Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2502/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2015 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị quyết số 99/2015/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội Khóa XIII, Kỳ họp thứ mười về dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 101/2015/QH13 ngày 14 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội Khóa XIII, Kỳ họp thứ mười về phân bổ ngân sách trung ương năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2016 (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán ngân sách năm 2016 được giao, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương bố trí nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2016 như sau:
1. Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2016 từ một phần số thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương); 50% tăng thu ngân sách địa phương (bao gồm cả dự toán và trong tổ chức thực hiện);
2. Ngoài tiết kiệm 10% chi thường xuyên nêu tại Khoản 1 Điều này, thực hiện tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương) ngay từ khâu dự toán và giữ lại phần tiết kiệm ở các cấp ngân sách để bố trí thực hiện cải cách tiền lương.
Điều 3. Dự toán thu, chi ngân sách năm 2016 được Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định trước ngày 10/12/2015 và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước. Chậm nhất 5 ngày sau khi dự toán ngân sách địa phương đã được Hội đồng nhân dân quyết định, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo Bộ Tài chính kết quả quyết định và giao dự toán ngân sách năm 2016 của các địa phương.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2016
Ban hành kèm theo Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tỉnh, thành phố | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 1 - Thu nội địa | 1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương quản lý | 2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý | ||||||||||||||||||
Tổng số | Thuế GTGT | Thuế TNDN | Thuế TTĐB | Trong đó: Nhà máy lọc dầu Dung Quất | Thuế tài nguyên | Thuế môn bài | Thu hồi vốn và khác | Tổng số | Thuế GTGT | Thuế TNDN | Thuế TTĐB | Thuế tài nguyên | Thuế môn bài | Thu hồi vốn và khác | |||||||||
Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó T.nguyên dầu khí | ||||||||||||||||||
NMLD DQcơ chế mới Tr.đ: TD, KT dầu khí | NM lọc dầu Dung Quất | TNDN đ.vị HTTN | Từ TD, KT dầu khí | ||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
| Tổng số | 1.028.841.000 | 704.341.000 | 138.822.900 | 59.575.682 | 5.200.000 | 1.754.000 | 45.854.600 | 7.185.000 |
| 16.265.250 | 4.596.000 | 10.369.745 | 60.000 | 30.779 | 6.726.844 | 32.485.500 | 13.611.645 | 8.014.560 | 9.811.645 | 799.890 | 21.378 | 226.382 |
I | MIỀN NÚI PHÍA BẮC | 40.112.000 | 29.312.000 | 8.129.000 | 4.828.486 |
|
| 448.100 |
|
| 21.550 |
| 2.823.500 |
| 2.906 | 4.458 | 1.289.000 | 575.399 | 176.850 | 415.160 | 114.750 | 1.853 | 4.988 |
1 | HÀ GIANG | 1.538.000 | 1.350.000 | 86.000 | 73.300 | 0 | 0 | 2.300 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10.200 | 0 | 160 | 40 | 14.000 | 9.810 | 3.600 | 0 | 400 | 70 | 120 |
2 | TUYÊN QUANG | 1.312.000 | 1.300.000 | 370.000 | 256.700 | 0 | 0 | 20.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 93.000 | 0 | 200 | 100 | 65.000 | 48.800 | 7.500 | 0 | 8.500 | 87 | 113 |
3 | CAO BẰNG | 964.000 | 759.000 | 100.000 | 68.678 | 0 | 0 | 1.200 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30.000 | 0 | 122 | 0 | 62.000 | 45.624 | 13.000 | 30 | 3.200 | 146 | 0 |
4 | LẠNG SƠN | 7.590.000 | 1.090.000 | 230.000 | 165.818 | 0 | 0 | 4.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 60.000 | 0 | 182 | 0 | 15.000 | 11.950 | 2.000 | 400 | 450 | 100 | 100 |
5 | LÀO CAI | 4.455.000 | 3.055.000 | 660.000 | 235.230 | 0 | 0 | 123.000 | 0 | 0 | 50 | 0 | 300.000 | 0 | 220 | 1.500 | 105.000 | 53.350 | 16.500 | 0 | 33.000 | 150 | 2.000 |
6 | YÊN BÁI | 1.710.000 | 1.570.000 | 215.000 | 138.730 | 0 | 0 | 36.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 40.000 | 0 | 170 | 100 | 233.000 | 155.290 | 22.000 | 0 | 55.000 | 210 | 500 |
7 | THÁI NGUYÊN | 6.000.000 | 4.600.000 | 860.000 | 568.000 | 0 | 0 | 55.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 235.000 | 0 | 400 | 1.600 | 55.000 | 31.900 | 19.000 | 200 | 3.200 | 300 | 400 |
8 | BẮC CẠN | 501.000 | 486.000 | 58.000 | 45.500 | 0 | 0 | 600 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11.500 | 0 | 110 | 290 | 8.000 | 5.900 | 1.650 | 0 | 300 | 50 | 100 |
9 | PHÚ THỌ | 3.917.000 | 3.697.000 | 540.000 | 354.500 | 0 | 0 | 155.000 | 0 | 0 | 21.500 | 0 | 8.500 | 0 | 400 | 100 | 520.000 | 96.900 | 17.000 | 402.000 | 3.300 | 160 | 640 |
10 | BẮC GIANG | 3.470.000 | 2.870.000 | 395.000 | 284.000 | 0 | 0 | 16.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 94.600 | 0 | 300 | 100 | 138.000 | 62.000 | 61.100 | 12.500 | 2.000 | 180 | 220 |
11 | HÒA BÌNH | 2.551.000 | 2.551.000 | 1.400.000 | 994.800 | 0 | 0 | 2.500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 402.200 | 0 | 230 | 270 | 18.000 | 13.300 | 4.000 | 0 | 200 | 150 | 350 |
12 | SƠN LA | 3.765.500 | 3.673.000 | 2.100.000 | 1.208.600 | 0 | 0 | 27.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 864.000 | 0 | 180 | 220 | 19.000 | 15.775 | 1.500 | 0 | 1.500 | 90 | 135 |
13 | LAI CHÂU | 1.414.000 | 1.411.000 | 915.000 | 382.830 | 0 | 0 | 5.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 527.000 | 0 | 120 | 50 | 11.000 | 8.430 | 2.500 | 0 | 0 | 60 | 10 |
14 | ĐIỆN BIÊN | 924.500 | 900.000 | 200.000 | 51.800 | 0 | 0 | 500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 147.500 | 0 | 112 | 88 | 26.000 | 16.370 | 5.500 | 30 | 3.700 | 100 | 300 |
II | ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | 334.860.000 | 247.990.000 | 62.656.000 | 20.262.240 |
|
| 33.012.040 | 7.000.000 |
| 3.915.600 |
| 5.142.000 |
| 12.007 | 312.113 | 4.760.000 | 2.074.165 | 1.356.800 | 1.127.130 | 73.030 | 4.295 | 124.580 |
15 | HÀ NỘI | 169.420.000 | 152.130.000 | 48.000.000 | 12.700.000 | 0 | 0 | 31.600.000 | 7.000.000 | 0 | 3.400.000 | 0 | 5.000 | 0 | 8.000 | 287.000 | 2.450.000 | 1.281.000 | 950.000 | 55.000 | 46.000 | 2.200 | 115.800 |
16 | HẢI PHÒNG | 55.985.000 | 12.745.000 | 1.810.000 | 1.293.600 | 0 | 0 | 480.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 29.000 | 0 | 900 | 6.500 | 850.000 | 260.800 | 180.000 | 404.000 | 1.600 | 510 | 3.090 |
17 | QUẢNG NINH | 33.900.000 | 21.900.000 | 9.710.000 | 4.372.000 | 0 | 0 | 293.000 | 0 | 0 | 1.800 | 0 | 5.031.000 | 0 | 827 | 11.373 | 210.000 | 81.500 | 47.000 | 62.000 | 16.200 | 300 | 3.000 |
18 | HẢI DƯƠNG | 9.950.000 | 8.050.000 | 951.000 | 566.300 | 0 | 0 | 207.300 | 0 | 0 | 126.000 | 0 | 47.000 | 0 | 400 | 4.000 | 60.000 | 48.400 | 11.000 | 0 | 400 | 140 | 60 |
19 | HƯNG YÊN | 8.582.000 | 6.032.000 | 175.000 | 112.090 | 0 | 0 | 62.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 300 | 0 | 260 | 350 | 23.000 | 16.300 | 5.500 | 0 | 800 | 90 | 310 |
20 | VĨNH PHÚC | 25.750.000 | 22.900.000 | 160.000 | 154.000 | 0 | 0 | 5.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 240 | 760 | 47.000 | 29.000 | 14.000 | 0 | 3.000 | 130 | 870 |
21 | BẮC NINH | 16.080.000 | 11.580.000 | 1.050.000 | 418.890 | 0 | 0 | 260.000 | 0 | 0 | 370.000 | 0 | 500 | 0 | 310 | 300 | 250.000 | 101.000 | 78.000 | 70.000 | 500 | 200 | 300 |
22 | HÀ NAM | 3.430.000 | 2.780.000 | 200.000 | 170.000 | 0 | 0 | 8.740 | 0 | 0 | 0 | 0 | 21.000 | 0 | 160 | 100 | 450.000 | 66.835 | 22.000 | 360.000 | 1.000 | 85 | 80 |
23 | NAM ĐỊNH | 3.070.000 | 2.880.000 | 275.000 | 223.100 | 0 | 0 | 33.000 | 0 | 0 | 17.800 | 0 | 150 | 0 | 470 | 480 | 140.000 | 42.000 | 27.500 | 67.000 | 2.500 | 270 | 730 |
24 | NINH BÌNH | 3.600.000 | 2.800.000 | 200.000 | 158.650 | 0 | 0 | 32.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8.000 | 0 | 250 | 1.100 | 30.000 | 23.330 | 5 800 | 0 | 670 | 120 | 80 |
25 | THÁI BÌNH | 5.093.000 | 4.193.000 | 125.000 | 93.610 | 0 | 0 | 31.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 50 | 0 | 190 | 150 | 250.000 | 124.000 | 16.000 | 109.130 | 360 | 250 | 260 |
III | BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG | 120.746.000 | 97.201.000 | 26.790.000 | 12.087.600 | 4.500.000 | 1.754.000 | 1.390.000 | 5.000 |
| 6.411.100 | 4.596.000 | 570.100 |
| 5.482 | 6.325.718 | 6.220.000 | 1.956.551 | 941.010 | 3.148.815 | 153.260 | 4.390 | 15.974 |
26 | THANH HÓA | 11.100.000 | 8.900.000 | 1.500.000 | 869.700 | 0 | 0 | 82.000 | 0 | 0 | 478.000 | 0 | 65.000 | 0 | 720 | 4.580 | 160.000 | 108.980 | 44.000 | 40 | 5.260 | 580 | 1.140 |
27 | NGHỆ AN | 9.114.000 | 8.144.000 | 931.000 | 752.000 | 0 | 0 | 60.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 112.000 | 0 | 732 | 6.268 | 125.000 | 65.606 | 17.000 | 40.400 | 700 | 370 | 924 |
28 | HÀ TĨNH | 10.615.000 | 5.415.000 | 800.000 | 429.620 | 0 | 0 | 20.000 | 0 | 0 | 343.000 | 0 | 7.000 | 0 | 280 | 100 | 135.000 | 92.585 | 35.000 | 5 | 7.000 | 210 | 200 |
29 | QUẢNG BÌNH | 2.512.000 | 2.312.000 | 145.000 | 128.000 | 0 | 0 | 4.500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12.000 | 0 | 300 | 200 | 155.000 | 48.000 | 9.000 | 89.000 | 7.500 | 200 | 1.300 |
30 | QUẢNG TRỊ | 2.570.000 | 1.670.000 | 170.000 | 147.450 | 0 | 0 | 4.500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 17.000 | 0 | 250 | 800 | 80.000 | 66.470 | 10.500 | 1.180 | 1.300 | 150 | 400 |
31 | THỪA THIÊN-HUẾ | 5.219.000 | 4.944.000 | 310.000 | 250.400 | 0 | 0 | 10.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 49.000 | 0 | 300 | 300 | 200.000 | 101.650 | 80.000 | 400 | 16.500 | 450 | 1.000 |
32 | ĐÀ NẴNG | 14.100.000 | 11.900.000 | 1.130.000 | 786.000 | 0 | 0 | 300.000 | 5.000 | 0 | 32.000 | 0 | 3.500 | 0 | 960 | 7.540 | 130.000 | 78.000 | 44.400 | 0 | 3.200 | 400 | 4.000 |
33 | QUẢNG NAM | 13.395.000 | 8.795.000 | 500.000 | 317.680 | 0 | 0 | 22.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 160.000 | 0 | 320 | 0 | 160.000 | 96.000 | 44.110 | 580 | 19.000 | 310 | 0 |
34 | QUẢNG NGÃI | 22.251.000 | 21.651.000 | 18.490.000 | 6.655.200 | 4.500.000 | 1.754.000 | 415.000 | 0 | 0 | 5.111.000 | 4.596.000 | 5.500 | 0 | 300 | 6.303.000 | 95.000 | 62.750 | 29.000 | 0 | 2.500 | 200 | 550 |
35 | BÌNH ĐỊNH | 5.112.000 | 4.140.000 | 540.000 | 401.480 | 0 | 0 | 123.000 | 0 | 0 | 100 | 0 | 15.000 | 0 | 320 | 100 | 285.000 | 147.010 | 115.000 | 50 | 22.000 | 340 | 600 |
36 | PHÚ YÊN | 2.528.000 | 2.500.000 | 190.000 | 152.690 | 0 | 0 | 9.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 28.000 | 0 | 150 | 160 | 255.000 | 127.800 | 66.000 | 36.000 | 25.000 | 130 | 70 |
37 | KHÁNH HÒA | 13.403.000 | 10.505.000 | 480.000 | 364.000 | 0 | 0 | 100.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 13.200 | 0 | 450 | 2.350 | 4.160.000 | 798.000 | 358.000 | 2.980.000 | 22.000 | 400 | 1.600 |
36 | NINH THUẬN | 1.697.000 | 1.695.000 | 680.000 | 178.400 | 0 | 0 | 54.000 | 0 | 0 | 447.000 | 0 | 400 | 0 | 180 | 20 | 70.000 | 50.200 | 17.000 | 60 | 2.300 | 250 | 190 |
39 | BÌNH THUẬN | 7.130.000 | 4.630.000 | 924.000 | 654.980 | 0 | 0 | 186.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 82.500 | 0 | 220 | 300 | 210.000 | 113.500 | 72.000 | 1.100 | 19.000 | 400 | 4.000 |
IV | TÂY NGUYÊN | 15.285.000 | 14.680.000 | 3.694.000 | 2.152.970 |
|
| 195.000 |
|
|
|
| 1.337.200 |
| 1.530 | 7.300 | 661.000 | 247.700 | 131.000 | 237.890 | 38.800 | 1.110 | 4.500 |
40 | ĐẮK LẮK | 3.671.000 | 3.620.000 | 621.000 | 432.000 | 0 | 0 | 37.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 150.000 | 0 | 380 | 1.620 | 484.000 | 139.000 | 100.000 | 237.800 | 5.200 | 360 | 1.640 |
41 | ĐẮK NÔNG | 1.461.000 | 1.420.000 | 385.000 | 215.000 | 0 | 0 | 7.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 162.200 | 0 | 150 | 650 | 53.000 | 36.900 | 6.000 | 0 | 9.000 | 150 | 950 |
42 | GIA LAI | 3.185.000 | 3.100.000 | 832.000 | 552.000 | 0 | 0 | 20.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 256.000 | 0 | 470 | 3.530 | 47.000 | 28.000 | 5.000 | 0 | 13.600 | 180 | 220 |
43 | KON TUM | 2.355.000 | 2.020.000 | 896.000 | 479.800 | 0 | 0 | 7.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 408.000 | 0 | 200 | 1.000 | 22.000 | 11.500 | 6.000 | 0 | 3.500 | 150 | 850 |
44 | LÂM ĐỒNG | 4.613.000 | 4.520.000 | 960.000 | 474.170 | 0 | 0 | 124.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 361.000 | 0 | 330 | 500 | 55.000 | 32.300 | 14.000 | 90 | 7.500 | 270 | 840 |
V | ĐÔNG NAM BỘ | 467.507.000 | 270.402.000 | 32.031.000 | 16.204.600 | 700.000 |
| 9.938.300 | 180.000 |
| 5.361.050 |
| 446.000 | 60.000 | 5.630 | 75.420 | 15.988.000 | 7.248.430 | 4.377.300 | 3.975.050 | 317.200 | 5.750 | 64.270 |
45 | HỒ CHÍ MINH | 298.300.000 | 177.600.000 | 20.170.000 | 9.030.000 | 0 | 0 | 5.800.000 | 180.000 | 0 | 5.300.000 | 0 | 1.000 | 0 | 3.800 | 35.200 | 9.350.000 | 4.100.000 | 2.510.000 | 2.670.000 | 14.000 | 3.500 | 52.500 |
46 | ĐỒNG NAI | 40.950.000 | 26.800.000 | 3.000.000 | 1.964.000 | 0 | 0 | 800.000 | 0 | 0 | 350 | 0 | 230.000 | 0 | 550 | 5.100 | 2.650.000 | 860.000 | 600.000 | 1.130.000 | 56.000 | 800 | 3.200 |
47 | BÌNH DƯƠNG | 37.730.000 | 27.230.000 | 950.000 | 675.000 | 0 | 0 | 253.000 | 0 | 0 | 5.680 | 0 | 14.500 | 0 | 320 | 1.500 | 2.780.000 | 1.623.430 | 841.300 | 175.000 | 134.600 | 670 | 5.000 |
48 | BÌNH PHƯỚC | 3.352.000 | 3.127.000 | 350.000 | 220.000 | 0 | 0 | 93.300 | 0 | 0 | 0 | 0 | 36.000 | 0 | 180 | 520 | 460.000 | 275.000 | 81.000 | 0 | 103.000 | 250 | 750 |
49 | TÂY NINH | 4.925.000 | 4.045.000 | 390.000 | 331.600 | 0 | 0 | 42.000 | 0 | 0 | 20 | 0 | 14.500 | 0 | 380 | 1.500 | 168.000 | 115.000 | 48.000 | 0 | 4.600 | 160 | 240 |
50 | BÀ RỊA - VŨNG TÀU | 82.250.000 | 31.600.000 | 7.171.000 | 3.984.000 | 700.000 | 0 | 2.950.000 | 0 | 0 | 55.000 | 0 | 150.000 | 60.000 | 400 | 31.600 | 580.000 | 275.000 | 297.000 | 50 | 5.000 | 370 | 2.580 |
VI | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG | 50.331.000 | 44.756.000 | 5.522.900 | 4.039.786 |
|
| 871.160 |
|
| 555.950 |
| 50.945 |
| 3.224 | 1.835 | 3.567.500 | 1.509.400 | 1.031.600 | 907.600 | 102.850 | 3.980 | 12.070 |
51 | LONG AN | 8.195.000 | 6.795.000 | 450.000 | 285.500 | 0 | 0 | 29.000 | 0 | 0 | 135.000 | 0 | 0 | 0 | 300 | 200 | 90.000 | 56.000 | 29.400 | 0 | 4.300 | 250 | 50 |
52 | TIỀN GIANG | 4.854.000 | 4.154.000 | 175.000 | 171.810 | 0 | 0 | 2.800 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 250 | 140 | 110.000 | 75.000 | 29.200 | 250 | 3.200 | 550 | 1.800 |
53 | BẾN TRE | 1.800.000 | 1.800.000 | 170.000 | 122.200 | 0 | 0 | 7.500 | 0 | 0 | 40.000 | 0 | 0 | 0 | 270 | 30 | 81.000 | 40.830 | 38.000 | 120 | 1.250 | 190 | 610 |
54 | TRÀ VINH | 1.780.000 | 1.780.000 | 579.900 | 459.400 | 0 | 0 | 120.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 240 | 0 | 210 | 50 | 42.000 | 22.480 | 17.000 | 200 | 2.000 | 120 | 200 |
55 | VĨNH LONG | 4.166.000 | 2.996.000 | 172.000 | 113.000 | 0 | 0 | 32.060 | 0 | 0 | 26.400 | 0 | 0 | 0 | 280 | 260 | 950.000 | 220.400 | 317.000 | 410.000 | 1.200 | 400 | 1.000 |
56 | CẦN THƠ | 9.237.000 | 7.535.000 | 1.235.000 | 728.670 | 0 | 0 | 255.000 | 0 | 0 | 250.000 | 0 | 600 | 0 | 530 | 200 | 300.000 | 165.000 | 131.000 | 160 | 2.200 | 600 | 1.040 |
57 | HẬU GIANG | 1.266.000 | 1.266.000 | 48.000 | 46.651 | 0 | 0 | 1.200 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 129 | 20 | 94.000 | 72.870 | 20.000 | 0 | 300 | 130 | 700 |
58 | SÓC TRĂNG | 1.218.000 | 1.190.000 | 103.000 | 96.200 | 0 | 0 | 6.500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 200 | 100 | 350.500 | 72.000 | 37.000 | 236.500 | 4.600 | 180 | 220 |
59 | AN GIANG | 3.155.000 | 3.050.000 | 260.000 | 196.700 | 0 | 0 | 10.000 | 0 | 0 | 48.500 | 0 | 4.400 | 0 | 270 | 130 | 420.000 | 200.000 | 170.000 | 150 | 46.000 | 550 | 3.300 |
60 | ĐỒNG THÁP | 4.600.000 | 4.500.000 | 175.000 | 108.300 | 0 | 0 | 10.000 | 0 | 0 | 56.000 | 0 | 0 | 0 | 290 | 410 | 380.000 | 267.220 | 94.000 | 200 | 16.500 | 380 | 1.700 |
61 | KIÊN GIANG | 4.880.000 | 4.760.000 | 320.000 | 215.700 | 0 | 0 | 59.000 | 0 | 0 | 50 | 0 | 45.000 | 0 | 215 | 35 | 280.000 | 196.000 | 68.000 | 20 | 15.600 | 300 | 80 |
62 | BẠC LIÊU | 1.453.000 | 1.453.000 | 90.000 | 87.655 | 0 | 0 | 2.100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 145 | 100 | 320.000 | 47.100 | 11.000 | 260.000 | 1.500 | 80 | 320 |
63 | CÀ MAU | 3.527.000 | 3.477.000 | 1.745.000 | 1.408.000 | 0 | 0 | 336.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 705 | 0 | 135 | 160 | 150.000 | 74.500 | 70.000 | 0 | 4.200 | 250 | 1.050 |
STT | Tỉnh, thành phố | 3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh |
| ||||||||||||||||||
Tổng số | Thuế GTGT | Thuế TNDN | Phần khí lãi được chia với tư cách nước chủ nhà | Thuế TTĐB | Thuế tài nguyên | Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển | Thuế môn bài | Thu khác | Tổng số | Thuế GTGT | Thuế TNDN | Thuế TTĐB | Thuế tài nguyên | Thuế môn bài | Thu khác |
| ||||||
Tổng số | T.đ: Thu từ thăm dò khai thác dầu khí | Tổng số | T.đ: Thu từ thăm dò khai thác dầu khí | Tổng số | Trong đó T. nguyên dầu khí | |||||||||||||||||
Tổng số | TĐ: Thu từ dầu khí |
| ||||||||||||||||||||
A | B | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 |
|
| TỔNG SỐ | 159.009.900 | 51.391.147 | 3.325.000 | 63.774.547 | 825.000 | 7.410.000 | 34.317.545 | 444.185 |
| 996.361 | 176.000 | 40.956 | 635.159 | 143.488.200 | 89.313.810 | 37.339.000 | 10.345.340 | 2.434.300 | 1.680.725 | 2.375.025 |
|
I | MIỀN NÚI PHÍA BẮC | 1.937.400 | 499.768 |
| 1.085.359 |
|
| 127.075 | 210.220 |
| 6.435 |
| 1.266 | 7.277 | 7.447.100 | 5.661.870 | 529.100 | 171.590 | 890.200 | 110.995 | 83.345 |
|
1 | HÀ GIANG | 200 | 200 | 0 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 762.000 | 526.900 | 70.000 | 1.500 | 150.000 | 5.600 | 8000 |
|
2 | TUYÊN QUANG | 20.000 | 15.600 | 0 | 2.500 |
| 0 | 0 | 1.800 |
| 0 |
| 34 | 66 | 355.000 | 283.000 | 18.000 | 360 | 40.700 | 8.745 | 4.195 |
|
3 | CAO BẰNG | 800 | 594 | 0 | 100 |
| 0 | 100 | 0 |
| 0 |
| 6 | 0 | 216.500 | 172.750 | 24.000 | 150 | 13.000 | 4.100 | 2.500 |
|
4 | LẠNG SƠN | 3.000 | 2.000 | 0 | 150 |
| 0 | 50 | 0 |
| 700 |
| 55 | 45 | 318.000 | 274.050 | 14.000 | 4.100 | 11.000 | 9.450 | 5.400 |
|
5 | LÀO CAI | 322.000 | 118.000 | 0 | 60.200 |
| 0 | 110.000 | 29.000 |
| 1.200 |
| 100 | 3.500 | 633.000 | 438.500 | 83.000 | 600 | 92.500 | 7.400 | 11.000 |
|
6 | YÊN BÁI | 80.000 | 7.905 | 0 | 20.000 |
| 0 | 0 | 52.000 |
| 35 |
| 60 | 0 | 420.000 | 332.670 | 21.000 | 230 | 56.000 | 6.100 | 4.000 |
|
7 | THÁI NGUYÊN | 780.000 | 100.000 | 0 | 679.000 |
| 0 | 0 | 300 |
| 0 |
| 200 | 500 | 1.070.000 | 630.000 | 100.000 | 8.000 | 305.000 | 18.000 | 9.000 |
|
8 | BẮC CẠN | 200 | 170 | 0 | 20 |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
| 10 | 0 | 149.000 | 117.700 | 9.000 | 100 | 11.000 | 3.200 | 8.000 |
|
9 | PHÚ THỌ | 120.000 | 76.000 | 0 | 39.000 |
| 0 | 0 | 20 |
| 3.500 |
| 250 | 1.230 | 1.200.000 | 937.000 | 60.000 | 154.000 | 33.000 | 12.500 | 3.500 |
|
10 | BẮC GIANG | 400.000 | 144.500 | 0 | 252.500 |
| 0 | 0 | 0 |
| 1.000 |
| 450 | 1.550 | 584.000 | 495.100 | 60.000 | 400 | 7.000 | 16.500 | 5.000 |
|
11 | HÒA BÌNH | 55.000 | 27.000 | 0 | 10.000 |
| 0 | 16.925 | 700 |
| 0 |
| 75 | 300 | 435.000 | 369.000 | 25.000 | 1.000 | 26.000 | 7.000 | 7.000 |
|
12 | SƠN LA | 130.000 | 3.000 | 0 | 500 |
| 0 | 0 | 126.400 |
| 0 |
| 20 | 80 | 684.500 | 540.100 | 28.000 | 850 | 100.000 | 6.800 | 8.750 |
|
13 | LAI CHÂU | 26.000 | 4.600 | 0 | 21.389 |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
| 5 | 6 | 250.000 | 225.300 | 4.600 | 100 | 16.000 | 3.000 | 1.000 |
|
14 | ĐIỆN BIÊN | 200 | 199 | 0 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
| 1 | 0 | 370.100 | 319.800 | 12.500 | 200 | 29.000 | 2.600 | 6.000 |
|
II | ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | 57.011.000 | 15.053.130 |
| 22.127.000 |
| 2.200.000 | 17.175.300 | 135.835 |
| 116.400 |
| 11.635 | 191.700 | 39.271.500 | 24.425.400 | 11.554.300 | 2.044.100 | 235.100 | 411.800 | 600.800 |
|
15 | HÀ NỘI | 21.850.000 | 7.096.000 | 0 | 9.400.000 |
| 2.200.000 | 3.000.000 | 2.500 |
| 45.000 |
| 6.000 | 100.500 | 24.700.000 | 14.340.000 | 9.000.000 | 620.000 | 4.000 | 250.000 | 486.000 |
|
16 | HẢI PHÒNG | 2.302.000 | 880.900 | 0 | 1.225.000 |
| 0 | 107.000 | 20.000 |
| 40.000 |
| 1.100 | 28.000 | 2.655.000 | 1.852.500 | 580.000 | 130.000 | 27.000 | 39.500 | 26.000 |
|
17 | QUẢNG NINH | 1.100.000 | 565.000 | 0 | 380.000 |
| 0 | 51.000 | 94.000 |
| 1.600 |
| 300 | 8.100 | 1.660.000 | 1.315.000 | 260.000 | 9.000 | 47.000 | 23.000 | 6.000 |
|
18 | HẢI DƯƠNG | 3.400.000 | 1.067.600 | 0 | 836.200 |
| 0 | 1.477.000 | 1.400 |
| 11.500 |
| 700 | 5.600 | 1.550.000 | 1.156.300 | 348.000 | 2.000 | 9.200 | 19.500 | 15.000 |
|
19 | HƯNG YÊN | 1.480.000 | 620.000 | 0 | 823.000 |
| 0 | 0 | 15.000 |
| 15.000 |
| 750 | 6.250 | 2.505.000 | 1.418.000 | 530.000 | 527.000 | 6.500 | 12.000 | 11.500 |
|
20 | VĨNH PHÚC | 20.482.000 | 3.518.000 | 0 | 4.406.000 |
| 0 | 12.539.000 | 0 |
| 0 |
| 400 | 18.600 | 670.000 | 499.500 | 136.000 | 11.000 | 8.000 | 9.500 | 6.000 |
|
21 | BẮC NINH | 5.515.000 | 930.000 | 0 | 4.562.000 |
| 0 | 1.300 | 0 |
| 0 |
| 1.600 | 20.100 | 1.250.000 | 999.400 | 220.000 | 2.000 | 1.600 | 17.000 | 10.000 |
|
22 | HÀ NAM | 427.000 | 218.780 | 0 | 207.000 |
| 0 | 0 | 35 |
| 500 |
| 385 | 300 | 740.000 | 558.100 | 80.000 | 2.600 | 86.800 | 7.500 | 5.000 |
|
23 | NAM ĐỊNH | 115.000 | 14.000 | 0 | 100.000 |
| 0 | 0 | 0 |
| 600 |
| 150 | 250 | 908.000 | 656.700 | 220.000 | 500 | 500 | 15.000 | 15.300 |
|
24 | NINH BÌNH | 55.000 | 25.500 | 0 | 26.000 |
| 0 | 0 | 2.900 |
| 0 |
| 100 | 500 | 1.313.000 | 920.200 | 90.000 | 250.000 | 40.000 | 7.800 | 5.000 |
|
25 | THÁI BÌNH | 285.000 | 117.350 | 0 | 161.800 |
| 0 | 0 | 0 |
| 2.200 |
| 150 | 3.500 | 1.320.500 | 709.700 | 90.300 | 490.000 | 4.500 | 11.000 | 15.000 |
|
III | BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG | 10.552.000 | 3.968.750 | 25.000 | 2.984.020 | 25.000 |
| 3.434.510 | 49.800 |
| 72.630 |
| 3.028 | 39.262 | 25.130.800 | 14.736.540 | 2.855.600 | 6.168.500 | 717.200 | 278.230 | 374.730 |
|
26 | THANH HÓA | 2.240.000 | 869.100 | 0 | 1.360.000 |
| 0 | 0 | 3.500 |
| 3.000 |
| 300 | 4.100 | 1.200.000 | 943.000 | 125.500 | 2.800 | 69.000 | 30.700 | 29.000 |
|
27 | NGHỆ AN | 280.000 | 152.500 | 0 | 105.000 |
| 0 | 0 | 20.000 |
| 1.000 |
| 113 | 1.387 | 3.850.000 | 2.046.000 | 400.000 | 1.130.000 | 161.000 | 30.500 | 82.500 |
|
28 | HÀ TĨNH | 969.000 | 755.000 | 0 | 206.000 |
| 0 | 0 | 1.700 |
| 4.300 |
| 550 | 1.450 | 1.285.000 | 1.082.000 | 111.000 | 5.500 | 46.000 | 16.500 | 24.000 |
|
29 | QUẢNG BÌNH | 6.000 | 2.780 | 0 | 3.200 |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
| 20 | 0 | 660.000 | 557.200 | 38.000 | 800 | 35.000 | 13.000 | 16.000 |
|
30 | QUẢNG TRỊ | 7.000 | 800 | 0 | 6.100 |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
| 25 | 75 | 637.300 | 396.140 | 76.000 | 131.000 | 17.700 | 8.330 | 8.130 |
|
31 | THỪA THIÊN-HUẾ | 1.783.000 | 294.500 | 0 | 280.000 |
| 0 | 1.191.000 | 15.500 |
| 0 |
| 130 | 1.870 | 955.000 | 713.000 | 155.000 | 5.500 | 50.000 | 16.500 | 15.000 |
|
32 | ĐÀ NẴNG | 3.150.000 | 694.000 | 0 | 260.000 |
| 0 | 2.120.000 | 1.100 |
| 50.000 |
| 800 | 24.100 | 3.050.000 | 2.163.000 | 740.000 | 15.000 | 15.000 | 37.000 | 80.000 |
|
33 | QUẢNG NAM | 460.000 | 245.000 | 0 | 110.720 |
| 0 | 95.000 | 3.000 |
| 6.000 |
| 280 | 0 | 6.240.000 | 1.936.000 | 256.000 | 3.920.000 | 107.000 | 21.000 | 0 |
|
34 | QUẢNG NGÃI | 210.000 | 123.530 | 0 | 85.000 |
| 0 | 0 | 900 |
| 0 |
| 70 | 500 | 1.400.000 | 772.500 | 150.000 | 368.000 | 70.000 | 16.500 | 23.000 |
|
35 | BÌNH ĐỊNH | 138.000 | 51.100 | 0 | 85.000 |
| 0 | 100 | 150 |
| 0 |
| 150 | 1.500 | 1.625.500 | 1.133.500 | 190.000 | 212.000 | 55.000 | 20.000 | 15.000 |
|
36 | PHÚ YÊN | 300.000 | 179.000 | 0 | 120.000 |
| 0 | 170 | 190 |
| 430 |
| 90 | 120 | 813.000 | 391.800 | 40.000 | 340.000 | 22.000 | 10.700 | 8.500 |
|
37 | KHÁNH HÒA | 265.000 | 127.000 | 0 | 100.000 |
| 0 | 27.000 | 3.500 |
| 3.900 |
| 230 | 3.370 | 2.240.000 | 1.660.000 | 417.000 | 31.000 | 46.000 | 30.000 | 56.000 |
|
36 | NINH THUẬN | 142.000 | 63.440 | 0 | 78.000 |
| 0 | 400 | 10 |
| 0 |
| 110 | 40 | 290.000 | 242.400 | 24.100 | 900 | 9.000 | 7.500 | 6.100 |
|
39 | BÌNH THUẬN | 602.000 | 411.000 | 25.000 | 185.000 | 25.000 | 0 | 840 | 250 |
| 4.000 |
| 160 | 750 | 885.000 | 700.000 | 133.000 | 6.000 | 14.500 | 20.000 | 11.500 |
|
IV | TÂY NGUYÊN | 162.000 | 96.998 |
| 47.248 |
|
| 4.000 |
|
| 12.002 |
| 397 | 1.355 | 4.469.000 | 3.407.400 | 431.000 | 58.850 | 385.700 | 83.700 | 102.350 |
|
40 | ĐẮK LẮK | 8.000 | 4.700 | 0 | 3.248 |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
| 32 | 20 | 1.020.000 | 811.200 | 100.000 | 2.800 | 40.000 | 26.000 | 40.000 |
|
41 | ĐẮK NÔNG | 70.000 | 45.700 | 0 | 24.000 |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
| 25 | 275 | 419.000 | 284.700 | 18.000 | 1.850 | 92.700 | 9.000 | 12.750 |
|
42 | GIA LAI | 9.000 | 400 | 0 | 8.500 |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
| 40 | 60 | 988.000 | 735.000 | 120.000 | 2.600 | 94.000 | 16.800 | 19.600 |
|
43 | KON TUM | 3.000 | 1.498 | 0 | 1.500 |
| 0 | 0 | 0 |
| 2 |
| 0 | 0 | 610.000 | 498.900 | 23.000 | 1.600 | 64.000 | 7.500 | 15.000 |
|
44 | LÂM ĐỒNG | 72.000 | 44.700 | 0 | 10.000 |
| 0 | 4.000 | 0 |
| 12.000 |
| 300 | 1.000 | 1.432.000 | 1.077.600 | 170.000 | 50.000 | 95.000 | 24.400 | 15.000 |
|
V | ĐÔNG NAM BỘ | 83.590.000 | 30.249.600 | 3.300.000 | 36.001.000 | 800.000 | 5.210.000 | 10.940.000 | 12.740 |
| 774.950 | 176.000 | 22.130 | 379.580 | 55.709.000 | 33.080.000 | 19.674.000 | 1.206.000 | 162.500 | 542.500 | 1.044.000 |
|
45 | HỒ CHÍ MINH | 48.700.000 | 17.300.000 | 1.800.000 | 18.600.000 | 200.000 | 2.010.000 | 10.100.000 | 2.000 |
| 500.000 |
| 11.000 | 177.000 | 39.000.000 | 21.950.000 | 15.300.000 | 550.000 | 15.000 | 390.000 | 795.000 |
|
46 | ĐỒNG NAI | 11.700.000 | 3.297.000 | 0 | 8.070.000 |
| 0 | 190.000 | 4.500 |
| 50.000 |
| 3.200 | 85.300 | 3.313.000 | 2.292.000 | 870.000 | 22.000 | 41.000 | 53.000 | 35.000 |
|
47 | BÌNH DƯƠNG | 9.062.000 | 3.340.900 | 0 | 5.192.000 |
| 0 | 410.000 | 3.500 |
| 29.950 |
| 5.650 | 80.000 | 7.000.000 | 3.885.000 | 2.390.000 | 576.000 | 30.000 | 39.000 | 80.000 |
|
48 | BÌNH PHƯỚC | 91.000 | 24.000 | 0 | 64.000 |
| 0 | 0 | 740 |
| 0 |
| 330 | 1.930 | 1.137.000 | 964.000 | 114.000 | 3.000 | 30.000 | 14.000 | 12.000 |
|
49 | TÂY NINH | 290.000 | 126.700 | 0 | 145.000 |
| 0 | 0 | 1.000 |
| 15.000 |
| 700 | 1.600 | 1.459.000 | 1.247.000 | 150.000 | 5.000 | 16.500 | 18.500 | 22.000 |
|
50 | BÀ RỊA - VŨNG TÀU | 13.747.000 | 6.161.000 | 1.500.000 | 3.930.000 | 600.000 | 3.200.000 | 240.000 | 1.000 |
| 180.000 | 176.000 | 1.250 | 33.750 | 3.800.000 | 2.742.000 | 850.000 | 50.000 | 30.000 | 28.000 | 100.000 |
|
VI | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG | 5.757.500 | 1.522.901 |
| 1.529.920 |
|
| 2.636.660 | 35.590 |
| 13.944 |
| 2.500 | 15.985 | 11.460.800 | 8.002.600 | 2.295.000 | 696.300 | 43.600 | 253.500 | 169.800 |
|
51 | LONG AN | 1.650.000 | 607.500 | 0 | 800.000 |
| 0 | 200.000 | 19.000 |
| 10.000 |
| 1.500 | 12.000 | 2.330.000 | 1.580.000 | 665.000 | 12.000 | 5.500 | 33.000 | 34.500 |
|
52 | TIỀN GIANG | 1.480.000 | 138.200 | 0 | 105.000 |
| 0 | 1.236.000 | 0 |
| 0 |
| 220 | 580 | 850.000 | 656.000 | 153.000 | 3.300 | 2.600 | 25.000 | 10.100 |
|
53 | BẾN TRE | 75.000 | 18.200 | 0 | 56.000 |
| 0 | 10 | 20 |
| 0 |
| 120 | 650 | 578.500 | 456.500 | 94.000 | 6.200 | 1.200 | 15.600 | 5.000 |
|
54 | TRÀ VINH | 97.000 | 69.630 | 0 | 27.000 |
| 0 | 0 | 200 |
| 0 |
| 70 | 100 | 345.000 | 277.100 | 52.000 | 1.800 | 2.100 | 9.800 | 2.200 |
|
55 | VĨNH LONG | 240.000 | 63.150 | 0 | 175.000 |
| 0 | 0 | 0 |
| 44 |
| 46 | 1.760 | 671.000 | 485.000 | 153.000 | 2.000 | 1.000 | 20.000 | 10.000 |
|
56 | CẦN THƠ | 1.835.000 | 426.210 | 0 | 205.000 |
| 0 | 1.200.000 | 230 |
| 2.800 |
| 260 | 500 | 2.065.000 | 1.237.000 | 350.000 | 417.000 | 3.000 | 28.000 | 30.000 |
|
57 | HẬU GIANG | 70.000 | 19.000 | 0 | 50.840 |
| 0 | 0 | 100 |
| 0 |
| 50 | 10 | 360.000 | 314.600 | 30.000 | 300 | 100 | 8.500 | 6.500 |
|
58 | SÓC TRĂNG | 500 | 480 | 0 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
| 20 | 0 | 263.000 | 215.900 | 34.000 | 600 | 500 | 11.000 | 1.000 |
|
59 | AN GIANG | 18.000 | 13.000 | 0 | 3.880 |
| 0 | 200 | 0 |
| 800 |
| 60 | 60 | 831.000 | 580.000 | 180.000 | 3.500 | 10.000 | 27.500 | 30.000 |
|
60 | ĐỒNG THÁP | 80.000 | 44.380 | 0 | 35.500 |
| 0 | 0 | 40 |
| 0 |
| 60 | 20 | 710.000 | 450.000 | 220.000 | 5.000 | 900 | 21.600 | 12.500 |
|
61 | KIÊN GIANG | 195.000 | 118.400 | 0 | 60.000 |
| 0 | 450 | 16.000 |
| 0 |
| 45 | 105 | 1.470.000 | 1.020.000 | 160.000 | 242.000 | 11.000 | 26.500 | 10.500 |
|
62 | BẠC LIÊU | 11.000 | 331 | 0 | 10.200 |
| 0 | 0 | 0 |
| 250 |
| 19 | 200 | 417.300 | 329.900 | 74.000 | 1.200 | 1.200 | 8.500 | 2.500 |
|
63 | CÀ MAU | 6.000 | 4.420 | 0 | 1.500 |
| 0 | 0 | 0 |
| 50 |
| 30 | 0 | 570.000 | 400.600 | 130.000 | 1.400 | 4.500 | 18.500 | 15.000 |
|
STT | Tỉnh, thành phố | 5. Lệ phí trước bạ | 6. Thuế sử dụng đất NN | 7. Thuế sử dụng đất phi NN | 8. Thuế thu nhập cá nhân | 9. Thuế môi trường | 10. Phí, lệ phí | 12. Tiền sử dụng đất | 13. Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 14. Tiền bán nhà thuộc SHNN | 15. Thu khác ngân sách | 16. Tiền cấp quyền KTKS | 16. Thu quỹ đất công ích, thu khác, … tại xã | 17. Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế | Trong đó | II. Thu từ dầu thô | III. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | Gồm | ||||||||||
Tổng số | Gồm | Tổng số | Trong đó: Trung ương | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | 1. Thuế XNK, TTĐB BVMT hàng nhập khẩu | 2. Thuế GTGT hàng nhập khẩu | |||||||||||||||||||
Phí, lệ phí trung ương | Phí, lệ phí địa phương | T.đó: Phí BVMT đ.với KTKS | Phạt ATGT | Thu khác NSTW | Trung ương cấp | Địa phương cấp | Trung ương | Địa phương | ||||||||||||||||||||
A | B | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 | 51 | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 | 60 | 61 | 62 | 63 | 64 | 65 | 66 | 67 | 68 | 69 | 70 | 71 |
| TỔNG SỐ | 22.804.500 | 31.400 | 1.397.700 | 63.594.000 | 38.472.200 | 15.798.200 | 9.095.200 | 6.703.000 | 2.603.436 | 50.000.000 | 3.300.000 | 10.858.900 | 407.100 | 15.416.500 | 3.767.000 | 5.410.000 | 6.104.800 | 5.265.400 | 839.400 | 1.308.200 | 4.341.000 |
| 4.341.000 | 54.500.000 | 270.000.000 | 91.000.000 | 179.000.000 |
I | MIỀN NÚI PHÍA BẮC | 1.526.000 | 4.500 | 54.500 | 1.247.000 | 2.484.000 | 852.600 | 71.500 | 781.100 | 511.686 | 2.250.000 |
| 372.900 | 500 | 916.000 | 391.000 |
| 735.000 | 526.700 | 208.300 | 66.500 |
|
|
|
| 10.800.000 | 2.494.000 | 8.306.000 |
1 | HÀ GIANG | 69.000 | 2.000 | 300 | 50.000 | 156.000 | 42.000 | 2.300 | 39.700 | 25.500 | 50.000 |
| 7.500 | 0 | 40.000 | 12.000 |
| 69.000 | 35.000 | 34.000 | 2.000 |
|
|
|
| 188.000 | 20.000 | 168.000 |
2 | TUYÊN QUANG | 80.000 | 500 | 2.000 | 44.000 | 140.000 | 55.000 | 0 | 55.000 | 31.000 | 80.000 |
| 20.000 | 0 | 38.000 | 16.000 |
| 27.000 | 9.000 | 18.000 | 3.500 |
|
|
|
| 12.000 |
| 12.000 |
3 | CAO BẰNG | 56.000 | 0 | 500 | 28.000 | 103.000 | 55.000 | 4.000 | 51.000 | 45.500 | 60.000 |
| 18.000 | 0 | 20.000 | 7.500 |
| 39.000 | 33.000 | 6.000 | 200 |
|
|
|
| 205.000 | 10.000 | 195.000 |
4 | LẠNG SƠN | 125.000 | 0 | 3.000 | 45.000 | 110.000 | 50.000 | 17.000 | 33.000 | 11.000 | 30.000 |
| 16.000 | 0 | 110.000 | 46.000 |
| 35.000 | 8.900 | 26.100 |
|
|
|
|
| 6.500.000 | 1.700.000 | 4.800.000 |
5 | LÀO CAI | 180.000 | 0 | 1.000 | 100.000 | 180.000 | 165.000 | 10.000 | 155.000 | 155.000 | 350.000 |
| 19.000 | 0 | 122.000 | 23.000 |
| 216.000 | 216.000 |
| 2.000 |
|
|
|
| 1.400.000 | 400.000 | 1.000.000 |
6 | YÊN BÁI | 75.000 | 0 | 1.000 | 71.000 | 110.000 | 60.000 | 4.500 | 55.500 | 38.000 | 160.000 |
| 15.000 | 0 | 45.000 | 22.000 |
| 80.000 | 38.000 | 42.000 | 5.000 |
|
|
|
| 140.000 | 100.000 | 40.000 |
7 | THÁI NGUYÊN | 250.000 | 0 | 15.000 | 330.000 | 400.000 | 120.000 | 5.000 | 115.000 | 90.000 | 400.000 |
| 102.000 | 0 | 80.000 | 42.000 |
| 130.000 | 128.000 | 2.000 | 8.000 |
|
|
|
| 1.400.000 | 130.000 | 1.270.000 |
8 | BẮC CẠN | 30.000 | 2.000 | 700 | 22.000 | 63.000 | 38.600 | 1.500 | 37.100 | 23.000 | 55.000 |
| 7.000 | 0 | 39.000 | 13.000 |
| 13.000 | 8.800 | 4.200 | 500 |
|
|
|
| 15.000 |
| 15.000 |
9 | PHÚ THỌ | 205.000 | 0 | 6.000 | 130.000 | 427.000 | 75.000 | 0 | 75.000 | 25.000 | 300.000 |
| 60.000 | 0 | 85.000 | 65.000 |
| 13.000 | 9.000 | 4.000 | 16.000 |
|
|
|
| 220.000 | 10.000 | 210.000 |
10 | BẮC GIANG | 195.000 | 0 | 16.000 | 190.000 | 180.000 | 72.000 | 7.000 | 65.000 | 14.000 | 500.000 |
| 40.000 | 0 | 120.000 | 80.000 |
| 20.000 | 15.000 | 5.000 | 20.000 |
|
|
|
| 600.000 | 120.000 | 480.000 |
11 | HÒA BÌNH | 70.000 | 0 | 7.000 | 65.000 | 230.000 | 46.000 | 5.000 | 41.000 | 14.000 | 110.000 |
| 30.000 | 0 | 41.000 | 22.000 |
| 41.000 | 1.000 | 40.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
12 | SƠN LA | 95.000 | 0 | 500 | 120.000 | 210.000 | 45.000 | 14.000 | 31.000 | 30.100 | 100.000 |
| 14.000 | 0 | 120.000 | 24.000 |
| 33.000 | 22.500 | 10.500 | 2.000 |
|
|
|
| 92.500 | 2.000 | 90.500 |
13 | LAI CHÂU | 37.000 | 0 | 0 | 17.000 | 65.000 | 10.000 | 1.200 | 8.800 | 2.000 | 25.000 |
| 4.400 | 0 | 40.000 | 6.500 |
| 10.000 | 2.500 | 7.500 | 600 |
|
|
|
| 3.000 | 500 | 2.500 |
14 | ĐIỆN BIÊN | 59.000 | 0 | 1.500 | 35.000 | 110.000 | 19.000 | 0 | 19.000 | 7.586 | 30.000 |
| 20.000 | 500 | 16.000 | 12.000 |
| 9.000 |
| 9.000 | 3.700 |
|
|
|
| 24.500 | 1.500 | 23.000 |
II | ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | 8.622.500 | 1.000 | 603.500 | 19.310.000 | 11.376.000 | 7.982.000 | 6.074.200 | 1.907.800 | 674.550 | 19.600.000 |
| 4.592.000 | 133.000 | 7.210.000 | 684.000 | 5.040.000 | 4.266.500 | 4.130.900 | 135.600 | 465.000 | 130.000 |
| 130.000 | 2.300.000 | 84.570.000 | 27.600.000 | 56.970.000 |
15 | HÀ NỘI | 6.000.000 | 0 | 340.000 | 14.600.000 | 5.500.000 | 6.000.000 | 5.615.000 | 385.000 |
| 13.000.000 |
| 3.400.000 | 100.000 | 5.890.000 | 165.000 | 5.040.000 |
|
|
| 170.000 | 30.000 |
| 130.000 | 2.300.000 | 14.990.000 | 6.140.000 | 8.850.000 |
16 | HẢI PHÒNG | 550.000 | 0 | 65.000 | 860.000 | 1.675.000 | 360.000 | 170.000 | 190.000 | 26.000 | 800.000 |
| 300.000 | 30.000 | 400.000 | 55.000 |
| 58.000 | 45.000 | 13.000 | 30.000 |
|
|
|
| 43.240.000 | 12.865.000 | 30.375.000 |
17 | QUẢNG NINH | 500.000 | 1.000 | 36.000 | 430.000 | 1.460.000 | 1.220.000 | 195.000 | 1.025.000 | 500.000 | 1.000.000 |
| 290.000 | 0 | 250.000 | 170.000 |
| 4.018.000 | 3.998.000 | 20.000 | 15.000 |
|
|
|
| 12.000.000 | 5 700.000 | 6.300.000 |
18 | HẢI DƯƠNG | 320.000 | 0 | 30.000 | 520.000 | 260.000 | 78.000 | 32.000 | 46.000 | 23.000 | 600.000 |
| 100.000 | 0 | 120.000 | 65.000 |
| 36.000 | 30.000 | 6.000 | 25.000 |
|
|
|
| 1.900.000 | 550.000 | 1.350.000 |
19 | HƯNG YÊN | 190.000 | 0 | 26.000 | 520.000 | 187.000 | 30.000 | 12.000 | 18.000 | 2.700 | 650.000 |
| 160.000 | 0 | 50.000 | 30.000 |
| 6.000 | 6.000 |
| 30.000 |
|
|
|
| 2.550.000 | 300.000 | 2.250.000 |
20 | VĨNH PHÚC | 250.000 | 0 | 20.000 | 325.000 | 250.000 | 35.000 | 8.700 | 26.300 | 10.000 | 500.000 |
| 75.000 | 0 | 70.000 | 39.000 |
| 5.000 |
| 5.000 | 11.000 |
|
|
|
| 2.850.000 | 700.000 | 2.150.000 |
21 | BẮC NINH | 275.000 | 0 | 30.000 | 1.550.000 | 400.000 | 45.000 | 11.500 | 33.500 | 200 | 1.000.000 |
| 35.000 | 0 | 140.000 | 34.000 |
|
|
|
| 40.000 |
|
|
|
| 4.500.000 | 880.000 | 3.620.000 |
22 | HÀ NAM | 110.000 | 0 | 9.000 | 135.000 | 140.000 | 75.000 | 11.500 | 63.500 | 54.000 | 300.000 |
| 60.000 | 0 | 30.000 | 16.000 |
| 59.000 | 16.900 | 42.100 | 45.000 |
|
|
|
| 650.000 | 135.000 | 515.000 |
23 | NAM ĐỊNH | 154.500 | 0 | 18.500 | 120.000 | 300.000 | 34.000 | 10.500 | 23.500 | 650 | 650.000 |
| 42.000 | 3.000 | 80.000 | 37.000 |
|
|
|
| 40.000 |
|
|
|
| 190.000 | 20.000 | 170.000 |
24 | NINH BÌNH | 138.000 | 0 | 12.000 | 120.000 | 300.000 | 75.000 | 5.000 | 70.000 | 56.000 | 350.000 |
| 40.000 | 0 | 60.000 | 33.000 |
| 82.000 | 33.000 | 49.000 | 25.000 |
|
|
|
| 800.000 | 235.000 | 565.000 |
25 | THÁI BÌNH | 135.000 | 0 | 17.000 | 130.000 | 904.000 | 30.000 | 3.000 | 27.000 | 2.000 | 750.000 |
| 90.000 | 0 | 120.000 | 40.000 |
| 2.500 | 2.000 | 500 | 34.000 |
|
|
|
| 900.000 | 75.000 | 825.000 |
III | BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG | 3.301.000 | 4.400 | 203.800 | 3.765.000 | 6.686.000 | 1.429.000 | 574.500 | 854.500 | 334.000 | 8.450.000 |
| 1.113.000 | 50.000 | 1.936.000 | 777.000 |
| 739.500 | 462.000 | 277.500 | 479.500 | 351.000 |
| 351.000 | 2.150.000 | 21.395.000 | 6.710.000 | 14.685.000 |
26 | THANH HÓA | 500.000 | 0 | 45.000 | 560.000 | 570.000 | 115.000 | 40.000 | 75.000 | 55.000 | 1.500.000 |
| 80.000 | 0 | 230.000 | 120.000 |
| 60.000 | 22.000 | 38.000 | 140.000 |
|
|
|
| 2.200.000 | 585.000 | 1.615.000 |
27 | NGHỆ AN | 600.000 | 0 | 37.000 | 338.000 | 570.000 | 184.000 | 66.000 | 118.000 | 54.000 | 650.000 |
| 180.000 | 0 | 260.000 | 100.000 |
| 79.000 | 77.000 | 2.000 | 60.000 |
|
|
|
| 970.000 | 340.000 | 630.000 |
28 | HÀ TĨNH | 310.000 | 0 | 11.000 | 215.000 | 510.000 | 76.000 | 38.000 | 38.000 | 13.000 | 650.000 |
| 45.000 | 0 | 125.000 | 55.000 |
| 253.000 | 204.000 | 49.000 | 31.000 |
|
|
|
| 5.200.000 | 700.000 | 4.500.000 |
29 | QUẢNG BÌNH | 155.000 | 0 | 8.000 | 64.000 | 301.000 | 85.000 | 12.000 | 73.000 | 40.000 | 500.000 |
| 65.000 | 0 | 105.000 | 35.000 |
| 46.000 | 19.700 | 26.300 | 17.000 |
|
|
|
| 200.000 | 20.000 | 180.000 |
30 | QUẢNG TRỊ | 108.000 | 700 | 3.000 | 53.000 | 205.000 | 38.000 | 9.000 | 29.000 | 8.500 | 250.000 |
| 16.000 | 0 | 90.000 | 33.000 |
| 3.000 | 2.000 | 1.000 | 9.000 |
|
|
|
| 900.000 | 140.000 | 760.000 |
31 | THỪA THIÊN-HUẾ | 197.000 | 0 | 11.000 | 190.000 | 400.000 | 110.000 | 36.000 | 74.000 | 25.000 | 500.000 |
| 63.000 | 0 | 116.000 | 50.000 |
| 76.000 | 40.000 | 36.000 | 33.000 |
|
|
|
| 275.000 | 60.000 | 215.000 |
32 | ĐÀ NẴNG | 384.000 | 0 | 33.000 | 770.000 | 1.100.000 | 270.000 | 195.000 | 75.000 | 23.000 | 1.400.000 |
| 205.000 | 40.000 | 230.000 | 40.000 |
| 4.000 |
| 4.000 | 4.000 |
|
|
|
| 2.200.000 | 665.000 | 1.535.000 |
33 | QUẢNG NAM | 145.000 | 0 | 5.000 | 195.000 | 340.000 | 50.000 | 10.000 | 40.000 | 11.000 | 500.000 |
| 40.000 | 0 | 110.000 | 30.000 |
| 20.000 | 5.000 | 15.000 | 30.000 |
|
|
|
| 4.600.000 | 2.050.000 | 2.550.000 |
34 | QUẢNG NGÃI | 130.000 | 0 | 7.000 | 260.000 | 430.000 | 71.000 | 23.000 | 48.000 | 9.000 | 400.000 |
| 36.000 | 0 | 95.000 | 45.000 |
| 10.000 | 1.200 | 8.800 | 16.000 | 1.000 |
| 1.000 |
| 600.000 | 35.000 | 565.000 |
35 | BÌNH ĐỊNH | 190.000 | 0 | 11.500 | 160.000 | 380.000 | 85.000 | 29.000 | 56.000 | 20.000 | 400.000 |
| 100.000 | 0 | 105.000 | 45.000 |
| 60.000 | 32.000 | 28.000 | 60.000 |
|
|
|
| 972.000 | 515.000 | 457.000 |
36 | PHÚ YÊN | 72.000 | 0 | 5.000 | 100.000 | 450.000 | 34.000 | 10.000 | 24.000 | 9.000 | 150.000 |
| 22.000 | 0 | 75.000 | 40.000 |
| 2.500 | 1.700 | 800 | 31.500 |
|
|
|
| 28.000 | 15.000 | 13.000 |
37 | KHÁNH HÒA | 290.000 | 700 | 14.300 | 500.000 | 530.000 | 215.000 | 76.000 | 139.000 | 42.000 | 1.100.000 |
| 143.000 | 5.000 | 165.000 | 60.000 |
| 22.000 | 11.000 | 11.000 | 25.000 | 350.000 |
| 350.000 |
| 2.898.000 | 1.554.000 | 1.344.000 |
36 | NINH THUẬN | 55.000 | 0 | 3.000 | 90.000 | 210.000 | 26.000 | 3.500 | 22.500 | 4.500 | 50.000 |
| 15.000 | 0 | 40.000 | 24.000 |
| 19.000 | 9.400 | 9.600 | 5.000 |
|
|
|
| 2.000 | 1.000 | 1.000 |
39 | BÌNH THUẬN | 165.000 | 3.000 | 10.000 | 270.000 | 690.000 | 70.000 | 27.000 | 43.000 | 20.000 | 400.000 |
| 103.000 | 5.000 | 190.000 | 100.000 |
| 85.000 | 37.000 | 48.000 | 18.000 |
|
|
| 2.150.000 | 350.000 | 30.000 | 320.000 |
IV | TÂY NGUYÊN | 808.000 | 1.100 | 40.500 | 970.000 | 1.262.200 | 466.600 | 79.900 | 386.700 | 205.000 | 1.010.000 |
| 346.000 | 1.300 | 670.000 | 211.000 |
| 82.000 | 33.800 | 48.200 | 36.300 |
|
|
|
| 605.000 | 75.000 | 530.000 |
40 | ĐẮK LẮK | 275.000 | 500 | 13.000 | 255.000 | 310.000 | 83.000 | 37.400 | 45.600 | 10.000 | 300.000 |
| 50.000 | 1.000 | 180.000 | 75.000 |
| 13.000 |
| 13.000 | 6.500 |
|
|
|
| 51.000 | 9.000 | 42.000 |
41 | ĐẮK NÔNG | 65.000 | 200 | 500 | 77.000 | 107.200 | 76.600 | 5.000 | 71.600 | 59.000 | 110.000 |
| 10.000 | 0 | 40.000 | 22.000 |
| 5.000 | 2.000 | 3.000 | 1.500 |
|
|
|
| 41.000 | 2.000 | 39.000 |
42 | GIA LAI | 163.000 | 0 | 8.000 | 205.000 | 430.000 | 60.000 | 13.000 | 47.000 | 11.000 | 200.000 |
| 33.000 | 0 | 105.000 | 40.000 |
| 10.000 | 1.800 | 8.200 | 10.000 |
|
|
|
| 85.000 | 3.000 | 82.000 |
43 | KON TUM | 55.000 | 400 | 3.000 | 50.000 | 150.000 | 30.000 | 6.500 | 23.500 |
| 100.000 |
| 23.000 | 300 | 65.000 | 20.000 |
| 10.000 |
| 10.000 | 2.300 |
|
|
|
| 335.000 | 27.000 | 306.000 |
44 | LÂM ĐỒNG | 250.000 | 0 | 16.000 | 383.000 | 265.000 | 217.000 | 18.000 | 199.000 | 125.000 | 300.000 |
| 230.000 | 0 | 280.000 | 54.000 |
| 44.000 | 30.000 | 14.000 | 16.000 |
|
|
|
| 93.000 | 34.000 | 59.000 |
V | ĐÔNG NAM BỘ | 6.788.000 | 8.500 | 360.000 | 33.992.000 | 10.640.000 | 4.224.000 | 2.041.500 | 2.182.500 | 735.500 | 15.990.000 | 3.300.000 | 3.842.000 | 200.000 | 2.904.000 | 865.000 | 370.000 | 163.800 | 44.000 | 119.800 | 111.700 | 3.860.000 |
| 3.860.000 | 50.050.000 | 147.055.000 | 52.378.000 | 94.677.000 |
45 | HỒ CHÍ MINH | 5.000.000 | 0 | 200.000 | 23.800.000 | 7.000.000 | 2.900.000 | 1.170.000 | 1.730.000 |
| 13.400.000 | 3.300.000 | 2.900.000 | 200.000 | 1.630.000 | 275.000 | 370.000 |
|
|
| 50.000 | 3.300.000 |
| 3.300.000 | 18.200.000 | 102.500.000 | 35.000.000 | 67.500.000 |
46 | ĐỒNG NAI | 520.000 | 0 | 50.000 | 3.400.000 | 250.000 | 202.000 | 120.000 | 82.000 | 77.000 | 800.000 |
| 220.000 | 0 | 400.000 | 240.000 |
| 87.000 | 12.000 | 75.000 | 8.000 | 200.000 |
| 200.000 |
| 14.150.000 | 3.670.000 | 10.480.000 |
47 | BÌNH DƯƠNG | 550.000 | 2.000 | 57.000 | 3.080.000 | 1.828.000 | 150.000 | 25.500 | 124.500 | 35.000 | 900.000 |
| 226.000 | 0 | 255.000 | 98.000 |
| 5.000 |
| 5.000 | 25.000 | 360.000 |
| 360.000 |
| 10.500.000 | 1.800.000 | 8.700.000 |
48 | BÌNH PHƯỚC | 150.000 | 2.500 | 4.000 | 225.000 | 88.000 | 59.000 | 14.000 | 45.000 | 12.000 | 300.000 |
| 65.000 | 0 | 165.000 | 77.000 |
| 24.000 | 14.000 | 10.000 | 6.500 |
|
|
|
| 225.000 | 68.000 | 157.000 |
49 | TÂY NINH | 188.000 | 4.000 | 8.000 | 387.000 | 560.000 | 73.000 | 27.000 | 46.000 | 6.500 | 90.000 |
| 111.000 | 0 | 264.000 | 95.000 |
| 36.000 | 18.000 | 18.000 | 17.000 |
|
|
|
| 880.000 | 40.000 | 840.000 |
50 | BÀ RỊA - VŨNG TÀU | 380.000 | 0 | 41.000 | 3.100.000 | 914.000 | 840.000 | 685.000 | 155.000 | 605.000 | 500.000 |
| 320.000 | 0 | 190.000 | 80.000 |
| 11.800 |
| 11.800 | 5.200 |
|
|
| 31.850.000 | 18.800.000 | 11.800.000 | 7.000.000 |
VI | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG | 1.759.000 | 11.900 | 135.400 | 4.310.000 | 6.024.000 | 844.000 | 253.600 | 590.400 | 142.700 | 2.700.000 |
| 593.000 | 22.300 | 1.780.500 | 839.000 |
| 118.000 | 68.000 | 50.000 | 149.200 |
|
|
|
| 5.575.000 | 1.743.000 | 3.832.000 |
51 | LONG AN | 235.000 | 0 | 33.000 | 820.000 | 450.000 | 75.000 | 16.000 | 59.000 | 8.000 | 400.000 |
| 60.000 | 0 | 162.000 | 105.000 |
| 17.000 | 17.000 |
| 23.000 |
|
|
|
| 1.400.000 | 260.000 | 1.140.000 |
52 | TIỀN GIANG | 178.000 | 0 | 20.000 | 400.000 | 550.000 | 70.000 | 7.000 | 63.000 | 500 | 120.000 |
| 24.000 | 2.000 | 150.000 | 58.000 |
|
|
|
| 25.000 |
|
|
|
| 700.000 | 275.000 | 425.000 |
53 | BẾN TRE | 97.000 | 1.500 | 9.000 | 260.000 | 225.000 | 40.000 | 14.000 | 26.000 | 4.500 | 75.000 |
| 60.000 | 0 | 115.000 | 70.000 |
|
|
|
| 13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
54 | TRÀ VINH | 75.000 | 0 | 7.300 | 180.000 | 210.000 | 35.000 | 16.000 | 19.000 | 2.500 | 80.000 |
| 11.000 | 1.800 | 115.000 | 50.000 |
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
55 | VĨNH LONG | 85.000 | 0 | 8.000 | 265.000 | 320.000 | 56.000 | 32.000 | 26.000 | 2.000 | 50.000 |
| 43.000 | 2.000 | 125.000 | 44.000 |
| 4.000 |
| 4.000 | 3.000 |
|
|
|
| 1.170.000 | 170.000 | 1.000.000 |
56 | CẦN THƠ | 260.000 | 0 | 25.000 | 490.000 | 585.000 | 97.000 | 66.000 | 31.000 | 2.000 | 350.000 |
| 90.000 | 11.000 | 190.000 | 90.000 |
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
| 1.702.000 | 822.000 | 880.000 |
57 | HẬU GIANG | 51.000 | 0 | 1.000 | 160.000 | 329.000 | 27.000 | 5.000 | 22.000 |
| 50.000 |
| 10.000 | 0 | 61.500 | 52.000 |
|
|
|
| 4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
58 | SÓC TRĂNG | 75.000 | 0 | 2.000 | 140.000 | 85.000 | 45.000 | 6.000 | 39.000 | 5.500 | 20.000 |
| 18.000 | 0 | 85.000 | 50.000 |
|
|
|
| 3.000 |
|
|
|
| 28.000 | 3.000 | 25.000 |
59 | AN GIANG | 165.000 | 0 | 14.000 | 420.000 | 260.000 | 100.000 | 20.000 | 80.000 | 32.000 | 250.000 |
| 51.000 | 0 | 230.000 | 100.000 |
| 8.000 |
| 8.000 | 23.000 |
|
|
|
| 105.000 | 15.000 | 90.000 |
60 | ĐỒNG THÁP | 130.000 | 0 | 8.000 | 320.000 | 2.053.000 | 105.000 | 27.000 | 78.000 | 37.000 | 350.000 |
| 29.000 | 0 | 140.000 | 75.000 |
| 5.000 |
| 5.000 | 15.000 |
|
|
|
| 300.000 | 180.000 | 120.000 |
61 | KIÊN GIANG | 230.000 | 0 | 2.000 | 435.000 | 447.000 | 115.000 | 41.000 | 74.000 | 47.000 | 800.000 |
| 160.000 | 5.000 | 207.000 | 60.000 |
| 84.000 | 51.000 | 33.000 | 10.000 |
|
|
|
| 120.000 | 10.000 | 110.000 |
62 | BẠC LIÊU | 70.000 | 400 | 1.800 | 170.000 | 185.000 | 33.000 | 100 | 32.900 | 1.700 | 55.000 |
| 15.000 | 500 | 80.000 | 45.000 |
|
|
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
63 | CÀ MAU | 108.000 | 10.000 | 4.300 | 250.000 | 325.000 | 44.000 | 3.500 | 40.500 |
| 100.000 |
| 22.000 | 0 | 120.000 | 40.000 |
|
|
|
| 22.700 |
|
|
|
| 50.000 | 8.000 | 42.000 |
- 1Thông tư 102/2015/TT-BTC hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị quyết 1083/2015/UBTVQH13 về chi phí quản lý Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp giai đoạn 2016-2018 và việc ngân sách nhà nước chuyển kinh phí vào quỹ bảo hiểm xã hội do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 3Thông tư 190/2015/TT-BTC quy định về quản lý, sử dụng chi phí trong quá trình lựa chọn nhà thầu các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Công văn 3667/BTC-HCSN năm 2016 thực hiện nhiệm vụ chi thường xuyên ngân sách nhà nước theo Nghị quyết 01/NQ-CP do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 4679/QĐ-UBND năm 2015 quy định chủ trương, biện pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 1002/QĐ-BGDĐT về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Quyết định 611/QĐ-BGDĐT về giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 8Quyết định 917/QĐ-BGDĐT về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Quyết định 2465/QĐ-BTC năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 do Bộ Tài chính ban hành
- 10Công văn 1143/BHXH-KHĐT hướng dẫn tổ chức thực hiện dự toán thu, chi năm 2019 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 11Nghị quyết 791/NQ-UBTVQH14 năm 2019 bổ sung dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2018 và phân bổ, sử dụng nguồn tăng thu ngân sách Trung ương năm 2018 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 12Quyết định 2503/QĐ-BTC năm 2019 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Thông tư 102/2015/TT-BTC hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị quyết 101/2015/QH13 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2016 do Quốc hội ban hành
- 3Nghị quyết 99/2015/QH13 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 do Quốc hội ban hành
- 4Quyết định 2100/QĐ-TTg năm 2015 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị quyết 1083/2015/UBTVQH13 về chi phí quản lý Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp giai đoạn 2016-2018 và việc ngân sách nhà nước chuyển kinh phí vào quỹ bảo hiểm xã hội do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 6Thông tư 190/2015/TT-BTC quy định về quản lý, sử dụng chi phí trong quá trình lựa chọn nhà thầu các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Công văn 3667/BTC-HCSN năm 2016 thực hiện nhiệm vụ chi thường xuyên ngân sách nhà nước theo Nghị quyết 01/NQ-CP do Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 4679/QĐ-UBND năm 2015 quy định chủ trương, biện pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 1002/QĐ-BGDĐT về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Quyết định 611/QĐ-BGDĐT về giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 11Quyết định 917/QĐ-BGDĐT về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 12Quyết định 2465/QĐ-BTC năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 do Bộ Tài chính ban hành
- 13Công văn 1143/BHXH-KHĐT hướng dẫn tổ chức thực hiện dự toán thu, chi năm 2019 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 14Nghị quyết 791/NQ-UBTVQH14 năm 2019 bổ sung dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2018 và phân bổ, sử dụng nguồn tăng thu ngân sách Trung ương năm 2018 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 15Quyết định 2503/QĐ-BTC năm 2019 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Quyết định 2502/QĐ-BTC năm 2015 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 2502/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/11/2015
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Đinh Tiến Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra