- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Luật viên chức 2010
- 3Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/NQ-HĐND | Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số 9358/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 là 25.964 người, bao gồm:
1. Biên chế viên chức là 24.763 người.
2. Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP là 1.201 người.
(Theo phụ lục đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh việc sử dụng số lượng người làm việc dự phòng và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo nhiệm vụ và quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Khóa VII, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | CƠ QUAN, ĐƠN VỊ | Số người làm việc năm 2020 | ||
Tổng số | Viên chức | Hợp đồng 68/2000/NĐ-CP | ||
7.359 | 6.903 | 456 | ||
1 | Văn phòng HĐND tỉnh | 10 | 3 | 7 |
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 40 | 28 | 12 |
Sự nghiệp trong CQHC | 21 | 9 | 12 | |
Đơn vị sự nghiệp | 19 | 19 | 0 | |
3 | Sở Thông tin và Truyền thông | 43 | 40 | 3 |
Sự nghiệp trong CQHC | 3 | 0 | 3 | |
Đơn vị sự nghiệp | 40 | 40 | 0 | |
4 | Sở Nội vụ | 26 | 13 | 13 |
Sự nghiệp trong CQHC | 13 | 0 | 13 | |
Đơn vị sự nghiệp | 13 | 13 | 0 | |
5 | Thanh tra tỉnh | 8 | 5 | 3 |
6 | Sở Ngoại vụ | 18 | 14 | 4 |
Sự nghiệp trong CQHC | 5 | 1 | 4 | |
Đơn vị sự nghiệp | 12 | 12 | 0 | |
7 | Sở Kế hoạch & Đầu tư | 23 | 18 | 5 |
Sự nghiệp trong CQHC | 8 | 3 | 5 | |
Đơn vị sự nghiệp | 15 | 15 | 0 | |
8 | Sở Tài chính | 4 | 1 | 3 |
9 | Sở Lao động - TB & XH | 188 | 103 | 85 |
Sự nghiệp trong CQHC | 14 | 7 | 7 | |
Đơn vị sự nghiệp | 174 | 96 | 78 | |
10 | Sở Tư pháp | 42 | 34 | 8 |
Sự nghiệp trong CQHC | 6 | 3 | 3 | |
Đơn vị sự nghiệp | 36 | 31 | 5 | |
11 | Sở Khoa học và Công nghệ | 30 | 21 | 9 |
Sự nghiệp trong CQHC | 8 | 1 | 7 | |
Đơn vị sự nghiệp | 22 | 20 | 2 | |
12 | Sở Xây dựng | 41 | 33 | 8 |
Sự nghiệp trong CQHC | 19 | 11 | 8 | |
Đơn vị sự nghiệp | 22 | 22 | 0 | |
13 | Sở Giao thông vận tải | 9 | 5 | 4 |
Sự nghiệp trong CQHC | 8 | 4 | 4 | |
Đơn vị sự nghiệp | 1 | 1 | 0 | |
14 | Sở Công Thương | 20 | 14 | 6 |
Sự nghiệp trong CQHC | 7 | 2 | 5 | |
Đơn vị sự nghiệp | 13 | 12 | 1 | |
15 | Sở Nông nghiệp và PT NT | 323 | 289 | 34 |
Sự nghiệp trong CQHC | 93 | 63 | 30 | |
Đơn vị sự nghiệp | 230 | 226 | 4 | |
16 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 128 | 119 | 9 |
Sự nghiệp trong CQHC | 10 | 4 | 6 | |
Đơn vị sự nghiệp | 118 | 115 | 3 | |
17 | Sở Văn hóa và Thể thao | 351 | 300 | 51 |
Sự nghiệp trong CQHC | 11 | 1 | 10 | |
Đơn vị sự nghiệp | 340 | 299 | 41 | |
18 | Sở Du lịch | 21 | 16 | 5 |
Sự nghiệp trong CQHC | 8 | 5 | 3 | |
Đơn vị sự nghiệp | 13 | 11 | 2 | |
19 | Sở Y tế | 3.163 | 3.066 | 97 |
Sự nghiệp trong CQHC | 15 | 6 | 9 | |
Đơn vị sự nghiệp | 3.148 | 3.060 | 88 | |
20 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2.852 | 2.769 | 83 |
Đơn vị QLNN | 8 | 5 | 3 | |
Đơn vị sự nghiệp | 2.844 | 2.764 | 80 | |
21 | BQL Khu KT, CN tỉnh | 14 | 10 | 4 |
Sự nghiệp trong CQHC | 3 | 0 | 3 | |
Đơn vị sự nghiệp | 11 | 10 | 1 | |
22 | Ban Dân tộc | 5 | 2 | 3 |
297 | 287 | 10 | ||
1 | Trung tâm Festival Huế | 19 | 17 | 2 |
2 | Trường CĐ Sư phạm T.T.Huế | 134 | 134 | 0 |
3 | Trường CĐ Nghề T.T.Huế | 60 | 55 | 5 |
4 | Viện Nghiên cứu phát triển tỉnh | 18 | 17 | 1 |
5 | Nhà Xuất bản Thuận Hóa | 14 | 14 | 0 |
6 | Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh | 52 | 50 | 2 |
76 | 70 | 6 | ||
1 | Hội Chữ thập đỏ | 17 | 15 | 2 |
2 | LH các Hội Văn học NT | 18 | 17 | 1 |
| Văn phòng LH Hội | 8 | 7 | 1 |
| Tạp chí Sông Hương | 10 | 10 | 0 |
3 | Liên minh các HTX | 14 | 13 | 1 |
4 | LH các tổ chức Hữu nghị | 4 | 4 | 0 |
5 | LH các Hội KH-KT | 9 | 7 | 2 |
6 | Hội Nhà báo | 2 | 2 | 0 |
7 | Hội Đông y | 3 | 3 | 0 |
8 | Hội Người mù | 8 | 8 | 0 |
9 | Hội Luật gia | 1 | 1 | 0 |
18.030 | 17.347 | 683 | ||
1 | Thành phố Huế | 3.873 | 3.764 | 109 |
Sự nghiệp trong CQHC | 30 | 19 | 11 | |
Sự nghiệp khác | 83 | 80 | 3 | |
Các đơn vị GD-ĐT | 3.760 | 3.665 | 95 | |
2 | Huyện Phong Điền | 1.953 | 1.863 | 90 |
Sự nghiệp trong CQHC | 35 | 19 | 16 | |
Sự nghiệp khác | 32 | 30 | 2 | |
Các đơn vị GD-ĐT | 1.886 | 1.814 | 72 | |
3 | Huyện Quảng Điền | 1.571 | 1.509 | 62 |
Sự nghiệp trong CQHC | 33 | 30 | 3 | |
Sự nghiệp khác | 41 | 36 | 5 | |
Các đơn vị GD-ĐT | 1.497 | 1.443 | 54 | |
4 | Thị xã Hương Trà | 1.931 | 1.856 | 75 |
Sự nghiệp trong CQHC | 29 | 22 | 7 | |
Sự nghiệp khác | 35 | 33 | 2 | |
Các đơn vị GD-ĐT | 1.867 | 1.801 | 66 | |
5 | Huyện Phú Vang | 2.755 | 2.662 | 93 |
Sự nghiệp trong CQHC | 31 | 25 | 6 | |
Sự nghiệp khác | 30 | 29 | 1 | |
Các đơn vị GD-ĐT | 2.694 | 2.608 | 86 | |
6 | Thị xã Hương Thủy | 1.623 | 1.563 | 60 |
Sự nghiệp trong CQHC | 30 | 22 | 8 | |
Sự nghiệp khác | 38 | 36 | 2 | |
Các đơn vị GD-ĐT | 1.555 | 1.505 | 50 | |
7 | Huyện Phú Lộc | 2.248 | 2.164 | 84 |
Sự nghiệp trong cQHC | 29 | 22 | 7 | |
Sự nghiệp khác | 48 | 41 | 7 | |
Các đơn vị GD-ĐT | 2.171 | 2.101 | 70 | |
8 | Huyện Nam Đông | 767 | 722 | 45 |
Sự nghiệp trong CQHC | 25 | 14 | 11 | |
Sự nghiệp khác | 37 | 35 | 2 | |
Các đơn vị GD-ĐT | 705 | 673 | 32 | |
9 | Huyện A Lưới | 1.309 | 1.244 | 65 |
Sự nghiệp trong CQHC | 47 | 35 | 12 | |
Sự nghiệp khác | 36 | 34 | 2 | |
Các đơn vị GD-ĐT | 1.226 | 1.175 | 51 | |
202 | 156 | 46 | ||
25.964 | 24.763 | 1.201 |
- 1Nghị quyết 203/NQ-HĐND về phê duyệt tổng biên chế, số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020
- 2Nghị quyết 174/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, các hội đặc thù tỉnh Trà Vinh năm 2020
- 3Nghị quyết 236/NQ-HĐND năm 2019 thông qua biên chế khối đảng, đoàn thể; quyết định giao biên chế công chức, hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Quảng Ninh năm 2020
- 4Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2020 phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi năm 2021
- 5Nghị quyết 15/NQ-HĐND phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế các hội có tính chất đặc thù của tỉnh Cà Mau năm 2021
- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Luật viên chức 2010
- 3Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 203/NQ-HĐND về phê duyệt tổng biên chế, số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020
- 7Nghị quyết 174/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, các hội đặc thù tỉnh Trà Vinh năm 2020
- 8Nghị quyết 236/NQ-HĐND năm 2019 thông qua biên chế khối đảng, đoàn thể; quyết định giao biên chế công chức, hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Quảng Ninh năm 2020
- 9Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2020 phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi năm 2021
- 10Nghị quyết 15/NQ-HĐND phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế các hội có tính chất đặc thù của tỉnh Cà Mau năm 2021
Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
- Số hiệu: 44/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Lê Trường Lưu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực