Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/NQ-HĐND

Bình Thuận, ngày 19 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP NĂM 2018 CỦA TỈNH BÌNH THUẬN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền, địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế và Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26/7/2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều Quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ Quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập và Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP;

Sau khi xem xét Tờ trình số 4489/TTr-UBND ngày 07/11/2017 của UBND tỉnh về đề nghị Kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2018 của tỉnh, báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế HĐND tỉnh và ý kiến của Đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua Tờ trình của UBND tỉnh về Kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp của tỉnh năm 2018, như sau:

Tổng số biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2018 là : 29.166 người.

Cụ thể:

1. Biên chế quản lý hành chính : 2.228 người.

Trong đó:

- Biên chế Bộ Nội vụ giao năm 2017 : 2.190 người

- Biên chế tạm giao thêm năm 2018 : 38 người

2. Biên chế sự nghiệp văn hóa - thông tin - thể thao : 537 người.

3. Biên chế sự nghiệp y tế : 5.183 người.

4. Biên chế sự nghiệp giáo dục - đào tạo : 20.075 người

5. Biên chế sự nghiệp khác : 992 người.

6. Biên chế trong các tổ chức Hội: 151 người.

(Kèm theo các phụ lục số: I, II, III, IV, V, VI, VII)

7. Thống nhất số lượng định biên lao động lực lượng bảo vệ rừng chuyên trách của các Ban quản lý rừng phòng hộ năm 2018: 480 người.

(Kèm theo các phụ lục số VIII)

Điều 2.

1. Đối với biên chế hành chính, sau khi có chỉ tiêu phân bổ của Chính phủ, giao cho UBND tỉnh tiến hành phân bổ chính thức biên chế quản lý hành chính của tỉnh theo chỉ tiêu được Chính phủ giao và chỉ tiêu theo Nghị quyết này.

2. Đối với biên chế sự nghiệp, giao cho UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định về phân cấp quản lý biên chế hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và các vị đại biểu HĐND tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ tăng cường kiểm tra, đôn đốc và giám sát việc thực hiện nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Bình Thuận khóa X, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Hùng

 

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP TOÀN TỈNH NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 44 /NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

STT

Phân loại

Biên chế giao năm 2017

Biên chế kế hoạch năm 2018

Tăng/giảm

I

Quản lý hành chính

2498

2228

-270

1

Cấp tỉnh

1489

1328

-161

2

Cấp huyện

1009

900

-109

II

Sự nghiệp VH TT TT

553

537

-16

1

Cấp tỉnh

314

307

-7

2

Cấp huyện

239

230

-9

III

Sự nghiệp y tế

5183

5183

 

1

Cấp tỉnh

2374

2396

15

2

Cấp huyện

1568

1583

15

3

Cấp xã

837

930

100

4

Các Trung tâm DS - KHHGĐ cấp huyện

179

179

 

5

Dự phòng

225

95

-130

IV

Sự nghiệp GDĐT

20271

20075

-196

1

Cấp tỉnh

2924

2887

-37

2

Cấp huyện

16901

16742

-159

3

Dự phòng

446

446

 

V

Sự nghiệp khác

1013

992

-21

1

Cấp tỉnh

808

814

6

2

Cấp huyện

148

121

-27

3

Dự phòng

57

57

 

VI

Biên chế giao cho các Hội

155

151

-4

1

Cấp tỉnh

78

74

-4

2

Cấp huyện

77

77

 

 

Tổng cộng

29673

29166

-507

 

PHỤ LỤC II

PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 19/12/2017của HĐND tỉnh Bình Thuận)

STT

Tên đơn vị

Biên chế giao năm 2017

Biên chế kế hoạch năm 2018

Chia ra

Hành chính

Sự nghiệp

 

Tổng cộng

2486

2228

2190

38

A

Cấp tỉnh

1478

1328

1290

38

1

Văn phòng HĐND tỉnh

28

25

25

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

65

60

60

 

3

Sở Nội vụ

42

35

35

 

 

Ban Thi đua - Khen thưởng

12

11

11

 

 

Ban Tôn giáo

14

13

13

 

 

Chi cục Văn thư Lưu trữ

9

9

9

 

4

Sở Nông nghiệp và PTNT

48

43

43

 

 

Chi cục Thủy lợi

15

14

14

 

 

Chi cục Phát triển nông thôn

22

18

18

 

 

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

14

13

13

 

 

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

15

13

13

 

 

Chi cục Kiểm lâm

316

271

254

17

 

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

18

17

17

 

 

Chi cục Thủy sản

17

26

26

 

5

Sở Công thương

42

36

36

 

 

Chi cục Quản lý thị trường

67

65

54

11

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

44

40

40

 

7

Sở Tài chính

59

53

53

 

8

Sở Xây dựng

41

38

38

 

 

Thanh tra Sở Xây dựng

13

13

13

 

9

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

59

51

51

 

10

Sở Giao thông vận tải

36

32

32

 

 

Thanh tra Sở Giao thông vận tải

42

40

30

10

11

Sở Khoa học và Công nghệ

24

22

22

 

 

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

13

12

12

 

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

49

45

45

 

13

Sở Giáo dục và Đào tạo

49

42

42

 

14

Sở Y tế

35

31

31

 

 

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

14

12

12

 

 

Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm

16

14

14

 

15

Sở Thông tin và Truyền thông

32

28

28

 

16

Sở Tư pháp

35

32

32

 

17

Sở Tài nguyên và Môi trường

41

36

36

 

 

Chi cục Bảo vệ Môi trường

17

16

16

 

 

Chi cục Biển và Hải đảo

10

9

9

 

 

Chi cục Quản lý đất đai

20

17

17

 

18

Thanh tra tỉnh

39

37

37

 

19

Ban Dân tộc tỉnh

21

17

17

 

20

Ban quản lý các khu công nghiệp

22

19

19

 

21

Văn phòng thường trực Ban ATGT Tỉnh

3

3

3

 

B

Cấp huyện

1008

900

900

 

1

Huyện Tuy Phong

107

95

95

 

2

Huyện Bắc Bình

104

96

96

 

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

102

95

95

 

4

Thành phố Phan Thiết

116

102

102

 

5

Huyện Hàm Thuận Nam

104

91

91

 

6

Huyện Hàm Tân

104

90

90

 

7

Thị xã La Gi

108

94

94

 

8

Huyện Đức Linh

102

92

92

 

9

Huyện Tánh Linh

102

93

93

 

10

Huyện Phú Quý

59

52

52

 

 

Tổng cộng

2486

2228

2190

38

 

PHỤ LỤC III

PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN VÀ THỂ THAO
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

STT

Tên đơn vị

Biên chế giao năm 2017

Biên chế kế hoạch năm 2018

 

Tổng cộng

553

537

A

Cấp tỉnh

314

307

1

Đài Phát thanh Truyền hình

79

79

2

Bảo tàng tỉnh

28

28

3

Thư viện tỉnh

24

24

4

Bảo tàng Hồ Chí Minh - Chi nhánh Bình Thuận

19

18

5

Trung tâm Văn hóa tỉnh

31

29

6

Nhà hát ca múa nhạc Biển Xanh

80

78

7

Trung tâm Thể dục Thể thao

18

18

8

Trường Năng khiếu NV TDTT

20

18

9

BQL Di tích tháp Pô Sah Inư

7

7

10

Trung tâm Trưng bày văn hóa Chăm

8

8

B

Cấp huyện

239

230

1

Đài TT TH Tuy Phong

11

11

 

Trung tâm VHTT Tuy Phong

15

13

2

Đài TT TH Bắc Bình

9

9

 

Trung tâm VHTT Bắc Bình

17

17

3

Đài TT TH Hàm Thuận Bắc

8

7

 

Trung tâm VHTDTT HT Bắc

14

14

4

Đài TT TH Phan Thiết

12

11

 

Trung tâm VH Phan Thiết

14

13

 

Trung tâm TDTT Phan Thiết

5

5

5

Đài TT TH Hàm Thuận Nam

8

8

 

Trung tâm VHTT HT Nam

14

14

6

Đài TT TH Hàm Tân

9

9

 

Trung tâm VHTT Hàm Tân

14

13

7

Đài TT TH La Gi

12

12

 

Trung tâm VHTT-TT La Gi

19

18

8

Đài TT TH Đức Linh

8

8

 

Trung tâm VHTT Đức Linh

14

14

9

Đài TT TH Tánh Linh

8

7

 

Trung tâm VHTT Tánh Linh

12

11

10

Đài TTTH Phú Quý

7

7

 

Trung tâm VHTT Phú Quý

9

9

 

PHỤ LỤC IV

PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP Y TẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

STT

Tên đơn vị

Biên chế giao 2017

Biên chế kế hoạch 2018

 

Tổng cộng

5183

5183

A

Cấp tỉnh

2381

2396

1

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

796

796

2

Bệnh viện Đa khoa khu vực Bắc Bình Thuận

300

300

3

Bệnh viện Đa khoa khu vực phía Nam

402

402

4

Bệnh viện ĐKKV La Gi

277

292

5

Bệnh viện Y học cổ truyền

165

165

6

Bệnh viện Lao và bệnh phổi

115

115

7

Bệnh viện Da liễu

48

48

8

Trung tâm Mắt

33

33

9

Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS

38

38

10

Trung tâm Phòng chống Sốt rét - Bướu cổ

35

35

11

Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh

60

60

12

Trung tâm Chăm sóc Sức khỏe sinh sản

35

35

13

Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe

13

13

14

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

22

22

15

Trung tâm Pháp y

15

15

16

Trung tâm Giám định y khoa

13

13

17

Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ

14

14

B

Cấp huyện

1568

1583

1

TTYT Tuy Phong

239

239

2

TTYT Bắc Bình

47

47

3

TTYT Hàm Thuận Bắc

256

256

4

TTYT Phan Thiết

220

220

5

TTYT Hàm Thuận Nam

208

208

6

TTYT Hàm Tân

193

208

7

TTYT La Gi

43

43

8

TTYT Đức Linh

45

45

9

TTYT Tánh Linh

217

217

10

TTYT dân quân y Phú Quý

100

100

C

Khối Trạm Y tế xã phường

830

930

1

Huyện Tuy Phong

70

79

2

Huyện Bắc Bình

121

127

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

123

138

4

Thành phố Phan Thiết

108

122

5

Huyện Hàm Thuận Nam

72

82

6

Huyện Hàm Tân

60

70

7

Thị xã La Gi

54

66

8

Huyện Đức Linh

96

108

9

Huyện Tánh Linh

101

110

10

Huyện Phú Quý

25

28

D

Trung tâm Dân số KHHGĐ

179

179

1

Huyện Tuy Phong

17

17

2

Huyện Bắc Bình

24

24

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

23

23

4

Thành phố Phan Thiết

24

24

5

Huyện Hàm Thuận Nam

18

18

6

Huyện Hàm Tân

15

15

7

Thị xã La Gi

14

14

8

Huyện Tánh Linh

19

19

9

Huyện Đức Linh

18

18

10

Huyện Phú Quý

7

7

 

Dự phòng

225

95

 

PHỤ LỤC V

PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

STT

Tên đơn vị

Biên chế giao 2017

Biên chế kế hoạch năm 2018

 

Tổng cộng

20271

20075

A

Các trường thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý

2604

2570

1

THPT Tuy Phong

113

117

2

THPT Hòa Đa

120

121

3

THPT Bắc Bình

120

117

4

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

79

74

5

THPT Nguyễn Văn Linh

81

73

6

THPT Hàm Thuận Bắc

122

126

7

THPT Phan Bội Châu

167

166

8

THPT Phan Chu Trinh

129

128

9

THPT Phan Thiết

107

101

10

THPT Bùi Thị Xuân

61

62

11

THPT Lương Thế Vinh

54

54

12

THPT Hàm Thuận Nam

99

97

13

THPT Nguyễn Trường Tộ

56

56

14

THPT Lý Thường Kiệt

111

107

15

THPT Nguyễn Huệ

99

96

16

THPT Hàm Tân

52

52

17

THPT Đức Tân

56

58

18

THPT Huỳnh Thúc Kháng

46

45

19

THPT Tánh Linh

94

92

20

THPT Nguyễn Văn Trỗi

81

73

21

THPT Đức Linh

85

81

22

THPT Hùng Vương

136

127

23

THPT Quang Trung

83

73

24

THPT Ngô Quyền

61

57

25

PT Dân tộc nội trú tỉnh

78

78

26

THPT Chuyên Trần Hưng Đạo

141

141

 

Biên chế tạm giao để xử lý giáo viên dôi dư

173

198

B

Các trường, trung tâm thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố quản lý

16901

16742

I

Bậc mầm non

3639

3717

1

Huyện Tuy Phong

340

377

2

Huyện Bắc Bình

493

486

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

530

530

4

Thành phố Phan Thiết

506

514

5

Huyện Hàm Thuận Nam

291

298

6

Huyện Hàm Tân

254

263

7

Thị xã La Gi

227

238

8

Huyện Đức Linh

436

437

9

Huyện Tánh Linh

396

411

10

Huyện Phú Quý

166

163

II

Bậc tiểu học

7548

7410

1

Huyện Tuy Phong

887

882

2

Huyện Bắc Bình

909

902

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

1090

1073

4

Thành phố Phan Thiết

1000

1012

5

Huyện Hàm Thuận Nam

718

718

6

Huyện Hàm Tân

462

449

7

Thị xã La Gi

611

589

8

Huyện Đức Linh

850

811

9

Huyện Tánh Linh

824

787

10

Huyện Phú Quý

197

187

III

Bậc trung học cơ sở

5587

5488

1

Huyện Tuy Phong

571

568

2

Huyện Bắc Bình

655

640

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

867

824

4

Thành phố Phan Thiết

793

784

5

Huyện Hàm Thuận Nam

523

519

6

Huyện Hàm Tân

370

355

7

Thị xã La Gi

448

459

8

Huyện Đức Linh

604

603

9

Huyện Tánh Linh

611

596

10

Huyện Phú Quý

145

140

IV

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên cấp huyện

127

127

1

Huyện Tuy Phong

13

13

2

Huyện Bắc Bình

23

23

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

7

7

4

Huyện Hàm Thuận Nam

7

7

5

Huyện Hàm Tân

7

7

6

Thị xã La Gi

24

24

7

Huyện Tánh Linh

21

21

8

Huyện Đức Linh

20

20

9

Huyện Phú Quý

5

5

C

Khối trường thuộc UBND tỉnh, sở, ngành quản lý

320

317

1

Trường Cao đẳng Cộng đồng

180

177

2

Trường Cao đẳng Y tế

70

70

3

Trường Cao đẳng nghề

70

70

 

 

446

446

 

PHỤ LỤC VI

PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

STT

Tên đơn vị

Biên chế giao 2017

Biên chế kế hoạch năm 2018

 

Sự nghiệp khác

1024

992

A

Cấp tỉnh

843

814

1

Biên chế Quản trị mạng Cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, Ban Quản lý khu công nghiệp, Văn phòng HĐND tỉnh, Chi cục Quản lý thị trường: 21 biên chế; UBND cấp huyện: 10 biên chế (mỗi cơ quan 01 biên chế Quản trị mạng)

 

31

2

Trung tâm Hội nghị

4

4

3

Trung tâm Thông tin

15

13

4

Trung tâm Hành chính công

 

8

5

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

11

11

6

Trung tâm Khuyến nông

75

72

7

Các Trạm thuộc Chi cục Thủy sản

52

31

8

Trung tâm Đăng kiểm tàu cá

 

10

9

Văn phòng điều phối chương trình nông thôn mới

3

3

10

Trung tâm Giống Nông nghiệp

47

46

11

Các trạm Bảo vệ thực vật

34

34

12

Các trạm Thú y

37

36

13

BQL rừng phòng hộ Trị An

7

6

14

BQL RPH Hàm Thuận - Đa Mi

7

6

15

BQL RPH Lòng Sông - Đá Bạc

7

7

16

BQL rừng phòng hộ Phan Điền

7

6

17

BQL rừng phòng hộ Cà Giây

7

6

18

BQL rừng phòng hộ Sông Quao

7

6

19

BQL rừng phòng hộ Sông Lũy

7

7

20

BQL RPH Sông Móng - Capét

7

7

21

BQL RPH Lê Hồng Phong

7

6

22

BQL rừng phòng hộ La Ngà

7

6

23

BQL RPH Đông Giang

7

7

24

BQL rừng phòng hộ Hồng Phú

7

5

25

BQL rừng phòng hộ Sông Mao

7

6

26

BQL rừng phòng hộ Tuy Phong

7

7

27

BQL rừng phòng hộ Đức Linh

7

5

28

Trạm Nông lâm nghiệp Phú Quý

4

4

29

Trung tâm Nghiên cứu phát triển cây thanh long

16

16

30

BQL KBTTN Tà Kóu

17

17

31

BQL KBTTN Núi Ông

55

53

32

BQL KBTB Hòn Cau

10

10

33

Trung tâm Khuyến công

20

19

34

Trung tâm Xúc tiến thương mại

9

7

35

Trung tâm Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa

8

7

36

Trung tâm Mua tài sản công

5

5

37

Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch

12

10

38

Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

15

15

39

Trung tâm Thông tin và ứng dụng tiến bộ KHCN

32

32

40

Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp

29

28

41

BQL Nghĩa trang liệt sỹ

4

4

42

Trung tâm Dịch vụ việc làm

13

13

43

Cơ sở điều trị nghiện ma túy

13

12

44

Trường Tình thương

8

8

45

Quỹ bảo trợ trẻ em

1

1

46

Trung tâm CNTT và truyền thông

15

14

47

Phòng Công chứng số 1

6

 

48

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản

6

 

49

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

12

11

50

Trung tâm Phát triển quỹ đất

45

43

51

Trung tâm Công nghệ thông tin

16

16

52

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

63

63

53

Trung tâm Quan trắc môi trường

10

10

54

Trung tâm Dịch vụ phát triển miền núi

10

 

55

Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh

6

4

B

Cấp huyện

124

121

1

Huyện Tuy Phong

9

9

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

6

6

 

BQL Công trình công cộng

2

2

 

Phòng chống lụt bão

1

1

2

Huyện Bắc Bình

9

9

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

6

6

 

BQL Công trình công cộng

2

2

 

Phòng chống lụt bão

1

1

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

10

10

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

6

6

 

BQL Công trình công cộng

3

3

 

Phòng chống lụt bão

1

1

4

Thành phố Phan Thiết

24

23

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

10

10

 

BQL nghĩa trang

8

8

 

Lực lượng Thanh niên xung kích

5

4

 

Phòng chống lụt bão

1

1

5

Huyện Hàm Thuận Nam

10

10

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

6

6

 

BQL Công trình công cộng

3

3

 

Phòng chống lụt bão

1

1

6

Huyện Hàm Tân

11

11

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

6

6

 

BQL Công trình công cộng

4

4

 

Phòng chống lụt bão

1

1

7

Thị xã La Gi

20

20

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

6

6

 

BQL Công trình công cộng

10

10

 

Phòng chống lụt bão

1

1

 

Nhà thiếu nhi thị xã La Gi

3

3

8

Huyện Đức Linh

12

12

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

6

6

 

BQL Công trình công cộng

5

5

 

Phòng chống lụt bão

1

1

9

Huyện Tánh Linh

9

9

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

6

6

 

BQL Công trình công cộng

2

2

 

Phòng chống lụt bão

1

1

10

Huyện Phú Quý

10

8

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

3

3

 

BQL Công trình công cộng

3

3

 

Quản trang

1

1

 

Nhân viên phục vụ trong BC

2

 

 

Phòng chống lụt bão

1

1

C

Biên chế dự phòng

57

57

 

PHỤ LỤC VII

PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 19/12/2017của HĐND tỉnh Bình Thuận)

STT

Tên đơn vị

Biên chế giao 2017

Dự kiến giao 2018

 

Tổ chức hội

155

151

A

Cấp tỉnh

78

74

1

Câu lạc bộ Hưu trí

1

1

2

Liên minh các HTX tỉnh

15

15

3

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

18

16

4

Hội Đông y tỉnh

10

9

5

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

10

9

6

Hội Luật gia tỉnh

3

3

7

Hội Người mù tỉnh

4

4

8

Ban đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh

3

3

9

Liên hiệp Hội KHKT tỉnh

11

11

10

Hội Nhà báo tỉnh

3

3

B

Cấp huyện

77

77

1

Huyện Tuy Phong

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

2

Huyện Bắc Bình

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

4

Thành phố Phan Thiết

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

5

Huyện Hàm Thuận Nam

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

6

Huyện Hàm Tân

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

7

Thị xã La Gi

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

8

Huyện Đức Linh

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

9

Huyện Tánh Linh

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

10

Huyện Phú Quý

5

5

 

Hội Chữ thập đỏ

1

1

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

 

Hội Đông y

1

1

 

PHỤ LỤC VIII

KẾ HOẠCH CHI TIẾT ĐỊNH BIÊN LAO ĐỘNG LỰC LƯỢNG BẢO VỆ RỪNG CHUYÊN TRÁCH TẠI CÁC BAN QUẢN LÝ RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 19/12/2017của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Tên Đơn vị

Chỉ tiêu hiện giao

Chỉ tiêu năm 2018

Định biên lao động

Chia ra

Định biên lao động

Chia ra

Định biên lao động theo định mức

Bảo vệ giáp ranh liên tỉnh, liên huyện

Định biên theo định mức

Giao thành lập tổ cơ động

Bảo vệ giáp ranh liên tỉnh, liên huyện

Tổng cộng

468

460

8

480

437

31

12

Trị An

24

20

4

25

21

 

4

Hàm Thuận Đa Mi

30

30

 

31

28

3

 

Lòng Sông - Đá Bạc

43

43

 

43

40

3

 

Phan Điền

27

27

 

28

25

3

 

Cà Giây

28

28

0

29

25

2

2

Sông Quao

29

29

 

30

27

3

 

Sông Lũy

38

38

0

38

34

2

2

Sông Móng - Capét

40

40

 

40

40

 

 

Lê Hồng Phong

22

22

 

23

22

1

 

La Ngà

43

39

4

44

39

1

4

Đông Giang

32

32

 

32

30

2

 

Hồng Phú

23

23

 

25

21

4

 

Sông Mao

29

29

 

30

28

2

 

Tuy Phong

39

39

 

39

37

2

 

Đức Linh

21

21

 

23

20

3