- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật cán bộ, công chức 2008
- 3Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 4Thông tư 07/2010/TT-BNV hướng dẫn Quy định tại Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật viên chức 2010
- 6Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2012/NQ-HĐND | Hải Dương, ngày 13 tháng 12 năm 2012 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật cán bộ, công chức năm 2008;
Căn cứ Luật Viên chức năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2012 về Kế hoạch biên chế công chức các cơ quan hành chính nhà nước và biên chế của các đơn vị sự nghiệp năm 2013, Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
I- Thông qua tổng biên chế hành chính và quyết định tổng biên chế sự nghiệp năm 2013 của tỉnh như sau:
1. Tổng biên chế hành chính nhà nước năm 2013 là: 2.205 chỉ tiêu, tăng 17 chỉ tiêu so với năm 2012, cụ thể:
- Biên chế giao cho các sở, ban, ngành tỉnh: 1.092 chỉ tiêu; tăng 05 chỉ tiêu.
- Biên chế giao cho Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: 1.113 chỉ tiêu; tăng 12 chỉ tiêu.
(có biểu chi tiết số 1 kèm theo)
2. Tổng biên chế sự nghiệp năm 2013 là: 26.616 chỉ tiêu; tăng 116 chỉ tiêu so với năm 2012, cụ thể:
- Biên chế sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 18.909 chỉ tiêu; giảm 156 chỉ tiêu;
- Biên chế sự nghiệp y tế: 6.241 chỉ tiêu; tăng 215 chỉ tiêu;
- Biên chế sự nghiệp văn hoá - thể thao: 552 chỉ tiêu; tăng 03 chỉ tiêu;
- Biên chế sự nghiệp khác: 883 chỉ tiêu; tăng 50 chỉ tiêu;
- Các tổ chức khác sử dụng biên chế sự nghiệp: 31 chỉ tiêu, tăng 04 chỉ tiêu, (riêng 02 chỉ tiêu biên chế năm 2013 của Liên hiệp các tổ chức hữu nghị sẽ thực hiện khi Đề án kiện toàn Liên hiệp các tổ chức hữu nghị được cấp có thẩm quyền phê duyệt).
(có biểu chi tiết số 2 kèm theo)
3. Các tổ chức Hội đã giao biên chế trước năm 2004 để theo dõi quản lý theo Nghị định 45/2010/NĐ-CP: 36 chỉ tiêu biên chế (không tăng, không giảm).
II. Một số biện pháp để thực hiện Kế hoạch biên chế hành chính và biên chế sự nghiệp năm 2013:
1. Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các cơ quan, đơn vị sử dụng hợp lý, có hiệu quả biên chế được giao. Tổ chức rà soát biên chế của các cơ quan, đơn vị khi có sự thay đổi nhiệm vụ.
2. Tiếp tục thực hiện Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2005 của Chính phủ về việc khoán biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan hành chính nhà nước trong tỉnh; tổ chức triển khai xác định vị trí, việc làm và xây dựng cơ cấu cán bộ, công chức để làm cơ sở trong công tác quản lý biên chế.
Thực hiện triển khai Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí, việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập. Tổ chức đánh giá kết quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh; đẩy mạnh việc chuyển các đơn vị sự nghiệp công lập chưa được giao quyền tự chủ (tự đảm bảo một phần kinh phí hoạt động) sang tự chủ hoàn toàn (tự đảm bảo toàn bộ kinh phí hoạt động) ở các lĩnh vực phù hợp. Kết hợp việc giao biên chế với việc cho phép đơn vị chủ động sử dụng nhân lực từ nguồn kinh phí tự chủ.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khoá XV, kỳ họp thứ 4 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/2012/NĐ-HĐND ngày 13/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)
Số TT | Tên cơ quan đơn vị | Biên chế được giao năm 2012 | Kế hoạch biên chế 2013 | Tăng giảm biên chế năm 2013 so với năm 2012 | Ghi chú |
|
| ||||||
| ||||||
| Tổng cộng | 2188 | 2205 | 17 |
|
|
1087 | 1092 | 5 |
|
| ||
1 | Văn phòng HĐND và Đoàn ĐBQH | 27 | 27 | 0 |
|
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 44 | 46 | 2 |
|
|
3 | VP BCĐ phòng chống tham nhũng | 8 | 8 | 0 |
|
|
4 | Thanh tra tỉnh | 43 | 43 | 0 |
|
|
5 | Sở Tư pháp | 24 | 24 | 0 |
|
|
6 | Sở Nội vụ | 31 | 34 | 3 |
|
|
| Ban Tôn giáo | 10 | 10 | 0 |
|
|
| Ban thi đua khen thưởng | 10 | 10 | 0 |
|
|
| Chi cục Quản lý Văn thư - Lưu trữ | 7 | 7 | 0 |
|
|
7 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 51 | 51 | 0 |
|
|
8 | Sở Tài chính | 73 | 73 | 0 |
|
|
9 | Sở Công Thương | 53 | 53 | 0 |
|
|
| Chi cục Quản lý thị trường | 56 | 56 | 0 |
|
|
10 | Sở Y tế | 36 | 36 | 0 |
|
|
| Chi cục AT Vệ sinh thực phẩm | 15 | 15 | 0 |
|
|
| Chi cục Dân số KHHGĐ | 18 | 18 | 0 |
|
|
11 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 55 | 55 | 0 |
|
|
12 | Sở Văn hoá - Thể thao - Du lịch | 61 | 61 | 0 |
|
|
13 | Sở Giao thông - Vận tải | 31 | 31 | 0 |
|
|
| Thanh tra giao thông | 20 | 20 | 0 |
|
|
14 | Sở Xây dựng | 45 | 45 | 0 |
|
|
15 | Ban quản lý các KCN Hải Dương | 20 | 20 | 0 |
|
|
16 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 32 | 32 | 0 |
|
|
| Chi cục HTX và Phát triển nông thôn | 24 | 24 | 0 |
|
|
| Chi cục QL đê điều và PCLB | 24 | 24 | 0 |
|
|
| Chi cục Bảo vệ thực vật | 18 | 18 | 0 |
|
|
| Chi cục Thú y | 19 | 19 | 0 |
|
|
| Chi cục Kiểm lâm | 37 | 37 | 0 |
|
|
| Chi cục Thủy Lợi | 10 | 10 | 0 |
|
|
| Chi cục Thuỷ Sản | 8 | 8 | 0 |
|
|
| Chi cục QLCL Nông lâm sản&Thủy sản | 10 | 10 | 0 |
|
|
17 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 40 | 40 | 0 |
|
|
| Chi cục Bảo vệ Môi trường | 14 | 14 | 0 |
|
|
18 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 46 | 46 | 0 |
|
|
| Chi cục Phòng chống TNXH | 9 | 9 | 0 |
|
|
19 | Sở Khoa học và Công nghệ | 20 | 20 | 0 |
|
|
| Chi cục TC đo lường CL | 15 | 15 | 0 |
|
|
20 | Sở Thông tin và Truyền thông | 23 | 23 | 0 |
|
|
1101 | 1113 | 12 |
|
| ||
1 | Thành phố Hải Dương | 116 | 117 | 1 |
|
|
2 | Thị xã Chí Linh | 100 | 101 | 1 |
|
|
3 | Huyện Nam Sách | 87 | 88 | 1 |
|
|
4 | Huyện Kinh Môn | 92 | 93 | 1 |
|
|
5 | Huyện Kim Thành | 87 | 88 | 1 |
|
|
6 | Huyện Thanh Hà | 89 | 90 | 1 |
|
|
7 | Huyện Gia Lộc | 89 | 90 | 1 |
|
|
8 | Huyện Ninh Giang | 89 | 90 | 1 |
|
|
9 | Huyện Tứ Kỳ | 89 | 90 | 1 |
|
|
10 | Huyện Thanh Miện | 87 | 88 | 1 |
|
|
11 | Huyện Bình Giang | 89 | 90 | 1 |
|
|
12 | Huyện Cẩm Giàng | 87 | 88 | 1 |
|
|
KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/2012/NĐ-HĐND ngày 13/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)
Số TT | Tên cơ quan đơn vị | Biên chế được giao năm 2012 | Kế hoạch biên chế năm 2013 | Tăng giảm biên chế năm 2013 so với năm 2012 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | ||||||
Biên chế công chức | Biên chế viên chức | ||||||
| Tổng cộng | 26500 | 26616 | 994 | 25622 | 116 |
|
19065 | 18909 | 884 | 18025 | -156 |
| ||
1 | Trường Đại học, Cao đẳng | 344 | 344 | 3 | 341 | 0 |
|
| Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Hải Dương | 137 | 137 | 1 | 136 | 0 |
|
| Cao đẳng Hải Dương | 146 | 146 | 1 | 145 | 0 |
|
| Cao đẳng nghề | 61 | 61 | 1 | 60 | 0 |
|
2 | Trường Trung học chuyên nghiệp | 126 | 126 | 3 | 123 | 0 |
|
| Trung cấp Y tế | 50 | 50 | 1 | 49 | 0 |
|
| Trung cấp Nông nghiệp và PTNT | 33 | 33 | 1 | 32 | 0 |
|
| Trung cấp Văn hóa, Nghệ thuật và DL | 43 | 43 | 1 | 42 | 0 |
|
3 | Trung tâm GDTX, Dạy nghề | 483 | 495 | 21 | 474 | 12 |
|
| Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh | 38 | 38 | 1 | 37 | 0 |
|
| Trung tâm GDTX thành phố Hải Dương | 28 | 29 | 1 | 28 | 1 |
|
| Trung tâm GDTX huyện Nam Sách | 26 | 26 | 1 | 25 | 0 |
|
| Trung tâm GDTX - HN - DN huyện Chí Linh | 25 | 29 | 1 | 28 | 4 |
|
| Trung tâm GDTX huyện Kinh Môn | 30 | 30 | 1 | 29 | 0 |
|
| Trung tâm GDTX huyện Kim Thành | 28 | 28 | 1 | 27 | 0 |
|
| Trung tâm GDTX huyện Thanh Hà | 30 | 30 | 1 | 29 | 0 |
|
| Trung tâm GDTX huyện Tứ Kỳ | 32 | 31 | 1 | 30 | -1 |
|
| Trung tâm GDTX - HN huyện Gia Lộc | 29 | 31 | 1 | 30 | 2 |
|
| Trung tâm GDTX huyện Ninh Giang | 33 | 33 | 1 | 32 | 0 |
|
| Trung tâm GDTX huyện Thanh Miện | 24 | 24 | 1 | 23 | 0 |
|
| Trung tâm GDTX - HN - DN huyện Bình Giang | 23 | 26 | 1 | 25 | 3 |
|
| Trung tâm GDTX - HN - DN huyện Cẩm Giàng | 24 | 27 | 1 | 26 | 3 |
|
| Trung tâm dạy nghề huyện Gia Lộc | 3 | 3 | 1 | 2 | 0 |
|
| Trung tâm KTTH-HNDN Hải Dương | 29 | 29 | 1 | 28 | 0 |
|
| Trung tâm KTTH-HNDN Thanh Miện | 12 | 12 | 1 | 11 | 0 |
|
| Trung tâm KTTH-HNDN Tứ Kỳ | 21 | 21 | 1 | 20 | 0 |
|
| Trung tâm KTTH-HNDN Thanh Hà | 12 | 12 | 1 | 11 | 0 |
|
| Trung tâm KTTH-HNDN Nam Sách | 12 | 12 | 1 | 11 | 0 |
|
| Trung tâm KTTH-HNDN Kinh Môn | 12 | 12 | 1 | 11 | 0 |
|
| Trung tâm KTTH-HNDN Ninh Giang | 12 | 12 | 1 | 11 | 0 |
|
4 | Giáo dục phổ thông | 16974 | 16807 | 581 | 16226 | -167 |
|
| Trường THPT | 2009 | 2012 | 29 | 1983 | 3 |
|
| Trường THPT Nguyễn Trãi | 120 | 120 | 1 | 119 | 0 |
|
| Trường THPT Hồng Quang | 90 | 91 | 1 | 90 | 1 |
|
| Trường THPT Hoàng Văn Thụ | 62 | 62 | 1 | 61 | 0 |
|
| Trường THPT Nguyễn Du | 62 | 62 | 1 | 61 | 0 |
|
| Trường THPT Cẩm Giàng | 77 | 77 | 1 | 76 | 0 |
|
| Trường THPT Tuệ Tĩnh | 49 | 49 | 1 | 48 | 0 |
|
| Trường THPT Ninh Giang | 90 | 90 | 1 | 89 | 0 |
|
| Trường THPT Quang Trung | 62 | 62 | 1 | 61 | 0 |
|
| Trường THPT Cầu Xe | 55 | 55 | 1 | 54 | 0 |
|
| Trường THPT Tứ Kỳ | 90 | 91 | 1 | 90 | 1 |
|
| Trường THPT Thanh Hà | 83 | 83 | 1 | 82 | 0 |
|
| Trường THPT Hà Đông | 54 | 54 | 1 | 53 | 0 |
|
| Trường THPT Hà Bắc | 55 | 55 | 1 | 54 | 0 |
|
| Trường THPT Nam Sách | 91 | 91 | 1 | 90 | 0 |
|
| Trường THPT Mạc Đĩnh Chi | 55 | 55 | 1 | 54 | 0 |
|
| Trường THPT Kim Thành | 82 | 83 | 1 | 82 | 1 |
|
| Trường THPT Đồng Gia | 49 | 49 | 1 | 48 | 0 |
|
| Trường THPT Kinh Môn | 77 | 77 | 1 | 76 | 0 |
|
| Trường THPT Phúc Thành | 56 | 56 | 1 | 55 | 0 |
|
| Trường THPT Nhị Chiểu | 55 | 55 | 1 | 54 | 0 |
|
| Trường THPT Chí Linh | 91 | 91 | 1 | 90 | 0 |
|
| Trường THPT Phả Lại | 55 | 55 | 1 | 54 | 0 |
|
| Trường THPT Bến Tắm | 63 | 63 | 1 | 62 | 0 |
|
| Trường THPT Thanh Miện I | 69 | 69 | 1 | 68 | 0 |
|
| Trường THPT Thanh Miện II | 55 | 55 | 1 | 54 | 0 |
|
| Trường THPT Bình Giang | 62 | 62 | 1 | 61 | 0 |
|
| Trường THPT Kẻ Sặt | 55 | 55 | 1 | 54 | 0 |
|
| Trường THPT Đoàn Thượng | 55 | 55 | 1 | 54 | 0 |
|
| Trường THPT Gia Lộc | 90 | 90 | 1 | 89 | 0 |
|
| Các THPT bán công | 61 | 61 | 0 | 61 | 0 |
|
| Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 5 | 5 |
| 5 | 0 |
|
| Trường THPT Khúc Thừa Dụ | 5 | 5 |
| 5 | 0 |
|
| Trường THPT Hưng Đạo | 5 | 5 |
| 5 | 0 |
|
| Trường THPT Trần Phú | 5 | 5 |
| 5 | 0 |
|
| Trường THPT Nam Sách II | 5 | 5 |
| 5 | 0 |
|
| Trường THPT Thanh Bình | 5 | 5 |
| 5 | 0 |
|
| Trường THPT Kim Thành II | 5 | 5 |
| 5 | 0 |
|
| Trường THPT Gia Lộc II | 6 | 6 |
| 6 | 0 |
|
| Trường THPT Đường An | 5 | 5 |
| 5 | 0 |
|
| Trường THPT Cẩm Giàng II | 5 | 5 |
| 5 | 0 |
|
| Trường THPT Thanh Miện III | 5 | 5 |
| 5 | 0 |
|
| Trường THPT Kinh Môn II | 5 | 5 |
| 5 | 0 |
|
| Trường THCS | 7375 | 7150 | 273 | 6877 | -225 |
|
| Thành phố Hải Dương | 686 | 672 | 20 | 652 | -14 |
|
| Thị xã Chí Linh | 613 | 582 | 20 | 562 | -31 |
|
| Huyện Nam Sách | 508 | 509 | 20 | 489 | 1 |
|
| Huyện Kinh Môn | 730 | 707 | 27 | 680 | -23 |
|
| Huyện Kim Thành | 543 | 531 | 21 | 510 | -12 |
|
| Huyện Thanh Hà | 707 | 692 | 26 | 666 | -15 |
|
| Huyện Gia Lộc | 614 | 593 | 24 | 569 | -21 |
|
| Huyện Ninh Giang | 694 | 663 | 29 | 634 | -31 |
|
| Huyện Tứ Kỳ | 691 | 668 | 27 | 641 | -23 |
|
| Huyện Thanh Miện | 524 | 509 | 20 | 489 | -15 |
|
| Huyện Bình Giang | 470 | 461 | 19 | 442 | -9 |
|
| Huyện Cẩm Giàng | 595 | 563 | 20 | 543 | -32 |
|
| Trường Tiểu học | 7529 | 7584 | 279 | 7305 | 55 |
|
| Thành phố Hải Dương | 794 | 837 | 24 | 813 | 43 |
|
| Thị xã Chí Linh | 654 | 649 | 22 | 627 | -5 |
|
| Huyện Nam Sách | 484 | 489 | 19 | 470 | 5 |
|
| Huyện Kinh Môn | 738 | 744 | 27 | 717 | 6 |
|
| Huyện Kim Thành | 556 | 560 | 24 | 536 | 4 |
|
| Huyện Thanh Hà | 667 | 651 | 25 | 626 | -16 |
|
| Huyện Gia Lộc | 626 | 620 | 23 | 597 | -6 |
|
| Huyện Ninh Giang | 645 | 657 | 28 | 629 | 12 |
|
| Huyện Tứ Kỳ | 752 | 749 | 29 | 720 | -3 |
|
| Huyện Thanh Miện | 533 | 535 | 19 | 516 | 2 |
|
| Huyện Bình Giang | 464 | 479 | 18 | 461 | 15 |
|
| Huyện Cẩm Giàng | 616 | 614 | 21 | 593 | -2 |
|
5 | Giáo dục Mầm non | 1138 | 1137 | 276 | 861 | -1 |
|
| Thành phố Hải Dương | 200 | 201 | 24 | 177 | 1 |
|
| Thị xã Chí Linh | 138 | 138 | 21 | 117 | 0 |
|
| Huyện Nam Sách | 69 | 66 | 20 | 46 | -3 |
|
| Huyện Kinh Môn | 88 | 91 | 26 | 65 | 3 |
|
| Huyện Kim Thành | 70 | 70 | 21 | 49 | 0 |
|
| Huyện Thanh Hà | 88 | 88 | 26 | 62 | 0 |
|
| Huyện Gia Lộc | 93 | 91 | 24 | 67 | -2 |
|
| Huyện Ninh Giang | 89 | 89 | 28 | 61 | 0 |
|
| Huyện Tứ Kỳ | 104 | 104 | 29 | 75 | 0 |
|
| Huyện Thanh Miện | 77 | 77 | 20 | 57 | 0 |
|
| Huyện Bình Giang | 58 | 58 | 18 | 40 | 0 |
|
| Huyện Cẩm Giàng | 64 | 64 | 19 | 45 | 0 |
|
6026 | 6241 | 39 | 6202 | 215 |
| ||
1 | Bệnh viện | 3704 | 3885 | 21 | 3864 | 181 |
|
| Bệnh viện tuyến tỉnh | 1893 | 2025 | 8 | 2017 | 132 |
|
| Bệnh viện đa khoa tỉnh | 792 | 848 | 1 | 847 | 56 |
|
| Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | 200 | 210 | 1 | 209 | 10 |
|
| Bệnh viện Tâm thần | 152 | 156 | 1 | 155 | 4 |
|
| Bệnh viện Y học cổ truyền | 210 | 213 | 1 | 212 | 3 |
|
| Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng | 91 | 91 | 1 | 90 | 0 |
|
| Bệnh viện Phong Chí Linh | 33 | 33 | 1 | 32 | 0 |
|
| Bệnh viện Nhi | 250 | 301 | 1 | 300 | 51 |
|
| Bệnh viện Phụ sản | 165 | 173 | 1 | 172 | 8 |
|
| Bệnh viện tuyến huyện | 1811 | 1860 | 13 | 1847 | 49 |
|
| Bệnh viện đa khoa thành phố Hải Dương | 110 | 111 | 1 | 110 | 1 |
|
| Bệnh viện đa khoa huyện Nam Sách | 143 | 150 | 1 | 149 | 7 |
|
| Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Hà | 159 | 161 | 1 | 160 | 2 |
|
| Bệnh viện đa khoa huyện Kim Thành | 133 | 137 | 1 | 136 | 4 |
|
| Bệnh viện đa khoa huyện Kinh Môn | 142 | 146 | 1 | 145 | 4 |
|
| Bệnh viện đa khoa khu vực Nhị Chiểu | 66 | 69 | 1 | 68 | 3 |
|
| Bệnh viện đa khoa Thị xã Chí Linh | 193 | 198 | 1 | 197 | 5 |
|
| Bệnh viện đa khoa huyện Tứ Kỳ | 155 | 160 | 1 | 159 | 5 |
|
| Bệnh viện đa khoa huyện Gia Lộc | 149 | 154 | 1 | 153 | 5 |
|
| Bệnh viện đa khoa huyện Ninh Giang | 155 | 158 | 1 | 157 | 3 |
|
| Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Miện | 138 | 140 | 1 | 139 | 2 |
|
| Bệnh viện đa khoa huyện Bình Giang | 126 | 130 | 1 | 129 | 4 |
|
| Bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng | 142 | 146 | 1 | 145 | 4 |
|
2 | Y Tế dự phòng | 702 | 704 | 18 | 686 | 2 |
|
| Trung tâm tuyến tỉnh | 224 | 226 | 6 | 220 | 2 |
|
| Trung tâm Phòng, chống bệnh xã hội | 38 | 38 | 1 | 37 | 0 |
|
| Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khoẻ | 14 | 14 | 1 | 13 | 0 |
|
| Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh | 66 | 66 | 1 | 65 | 0 |
|
| Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS | 50 | 50 | 1 | 49 | 0 |
|
| TT Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm | 28 | 30 | 1 | 29 | 2 |
|
| Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản | 28 | 28 | 1 | 27 | 0 |
|
| Trung tâm tuyến huyện | 399 | 399 | 12 | 387 | 0 |
|
| Trung tâm Y tế thành phố Hải Dương | 36 | 36 | 1 | 35 | 0 |
|
| Trung tâm Y tế huyện Nam Sách | 31 | 31 | 1 | 30 | 0 |
|
| Trung tâm Y tế huyện Thanh Hà | 36 | 36 | 1 | 35 | 0 |
|
| Trung tâm Y tế huyện Kim Thành | 31 | 31 | 1 | 30 | 0 |
|
| Trung tâm Y tế huyện Kinh Môn | 36 | 36 | 1 | 35 | 0 |
|
| Trung tâm Y tế Thị xã Chí Linh | 36 | 36 | 1 | 35 | 0 |
|
| Trung tâm Y tế huyện Tứ Kỳ | 36 | 36 | 1 | 35 | 0 |
|
| Trung tâm Y tế huyện Gia lộc | 31 | 31 | 1 | 30 | 0 |
|
| Trung tâm Y tế huyện Ninh Giang | 33 | 33 | 1 | 32 | 0 |
|
| Trung tâm Y tế huyện Thanh Miện | 31 | 31 | 1 | 30 | 0 |
|
| Trung tâm Y tế huyện Bình Giang | 31 | 31 | 1 | 30 | 0 |
|
| Trung tâm Y tế huyện Cẩm Giàng | 31 | 31 | 1 | 30 | 0 |
|
| Trung tâm Dân số KHHGĐ | 79 | 79 | 0 | 79 | 0 |
|
| Trung tâm DSKHHGĐ thành phố Hải Dương | 13 | 13 |
| 13 | 0 |
|
| Trung tâm DSKHHGĐ huyện Nam Sách | 6 | 6 |
| 6 | 0 |
|
| Trung tâm DSKHHGĐ huyện Thanh Hà | 6 | 6 |
| 6 | 0 |
|
| Trung tâm DSKHHGĐ huyện Kim Thành | 6 | 6 |
| 6 | 0 |
|
| Trung tâm DSKHHGĐ huyện Kinh Môn | 6 | 6 |
| 6 | 0 |
|
| Trung tâm DSKHHGĐ Thị xã Chí Linh | 6 | 6 |
| 6 | 0 |
|
| Trung tâm DSKHHGĐ huyện Tứ Kỳ | 6 | 6 |
| 6 | 0 |
|
| Trung tâm DSKHHGĐ huyện Gia lộc | 6 | 6 |
| 6 | 0 |
|
| Trung tâm DSKHHGĐ huyện Ninh Giang | 6 | 6 |
| 6 | 0 |
|
| Trung tâm DSKHHGĐ huyện Thanh Miện | 6 | 6 |
| 6 | 0 |
|
| Trung tâm DSKHHGĐ huyện Bình Giang | 6 | 6 |
| 6 | 0 |
|
| Trung tâm DSKHHGĐ huyện Cẩm Giàng | 6 | 6 |
| 6 | 0 |
|
3 | Y tế xã, phường, thị trấn | 1620 | 1652 | 0 | 1652 | 32 |
|
| Trạm y tế xã, phường, thị trấn | 1355 | 1387 | 0 | 1387 | 32 |
|
| Thành phố Hải Dương | 110 | 110 |
| 110 | 0 |
|
| Thị xã Chí Linh | 111 | 113 |
| 113 | 2 |
|
| Huyện Nam Sách | 95 | 97 |
| 97 | 2 |
|
| Huyện Kinh Môn | 138 | 140 |
| 140 | 2 |
|
| Huyện Kim Thành | 105 | 108 |
| 108 | 3 |
|
| Huyện Thanh Hà | 125 | 130 |
| 130 | 5 |
|
| Huyện Gia Lộc | 116 | 118 |
| 118 | 2 |
|
| Huyện Ninh Giang | 140 | 142 |
| 142 | 2 |
|
| Huyện Tứ Kỳ | 135 | 141 |
| 141 | 6 |
|
| Huyện Thanh Miện | 95 | 97 |
| 97 | 2 |
|
| Huyện Bình Giang | 90 | 92 |
| 92 | 2 |
|
| Huyện Cẩm Giàng | 95 | 99 |
| 99 | 4 |
|
| Chuyên trách công tác DSKHHGĐ cấp xã | 265 | 265 | 0 | 265 | 0 |
|
| Thành phố Hải Dương | 21 | 21 |
| 21 | 0 |
|
| Thị xã Chí Linh | 20 | 20 |
| 20 | 0 |
|
| Huyện Nam Sách | 19 | 19 |
| 19 | 0 |
|
| Huyện Kinh Môn | 25 | 25 |
| 25 | 0 |
|
| Huyện Kim Thành | 21 | 21 |
| 21 | 0 |
|
| Huyện Thanh Hà | 25 | 25 |
| 25 | 0 |
|
| Huyện Gia Lộc | 23 | 23 |
| 23 | 0 |
|
| Huyện Ninh Giang | 28 | 28 |
| 28 | 0 |
|
| Huyện Tứ Kỳ | 27 | 27 |
| 27 | 0 |
|
| Huyện Thanh Miện | 19 | 19 |
| 19 | 0 |
|
| Huyện Bình Giang | 18 | 18 |
| 18 | 0 |
|
| Huyện Cẩm Giàng | 19 | 19 |
| 19 | 0 |
|
549 | 552 | 41 | 511 | 3 |
| ||
1 | Thuộc UBND tỉnh | 90 | 90 | 1 | 89 | 0 |
|
| Đài phát thanh truyền hình tỉnh | 90 | 90 | 1 | 89 | 0 |
|
2 | Thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và DL | 241 | 244 | 10 | 234 | 3 |
|
| Tạp chí Văn hóa | 7 | 7 | 1 | 6 | 0 |
|
| Thư viện tỉnh | 28 | 28 | 1 | 27 | 0 |
|
| Trung tâm Văn hoá - Thông tin | 31 | 31 | 1 | 30 | 0 |
|
| Bảo tàng tỉnh | 20 | 20 | 1 | 19 | 0 |
|
| Nhà hát chèo | 45 | 45 | 1 | 44 | 0 |
|
| Trung tâm NT và Tổ chức biểu diễn | 28 | 28 | 1 | 27 | 0 |
|
| TT phát hành phim và Chiếu bóng | 21 | 21 | 1 | 20 | 0 |
|
| Trung tâm thể thao dưới nước | 7 | 7 | 1 | 6 | 0 |
|
| TT Đào tạo Vận động viên thể thao | 44 | 47 | 1 | 46 | 3 |
|
| TT Bóng bàn | 10 | 10 | 1 | 9 | 0 |
|
3 | Thuộc UBND huyện, Thị xã, thành phố | 218 | 218 | 30 | 188 | 0 |
|
| Thành phố Hải Dương | 29 | 29 | 3 | 26 | 0 |
|
| Trung tâm Văn hóa thông tin | 4 | 4 | 1 | 3 | 0 |
|
| Trung tâm thể dục thể thao | 4 | 4 | 1 | 3 | 0 |
|
| Đài Phát thanh | 18 | 18 | 1 | 17 | 0 |
|
| Câu lạc bộ Nguyễn Trãi | 3 | 3 |
| 3 | 0 |
|
| Thị xã Chí Linh | 25 | 25 | 3 | 22 | 0 |
|
| Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 11 | 11 | 1 | 10 | 0 |
|
| Đài Phát thanh | 11 | 11 | 1 | 10 | 0 |
|
| Ban quản lý Di tích Chí Linh | 3 | 3 | 1 | 2 | 0 |
|
| Huyện Nam Sách | 15 | 15 | 2 | 13 | 0 |
|
| Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 7 | 7 | 1 | 6 | 0 |
|
| Đài Phát thanh | 8 | 8 | 1 | 7 | 0 |
|
| Huyện Kinh Môn | 18 | 18 | 3 | 15 | 0 |
|
| Trung tâm Văn hóa thông tin | 4 | 4 | 1 | 3 | 0 |
|
| Trung tâm thể dục thể thao | 4 | 4 | 1 | 3 | 0 |
|
| Đài Phát thanh | 10 | 10 | 1 | 9 | 0 |
|
| Huyện Kim Thành | 15 | 15 | 2 | 13 | 0 |
|
| Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 7 | 7 | 1 | 6 | 0 |
|
| Đài Phát thanh | 8 | 8 | 1 | 7 | 0 |
|
| Huyện Thanh Hà | 16 | 16 | 2 | 14 | 0 |
|
| Văn hóa thông tin | 4 | 4 |
| 4 | 0 |
|
| Trung tâm thể dục thể thao | 4 | 4 | 1 | 3 | 0 |
|
| Đài Phát thanh | 8 | 8 | 1 | 7 | 0 |
|
| Huyện Gia Lộc | 16 | 16 | 3 | 13 | 0 |
|
| Trung tâm Văn hóa thông tin | 4 | 4 | 1 | 3 | 0 |
|
| Trung tâm thể dục thể thao | 4 | 4 | 1 | 3 | 0 |
|
| Đài Phát thanh | 8 | 8 | 1 | 7 | 0 |
|
| Huyện Ninh Giang | 16 | 16 | 2 | 14 | 0 |
|
| Văn hóa thông tin | 4 | 4 |
| 4 | 0 |
|
| Trung tâm thể dục thể thao | 4 | 4 | 1 | 3 | 0 |
|
| Đài Phát thanh | 8 | 8 | 1 | 7 | 0 |
|
| Huyện Thanh Miện | 16 | 16 | 2 | 14 | 0 |
|
| Trung tâm Văn hóa, thông tin, Thể thao | 8 | 8 | 1 | 7 | 0 |
|
| Đài Phát thanh | 8 | 8 | 1 | 7 | 0 |
|
| Huyện Tứ Kỳ | 17 | 17 | 2 | 15 | 0 |
|
| Trung tâm Văn hóa, thông tin, Thể thao | 8 | 8 | 1 | 7 | 0 |
|
| Đài Phát thanh | 9 | 9 | 1 | 8 | 0 |
|
| Huyện Bình Giang | 16 | 16 | 3 | 13 | 0 |
|
| Trung tâm Văn hóa thông tin | 4 | 4 | 1 | 3 | 0 |
|
| Trung tâm thể dục thể thao | 4 | 4 | 1 | 3 | 0 |
|
| Đài Phát thanh | 8 | 8 | 1 | 7 | 0 |
|
| Huyện Cẩm Giàng | 19 | 19 | 3 | 16 | 0 |
|
| Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 7 | 7 | 1 | 6 | 0 |
|
| Đài Phát thanh | 8 | 8 | 1 | 7 | 0 |
|
| Ban Quản lý Di tích Cẩm Giàng | 4 | 4 | 1 | 3 | 0 |
|
833 | 883 | 28 | 855 | 50 |
| ||
1 | Thuộc sở, ngành | 750 | 792 | 23 | 769 | 42 |
|
| Văn phòng UBND tỉnh | 15 | 15 | 2 | 13 | 0 |
|
| Nhà khách UBND tỉnh | 6 | 6 | 1 | 5 | 0 |
|
| Trung tâm Công báo | 6 | 6 | 1 | 5 | 0 |
|
| Ban Quản lý Dự án Tòa nhà hành chính | 3 | 3 |
| 3 | 0 |
|
| Sở Tư pháp | 14 | 14 | 1 | 13 | 0 |
|
| TT Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh | 14 | 14 | 1 | 13 | 0 |
|
| Sở Nội vụ | 5 | 5 | 0 | 5 | 0 |
|
| Sự nghiệp Văn thư - Lưu trữ | 5 | 5 |
| 5 | 0 |
|
| Sở Tài chính | 9 | 9 | 1 | 8 | 0 |
|
| TT Tư vấn - Dịch vụ về tài chính | 9 | 9 | 1 | 8 | 0 |
|
| Sở Công Thương | 19 | 19 | 2 | 17 | 0 |
|
| TT Thông tin, xúc tiến TM - DL | 12 | 12 | 1 | 11 | 0 |
|
| TT khuyến công - Tư vấn PT công nghiệp | 7 | 7 | 1 | 6 | 0 |
|
| Sở Giao thông - Vận tải | 17 | 17 | 1 | 16 | 0 |
|
| Thanh tra giao thông | 10 | 10 |
| 10 | 0 |
|
| Văn phòng Ban an toàn giao thông | 3 | 3 | 1 | 2 | 0 |
|
| Đăng kiểm kỹ thuật phương tiện thuỷ | 4 | 4 |
| 4 | 0 |
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường | 33 | 26 | 2 | 24 | -7 |
|
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 7 |
|
|
| -7 |
|
| TT thông tin Tài nguyên và Môi trường | 12 | 12 | 1 | 11 | 0 |
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 14 | 14 | 1 | 13 | 0 |
|
| Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 282 | 282 | 4 | 278 | 0 |
|
| Các hạt quản lý đê huyện, thành phố | 127 | 127 | 0 | 127 | 0 |
|
| Thành phố Hải Dương | 12 | 12 |
| 12 | 0 |
|
| Thị xã Chí Linh | 11 | 11 |
| 11 | 0 |
|
| Huyện Nam Sách | 17 | 17 |
| 17 | 0 |
|
| Huyện Kinh Môn | 20 | 20 |
| 20 | 0 |
|
| Huyện Kim Thành | 20 | 20 |
| 20 | 0 |
|
| Huyện Thanh Hà | 20 | 20 |
| 20 | 0 |
|
| Huyện Ninh Giang | 8 | 8 |
| 8 | 0 |
|
| Huyện Tứ Kỳ | 14 | 14 |
| 14 | 0 |
|
| Huyện Thanh Miện | 2 | 2 |
| 2 | 0 |
|
| Huyện Cẩm Giàng | 3 | 3 |
| 3 | 0 |
|
| Các Trạm Thú y huyện, thành phố | 41 | 41 | 0 | 41 | 0 |
|
| Thành phố Hải Dương | 5 | 5 |
| 5 | 0 |
|
| Thị xã Chí Linh | 3 | 3 |
| 3 | 0 |
|
| Huyện Nam Sách | 3 | 3 |
| 3 | 0 |
|
| Huyện Kinh Môn | 3 | 3 |
| 3 | 0 |
|
| Huyện Kim Thành | 3 | 3 |
| 3 | 0 |
|
| Huyện Thanh Hà | 3 | 3 |
| 3 | 0 |
|
| Huyện Gia Lộc | 3 | 3 |
| 3 | 0 |
|
| Huyện Ninh Giang | 4 | 4 |
| 4 | 0 |
|
| Huyện Tứ Kỳ | 4 | 4 |
| 4 | 0 |
|
| Huyện Thanh Miện | 3 | 3 |
| 3 | 0 |
|
| Huyện Bình Giang | 4 | 4 |
| 4 | 0 |
|
| Huyện Cẩm Giàng | 3 | 3 |
| 3 | 0 |
|
| Các Trạm BVTV huyện, thành phố | 39 | 39 | 0 | 39 | 0 |
|
| Thành phố Hải Dương | 3 | 3 |
| 3 | 0 |
|
| Thị xã Chí Linh | 6 | 6 |
| 6 | 0 |
|
| Huyện Nam Sách | 3 | 3 |
| 3 | 0 |
|
| Huyện Kinh Môn | 3 | 3 |
| 3 | 0 |
|
| Huyện Kim Thành | 3 | 3 |
| 3 | 0 |
|
| Huyện Thanh Hà | 3 | 3 |
| 3 | 0 |
|
| Huyện Gia Lộc | 3 | 3 |
| 3 | 0 |
|
| Huyện Ninh Giang | 3 | 3 |
| 3 | 0 |
|
| Huyện Tứ Kỳ | 3 | 3 |
| 3 | 0 |
|
| Huyện Thanh Miện | 3 | 3 |
| 3 | 0 |
|
| Huyện Bình Giang | 3 | 3 |
| 3 | 0 |
|
| Huyện Cẩm Giàng | 3 | 3 |
| 3 | 0 |
|
| Trung tâm khuyến nông | 22 | 22 | 1 | 21 | 0 |
|
| TT nước sinh hoạt và VSMT nông thôn | 15 | 15 | 1 | 14 | 0 |
|
| Trung tâm khảo nghiệm giống cây trồng | 13 | 13 | 1 | 12 | 0 |
|
| Ban quản lý rừng tỉnh Hải Dương | 25 | 25 | 1 | 24 | 0 |
|
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 322 | 366 | 6 | 360 | 44 |
|
| Trung tâm giới thiệu việc làm | 39 | 39 | 1 | 38 | 0 |
|
| Trung tâm nưôi dưỡng Bảo trợ xã hội | 35 | 37 | 1 | 36 | 2 |
|
| Trung tâm bảo trợ xã hội | 83 | 95 | 1 | 94 | 12 |
|
| Trung tâm nuôi dưỡng tâm thần Hải Dương | 85 | 95 | 1 | 94 | 10 |
|
| Trung tâm Chữa bệnh, Giáo dục LĐXH | 60 | 72 | 1 | 71 | 12 |
|
| Trung tâm Quản lý sau cai nghiện ma túy | 20 | 28 | 1 | 27 | 8 |
|
| Sở Thông tin và Truyền thông | 28 | 28 | 1 | 27 | 0 |
|
| TT Công nghệ thông tin và Truyền thông | 28 | 28 | 1 | 27 | 0 |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | 3 | 8 | 2 | 6 | 5 |
|
| Trung tâm hợp tác Hải Dương - Viên chăn | 0 | 5 | 1 | 4 | 5 |
|
| TT hỗ trợ PTDN,Tư vấn & Xúc tiến đầu tư | 3 | 3 | 1 | 2 | 0 |
|
| Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 3 | 3 | 1 | 2 | 0 |
|
| Trung tâm giới thiệu việc làm BQLCKCN | 3 | 3 | 1 | 2 | 0 |
|
2 | Thuộc UBND huyện, Thị xã, thành phố | 83 | 91 | 5 | 86 | 8 |
|
| Thành phố Hải Dương | 23 | 26 | 1 | 25 | 3 |
|
| Đội Quy tắc | 16 | 16 | 1 | 15 | 0 |
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 5 | 8 |
| 8 | 3 |
|
| Trung tâm Khuyến nông | 2 | 2 |
| 2 | 0 |
|
| Thị xã Chí Linh | 5 | 10 | 1 | 9 | 5 |
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 2 | 2 |
| 2 | 0 |
|
| Trung tâm Khuyến nông | 3 | 3 |
| 3 | 0 |
|
| Đội Quản lý trật tự Đô thị | 0 | 5 | 1 | 4 | 5 |
|
| Huyện Nam Sách | 5 | 5 | 1 | 4 | 0 |
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 2 | 2 |
| 2 | 0 |
|
| Trung tâm Khuyến nông | 3 | 3 | 1 | 2 | 0 |
|
| Huyện Kinh Môn | 5 | 5 | 0 | 5 | 0 |
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 2 | 2 |
| 2 | 0 |
|
| Trung tâm Khuyến nông | 3 | 3 |
| 3 | 0 |
|
| Huyện Kim Thành | 5 | 5 | 0 | 5 | 0 |
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 2 | 2 |
| 2 | 0 |
|
| Trung tâm Khuyến nông | 3 | 3 |
| 3 | 0 |
|
| Huyện Thanh Hà | 10 | 10 | 1 | 9 | 0 |
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 2 | 2 |
| 2 | 0 |
|
| Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp | 8 | 8 | 1 | 7 | 0 |
|
| Huyện Gia Lộc | 5 | 5 | 1 | 4 | 0 |
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 2 | 2 |
| 2 | 0 |
|
| Trung tâm Khuyến nông | 3 | 3 | 1 | 2 | 0 |
|
| Huyện Ninh Giang | 5 | 5 | 0 | 5 | 0 |
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 2 | 2 |
| 2 | 0 |
|
| Trung tâm Khuyến nông | 3 | 3 |
| 3 | 0 |
|
| Huyện Thanh Miện | 5 | 5 | 0 | 5 | 0 |
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 2 | 2 |
| 2 | 0 |
|
| Trung tâm Khuyến nông | 3 | 3 |
| 3 | 0 |
|
| Huyện Tứ Kỳ | 5 | 5 | 0 | 5 | 0 |
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 2 | 2 |
| 2 | 0 |
|
| Trung tâm Khuyến nông | 3 | 3 |
| 3 | 0 |
|
| Huyện Bình Giang | 5 | 5 | 0 | 5 | 0 |
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 2 | 2 |
| 2 | 0 |
|
| Trung tâm Khuyến nông | 3 | 3 |
| 3 | 0 |
|
| Huyện Cẩm Giàng | 5 | 5 | 0 | 5 | 0 |
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 2 | 2 |
| 2 | 0 |
|
| Trung tâm Khuyến nông | 3 | 3 |
| 3 | 0 |
|
27 | 31 | 2 | 29 | 4 |
| ||
1 | Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật | 7 | 9 | 1 | 8 | 2 |
|
2 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 3 | 5 | 0 | 5 | 2 |
|
| Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
| 2 |
| 2 | 2 |
|
| Trung tâm hợp tác Hải Dương - Montreuil | 3 | 3 |
| 3 | 0 |
|
3 | Liên minh hợp tác xã | 17 | 17 | 1 | 16 | 0 |
|
Các tổ chức Hội đã giao biên chế trước năm 2004 (để theo dõi quản lý theo Nghị định 45/2010/NĐ-CP) | |||||||
|
| Biên chế giao năm 2004 | Biên chế thực hiện năm 2013 | Trong đó | Tăng, giảm | Ghi chú | |
Biên chế công chức | Biên chế viên chức | ||||||
| Tổng cộng | 36 | 36 | 4 | 32 | 0 |
|
| Hội Chữ thập đỏ | 12 | 12 | 1 | 11 | 0 | Để qlý |
| Hội Văn học Nghệ thuật | 9 | 9 | 1 | 8 | 0 |
|
| Hội Đông y | 5 | 5 | 1 | 4 | 0 |
|
| Hội người mù | 3 | 3 |
| 3 | 0 |
|
| Hội Nhà báo | 5 | 5 | 1 | 4 | 0 |
|
| Hội Khuyến học | 1 | 1 |
| 1 | 0 |
|
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| 1 | 0 |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
- 1Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND phê chuẩn biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, biên chế sự nghiệp; y tế xã, phường, thị trấn và giáo viên mầm non ngoài biên chế năm 2013 của tỉnh Nam Định
- 2Nghị quyết 15/2012/NQ-HĐND về tăng cường công tác quản lý và sử dụng biên chế công chức, viên chức sự nghiệp; giao biên chế công chức, viên chức sự nghiệp tỉnh Hà Nam năm 2013
- 3Nghị quyết 91/NQ-HĐND năm 2012 về việc giao bổ sung biên chế công chức hành chính năm 2012 và kế hoạch biên chế sự nghiệp năm 2013 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 4Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2012 về kế hoạch biên chế năm 2013 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 5Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2012 phê duyệt bổ sung biên chế hành chính và giao chỉ tiêu biên chế sự nghiệp năm 2012 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 6Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2012 phân bổ biên chế công chức năm 2012 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Nghị quyết 16/2009/NQ-HĐND phê duyệt kế hoạch biên chế đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh Ninh Thuận năm 2010
- 8Nghị quyết 57/2012/NQ-HĐND về phê duyệt biên chế công chức năm 2012 của tỉnh Long An
- 9Nghị quyết 58/2012/NQ-HĐND về phê duyệt biên chế sự nghiệp năm 2013 của tỉnh Long An
- 10Nghị quyết 11/NQ-HĐND kế hoạch biên chế công chức, viên chức của tỉnh Bến Tre năm 2013
- 11Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Kế hoạch tổng biên chế công chức hành chính và tổng biên chế sự nghiệp năm 2014 của tỉnh Quảng Ngãi
- 1Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật cán bộ, công chức 2008
- 4Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 5Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 6Thông tư 07/2010/TT-BNV hướng dẫn Quy định tại Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 7Luật viên chức 2010
- 8Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 9Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND phê chuẩn biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, biên chế sự nghiệp; y tế xã, phường, thị trấn và giáo viên mầm non ngoài biên chế năm 2013 của tỉnh Nam Định
- 10Nghị quyết 15/2012/NQ-HĐND về tăng cường công tác quản lý và sử dụng biên chế công chức, viên chức sự nghiệp; giao biên chế công chức, viên chức sự nghiệp tỉnh Hà Nam năm 2013
- 11Nghị quyết 91/NQ-HĐND năm 2012 về việc giao bổ sung biên chế công chức hành chính năm 2012 và kế hoạch biên chế sự nghiệp năm 2013 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 12Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2012 về kế hoạch biên chế năm 2013 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 13Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2012 phê duyệt bổ sung biên chế hành chính và giao chỉ tiêu biên chế sự nghiệp năm 2012 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 14Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2012 phân bổ biên chế công chức năm 2012 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Nghị quyết 16/2009/NQ-HĐND phê duyệt kế hoạch biên chế đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh Ninh Thuận năm 2010
- 16Nghị quyết 57/2012/NQ-HĐND về phê duyệt biên chế công chức năm 2012 của tỉnh Long An
- 17Nghị quyết 58/2012/NQ-HĐND về phê duyệt biên chế sự nghiệp năm 2013 của tỉnh Long An
- 18Nghị quyết 11/NQ-HĐND kế hoạch biên chế công chức, viên chức của tỉnh Bến Tre năm 2013
- 19Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Kế hoạch tổng biên chế công chức hành chính và tổng biên chế sự nghiệp năm 2014 của tỉnh Quảng Ngãi
Nghị quyết 47/2012/NQ-HĐND về kế hoạch biên chế công chức các cơ quan hành chính nhà nước và biên chế các đơn vị sự nghiệp năm 2013 do tỉnh Hải Dương ban hành
- Số hiệu: 47/2012/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 13/12/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Bùi Thanh Quyến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/12/2012
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực