Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 89/2014/NQ-HĐND15 | Hải Dương, ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI, VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2015 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Sau khi xem xét Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận thu hồi đất để thực hiện các dự án, công trình để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh năm 2015 theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận thu hồi đất để thực hiện 636 dự án, công trình, điểm dân cư nông thôn phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh năm 2015 với tổng diện tích 1.541,62 ha đất; trong đó:
a) Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương 108 dự án, diện tích 136,63 ha.
b) Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải 207 dự án; diện tích 392,70 ha đất.
c) Thu hồi đất để thực hiện Dự án xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, chợ; nghĩa trang, nghĩa địa 151 dự án, công trình; diện tích 68,10 ha.
d) Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; thực hiện một phần quy hoạch của cụm công nghiệp là 167 dự án, công trình; diện tích 833,17 ha.
e) Thu hồi đất để thực hiện 03 dự án khai thác khoáng sản; diện tích 111,02 ha.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Đối với các dự án đầu tư nước ngoài, dự án đầu tư của Trung ương và nhà đầu tư tỉnh ngoài, các công trình đầu tư có tác động lớn đến phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh vì lợi ích quốc gia, công cộng được cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư trong thời gian giữa 2 kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh mà phải thu hồi đất, UBND tỉnh báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh có văn bản chấp thuận dự án, công trình để UBND tỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án, công trình đảm bảo tiến độ. Những dự án, công trình này sẽ được báo cáo tại kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh gần nhất.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo thực hiện theo đúng quy định pháp luật.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 8 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015
(Kèm theo Nghi quyết Số: 89/2014/NQ-HĐND15 ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Tên dự án | Chủ đầu tư dự án | Địa điểm thực hiện (xã, phường, thị trấn) | Diện tích | Dự toán kinh phí phải bồi thường GPMB (đồng) | Ghi chú | ||||||||
Tổng diện tích (m2) | Diện tích đất trồng lúa (m2) | Diện tích đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | ||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | ||||||
| TOÀN TỈNH | 636 |
| 15.416.259 | 9.792.164 | 170.656 | 2.852.007.919.049 |
| ||||||
I | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương | 108 | 0 | 1366302 | 1164431 | 0 |
|
| ||||||
II | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 207 | 0 | 3927046 | 2145385 | 15656 |
|
| ||||||
III | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa thể thao, chợ; nghĩa trang, nghĩa địa | 151 | 0 | 680971 | 576645 | 0 |
|
| ||||||
IV | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp | 167 | 0 | 8331699 | 5808300 | 155000 |
|
| ||||||
V | Thu hồi đất để thực hiện dự án khai thác khoáng sản | 3 | 0 | 1110241 | 97404 | 0 |
|
| ||||||
|
| 636 | 0 | 15416259 | 9792164 | 170656 |
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
A | HUYỆN BÌNH GIANG | 22 |
| 924.246 | 510.615 | 0 | 170.985.510.000 |
| ||||||
I | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương | |||||||||||||
Tổng diện tích | 3 |
| 18.985 | 18.717 | 0 | 3.512.225.000 |
| |||||||
1 | Trung tâm giáo dục thường xuyên H. Bình Giang | Trung tâm giáo dục thường xuyên H. Bình Giang | Bình Minh | 5.952 | 5.952 |
| 1.101.120.000 | DT đất trồng lúa đã TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1478/TTg-KTN ngày 20/9/2013 | ||||||
2 | Trường mầm non trung tâm |
| Xã Thái Học | 6.733 | 6.733 |
| 1.245.605.000 | DT đất trồng lúa đã TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1478/TTg-KTN ngày 20/9/2013 | ||||||
3 | XD Trường mầm non trung tâm |
| Hùng Thắng | 6.300 | 6.032 |
| 1.165.500.000 | DT đất trồng lúa đã TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 472/TTg-KTN ngày 16/4/2014 | ||||||
II | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước. |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 4 |
| 135.769 | 90.805 | 0 | 25.117.265.000 |
| |||||||
1 | Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 38 (Km 31 – Km32+800) | Sở GTVT | Hưng Thịnh | 11.920 |
|
| 2.205.200.000 | Dự án đã được Bộ Giao thông vận tải quyết định đầu tư | ||||||
2 | Công trình điện (gồm 9 công trình tại xã Bình Xuyên: 90m2, Thái Học: 95m2, Tân Việt: 80m2, Thúc Kháng:130m2, Thái Hòa: 125m2, TT Kẻ Sặt: 40m2, Tráng Liệt:50m2, Bình Minh: 10m2) | Công ty TNHH MTV điện lực Hải Dương | Bình Xuyên, Thái Học, Tân Việt, Thúc Kháng, Thái Hòa, TT Kẻ Sặt: Tráng Liệt:, Bình Minh. | 620 | 620 |
| 114.700.000 | Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt | ||||||
3 | GPMB dự án VRAMP (QL38B) |
| Sở GTVT | 119.729 | 86.685 |
| 22.149.865.000 | Dự án được Bộ GTVT quyết định đầu tư | ||||||
4 | Xây dựng đường điện (02 công trình, dây 35kV mạch kép từ TBA 110kV Phúc Điền đi 373 E8.14: 500m2, Xây dựng mới và cải tạo đường dây 22kV, 35kV cấp điện cho các doanh nghiệp trong KCN Phúc Điền: 3000m2) | Công ty TNHH MTV điện lực Hải Dương | Bình Giang | 3.500 | 3.500 |
| 647.500.000 | Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt | ||||||
III | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa thể thao, chợ; |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 5 |
| 30.776 | 30.272 | 0 | 5.693.560.000 |
| |||||||
1 | Mở rộng chùa Cậy |
| Xã Long Xuyên | 3.600 | 3.600 |
| 666.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Bình Giang phê duyệt | ||||||
2 | Mở rộng NTND thôn Phương Độ |
| Xã Hưng Thịnh | 500 | 500 |
| 92.500.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Bình Giang phê duyệt | ||||||
3 | Sân vận động trung tâm xã |
| Xã Bình Xuyên | 1.200 | 1.200 |
| 222.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Bình Giang phê duyệt | ||||||
4 | XD Khu trung tâm văn hóa, thể thao xã Nhân Quyền | UBND xã Nhân Quyền | Nhân Quyền | 25.066 | 24.562 |
| 4.637.210.000 | DT đất trồng lúa đã TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 472/TTg-KTN ngày 16/4/2014 | ||||||
5 | XD NTND khu Quán Gỏi |
| Xã Hưng Thịnh | 410 | 410 |
| 75.850.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Bình Giang phê duyệt | ||||||
IV | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp | |||||||||||||
Tổng diện tích | 10 |
| 738.716 | 370.821 | 0 | 136.662.460.000 |
| |||||||
1 | Cụm công nghiệp Nhân Quyền |
| Nhân Quyền | 50.000 | 50.000 |
| 9.250.000.000 | Thực hiện quy hoạch xây dựng chi tiết cụm công nghiệp đã được UBND tỉnh phê duyệt | ||||||
2 | Cụm công nghiệp Nhân Quyền | Công ty TNHH Kyo machine Việt Nam | Nhân quyền | 26.991 | 26.378 |
| 4.993.335.000 | DT đất trồng lúa đã TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 472/TTg-KTN ngày 16/4/2014 | ||||||
3 | Cụm công nghiệp Nhân Quyền | Công ty Cổ phần Kết cấu thép ATAD | Nhân quyền | 60.000 | 60.000 |
| 11.100.000.000 | Dự án đã được UBND tỉnh có ý kiến chỉ đạo tại Thông báo số 142/TB-VP ngày 19/9/2014 của UBND tỉnh; Công văn số 209/VP-KHTH ngày 28/10/2014 của Văn phòng UBND tỉnh; Báo cáo 117/BC-KHĐT-TĐĐTTN ngày 12/8/2014 của Sở KHĐT | ||||||
4 | Cụm công nghiệp Nhân Quyền | Công ty CP kỹ thuật công nghiệp Á Châu | Nhân quyền | 20.000 | 20.000 |
| 3.700.000.000 | UBND tỉnh cấp GCNĐT 04121000528 ngày 07/4/2011 | ||||||
5 | Điểm dân cư xã Bình Xuyên thôn Làng Như |
| Xã Bình Xuyên | 21.167 | 19.195 |
| 3.915.895.000 | UBND huyện Bình Giang phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tại Quyết định số 4175/QĐ-UBND ngày 06/8/2014; CMĐSD đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại NQ 80/2014/NQ-HĐND | ||||||
6 | Dự án xây dựng khu chợ và dân cư xã Hưng Thịnh | Công ty CP Đại Dương | Hưng Thịnh | 123.798 | 109.594 |
| 22.902.630.000 | DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1478/TTg-KTN ngày 20/9/2013; Dự án đã được UBND tỉnh cấp GCN đầu tư | ||||||
7 | Khu dân cư mới khu Cánh Khăm thôn Cậy |
| Xã Long Xuyên | 42.393 | 36.654 |
| 7.842.705.000 | Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Bình Giang phê duyệt tại Quyết định số 6355/QĐ-UBND ngày 12/11/2014. | ||||||
8 | Khu dân cư mới quán gỏi |
| Hưng Thịnh | 25.000 | 18.000 |
| 4.625.000.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
9 | Khu dân cư mới thôn Bá Đông | UBND xã Bình Minh | Bình Minh | 333.230 | 30.000 |
| 61.647.550.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Bình Giang phê duyệt | ||||||
10 | XD và KD hạ tầng Khu dân cư mới xã Tráng Liệt | Liên doanh Toàn Gia-Thành Đạt | Tráng Liệt, Thúc Kháng | 36.137 | 1.000 |
| 6.685.345.000 | DT đất trồng lúa đã TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 472/TTg-KTN ngày 16/4/2014; Dự án đã được UBND tỉnh cấp GCN đầu tư, UBND tỉnh đã có quyết định giao đất (đợt 1) | ||||||
B | HUYỆN CẨM GIÀNG | 35 |
| 1.444.757 | 1.002.561 |
| 267.280.045.000 |
| ||||||
I | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 6 |
| 94.203 | 81.234 |
| 17.427.555.000 |
| |||||||
1 | Dự án Tu bổ, tôn tạo khu di tích Văn Miếu Mao Điền | UBND huyện Cẩm Giàng | Cẩm Điền | 18.200 | 15.600 |
| 3.367.000.000 | Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1315 ngày 24/6/2013 | ||||||
2 | Dự án xây dựng Đền thờ Liệt sỹ huyện Cẩm Giàng | UBND huyện Cẩm Giàng | TT Lai Cách | 10.342 | 1.238 |
| 1.913.270.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
3 | Mở rộng trường THPT Nguyễn Huệ | Trường THPT Nguyễn Huệ | TT Lai Cách | 7.149 | 6.523 |
| 1.322.565.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
4 | Xây dựng đất trụ sở UBND xã Cao An |
| xã Cao An | 11.512 | 11.512 |
| 2.129.720.000 | Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Cẩm Giàng phê duyệt tại Quyết định số 2099/QĐ-UBND ngày 9/4/2011 | ||||||
5 | Xây dựng kho dự trữ Cẩm Phúc (Kho A34) | Cục dự trữ Nhà nước khu vực Hải Dương | Cẩm Phúc | 35.000 | 35.000 |
| 6.475.000.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
6 | Xây dựng trường tiểu học Tân Trường 3 | UBND xã Tân Trường | Tân Trường | 12.000 | 11.361 |
| 2.220.000.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
II | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 7 |
| 127.217 | 47.991 | 0 | 23.535.145.000 |
| |||||||
1 | Công trình điện (gồm 6 công trình tại xã Lương Điền: 60m2, Tân Trường: 120m2, Thạch Lỗi: 140m2, TT Lai Cách:40m2, Cẩm Định: 35m2, Cẩm Hưng: 36m2, Ngọc Liên :86m2, Cẩm Đông 9m2, Kim Giang: 24m2, ) |
| xã Lương Điền, Tân Trường, Thạch Lỗi, TT Lai Cách, Cẩm Định, Cẩm Hưng, Ngọc Liên, Cẩm Đông Kim Giang | 550 | 550 |
| 101.750.000 | Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt | ||||||
2 | Công trình điện (Xây dựng đường dây 35kV mạch kép từ TBA 110kV Phúc Điền đi 373 E8.14: 500m2; Xây dựng mới và cải tạo đường dây 22kV, 35kV cấp điện cho các doanh nghiệp trong KCN Phúc Điền:3000m2) | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | Cẩm Giàng | 3.500 | 3.500 |
| 647.500.000 | Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt | ||||||
3 | Dự án tín dụng ngành giao thông vận tải cải tạo mạng lưới đường quốc gia lần thứ 2 công trình: Nâng cấp, cải tạo Cầu Dốc (Km28+430,36-QL38) | Sở Giao thông Vận tải | Ngọc Liên, Lương Điền | 1.864 |
|
| 344.840.000 | Dự án sử dụng Vốn tín dụng ngành giao thông được phê duyệt tại Quyết định số 1395/QĐ-BGTVT ngày 16/4/2014 của Bộ GTVT. | ||||||
4 | Đường gom KCN Cẩm Điền - Lương Điền |
| Cẩm Điền | 4.100 | 2.000 |
| 758.500.000 | Thực hiện để hoàn thiện đấu nối với Dự án khu dân cư giao đất dịch vụ cho nhân dân xã Cẩm Điền để bàn giao đất cho các hộ dân. | ||||||
5 | ĐZ 110kV từ TBA 220 kV Hải Dương 1 đến cột 55 đi phố lối |
| Đức Chính, Lai Cách, Cẩm Định, Cẩm Phúc, Cẩm Điền, Lương Điền | 3.400 | 3.400 |
| 629.000.000 | Dự án đầu tư đã được Tập đoàn Điện lực phê duyệt | ||||||
6 | Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 38 (Km22+465 – Km32+800) | Sở Giao thông Vận tải | xã Cẩm Hưng , xã Ngọc Liên và xã Lương Điền | 107.250 | 32.100 |
| 19.841.250.000 | Dự án đầu tư được Bộ GTVT phê duyệt tại Quyết định số 2350/QĐ-BGTVT ngày 20/6/2014. | ||||||
7 | Trạm biến áp 500KV phố Nối và các đường dây đấu nối | Ban quản lý dự án công trình điện miền Bắc | Cẩm Hưng, Ngọc Liên | 6.553 | 6.441 |
| 1.212.305.000 | Dự án được Tổng Công ty truyền tải điện phê duyệt Quyết định số 762/QĐ-NPT ngày 20/9/2010. | ||||||
III | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa thể thao, chợ; nghĩa trang, nghĩa địa |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 2 |
| 8.239 | 8.239 | 0 | 1.524.215.000 |
| |||||||
1 | Đất thể thao thôn Lôi Xá | xã Đức Chính | xã Đức Chính | 1.200 | 1.200 |
| 222.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Cẩm Giàng phê duyệt. | ||||||
2 | Nhà Văn hóa ( TT xã, thôn Cao Xá, Trung Nghĩa xã Cao An) |
| xã Cao An | 7.039 | 7.039 |
| 1.302.215.000 | Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Cẩm Giàng phê duyệt tại Quyết định số 72a/QĐ-UBND ngày 20/01/2010. | ||||||
IV | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 20 |
| 1.215.098 | 865.097 | 0 | 224.793.130.000 |
| |||||||
1 | Cụm CN Cao An | Công Ty TNHH MiTall (mở rộng) (Trong cụm CN Cao An) | Cao An +Lai Cách | 69.000 | 63.000 |
| 12.765.000.000 | Dự án đầu tư được UBND tỉnh cấp GCN đầu tư số 041043000018, thay đổi lần đầu ngày 15/01/2014. | ||||||
2 | Cụm CNDV thương mại và làng nghề Lương Điền | Công ty cổ phần Trường Dương | xã Lương Diền | 384.848 | 258.451 |
| 71.196.880.000 | Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND tỉnh phê duyệt tại số 565/QĐ-UBND ngày 05/3/2010. | ||||||
3 | Đấu giá đất ở khu dân cư nông thôn xã Cẩm Điền |
| Cẩm Điền | 3.192 |
|
| 590.520.000 | Quyết định phê duyệt chi tiết số 1736/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND huyện Cẩm Giàng | ||||||
4 | Đấu giá đất ở khu dân cư nông thôn xã Cẩm Định |
| xã Cẩm Định | 2.468 |
|
| 456.580.000 | Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Cẩm Giàng phê duyệt tại Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 . | ||||||
5 | Đấu giá đất ở khu dân cư nông thôn xã Cẩm Đông |
| xã Cẩm Đông | 21.535 |
|
| 3.983.975.000 | Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Cẩm Giàng phê duyệt tại Quyết định số 3571/QĐ-UBND ngày 28/12/2012. | ||||||
6 | Đấu giá đất ở khu dân cư nông thôn xã Cẩm Sơn |
| xã Cẩm Sơn | 2.949 | 1.870 |
| 545.565.000 | Quy hoạch xây dựng chi tiết đã được UBND huyện Cẩm Giàng phê duyệt Quyết định số 3615/QĐ-UBND ngày 10/4/2011 của UBND huyện Cẩm Giàng. | ||||||
7 | Đấu giá đất ở khu dân cư nông thôn xã Ngọc Liên (dân cư xen kẹt, ao tù) |
| xã Ngọc Liên | 3.180 |
|
| 588.300.000 | Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Cẩm Giàng phê duyệt tại Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 của UBND huyện | ||||||
8 | Đấu giá đất ở khu dân cư nông thôn xã Tân Trường |
| xã Tân Trường | 5.000 |
|
| 925.000.000 | Quy hoạch xây dựng chi tiết đã được UBND huyện Cẩm Giàng \ phê duyệt tại Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 08/01/2014, số 3093/QĐ-UBND ngày 28/11/2012 của UBND huyện | ||||||
9 | Đấu giá đất ở xen kẹt trong khu dân cư xã Đức Chính |
| xã Đức Chính | 11.048 | 601 |
| 2.043.880.000 | Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Cẩm Giàng phê duyệt tại QĐ số 3070/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 của UBND huyện Cẩm Giàng. | ||||||
10 | Điểm dân cư xã Cẩm Đoài (02 điểm; DT đất điểm DC số 2 thôn Quảng Cư: 3500m2; DT đất điểm DC số 8 xã 4000m2) |
| Cẩm Đoài | 7.500 | 7.500 |
| 1.387.500.000 | Điểm dân cư số 2,3 thôn Quảng Cư sử dụng đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch chi tiết phân lô đã được UBND huyện Cẩm Giàng phê duyệt tại Quyết định: số 525/QĐ-UBND ngày 27/02/2012, số 2056/QĐ-UBND ngày 06/07/2010. | ||||||
11 | Điểm dân cư xã Cẩm Hưng (02 điểm, DT đất điểm DC số 10: 1731m2, DT đất điểm dân cư còn lại 2120m2) |
| Cẩm Hưng | 3.851 | 1.864 |
| 712.435.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch chi tiết phân lô đã được UBND huyện Cẩm Giàng phê duyệt tại Quyết định: 770/QĐ-UBND ngày 14/8/2008, 2056/QĐ-UBND ngày 14/6/2012, số 872/QĐ-UBND ngày 15/4/2013, số 2056/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 | ||||||
12 | Điểm dân cư xã Cẩm Phúc (02 điểm; DT đất điểm DC số 14 thôn Phúc Cầu: 2248m2; DT đất điểm DC số 08 cờ đỏ, 15 phúc Cầu: 2939m2) |
| Cẩm Phúc | 5.187 | 3.687 |
| 959.595.000 | Quy hoạch chi tiết phân lô đã được UBND huyện Cẩm Giàng phê duyệt tại Quyết định: 485, 484/QĐ-UBND ngày 18/12/2010. | ||||||
13 | Điểm dân cư xã Cao An điểm cánh đồng Phú Hải: |
| Cao An | 38.933 | 35.930 |
| 7.202.605.000 | Quy hoạch chi tiết phân lô đã được UBND huyện Cẩm Giàng phê duyệt tại Quyết định: 3748/QĐ-UBND ngày 20/10/2011, số 2495/QĐ-UBND ngày 16/8/2012. | ||||||
14 | Dự án khu dân cư nhà ở công nhân và dịch vụ Tân Trường - xã Tân Trường | Công ty Nam Quang | xã Tân Trường | 1.000 | 1.000 |
| 185.000.000 | Dự án đầu tư đã được UBND tỉnh cấp GCN đầu tư. | ||||||
15 | Dự án xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu đô thị Lai Cách | Công ty TNHH MTV Việt Mỹ- Hạ Long | TT Lai Cách | 505.748 | 400.209 |
| 93.563.380.000 | Dự án đầu tư đã được UBND tỉnh cấp GCN đầu tư. | ||||||
16 | Thực hiện đấu giá đất ở khu dân cư nông thôn xã Cẩm Hoàng (Dc thôn 19-5, Phượng Hoàng, Ngọc Lâu) |
| xã Cẩm Hoàng | 9.038 | 300 |
| 1.672.030.000 | Quy hoạch chi tiết xây dựng được UBND huyện Cẩm Giàng phê duyệt tại các Quyết định số 3967,3964,3965 ngày 03/11/2011. | ||||||
17 | Thực hiện đấu giá đất ở khu dân cư nông thôn xã Cao An (Dân cư xen kẹt) |
| xã Cao An | 636 |
|
| 117.660.000 | Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Cẩm Giàng phê duyệt tại Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày 16/8/2012. | ||||||
18 | Xây dựng điểm dân cư mới thôn Phúc Cầu 1, xã Cẩm Phúc | UBND xã Cẩm Phúc | Cẩm Phúc | 3.116 | 2.438 |
| 576.460.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
19 | Xây dựng điểm dân cư số 8, thôn Tràng Kênh, xã Kim Giang | UBND xã Kim Giang | Kim Giang | 6.869 | 5.247 |
| 1.270.765.000 | Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Cẩm Giàng phê duyệt tại Quyết định số 897a/QĐ-UBND ngày 28/4/2012; DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
20 | Xây dựng Khu phố thương mại dịch vụ Ghẽ, xã Tân Trường | Liên danh QUEENLAND TAYBAC | xã Tân Trường | 130.000 | 83.000 |
| 24.050.000.000 | - Đất trồng lúa được cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1680/TTg-KTN ngày 17/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ; | ||||||
C | THỊ XÃ CHÍ LINH | 50 |
| 2.696.186 | 1.004.166 | 170.656 | 498.794.373.000 |
| ||||||
I | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 12 |
| 501.327 | 500.416 | 0 | 92.745.495.000 |
| |||||||
1 | Bảo hiểm xã hội thị xã Chí Linh | Bảo hiểm xã hội tỉnh | Cộng Hòa | 4.000 | 4.000 |
| 740.000.000 | Bảo HXH Tỉnh đã có văn bản báo cáo BHXH Việt Nam để nghị bố trí nguồn vốn đầu tư. | ||||||
2 | Bến xe khách phía Đông, thị xã Chí Linh | Sở Giao thông vận tải | Hoàng Tân | 20.284 | 20.284 |
| 3.752.540.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
3 | Cải tạo, nâng cấp đường 398B (Km8-Km9+500), đoạn từ QL 18 đi Chùa Thanh mai | Sở Giao thông vận tải | Hoàng Hoa Thám | 12.262 | 12.262 |
| 2.268.470.000 | Cải tạo đoạn đường đất còn lại, Tỉnh đã bố trí vốn. | ||||||
4 | Mở rộng khuôn viên trụ sở UBND phường Văn An |
| P. Văn An | 2.000 | 2.000 |
| 370.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt | ||||||
5 | Mở rộng khuôn viên trụ sở UBND xã Nhân Huệ |
| X. Nhân Huệ | 2.000 | 2.000 |
| 370.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt | ||||||
6 | Trạm y tế xã Cổ Thành (Đã giải phóng mặt bằng) | UBND xã Cổ Thành | Cổ Thành | 2.164 | 2.029 |
| 400.340.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
7 | Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới thị xã Chí Linh | Sở Giao thông vận tải | Hoàng Tân | 12.262 | 12.262 |
| 2.268.470.000 | UBND tỉnh đã phê duyệt quy hoạch xây dựng chi tiết tại Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày 29/8/2012. | ||||||
8 | Trung tâm quốc gia giống thủy sản nước ngọt miền Bắc | Trung tâm quốc gia giống thủy sản nước ngọt miền Bắc | Văn an + Tân Dân | 400.000 | 400.000 |
| 74.000.000.000 | DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1608/TTg-KTN ngày 17/10/2013 | ||||||
9 | Trường THCS Chu Văn An thị xã Chí Linh (Đã giải phóng mặt bằng) | UBND thị xã Chí Linh | Cộng Hòa | 29.300 | 28.571 |
| 5.420.500.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
10 | Xây dựng trạm y tế xã |
| xã Cổ Thành | 2.400 | 2.400 |
| 444.000.000 | Quy hoạch chi tiết xây dựng được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt tại Quyết định số 500/QĐ-UBND ngày 16/7/2012. | ||||||
11 | Xây dựng trường mầm non Lạc Sơn |
| P. Thái Học | 5.000 | 5.000 |
| 925.000.000 | Phù hợp với quy hoạch xây dựng phường Thái Học và kế hoạch sử dụng đất của phường đã được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt. | ||||||
12 | Xây dựng trường mầm non xã Lê Lợi (Đã giải phóng mặt bằng) | UBND xã Lê Lợi | Lê Lợi | 9.655 | 9.608 |
| 1.786.175.000 | DT đất trồng lúa đã TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 472/TTg-KTN ngày 16/4/2014 | ||||||
II | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 14 |
| 901.259 | 298.436 | 15.656 |
|
| |||||||
1 | Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37 (Km77+850 – Km93+839) | Sở Giao thông Vận tải | Thái Học, Chí Minh, Cộng Hòa, TT Sao Đỏ, Lê Lợi | 452.163 | 121.089 |
| 83.650.155.000 | Bộ Giao thông Vận tải đã phê duyệt dự án đầu tư tại Quyết định số 2164/QĐ-BGTVT ngày 30/9/2011 | ||||||
2 | Công trình điện (12 công trình gồm: xã An Lạc: 120m2, P Cộng Hòa:60m2, P Sao Đỏ: 60m2, P Văn An: 140m2, Tân Dân: 60m2, Hoàng Tân: 110m2, An Lạc: 60m2, Văn Đức: 70m2, Sao Đỏ, Thái Học, Tân Dân, Đồng Lạc: 100m2) và công trình ĐZ lộ 477 E8.5 Chí Linh - Hải Dương: 75m2, công trình mạch liên lạc lộ 471 E8.4 và lộ 475 E8.5: 110m2, công trình ải tạo đường dây 175&176 A80: 1000m2 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | xã An Lạc: P Cộng Hòa, P Sao Đỏ, P Văn An, Tân Dân, Hoàng Tân, An Lạc, Văn Đức, Sao Đỏ, Thái Học, Tân Dân, Đồng Lạc: | 1.965 | 1.965 |
| 363.525.000 | Báo cáo kinh tế kỹ thuật đã được Công ty TNHH Điện lực Hải Dương phê duyệt | ||||||
3 | Điểm tập kết rác thải các thôn |
| xã Hoàng Tiến | 6.400 |
|
| 1.184.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt | ||||||
4 | Điểm tập kết rác thải tập trung |
| xã Bắc An | 5.000 |
|
| 925.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt | ||||||
5 | Dự án đường dây 500KV Quảng Ninh- Hiệp Hòa | Tổng Công ty truyền tải Điện quốc gia | Hoàng Tiến, Hoàng Hoa Thám, Bắc An, Lê Lợi, Bến Tắm | 18.052 | 2.638 | 5.656 | 3.339.638.500 | - Quyết định số 1044/QĐ-NPT ngày 28/10/2011 của Tổng công ty truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt thiết kế kỹ thuật hiệu chỉnh đoạn qua tuyến G19-G23 thuộc địa phận thị xã Chí Linh, công trình đường dây 500kV Quảng Ninh - Hiệp Hòa. - Công văn số 1482/UBND-VP ngày 25/8/2011 của UBND tỉnh Hải Dương về việc thỏa thuận hiệu chỉnh hướng tuyến đường dây 500kV Quảng Ninh - Hiệp Hòa đoạn qua địa phận tỉnh Hải Dương. | ||||||
6 | Dự án cải tạo nâng cấp quốc lộ 18 (Bao gồm; Dự án BOT quốc lộ 18 và dự án tăng cường ATGT quốc lộ 18) | Cục đường bộ Việt Nam | Phả Lại, Văn An, Sao Đỏ, Cộng Hòa, Hoàng Tân, Hoàng Tiến | 99.910 | 24.717 |
| 18.483.294.500 | Quyết định số 106/QĐ-UBATGTQG ngày 09/4/2008 của Ủy ban an toàn giao thông Quốc gia về việc phê duyệt Dự án Tăng cường ATGT trên các Quốc lộ ở phía Bắc Việt Nam, vốn vay JBIC. | ||||||
7 | Đường và cơ sở hạ tầng trong khu dân cư quy hoạch |
| P. Chí Minh | 8.300 | 8.300 |
| 1.535.500.000 | QĐ của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu(2011-2015) của phường Chí Minh số 1635/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 | ||||||
8 | Đường và cơ sở hạ tầng trong khu dân cư quy hoạch |
| xã Đồng Lạc | 6.000 | 6.000 |
| 1.110.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt | ||||||
9 | Mở rộng đường giao thông Đồng Dán +Bờ Chịp |
| xã An Lạc | 1.600 | 700 |
| 296.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt | ||||||
10 | Mở rộng đường liên xã Kỳ đến Đoài |
| P. Văn An | 10.000 | 10.000 |
| 1.850.000.000 | QĐ của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu(2011-2015) của phường Văn An số 1640/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 | ||||||
11 | Xây dựng bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh xã Đồng Lạc | UBND xã Đồng Lạc | Đồng Lạc | 4.819 | 4.062 |
| 891.515.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt | ||||||
12 | Xây dựng đường vào khu di tích Côn Sơn- Kiếp Bạc | Ban quản lý khu di tích Côn Sơn- Kiếp Bạc | Xã Lê Lợi, phường Cộng Hòa | 207.050 | 48.965 |
| 38.304.250.000 | DT đất trồng lúa đã TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 472/TTg-KTN ngày 16/4/2014 | ||||||
13 | Bãi chôn lấp rác thải tập trung xã Hưng Đạo và Lê Lợi |
| Lê Lợi | 10.000 |
| 10.000 | 1.850.000.000 | Quy hoạch chi tiết đã được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt. | ||||||
14 | Xây dựng nhà máy xử lý chất thải sinh hoạt tại thị xã Chí Linh |
| xã Hoàng Tiến | 70.000 | 70.000 |
| 12.950.000.000 | UBND tỉnh phê duyệt dự án tại Quyết định sô 1547a ngày 18/7/2013. | ||||||
III | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa thể thao, chợ; nghĩa trang, nghĩa địa |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 6 |
| 49.200 | 6.200 | 0 |
|
| |||||||
1 | Mở rộng đền thờ bà Duệ |
| P. Văn An | 20.000 |
|
| 3.700.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt | ||||||
2 | Mở rộng nghĩa địa khu dân cư Kiệt Đoài |
| P. Văn An | 1.000 | 1.000 |
| 185.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt | ||||||
3 | Nhà văn hóa thôn Bến |
| xã Lê Lợi | 4.000 | 1.000 |
| 740.000.000 | Dự án bổ sung của Dự án Đường vào khu di tích Côn Sơn Kiếp bạc | ||||||
4 | Xây dựng công viên nghĩa trang |
| P. Sao Đỏ | 20.000 |
|
| 3.700.000.000 | QĐ của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu(2011-2015) của phường Sao Đỏ số 1639/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 | ||||||
5 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Tư Giang |
| xã Tân Dân | 1.200 | 1.200 |
| 222.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt | ||||||
6 | Xây dựng sân thể thao thôn Giang Thượng: 2000m2, thôn Nội: 1000m2 |
| xã Tân Dân | 3.000 | 3.000 |
| 555.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt | ||||||
IV | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 17 |
| 1.220.959 | 177.810 | 155.000 | 225.877.415.000 |
| |||||||
1 | Cụm công nghiệp Tân Dân | Công ty TNHH Nhôm Đông Á (Sản xuất nhôm định hình cao cấp) | Tân Dân | 30.000 | 30.000 |
| 5.550.000.000 | Thực hiện quy hoạch chi tiết cụm công nghiệp đã được UBND tỉnh phê duyệt; Dự án đã được UBND tỉnh cấp GCN đầu tư. | ||||||
2 | Điểm dân cư P Bến Tắm (03 điểm, DT đất điểm trụ sở xã Bắc An cũ: 705m2, DT đất trụ sở trạm y tế phường Bến Tắm cũ: 1056 m2, DT đất điểm giáp UBND phường: 7100m2) |
| Bến Tắm | 8.861 |
|
| 1.639.285.000 | Quy hoạch chi tiết xây dựng được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt tại Quyết định: số 455/QĐ-UBND ngày 19/7/2013 và số 558/QĐ-UBND ngày 30/8/2013. | ||||||
3 | điểm dân cư phường Sao Đỏ (05 điểm, DT đất điểm Hội chữ thấp đỏ: 200m2, DT điểm giáp Bảo Việt:200m2, DT điểm bảo vệ thực vật: 100m2, DT đất điểm Trạm y tế phường: 200m2, DT điểm giếng Thái Học 3: 300m2) |
| P. Sao Đỏ | 1.000 |
|
| 185.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt. | ||||||
4 | Điểm dân cư xã Hoàng Tiến (03 điểm:, DT đất xen kẹp thôn Hoàng Gián: 2136m2, DT đất điểm thôn Đồng Cống: 5063m2; khu trung tâm xã: 1183m2) |
| Hoàng Tiến | 8.382 | 7.052 |
| 1.550.670.000 | Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt tại Quyết định: số 620/QĐ-UBND ngày 18/9/2014; 735, 736/QĐ-UBND ngày 27/11/2014. | ||||||
5 | Điểm dân cư xã Văn Đức (02 điểm, Dt điểm chiêm Bầu: 5830m2, DT điểm con nhạn thôn Vĩnh Đại 7: 33730m2) |
| Văn Đức | 39.560 | 33.430 |
| 7.318.600.000 | QH xây dựng chi tiết được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt tại Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 04/4/2014; 663b/QĐ-UBND ngày 15/10/2014. | ||||||
6 | Khu du lịch sinh thái Đại Dương | Công ty cổ phần thương mại Đại Dương | Văn An | 88.645 |
|
| 16.399.325.000 | - Quy hoạch chi tiết xây dựng được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt tại Quyết định số 3098/QĐ-UBND ngày 16/12/2011; | ||||||
7 | Điểm dân cư xen kẹp phường Cộng Hòa (7 điểm, DT điểm Tân Tiến: 100m2, DT đất khu nhà trẻ Bích Động: 800m2, DT đất khu Lôi Động1: 500m2, DT đất khu Tiền Định: 700m2, DT đất khu cầu Dòng: 300m2, DT đất khu chi ngãi 2: 300m2, DT đất Khu Lôi Động 2: 500m2) |
| Cộng Hòa | 3.200 |
|
| 592.000.000 | Xử lý đất xen kẹp trong khu dân cư; Đã lập hồ sơ xong trước ngày 01/7/2014; | ||||||
8 | Điểm dân cư xen kẹp xã Hưng Đạo (Dược Sơn - Bắc Đẩu diện tích 1038 m2, Vạn Yên - Vườn Đào 2674 m2) | UBND xã Hưng Đạo | Hưng Đạo | 3.712 |
|
| 686.720.000 | QH xây dựng chi tiết được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt tại Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 18/11/2014. | ||||||
9 | Khu Côn Sơn Resort phường Cộng Hòa | Công ty cổ phần Việt Tiên Sơn địa ốc | P. Cộng Hòa | 906.800 |
| 155.000 | 167.758.000.000 | Quy hoạch chi tiết xây dựng được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 01/02/2013. | ||||||
10 | Khu dân cư mới thôn Nam Đông | UBND xã Cổ Thành | Cổ Thành | 15.046 | 12.422 |
| 2.783.510.000 | Quy hoạch chi tiết xây dựng được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt tại Quyết định số 275/QĐ-UBND ngày 06/5/2014. | ||||||
11 | Xen kẹp xã Tân Dân |
| Tân Dân | 2.023 | 700 |
| 374.255.000 | Quy hoạch chi tiết xây dựng được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt tại Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 21/5/2014. | ||||||
12 | Khu dân cư phía Đông đường Yết Kiêu (đợt 3) | Công ty cổ phần Việt Tiên Sơn địa ốc | P. Cộng Hòa | 12.300 | 4.100 |
| 2.275.500.000 | DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1608/TTg-KTN ngày 17/10/2013 | ||||||
13 | Khu tái định cư Đồng Đỗ giai đoạn 2 (cả khu 5,0 ha) |
| P. Thái Học | 21.200 | 19.500 |
| 3.922.000.000 | Dự án đầu tư được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 11/01/2011. | ||||||
14 | Xây dựng Nhà máy nước sạch | Công ty Cổ phần Phúc Hưng | Văn An | 3.000 | 3000 |
| 555.000.000 | Dự án đã được UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư. | ||||||
15 | Tái định cư phường Cộng Hòa, thị xã Chí Linh |
| UBND thị xã Chí Linh | 45.600 | 45600 |
| 8.436.000.000 | Quy hoạch xây dựng chi tiết đã được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt. | ||||||
16 | Xây dựng khu tái định cư hồ Côn Sơn | UBND thị xã Chí Linh | Cộng Hòa | 24.930 | 22.006 |
| 4.612.050.000 | Quy hoạch chi tiết xây dựng (điều chỉnh) được UBND thị xã Chí Linh tại Quyết định số 370/QĐ-UBND ngày 31/5/2012. | ||||||
17 | Xây dựng khu tái định cư hồ Mật Sơn (tổng khu 2,77 ha, năm 2010 tỉnh đã có QĐ giao đất 21.000 m2) |
| P. Sao Đỏ | 6.700 |
|
| 1.239.500.000 | Quy hoạch chi tiết xây dựng (điều chỉnh) được UBND thị xã Chí Linh tại Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 18/02/2014. | ||||||
V | Thu hồi đất để thực hiện dự án khai thác khoáng sản |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 1 |
| 23.441 | 21.304 | 0 |
|
| |||||||
1 | Khai thác khoáng sản đất sét | Công ty Cổ phần nguyên liệu Viglacera | Cộng Hòa | 23.441 | 21.304 |
| 4.336.585.000 | Thực hiện theo Giáy phép khai thác khoáng sản số 608 /GP-BTNMT ngày 12/5/2003 của Bộ Tài nguyên và Môi trường . | ||||||
D | HUYỆN GIA LỘC | 69 |
| 2.652.439 | 2.488.031 | 0 | 490.701.264.950 |
| ||||||
I | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 23 |
| 318.058 | 270.903 | 0 |
|
| |||||||
1 | Trụ sở UBND Xã |
| Xã Liên Hồng | 6.850 | 6.850 |
| 1.267.250.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt. | ||||||
2 | Bảo hiểm xã hội huyện | Bảo hiểm xã hội huyện | Thị trấn Gia Lộc | 3.500 |
|
| 647.500.000 | Dự án đầu tư đã được BHXH Việt Nam phê duyệt. | ||||||
3 | Đội PCCC, kho lưu trữ tang vật |
| TT. Gia Lộc | 3.000 | 3.000 |
| 555.000.000 | Quy hoạch chi tiết đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2572/QĐ-UBND. | ||||||
4 | Kho bạc Nhà nước huyện Gia Lộc | Kho bạc tỉnh | Gia Tân | 5.610 | 5.610 |
| 1.037.850.000 | DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1478/TTg-KTN ngày 20/9/2013 | ||||||
5 | Mầm non cơ sở 2 xã Đoàn Thượng | UBND xã Đoàn Thượng | Đoàn Thượng | 3.600 | 3.500 |
| 666.000.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
6 | Mầm non Liên Hồng | UBND xã Liên Hồng | xã Liên Hồng | 8.000 | 7.600 |
| 1.480.000.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
7 | Mầm non xã Lê Lợi | UBND xã Lê Lợi | Lê Lợi | 1.000 | 938 |
| 185.000.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2024 | ||||||
8 | Mầm non xã Thống Nhất | UBND xã Thống Nhất | xã Thống Nhất | 3.000 | 2.750 |
| 555.000.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
9 | Mở rộng trường Mầm Non xã Đồng Quang |
| Xã Đồng Quang | 8.000 |
|
| 1.480.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt. | ||||||
10 | Mở rộng trường THCS, xã Đồng Quang |
| Xã Đồng Quang | 4.000 |
|
| 740.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt. | ||||||
11 | Mở rộng trường THPT Gia Lộc 2 |
| Thị trấn Gia Lộc | 7.000 | 7.000 |
| 1.295.000.000 | Nằm trong kế hoạch xây dựng đất cơ sở giáo dục đào tạo đã được phê duyệt theo Quyết định số 2572/QĐ-UBND của UBND tỉnh | ||||||
12 | Mở rộng trường Tiểu Học xã Đồng Quang |
| Xã Đồng Quang | 3.600 |
|
| 666.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt. | ||||||
13 | Trụ sở UBND xã Gia Khánh | UBND xã Gia Khánh | Gia Khánh | 4.995 | 4.549 |
| 924.075.000 | DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1478/TTg-KTN ngày 20/9/2013 | ||||||
14 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị |
| Gia Tân | 15.000 | 15.000 |
| 2.775.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt. | ||||||
15 | Trung tâm dạy nghề huyện Gia Lộc |
| Xã Gia Tân, Gia Khánh | 14.124 | 1.400 |
| 2.612.940.000 | - Quy hoạch chi tiết được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt tại Quyết định số 3169/QĐ/UBND ngày 13/4/2012. | ||||||
16 | Trường mầm non Trung tâm xã |
| Xã Tân Tiến | 3.800 |
|
| 703.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt. | ||||||
17 | Trường THCS Yết Kiêu |
| Xã Yết Kiêu | 10.000 | 10.000 |
| 1.850.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt. | ||||||
18 | Trường THCS Hồng Hưng |
| Xã Hồng Hưng | 11.122 | 11.122 |
| 2.057.570.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt. | ||||||
19 | Trường THCS Lê Thanh Nghị |
| Xã Gia Tân | 17.000 | 16.361 |
| 3.145.000.000 | Diện tích đất trồng lúa được Thủ tướng Chính phủ cho phép theo Văn bản số 1478/TTg-KTN ngày 20/9/2013. | ||||||
20 | Xây dựng Bệnh viện Nhi Hải Dương | Bệnh viện Nhi Hải Dương | Liên Hồng | 85.229 | 76.356 |
| 15.767.365.000 | DT đất trồng lúa đã TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 472/TTg-KTN ngày 16/4/2014; Quy hoạch xây dựng chi tiết được phê duyệt; Dự án đầu tư được phê duyệt. | ||||||
21 | Xây dựng mở rộng trường Đại học Hải Dương | Trường Đại học Hải Dương | Liên Hồng | 92.700 | 92.700 |
| 17.149.500.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
22 | Xây dựng Trạm y tế xã | UBND xã Gia Hòa | Gia Hòa | 1.196 | 1.196 |
| 221.260.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
23 | Xây dựng trụ sở làm việc xã Đức Xương | UBND xã Đức Xương | Đức Xương | 5.732 | 4.971 |
| 1.060.420.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
II | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 19 |
| 255.881 | 159.344 | 0 |
|
| |||||||
1 | Cải tạo, nâng cấp đường 392 Km15-Km20 | Sở Giao thông | Nhật Tân, Quang Minh | 46.540 | 40.503 |
| 8.609.900.000 | Dự án đầu tư được phê duyệt tại Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 | ||||||
2 | Cải tạo, nâng cấp đường 393 Km0+995-Km2+083 | Sở Giao thông | Phương Hưng | 3.543 | 1.557 |
| 655.455.000 | Dự án đầu tư được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 18/01/2010. | ||||||
3 | Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37 (Km23+200 – Km47+888) | Sở Giao thông Vận tải | Hồng Hưng, Hoàng Diện, TT Gia Lộc | 60.000 | 9.450 |
| 11.100.000.000 | DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1608/TTg-KTN ngày 17/10/2013 | ||||||
4 | Công trình điện ( gồm 14 công trình tại : TT Gia Lộc: 460m2, Quang Minh:52m2, Trùng Khánh: 134m2, Toàn Thắng 73m2, Phương hưng: 234m2, Lê Lợi: 52m2, Đồng Quang: 45m2) | Công ty TNHH MTV điện lực Hải Dương | TT Gia Lộc, Quang Minh, Trùng Khánh: Toàn Thắng, Phương hưng: Lê Lợi, Đồng Quang) | 1.050 | 1.050 |
| 194.250.000 | Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điên lực Hải Dương phê duyệt | ||||||
5 | Công trình điện tại các xã Lê Lợi, Thống Kênh, Hoàng Diện, xã Đức Xương, Thống nhất, Đồng Quang, Gia Lương, Tân Tiến, Gia Hòa, Phạm Trấn, Gia Khánh, Trùng Khánh huyện Gia Lộc | Công ty TNHH MTV điện lực Hải Dương | xã Lê Lợi, Thống Kênh, Hoàng Diện, xã Đức Xương, Thống nhất, Đồng Quang, Gia Lương, Tân Tiến, Gia Hòa, Phạm Trấn, Gia Khánh, Trùng Khánh, huyện Gia Lộc | 580 | 400 |
| 107.300.000 | Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điên lực Hải Dương phê duyệt. Diện tích đất lúa được Chính phủ cho phép CMĐ tại văn bản 1680/TTg-KTn ngày 17/10/2013 | ||||||
6 | Công trình điện (Cải tạo nâng cấp đường dây 110kV mạch đơn lộ 173 E8.1 thành ĐZ mạch kép 35kV và 22kV: 2568m2; lưới điện 10kV lộ 971, 972 sau TG Gia Lộc sang cấp điện áp 22kV: 2000m2; 2 ĐZ 110kV vào TBA 110kV Ngọc Sơn- Hải Dương: 700m2; 2 ĐZ 110kV vào TBA 110kV Nghĩa An- Hải Dương: 1000m2; ĐZ 35kV; 22kV từ TBA 110kV Ngọc Sơn đi Gia Lộc (Theo hướng ĐZ 110kV Ngọc Sơn) và cải tạo lộ 378 E8.13: 780m2) | Công ty TNHH MTV điện lực Hải Dương | Gia Lộc | 7.048 | 7.048 |
| 1.303.880.000 | Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt | ||||||
7 | Đất bãi chôn lấp rác xã Gia Khánh | UBND xã Gia Khánh | xã Gia Khánh | 2.000 | 2.000 |
| 370.000.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
8 | Đất bãi chôn lấp rác xã Gia Tân | UBND xã Gia Tân | xã Gia Tân | 2.700 | 2.700 |
| 499.500.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
9 | Đất bãi chôn lấp rác xã Hồng Hưng | UBND xã Hồng Hưng | xã Hồng Hưng | 2.100 | 2.100 |
| 388.500.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
10 | Đất bãi chôn lấp rác xã Lê Lợi | UBND xã Lê Lợi | xã Lê Lợi | 5.000 | 5.000 |
| 925.000.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
11 | Đất bãi chôn lấp rác xã Phạm Trấn | UBND xã Phạm Trấn | xã Phạm Trấn | 5.000 | 5.000 |
| 925.000.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
12 | Đất bãi chôn lấp rác xã Quang Minh | UBND xã Quang Minh | Quang Minh | 3.000 | 3.000 |
| 555.000.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
13 | Đất bãi chôn lấp rác xã Tân Tiến | UBND xã Tân Tiến | Tân Tiến | 2.800 | 2.800 |
| 518.000.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
14 | Đường 62m kéo dài | Công ty Cổ phần đầu tư bất động sản Thành Đông |
| 45.800 | 45.800 |
| 8.473.000.000 | DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1608/TTg-KTN ngày 17/10/2013 | ||||||
15 | Làm hố chôn lấp rác |
| Xã Hoàng Diệu | 3.000 |
|
| 555.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt. | ||||||
16 | Dự án quản lý tài sản đường bộ Việt Nam (Cầu Tràng Thưa) |
| Đồng Quang, Đoàn Thượng | 8.650 | 759 |
| 1.600.188.950 | - Dự án đầu tư được Bộ GTVT phê duyệt; | ||||||
17 | Dự án đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Hải Phòng | Sở GTVT | Yết Kiêu | 150 | 150 |
|
| Hoàn trả diện tích làm mương của xã Yết Kiêu. | ||||||
18 | Trạm bơm Đoàn Thượng | Ban quản lý dự án công trình nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| 54.720 | 27.827 |
| 10.123.200.000 | DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1478/TTg-KTN ngày 20/9/2013 | ||||||
19 | Xây dựng bãi rác |
| Xã Nhật Tân | 2.200 | 2.200 |
| 407.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt. | ||||||
III | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa thể thao, chợ; nghĩa trang, nghĩa địa |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 22 |
| 57.450 | 39.880 | 0 |
|
| |||||||
1 | Chùa Tâng Thượng |
| Xã Liên Hồng | 901 |
|
| 166.648.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt. | ||||||
2 | Đất Nghĩa trang, nghĩa địa xã Yết Kiêu | UBND xã Yết Kiêu | xã Yết Kiêu | 1.100 | 1.100 |
| 203.500.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt. | ||||||
3 | Khu văn hóa TT Gia Lộc( 05 điểm; thôn Phương Điếm 1000m2; thôn Đức Đại: 1470m2, thôn Phương Điếm VT2: 1080m2, thôn Hội Xuyên VT1: 700m2, thôn Phương Điếm VT1: 2000m2 ) |
| Thị trấn Gia Lộc | 6.250 |
|
| 1.156.250.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt. | ||||||
4 | Khu văn hóa xã Đoàn Thượng ( 02 điểm; thôn Đươi: 700m2; thôn Thung Độ: 700m2) |
| Đoàn Thượng | 1.400 | 700 |
| 259.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt. | ||||||
5 | Khu văn hóa xã Đức Xương (02 điểm; thôn An Vệ: 525m2; thôn An Cư I: 3228m2) |
| Đức Xương | 3.753 |
|
| 694.305.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt. | ||||||
6 | Mở rộng chợ Buộm |
| Xã Yết Kiêu | 1.000 | 1.000 |
| 185.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt. | ||||||
7 | Mở rộng đền Nguyễn Chế Nghĩa |
| Thị trấn Gia Lộc | 800 |
|
| 148.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt. | ||||||
8 | Mở rộng nghĩa địa các thôn |
| Xã Tân Tiến | 1.000 | 1.000 |
| 185.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt. | ||||||
9 | Mở rộng nghĩa địa TT Gia Lộc |
| Thị trấn Gia Lộc | 400 | 400 |
| 74.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt. | ||||||
10 | Mở rộng nghĩa trang các thôn |
| xã Đồng Quang | 2.200 | 2.200 |
| 407.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt. | ||||||
11 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân |
| Xã Nhật Tân | 3.600 | 3.600 |
| 666.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt. | ||||||
12 | Chỉnh trang mồ mả, khu đống dứa, khu mả mồ |
| TT. Gia Lộc | 600 |
|
|
| Phục vụ di chuyển mộ dự án Chợ Cuối; UBND tỉnh chỉ đạo tại Văn bản số 2463/UBND-VP ngày 24/11/2014 | ||||||
13 | Nghĩa địa và đường vào nghĩa địa |
| Xã Quang Minh | 2.000 | 2.000 |
| 370.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt. | ||||||
14 | Nghĩa nghĩa địa các thôn | UBND xã Trùng Khánh | Xã Trùng Khánh | 2.000 | 2.000 |
| 370.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt. | ||||||
15 | Nghĩa trang xã Liên Hồng (02 điểm, DT nghĩa trang liệt sỹ: 979,7m2, DT nghĩa trang nhân dân Thanh Xá, Phú Triều: 14000m2) |
| Liên Hồng | 14.980 | 14.980 |
| 2.771.244.500 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt. | ||||||
16 | Nhà văn hóa thôn Khăn |
| Xã Gia Hòa | 1.066 |
|
| 197.210.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt. | ||||||
17 | Nhà Văn hoá thôn Ngà xã Phương Hưng | UBND xã Phương Hưng | Phương Hưng | 2.400 | 2.400 |
| 444.000.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014. | ||||||
18 | Nhà văn hóa xã Tân Tiến (03 điểm, đội 1, 2 thôn Quán Đào: 800m2, đội 3, 4, thôn Quán Đào: 1400m2, thôn Tam Lương: 1300m2) |
| Tân Tiến | 3.500 |
|
| 647.500.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt. | ||||||
19 | Sân thể thao trung tâm xã |
| Xã Phạm Trấn | 1.200 | 1.200 |
| 222.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt. | ||||||
20 | Sân thể thao xã Đồng Quang (05 điểm, thôn An Thư: 1200m2, thôn Vĩnh Duệ: 1200m2, thôn Đông Trại: 1200m2, thôn Quang Tiền: 1200m2) |
| Xã Đồng Quang | 4.800 | 4.800 |
| 888.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt. | ||||||
21 | Xây dựng điểm bưu điện văn hóa xã |
| Xã Đồng Quang | 500 | 500 |
| 92.500.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt. | ||||||
22 | Xây dựng nghĩa trang nhân dân |
| Xã Hoàng Diệu | 2.000 | 2.000 |
| 370.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt. | ||||||
IV | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 5 |
| 2.021.051 | 2.017.904 | 0 |
|
| |||||||
1 | Điểm dân cư xã Đồng Quang | UBND xã Đồng Quang | Đồng Quang | 2.300 | 490 |
| 425.500.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quyết định phê duyệt quy hoạch xây dựng chi tiết 1474/QĐ-UBND ngày 28/5/2013. | ||||||
2 | Điểm dân cư xã Gia Lương (02 điểm, DT điểm dân cư mới: 3000m2, DT điểm xen kẹp:2646,9m2) | UBND xã Gia Lương | Gia Lương | 4.187 | 2.850 |
| 774.613.500 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014. Xử lý xen kẹp; | ||||||
3 | khu dân cư mới và dịch vụ phía Đông Bắc thị trấn Gia Lộc |
| Gia Tân,Thị trấn Gia Lộc | 335.814 | 335.814 |
| 62.125.590.000 | Quy hoạch chi tiết xây dựng được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 7/6/2011 | ||||||
4 | Khu đô thị phía Nam | Công ty Cổ phần đầu tư bất động sản Thành Đông | Liên Hồng, Gia Xuyên, TT Gia Lộc | 1.670.000 | 1.670.000 |
| 308.950.000.000 | DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1608/TTg-KTN ngày 17/10/2013; Quy hoạch chi tiết được phê duyệt; | ||||||
5 | QH đất ở mới xã Hồng Hưng |
| Xã Hồng Hưng | 8.750 | 8.750 |
| 1.618.750.000 | Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt tại Quyết định số 4990/QĐ-UBND ngày 07/12/2011. | ||||||
E | THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG | 81 |
| 1.512.459 | 839.113 | 0 | 279.804.837.300 |
| ||||||
I | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 19 |
| 143.225 | 35.947 | 0 | 26.496.532.500 |
| |||||||
1 | Di chuyển trạm y tế phường | UBND phường Ngọc Châu | P. Ngọc Châu | 2.000 | 2.000 |
| 370.000.000 | Báo cáo kinh tế kỹ thuật đã được UBNĐ thành phố Hải Dương phê duyệt; Phù hợp với Quy hoạch xây dựng Phường Ngọc Châu được UBND tỉnh phê duyệt. | ||||||
2 | Mở rộng không gian trường THCS Ngọc Châu | UBND phường Ngọc Châu | P. Ngọc Châu | 2.678 | 2.678 |
| 495.337.500 | Phù hợp với Quy hoạch xây dựng Phường Ngọc Châu được UBND tỉnh phê duyệt; UBND thành phố Hải Dương đã bố trí vốn. | ||||||
3 | MR Quảng trường Thống Nhất |
| P. Lê Thanh Nghị | 10.392 |
|
| 1.922.520.000 | Phù hợp với Quy hoạch xây dựng Phường Ngọc Châu được UBND tỉnh phê duyệt; UBND tỉnh đã phê duyệt Dự án đầu tư. | ||||||
4 | MR trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND UBND phường Ái Quốc | UBND phường Ái Quốc | P. Ái Quốc | 2.500 | 2.202 |
| 462.500.000 | Báo cáo kinh tế kỹ thuật đã được UBND thành phố Hải Dươngphê duỵêt và bố trí vốn | ||||||
5 | THCS An Châu |
| An Châu | 2.400 | 0 |
| 444.000.000 | Báo cáo kinh tế kỹ thuật đã được UBND thành phố Hải Dươngphê duỵêt và bố trí vốn | ||||||
6 | Tiểu học Nhị Châu |
| Nhị Châu | 860 | 0 |
| 159.100.000 | Báo cáo kinh tế kỹ thuật đã được UBND thành phố Hải Dươngphê duỵêt và bố trí vốn | ||||||
7 | Trường MN khu 9 phường Hải Tân | UBND phường Hải Tân | P. Hải Tân | 3.000 |
|
| 555.000.000 | Phù hợp với Quy hoạch xây dựng Phường Hải Tân được UBND tỉnh phê duyệt; UBND thành phố đã phê duyệt dự án. | ||||||
8 | Xây dựng kho hậu cần | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | Ngọc Châu | 25.000 |
|
| 4.625.000.000 | Dự án đầu tư đã được phê duyệt. | ||||||
9 | Xây dựng trạm y tế phường Trần Phú | UBND phường Trần Phú | P. Trần Phú | 170 |
|
| 31.450.000 | Báo cáo kinh tế kỹ thuật đã được UBND thành phố Hải Dươngphê duỵêt và bố trí vốn | ||||||
10 | Xây dựng trụ sở UBND xã Thượng Đạt | UBND xã Thượng Đạt | Xã Thượng Đạt | 7.200 | 7.200 |
| 1.332.000.000 | Báo cáo kinh tế kỹ thuật đã được UBND thành phố Hải Dươngphê duỵêt và bố trí vốn | ||||||
11 | Xây dựng trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ | Công An tỉnh | Tứ Minh | 37.555 |
|
| 6.947.675.000 | Dự án đầu tư đã được phê duyệt. | ||||||
12 | Xây dựng trường Mầm non Ái Quốc | UBND phường Ái Quốc | P. Ái Quốc | 11.000 | 9.147 |
| 2.035.000.000 | Báo cáo kinh tế kỹ thuật đã được phê duỵêt; UBND thành phố Hải Dương đã bố trí vốn. | ||||||
13 | Xây dựng trường Mầm non Nhị Châu |
|
| 950 | 0 |
| 175.750.000 | Báo cáo kinh tế kỹ thuật đã được phê duỵêt; UBND thành phố Hải Dương đã bố trí vốn. | ||||||
14 | Xây dựng trường MN Hương Sen | Ban QLDA thành phố Hải Dương | P. Ái Quốc | 3.700 | 0 |
| 684.500.000 | Báo cáo kinh tế kỹ thuật đã được phê duỵêt; UBND thành phố Hải Dương đã bố trí vốn. | ||||||
15 | Sân vận động thôn Đồng |
| An Châu | 1.900 |
|
| 351.500.000 | Quy hoạch chi tiết xây dựng đã được UBND thành phố Hải Dương phê duyệt. | ||||||
16 | Trường Tiểu học Kim Đồng |
| Ái Quốc | 5.000 |
|
| 925.000.000 | Quy hoạch chi tiết xây dựng đã được UBND thành phố đã phê duyệt. | ||||||
17 | Nhà văn hóa Khu 10 - P. Tân Bình |
| Tân Bình | 4.000 |
|
| 740.000.000 | Quy hoạch chi tiết xây dựng đã được UBND thành phố đã phê duyệt. | ||||||
18 | Trường Trung học cơ sở Thanh Bình |
| Thanh Bình | 21.000 | 11.000 |
| 3.885.000.000 | - UBND tỉnh đã chỉ đạo thực hiện các thủ tục dự án tại Công văn 2146/UBND-VP ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh; | ||||||
19 | Trường mầm non khu 4 | UBND phường Thanh Bình | P. Thanh Bình | 1.920 | 1.720 |
| 355.200.000 | - Phù hợp với quy hoạch xây dựng phường Thanh Bình được UBND tỉnh phê duyệt; | ||||||
II | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 31 |
| 732.523 | 329.889 | 0 | 135.516.755.000 |
| |||||||
1 | Bãi rác, bãi để xe khu chợ Thanh Bình mới | UBND phường Thanh Bình | P. Thanh Bình | 17.000 | 17.000 |
| 3.145.000.000 | - Phù hợp với quy hoạch xây dựng phường Thanh Bình được UBND tỉnh phê duyệt; | ||||||
2 | Cải tại nâng cấp đường Đinh Kim Lưu | Ban QLDA thành phố Hải Dương | P. Ngọc Châu | 15.000 | 0 |
| 2.775.000.000 | - Phù hợp với quy hoạch xây dựng phường Ngọc Châu được UBND tỉnh phê duyệt; | ||||||
3 | Cải tạo nâng cấp đường Bá Liễu | Ban QLDA thành phố Hải Dương | P. Hải Tân | 10.000 | 0 |
| 1.850.000.000 | - Phù hợp với quy hoạch xây dựng phường Hải Tân được UBND tỉnh phê duyệt; | ||||||
4 | Cải tạo, nâng cấp đường Bình Lộc | Ban QLDA thành phố Hải Dương | P. Tân Bình | 50.000 | 0 |
| 9.250.000.000 | - Phù hợp với quy hoạch xây dựng phường Tân Bình được UBND tỉnh phê duyệt; | ||||||
5 | Công trình điện (gồm 21 công trình tại: Hải Tân: 365m2, Ngọc Châu: 53m2, Thanh Bình: 225m2, Tân Bình: 76m2, Tứ Minh: 178m2, Nguyễn Trãi: 269m2, Phạm Ngũ Lão: 34m2, Bình Hàn: 99m2, Cẩm Thượng: 56m2, Thạch Khôi: 243m2, Ái Quốc: 273m2, Tân Hưng: 175m2, Thượng Đạt: 92m2 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | Hải Tân: Ngọc Châu: Thanh Bình: Tân Bình: Tứ Minh: , Nguyễn Trãi, Phạm Ngũ Lão: Bình Hàn: Cẩm Thượng: Thạch Khôi, Ái Quốc: Tân Hưng: Thượng Đạt: | 2.138 | 2.138 |
| 395.530.000 | Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt | ||||||
6 | Đền Khúc Thừa Dụ | Ban QLDA thành phố Hải Dương | P Thanh Bình | 10.000 | 0 |
| 1.850.000.000 | - Phù hợp với quy hoạch xây dựng phường Thanh Bình được UBND tỉnh phê duyệt; | ||||||
7 | Đầu tư xây dựng và cải tạo đường dây 175&176 A80 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
| 800 | 800 |
| 148.000.000 | Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt | ||||||
8 | Dự án cầu Hàn, tỉnh Hải Dương | Sở Giao thông vận tải | Thượng Đạt | 32.742 | 24.870 |
| 6.057.270.000 | Quyết định phê duyệt DA số 5250/QĐ-UB ngày 21/12/2004 và số 3414/QĐ-UBND ngày 24/9/2008 | ||||||
9 | Dự án đường ngõ 79-Thống Nhất kéo dài đến đường kè sông Sặt K5 |
| P. Lê Thanh Nghị | 290 | 0 |
| 53.650.000 | Báo cáo kinh tế KT đã được UBND thành phố phê duyệt. | ||||||
10 | Dự án nâng cấp cầu cất |
| Lê Thanh Nghị | 3.897 |
|
| 720.945.000 | Bộ giao thông đã phê duyệt Dự án đầu tư. | ||||||
11 | Đường gom đường sắt Hà nội- Hải Phòng nối nút giao lập thể tại ngã ba hàng với đường 390 | Sở Giao thông vận tải | Ái Quốc | 60.174 | 38.159 |
| 11.132.190.000 | Dự án đầu tư được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 28/02/2014. | ||||||
12 | Đường Hoàng Diệu | Ban QLDA thành phố Hải Dương | P C Thượng | 10.000 | 0 |
| 1.850.000.000 | Báo cáo kinh tế KT đã được UBND thành phố phê duyệt. | ||||||
13 | Đường Nhữ Đình Hiền (đoạn từ vị trí kè hiện trạng đến đường Trường Chinh) | Ban QLDA thành phố Hải Dương | P. Tân Bình | 6.000 | 0 |
| 1.110.000.000 | Báo cáo kinh tế KT đã được UBND thành phố phê duyệt. | ||||||
14 | Đường nối từ vành đai 2 đến nút giao lập thể QL 5A |
| P. Ái Quốc | 101.848 | 38.158 |
| 18.841.880.000 | Dự án đầu tư đã được UBND tỉnh phê duyệt. | ||||||
15 | Đường trục chính Đông-Tây (đoạn từ đường 52m kéo dài đến đường tỉnh lộ 394) | Ban QLDA thành phố Hải Dương | P. Tứ Minh | 160.000 | 100.000 |
| 29.600.000.000 | Báo cáo kinh tế KT đã được UBND thành phố phê duyệt. | ||||||
16 | Hệ thống tiêu thoát nước khu 9 phường Ngọc Châu | UBND phường Ngọc Châu | P. Ngọc Châu | 400 |
|
| 74.000.000 | Báo cáo kinh tế KT đã được phê duyệt. | ||||||
17 | Kè 2 bên sông Bạch Đằng (đoạn từ cầu Tam Giang đến Âu Thuyền) | Ban QLDA thành phố Hải Dương | P TP+ THĐ + Ngọc Châu | 25.000 | 0 |
| 4.625.000.000 | Báo cáo kinh tế KT đã được phê duyệt. | ||||||
18 | Kè kênh T2 (đoạn từ đường Tuệ Tĩnh đến đường Tuệ Tĩnh) | Ban QLDA thành phố Hải Dương | P. Bình Hàn | 5.000 | 0 |
| 925.000.000 | Báo cáo kinh tế KT đã được phê duyệt. | ||||||
19 | Làm đường GT, TL | UBND xã An Châu | Xã An Châu | 15.000 | 15.000 |
| 2.775.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND thành phố Hải Dương phê duyệt. | ||||||
20 | Mở rộng đường trong khu dân cư | UBND xã An Châu | Xã An Châu | 10.000 | 0 |
| 1.850.000.000 | Báo cáo kinh tế KT đã được phê duyệt. | ||||||
21 | Mở rộng đường trong khu dân cư | UBND xã Nam Đồng | Xã Nam Đồng | 10.000 | 1.260 |
| 1.850.000.000 | Báo cáo kinh tế KT đã được phê duyệt. | ||||||
22 | Mở rộng đường trong khu dân cư |
| P. Ái Quốc | 10.000 | 0 |
| 1.850.000.000 | Báo cáo kinh tế KT đã được phê duyệt. | ||||||
23 | Quy hoạch bến xe phía Đông |
| P. Ái Quốc | 45.000 | 41.000 |
| 8.325.000.000 | UBND tỉnh đã giao lập Dự án đầu tư. | ||||||
24 | Xây dựng đường gom quốc lộ 5 (tuyến bên phải) đoạn từ KM 42+150 đến Km 45+ 317, TT Lai Cách, Cẩm Giàng | UBND huyện Cẩm Giàng | TT Lai Cách, P. Tứ Minh | 23.034 | 8.704 |
| 4.261.290.000 | DT đất trồng lúa đã TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 472/TTg-KTN ngày 16/4/2014 | ||||||
25 | Xây dựng mạch 2 ĐZ 110kV vào TBA 110kV Ngọc Sơn- Hải Dương | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
| 800 | 800 |
| 148.000.000 | Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt | ||||||
26 | Xây dựng nút giao lập thể tại điểm giao cắt giữa đường sắt Hà nội Hải Phòng với quốc lộ 5 và dường 390 | Sở Giao thông Vận tải |
| 5.000 | 2.000 |
| 925.000.000 | DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1608/TTg-KTN ngày 17/10/2013 | ||||||
27 | XD 2 tuyến đường trục từ KCN KenMart đến trung tâm phường Việt Hòa | Ban QLDA thành phố Hải Dương | P. Việt Hòa | 80.000 | 40.000 |
| 14.800.000.000 | Dự án đầu tư đã được phê duyệt. | ||||||
28 | XD cầu Bảo Thái | Ban QLDA thành phố Hải Dương | Xã Tân Hưng | 7.000 | 0 |
| 1.295.000.000 | Dự án đầu tư đã được phê duyệt. | ||||||
29 | XD Cầu Tuệ Tĩnh | Ban QLDA thành phố Hải Dương | P. Bình Hàn | 6.000 | 0 |
| 1.110.000.000 | Dự án đầu tư đã được phê duyệt. | ||||||
30 | XD đường Bùi Thị Xuân kéo dài và đường kè sông Sặt khu 9 phường Lê Thanh Nghị |
| P. Lê Thanh Nghị | 5.000 | 0 |
| 925.000.000 | Dự án đầu tư được phê duyệt | ||||||
31 | Đất TDTT Lộ Cương | UBND phường Tứ Minh | P. Tứ Minh | 5.400 | 0 |
| 999.000.000 | Báo cáo KTKT đã được phê duyệt. | ||||||
III | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa thể thao, chợ; nghĩa trang, nghĩa địa |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 15 |
| 136.588 | 120.750 |
| 25.268.835.500 |
| |||||||
1 | Mở rộng SVĐ xã tại thôn Phú Lương | UBND xã Nam Đồng | Xã Nam Đồng | 9.500 | 9.500 |
| 1.757.500.000 | Báo cáo KTKT đã được phê duyệt. | ||||||
2 | Nhà văn hóa khu 3,6,7,8,9,10,11,12 | UBND phường Thanh Bình | P. Thanh Bình | 10.000 | 10.000 |
| 1.850.000.000 | Phù hợp với quy hoạch xây dựng phường Thanh Bình; Phù hợp với Đề án phát triển văn hóa được UBND tỉnh phê duyệt. | ||||||
3 | Nhà văn hóa khu | UBND phường Phạm Ngũ Lão | P. Phạm Ngũ Lão | 160 |
|
| 29.600.000 | Phù hợp với quy hoạch xây dựng phường Phạm Ngũ Lão; Phù hợp với Đề án phát triển văn hóa được UBND tỉnh phê duyệt. | ||||||
4 | Dự án mở rộng chùa Kim Chi |
| P. Thanh Bình | 1.500 |
|
| 277.500.000 | Đã có chủ trương đầu tư, phục vụ công GPMB làm đường Nguyễn Văn Linh | ||||||
5 | Dự án mở rộng chùa Tân Bình |
| Tân Bình | 1.457 |
|
| 269.600.500 | Quy hoạch xây dựng chi tiết mở rộng chủa được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 | ||||||
6 | Sân vận động thôn Đồng |
| X. Nam Đồng | 1.900 |
|
| 351.500.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND thành phố Hải Dương phê duyệt. | ||||||
7 | Sân vận động trung tâm xã Tân Hưng | UBND xã Tân Hưng | Xã Tân Hưng | 8.600 | 8.600 |
| 1.591.000.000 | Phù hợp với quy hoạch xây dựng xã Tân Hưng được UBND tỉnh phê duyệt. | ||||||
8 | TT Văn hóa thể thao thành phố | Ban QLDA thành phố Hải Dương | P. Ngọc Châu | 62.000 | 62.000 |
| 11.470.000.000 | Phù hợp với quy hoạch xây dựng phường Ngọc Châu được UBND tỉnh phê duyệt. | ||||||
9 | Xây dựng chợ phường Nhị Châu | UBND phường Nhị Châu | P. Nhị Châu | 1.200 |
|
| 222.000.000 | Phù hợp với quy hoạch xây dựng phường Nhị Châu được UBND tỉnh phê duyệt. | ||||||
10 | Xây dựng chợ vườn quả | UBND phường Tân Bình | P. Tân Bình | 4.471 |
|
| 827.135.000 | Phù hợp với quy hoạch xây dựng phường Thanh Bìnhđược UBND tỉnh phê duyệt. | ||||||
11 | Xây dựng nhà thư viện truyền thống |
| P. Thạch Khôi | 22.000 | 22.000 |
| 4.070.000.000 | UBND tỉnh đã phê duyệt kế hoạch thực hiện tại Kế hoạch 107/KH-UBND ngày 20/01/2014 của UBND tỉnh | ||||||
12 | Xây dựng nhà văn hóa khu 2 | UBND phường Thạch khôi | P. Thạch Khôi | 8.650 | 8.650 |
| 1.600.250.000 | Phù hợp với quy hoạch xây dựng phường Thạch Khôi được UBND tỉnh phê duyệt. | ||||||
13 | Xây dựng nhà văn hóa khu 5 | UBND phường Trần Phú | P. Trần Phú | 100 |
|
| 18.500.000 | Phù hợp với quy hoạch xây dựng phường Trần Phú được UBND tỉnh phê duyệt. | ||||||
14 | Xây dựng NVH khu 3,7 | UBND phường Quang Trung | P. Quang Trung | 50 |
|
| 9.250.000 | Phù hợp với quy hoạch xây dựng phường Quang Trung được UBND tỉnh phê duyệt. | ||||||
15 | Xây dựng SVĐ phường Tứ Minh | UBND phường Tứ Minh | P. Tứ Minh | 5.000 |
|
| 925.000.000 | Phù hợp với quy hoạch xây dựng phường Tứ Minh được UBND tỉnh phê duyệt. | ||||||
IV | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 16 |
| 500.123 | 352.527 | 0 | 92.522.714.300 |
| |||||||
1 | Cải tạo, xây dựng các nhà hạt đường bộ thành đất ở | Sở Giao thông vận tải | Việt Hòa | 1.835 |
|
| 339.475.000 | Phù hợp với quy hoạch xây dựng phường Việt Hòa, kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt. | ||||||
2 | Cụm Công nghiệp | Công ty Cổ phần giáo dục và đào tạo Thái Dương | Nam Đồng | 4.630 | 4.630 |
| 856.550.000 | Dựa án đầu tư được UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000679 ngày 11/7/2013 | ||||||
3 | Cụm Công nghiệp An Đồng | Công ty TNHH MTV kinh doanh nước sạch Thanh Sơn | Nam Đồng | 14.499 | 466 |
| 2.682.315.000 | DT đất trồng lúa đã TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 472/TTg-KTN ngày 16/4/2014 | ||||||
4 | Đất xen kẹp phường Thạch Khôi (05 điểm, DT đất điểm Trần Nội: 1215m2, DT điểm Phú Thọ: 630m2, Dt điểm Nguyễn Xá: 3080m2, Khu 2: 1290m2, Khu DC Lễ Quán: 2686m2) | UBND phường Thạch khôi | P. Thạch Khôi | 8.507 |
|
| 1.573.795.000 | UBND tỉnh đã phê duyệt kế hoạch thực hiện tại Kế hoạch số 107/KH-UBND ngày 20/01/2014. | ||||||
5 | Điểm dân cư mới thuộc khu Lộ Cương, phường Tứ Minh. |
| Tứ Minh | 8.874 |
|
| 1.641.649.300 | Quy hoạch chi tiết xây dựng được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2411/QĐ-UBND ngày 28/8/2014. | ||||||
6 | Điểm dân cư xã Nam Đồng (02 điểm, DT đất điểm xóm Tân Lập: 3782m2, DT đất điểm thôn Vũ La 4686m2) |
| Nam Đồng | 8.468 | 564 |
| 1.566.580.000 | Quy hoạch chi tiết xây dựng được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2802/QĐ-UBND ngày 08/10/2014. | ||||||
7 | KDC Thanh Bình | Cty CPĐT NEWLAND: | P. Thanh Bình | 21.200 | 4.410 |
| 3.922.000.000 | DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1608/TTg-KTN ngày 17/10/2013 | ||||||
8 | Khu Đá Mài chuyển thành đất ở |
| P. Bình Hàn | 46.000 |
|
| 8.510.000.000 | Quy hoạch chi tiết được UBND tỉnh phê duyệt; | ||||||
9 | Khu dân cư mới thuộc khu dân cư số 9, phường Hải Tân |
| Hải Tân | 23.475 | 5.650 |
| 4.342.875.000 | Quy hoạch chi tiết được UBND thành phố Hải Dương phê duyệt tại Quyết định số 1239/QĐ-UBND ngày 12/5/2011. | ||||||
10 | Khu dân cư Nam Cầu Hàn |
| P. Cẩm Thượng | 20.300 | 20.300 |
| 3.755.500.000 | Quy hoạch chi tiết được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1930/QĐ-UBND ngày 31/7/2014. | ||||||
11 | Khu đô thị Goldenland |
| Xã Tân Hưng+TK | 87.680 | 87.680 |
| 16.220.800.000 | Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND Tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 18/8/2014. | ||||||
12 | Khu nhà ở Ga HD |
| P. Bình Hàn | 11.200 |
|
| 2.072.000.000 | Dự án đầu tư đã được UBND Tỉnh cấp GCNĐT. | ||||||
13 | Khu nhà ở phía Nam đường sát phường Nhị Châu | UBND TP Hải Dương | Nhị Châu | 134.827 | 134.827 |
| 24.942.995.000 | Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu số 1739/QĐ-UBND ngày 14/7/2014. Quy hoạch chi tiết đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 06/6/2012. | ||||||
14 | Khu nhà ở phía Nam đường Tôn Đức Thắng |
| Lê Thanh Nghị | 10.628 |
|
| 1.966.180.000 | Quy hoạch xây dựng chi tiết xây dựng được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 16/8/2011. | ||||||
15 | Khu tái định cư Ngọc Châu |
| P. Ngọc Châu | 85.000 | 85.000 |
| 15.725.000.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014. | ||||||
16 | Xây dựng Khu dân cư phía tây cầu Phú Lương | Liên doanh tập đoàn Âu Việt | P. Nhị Châu | 13.000 | 9.000 |
| 2.405.000.000 | DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1478/TTg-KTN ngày 20/9/2013. | ||||||
F | HUYỆN THANH MIỆN | 71 |
| 768.506 | 693.741 | 0 | 142.173.610.000 |
| ||||||
I | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 6 |
| 47.400 | 47.100 |
| 8.769.000.000 |
| |||||||
1 | Dự án xây dựng Trường THCS Nguyễn Lương Bằng | UBND huyện Thanh Miện | Lam Sơn | 20.000 | 20.000 |
| 3.700.000.000 | DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1478/TTg-KTN ngày 20/9/2013. | ||||||
2 | Nhà bia | UBND xã | Tứ Cường | 300 | 0 |
| 55.500.000 | Trong Đề án và Quy hoạch nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt. | ||||||
3 | Trường mầm non trung tâm | UBND xã | Thanh Tùng | 12.000 | 12.000 |
| 2.220.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt. | ||||||
4 | Trường mầm non trung tâm | UBND xã | Tứ Cường | 12.000 | 12.000 |
| 2.220.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt. | ||||||
5 | Trường THCS | UBND xã | Hùng Sơn | 1.500 | 1.500 |
| 277.500.000 | Trong Đề án và Quy hoạch nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt. | ||||||
6 | Trường THCS | UBND xã | Diên Hồng | 1.600 | 1.600 |
| 296.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt. | ||||||
II | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 18 |
| 277.406 | 248.656 | 0 | 51.320.110.000 |
| |||||||
1 | Bãi rác tập trung | UBND xã | Lam Sơn | 5.200 | 5.200 |
| 962.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt. | ||||||
2 | Bãi rác tập trung | UBND xã | Tứ Cường | 3.300 | 3.300 |
| 610.500.000 | Trong Đề án và Quy hoạch nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt. | ||||||
3 | Bãi rác tập trung | UBND xã | Lê Hồng | 2.000 | 2.000 |
| 370.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt. | ||||||
4 | Bãi rác tập trung | UBND xã | Diên Hồng | 4.000 | 4.000 |
| 740.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt. | ||||||
5 | Bãi rác tập trung | UBND xã | Chi Lăng Bắc | 8.000 | 8.000 |
| 1.480.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt. | ||||||
6 | Bãi rác tập trung | UBND xã | Cao Thắng | 5.000 | 5.000 |
| 925.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt. | ||||||
7 | Bãi rác tập trung | UBND xã | Đoàn Kết | 5.000 | 5.000 |
| 925.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt. | ||||||
8 | Bãi rác tập trung | UBND xã | Ngô Quyền | 5.000 | 5.000 |
| 925.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt. | ||||||
9 | Bãi rác tập trung | UBND xã | Hồng Quang | 5.000 | 5.000 |
| 925.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt. | ||||||
10 | Bãi rác tập trung | UBND xã | Thị trấn Thanh Miện | 5.000 | 5.000 |
| 925.000.000 | Phù hợp với quy hoạch xây dựng thị trấn Thanh Miện đã được UBND tỉnh phê duyệt. Phù hợp với kế hoạch sử dụng đất được UBND huyện Thanh miện phê duyệt. | ||||||
11 | Cải tạo, nâng cấp đường 392 Km15-Km20 | Sở Giao thông vận tải | Lam Sơn | 15.015 | 15.015 |
| 2.777.775.000 | Dự án đầu tư được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 30/9/2011. | ||||||
12 | Công trình điện (gồm 15 công trình tại Phạm Kha: 134m2, Ngô Quyền: 95m2, TT Thanh Miện: 193m2, Diên Hồng: 73m2, Lam Sơn: 63m2, Ngũ HÙng 59m2, Hùng Sơn: 137m2, Tân Trào: 132m2, | Công ty TNHH MTV điện lực Hải Dương | Phạm Kha, Ngô Quyền, TT Thanh Miện, Diên Hồng, Lam Sơn, Ngũ Hùng, Hùng Sơn, Tân Trào | 886 | 886 |
| 163.910.000 | Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duỵêt | ||||||
13 | GPMB dự án VRAMP (Cống Neo, Cầu Tràng QL38B) | Sở GTVT | Tứ Cường, thị trấn Thanh Miện, Cao Thắng | 81.629 | 61.112 |
| 15.101.365.000 | Dự án được Bộ Giao thông vận tải phê duyệt. | ||||||
14 | Mở rộng đường giao thông xã Tứ Cường | UBND xã Tứ Cường | Tứ Cường | 16.376 | 8.143 |
| 3.029.560.000 | Trong Đề án và Quy hoạch nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt | ||||||
15 | Xây dựng bến xe khách | Sở GTVT | Thị trấn Thanh Miện | 24.000 | 24.000 |
| 4.440.000.000 | Quy hoạch chi tiết đã được UBND tỉnh phê duyệt. | ||||||
16 | Xây dựng các cầu trên đường GTNT sử dụng dầm đường sắt Hà nội- Hải Phòng | Sở Giao thông vận tải | Hùng Sơn | 1.000 | 1.000 |
| 185.000.000 | Đã tiếp nhận dầm đường sắt về tỉnh, huyện bố trí mặt bằng. | ||||||
17 | Xây dựng đường dây 35kV mạch kép từ TBA 110kV Phúc Điền đi 373 E8.14 | Công ty TNHH MTV điện lực Hải Dương | Thanh Miện | 1.000 | 1.000 |
| 185.000.000 | Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duỵêt | ||||||
18 | XD trạm bơm Phí | Sở NN&PTNT | Thị trấn Thanh Miện, Lê Hồng | 90.000 | 90.000 |
| 16.650.000.000 | Dự án đầu tư được Bộ NN&PTNT phê duyệt tại Quyết định số 1460 ngày 25/5/2009 . | ||||||
III | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa thể thao, chợ; nghĩa trang, nghĩa địa |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 26 |
| 107.282 | 103.792 | 0 | 19.847.170.000 |
| |||||||
1 | Mở rộng chùa Đàn Thiện | UBND xã | Thanh Giang | 500 |
|
| 92.500.000 | Xây dựng, cải tạo, mở rộng trên nền chùa cũ | ||||||
2 | Mở rộng chùa Vinh Quang | UBND xã | Hùng Sơn | 1.500 |
|
| 277.500.000 | Xây dựng, cải tạo, mở rộng trên nền chùa cũ | ||||||
3 | Mở rộng Đảo Cò |
| Chi Lăng Nam | 20.000 | 20.000 |
| 3.700.000.000 | Đề nghị cho phép dự trữ để tiếp nhận nhà đầu tư. | ||||||
4 | Đất bưu chính viễn thông | Sở Thông tin và truyền thông | Thanh Giang | 400 | 0 |
| 74.000.000 | UBND tỉnh đã có văn bản chấp thuận đầu tư. | ||||||
5 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | UBND xã | Lam Sơn | 600 | 600 |
| 111.000.000 | Trong Đề án Quy hoạch xây dựng nông thôn mới được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt. | ||||||
6 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | UBND xã | Phạm Kha | 9.900 | 9.900 |
| 1.831.500.000 | Trong Đề án Quy hoạch xây dựng nông thôn mới được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt. | ||||||
7 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | UBND xã | Đoàn Kết | 2.000 | 2.000 |
| 370.000.000 | Trong Đề án Quy hoạch xây dựng nông thôn mới được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt. | ||||||
8 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | UBND xã | Cao Thắng | 19.000 | 19.000 |
| 3.515.000.000 | Trong Đề án Quy hoạch xây dựng nông thôn mới được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt. | ||||||
9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | UBND xã | Tứ Cường | 4.600 | 4.600 |
| 851.000.000 | Trong Đề án Quy hoạch xây dựng nông thôn mới được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt. | ||||||
10 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | UBND xã | Thị trấn Thanh Miện | 1.200 | 1.200 |
| 222.000.000 | Trong Đề án Quy hoạch xây dựng nông thôn mới được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt. | ||||||
11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | UBND xã | Diên Hồng | 7.500 | 7.500 |
| 1.387.500.000 | Trong Đề án Quy hoạch xây dựng nông thôn mới được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt. | ||||||
12 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | UBND xã | Ngũ Hùng | 3.000 | 3.000 |
| 555.000.000 | Trong Đề án Quy hoạch xây dựng nông thôn mới được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt. | ||||||
13 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | UBND xã | Chi Lăng Nam | 900 | 900 |
| 166.500.000 | Trong Đề án Quy hoạch xây dựng nông thôn mới được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt. | ||||||
14 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | UBND xã | Thanh Giang | 800 | 800 |
| 148.000.000 | Trong Đề án Quy hoạch xây dựng nông thôn mới được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt. | ||||||
15 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | UBND xã | Đoàn Tùng | 5.000 | 5.000 |
| 925.000.000 | Trong Đề án Quy hoạch xây dựng nông thôn mới được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt. | ||||||
16 | Mở rộng nghĩa địa thôn An Khoái | UBND xã Tứ Cường | Tứ Cường | 360 | 360 |
| 66.600.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
17 | Nhà văn hoá | UBND xã | Hùng Sơn | 4.000 | 4.000 |
| 740.000.000 | Trong Đề án Quy hoạch xây dựng nông thôn mới được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt. | ||||||
18 | Nhà văn hoá | UBND xã | Phạm Kha | 1.400 | 0 |
| 259.000.000 | Trong Đề án Quy hoạch xây dựng nông thôn mới được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt. | ||||||
19 | Nhà văn hoá | UBND xã | Tứ Cường | 300 | 0 |
| 55.500.000 | Trong Đề án Quy hoạch xây dựng nông thôn mới được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt. | ||||||
20 | Nhà văn hoá | UBND xã | Thị trấn Thanh Miện | 600 | 0 |
| 111.000.000 | Trong Đề án Quy hoạch xây dựng nông thôn mới được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt. | ||||||
21 | Xây dựng chợ | UBND xã | Chi Lăng Bắc | 800 | 0 |
| 148.000.000 | Trong Đề án Quy hoạch xây dựng nông thôn mới được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt. | ||||||
22 | Xây dựng Nhà văn hóa Chi Lăng Bắc | UBND xã Chi Lăng Bắc | Chi Lăng Bắc | 5.922 | 5.932 |
| 1.095.570.000 | Trong Đề án Quy hoạch xây dựng nông thôn mới được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt. | ||||||
23 | Xây dựng sân vận động, thể thao | UBND xã | Hùng Sơn | 14.000 | 14.000 |
| 2.590.000.000 | Trong Đề án Quy hoạch xây dựng nông thôn mới được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt. | ||||||
24 | Xây dựng sân vận động, thể thao | UBND xã | Phạm Kha | 1.000 | 1.000 |
| 185.000.000 | Trong Đề án Quy hoạch xây dựng nông thôn mới được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt. | ||||||
25 | Xây dựng sân vận động, thể thao | UBND xã | Đoàn Tùng | 15.000 | 15.000 |
| 2.775.000.000 | Trong Đề án Quy hoạch xây dựng nông thôn mới được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt. | ||||||
26 | Xây dựng sân vận động, thể thao | UBND xã | Diên Hồng | 9.000 | 9.000 |
| 1.665.000.000 | Trong Đề án Quy hoạch xây dựng nông thôn mới được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt. | ||||||
IV | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 21 |
| 336.418 | 294.193 | 0 | 62.237.330.000 |
| |||||||
1 | Cải tạo, xây dựng các nhà hạt đường bộ thành đất ở | Sở Giao thông vận tải | Hồng Quang, Ngũ Hùng, Cao Thắng | 2.561 |
|
| 473.785.000 | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất các xã: Hồng Quang, Ngũ Hùng và Cao Thắng đã được phê duyệt. | ||||||
2 | CCN Đoàn Tùng | Công ty TNHH Nam Đông global | Đoàn Tùng | 44.000 | 44.000 |
| 8.140.000.000 | Dự án đầu tư được UBND tính cấp Giấy chứng nhận đầu tư số 041043000145 ngày 08/9/2014 . | ||||||
3 | Cụm công nghiệp |
| Cao Thắng | 50.000 | 40.000 |
| 9.250.000.000 | Thực hiện Quy hoạch xây dựng chi tiết CCN đã được UBND tỉnh phê duyệt. | ||||||
4 | cụm công nghiệp |
| Đoàn Tùng | 50.000 | 40.000 |
| 9.250.000.000 | Thực hiện Quy hoạch xây dựng chi tiết CCN đã được UBND tỉnh phê duyệt. | ||||||
5 | Cụm công nghiệp |
| Ngũ Hùng | 50.000 | 40.000 |
| 9.250.000.000 | Thực hiện Quy hoạch xây dựng chi tiết CCN đã được UBND tỉnh phê duyệt. | ||||||
6 | Đất khu dân cư | UBND xã | Tân Trào | 26.600 | 26.600 |
| 4.921.000.000 | Quy hoạch chi tiết xây dựng được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt tại Quyết định phê duyệt số 360/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 . | ||||||
7 | Đất khu dân cư | UBND xã | Hùng Sơn | 8.000 | 8.000 |
| 1.480.000.000 | Quy hoạch chi tiết xây dựng được phê duyệt tại Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 18/8/2014 của UBND huyện Thanh Miện | ||||||
8 | Đất khu dân cư | UBND xã | Thanh Tùng | 5.800 | 5.800 |
| 1.073.000.000 | Quy hoạch chi tiết xây dựng được phê duyệt tại Quyết định số 837/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của UBND huyện Thanh Miện | ||||||
9 | Đất khu dân cư | UBND xã | Tiền Phong | 4.700 | 4.700 |
| 869.500.000 | Quy hoạch chi tiết xây dựng được phê duyệt tại Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 19/9/2014 của UBND huyện Thanh Miện | ||||||
10 | Đất khu dân cư | UBND xã | Lê Hồng | 6.100 | 3.400 |
| 1.128.500.000 | Quy hoạch chi tiết xây dựng được phê duyệt tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 18/8/2014 của UBND huyện Thanh Miện | ||||||
11 | Đất khu dân cư | UBND xã | Ngũ Hùng | 2.704 | 2.704 |
| 500.240.000 | Quy hoạch chi tiết xây dựng được phê duyệt tại Quyết định số 571/QĐ-UBND ngày 18/8/2014 của UBND huyện Thanh Miện | ||||||
12 | Đất khu dân cư | UBND xã | Phạm kha | 866 |
|
|
| Quy hoạch chi tiết xây dựng được phê duyệt tại Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của UBND huyện Thanh Miện | ||||||
13 | Đất khu dân cư | UBND xã | Chi Lăng Nam | 23.000 | 20.700 |
| 4.255.000.000 | DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1478/TTg-KTN ngày 20/9/2013 | ||||||
14 | Đất khu dân cư | UBND xã | Thanh Giang | 2.800 | 2.800 |
| 518.000.000 | Quy hoạch chi tiết xây dựng được phê duyệt tại Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 19/9/2014 của UBND huyện Thanh Miện | ||||||
15 | Đất khu dân cư | UBND xã | Lam Sơn | 9.500 | 5.900 |
| 1.757.500.000 | Quy hoạch chi tiết xây dựng được phê duyệt tại Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND huyện Thanh Miện | ||||||
16 | Đất khu dân cư | UBND xã | Đoàn Tùng | 3.000 | 3.000 |
| 555.000.000 | Quy hoạch chi tiết xây dựng được phê duyệt tại Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của UBND huyện Thanh Miện | ||||||
17 | Điểm dân cư xã Đoàn Kết | UBND xã Đoàn Kết | Đoàn Kết | 4.089 | 3891 |
| 756.465.000 | Quy hoạch chi tiết xây dựng được phê duyệt tại Quyết định số 357/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND huyện Thanh Miện | ||||||
18 | Điểm dân cư xã Lam Sơn | UBND xã Lam Sơn | Lam Sơn | 9.585 | 9.585 |
| 1.773.225.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch chi tiết xây dựng được phê duyệt tại Quyết định: số 356/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND huyện Thanh Miện | ||||||
19 | Điểm dân cư xã Tân Trào | UBND xã Tân Trào | Tân Trào | 13.005 | 13.005 |
| 2.405.925.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; | ||||||
20 | Điểm dân cư xã Tứ Cường | UBND xã Tứ Cường | Tứ Cường | 10.742 | 10.742 |
| 1.987.270.000 | Quy hoạch chi tiết xây dựng được phê duyệt tại Quyết định: số 647/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 của UBND huyện Thanh Miện | ||||||
21 | Xây dựng điểm dân cư mới xã Chi Lăng Nam | UBND xã Chi Lăng Lam | Chi Lăng Nam | 9.366 | 9.366 |
| 1.732.710.000 | DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1478/TTg-KTN ngày 20/9/2013; | ||||||
G | HUYỆN NINH GIANG | 60 |
| 1.170.345 | 844.819 | 0 | 216.513.825.000 |
| ||||||
I | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 4 |
| 28.900 | 27.300 | 0 | 5.346.500.000 |
| |||||||
1 | Mở rộng trường THPT Khúc Thừa Dụ: 7200m2, XD trường mầm non xã: 5000m2 |
| Xã Tân Hương | 12.200 | 10.600 |
| 2.257.000.000 | Quy hoạch chi tiết xây dựng (điều chỉnh) Trường THPT Khúc Thừa Dụ được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt tại Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 19/10/2012. | ||||||
2 | Trụ sở Đảng ủy- HDND-UBND xã Hồng Đức | UBND xã Hồng Đức | Hồng Đức | 6.700 | 6.700 |
| 1.239.500.000 | - Quy hoạch chi tiết được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt tại Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày 28/6/2012; | ||||||
3 | Trường mầm non xã Ứng Hòe | UBND xã Ứng Hòe | Ứng Hòe | 5.000 | 5.000 |
| 925.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt | ||||||
4 | Xây dựng trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND xã Hồng Phúc | UBND xã Hồng Phúc | Hồng Phúc | 5.000 | 5.000 |
| 925.000.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
II | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 28 |
| 850.219 | 563.514 | 0 | 157.290.515.000 |
| |||||||
1 | Bãi chôn lấp rác thải thôn Đông Bình, xã Ninh Hải |
| Xã Ninh Hải | 300 | 300 |
| 55.500.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt | ||||||
2 | Bãi chôn lấp rác thải thôn Nhân Lý, xã Ninh Hải |
| Xã Ninh Hải | 400 | 200 |
| 74.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt | ||||||
3 | Xây dựng các cầu trên đường GTNT sử dụng dầm đường sắt |
| Hoàng Hanh | 1.000 | 1.000 |
| 185.000.000 | Đã có dầm xin được khi tháo dỡ các cầu đường sắt; | ||||||
4 | Cải tạo nâng cấp lộ 971 TG Nghĩa An lên cấp điện áp 35KV | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | Huyện Ninh Giang | 90 | 90 |
| 16.650.000 | Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt | ||||||
5 | Cải tạo, nâng cấp đường 396 (Km10+215 – Km12+500) | Sở Giao thông Vận tải | Hưng Thái, Văn Hội | 42.400 | 5.962 |
| 7.844.000.000 | DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1608/TTg-KTN ngày 17/10/2013 | ||||||
6 | Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37 (Km23+200 – Km47+888) | Sở Giao thông Vận tải | Nghĩa An, Ứng Hòe, Quyết Thắng | 196.359 | 50.882 |
| 36.326.415.000 | Quyết định số 3177/QĐ-BGTVT ngày 30/10/2009 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt dự án đầu tư XDCT cải tạo nâng cấp Quốc lộ 37 (Km23+200 - Km47+888) đoạn Vĩnh Bảo (Hải Phòng) - Gia Lộc (Hải Dương) | ||||||
7 | Công trình cải tạo đường điện Quốc lộ 37 | Sở Giao thông Vận tải | Đồng Tâm, Vĩnh Hòa, Tan Hương | 1.000 | 700 |
| 185.000.000 | DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1608/TTg-KTN ngày 17/10/2014 | ||||||
8 | Đường giao thông nông thôn xã Hồng Dụ |
| Xã Hồng Dụ | 8.000 | 6.400 |
| 1.480.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt | ||||||
9 | Đường giao thông nông thôn xã Vĩnh Hòa |
| Xã Vĩnh Hòa | 2.000 | 1.600 |
| 370.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt | ||||||
10 | Đường trục Bắc Nam, tỉnh Hải Dương | Sở Giao thông Vận tải | Hồng Đức, An Đức, Tân Phong, Hưng Thái, Hồng Phúc, Kiến Quốc, Hưng Long | 500.000 | 425.610 |
| 92.500.000.000 | Dự án đầu tư (giai đoạn 1) được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3029/QĐ-UBND ngày 28/10/2011. | ||||||
11 | Đường WV3 |
| Xã Đồng Tâm | 5.850 | 5.850 |
| 1.082.250.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt | ||||||
12 | Kiên cố hóa Kênh tưới Trạm bơm Tân Hương | Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi | Xã Tân Hương, xã Ninh Thành | 4.800 | 4.800 |
| 888.000.000 | QĐ phê duyệt BCKTKT số 2260/QĐ_UBND ngày 12/9/2014 của UBND tỉnh | ||||||
13 | Lộ 971 trung gian Nghĩa An - huyện Ninh Giang và Tứ Kỳ tỉnh Hải Dương | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | huyện Tứ Kỳ, huyện Ninh Giang | 145 | 145 |
| 26.825.000 | Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt | ||||||
14 | Mở rộng bãi rác thôn Đa Nghi, xã Nghĩa An |
| Xã Nghĩa An | 2.000 | 2.000 |
| 370.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt | ||||||
15 | Mở rộng bãi rác thôn Do Nghĩa, xã Nghĩa An |
| Xã Nghĩa An | 1.000 | 1.000 |
| 185.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt | ||||||
16 | Mở rộng bãi rác thôn Phù Lịch, xã Nghĩa An |
| Xã Nghĩa An | 1.000 | 1.000 |
| 185.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt | ||||||
17 | Mở rộng bãi rác thôn Trịnh Xuyên, xã Nghĩa An |
| Xã Nghĩa An | 4.000 | 4.000 |
| 740.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt | ||||||
18 | Xây dựng bãi chôn lấp rác thải thôn Bồng Lai, xã Ninh Hải |
| Xã Ninh Hải | 400 | 400 |
| 74.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt | ||||||
19 | Xây dựng bãi rác tập trung thị trấn Ninh Giang |
| TT Ninh Giang | 10.000 | 10.000 |
| 1.850.000.000 | Phù hợp với Quy hoạch xây dựng mở rộng thị trấn Ninh Giang. | ||||||
20 | Xây dựng bãi rác tập trung xã Vĩnh Hòa |
| Xã Vĩnh Hòa | 4.000 | 4.000 |
| 740.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt | ||||||
21 | Xây dựng bãi rác thôn 1, xã Văn Giang |
| Xã Văn Giang | 2.000 | 2.000 |
| 370.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt | ||||||
22 | Xây dựng bãi rác thôn 3, xã Văn Giang |
| Xã Văn Giang | 1.000 | 1.000 |
| 185.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt | ||||||
23 | Xây dựng bãi rác thôn Ứng Mộ, xã An Đức |
| Xã An Đức | 3.000 | 2.600 |
| 555.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt | ||||||
24 | Xây dựng Bến xe khách Ninh Giang | Sở Giao thông vận tải | Xã Đồng Tâm | 25.000 | 25.000 |
| 4.625.000.000 | Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 11/9/2014. | ||||||
25 | Xây dựng công trình điện (gồm 23 công trình: Văn Giang: 80m2, Hồng Dụ: 75m2, Quang Hưng: 75m2, Vĩnh Hòa: 85m2, TT Ninh Giang: 140m2, Ứng Hòe: 55m2, Nghĩa An: 145m2, Tân Hương: 60m2, Đồng Tâm: 150m2, Hồng Phong: 80m2, Hưng Thái: 125m2, Ninh Hải: 105m2, An Đức: 125m2, Vạn Phúc: 80m2, Tân Quang: 30m2, Văn Hội: 55m2, Hiệp lực: 65m2. | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | Văn Giang, Hồng Dụ, Quang Hưng: Vĩnh Hòa, TT Ninh Giang: Ứng Hòe,Nghĩa An: Tân Hương, Đồng Tâm, Hồng Phong, Hưng Thái, Ninh Hải, An Đức, Vạn Phúc, Tân Quang, Văn Hội, Hiệp lực | 1.675 | 1.675 |
| 309.875.000 | Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt | ||||||
26 | Xây dựng mạch 2 ĐZ 110kV vào TBA 110kV Nghĩa An- Hải Dương | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | Ninh Giang | 1.500 | 1.500 |
| 277.500.000 | Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt | ||||||
27 | Xây dựng trạm bơm Cổ Ngựa | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn Giang | 30.000 | 2.500 |
| 5.550.000.000 | DT đất trồng lúa đã TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 472/TTg-KTN ngày 16/4/2014 | ||||||
28 | Xây dựng Trạm bơm cổ ngựa | Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi | Văn Giang | 1.300 | 1.300 |
| 240.500.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
III | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa thể thao, chợ; nghĩa trang, nghĩa địa |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 17 |
| 90.023 | 87.023 | 0 | 16.654.255.000 |
| |||||||
1 | Mở rộng nghĩa địa thôn Trịnh Xuyên: 1000m2, thôn Do Nghĩa: 1000m2, thôn An Cư: 300m2 |
| Xã Nghĩa An | 2.300 | 2.300 |
| 425.500.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt | ||||||
2 | Mở rộng nghĩa địa thôn Vân Cầu: 500m2, thôn Ứng Mộ: 1000m2, thôn Trại Mủa: 300m2, thôn Kim Chuế: 700m2 |
| Xã An Đức | 2.500 | 2.500 |
| 462.500.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt | ||||||
3 | Mở rộng nghĩa địa thôn Vé: 1000m2, thôn Tranh Xuyên: 1000m2 |
| Xã Đồng Tâm | 2.000 | 2.000 |
| 370.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt | ||||||
4 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân TT Ninh Giang |
| TT Ninh Giang | 5.000 | 5.000 |
| 925.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt | ||||||
5 | Mở rộng nghĩa trang thôn 2, xã Văn Giang |
| Xã Văn Giang | 1.000 | 1.000 |
| 185.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt | ||||||
6 | Mở rộng nghĩa trang thôn Tế Cầu: 1000m, thôn Đồng Lạc: 1000m2, thôn: Kim Húc: 1000m2, thôn Mai Động: 1000m2 |
| Xã Hồng Đức | 4.000 | 4.000 |
| 740.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt | ||||||
7 | Mở rộng sân thể thao trung tâm xã Tân Hương |
| Xã Tân Hương | 3.000 | 3.000 |
| 555.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt | ||||||
8 | Quy hoạch nghĩa địa thôn Tương: 1000m2, thôn Dậu Trì: 1000m2, thôn Tiêu: 1000m2 |
| Xã Hồng Thái | 3.000 | 3.000 |
| 555.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt | ||||||
9 | Xây dựng nghĩa trang liệt sỹ xã Ninh Thành |
| Xã Ninh Thành | 2.100 | 2.100 |
| 388.500.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt | ||||||
10 | Xây dựng nghĩa trang tập trung: 1000m2, mở rộng nghĩa trang: 1000m2 |
| Xã Vĩnh Hòa | 2.000 | 2.000 |
| 370.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt | ||||||
11 | Xây dựng nghĩa trang xóm Hử: 1000m2, xóm Đông Cao: 1000m2, xã Đông Xuyên, mở rộng nghĩa trang liệt sỹ: 1000m2 |
| Xã Đông Xuyên | 3.000 | 3.000 |
| 555.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt | ||||||
12 | Xây dựng Nhà văn hóa, thể thao thôn Dậu Trì: 3345m2, khu trung tâm văn hóa thể thao xã: 15000m2, sân thể thao thôn tương, Tiêu: 7600m2 |
| Xã Hồng Thái | 25.945 | 25.945 |
| 4.799.825.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt | ||||||
13 | Xây dựng NVH thôn Đồng Bình, xã Ninh Hải |
| Xã Ninh Hải | 3.000 |
|
| 555.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt | ||||||
14 | Xây dựng NVH trung tâm, nhà truyền thống xã Ninh Thành |
| Xã Ninh Thành | 5.361 | 5.361 |
| 991.785.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt | ||||||
15 | Xây dựng Sân thể thao trung tâm xã Ứng Hòe |
| Xã Ứng Hòe | 7.317 | 7.317 |
| 1.353.645.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt | ||||||
16 | Xây dựng sân thể thao trung tâm xã: 10000m2, Xây dựng sân vận động thôn Thượng Xá: 2500m2 |
| Xã Hồng Dụ | 12.500 | 12.500 |
| 2.312.500.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt | ||||||
17 | Xây dựng sân vận động thôn Trại Mủa: 3000m2, thôn Kim Chuế: 3000m2 |
| Xã An Đức | 6.000 | 6.000 |
| 1.110.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt | ||||||
IV | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, CCN cụm công nghiệp |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 11 |
| 201.203 | 166.982 | 0 | 37.222.555.000 |
| |||||||
1 | Cải tạo các nhà hạt đường bộ thành đất ở | Sở Giao thông Vận tải | Vạn Phúc | 860 |
|
| 159.100.000 | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất của xã Vạn Phúc đã được phê duyệt. | ||||||
2 | Cụm công nghiệp |
| Nghĩa An | 50.000 | 50.000 |
| 9.250.000.000,00 | Thực hiện Quy hoạch chi tiết đã được UBND tỉnh phê duyệt | ||||||
3 | Cụm công nghiệp | Công ty TNHH An Thắng | Nghĩa An | 9.540 | 9.540 |
| 1.764.900.000 | Dự án đầu tư được UBND tỉnh cấp GCN đầu tư. | ||||||
4 | Cụm công nghiệp | Công ty TNHH M&S Vi na | Nghĩa An | 48.000 | 48.000 |
| 8.880.000.000 | DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1478/TTg-KTN ngày 20/9/2013 | ||||||
5 | Đất đấu giá xã Tân Hương |
| Xã Tân Hương | 3.600 | 3.600 |
| 666.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt | ||||||
6 | Điểm dân cư xã Tế Cầu xã Hồng Đức |
| Hồng Đức | 2.403 | 2.403 |
| 444.555.000 | Quy hoạch xây dựng chi tiết đã được UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 26/6/2012, số 778/QĐ-UBND ngày 28/6/2012 | ||||||
7 | Điểm dân cư mới thôn Đông Trạch, xã Hồng Phong |
| Xã Hồng Phong | 7.300 | 7.300 |
| 1.350.500.000,00 | Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 1038/QĐ-UBND ngày 01/8/2011. | ||||||
8 | Điểm dân cư mới xã Hồng Đức |
| Hồng Đức | 740 |
|
| 136.900.000,00 | Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 778/QĐ-UBND ngày 28/6/2012 | ||||||
9 | Xây dựng điểm dân cư mới xã Nghĩa An | UBND xã Nghĩa An | Nghĩa An | 5.979 | 2.868 |
| 1.106.115.000 | DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1478/TTg-KTN ngày 20/9/2013 | ||||||
10 | Xây dựng điểm dân cư xã Hồng Đức | UBND xã Hồng Đức | Hồng Đức | 33.532 | 16.263 |
| 6.203.420.000 | DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1478/TTg-KTN ngày 20/9/2013 | ||||||
11 | Xây dựng khu dân cư mới xã Hồng Phong | UBND xã Hồng Phong | Hồng Phong | 39.249 | 27.008 |
| 7.261.065.000 | DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1478/TTg-KTN ngày 20/9/2013 | ||||||
H | HUYỆN TỨ KỲ | 33 |
| 379.417 | 233.193 | 0 | 70.192.145.000 |
| ||||||
I | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 3 |
| 19.000 | 16.100 | 0 | 3.515.000.000 |
| |||||||
1 | Mở rộng trường THCS: 3700 m2; trường mầm non: 2900 m2 |
| Tân Kỳ | 6.600 | 3.700 |
| 1.221.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch nông thôn mới được UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt | ||||||
2 | Xây dựng trường mầm non |
| Văn Tố | 5.800 | 5.800 |
| 1.073.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch nông thôn mới được UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt | ||||||
3 | Xây dựng trường mầm non xã Hà Kỳ | UBND xã Hà Kỳ | Hà Kỳ | 6.600 | 6.600 |
| 1.221.000.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
II | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 18 |
| 143.350 | 60.429 | 0 | 26.519.750.000 |
| |||||||
1 | Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37 (Km23+200 – Km47+888) | Sở Giao thông Vận tải | Đại Hợp, Quảng Nghiệp, Dân Chủ | 45.000 | 10.124 |
| 8.325.000.000 | DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1608/TTg-KTN ngày 17/10/2013 | ||||||
2 | Công trình điện (gồm 9 công trình tại Xã Nguyên Giáp: 300m2, Quang Trung: 100m2, Văn Tố: 200m2, Ngọc Kỳ: 65m2, Phượng Kỳ: 150m2, Tái Sơn: 150m2,TT Tứ Kỳ: 75m2) | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | Nguyên Giáp, Quang Trung: Văn Tố, Ngọc Kỳ, Phượng Kỳ, Tái Sơn, TT Tứ Kỳ | 1.405 | 1.405 |
| 259.925.000 | Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt | ||||||
3 | Công trình điện (Lộ 971 Trung gian Nghĩa An: 100m2, Xây dựng mạch 2 ĐZ 110kV vào TBA 110kV Ngọc Sơn- Hải Dương: 800m2, xây dựng mạch 2 ĐZ 110kV vào TBA 110kV Nghĩa An- Hải Dương: 800m2, ĐZ 35kV; 22kV từ TBA 110kV Ngọc Sơn đi Gia Lộc (Theo hướng ĐZ 110kV Ngọc Sơn) và cải tạo lộ 378 E8.13: 500m2) | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | Tứ Kỳ | 2.200 | 2.200 |
| 407.000.000 | Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt | ||||||
4 | Đất bãi rác khu chiều Thanh Bình, thôn Thượng Hải |
| Bình Lãng | 2.000 | 2.000 |
| 370.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch nông thôn mới được UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt | ||||||
5 | Đất bãi rác thải, xử lý rác |
| Quang Phục | 2.000 | 2.000 |
| 370.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch nông thôn mới được UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt | ||||||
6 | Đất bãi rác, xử lý rác thôn Thiết Tái |
| Tái Sơn | 2.700 | 2.700 |
| 499.500.000 | Trong Đề án và Quy hoạch nông thôn mới được UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt | ||||||
7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải khu cống xã |
| An Thanh | 2.000 | 2.000 |
| 370.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch nông thôn mới được UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt | ||||||
8 | Đất bãi thải, xử lý chất thôn Nam An |
| Đông Kỳ | 2.300 |
|
| 425.500.000 | Trong Đề án và Quy hoạch nông thôn mới được UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt | ||||||
9 | Dự án di chuyển đường dây điện | Ban quản lý dự án giao thông nông thôn | Bình Lãng, Tái Sơn, Quang Phục, Tứ Xuyên | 2.800 | 2.800 |
| 518.000.000 | DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1608/TTg-KTN ngày 17/10/2013 | ||||||
10 | Đường dây 110KV |
| Nguyên giáp | 2.000 | 2.000 |
| 370.000.000 | Dự án đầu tư đã được Tập đoàn Điện lực phê duyệt. | ||||||
11 | Đường WB3 xã Tân Kỳ | UBND xã Tân Kỳ | Tân Kỳ | 5.000 | 5.000 |
| 925.000.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
12 | Trạm bơm Cầu Dừa | Ban Quản lý dự án nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn Tố | 2.500 | 2.500 |
| 462.500.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
13 | Trạm bơm Hà Kỳ | UBND xã Hà Kỳ | Hà Kỳ | 5.000 | 5.000 |
| 925.000.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
14 | Trạm Điện + đường dây 110KV |
| Quang Trung | 8.000 | 8.000 |
| 1.480.000.000 | Dự án đầu tư đã được Tập đoàn Điện lược phê duyệt. | ||||||
15 | Xây dựng bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh xã Dân Chủ | UBND xã Dân Chủ | Dân Chủ | 3.200 | 3.200 |
| 592.000.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
16 | Xây dựng cống Cầu xe |
| Quang Trung, Cộng Lạc | 45.745 |
|
| 8.462.825.000 | Quyết định số 1320/QĐ-BNN-TCTT ngày 11/6/2013 | ||||||
17 | Xây dựng Nhà máy sản xuất nước sạch |
| Đông Kỳ | 2.500 | 2.500 |
| 462.500.000 | UBND tỉnh đã chấp thuận chủ trương đầu tư. | ||||||
18 | Xây dựng Trạm biến áp 110KV | Tổng Công ty Điện lực miền Bắc | Nguyên Giáp | 7.000 | 7.000 |
| 1.295.000.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
III | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa thể thao, chợ; nghĩa trang, nghĩa địa |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 2 |
| 12.200 | 12.200 | 0 | 2.257.000.000 |
| |||||||
1 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
| Kỳ Sơn | 200 | 200 |
| 37.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
2 | Đất thể dục, thể thao thôn Ngọc Lâm |
| Tân Kỳ | 12.000 | 12.000 |
| 2.220.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
IV | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 10 |
| 204.867 | 144.464 | 0 | 37.900.395.000 |
| |||||||
1 | Cải tạo, xây dựng các hạt đường bộ thành đất ở | Sỏ Giao thông Vận tải | Nguyên Giáp, Quang Trung, Đại Đồng | 2.447 |
|
| 452.695.000 | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất của các xã đã được phê duyệt. | ||||||
2 | Cụm công nghiệp Kỳ Sơn | Công ty Cổ phần Phúc Đạt | Kỳ Sơn | 11.620 | 11.620 |
| 2.149.700.000 | DT đất trồng lúa đã TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 472/TTg-KTN ngày 16/4/2014 | ||||||
3 | Cụm công nghiệp Kỳ Sơn | Doanh nghiệp tư nhân Ngọc Sơn | Kỳ Sơn | 1.000 | 1.000 |
| 185.000.000 | Thực hiện Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND tỉnh phê duyệt | ||||||
4 | Cụm Công nghiệp Nguyên Giáp |
| Nguyên giáp | 50.000 | 50.000 |
| 9.250.000.000 | Thực hiện Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND tỉnh phê duyệt | ||||||
5 | Điểm dân cư xã Hà Thanh |
| Hà Thanh | 7000,0 | 3000,0 |
| 1.295.000.000,00 | Quy hoạch chi tiết được UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt tại Quyết định số 5858/QĐ-UBND ngày 12/10/2011 | ||||||
6 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở |
| Văn Tố | 10000,0 | 5700,0 |
| 1.850.000.000,00 | Quy hoạch chi tiết được UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt tại Quyết định số 5108/QĐ-UBND | ||||||
7 | Khu dân cư cầu Yên |
| Thị trấn Tứ Kỳ | 48000,0 | 28272,0 |
| 8.880.000.000,00 | Quy hoạch chi tiết được UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt tại Quyết định số 4503/QĐ-UBND | ||||||
8 | Khu dân cư Nguyên Giáp |
| Nguyên giáp | 7000,0 | 7000,0 |
| 1.295.000.000,00 | Quy hoạch chi tiết được UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt tại Quyết định số 5156/QĐ-UBND | ||||||
9 | Khu dân cư Tân Kỳ |
| Tân Kỳ | 19800,0 | 9600,0 |
| 3.663.000.000,00 | Quy hoạch chi tiết được UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt tại Quyết định số 6098/QĐ-UBND | ||||||
10 | Điểm dân cư TT Tứ Kỳ (02 điểm, DT đất điểm Cầu Yên: 30755m2, DT điểm xen kẹp: 17245 m2) |
| Thị trấn Tứ Kỳ | 48.000 | 28.272 |
| 8.880.000.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014. Xử lý xen kẹp; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 4503/QĐ-UBND ngày 30/5/2010 của UBND huyện Tứ Kỳ | ||||||
J | HUYỆN NAM SÁCH | 61 |
| 663.460 | 475.388 | 0 | 122.740.155.849 |
| ||||||
I | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 5 |
| 14.900 | 8.900 | 0 | 2.756.500.000 |
| |||||||
1 | Mở rộng trường mầm non Kim Bịch |
| xã Nam Chính | 1.200 |
|
| 222.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
2 | Mở rộng trường tiểu học |
| xã An Lâm | 1.400 | 1.400 |
| 259.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
3 | Mở rộng trường trung học cơ sở |
| xã An Lâm | 1.800 | 1.000 |
| 333.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
4 | XD chi cục thuế huyện |
| TT Nam Sách | 7.000 | 6.500 |
| 1.295.000.000 | DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1478/TTg-KTN ngày 20/9/2013 | ||||||
5 | Mở rộng trụ sở UBND xã |
| Nam Tân | 3.500 |
|
| 647.500.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
II | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 21 |
| 234.609 | 197.397 | 0 | 43.402.720.849 |
| |||||||
1 | Dự án cầu Hàn, tỉnh Hải Dương | Sở Giao thông vận tải | Minh Tân, Hồng Phong, Nam Hồng | 88.447 | 68.137 |
| 16.362.695.000 | Quyết định số 5250/QĐ-UBND ngày 21/12/2004, số 3414/QĐ-UBND ngày 24/9/2008 của UBND tỉnh | ||||||
2 | Xây dựng nút giao lập thể tại điểm giao cắt giữa đường sắt Hà nội Hải Phòng với quốc lộ 5 và đường 390 | Sở Giao thông Vận tải |
| 20.528 | 24.726 |
| 3.797.735.849 | DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1608/TTg-KTN ngày 17/10/2013 | ||||||
3 | Công trình điện (gồm 8 công trình, tại Đồng Lạc: 70m2, TT Minh Tân: 120m2, Ái Quốc: 60m2, Đồng Lạc: 70m2, TT Nam Sách: 1800m2) |
| Đồng Lạc, TT Minh Tân, Ái Quốc, Đồng Lạc, TT Nam Sách) | 2.120 | 2.120 |
| 392.200.000 | Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt | ||||||
4 | Đầu tư xây dựng và cải tạo đường dây 175&176 A80 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | Nam Sách | 1.000 | 1.000 |
| 185.000.000 | Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt | ||||||
5 | Xây dựng mạch 2 đường dây 110kV mạch kép Tiền Trung- Lai Khê | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | Nam Sách | 800 | 800 |
| 148.000.000 | Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt | ||||||
6 | Xây dựng kho dự trữ Nam Sách | Cục dự trữ Nhà nước khu vực Hải Dương | An Lâm | 40.000 | 40.000 |
| 7.400.000.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
7 | Đường Việt Gáp (mở rộng) |
| xã An Lâm | 2.500 | 2.500 |
| 462.500.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
8 | Đường đi bãi rác tập trung (mở rộng) |
| xã An Lâm | 3.500 | 3.500 |
| 647.500.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
9 | Kè đê xã An Bình |
| xã An Bình | 20.000 |
|
| 3.700.000.000 | Dự án đầu tư đã được phê duyệt. | ||||||
10 | Bãi rác tập trung toàn xã |
| An Bình | 3.000 | 3.000 |
| 555.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
11 | Bãi rác tập trung toàn xã |
| Cộng Hòa | 5.000 | 5.000 |
| 925.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
12 | Bãi rác tập trung toàn xã |
| Thái Tân | 3.000 | 3.000 |
| 555.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
13 | Bãi rác tập trung toàn xã |
| An Sơn | 3.000 | 3.000 |
| 555.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
14 | Bãi rác tập trung toàn xã |
| xã Nam Hồng | 3.000 | 3.000 |
| 555.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
15 | Bãi rác tập trung khu Ba Lòng |
| xã Nam Trung | 5.500 | 5.500 |
| 1.017.500.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
16 | Bãi rác tập trung khu Ao Dừa-Đồng Đột |
| xã Nam Hưng | 3.500 | 2.400 |
| 647.500.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
17 | Bãi rác tập trung khu bà đẻ |
| xã Hồng Phong | 3.000 | 3.000 |
| 555.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
18 | Bãi rác tập trung khu Mả Bà |
| xã Minh Tân | 1.900 | 1.900 |
| 351.500.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
19 | Xây dựng bãi rác thải tập trung | UBND xã Hợp Tiến | Hợp Tiến | 4.864 | 4.864 |
| 899.840.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
20 | Xây dựng bãi rác thải tập trung | UBND xã Quốc Tuấn | Quốc Tuấn | 2.000 | 2.000 |
| 370.000.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
21 | Bãi chôn lấp rác thải tập trung | UBND thị trấn Nam Sách | TT Nam Sách | 17.950 | 17.950 |
| 3.320.750.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
III | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa thể thao, chợ; nghĩa trang, nghĩa địa |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 19 |
| 50.405 | 44.531 | 0 | 9.324.925.000 |
| |||||||
1 | Nhà văn hóa thôn Bịch Đông |
| xã Nam Chính | 1.000 |
|
| 185.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
2 | Nhà văn hóa thôn Lang Khê |
| xã An Lâm | 1.500 |
|
| 277.500.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
3 | Nhà văn hóa thôn Đông Duệ |
| xã Đồng Lạc | 500 | 500 |
| 92.500.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
4 | Nhà văn hóa thôn Long Động |
| Nam Tân | 600 |
|
| 111.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
5 | Mở rộng sân vận động xã |
| xã Nam Chính | 4.000 | 4.000 |
| 740.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
6 | Mở rộng chợ La Đôi |
| xã Hợp Tiến | 500 | 500 |
| 92.500.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
7 | Sân vận động trung tâm xã Nam Trung | UBND xã Nam Trung | Nam Trung | 10.986 | 9.893 |
| 2.032.410.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
8 | Xây dựng sân thể thao trung tâm xã | UBND xã An Lâm | An Lâm | 9.319 | 8.838 |
| 1.724.015.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
9 | Mở rộng nghĩa địa thôn La Đôi: 1000m2, thôn Tè: 1000m2, thôn Cao Đôi: 1000m2 |
| xã Hợp Tiến | 3.000 | 3.000 |
| 555.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
10 | Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ |
| xã Thái Tân | 1.000 |
|
| 185.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
11 | Nghĩa địa thôn Đụn |
| xã Nam Hồng | 1.000 | 1.000 |
| 185.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
12 | Nghĩa địa khu Kim Bịch:1000m2, khu An Hoàng: 1000m2, thôn Bịch Tây:1000m2 |
| xã Nam Chính | 3.000 | 3.000 |
| 555.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
13 | Nghĩa địa thôn Nghĩa Khê |
| xã An Lâm | 2.000 | 2.000 |
| 370.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
14 | Nghĩa địa thôn Thượng Dương: 1000m2, thôn Mạn Đê: 1000m2 |
| xã Nam Trung | 2.000 | 2.000 |
| 370.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
15 | Mở rộng nghĩa địa đống Kiện Ngô Đồng: 800m2, đống Bưởi Ngô Đồng: 1000m2 |
| xã Nam Hưng | 1.800 | 1.800 |
| 333.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
16 | Nghĩa địa tập trung (khu Bàn Trang) |
| xã Thanh Quang | 1.000 | 1.000 |
| 185.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
17 | Mở rộng nghĩa địa đông mà Bà: 1000m2, Mở rộng nghĩa địa Hùng Thắng: 500m2, Mở rộng nghĩa địa xóm Vàng: 500m2 |
| xã Minh Tân | 2.000 | 2.000 |
| 370.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
18 | Mở rộng nghĩa địa thôn An Xá (2 vị trí): 1000m2, Mở rộng nghĩa địa thôn Trực Trì: 700m2, Mở rộng nghĩa địa thôn Đông Thôn: 500m2, |
| xã Quốc Tuấn | 2.200 | 2.000 |
| 407.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
19 | Xây dựng nghĩa trang thôn Lương Gián, xã Quốc Tuấn | UBND xã Quốc Tuấn | Quốc Tuấn | 3.000 | 3.000 |
| 555.000.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
IV | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 16 |
| 363.546 | 224.560 | 0 | 67.256.010.000 |
| |||||||
1 | Điểm dân cư phía Tây tỉnh lộ 390 xã Hợp Tiến |
| Hợp Tiến | 4.800 |
|
| 888.000.000 | Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Nam Sách phê duyệt tại Quyết định số 2044/QĐ-UBND ngày 15/11//2013. | ||||||
2 | Điểm dân cư mới xã Nam Chính |
| xã Nam Chính | 1.000 |
|
| 185.000.000 | Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Nam Sách phê duyệt tại Quyết định số 2205/QĐ-UBND ngày 15/11//2013. | ||||||
3 | Điểm dân cư An Lâm (02 điểm, DT điểm xen kẹp: 4300m2, DT điểm cạnh sân vận động: 800m2) |
| xã An Lâm | 5.100 | 800 |
| 943.500.000 | Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Nam Sách phê duyệt tại Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 22/8/2014. | ||||||
4 | Điểm dân cư xã Nam Trung (02 điểm, DT điểm đi xã Nam Chính: 200m2, DT điểm xen kẹp: 1500m2) |
| xã Nam Trung | 1.700 |
|
| 314.500.000 | Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Nam Sách phê duyệt tại Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 06/7/2012. | ||||||
5 | Điểm dân cư xã Thanh Quang (02 điểm, DT điểm trạm y tế cũ: 2500m2, DT điểm xen kẹp: 1300m2) |
| xã Thanh Quang | 3.800 |
|
| 703.000.000 | Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Nam Sách phê duyệt tại Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 23/10/2013. | ||||||
6 | Dân cư ao cửa nhà ông Hạnh |
| xã Minh Tân | 1.500 |
|
| 277.500.000 | Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Nam Sách phê duyệt tại Quyết định số 4163/QĐ-UBND ngày 05/10/2011. | ||||||
7 | Điểm dân cư xen kẹp xã Quốc Tuấn | Quốc Tuấn | xã Quốc Tuấn | 3.800 |
|
| 703.000.000 | Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Nam Sách phê duyệt tại Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 05/5/2014. | ||||||
8 | Điểm DC đường Yết Kiêu, giáp NVH Nhân Đào |
| TT Nam Sách | 700 |
|
| 129.500.000 | Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Nam Sách phê duyệt tại Quyết định số 1520/QĐ-UBND ngày 12/6/2014. | ||||||
9 | Điểm dân cư TT Nam Sách (02 điểm, DT điểm đường Thanh Lâm: 500m2, DT đường Mạc Đĩnh Chi:9100m2) |
| TT Nam Sách | 9.600 |
|
| 1.776.000.000 | Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Nam Sách phê duyệt tại Quyết định số 2117/QĐ-UBND ngày 14/7/2014. | ||||||
10 | Điểm dân cư thôn Mạn Đê, xã Nam Trung | UBND xã Nam Trung | Nam Trung | 7.246 | 6.572 |
| 1.340.510.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Nam Sách phê duyệt tại Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 06/7/2012. | ||||||
11 | Khu dân cư tái định cư thôn An Đông, xã An Bình | UBND xã An Bình | An Bình | 3.279 | 2.837 |
| 606.615.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Nam Sách phê duyệt tại Quyết định số 2380/QĐ-UBND ngày 10/10/2012. | ||||||
12 | Khu dân cư mới thôn Uông Hạ, xã Minh Tân | UBND xã Minh Tân | Minh Tân | 7.374 | 6.217 |
| 1.364.190.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Nam Sách phê duyệt tại Quyết định số 4163/QĐ-UBND ngày 05/10/2011. | ||||||
13 | Điểm dân cư mới thôn Đông Thôn | UBND xã Quốc Tuấn | Quốc Tuấn | 8.745 | 7.597 |
| 1.617.825.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Nam Sách phê duyệt tại Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 05/5/2014. | ||||||
14 | Điểm dân cư mới thôn Quan Sơn | UBND xã An Sơn | An Sơn | 7.094 | 6.100 |
| 1.312.390.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Nam Sách phê duyệt tại Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/4/2010. | ||||||
15 | Xây dựng Khu dân cư thuộc xã Thanh Quang và xã Quốc Tuấn, huyện Nam Sách | Liên danh Công ty TNHH Hoàng Thanh và Công ty TNHH tập đoàn Hưng Thịnh | Xã Thanh Quang, Quốc Tuấn | 288.437 | 194.437 |
| 53.360.845.000 | DT đất trồng lúa đã TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 472/TTg-KTN ngày 16/4/2014 | ||||||
16 | Cải tạo nhà ở Hạt đường bộ |
| An Châu | 9.371 |
|
| 1.733.635.000 | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất của xã An Châu đã được phê duyệt. | ||||||
K | HUYỆN KIM THÀNH | 58 |
| 692.206 | 529.010 | 0 | 128.058.030.450 |
| ||||||
| Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương | |||||||||||||
I | Tổng diện tích | 13 |
| 56.381 | 47.581 | 0 | 10.430.485.000 |
| ||||||
1 | Xây dựng trường mầm non Đại Đức | UBND xã Đại Đức | Đại Đức | 2.300 | 2.300 |
| 425.500.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
2 | Mở rộng Trụ sở làm việc ĐU - HĐND - UBND xã Việt Hưng |
| Việt Hưng | 5.000 | 5.000 |
| 925.000.000,00 | Đã xây dựng từ 2004-2005; Hoàn thiện hồ sơ quyết toán | ||||||
3 | Trung tâm dân số Kim Thành |
| Phúc Thành | 2.500 | 1.400 |
| 462.500.000,00 | Di chuyển sang vị trí mới, vị trí cũ đã thu hồi để làm đường giao thông thị trấn Phú Thái | ||||||
4 | Bảo hiểm xã hội huyện Kim Thành | Bảo hiểm xã hội tỉnh Hải Dương | TT Phú Thái | 3.281 | 3.281 |
| 606.985.000 | BHXH Tỉnh đã có văn bản báo cáo BHXH Việt Nam phê duyệt dự án đầu tư | ||||||
5 | Xây dựng bến xe Đồng Gia |
| xã Đồng Gia | 20.000 | 20.000 |
| 3.700.000.000 | QĐ phê duyệt số 1074/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 UBND tỉnh | ||||||
6 | Mở rộng trạm y tế xã |
| xã Việt Hưng | 1.200 | 0 |
| 222.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
7 | Quy hoạch trạm y tế xã |
| xã Kim Anh | 2.200 | 1.500 |
| 407.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
8 | Xây dựng Trường mầm non Quỳnh Khê |
| xã Kim Xuyên | 5.500 | 5.500 |
| 1.017.500.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
9 | Xây dựng trường mầm non Phương Duệ |
| xã Kim Xuyên | 3.600 | 3.600 |
| 666.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
10 | Mở rộng trường THCS |
| xã Ngũ Phúc | 300 | 0 |
| 55.500.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
11 | Mở rộng trường mầm non thôn Văn Minh |
| xã Kim Anh | 2.500 | 0 |
| 462.500.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
12 | QH mở rộng Trường tiểu học và Trường THCS |
| xã Cộng Hòa | 5.000 | 5.000 |
| 925.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
13 | Xây dựng Trường mầm non cơ sở 2, thôn Kỳ Côi |
| xã Tam Kỳ | 3.000 | 0 |
| 555.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
II | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 14 |
| 51.744 | 32.571 | 0 | 9.572.640.000 |
| |||||||
1 | Công trình điện ( gồm 3 công trình tại : Kim Đính: 135m2, Ngũ Phúc: 20m2, Bình Dân: 315m2) | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | Ngũ Phúc, Bình Dân, Kim Đính | 470 | 470 |
| 86.950.000 | Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt | ||||||
2 | Đường dây 110KV đi trạm 220KV |
| Cộng Hòa, Cổ Dũng, Tuấn Hưng, Thượng Vũ, Việt Hưng | 3.488 | 3.488 |
| 645.280.000 | Dự án đã được phê duyệt; UBND tỉnh đã phê duyệt PAGMMB | ||||||
3 | Công trình điện (Cải tạo và nâng cấp nhánh ĐZ Ngũ Phúc A sau TG Kim Thành A lên cấp điện áp 35kV: 140m2, Cải tạo và nâng cấp đường dây nhánh Liên Hoà sau TG Kim Thành B lên cấp điện áp 35kV: 190m2, Xây dựng mạch 2 đường dây 110kV mạch kép Tiền Trung- Lai Khê: 800m2, Cải tạo và nâng cấp lưới điện 10kV lộ 971 Trung gian Kim Thành B sang cấp điện áp 35kV: 200m2,Cải tạo và nâng cấp lưới điện 10kV lộ 971 Trung gian Kim Thành B sang cấp điện áp 35kV: 200m2) | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
| 1.530 | 1.530 |
| 283.050.000 | Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt | ||||||
4 | Dự án xây dựng cầu trên đường GTNT sử dụng dầm đường sắt cũ |
| xã Kim Tân; xã Kim Khê | 2.000 | 2.000 |
| 370.000.000 | Đã có dầm đường sắt cũ; Huyện bố trí mặt bằng | ||||||
5 | Cải tạo đường tránh 388 (Cầu An Thành) |
| Kim Anh | 3.184 | 2.960 |
| 589.040.000 | Dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt. | ||||||
6 | Dự án đường gom phía Bắc Quóc lộ 5 |
| Lai Vu, Cộng Hòa | 18.949 |
|
| 3.505.565.000 | Dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt. | ||||||
7 | Xây dựng bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh xã Liên Hòa | UBND xã Liên Hòa | Liên Hòa | 3.623 | 3.623 |
| 670.255.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
8 | Xây dựng bãi rác tập trung |
| xã Tam Kỳ | 5.000 | 5.000 |
| 925.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
9 | Xây dựng bãi rác thôn Phí Gia |
| xã Đồng Gia | 500 | 500 |
| 92.500.000 | QĐ phê duyệt số 1760/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 của Chủ tịch UBND huyện Kim Thành | ||||||
10 | Xây dựng bãi rác thôn Văn Thọ |
| xã Đại Đức | 2.000 | 2.000 |
| 370.000.000 | QĐ phê duyệt số 3643/QĐ-UBND ngày 02/10/2012 của Chủ tịch UBND huyện Kim Thành | ||||||
11 | Xây dựng bãi rác thôn Cao Ngô |
| xã Liên Hòa | 3.000 | 3.000 |
| 555.000.000 | QĐ phê duyệt số 1559/QĐ-UBND ngày 13/6/2013 của Chủ tịch UBND huyện Kim Thành | ||||||
12 | Xây dựng bãi rác |
| xã Kim Khê | 3.000 | 3.000 |
| 555.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
13 | Xây dựng bãi rác khu Đống Thông |
| xã Kim Đính | 3.000 | 3.000 |
| 555.000.000 | QĐ phê duyệt số 3642/QĐ-UBND ngày 02/10/2012 của Chủ tịch UBND huyện Kim Thành | ||||||
14 | Xây dựng bãi rác xứ Đồng Kênh |
| xã Cẩm La | 2.000 | 2.000 |
| 370.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
III | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa thể thao, chợ; nghĩa trang, nghĩa địa |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 14 |
| 44.692 | 42.442 | 0 | 8.268.020.000 |
| |||||||
1 | Xây dựng Nhà văn hóa thôn Dưỡng Thái Trung | UBND xã Phúc Thành | Phúc Thành | 2.751 | 1.101 |
| 508.935.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
2 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Thiên Đông |
| xã Kim Tân | 2.000 | 2.000 |
| 370.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
3 | Sân vận động xã |
| xã Cổ Dũng | 10.000 | 10.000 |
| 1.850.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
4 | Sân thể thao thôn Bắc |
| xã Cổ Dũng | 5.400 | 5.400 |
| 999.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
5 | Mở rộng sân thể thao thôn Minh Tiến |
| xã Cẩm La | 1.000 | 1.000 |
| 185.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
6 | Mở rộng sân thể thao thôn Dưỡng Thái Trung |
| xã Phúc Thành | 3.000 | 2.400 |
| 555.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
7 | Xây dựng nghĩa địa |
| xã Cổ Dũng | 10.000 | 10.000 |
| 1.850.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
8 | Mở rộng nghĩa địa |
| xã Kim Khê | 1.000 | 1.000 |
| 185.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
9 | Mở rộng nghĩa địa (xứ Đồng Kênh) |
| xã Cẩm La | 1.000 | 1.000 |
| 185.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
10 | Mở rộng nghĩa địa thôn Hợp Nhất |
| xã Lai Vu | 2.500 | 2.500 |
| 462.500.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
11 | Xây dựng nghĩa địa khu Ba Đai |
| xã Tam Kỳ | 3.541 | 3.541 |
| 655.085.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
12 | Mở rộng nghĩa địa thôn Vũ Xá |
| xã Thượng Vũ | 500 | 500 |
| 92.500.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
13 | Mở rộng nghĩa địa khu Chùa ngô |
| xã Thượng Vũ | 1.000 | 1.000 |
| 185.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
14 | Mở rộng nghĩa địa khu Chín đống |
| xã Thượng Vũ | 1.000 | 1.000 |
| 185.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt | ||||||
IV | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 17 |
| 539.389 | 406.416 | 0 | 99.786.885.450 |
| |||||||
1 | Xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm tiểu thủ công nghiệp làng nghề | UBND xã Cổ Dũng | Cổ Dũng | 126.675 | 98.700 |
| 23.434.875.000,00 | Quy hoạch chi tiết xây dựng đã được UBND tỉnh phê duyệt. | ||||||
2 | Cụm công nghiệp Quỳnh Phúc | Công ty TNHH quốc tế Thịnh Vượng | Phúc Thành | 80.000 | 80.000 |
| 14.800.000.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
3 | Cụm công nghiệp Quỳnh Phúc | Công ty Cổ phần đầu tư thương mại xuất nhập khẩu Việt Phát | Kim Xuyên | 15.000 |
|
| 2.775.000.000 | Dự án đầu tư được UBND tỉnh cấp GCN đầu tư số 04121000604 ngày 26/2/2014 | ||||||
4 | Xây dựng khu dân cư mới xã Cộng Hòa | UBND xã Cộng Hòa | Cộng Hòa | 30.588 | 21.900 |
| 5.658.780.000 | DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1478/TTg-KTN ngày 20/9/2013 | ||||||
5 | Xây dựng điểm dân cư mới | UBND xã Kim Xuyên | Kim Xuyên | 33.028 | 12.895 |
| 6.110.180.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch xây dựng chi tiết được phê duyệt tại Quyết định số 3038/QĐ-UBND ngày 13/7/2008 của UBND huyện Kim Thành. | ||||||
6 | Xây dựng điểm dân cư mới xã Phúc Thành | UBND huyện Kim Thành | Phúc Thành | 45.600 | 45.600 |
| 8.436.000.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch xây dựng chi tiết được phê duyệt tại Quyết định số 2022QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND huyện Kim Thành. | ||||||
7 | Xây dựng điểm dân cư xã Kim Anh | UBND huyện Kim Thành | Kim Anh | 55.500 | 55.500 |
| 10.267.500.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch xây dựng chi tiết được phê duyệt tại Quyết định số 2023QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND huyện Kim Thành. | ||||||
8 | Xây dựng điểm dân cư mới thị trấn Phú Thái | UBND thị trấn Phú Thái | Phú Thái | 15.785 | 13.827 |
| 2.920.225.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch xây dựng chi tiết được phê duyệt tại Quyết định số 3071QĐ-UBND ngày 11/7/2011 của UBND huyện Kim Thành. | ||||||
9 | Điểm dân cư xã Kim Xuyên |
| Kim Xuyên | 33.014 | 33.014 |
| 6.107.590.000 | Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Kim Thành phê duyệt tại Quyết định số 3038/QĐ-UBND ngày 13/7/2008 | ||||||
10 | Điểm dân cư xã Kim Anh |
| Kim Anh | 55.526 | 55.526 |
| 10.272.332.200 | Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Kim Thành phê duyệt tại Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 12/8/2013. | ||||||
11 | Điểm dân cư xã Phúc Thành |
| Kim Anh | 45.601 | 45.601 |
| 8.436.249.750 | Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Kim Thành phê duyệt tại Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 12/8/2013. | ||||||
12 | Điểm dân cư thị trấn Phú Thái |
| Phú Thái | 17.000 | 17.000 |
| 3.145.000.000 | Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Kim Thành phê duyệt tại Quyết định số 3071/QĐ-UBND ngày 11/7/2011. | ||||||
13 | Điểm dân cư xã Kim Lương |
| Kim Lương | 25.553 | 25.553 |
| 4.727.305.000 | Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Kim Thành phê duyệt tại Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 15/01/2008 | ||||||
14 | Điểm dân cư xã Việt Hưng |
| Việt Hưng | 9.642 |
|
| 1.783.770.000 | Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Kim Thành phê duyệt tại Quyết định số 2337/QĐ-UBND ngày 20/3/2008 | ||||||
15 | Điểm dân cư xã Bình Dân |
| Bình Dân | 16.166 |
|
| 2.990.710.000 | Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Kim Thành phê duyệt tại Quyết định số 3361/QĐ-UBND ngày 15/9/2008 | ||||||
16 | Điểm dân cư xã Ngũ Phúc |
| Ngũ Phúc | 11.329 |
|
| 2.095.865.000 | Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Kim Thành phê duyệt tại Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 19/4/2012. | ||||||
17 | Xây dựng khu dân cư Đầm Chợ |
| thị trấn Phú Thái | 50.056 | 0 |
| 9.260.378.500 | Dự án đầu tư được UBND tỉnh đã cấp GCNĐT. | ||||||
L | HUYỆN KINH MÔN | 44 |
| 2.237.740 | 1.009.337 | 0 | 413.981.937.000 |
| ||||||
I | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 8 |
| 102.205 | 97.805 | 0 | 18.907.925.000 |
| |||||||
1 | Mở rộng Trường THPT Kinh Môn II | Trường THPT Kinh Môn II | Hiệp Sơn | 15.000 | 15.000 |
| 2.775.000.000 | DT đất trồng lúa đã TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 472/TTg-KTN ngày 16/4/2014 | ||||||
2 | Mở rộng Trường TH cơ sở TT Phú Thứ | UBND TT Phú Thứ | TT Phú Thứ | 3.600 | 3.500 |
| 666.000.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
3 | Mở rộng trường THCS (khu vực đồng đá Hạ Chiểu) |
| thị trấn Minh Tân | 10.000 | 10.000 |
| 1.850.000.000 | Phù hợp với quy hoạch xây dựng của thị trấn Minh Tân được UBND tỉnh phê duyệt. | ||||||
4 | Quy hoạch mở rộng trường THCS xã |
| xã Quang Trung | 14.800 | 14.800 |
| 2.738.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Kinh Môn phê duyệt | ||||||
5 | Đất xây dựng trụ sở làm việc UBND xã |
| xã Thất Hùng | 9.905 | 9.905 |
| 1.832.425.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Kinh Môn phê duyệt | ||||||
6 | Trụ sở UBND xã Thái Thịnh |
| xã Thái Thịnh | 4.100 | 4.100 |
| 758.500.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
7 | Trụ sở UBND thị trấn Phú Thứ |
| Thị trấn Phú Thứ | 9.500 | 8.400 |
| 1.757.500.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
8 | Trường THPT Nhị Chiểu |
| thị trấn Phú Thứ | 35.300 | 32.100 |
| 6.530.500.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
II | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 14 |
| 141.223 | 84.704 | 0 | 26.126.199.500 |
| |||||||
1 | Xây dựng Trạm biến áp 220KV | Tổng Công ty truyền tải điện quốc gia | An Phụ | 36.866 | 24.446 |
| 6.820.210.000 | DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1608/TTg-KTN ngày 17/10/2013 | ||||||
2 | Xây dựng cống Cổ Ngựa | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Minh Hòa | 306 | 200 |
| 56.610.000 | DT đất trồng lúa đã TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 472/TTg-KTN ngày 16/4/2014 | ||||||
3 | Bến xe khách huyện Kinh Môn | Sở Giao thông vận tải | TT Kinh Môn | 12.800 | 12.800 |
| 2.368.000.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
4 | Đường 389B đoạn từ Cầu An Lưu đến đường 389 | Sở Giao thông vận tải | Hiệp An, An Phụ, Thượng Quận, Hiệp Hòa, Phúc Thành | 21.364 | 17.955 |
| 3.952.340.000 | Dự án đầu tư đã được UBND tỉnh phê duyệt | ||||||
5 | Đường dây 110KV đi trạm 220KV |
| Thượng Quận, An Phụ | 3.079 | 3.079 |
| 569.559.500 | Dự án đã được phê duyệt; UBND tỉnh đã phê duyệt PAGMMB | ||||||
6 | Công trình điện (gồm 10 công trình: tại Thái Thịnh: 75m2, Phạm Mệnh: 40m2, An Sinh: 75m2, Hiệp An: 40m2, TT Kinh Môn: 45m2, Phúc Thành: 50m2, Thượng Quận: 50m2, Thái Sơn: 115m2, TT Minh Tân: 250m2) |
| Thái Thịnh: Phạm Mệnh, An Sinh, Hiệp An, TT Kinh Môn, Phúc Thành, Thượng Quận, Thái Sơn, TT Minh Tân | 740 | 740 |
| 136.900.000 | Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt | ||||||
7 | Đường dây trung thế và TBA CQT Thái Thịnh E thôn Tống Xá - xã Thái Thịnh - huyện Kinh Môn | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | Xã Thái Thịnh - Kinh Môn | 75 | 75 |
| 13.875.000 | Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt | ||||||
8 | Xây dựng tuyến đường để khai thác đất đối | Công ty Cổ phần Đông Hải 27-7 | Bạch Đằng | 34.830 | 969 |
| 6.443.550.000 | DT đất trồng lúa đã TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 472/TTg-KTN ngày 16/4/2014 | ||||||
9 | Xây dựng đường giao thông nông thôn xã Hiệp Hòa | UBND xã Hiệp Hòa | Hiệp Hòa | 6.948 | 5.040 |
| 1.285.380.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
10 | Xây dựng bãi rác xã Phúc Thành | UBND xã Phúc Thành | Phúc Thành | 1.235 | 420 |
| 228.475.000 | DT đất trồng lúa đã TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 472/TTg-KTN ngày 16/4/2014 | ||||||
11 | Bãi rác, xử lý chất thải |
| An Sinh | 2.180 | 2.180 |
| 403.300.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Kinh Môn phê duyệt | ||||||
12 | Bãi rác, xử lý chất thải |
| xã Lê Ninh | 13.500 | 13.500 |
| 2.497.500.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Kinh Môn phê duyệt | ||||||
13 | Tuyến đường hang Ma nối dài (khu vực đầm năm, đầm tây Hạ Chiểu) |
| thị trấn Minh Tân | 4.800 | 2.800 |
| 888.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Kinh Môn phê duyệt | ||||||
14 | Bãi chôn lấp rác thải xã Hiệp Sơn | UBND xã Hiệp Sơn | Hiệp Sơn | 2.500 | 500 |
| 462.500.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
III | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa thể thao, chợ; nghĩa trang, nghĩa địa |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 8 |
| 54.500 | 51.100 | 0 | 10.082.500.000 |
| |||||||
1 | Khu liên hợp thể thao huyện | UBND huyện Kinh Môn | Hiệp An | 40.800 | 37.400 |
| 7.548.000.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
2 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
| xã Thái Thịnh | 1.000 | 1.000 |
| 185.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Kinh Môn phê duyệt | ||||||
3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
| xã Thất Hùng | 1.000 | 1.000 |
| 185.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Kinh Môn phê duyệt | ||||||
4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
| xã Bạch Đằng | 1.000 | 1.000 |
| 185.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Kinh Môn phê duyệt | ||||||
5 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
| xã Lê Ninh | 6.200 | 6.200 |
| 1.147.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Kinh Môn phê duyệt | ||||||
6 | Nghĩa Địa thôn Ngư Uyên |
| xã Long Xuyên | 1.500 | 1.500 |
| 277.500.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Kinh Môn phê duyệt | ||||||
7 | Nghĩa Địa thôn Duẩn Khê |
| xã Long Xuyên | 1.500 | 1.500 |
| 277.500.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Kinh Môn phê duyệt | ||||||
8 | Đất xây dựng nhà văn hóa |
| xã Bạch Đằng | 1.500 | 1.500 |
| 277.500.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Kinh Môn phê duyệt | ||||||
IV | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 12 |
| 853.013 | 699.628 | 0 | 157.807.312.500 |
| |||||||
1 | Mở rộng Nhà máy sản xuất (ccn) | Công ty Xi măng Phúc Sơn | TT Phú Thứ | 267.056 | 190.977 |
| 49.405.360.000 | DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1608/TTg-KTN ngày 17/10/2013 | ||||||
2 | Khu đô thị sinh thái Thành Công |
| Hiệp An | 359.715 | 298.840 |
| 66.547.275.000 | Quy hoạch xây dựng chi tiết đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 19/01/2011. | ||||||
3 | Xây dựng Khu dân cư mới xã An Phụ | Chủ đầu tư: Chỉ định thầu | An Phụ | 90.000 | 90.000 |
| 16.650.000.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Kinh Môn phê duyệt tại Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 | ||||||
4 | Điểm dân cư xã Long Xuyên (02 điểm, DT đất lúa tại điểm Đầm Cầu: 10693m2, DT đất lúa tại điểm sau Lăng Họ Phạm: 5822m2) |
| xã Long Xuyên | 16.515 | 16.515 |
| 3.055.275.000 | Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Kinh Môn phê duyệt tại Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 | ||||||
5 | Đất dân cư |
| xã Minh Hòa | 24.219 | 16.000 |
| 4.480.515.000 | Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Kinh Môn phê duyệt tại Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 13/6/2013 | ||||||
6 | Điểm dân cư xã Bạch Đằng (02 điểm, DT điểm 1:8596m2, DT điểm 2: 17200m2) |
| xã Bạch Đằng | 25.796 | 25.796 |
| 4.772.260.000 | Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Kinh Môn phê duyệt tại Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 | ||||||
7 | Xây dựng điểm dân cư An Phụ | UBND xã An Phụ | An Phụ | 18.407 | 18.400 |
| 3.405.202.500 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Kinh Môn phê duyệt tại Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 01/3/2012 | ||||||
8 | Xây dựng điểm dân cư xã Minh Hòa | UBND xã Minh Hòa | Minh Hòa | 24.200 | 24.200 |
| 4.477.000.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Kinh Môn phê duyệt tại Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 13/6/2013 | ||||||
9 | Điểm dân cư xã Quang Trung | UBND xã Quang Trung | Quang Trung | 9.800 | 8.800 |
| 1.813.000.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Kinh Môn phê duyệt tại Quyết định số 498/QĐ-UBND ngày 28/12/2012. | ||||||
10 | Điểm dân cư xã Tân Dân | UBND xã Tân Dân | Tân Dân | 3.000 | 3.000 |
| 555.000.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch xây dựng chi tiết được phê duyệt tại Quyết định số 43QĐ-UBND ngày 07/3/2014 của UBND huyện Kinh Môn | ||||||
11 | Xây dựng Khu tái định cư thị trấn Minh Tân | UBND huyện Kinh Môn | TT Minh Tân | 12.400 | 7.100 |
| 2.294.000.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Kinh Môn phê duyệt tại Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 02/3/2012 | ||||||
12 | Cải tạo các nhà đường bộ thành đất ở | Sở GTVT | Duy Tân, Phúc Thành | 1.905 |
|
| 352.425.000 | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất của xã Duy Tân và Phúc Thành được phê duyệt. | ||||||
V | Thu hồi đất để thực hiện dự án khai thác khoáng sản |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 2 |
| 1.086.800 | 76.100 |
| 201.058.000.000 |
| |||||||
1 | Khai thác mỏ sét núi Cúc Tiên | Công ty TNHH MTV Xi măng Vicem Hoàng Thạch | Tân Dân, Phú Thứ, Duy Tân | 824.800 | 28.300 |
| 152.588.000.000 | DT đất trồng lúa đã TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 472/TTg-KTN ngày 16/4/2014 | ||||||
2 | Làm vành đai an toàn khai thác đá vôi mỏ a, mỏ Núi Han và bãi rác mở rộng | Công ty TNHH MTV Vicem Hoàng Thạch | TT Minh Tân | 262.000 | 47.800 |
| 48.470.000.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
M | HUYỆN THANH HÀ | 52 |
| 274.498 | 162.191 | 0 | 50.782.185.500 |
| ||||||
I | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 6 |
| 21.718 | 12.428 | 0 | 4.017.830.000 |
| |||||||
1 | Xây dựng Trường THCS xã Hồng Lạc | UBND xã Hồng Lạc | Hồng Lạc | 4.218 | 3.928 |
| 780.330.000 | DT đất trồng lúa đã TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 472/TTg-KTN ngày 16/4/2014 | ||||||
2 | Mở rộng trường Trung học cơ sở Chu Văn An | trường THCS Chu Văn An | TT Thanh Hà | 2.500 | 2.500 |
| 462.500.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
3 | Xây dựng trường Mần non xóm 4 |
| Xã Thanh Hải | 2.000 | 2.000 |
| 370.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt | ||||||
4 | Mở rộng trường tiểu học cơ sở xã Hồng Lạc |
| Xã Hồng Lạc | 1.000 |
|
| 185.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt | ||||||
5 | Xây dựng trường Mần non trung tâm xã Quyết Thắng |
| Xã Quyết Thắng | 10.000 | 2.000 |
| 1.850.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt | ||||||
6 | Mở rộng trường tiểu học xã Tân An |
| Xã Tân An | 2.000 | 2.000 |
| 370.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt | ||||||
II | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 19 |
| 75.847 | 31.649 |
| 14.031.695.000 |
| |||||||
1 | Đường gom đường sắt Hà nội- Hải Phòng nối nút giao lập thể tại ngã ba hàng với đường 390 | Sở Giao thông vận tải | Hồng Lạc | 12.810 | 4.500 |
| 2.369.850.000 | Dự án đầu tư đã được UBND tỉnh phê duyệt | ||||||
2 | Công trình điện (gồm 16 công trình tại xã Thanh Hồng: 56m2, Thanh Lang: 229m2, Vĩnh Lập: 304m2, Thanh Sơn: 110m2, Thanh Khê: 120m2, An Lương: 110m2, Thanh An: 88m2, Việt Hồng: 83m2, Tân An: 88m2, Quyết Thắng: 240m2, Tiền Tiến: 88m2, TT Thanh Hà: 75m2) | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương | Thanh Hồng Thanh Lang Vĩnh Lập, Thanh Sơn: Thanh Khê, An Lương, Thanh An, Việt Hồng, Tân An, Quyết Thắng, Tiền Tiến, TT Thanh Hà | 1.513 | 1.513 |
| 279.905.000 | Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt | ||||||
3 | Làm trả mương phục vụ giải phóng mặt bằng đường ô tô cao tốc Hà Nội- Hải Phòng | Ban quản lý dự án giao thông nông thôn Hải Dương | Thanh Cường, Vĩnh Lập | 850 | 850 |
| 157.250.000 | Làm trả mương cho xã Thanh Cường và xã Vĩnh Lập | ||||||
4 | Di chuyển đường điện cao thế phục vụ giải phóng mặt bằng đường ô tô cao tốc Hà Nội- Hải Phòng | Ban quản lý dự án giao thông nông thôn Hải Dương | Thanh Cường, Vĩnh Lập | 503 | 256 |
| 93.055.000 | DT đất trồng lúa đã TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 472/TTg-KTN ngày 16/4/2014 | ||||||
5 | Cải tạo, nâng cấp đường 390, đoạn Km 23+850-Km24+660 | UBND huyện Thanh Hà | Thanh Hải | 5.571 | 2.430 |
| 1.030.635.000 | DT đất trồng lúa đã TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 472/TTg-KTN ngày 16/4/2014 | ||||||
6 | Xây dựng cống Nguyễn |
| Xã Thanh Cường | 1.000 | 500 |
| 185.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt | ||||||
7 | Nâng cấp đê hữu sông Văn Úc, tả Mía |
| Các xã Thanh Cường, Vĩnh Lập, Thanh Bính, Hợp Đức | 20.000 |
|
| 3.700.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt | ||||||
8 | Mở rộng, cải tạo đê hữu sông Văn Úc |
| Xã Trường Thành | 7.000 |
|
| 1.295.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt | ||||||
9 | Xây dựng bãi rác thải tập trung xã Hợp Đức |
| Xã Hợp Đức | 2.000 | 2.000 |
| 370.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt | ||||||
10 | Xây dựng bãi rác thải tập trung xã Thanh Cường |
| Xã Thanh Cường | 5.400 | 5.400 |
| 999.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt | ||||||
11 | Xây dựng bãi xử lý rác thải tập trung xã Thanh Lang |
| Xã Thanh Lang | 2.000 |
|
| 370.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt | ||||||
12 | Xây dựng bãi xử lý rác thải thôn Văn Mạc |
| Xã Liên Mạc | 2.500 | 2.500 |
| 462.500.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt | ||||||
13 | Xây dựng bãi xử lý rác thải thôn Mạc Động, Tiêu Xá |
| Xã Liên Mạc | 2.200 | 2.200 |
| 407.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt | ||||||
14 | Xây dựng bãi xử lý rác thải thôn Mạc Thủ 1+2 |
| Xã Liên Mạc | 2.000 | 2.000 |
| 370.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt | ||||||
15 | Xây dựng bãi xử lý rác thải thôn Xuân An |
| Xã Thanh Khê | 900 |
|
| 166.500.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt | ||||||
16 | Xây dựng bãi rác thải tập trung xã Vĩnh Lập |
| Xã Vĩnh Lập | 3.600 | 1.500 |
| 666.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt | ||||||
17 | Xây dựng bãi rác thôn Thanh Lanh |
| Xã Thanh Bính | 1.500 | 1.500 |
| 277.500.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt | ||||||
18 | Xây dựng bãi rác thải tập trung xã Trường Thành |
| Xã Trường Thành | 1.500 | 1.500 |
| 277.500.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt | ||||||
19 | Mở rộng bãi xử lý rác thải tập trung xã Thanh Hồng |
| Xã Thanh Hồng | 3.000 | 3.000 |
| 555.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt | ||||||
III | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa thể thao, chợ; nghĩa trang, nghĩa địa |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 15 |
| 39.616 | 30.216 | 0 | 7.328.960.000 |
| |||||||
1 | Xây dựng sân vận động trung tâm xã Thanh Bính | UBND xã Thanh Bính | Thanh Bính | 6.716 | 6.716 |
| 1.242.460.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 | ||||||
2 | Mở rộng chùa Đồng Năng |
| Xã Thanh Hải | 1.500 | 1.500 |
| 277.500.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt | ||||||
3 | Xây dựng sân vận động trung tâm xã Tân An |
| Xã Tân An | 12.000 | 12.000 |
| 2.220.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt | ||||||
4 | Xây dựng nghĩa địa tập trung xã Thanh Thủy |
| Xã Thanh Thủy | 5.000 |
|
| 925.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt | ||||||
5 | Mở rộng nghĩa địa thôn Bá Hoàng, thôn Thống Lĩnh |
| Xã Hợp Đức | 900 |
|
| 166.500.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt | ||||||
6 | Mở rộng nghĩa địa Đống Đọ |
| Xã An Lương | 300 | 300 |
| 55.500.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt | ||||||
7 | Xây dựng nghĩa trang nhân dân thôn Xuân An |
| Xã Thanh Khê | 3.000 |
|
| 555.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt | ||||||
8 | Mở rộng nghĩa địa thôn Văn Xuyên |
| Xã Phượng Hoàng | 500 | 500 |
| 92.500.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt | ||||||
9 | Xây dựng nghĩa địa thôn Đông Phan |
| Xã Tân An | 1.000 | 1.000 |
| 185.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt | ||||||
10 | Mở rộng nghĩa địa thôn Hạ Vĩnh |
| Xã Thanh Bính | 500 |
|
| 92.500.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt | ||||||
11 | Xây dựng nghĩa địa thôn Thừa Liệt |
| Xã Thanh Hải | 300 | 300 |
| 55.500.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt | ||||||
12 | Xây dựng nghĩa địa thôn An Liệt |
| Xã Thanh Hải | 200 | 200 |
| 37.000.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt | ||||||
13 | Mở rộng nghĩa địa thông Văn Mạc |
| Xã Liên Mạc | 500 | 500 |
| 92.500.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt | ||||||
14 | Xây dựng nghĩa địa tập trung xã Thanh Cường |
| Xã Thanh Cường | 2.900 | 2.900 |
| 536.500.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt | ||||||
15 | Xây dựng nghĩa địa tập trung xã Quyết Thắng |
| Xã Quyết Thắng | 4.300 | 4.300 |
| 795.500.000 | Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt | ||||||
IV | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp |
| ||||||||||||
Tổng diện tích | 12 |
| 137.317 | 87.898 | 0 | 25.403.700.500 |
| |||||||
1 | Xây dựng cụm công nghiệp Tiền Tiến (giai đoạn 1) - (Chuyển đổi từ CCN Quyết Thắng) |
| Xã Tiền Tiến | 50.000 | 50.000 |
| 9.250.000.000 | Thực hiện Quy hoạch chi tiết xây dựng CCN đã được UBND tỉnh phê duyệt. | ||||||
2 | Khu dân cư phía Đông thị trấn Thanh Hà | UBND huyện Thanh Hà | TT Thanh Hà | 16.697 | 5.000 |
| 3.088.945.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch chi tiết xây dựng đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 06/3/2014. | ||||||
3 | Xây dựng điểm dân cư mới thôn Kỳ Tây, xã Cẩm Chế | UBND xã Cẩm Chế | Cẩm Chế | 5.960 | 5.960 |
| 1.102.600.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch xây dựng chi tiết đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt tại Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 31/5/2013. | ||||||
4 | Xây dựng khu dân cư số 1,3 xã An Lương | UBND xã An Lương | An Lương | 10.936 | 10.936 |
| 2.023.160.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt tại Quyết định số 3210/QĐ-UBND ngày 18/6/2014. | ||||||
5 | Xây dựng Khu dân cư mới Trạm bơm trung tâm xã Tân Việt | UBND xã Tân Việt | Tân Việt | 6.411 | 6.411 |
| 1.186.035.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt tại Quyết định số 3212/QĐ-UBND ngày 04/11/2013. | ||||||
6 | Xây dựng Khu dân cư xã Tân An | UBND xã Tân An | Tân An | 3.841 | 3.841 |
| 710.585.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch xây dựng chi tiết đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt tại Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 31/5/2013. | ||||||
7 | Xây dựng khu dân cư mới xã Việt Hồng | UBND xã Việt Hồng | Việt Hồng | 5.750 | 5.750 |
| 1.063.750.000 | DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch xây dựng chi tiết đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt tại Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 10/6/2009. | ||||||
8 | Điểm dân cư xã Hợp Đức (02 điểm, DT Khu chợ Gùa: 2000m2, DT xen kẹp: 4000m2) |
| Xã Hợp Đức | 6.000 |
|
| 1.110.000.000 | Quy hoạch xây dựng chi tiết đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt tại Quyết định số 6927b/QĐ-UBND ngày 28/12/2011. | ||||||
9 | Điểm dân cư xã Thanh Lang (02 điểm, DT khu đồng Sành: 2938m2, DT xen kẹp 2233m2) |
| Xã Thanh Lang | 5.171 |
|
| 956.635.000 | Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt tại Quyết đính số 3323/QĐ-UBND ngày 05/10/2012. | ||||||
10 | Điểm dân cư xã Thanh Khê (03 điểm, DT điểm tái định cư thôn An Lão: 600m2, DT điểm thôn Xuân An: 1200m2, DT xen kẹp 5907m2) |
| Xã Thanh Khê | 667 |
|
| 123.450.500 | Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt tại Quyết đính số120/QĐ-UBND ngày 17/01/2014. | ||||||
11 | Điểm dân cư xã Thanh Bính (02 điểm) |
| Xã Thanh Bính | 25.364 |
|
| 4.692.340.000 | Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt tại Quyết đính số19/QĐ-UBND ngày 06/01/2012. | ||||||
12 | Cải tạo, xây dựng các nhà hạt đường bộ thành đất ở | Sở Giao thông vận tải | Thanh Bính | 520 |
|
| 96.200.000 | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất của xã Thanh Bính đã được phê duyệt. | ||||||
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
- 1Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về thực hiện dân chủ trong công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để thực hiện các dự án đầu tư phát triển kinh tế - xã hội; công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng thu hồi đất, tái định cư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng nhà ở để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, để bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê, để định giá trong vụ án của Tòa án, thi hành án và để định giá trong nghiệp vụ kinh tế khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 53/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 3482/QĐ-UBND năm 2014 về đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc, cây trồng và vật nuôi để tính bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 5Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND chấp thuận về thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án, công trình phát sinh năm 2018 do tỉnh Hải Dương ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về thực hiện dân chủ trong công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để thực hiện các dự án đầu tư phát triển kinh tế - xã hội; công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng thu hồi đất, tái định cư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng nhà ở để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, để bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê, để định giá trong vụ án của Tòa án, thi hành án và để định giá trong nghiệp vụ kinh tế khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 6Quyết định 53/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 3482/QĐ-UBND năm 2014 về đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc, cây trồng và vật nuôi để tính bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 8Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND chấp thuận về thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án, công trình phát sinh năm 2018 do tỉnh Hải Dương ban hành
Nghị quyết 89/2014/NQ-HĐND15 chấp thuận thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2015 theo quy định tại khoản 3, điều 62 Luật Đất đai
- Số hiệu: 89/2014/NQ-HĐND15
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 11/12/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Bùi Thanh Quyến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra