Bắc đường Nguyễn Lương Bằng (C.ty CP Newland)

CTYCP NEWLAND

P. Việt Hòa

79.200,00

20.000,00

QĐ 1468/QD-UBND ngày 11/6/2015 của UBND TPHD V/v phê duyệt QH chi tiết

9

 Điểm dân cư phường Ái Quốc (điểm trường mầm non Hương Sen cũ: 600m2; xử lý xen kẹp, dôi dư: 29200m2)

UBND phường

P. Ái Quốc

29.800,00

 

Thông báo số 115/TB-UBND ngày 13/02/2015 của UBND TPHD V/v lập QH chi tiết.

10

 Điểm bán đấu giá tại phường Tân Bình (2 điểm): Xây dựng điểm dân cư số 7 (6864m2); Xây dựng điểm dân cư số 8 (190m2);

UBND phường

P. Tân Bình

7.054,00

 

 QĐ 2996/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 của UBND TPHD V/v phê duyệt QH chi tiết khu 8; Đang lập QH chi tiết khu dân cư số 7

11

 Xây dựng làng nghề mộc Đức Minh (18.000 m2)

 

P. Thanh Bình

18.000,00

18.000,00

Thông báo 501/TB-Th.U ngày 26/02/2014 Thành ủy HD

12

 Khu dân cư đô thị phía nam Cầu Hàn, TP Hải Dương

Công ty Cổ phần bất động sản CT

Cẩm Thượng, Việt Hòa

109.260,00

67.000,00

Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000760 ngày 27/4/2015 của UBND tỉnh.

V

Thu hồi đất để thực hiện dự án khai thác khoáng sản

Tổng diện tích

1

 

18.153,00

15.302,00

 

1

 Dự án khai thác nước khoáng

Công ty Cổ phần tập đoàn Nam Cường

P. Thạch Khôi

18.153,00

15.302,00

QĐ 71/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 V/v phê duyệt QH chi tiết. GCNĐT số 04121000629 ngày 23/5/2012 của UBND tỉnh.

F

HUYỆN THANH MIỆN

1

 

1.700,00

0,00

 

I

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương

Tổng diện tích

1

 

1.700,00

0,00

 

1

Mở rộng trụ sở UBND xã

UBND xã Thanh Giang

Thanh Giang

1.700,00

 

Xác định trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện. Đã san lấp mặt bằng

G

HUYỆN NINH GIANG

3

 

8.900,00

8.900,00

 

I

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

Tổng diện tích

2,0

 

4.500,00

4.500,00

 

1

Mở rộng Trạm biến áp 110 KV Nghĩa An

Nghĩa An

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

2.500,00

2.500,00

Văn bản đề nghị số 4449/CV-PCHD ngày 20/5/2015 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương. Văn bản thống nhất chủ trương đầu tư số 1375/EVNNPC-KHĐT ngày 14/4/2015 của Tổng Công ty điện lực miền Băc.

2

Công trình xử lý 02 điểm đen trên đường 396B

Sở Giao thông vận tải

Xã Hưng Thái

2.000,00

2.000,00

UBND tỉnh chấp thuận tại văn bản số 1166/UBND-VP ngày 03/6/2015 và số 1167/UBND-VP ngày 03/6/2015

II

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp

Tổng diện tích

1

 

4.400,00

4.400,00

 

1

Đất ở thôn Đồng Bình, xã Ninh Hải

Xã Ninh Hải

Xã Ninh Hải

4.400,00

4.400,00

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết điểm dân cư mới số 274/QĐ-UBND ngày 13/3/2015 của UBND huyện Ninh Giang

H

HUYỆN TỨ KỲ

7

 

99.000,00

89.500,00

 

I

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương

Tổng diện tích

2

 

6.500,00

6.500,00

 

1

Trụ sở UBND xã Minh Đức

UBND xã Minh Đức

Minh Đức

2.500,00

2.500,00

UBND huyện đề nghị. Đã giải phóng mặt bằng được một phần diện tích.

2

 Liên đoàn lao động huyện

Liên đoàn lao động huyện

TT Tứ Kỳ

4.000,00

4.000,00

Văn bản số 350/TLĐ ngày 19/3/2015 của Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam về chủ trương đầu tư xây dựng Trụ sở Liên đoàn lao động huyện Tứ Kỳ

II

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

Tổng diện tích

3

 

15.550,00

6.050,00

 

1

Đường dây 35 KV từ TBA 110KV Ngọc Sơn đi Thanh Hà

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

Ngọc Sơn

1.050,00

1.050,00

Văn bản số 4449/CV-PCHD ngày 20/5/2015 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

2

Các cầu GTNT tại huyện Tứ Kỳ

 

Xã An Thanh, huyện Tứ Kỳ

1.000,00

 

UBND tỉnh chấp thuận danh mục tại văn bản số 735/UBND-VP ngày 15/4/2015

3

Dự án BOT quốc lộ 10, đoạn từ cầu Quán Toan đến cầu Nghìn.

Ban Quản lý dự án 2-Công ty CP Tasco

Xã Nguyên Giáp, huyện Tứ Kỳ

13.500,00

5.000,00

Bộ GTVT phê duyệt tại Quyết định 948/QĐ-BGTVT ngay 23/3/2015 và chỉ định Nhà đầu tư thực hiện theo hình thức hợp đồng BOT tại Quyết định số 1238/QĐ-BGTVT ngày 09/4/2015

III

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp

Tổng diện tích

2

 

76.950,00

76.950,00

 

1

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

Xã Tây Kỳ

Tây Kỳ

21.300,00

21.300,00

QĐ số 3058 ngày 22/11/2010 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt QH chi tiết xây dựng điểm dân cư

2

 Nhà máy sản xuất trang phục thể thao gang tay, mũ và các phụ kiện xuất khẩu (thuộc cụm công nghiệp Văn Tố)

Công ty TNHH young tech Việt Nam

Văn Tố

55.650,00

55.650,00

Giấy chứng nhận đầu tư số 041043000153 ngày 22/4/2015 của UBND tỉnh

J

HUYỆN NAM SÁCH

11

 

151.700,00

49.800,00

 

I

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương

Tổng diện tích

4

 

9.900,00

7.900,00

 

1

 Mở rộng trụ sở UBND xã

UBND xã

xã Nam Hưng

1.000,00

1.000,00

Nhân dân đã thực hiện bàn giao mặt bằng, Trong KHSD đất năm 2015

2

Xây dựng trạm y tế xã Thái Tân

UBND xã

xã Thái Tân

2.000,00

0,00

Xác định trong kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện

3

Mở rộng trường tiểu học xã Phú Điền

UBND xã

xã Phú Điền

2.700,00

2.700,00

Nhân dân đã tự nguyện thực hiện bàn giao mặt bằng

4

Mở rộng trường trung học cơ sở xã Phú Điền

UBND xã

xã Phú Điền

4.200,00

4.200,00

Nhân dân đã tự nguyện thực hiện bàn giao mặt bằng

II

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

 

Tổng diện tích

1

 

94.000,00

0,00

 

1

Nâng cấp tuyến đê hữu sông Kinh Thầy, hữu Lai Vu

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

nam Hưng, Nam Tân, Thanh Quang, An Bình, Cộng Hòa

94.000,00

 

Quyết định phê duyệt DA số 2160/QĐ-UBND ngày 20/8/2010; số 1965/QĐ-UBND ngày 05/7/2011 của UBND tỉnh

III

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị,
khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp

Tổng diện tích

6

 

47.800,00

41.900,00

 

1

Điểm dân cư Cẩm Lý

UBND xã An Lâm

xã An Lâm

6.200,00

6.200,00

QĐ phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2441/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 của UBND huyện Nam Sách

2

 Điểm dân cư đường Nguyễn Trãi (Cổng Hóp)

UBND xã

TT Nam Sách

1.000,00

0,00

QĐ phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2117/QĐ-UBND ngày 04/7/2014 của UBND huyện Nam Sách

3

 Điểm dân cư thôn Mạc Bình, xã Thái Tân

UBND xã Thái Tân

Thái Tân

5.000,00

4.700,00

Quyết định phê duyệt QH số 1241/QĐ-UBND ngày 07/5/2015 của UBND huyện Nam Sách

4

Dân cư bắc đường wb2 đi xã An Bình

UBND xã Quốc Tuấn

 

15.000,00

14.000,00

QĐ phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1208/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 của UBND huyện Nam Sách

5

Điểm dân cư xã Đồng Lạc (điểm khu ao ông Hoành Đông Duệ: 400m2; điểm khu ao ông Hàn, ông Lục Quan Đình: 2200m2)

UBND xã Đồng Lạc

xã Đồng Lạc

2.600,00

 

Xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới trong năm 2015

6

Dân cư nam thôn An Xá

UBND xã Quốc Tuấn

xã Quốc Tuấn

18.000,00

17.000,00

QĐ phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1208/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 của UBND huyện Nam Sách

K

HUYỆN KIM THÀNH

11

 

107.634,00

87.150,00

 

I

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

Tổng diện tích

1,00

 

3.500,00

 

 

1

Dự án nút giao đấu nối Khu công nghiệp Lai Vu

Sở Giao thông vận tải

Xã Lai Vu, huyện Kim Thành

3.500,00

 

Công văn số 1256/UBND-VP ngày 10/6/2015 của UBND tỉnh

II

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa thể thao, chợ;
 nghĩa trang, nghĩa địa

Tổng diện tích

1

 

200,00

0,00

 

1

Xây dựng Nhà cầu nguyện xóm 7 (Viên Chử)

 

xã Kim Tân

200,00

 

Hiện đang hoạt động, đề nghị hợp thức hóa

III

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp

Tổng diện tích

9

 

103.934,00

87.150,00

 

1

Đất Cụm công nghiệp Kim Lương

UBND huyện

xã Kim Lương

40.000,00

31.700,00

QĐ phê duyệt quy hoạch số 3893/QĐ-UBND ngày 08/11/2006 của UBND tỉnh

2

Đấu giá đất ở dọc đường liên xã

UBND xã Kim Anh

xã Kim Anh

2.000,00

2.000,00

QĐ phê duyệt quy hoạch số 2121/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 của UBND huyện Kim Thành Về việc phê duyệt QH chi tiết xây dựng Điểm dân cư số 1 và số 2 thôn Văn Minh, xã Kim Anh

3

QH đất ở thôn Chuẩn Thừng: 0,10ha; Xử lý đất xen kẹp (thôn Phù Tải I + II): 0,22ha

UBND xã Kim Đính

xã Kim Đính

3.200,00

150,00

Quyết định phê duyệt quy hoạch số 3980/QĐ-UBND ngày 21/7/2014; số 2550/QĐ-UBND ngày 27/5/2011 của UBND huyện Kim Thành

4

Đấu giá đất ở xã Phúc Thành

UBND xã Phúc Thành

xã Phúc Thành

13.500,00

13.500,00

QĐ phê duyệt quy hoạch số 3151/QĐ-UBND ngày 13/8/2008 của UBND huyện Kim Thành

5

Xử lý đất xen kẹp khu Cống xây thôn Phát Minh: 0,07ha; Đấu giá thôn Tân Tạo: 0,11ha; Đấu giá đất ở nhà trẻ cũ thôn Trung Tuyến: 0,02ha; Xen kẹp khu cửa Trạm Y tế thôn Phát Minh: 0,08ha; Xen kẹp khu giáp ông Học thôn Phát Minh: 0,03ha; QH đất ở khu vườn én

UBND xã Bình Dân

xã Bình Dân

4.100,00

4.100,00

QĐ phê duyệt quy hoạch số 3361/QĐ-UBND ngày 15/9/2008; QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 29/02/2012 của UBND huyện Kim Thành

6

Đấu giá đất ở xứ Dộc Hạ+ Xử lý đất xen kẹp

UBND xã Đồng Gia

xã Đồng Gia

35.000,00

35.000,00

QĐ phê duyệt quy hoạch số 132/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND huyện Kim Thành

7

Điểm dân cư Bưu điện cũ

UBND thị trấn Phú Thái

UBND TT Phú Thái

1.200,00

 

QĐ phê duyệt quy hoạch số 400/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND huyện Kim Thành

8

Đấu giá đất ở khu Văn Chỉ

UBND xã Cẩm La

Cẩm La

2.234,00

 

QĐ phê duyệt QH số 5050/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 của UBND huyện Kim Thành

9

Đấu giá đất ở giáp sân bóng: 0,17ha; Đấu giá đất ở thôn Cam Thượng: 0,10ha

UBND xã Việt Hưng

xã Việt Hưng

2.700,00

700,00

QĐ phê duyệt quy hoạch số 2337/QĐ-UBND ngày 20/3/2008 của UBND huyện Kim Thành

L

HUYỆN KINH MÔN

13

 

254.354

215.221

 

I

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương

Tổng diện tích

2

 

43.600,00

43.600,00

 

1

Mở rộng trường THCS Phú Thứ

 

TT Phú Thứ

3.600,00

3.600,00

Trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện. Đang Giải phóng mặt bằng

2

Xây dựng Quảng trường Kinh Môn

 

xã Hiệp Sơn + xã Hiệp An

40.000,00

40.000,00

Hoàn thành chỉ tiêu nâng cấp thành thị xã Kinh Môn

I

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

Tổng diện tích

9

 

121.854,00

82.721,00

 

1

Xây dựng trạm bơm Kênh Than

Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi

xã Hiệp Hoà, Lạc Long

22.000,00

22.000,00

 Văn bản số 149/CV-CMĐ ngày 23/3/2015 thực hiện xây dựng Trạm bơm kênh Than.

2

Gia cố đê Long Xuyên

 

xã Long Xuyên

8.000,00

8.000,00

Trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện và thực hiện gia cố đê chống bão lụt

3

Bãi rác thôn Bến Thôn

 

xã Thăng Long

6.500,00

6.500,00

Trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện. Hoàn thành chỉ tiêu xã nông thôn mới trong năm 2015

4

Bãi rác thôn Duẩn Khê

 

xã Long Xuyên

1.500,00

1.500,00

Trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện. Hoàn thành chỉ tiêu xã nông thôn mới trong năm 2015

5

Đường Vành đai 2 (Hiệp An, Long Xuyên đi Thái Thịnh, Minh Hòa)

UBND huyện

Long Xuyên, Thái Thịnh, Minh Hòa

21.000,00

21.000,00

Hoàn thành chỉ tiêu nâng cấp thành thị xã Kinh Môn

6

Khu xử lý rác thải tập trung của huyện

UBND huyện

xã Duy Tân

20.000,00

20.000,00

Hoàn thành chỉ tiêu nâng cấp thành thị xã Kinh Môn

7

Xây dựng hệ thống kênh mương thoát lũ dọc tường bao phía bắc Nhà máy nhiệt điện BOT Hải Dương

Công ty TNHH Điện lực Jaks Hải Dương

xã Phúc Thành

38.854,00

721,00

Đề nghị của UBND huyện Kinh Môn để đảm bảo thoát nước chung của khu vực

8

Các cầu GTNT tại huyện Kinh Môn

 

Xã Bạch Đằng và Thái Sơn, huyện Kinh Môn

1.000,00

 

UBND tỉnh chấp thuận danh mục tại văn bản số 735/UBND-VP ngày 15/4/2015.

9

Mở rộng Trạm biến áp 110 KV Nhị Chiểu

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

TT Phú Thứ

3.000,00

3.000,00

Văn bản đề nghị số 4449/CV-PCHD ngày 20/5/2015 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương. Văn bản thống nhất chủ trương số 1544/TB-EVNNPC ngày 04/5/2015 của Tổng Công ty điện lực miền Băc.

II

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa thể thao, chợ; nghĩa trang, nghĩa địa

Tổng diện tích

2

 

88.900,00

88.900,00

 

1

Khu liên hợp thể thao huyện (GĐ 2)

 

xã Hiệp An

61.200,00

61.200,00

Hoàn thành chỉ tiêu nâng cấp thành thị xã Kinh Môn

2

Ký túc xá công nhân của Công ty CP thép Hoà Phát

Công ty cổ phần thép Hòa Phát

xã Hiệp Sơn

27.700,00

27.700,00

Xây dựng ký túc xá công nhân theo chỉ đạo

M

HUYỆN THANH HÀ

7

 

187.770,00

73.122,00

 

I

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương

Tổng diện tích

1

 

51.500,00

30.000,00

 

1

Nhà truyền thống, công viên cây xanh huyện Thanh Hà

UBND huyện Thanh Hà

Thanh Khê

51.500,00

30.000,00

Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 397/QĐ-UBND ngày 16/12/2011 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà

II

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

Tổng diện tích

3

 

109.305,00

33.122,00

 

1

Đường dây 35 KV từ TBA 110KV Ngọc Sơn đi Thanh Hà

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

Tiền Tiến

900,00

900,00

Văn bản số 4449/CV-PCHD ngày 20/5/2015 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

2

Các cầu GTNT tại huyện Thanh Hà

 

Xã Vĩnh Lập và Thanh Thủy, huyện Thanh Hà

1.000,00

 

UBND tỉnh chấp thuận danh mục tại văn bản số 735/UBND-VP ngày 15/4/2015

3

Nâng cấp tuyến đê tả sông mía, hữu sông Văn Úc

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Thanh Cường, Thanh Bính, Hợp Đức, Vĩnh Lập

107.405,00

32.222,00

Quyết định của UBND tỉnh số 1723/QĐ-UBND ngày 09/7/2014; số 113/QĐ-UBND ngày 13/01/2015

III

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp

Tổng diện tích

3

 

26.965,00

10.000,00

 

1

Điểm dân cư xã Thanh Xá ( 02 điểm, DT khu Bến Con 4200 m2, DT xen kẹp, dôi dư 1000 m2)

Xã Thanh Xá

Thanh Xá

5.200,00

 

Quyết định số 5571/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư Bến Con, thôn 2, xã Thanh Xá

2

Điểm dân cư xã Cẩm Chế ( 02 điểm, DT khu trạm bơm 5415 m2, DT xen kẹp, dôi dư 3000 m2)

Xã Cẩm Chế

Cẩm Chế

8.415,00

 

Quyết định số 5591/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới xã Cẩm Chế

3

Điểm dân cư xã Thanh Hải ( 02 điểm, DT khu đường 190D 10000 m2, DT xen kẹp, dôi dư 3350 m2)

Xã Thanh Hải

Thanh Hải

13.350,00

10.000,00

Quyết định số 5773/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của Chủ tịchUBND huyện Thanh Hà phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng các lô đất xen kẹp xã Thanh Hải

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Biểu số 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ ĐƯỢC THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT

(Kèm theo Nghị quyết số 114/2015/NQ-HĐND ngày 09/7/2015 của HĐND tỉnh Hải Dương)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (xã)

Diện tích (m2)

Diện tích đất trồng lúa (m2)

 

Toàn tỉnh

 

 64.004,00

 59.002,98

 

I

Công trình lưới điện của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

 

 

 

 

 

1. Địa điểm: Huyện Thanh Miện

 

1603,67

1171,57

 

1

Dự án thành phần: Đường dây trung thế và TBA phân phối các huyện Gia Lộc+ Tứ Kỳ+ Ninh Giang + Thanh Miện + Cẩm Giàng + Bình Giang - tỉnh Hải Dương (Vốn Vay JICA giai đoạn 1)

Đoàn Tùng

37,56

11,05

 

Chi Lăng Nam

58,52

58,52

 

Ngô Quyền

22,26

10,26

 

Thanh Giang

28,22

13,24

 

Phạm Kha

22,8

22,8

 

2

Dự án thành phần: Đường dây trung thế và TBA phân phối các huyện Gia Lộc+ Tứ Kỳ+ Ninh Giang + Thanh Miện + Cẩm Giàng + Bình Giang - tỉnh Hải Dương (Vốn Vay JICA giai đoạn 2)

Đoàn Tùng

27,05

27,05

 

Thanh Tùng

59,71

59,71

 

Tứ Cường

30,49

24,74

 

Lam Sơn

56,25

53,85

 

Lê Hồng

64,74

51,77

 

Hồng Quang

12,21

12,21

 

Chi Lăng Nam

27,64

27,64

 

Đoàn Kết

6

6

 

Tân Trào

81,73

63,73

 

Tiền Phong

27,66

6,66

 

TT Thanh Miện

32,58

32,58

 

3

Dự án Lưới điện trung áp nông thôn tỉnh Hải Dương - RD giai đoạn 2

Tân Trào

47,11

47,11

 

Ngũ Hùng

20,85

21,05

 

Tiền Phong

9,1

9,1

 

Thanh Giang

27,85

22,8

 

4

Đường dây trung thế và TBA CQT các xã Tân Trào, Đoàn Kết, Phạm Kha, Phạm Trấn và Đoàn Tùng - huyện Thanh Miện - tỉnh Hải Dương

Tân Trào

23,18

15,01

 

Đoàn Kết

44,43

30,03

 

Thanh Tùng

6,87

6,87

 

Phạm Kha

29,96

29,96

 

Đoàn Tùng

21,07

21,07

 

5

Đường dây trung thế và TBA CQT các xã Chi Lăng Bắc và Cao Thắng huyện Thanh Miện tỉnh Hải Dương

Cao Thắng

90,59

60,59

 

Chi Lăng Bắc và Chi Lăng Nam

86,41

71,41

 

6

Đường dây trung thế và TBA CQT các xã TT Thanh Miện, Hùng Sơn, Diên Hồng huyện Thanh Miện tỉnh Hải Dương

Hùng Sơn

32,68

17,28

 

TT Thanh Miện

33,15

33,15

 

Diên Hồng

79,77

25,54

 

7

Đường dây trung thế và TBA chống quá tải các xã Lam Sơn, Lê Hồng và Tứ Cường huyện Thanh Miện - tỉnh Hải Dương

Tứ Cường

135,91

90,74

 

Lam Sơn

45,72

8,72

 

Lê Hồng

65,55

27,88

 

8

Đường dây trung thế và TBA chống quá tải các xã Phạm Trấn, Ngô Quyền và Thanh Giang huyện Thanh Miện-tỉnh Hải Dương

Phạm Trấn

75,54

58,94

 

Chi Lăng Nam

12,39

9,39

 

Thanh Giang

37,03

13,03

 

Ngô Quyền

68,29

55,29

 

9

 Lắp trạm đo đếm 35kV ranh giới giữa ĐL Ninh Giang và Thanh Miện lộ 377 E8.7

Thanh Giang

14,8

14,8

 

 

2. Địa điểm: Huyện Cẩm Giàng

 

5776,27

4975,29

 

1

Đường dây trung thế và TBA CQT các xã Tân Trường + Cẩm Phúc huyện Cẩm Giàng tỉnh Hải Dương

Tân Trường

48,7

48,7

 

Cẩm Phúc

73,23

41,41

 

2

Đường dây trung thế và TBA CQT các xã TT Lai Cách và Cẩm Văn huyện Cẩm Giàng tỉnh Hải Dương

Cẩm Văn

43,81

2,9

 

Cẩm Văn

45,61

36,88

 

3

Đường dây trung thế và TBA CQT các xã Ngọc Liên, Kim Giang và Lương Điền huyện Cẩm Giàng tỉnh Hải Dương.

Ngọc Liên

176,95

77,78

 

Kim Giang

4,18

4,18

 

Lương Điền

95,03

86,19

 

4

Dự án thành phần: Đường dây trung thế và TBA phân phối các huyện Gia Lộc+ Tứ Kỳ+ Ninh Giang + Thanh Miện + Cẩm Giàng + Bình Giang - tỉnh Hải Dương (Vốn Vay JICA giai đoạn 2)

Cẩm Văn 1

28,67

10,67

 

Cẩm Sơn

31,55

10,32

 

Thạch Lỗi

10,92

10,92

 

5

Dự án thành phần: Đường dây trung thế và TBA phân phối các huyện Gia Lộc+ Tứ Kỳ+ Ninh Giang + Thanh Miện + Cẩm Giàng + Bình Giang - tỉnh Hải Dương (Vốn Vay JICA giai đoạn 1)

Cẩm Vũ

19,82

19,82

 

6

Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV nhánh Ngọc Liên lộ 971-TG ghẽ sang vận hành lưới 35kV

Ngọc Liên

429,61

39,62

 

7

Đường dây trung thế và TBA CQT thôn Đông Giao xã Lương Điền huyện Cẩm Giàng tỉnh Hải Dương

Lương Điền

37,11

14,29

 

8

Cải tạo lưới 10kV nhánh Cẩm Đoài và TBA Cẩm Đông A lộ 972-TG Ghẽ lên 35kV

Cẩm Đông

27,64

0

 

9

Di chuyển nhánh ĐZ X416 và chuyển hướng cấp điện cho TBA Đông Giao A xã Lương Điền huyện Cẩm Giàng

Lương Điền

29,98

21,43

 

10

Dự án Lưới điện trung áp nông thôn tỉnh Hải Dương - RD giai đoạn 2

Kim Giang

22

22

 

TT Lai Cách

18

0

 

11

Dự án: Đường dây trung thế và TBA CQT các xã Tân Trường, Cẩm Phúc và Cẩm Điền - huyện Cẩm Giàng - tỉnh Hải Dương .

Tân Trường

62

60,25

 

Cẩm Phúc

104,65

103,85

 

12

Dự án: Đường dây trung thế và TBA CQT các xã Cẩm Vũ và Cẩm Đoài - huyện Cẩm Giàng - tỉnh Hải Dương

Cẩm Vũ

168,41

143,84

 

Cẩm Đoài

74,13

67,67

 

13

Dự án: Đường dây trung thế và TBA CQT các xã Cẩm Định, Cẩm Hưng, Lương Điền và TT Lai Cách - huyện Cẩm Giàng - tỉnh Hải Dương .

Cẩm Hưng

50,05

50,05

 

TT Lai Cách

66

48

 

Cẩm Định

32

32

 

14

Cải tạo đường 10kV nhánh Thạch Lỗi, nhánh Phiên Thành,nhánh Bơm Lương Điền lộ 971 TG Ghẽ lên vận hành cấp 35kV

Tân Trường

19,02

19,02

 

15

Đường dây 110kV Phúc Điền - Phố Nối

Lương Điền

3138,2

3138,2

 

Cẩm Phúc

667

613,3

 

Cẩm Điền

252

252

 

 

3. Địa điểm: Huyện Tứ Kỳ

 

2481,73

1837,46

 

1

Dự án Lưới điện trung áp nông thôn tỉnh Hải Dương - RD giai đoạn 2

Hà Kỳ

32,4

32,4

 

Hà Thanh

62,37

42,27

 

Ngọc Sơn

52,38

52,38

 

Quang Phục

25,82

7,82

 

Văn Tố

59,52

55,77

 

2

Đường dây & TBA CQT thôn Quảng Giang 2 - xã Đại Hợp - huyện Tứ Kỳ - tỉnh Hải Dương

Đại hợp

25,07

25,07

 

3

Đường dây trung thế và TBA CQT thôn Cao La xã Dân Chủ huyện Tứ Kỳ tỉnh Hải Dương

Dân Chủ

12,78

12,78

 

4

Đường dây trung thế và TBA CQT các xã Hưng Đạo, Tân Kỳ, Quang Phục và Quảng Nghiệp - huyện Tứ Kỳ - tỉnh Hải Dương

Hưng Đạo

73,26

73,26

 

Tân Kỳ

42,42

24,42

 

Quang Phục

27,35

21,6

 

Quảng Nghiệp

49,37

49,37

 

5

Đường dây trung thế và TBA CQT thôn Vạn Tải xã Minh Đức huyện Tứ Kỳ tỉnh Hải Dương

Minh Đức

54,55

54,45

 

6

Dự án thành phần: Đường dây trung thế và TBA phân phối các huyện Gia Lộc+ Tứ Kỳ+ Ninh Giang + Thanh Miện + Cẩm Giàng + Bình Giang - tỉnh Hải Dương (Vốn Vay JICA giai đoạn 1)

Minh Đức

23,42

23,42

 

Văn Tố

22,5

22,5

 

Nguyên Giáp

28,21

28,21

 

Quang Phục

26,32

26,32

 

Đại Đồng

29,8

24

 

7

Dự án thành phần: Đường dây trung thế và TBA phân phối các huyện Gia Lộc+ Tứ Kỳ+ Ninh Giang + Thanh Miện + Cẩm Giàng + Bình Giang - tỉnh Hải Dương (Vốn Vay JICA giai đoạn 2)

Ngọc Sơn

39,37

35,77

 

Tái Sơn

28,22

26,4

 

Tân Kỳ

20,19

18,37

 

Minh Đức

18,9

18,9

 

TT Tứ Kỳ

43,42

5,42

 

Cộng Lạc

29,75

29,75

 

Hà Kỳ

33,63

33,63

 

Ngọc Kỳ

14,85

13,03

 

Hà Thanh

38,96

38,96

 

8

Đường dây trung thế và TBA CQT Thôn Thái An xã Quang Phục huyện Tứ Kỳ

Quang Phục

23,4

23,4

 

9

ĐZ trung thế và TBA CQT thôn Xuân Nẻo xã Hưng Đạo huyện Tứ Kỳ

Hưng Đạo

25,4

23,6

 

11

Đường dây trung thế và TBA thôn Kim Xuyên xã Tây Kỳ huyện Tứ Kỳ

Tây Kỳ

27,8

26,6

 

12

ĐZ trung thế và TBA CQT các xã Nguyên Giáp, Quang Khải , Đông kỳ và Cộng Lạc huyện Tứ Kỳ tỉnh Hải Dương

Nguyên Giáp

61,99

61,99

 

Cộng Lạc

68,1

0

 

Đông Kỳ

63,86

62,04

 

Quang Khải

35,49

35,49

 

13

Dự án: Đường dây trung thế & TBA CQT các xã Quảng Nghiệp, Đại Đồng, Tân Kỳ và Đông Kỳ - Huyện Tứ Kỳ

Quảng Nghiệp

21,32

21,32

 

Đại Đồng

54,62

25,87

 

Tân Kỳ

25,81

25,81

 

Đông Kỳ

43,87

43,87

 

14

Đường dây trung thế và TBA CQT các xã Tứ Xuyên, Hà Kỳ và Hưng Đạo huyện Tứ Kỳ tỉnh Hải Dương

Hà Kỳ

49,33

49,33

 

Hưng Đạo

40,29

40,29

 

Tứ Xuyên

34,48

34,48

 

15

Đường dây 35kV từ TBA 110kV Ngọc Sơn đi Thanh Hà - tỉnh Hải Dương

Ngọc Sơn

991,14

567,1

 

16

ĐZ trung thế và TBA CQT xã Tái Sơn huyện Tứ Kỳ

Tái Sơn

42,24

42,24

 

4. Địa điểm: Huyện Nam Sách

 

988,72

890,13

 

1

ĐZ trung thế và TBA CQT các xã Nam Hưng, Minh Tân, Đồng Lạc và TT Nam Sách- huyện Nam Sách- tỉnh Hải Dương

Nam Hưng

72,74

72,74

 

Minh Tân

42,94

42,94

 

Đồng Lạc

64,13

31,79

 

TT Nam Sách

4,06

4,06

 

2

ĐZ trung thế và TBA CQT các xã Phú Điền và Cộng Hoà- huyện Nam Sách- tỉnh Hải Dương

Phú Điền

24,92

24,92

 

Cộng Hoà

43,28

37,53

 

3

Khai thác lộ 373 E8.16 (377 E8.1 cũ) và san tải cho lộ 375 E8.5 (giảm tổn thất điện năng)

Quốc Tuấn

9,36

9,36

 

TT Nam Sách

3,23

3,23

 

4

Cải tạo nâng cấp ĐZ 377- E8.1 đoạn từ cột 19 đến cột 71

Minh Tân

51,05

51,05

 

Hồng Phong

40,66

40,66

 

TT Nam Sách

44,97

44,97

 

Đồng Lạc

6,73

6,73

 

An Lâm

67,99

49,4

 

Phú Điền

58,25

53,28

 

Cộng Hoà

61,45

61,45

 

5

Xây dựng đo đếm ranh giới giữa các lộ 471E8.6 - 471E8.16 và 476E8.6- 473E8.16

Cộng Hòa

28

28

 

6

Xây dựng, cải tạo các lộ xuất tuyến 35kV sau trạm 110kV Tiền Trung - Hải Dương giai đoạn 2 - Lộ xuất tuyến 371 và 373 đấu nối vào lộ 371 E81

Đồng Lạc

300,96

264,02

 

7

Lắp đặt các Recloer 35kV trên lưới điện trung áp công ty ĐL Hải Dương

Quốc Tuấn

64

64

 

5. Địa điểm: Huyện Thanh Hà

 

2454,015

754,63

 

1

ĐZ trung thế và TBA CQT Quyết thắng E xã Quyết Thắng, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

Quyết Thắng

34,16

10,43

 

2

Dự án thành phần: Đường dây trung thế và TBA phân phối các huyện Gia Lộc+ Tứ Kỳ+ Ninh Giang + Thanh Miện + Cẩm Giàng + Bình Giang - tỉnh Hải Dương (Vốn Vay JICA giai đoạn 2)

Tân Việt

40,2

40,2

 

Tân An

50,31

0

 

Cẩm Chế

31,03

0

 

Liên Mạc

10,92

7,28

 

Thanh Xá

36,65

9,35

 

Hợp Đức

28,13

0

 

Tiền Tiến

70,48

3,6

 

3

Dự án Lưới điện trung áp nông thôn tỉnh Hải Dương - RD giai đoạn 2

Việt Hồng

26,8

26,8

 

Thang Lang

40,62

0

 

4

Dự án thành phần: Đường dây trung thế và TBA phân phối các huyện Gia Lộc+ Tứ Kỳ+ Ninh Giang + Thanh Miện + Cẩm Giàng + Bình Giang - tỉnh Hải Dương (Vốn Vay JICA giai đoạn 1)

Tân Việt

24,15

24,15

 

Thanh Lang

56,48

47,38

 

Thanh Thủy

32,42

0

 

Hợp Đức

33,85

0

 

Quyết Thắng

30,67

15,67

 

Thanh Bính

16,705

0

 

5

Đường dây trung thế và TBA CQT Vĩnh Lập B - xã Vĩnh Lập huyện Thanh Hà tỉnh Hải Dương

Vĩnh Lập

64,2

1,8

 

6

ĐZ trung thế và TBA CQT các xã Thanh Sơn, Tân Việt, Cẩm Chế và Vĩnh Lập huyện Thanh Hà tỉnh Hải Dương

Thanh Sơn

66,35

10,92

 

Vĩnh Lập

70,69

59,48

 

Cẩm Chế

21,64

0

 

Tân Việt

33,33

33,33

 

7

Dự án: Đường dây trung thế & TBA CQT các xã Tân Việt, Tiền Tiến và TT. Thanh hà - Huyện Thanh Hà

Tân Việt

69,83

58,32

 

Tiền Tiến

81,94

81,94

 

TT Thanh Hà

37,82

1,82

 

8

Đường dây TT và TBA CQT các xã Thanh Hồng, Thanh Bính và Thanh Sơn - huyện Thanh Hà - tỉnh Hải Dương

Thanh Hồng

120

0

 

Thanh Bính

98,21

20,06

 

Thanh Sơn

39,65

0

 

Thanh Thủy

5,5

0

 

9

Đường dây TT và TBA CQT các xã Thanh Lang, Cẩm Chế và Việt Hồng - huyện Thanh Hà - tỉnh Hải Dương

Cẩm Chế

144,26

20,31

 

Thanh Lang

53,41

37,54

 

Việt Hồng

29,72

0

 

10

ĐZ trung thế và TBA CQT các xã Vĩnh Lập, Phượng Hoàng, Tiền Tiến huyện Thanh Hà tỉnh Hải Dương

Tiền Tiến

47,1

47,1

 

Vĩnh Lập

50,47

0

 

Phượng Hoàng

115,44

44,23

 

11

Lắp đặt các Recloer 35kV trên lưới điện trung áp công ty ĐL Hải Dương

Hồng Lạc

18

18

 

12

Đường dây 35kV từ TBA 110kV Ngọc Sơn đi Thanh Hà - tỉnh Hải Dương

Tiền Tiến

722,88

134,92

 

6. Địa điểm: Huyện Gia Lộc

 

1126,07

725,14

 

1

ĐZ trung thế và TBA CQT các xã Thống Kênh, Lê Lợi và Hoàng Diệu huyện Gia Lộc tỉnh Hải Dương

Thống Kênh

34,22

12,99

 

Lê Lợi

38,44

32,44

 

Hoàng Diệu

42,12

24,12

 

2

Dự án thành phần: Đường dây trung thế và TBA phân phối các huyện Gia Lộc+ Tứ Kỳ+ Ninh Giang + Thanh Miện + Cẩm Giàng + Bình Giang - tỉnh Hải Dương (Vốn Vay JICA giai đoạn 1)

Gia Khánh

8,55

0

 

Gia Hòa

28,08

24,85

 

Đồng Quang

29,23

29,23

 

3

Đường dây trung thế và TBA CQT thôn Cầu Lâm - xã Phạm Trấn huyện Gia Lộc

Phạm Trấn

36,04

22,46

 

4

Dự án thành phần: Đường dây trung thế và TBA phân phối các huyện Gia Lộc+ Tứ Kỳ+ Ninh Giang + Thanh Miện + Cẩm Giàng + Bình Giang và TP Hải Dương- tỉnh Hải Dương (Vốn Vay JICA giai đoạn 2)

Đồng Quang

27,39

12,99

 

Đức Xương

29,2

29,2

 

Gia Lương

31,35

14,85

 

Tân Tiến

32,23

23,46

 

Thống Nhất

40,45

40,45

 

Liên Hồng

16,42

9,1

 

5

Đường dây trung thế và TBA CQT các xã Thống Nhất, Trùng Khánh và TT Gia Lộc huyện Gia Lộc - tỉnh Hải Dương

Thống Nhất

52,26

16,26

 

Trùng Khánh

24,92

3,6

 

6

ĐZ TT và TBA CQT các xã Hoàng Diệu, Gia Khánh, Gia Hoà, Và Trùng Khánh huyện Gia Lộc tỉnh Hải Dương

Hoàng Diệu

147,03

102,01

 

Gia Khánh

163,13

112,38

 

Gia Hòa

68,8

59,8

 

7

ĐZ trung thế và TBA chống quá tải các xã Gia Lương, Đức Xương, Thống Kênh, Phương Hưng và Quang Minh huyện Gia Lộc- tỉnh Hải Dương

Quang Minh

99,55

37,55

 

Đức Xương

62,63

53,63

 

Thống Kênh

22

21

 

Gia Lương

92,03

42,77

 

7. Địa điểm: Huyện Kim Thành

 

553,03

339,43

 

1

Dự án Thành phần: ĐZ trung thế và TBA phân phối thuộc các huyện Chí Linh,Kinh Môn, Kim Thành, Nam Sách, Thanh Hà - tỉnh Hải Dương

Xã Kim Đính

23,64

2,32

 

2

Dự án: Lưới điện trung áp nông thôn tỉnh Hải Dương ( RD) giai đoạn 2

Kim Lương

19,35

19,35

 

Thôn Văn Minh xã Kim Anh

20

0

 

Thôn Lễ Độ xã Kim Anh

22,22

22,22

 

3

ĐZ trung thế và TBA phân phối thuộc các huyện Chí Linh,Kinh Môn, Kim Thành, Nam Sách, Thanh Hà - tỉnh Hải Dương (vốn vay Jica giai đoạn 2)

TT Phú Thái

18

0

 

Hợp Đức

7,86

7,86

 

Liên Hòa

49,18

29,36

 

Tam Kỳ

58,55

30,75

 

Việt Hưng

36,94

3,64

 

Thôn Phú Nội xã Bình Dân

40

40

 

Thôn Trung Kiên xã Bình Dân

36,85

32,31

 

Cẩm La

22,26

11,26

 

4

Dự án: Đường dây trung thế & TBA CQT các xã Kim Anh, Liên Hòa, Tam Kỳ - Huyện Kim Thành

Kim Anh

85,67

78,25

 

Liên Hòa

50,64

43,59

 

Tam Kỳ

61,87

18,52

 

8. Địa điểm: Thị xã Chí Linh

 

609,71

523,87

 

1

Dự án thành phần: Đường dây trung thế và TBA phân phối các huyện Chí Linh, Kinh Môn, Kim Thành, Nam Sách và Thanh Hà tỉnh Hải Dương ( vốn vay Jica Giai đoạn 2)

Thôn Kiệt Đông phường Văn An

31,86

5,46

 

2

Đường dây trung thế và TBA các xã Cổ Thành, Bắc An, Hoàng Tiến và các phường Hoàng Tân, Chí Minh - TX Chí Linh - tỉnh Hải Dương

Phường Hoàng Tân

27,1

9,1

 

Phường Chí Minh

18

18

 

Thôn Bãi Thảo 3 xã Bắc An

58,07

40,07

 

Xã Cổ Thành

45,53

45,53

 

3

Dự án thành phần: Đường dây trung thế và TBA phân phối các huyện Chí Linh, Kinh Môn, Kim Thành, Nam Sách và Thanh Hà tỉnh Hải Dương ( vốn vay Jica Giai đoạn 1)

Thôn Thanh Trung phường Chí Minh

46,73

46,73

 

Thôn Văn Giai phường Chí Minh

44,19

44,19

 

Thôn An Mô xã Lê Lợi

24,57

24,57

 

Thôn Trại Sắt xã Bắc An

27,32

15,09

 

Hoàng Hoa Thám

36,78

25,57

 

Thôn Hố Sếu xã Hoàng Hoa Thám

36,78

36,78

 

Thôn Bến Tắm phường Hoàng Tân

21,94

21,94

 

4

Dự án: Đường dây trung thế & TBA CQT các xã Văn Đức, Đồng Lạc, Hoàng Tiến và các phường Văn An, Chí Minh - TX. Chí Linh

Văn Đức

27

27

 

Tân Dân

3,45

3,45

 

Đồng Lạc

29,44

29,44

 

Hoàng Tiến

34,54

34,54

 

Văn An

24,9

24,9

 

5

Dự án: Đường dây trung thế & TBA CQT các phường Sao Đỏ. Cộng Hòa

Cộng Hòa

71,51

71,51

 

9. Địa điểm: Huyện Bình Giang

 

994,111

750,18

 

1

Dự án lưới điện trung áp nông thôn tỉnh Hải Dương (RD giai đoạn 2).

Thái Dương

27,39

27,39

 

Thúc Kháng

19,82

12,03

 

Tân Việt

40,62

16

 

Vĩnh Tuy

30,99

25,24

 

2

Đường dây trung thế và TBA các xã Thái Hòa, Thúc Kháng, Thái Dương, Tân Hồng và Bình Minh - tỉnh Hải Dương

Thái Hòa

64,96

64,96

 

Thúc Kháng

41,52

41,52

 

Thái Dương

31,92

10,92

 

Bình Minh

50,48

50,48

 

3

Đường dây trung thế và TBA các xã Tân Việt, Cổ Bì, Nhân Quyền và Long Xuyên - huyện Bình Giang tỉnh Hải Dương

Nhân Quyền

26,25

26,25

 

Cổ Bì

29,21

11,21

 

Long Xuyên

48

48

 

Tân Việt

41,57

6

 

Hồng Khê

13,58

13,58

 

4

ĐZ trung thế và TBA CQT các xã Tân Hồng, Thái Học huyện Bình Giang tỉnh Hải Dương

Bình Minh

38,93

38,93

 

Tân Hồng

38,5

38,5

 

Thái Học

24,87

6,87

 

5

ĐZ trung thế và TBA CQT các xã Thái Hoà, Thái Dương và TT sặt huyện Bình Giang tỉnh Hải Dương

Thái Hòa

67,37

49,62

 

Thái Dương

45,59

39,59

 

6

ĐZ trung thế và TBA CQT các xã Bình Xuyên, Long Xuyên, Hùng Thắng và Cổ Bì huyện Bình Giang tỉnh Hải Dương

Long Xuyên

115,881

71,43

 

Cổ Bì

76,58

43,58

 

Hùng Thắng

55,82

55,82

 

7

ĐZ TT và TBA CQT thôn Quàn xã Bình Xuyên Huyện Bình Giang tỉnh Hải Dương

Bình Xuyên

64,26

52,26

 

10. Địa điểm: Huyện Kinh Môn

 

738,75

531,9

 

1

ĐZ trung thế và TBA phân phối thuộc các huyện Chí Linh,Kinh Môn, Kim Thành, Nam Sách, Thanh Hà - tỉnh Hải Dương (vốn vay Jica giai đoạn 2)

Bạch Đằng

22,8

22,8

 

An Phụ

32,43

14,43

 

Duy Tân

14,47

14,47

 

Hiến Thành

35,54

35,54

 

TT Minh Tân

32,54

10,5

 

TT Phú Thứ

42

37,1

 

Tân Dân

68,77

23,45

 

Thất Hùng

25,28

7,28

 

2

Dự án thành phần: Đường dây trung thế và TBA phân phối các huyện Chí Linh, Kinh Môn, Kim Thành, Nam Sách và Thanh Hà tỉnh Hải Dương ( vốn vay Jica Giai đoạn 1)

Thái Sơn

41,78

41,78

 

Hiệp Sơn

41,38

41,38

 

Quang Trung

47,84

47,84

 

An Phụ

29,88

21,6

 

Hiệp Hòa

32,4

29,17

 

3

Đường dây trung thế và TBA CQT Thôn An Lăng - xã An Phụ - huyện Kinh Môn - tỉnh Hải Dương

An Phụ

39,6

39,6

 

4

Đường dây trung thế và TBA CQT Thôn Khuê Bích - xã Thượng Quận - huyện Kinh Môn - tỉnh Hải Dương

Thượng Quận

24

4,8

 

5

Đường dây trung thế và TBA CQT Thôn Vũ An xã Thái Sơn - huyện Kinh Môn - tỉnh Hải Dương

Thái Sơn

38,8

13,6

 

6

Đường dây trung thế và TBA CQT các xã Hiệp An, Phúc Thành, Bạch Đằng và thôn Vụ Sơn - TT Kinh Môn huyện Kinh Môn tỉnh Hải Dương

Bạch Đằng

36,28

33,05

 

Hiệp An

28,28

28,28

 

7

Dự án: Đường dây trung thế & TBA CQT các xã Quang Trung Minh Hòa và Thất Hùng - Huyện Kinh Môn

Quang Trung

74,04

34,59

 

Minh Hòa

30,64

30,64

 

11. Địa điểm: Thành phố Hải Dương

 

2462,5

2346,91

 

1

Dự án thành phần: Đường dây trung thế và TBA phân phối các huyện Gia Lộc+ Tứ Kỳ+ Ninh Giang + Thanh Miện + Cẩm Giàng + Bình Giang và TP Hải Dương- tỉnh Hải Dương (Vốn Vay JICA giai đoạn 2)

Ái Quốc

42,76

19,34

 

Tân Hưng

95,04

72,96

 

Thạch Khôi

15

15

 

2

Đường dây 110KV Hải Dương - Lai Khê

Việt Hòa

954

954

 

3

Đường dây trung thế và TBA CQT các phường Quang Trung, Ngọc Châu và xã Ái Quốc - Thành Phố Hải Dương

Ái Quốc

37,9

10,92

 

4

Cải tạo nâng cấp ĐZ 377- E8.1 đoạn từ cột 19 đến cột 71

Thượng Đạt

76,52

76,52

 

An Châu

57,81

53,01

 

5

Công trình ĐZ 110kV Hải Dương ( Đồng Niên)- Phố Cao (đoan từ 01 tới 15) thuộc dự án Đường dây 110kV Hải Dương - Phố Cao (2 mạch)

Việt Hòa

144

144

 

6

Xây dựng và cải tạo các lộ xuất tuyến 35 kV sau trạm 110kV Tiền Trung- Hải Dương Giai đoạn 2 - Lộ xuất tuyến 371 và 373 đấu nối vào lộ 371E8.1

Nam Đồng

734,37

696,06

 

7

Công trình ĐZ 110kV Hải Dương ( Đồng Niên)- Phố Cao (đoan từ 01 tới 15) thuộc dự án Đường dây 110kV Hải Dương - Phố Cao (2 mạch)

Thạch Khôi

305,1

305,1

 

12. Địa điểm: Huyện Ninh Giang

 

215,42

156,47

 

1

 Chống quá tải ĐZ 10kV nhánh Bùi Hòa sau cột số 18 lộ 971, nhánh Văn Hội sau cột số 20 TG Thanh Miện lên vận hành cấp điện áp 35KV

Quang Hưng

16,62

12,62

 

An Đức

43,66

32,66

 

Hoàng Hanh

71,09

51,09

 

Tân Quang

18,03

13,03

 

2

Chống quá tải ĐZ 10kV nhánh bơm Dốc Bùng lộ 973TG Nghĩa An lên cấp vận hành 35kV

Vạn Phúc

31,33

18,83

 

3

ĐZ trung thế và TBA CQT thôn Đại Đồng xã An Khê huyện Quỳnh Phụ tỉnh Thái Bình (ĐĐ xây dựng: Huyện Ninh Giang)

Hiệp Lực

7,89

2,44

 

4

Lắp đặt các Recloer 35kV trên lưới điện trung áp công ty ĐL Hải Dương

Hồng Phúc

26,8

25,8

 

II

Dự án sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH may mặc Makalot Việt Nam

 

44000

44000

 

 

Địa điểm huyện Thanh Hà

 

44000

44000

 

1

Mở rộng Nhà máy may

Thanh Hải, Tân An

44000

440000

 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 114/2015/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất để thực hiện các dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2015

  • Số hiệu: 114/2015/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 09/07/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
  • Người ký: Bùi Thanh Quyến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/07/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản