Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2015/NQ-HĐND | Hưng Yên, ngày 14 tháng 12 năm 2015 |
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC Ở ĐỊA PHƯƠNG 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHOÁ XV - KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28/11/2015 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 tỉnh Hưng Yên;
Sau khi xem xét Báo cáo số 286/BC-UBND ngày 02/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016
(Có Phụ lục 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 kèm theo).
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước
1.1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 8.594.000 triệu đồng
Trong đó:
- Thu nội địa: 6.032.000 triệu đồng
- Thu hoạt động xuất nhập khẩu: 2.550.000 triệu đồng
- Thu từ xổ số kiến thiết: 12.000 triệu đồng
1.2. Tổng thu ngân sách địa phương: 7.274.109 triệu đồng
Trong đó:
- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp: 5.988.200 triệu đồng
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 1.273.909 triệu đồng
+ Bổ sung cân đối: 450.333 triệu đồng
+ Bổ sung có mục tiêu: 823.576 triệu đồng
- Thu từ xổ số kiến thiết: 12.000 triệu đồng
2. Dự toán chi ngân sách địa phương: 7.274.109 triệu đồng
2.1. Chi ngân sách cấp tỉnh: - Trong đó: Chi đầu tư phát triển: | 3.665.004 triệu đồng 1.147.145 triệu đồng |
2.2. Chi ngân sách cấp huyện: 2.3. Chi ngân sách xã: | 2.615.085 triệu đồng 994.020 triệu đồng |
- Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2016 tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương, thực hiện tiết kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương); ngay từ khâu dự toán và giữ lại phần tiết kiệm ở các cấp ngân sách; giành 50% tăng thu ngân sách địa phương để tạo nguồn cải cách tiền lương (không bao gồm tiền sử dụng đất).
- UBND tỉnh chỉ đạo các cấp, các ngành triển khai có hiệu quả các luật thuế, tăng cường kiểm tra, kiểm soát việc kê khai thuế của các tổ chức, cá nhân; chống thất thu, tăng cường thu nợ, xử lý nghiêm các trường hợp nợ đọng, trốn lậu thuế, gian lận thương mại.
- Kiểm soát chặt chẽ, đảm bảo chi đúng dự toán được giao và các khoản chi đã được chuyển nguồn; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong sử dụng ngân sách.
- Các nguồn kinh phí trong dự toán ghi nội dung chi, chưa phân bổ cho đơn vị quản lý sử dụng và nguồn phát sinh ngoài dự toán trong năm ngân sách. Trong thời gian giữa hai kỳ họp, trước khi quyết định phân bổ, UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XV - Kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 10/12/2015./.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2016 |
A | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 8.594.000 |
1 | Thu nội địa. | 6.032.000 |
2 | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu. | 2.550.000 |
3 | Thu từ nguồn XSKT | 12.000 |
B | Thu ngân sách địa phương | 7.274.109 |
1 | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 5.988.200 |
1.1 | Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 1.167.310 |
1.2 | Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % | 4.820.890 |
2 | Bổ sung từ ngân sách trung ương. | 1.273.909 |
2.1 | Bổ sung cân đối | 450.333 |
2.2 | Bổ sung có mục tiêu | 823.576 |
| Bao gồm: |
|
| - BS các công trình, dự án quan trọng | 449.113 |
| - Thực hiện các chế độ CS và một số NV mới PS | 339.318 |
| - Thu bổ sung từ chương trình mục tiêu QG | 35.145 |
3 | Thu từ nguồn XSKT | 12.000 |
C | Chi ngân sách địa phương | 7.274.109 |
1 | Chi đầu tư phát triển. | 1.680.213 |
| Trong đó: Trả nợ tiền các khoản vay | 121.800 |
2 | Chi thường xuyên | 4.940.224 |
3 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
4 | Dự phòng ngân sách | 128.770 |
5 | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | 486.857 |
6 | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN | 12.000 |
7 | Chi từ chương trình mục tiêu quốc gia (Sự nghiệp) | 25.045 |
KẾ HOẠCH THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | |
TW giao | ĐP giao | ||
| Tổng thu NSNN trên địa bàn | 8.582.000 | 8.594.000 |
A | Tổng các khoản thu | 8.582.000 | 8.582.000 |
I | Tổng các khoản thu nội địa | 6.032.000 | 6.032.000 |
1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương | 175.000 | 175.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 112.090 | 112.090 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 62.000 | 62.000 |
| - Thuế tài nguyên | 300 | 300 |
| - Thuế môn bài | 260 | 260 |
| - Thu khác ngân sách TW | 350 | 350 |
2 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương | 23.000 | 23.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 16.300 | 16.300 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 5.500 | 5.500 |
| - Thuế tài nguyên | 800 | 800 |
| - Thuế môn bài | 90 | 90 |
| - Thu khác | 310 | 310 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.480.000 | 1.480.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 620.000 | 620.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 823.000 | 823.000 |
| - Thuế tài nguyên | 15.000 | 15.000 |
| - Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 15.000 | 15.000 |
| - Thuế môn bài | 750 | 750 |
| - Các khoản thu khác ngân sách TW | 6.250 | 6.250 |
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 2.505.000 | 2.505.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 1.418.000 | 1.418.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 530.000 | 530.000 |
| - Thuế tiêu thụ ĐB hàng hoá, dịch vụ trong nước | 527.000 | 527.000 |
| - Thuế tài nguyên | 6.500 | 6.500 |
| - Thuế môn bài | 12.000 | 12.000 |
| - Thu khác NQD | 11.500 | 11.500 |
5 | Lệ phí trước bạ | 190.000 | 190.000 |
6 | Thuế thu nhập cá nhân | 520.000 | 520.000 |
7 | Thuế bảo vệ môi trường | 187.000 | 187.000 |
8 | Thu phí và lệ phí | 30.000 | 30.000 |
| - Trung ương | 11.300 | 12.000 |
| - Phí và lệ phí địa phương | 18.700 | 18.000 |
9 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 26.000 | 26.000 |
10 | Thu tiền sử dụng đất | 650.000 | 650.000 |
11 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 160.000 | 160.000 |
12 | Thu tiền chuyển quyền khai thác khoáng sản | 6.000 | 6.000 |
13 | Thu từ quỹ đất công ích và HLCS… của NS xã | 30.000 | 30.000 |
14 | Thu khác | 50.000 | 50.000 |
| Trong đó: - Thu phạt An toàn giao thông | 31.000 | 32.500 |
| - Thu khác ngân sách địa phương | 19.000 | 17.500 |
II | Thu từ hoạt động XNK do Hải quan thu | 2.550.000 | 2.550.000 |
1 | Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, TTĐB hàng NK | 300.000 | 300.000 |
2 | Thuế GTGT hàng nhập khẩu | 2.250.000 | 2.250.000 |
B | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
| 12.000 |
1 | Thu xổ số kiến thiết |
| 12.000 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Chỉ tiêu | Tổng số | Hưng Yên | Tiên Lữ | Phù Cừ | Ân Thi | Kim Động | Khoái Châu | Mỹ Hào | Yên Mỹ | Văn Lâm | Văn Giang | Cục thuế thu |
| TỔNG THU NỘI ĐỊA (A+B) | 6.032.000 | 407.900 | 94.900 | 84.500 | 50.600 | 107.300 | 149.600 | 623.700 | 498.950 | 1.312.450 | 368.500 | 2.333.600 |
A | THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, TP | 3.959.000 | 327.900 | 66.900 | 80.000 | 50.100 | 92.300 | 139.600 | 203.700 | 198.950 | 227.450 | 238.500 | 2.333.600 |
1 | Doanh nghiệp nhà nước trung ương | 175.000 | 3.500 |
|
|
|
|
|
|
| 100 | 100 | 171.300 |
2 | Doanh nghiệp nhà nước địa phương | 23.000 | 800 | 100 |
| 50 |
| 100 | 500 | 50 | 100 |
| 21.300 |
3 | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.480.000 |
|
| 300 | 900 | 1.600 | 0 | 2.000 | 700 | 5.000 |
| 1.469.500 |
| Trong đó: Tiền thuê đất | 10.500 |
|
| 300 | 900 | 1.600 | 0 | 2.000 | 700 | 5.000 |
|
|
4 | Thuế bảo vệ môi trường | 187.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
| 186.500 |
5 | Thuế CTN - DV NQD | 432.000 | 80.000 | 18.500 | 14.000 | 15.500 | 28.000 | 37.000 | 61.000 | 60.000 | 70.000 | 48.000 |
|
| - Môn bài | 9.600 | 1.650 | 590 | 410 | 570 | 650 | 1.450 | 1.030 | 1.200 | 1.200 | 850 |
|
| - GTGT + TNDN | 414.800 | 77.200 | 17.300 | 13.200 | 14.800 | 26.900 | 33.900 | 59.000 | 58.050 | 68.050 | 46.400 |
|
| - Thuế tài nguyên | 3.400 | 110 | 420 | 340 |
| 270 | 1.300 | 350 | 250 | 100 | 260 |
|
| - Thu khác | 4.200 | 1.040 | 190 | 50 | 130 | 180 | 350 | 620 | 500 | 650 | 490 |
|
6 | Thuế thu nhập cá nhân | 520.000 | 10.500 | 1.500 | 1.700 | 1.600 | 2.300 | 4.000 | 5.100 | 4.100 | 6.200 | 11.000 | 472.000 |
7 | Lệ phí trước bạ ôtô, xe máy | 173.300 | 30.500 | 8.400 | 6.000 | 9.200 | 9.700 | 21.300 | 19.500 | 29.700 | 27.000 | 12.000 |
|
8 | Lệ phí trước bạ nhà đất | 16.700 | 3.000 | 1.100 | 1.500 | 800 | 800 | 1.200 | 2.500 | 1.300 | 1.500 | 3.000 |
|
9 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 26.000 | 3.200 | 900 | 1.100 | 1.700 | 2.100 | 2.900 | 3.400 | 4.200 | 4.000 | 2.500 |
|
10 | Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 160.000 | 7.000 | 900 | 800 | 1.000 | 2.500 | 2.500 | 35.000 | 47.300 | 59.000 | 4.000 |
|
11 | Phí, lệ phí | 30.000 | 13.000 | 900 | 800 | 550 | 800 | 1.400 | 3.000 | 900 | 1.050 | 600 | 7.000 |
| - Ngân sách trung ương | 12.000 | 8.250 | 250 | 200 | 250 | 300 | 650 | 1.000 | 400 | 500 | 200 |
|
| - Ngân sách tỉnh | 12.250 | 4.250 |
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
| 7.000 |
| - Ngân sách thành phố | 1.250 | 100 | 100 | 100 | 50 | 200 | 350 | 50 | 100 | 100 | 100 |
|
| - Ngân sách xã, phường | 4.500 | 400 | 550 | 500 | 250 | 300 | 400 | 950 | 400 | 450 | 300 |
|
12 | Thu tiền sử dụng đất | 650.000 | 150.000 | 30.000 | 50.000 | 15.000 | 40.000 | 60.000 | 65.000 | 45.000 | 45.000 | 150.000 |
|
13 | Thu khác ngân sách | 50.000 | 24.500 | 2.500 | 1.500 | 1.900 | 2.200 | 3.200 | 5.200 | 3.200 | 3.000 | 2.800 |
|
| Tr.đó: - Thu phạt ATGT | 32.500 | 14.500 | 1.800 | 1.000 | 1.400 | 1.800 | 2.400 | 3.200 | 2.400 | 2.000 | 2.000 |
|
| - Thu khác ngân sách địa phương | 17.500 | 10.000 | 700 | 500 | 500 | 400 | 800 | 2.000 | 800 | 1.000 | 800 |
|
14 | Thu tại xã | 30.000 | 1.900 | 2.100 | 2.300 | 1.900 | 2.300 | 6.000 | 1.500 | 2.500 | 5.000 | 4.500 |
|
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.000 |
B | THU NSNN CỤC THUẾ QUẢN LÝ | 2.073.000 | 80.000 | 28.000 | 4.500 | 500 | 15.000 | 10.000 | 420.000 | 300.000 | 1.085.000 | 130.000 |
|
1 | Thuế CTN - DV NQD | 2.073.000 | 80.000 | 28.000 | 4.500 | 500 | 15.000 | 10.000 | 420.000 | 300.000 | 1.085.000 | 130.000 |
|
| Trong đó: - Thuế môn bài | 2.400 | 250 | 30 | 20 | 50 | 60 | 90 | 500 | 500 | 700 | 200 |
|
| - Thuế TTĐB | 527.000 | 3.000 |
|
|
|
|
| 100.000 | 34.000 | 390.000 |
|
|
C | THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH | 2.427.645 | 292.482 | 255.054 | 234.079 | 320.315 | 265.499 | 381.506 | 177.730 | 190.969 | 103.039 | 196.972 |
|
1 | Ngân sách huyện, thành phố | 1.857.545 | 240.080 | 197.565 | 183.089 | 240.267 | 196.249 | 295.974 | 127.360 | 141.615 | 78.849 | 156.497 |
|
2 | Ngân sách xã, phường, thị trấn | 560.100 | 52.402 | 57.489 | 50.990 | 80.048 | 69.250 | 85.532 | 50.370 | 49.354 | 24.190 | 40.475 |
|
3 | Mục tiêu xã | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Tổng thu ngân sách trên địa bàn | Trong đó | Tỷ lệ (%) điều tiết T-H-X | ||
NS tỉnh hưởng | NS huyện Hưởng | NS xã Hưởng | ||||
| TỔNG SỐ | 6.032.000 | 4.850.540 | 769.940 | 411.520 |
|
1 | DNNN TW | 175.000 | 175.000 |
|
| 100-0-0 |
2 | DNNN địa phương | 23.000 | 23.000 |
|
| 100-0-0 |
3 | DN có vốn NN | 1.480.000 | 1.473.700 | 4.200 | 2.100 | 100-0-0 |
| Trong đó: Tiền thuê đất | 10.500 | 4.200 | 4.200 | 2.100 | 40-40-20 |
4 | Thuế bảo vệ môi trường | 187.000 | 186.950 | 50 |
|
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 520.000 | 472.000 | 44.000 | 4.000 |
|
| - Đối tượng do tỉnh quản lý | 472.000 | 472.000 |
|
| 100-0-0 |
| - Đối tượng do huyện, TP quản lý | 48.000 |
| 44.000 | 4.000 | 0-100-0 |
| - Đối tượng do xã, phường, TT quản lý |
|
|
|
| 0-0-100 |
6 | Thuế thu nhập doanh nghiệp, GTGT | 1.962.600 | 1.572.690 | 364.700 | 25.210 |
|
6.1 | DNNN, DN có VĐT nước ngoài |
|
|
|
| 100-0-0 |
6.2 | Thuế TNDN của các đơn vị HT toàn ngành |
|
|
|
| 100-0-0 |
6.3 | Doanh nghiệp ngoài quốc doanh | 1.962.600 | 1.572.690 | 364.700 | 25.210 |
|
| - Đối tượng tỉnh quản lý | 1.543.600 | 1.389.240 | 154.360 | 0 | 90-10-0 |
| - Đối tượng huyện, TP quản lý | 366.900 | 183.450 | 183.450 | 0 | 50-50-0 |
| - Hộ KD cá thể, HTX, tổ hợp tác | 47.900 |
| 23.950 | 23.950 | 0-50-50 |
| - Thu từ DN, tổ chức, cá nhân vãng lai | 4.200 |
| 2.940 | 1.260 | 0-70-30 |
7 | Thu tiền sử dụng đất | 650.000 | 195.000 | 193.400 | 261.600 |
|
7.1 | Quỹ đất tạo vốn XD CSHT |
|
|
|
|
|
| - Dự án tỉnh thực hiện |
|
|
|
| 100-0-0 |
| - Đổi đất tạo vốn XD CSHT huyện TH |
|
|
|
| 0-100-0 |
7.2 | Thu tiền cấp quyền sử dụng đất | 650.000 | 195.000 | 193.400 | 261.600 |
|
| - Trên địa bàn thành phố | 174.000 | 52.200 | 121.800 |
| 30-70-0 |
| - Trên địa bàn xã các huyện | 476.000 | 142.800 | 71.600 | 261.600 | 30-10-60 |
| - Trên địa bàn các thị trấn |
|
|
|
| 30-40-30 |
7.3 | Thu tiền đất dôi dư, xen kẹp |
|
|
|
|
|
| - Trên địa bàn huyện |
|
|
|
| 0-0-100 |
| - Trên địa bàn thành phố |
|
|
|
|
|
| + Xã |
|
|
|
| 0-0-100 |
| + Phường |
|
|
|
| 0-100-0 |
8 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 26.000 |
| 640 | 25.360 |
|
| - Trên địa bàn huyện (Chi cục Thuế quản lý) | 26.000 |
| 640 | 25.360 | 0-20-80 |
| - Trên địa bàn huyện (Cục Thuế QL trên ĐB) |
|
|
|
| 0-0-100 |
9 | Thuế tài nguyên | 3.400 |
| 1.640 | 1.760 | 100-100-100 |
10 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 527.000 | 527.000 | 0 | 0 | 100-100-100 |
11 | Thuế môn bài | 12.000 | 2.400 | 4.260 | 5.340 | 100-100-100 |
12 | Lệ phí trước bạ nhà đất | 16.700 |
| 600 | 16.100 |
|
| - Trên địa bàn thành phố | 3.000 |
| 600 | 2.400 | 0-20-80 |
| - Trên địa bàn các huyện | 13.700 |
|
| 13.700 | 0-0-100 |
13 | Lệ phí trước bạ ôtô, xe máy | 173.300 | 86.650 | 86.650 |
| 50-50-0 |
14 | Phí, lệ phí | 30.000 | 24.250 | 1.250 | 4.500 | 100-100-100 |
| - Ngân sách trung ương | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
| - Ngân sách tỉnh, huyện, xã | 18.000 | 12.250 | 1.250 | 4.500 |
|
15 | Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 160.000 | 64.000 | 64.000 | 32.000 | 40-40-20 |
| - Trên địa bàn huyện (Chi cục Thuế quản lý) | 160.000 | 64.000 | 64.000 | 32.000 |
|
| - Trên địa bàn huyện (Cục Thuế QL trên ĐB) |
|
|
|
|
|
16 | Thu khác từ quỹ đất | 30.000 |
|
| 30.000 | 0-0-100 |
17 | Các khoản thu khác | 50.000 | 41.900 | 4.550 | 3.550 | 100-100-100 |
| Trong đó: - Thu phạt ATGT | 32.500 | 32.500 |
|
|
|
| - Thu khác ngân sách địa phương | 17.500 | 9.400 | 4.550 | 3.550 |
|
18 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: triệu đồng
TT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN 2016 | Trong đó | ||
NS tỉnh | NS huyện | NS xã | |||
| TỔNG SỐ (A+B) | 7.274.109 | 3.665.004 | 2.615.085 | 994.020 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSNN | 7.262.109 | 3.653.004 | 2.615.085 | 994.020 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 1.680.213 | 1.110.213 | 296.000 | 274.000 |
1 | Chi XDCB tập trung | 571.000 | 456.000 | 115.000 |
|
| Tr.đó: Trả nợ tiền các khoản vay | 58.500 | 58.500 |
|
|
2 | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 650.000 | 195.000 | 181.000 | 274.000 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Trả nợ tiền các khoản vay Ngân hàng phát triển | 59.000 | 59.000 |
|
|
2.2 | Trả nợ tiền các khoản vay khác | 4.300 | 4.300 |
|
|
2.3 | Hỗ trợ thực hiện Chương trình Xây dựng NTM | 70.000 | 70.000 |
|
|
2.4 | Trích lập Quỹ phát triển đất | 20.000 | 20.000 |
|
|
2.5 | Kinh phí đo đạc, lập hồ sơ địa chính (4 huyện không có dự án VLAP: Ân Thi, Mỹ Hào, Văn Lâm, Văn Giang) | 20.000 | 20.000 |
|
|
2.6 | Bố trí vốn cho các công trình thuộc các lĩnh vực khác | 21.700 | 21.700 |
|
|
3 | Trung ương bổ sung các công trình, dự án quan trọng | 449.113 | 449.113 |
|
|
| Trđó: Vốn ngoài nước | 227.100 | 227.100 |
|
|
4 | Chi từ Chương trình mục tiêu Quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 10.100 | 10.100 |
|
|
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 4.940.222 | 2.035.067 | 2.207.957 | 697.198 |
1 | Chi trợ giá | 6.000 | 6.000 |
|
|
2 | Sự nghiệp kinh tế | 475.751 | 339.460 | 98.294 | 37.997 |
2.1 | Sự nghiệp giao thông | 83.303 | 38.345 | 43.187 | 1.771 |
2.2 | Sự nghiệp nông nghiệp, thuỷ lợi, phòng chống lụt bão | 239.435 | 214.015 | 23.507 | 1.913 |
| Tr.đó: - Bù thuỷ lợi phí | 141.750 | 141.750 |
|
|
2.3 | Sự nghiệp kinh tế khác | 153.013 | 87.100 | 31.600 | 34.313 |
3 | Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề | 1.783.052 | 435.953 | 1.341.699 | 5.400 |
3.1 | Sự nghiệp giáo dục | 1.614.193 | 282.563 | 1.326.230 | 5.400 |
3.2 | Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 128.859 | 113.390 | 15.469 |
|
3.3 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề khác | 40.000 | 40.000 |
|
|
4 | Sự nghiệp Y tế | 553.949 | 543.420 | 2.875 | 7.654 |
5 | Sự nghiệp Khoa học | 26.120 | 26.120 |
|
|
6 | Sự nghiệp văn hoá - thể thao – du lịch | 75.835 | 39.217 | 18.560 | 18.058 |
7 | Sự nghiệp phát thanh - truyền hình | 52.055 | 31.363 | 13.376 | 7.316 |
8 | Sự nghiệp môi trường, thị chính | 183.938 | 29.590 | 149.518 | 4.830 |
9 | Sự nghiệp đảm bảo xã hội | 381.374 | 59.504 | 280.238 | 41.632 |
10 | Quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 1.136.245 | 359.363 | 262.502 | 514.380 |
10.1 | Quản lý nhà nước | 709.844 | 214.683 | 155.775 | 339.386 |
10.2 | Đảng | 244.241 | 97.066 | 73.209 | 73.966 |
10.3 | Tổ chức chính trị - xã hội | 159.129 | 31.891 | 31.703 | 95.535 |
10.4 | Hỗ trợ hội, đoàn thể | 23.031 | 15.723 | 1.815 | 5.493 |
11 | Chi an ninh quốc phòng | 209.580 | 134.510 | 27.139 | 47.931 |
11.1 | An ninh | 54.704 | 21.430 | 5.591 | 27.683 |
11.2 | Quốc phòng | 154.876 | 113.080 | 21.548 | 20.248 |
12 | Chi khác ngân sách | 46.323 | 30.567 | 13.756 | 2.000 |
13 | Mục tiêu xã | 10.000 |
|
| 10.000 |
III | QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.000 | 1.000 |
|
|
IV | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 128.772 | 74.443 | 43.161 | 11.168 |
V | CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | 25.045 | 25.045 |
|
|
VI | CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH LÀM LƯƠNG | 486.857 | 407.236 | 67.967 | 11.654 |
B | CÁC KHOẢN CHI TỪ NGUỒN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NSNN | 12.000 | 12.000 |
|
|
1 | Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 12.000 | 12.000 |
|
|
C | CHI BỔ SUNG TỪ NS TỈNH CHO NS CẤP DƯỚI | 2.427.645 | 1.867.545 | 560.100 |
|
1 | Ngân sách tỉnh cho NS huyện, thành phố | 1.857.545 | 1.857.545 |
|
|
2 | Ngân sách huyện cho xã, phường, thị trấn | 560.100 |
| 560.100 |
|
3 | Mục tiêu xã | 10.000 | 10.000 |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, XÃ NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Chỉ tiêu | Dự toán 2016 | Hưng Yên | Tiên Lữ | Phù Cừ | Ân Thi | Kim Động | Khoái Châu | Mỹ Hào | Yên Mỹ | Văn Lâm | Văn Giang |
| TỔNG SỐ (A+B) | 3.609.105 | 490.407 | 301.241 | 289.237 | 352.400 | 326.303 | 474.347 | 337.080 | 339.419 | 314.919 | 373.752 |
A | CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, TP | 2.615.085 | 418.943 | 218.865 | 200.812 | 256.763 | 225.029 | 337.560 | 253.844 | 241.410 | 234.109 | 227.750 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 296.000 | 124.300 | 12.300 | 14.100 | 13.800 | 14.600 | 20.500 | 43.100 | 15.800 | 13.700 | 23.800 |
1 | Từ nguồn XDCB tập trung | 115.000 | 19.300 | 9.300 | 9.100 | 12.300 | 10.600 | 14.500 | 10.600 | 11.300 | 9.200 | 8.800 |
2 | Từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 181.000 | 105.000 | 3.000 | 5.000 | 1.500 | 4.000 | 6.000 | 32.500 | 4.500 | 4.500 | 15.000 |
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 2.207.957 | 284.214 | 199.934 | 181.474 | 235.957 | 206.288 | 306.345 | 192.255 | 219.986 | 189.549 | 191.955 |
1 | Quốc phòng | 21.548 | 2.597 | 1.904 | 1.819 | 2.414 | 2.115 | 2.659 | 1.939 | 2.149 | 2.006 | 1.946 |
2 | An ninh | 5.591 | 1.016 | 513 | 446 | 508 | 470 | 700 | 487 | 522 | 482 | 447 |
3 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo | 1.341.699 | 138.830 | 126.051 | 105.584 | 155.332 | 128.015 | 197.502 | 114.417 | 143.510 | 112.376 | 120.082 |
3.1 | Sự nghiệp giáo dục | 1.326.230 | 137.337 | 124.690 | 104.153 | 153.765 | 126.210 | 195.568 | 113.181 | 141.915 | 110.998 | 118.413 |
3.2 | Sự nghiệp đào tạo | 15.469 | 1.493 | 1.361 | 1.431 | 1.567 | 1.805 | 1.934 | 1.236 | 1.595 | 1.378 | 1.669 |
4 | Hội chữ thập đỏ | 2.875 | 273 | 267 | 266 | 310 | 275 | 339 | 287 | 296 | 252 | 310 |
5 | Văn hoá – thể dục thể thao | 18.560 | 2.934 | 1.412 | 1.332 | 1.851 | 1.479 | 2.668 | 2.071 | 1.622 | 1.519 | 1.672 |
6 | Phát thanh - truyền thanh | 13.376 | 1.611 | 1.137 | 1.143 | 1.342 | 1.282 | 2.095 | 1.181 | 1.275 | 1.166 | 1.144 |
7 | Bảo đảm xã hội | 280.238 | 23.126 | 20.100 | 30.162 | 33.293 | 28.718 | 49.358 | 17.986 | 29.473 | 26.025 | 21.997 |
8 | Sự nghiệp kinh tế | 98.294 | 22.291 | 10.870 | 9.097 | 6.360 | 7.361 | 7.450 | 15.087 | 6.206 | 7.190 | 6.382 |
8.1 | Giao thông | 43.187 | 8.226 | 4.960 | 5.069 | 3.478 | 3.400 | 4.276 | 3.041 | 2.777 | 4.324 | 3.636 |
8.2 | Nông nghiệp | 19.717 | 435 | 4.540 | 2.708 | 1.372 | 2.571 | 944 | 1.916 | 2.259 | 1.756 | 1.216 |
8.3 | Phòng chống lụt bão | 2.200 | 480 | 220 | 180 |
| 220 | 680 |
|
|
| 420 |
8.4 | Thuỷ lợi nội đồng | 1.590 | 150 | 150 | 140 | 210 | 170 | 250 | 130 | 170 | 110 | 110 |
8.5 | Dự án, kinh tế mới, kinh tế khác | 31.600 | 13.000 | 1.000 | 1.000 | 1.300 | 1.000 | 1.300 | 10.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
9 | Sự nghiệp môi trường, thị chính | 149.518 | 57.903 | 9.907 | 7.255 | 7.597 | 8.540 | 12.590 | 12.853 | 10.027 | 11.768 | 11.078 |
10 | Quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 262.502 | 31.928 | 26.483 | 23.154 | 25.515 | 26.758 | 29.149 | 24.707 | 23.531 | 25.575 | 25.702 |
10.1 | Quản lý nhà nước | 135.970 | 16.609 | 13.949 | 11.796 | 12.757 | 13.784 | 14.951 | 12.902 | 12.262 | 13.196 | 13.764 |
10.2 | Hội đồng nhân dân | 8.317 | 863 | 824 | 770 | 812 | 791 | 1.013 | 798 | 848 | 820 | 778 |
10.3 | Đảng | 73.209 | 9.686 | 7.627 | 6.765 | 6.970 | 7.467 | 8.120 | 6.846 | 5.798 | 7.213 | 6.717 |
10.4 | Tổ chức chính trị | 31.703 | 2.928 | 2.909 | 2.818 | 3.526 | 3.412 | 3.185 | 3.031 | 3.328 | 3.216 | 3.350 |
10.5 | Hội người mù | 1.815 | 200 | 210 | 160 | 150 | 180 | 195 | 185 | 200 | 165 | 170 |
10.6 | Phụ cấp Uỷ viên BCH Đảng khối HCSN | 1.086 | 42 | 132 | 25 | 100 | 124 | 185 | 145 | 95 | 165 | 73 |
10.7 | Khen thưởng | 10.402 | 1.600 | 832 | 820 | 1.200 | 1.000 | 1.500 | 800 | 1.000 | 800 | 850 |
11 | Chi khác | 13.756 | 1.705 | 1.290 | 1.216 | 1.435 | 1.275 | 1.835 | 1.240 | 1.375 | 1.190 | 1.195 |
III | DỰ PHÒNG | 43.161 | 5.652 | 4.019 | 3.670 | 4.540 | 3.890 | 6.150 | 3.795 | 4.300 | 3.565 | 3.580 |
IV | CHI TẠO NGUỒN LÀM LƯƠNG | 67.967 | 4.777 | 2.612 | 1.568 | 2.466 | 251 | 4.565 | 14.694 | 1.324 | 27.295 | 8.415 |
B | CHI NGÂN SÁCH XÃ | 994.020 | 71.464 | 82.376 | 88.425 | 95.637 | 101.274 | 136.787 | 83.236 | 98.009 | 80.810 | 146.002 |
I | CHI ĐTPT TỪ NGUỒN THU TIỀN SD ĐẤT | 274.000 | 0 | 18.000 | 30.000 | 9.000 | 24.000 | 36.000 | 13.000 | 27.000 | 27.000 | 90.000 |
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 697.198 | 67.587 | 62.906 | 56.344 | 84.998 | 75.652 | 98.566 | 68.025 | 69.077 | 50.261 | 53.782 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Dự phòng chi tăng lương thường xuyên năm 2016 | 7.245 | 765 | 675 | 630 | 945 | 765 | 1.125 | 585 | 765 | 495 | 495 |
| - Hoạt động xã, phường, thị trấn | 114.988 | 11.505 | 10.975 | 9.310 | 13.965 | 13.805 | 17.689 | 9.667 | 11.753 | 8.386 | 7.933 |
| - Chênh lệch kinh phí HĐ công tác Đảng theo QĐ số 99 -QĐ/TW ngày 30/05/2012 | 7.687 | 797 | 649 | 569 | 1.084 | 909 | 1.105 | 619 | 922 | 572 | 461 |
| - Tiếp dân + XD, rà soát, phổ biến giáo dục PLuật 15Tr/xã | 2.415 | 255 | 225 | 210 | 315 | 255 | 375 | 195 | 255 | 165 | 165 |
| - Toàn dân đoàn kết XD đời sống VH cấp xã | 805 | 85 | 75 | 70 | 105 | 85 | 125 | 65 | 85 | 55 | 55 |
| - Toàn dân đoàn kết XD đời sống VH cụm dân cư | 3.642 | 368 | 326 | 223 | 533 | 335 | 543 | 289 | 364 | 338 | 323 |
| - Phụ cấp và HĐ của các đoàn thể thôn | 8.510 | 890 | 550 | 540 | 1.280 | 810 | 1.100 | 770 | 850 | 860 | 860 |
| - Hỗ trợ chi hội NCT thôn | 870 | 89 | 55 | 54 | 128 | 81 | 110 | 77 | 100 | 86 | 90 |
| - HĐ đội tình nguyện | 4.830 | 510 | 450 | 420 | 630 | 510 | 750 | 390 | 510 | 330 | 330 |
| - Trang phục Đại biểu HĐND | 3.668 | 378 | 335 | 315 | 468 | 387 | 573 | 297 | 390 | 261 | 264 |
| - Khen thưởng | 2.737 | 289 | 255 | 238 | 357 | 289 | 425 | 221 | 289 | 187 | 187 |
| - Mục tiêu xã | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | CHI TẠO NGUỒN LÀM LƯƠNG | 11.654 | 2.814 | 570 | 1.178 | 198 | 388 | 491 | 1.301 | 738 | 2.688 | 1.288 |
IV | DỰ PHÒNG | 11.168 | 1.063 | 900 | 903 | 1.441 | 1.234 | 1.730 | 910 | 1.194 | 861 | 932 |
C | CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH HUYỆN, TP CHO NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN | 560.100 | 52.402 | 57.489 | 50.990 | 80.048 | 69.250 | 85.532 | 50.370 | 49.354 | 24.190 | 40.475 |
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Huyện | Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp | Thu ngân sách huyện, xã được hưởng theo phân cấp | Tổng chi ngân sách trên địa bàn huyện | Số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, ngân sách xã | ||||||
Tổng số | NS huyện | NS xã | Tổng số | NS huyện | NS xã | Tổng số | NS huyện | NS xã | |||
1 | Hưng Yên | 407.900 | 197.925 | 178.863 | 19.062 | 490.407 | 418.943 | 71.464 | 292.482 | 240.080 | 52.402 |
2 | Tiên Lữ | 94.900 | 46.187 | 21.300 | 24.887 | 301.241 | 218.865 | 82.376 | 255.054 | 197.565 | 57.489 |
3 | Phù Cừ | 84.500 | 55.158 | 17.723 | 37.435 | 289.237 | 200.812 | 88.425 | 234.079 | 183.089 | 50.990 |
4 | Ân Thi | 50.600 | 32.085 | 16.496 | 15.589 | 352.400 | 256.763 | 95.637 | 320.315 | 240.267 | 80.048 |
5 | Kim Động | 107.300 | 60.804 | 28.780 | 32.024 | 326.303 | 225.029 | 101.274 | 265.499 | 196.249 | 69.250 |
6 | Khoái Châu | 149.600 | 92.841 | 41.586 | 51.255 | 474.347 | 337.560 | 136.787 | 381.506 | 295.974 | 85.532 |
7 | Mỹ Hào | 623.700 | 159.350 | 126.484 | 32.866 | 337.080 | 253.844 | 83.236 | 177.730 | 127.360 | 50.370 |
8 | Yên Mỹ | 498.950 | 148.450 | 99.795 | 48.655 | 339.419 | 241.410 | 98.009 | 190.969 | 141.615 | 49.354 |
9 | Văn Lâm | 1.312.450 | 211.880 | 155.260 | 56.620 | 314.919 | 234.109 | 80.810 | 103.039 | 78.849 | 24.190 |
10 | Văn Giang | 368.500 | 176.780 | 71.253 | 105.527 | 373.752 | 227.750 | 146.002 | 196.972 | 156.497 | 40.475 |
11 | Cục Thuế | 2.333.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Mục tiêu xã |
|
|
|
| 10.000 |
| 10.000 | 10.000 |
| 10.000 |
| Cộng | 6.032.000 | 1.181.460 | 757.540 | 423.920 | 3.609.105 | 2.615.085 | 994.020 | 2.427.645 | 1.857.545 | 570.100 |
Ghi chú: Mục tiêu xã 10.000 triệu đồng, trong đó:
Kinh phí tổ chức 02 lớp tập huấn cho cán bộ Chủ tài khoản, kế toán ngân sách xã, phường, thị trấn là 800 triệu đồng.
Kinh phí tập huấn Luật Ngân sách mới cho cán bộ xã, phường, trị trấn là 500 triệu đồng.
- 1Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách đối với huyện Mỹ Hào do Tỉnh Hưng Yên ban hành
- 2Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tập trung cho cấp huyện giai đoạn 2016 - 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 3Nghị quyết 09/2015/NQ-HĐND sửa đổi định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tại Nghị quyết 141/2010/NQ-HĐND do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 4Quyết định 14/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương từ năm 2017 do tỉnh Thái Bình ban hành
- 5Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên kỳ 2014-2018
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách đối với huyện Mỹ Hào do Tỉnh Hưng Yên ban hành
- 4Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tập trung cho cấp huyện giai đoạn 2016 - 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 5Nghị quyết 09/2015/NQ-HĐND sửa đổi định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tại Nghị quyết 141/2010/NQ-HĐND do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 6Quyết định 2100/QĐ-TTg năm 2015 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2502/QĐ-BTC năm 2015 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 14/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương từ năm 2017 do tỉnh Thái Bình ban hành
Nghị quyết 40/2015/NQ-HĐND về dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương 2016
- Số hiệu: 40/2015/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Đỗ Tiến Sỹ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra