- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Thông tư 211/2014/TT-BTC quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2015/NQ-HĐND | Hưng Yên, ngày 04 tháng 8 năm 2015 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 141/2010/NQ-HĐND NGÀY 21/9/2010 CỦA HĐND TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XV - KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ; số 211/2014/TT-BTC ngày 30/12/2014 quy định về tổ chức và thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 141/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011;
Sau khi xem xét Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 10/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tại Nghị quyết số 141/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tại Nghị quyết số 141/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh:
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Bao gồm:
a) Sửa đổi định mức phân bổ tại Điểm b, c, d: 17,6 triệu đồng/biên chế.
c) Sửa đổi định mức phân bổ sự nghiệp kiến thiết thị chính: 1.000 triệu đồng/ huyện.
6. Sửa đổi định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách xã, phường, thị trấn:
a) Sửa đổi Khoản 4.3, Mục 4, Phần I Nghị quyết số 141:
Ngân sách đảm bảo mức hỗ trợ sinh hoạt phí đối với Trưởng ban công tác Mặt trận, Phó Bí thư chi bộ, trưởng các đoàn thể chính trị - xã hội và kinh phí hoạt động cho Mặt trận tổ quốc và các đoàn thể chính trị - xã hội ở thôn, khu phố và hỗ trợ kinh phí hoạt động cho Mặt trận tổ quốc, mỗi đoàn thể chính trị ở thôn, khu phố mức 2.000.000đ/năm; chi hội người cao tuổi 1.000.000đ/chi hội/năm.
Hiệu lực thi hành: Các định mức sửa đổi, bổ sung trên được áp dụng từ ngày 01/01/2016. Các nội dung khác tại Nghị quyết số 141/2010/NQ-HĐND tiếp tục được áp dụng.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV - Kỳ họp thứ mười thông qua ngày 01/8/2015./.
| CHỦ TỊCH |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN ÁP DỤNG CHO NĂM NGÂN SÁCH 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức phân bổ NQ 141/2010/NQ-HĐND | Định mức áp dụng năm 2016 |
I. Chi Quản lý hành chính |
|
|
|
1. Cấp tỉnh |
|
|
|
a) Chi QLNN, tổ chức chính trị - xã hội | Triệu đồng/bc/năm |
|
|
- Trên 50 biên chế | “ | 16 | 21 |
- Từ 36 đến 50 biên chế | “ | 17 | 22 |
- Từ 16 đến 35 biên chế | “ | 18 | 23,5 |
- Dưới 16 biên chế | “ | 19 | 25 |
b) Kinh phí cơ quan Đảng | Triệu đồng/bc/năm | 21 | 27,5 |
2. Các huyện, thành phố | Triệu đồng/bc/năm |
|
|
- Chi QLNN | “ | 16 | 21 |
- Kinh phí cơ quan Đảng | “ | 19 | 25 |
- Tổ chức chính trị | “ | 16 | 21 |
3. Cấp xã | Triệu đồng/bc/năm |
|
|
+ Kinh phí hoạt động | “ | 15 | 19,5 |
II. Chi sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
1. Cấp tỉnh |
|
|
|
1.1. Sự nghiệp giao thông | Triệu đồng/Km/năm |
|
|
- Đường bộ | “ | 40 | 63 |
- Đường ủy thác | “ | 35 | 54 |
- Đường sông | “ | 24 | 35,5 |
2. Các huyện, thành phố |
|
|
|
2.1. Sự nghiệp giao thông | Triệu đồng/Km/năm |
|
|
- Duy tu, bảo dưỡng | “ | 32 | 46 |
- Sửa chữa | “ | 11 | 17 |
2.2. Sự nghiệp nông nghiệp | Triệu đồng/xã |
|
|
- Chi thường xuyên | “ | 15 | 25 |
2.3. Thủy lợi, phòng chống lụt bão | Triệu đồng/xã |
|
|
- Thủy lợi nội đồng | “ | 5 | 10 |
2.4. Sự nghiệp kinh tế khác (Bao gồm cả khảo sát giá đất); đối với TP Hưng Yên được bổ sung thêm kinh phí đô thị loại III 12.000 triệu đồng, huyện Mỹ Hào được bổ sung thêm kinh phí đô thị loại IV 9.000 triệu đồng và huyện Khoái Châu, huyện Ân Thi được bổ sung thêm 300 triệu đồng. | Triệu đồng/huyện | 800 | 1.000 |
III. Sự nghiệp văn xã các huyện, thành phố |
|
|
|
1. Sự nghiệp đào tạo | Triệu đồng/bc/năm | 13,6 | 17,6 |
2. Sự nghiệp văn hóa - thông tin - thể thao | Triệu đồng/bc/năm | 13,6 | 17,6 |
3. Sự nghiệp phát thanh truyền hình | Triệu đồng/bc/năm | 13,6 | 17,6 |
4. Sự nghiệp y tế |
|
|
|
- Hoạt động Hội Chữ thập đỏ | Triệu đồng/bc/năm | 16 | 20,8 |
5. SN kiến thiết thị chính | Triệu đồng/huyện | 500 | 1.000 |
Định mức phân bổ trên bao gồm: (1) Các khoản chi hành chính phục vụ hoạt động thường xuyên bộ máy các cơ quan phát sinh hàng năm (đã bao gồm các khoản khen thưởng theo chế độ, phúc lợi tập thể, thông tin liên lạc, công tác phí, hội nghị phí, đoàn ra, đoàn vào, văn phòng phẩm, điện nước, xăng dầu,…); (2) Các khoản chi nghiệp vụ mang tính thường xuyên phát sinh hàng năm (đã bao gồm chi tập huấn bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn; chi quản lý ngành, lĩnh vực; chi thực hiện chỉ đạo, kiểm tra; chi cho công tác tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật; xây dựng, hoàn thiện, rà soát văn bản quy phạm pháp luật,…); (3) Các khoản mua sắm, thay thế trang thiết bị và phương tiện làm việc; kinh phí sửa chữa thường xuyên tài sản. - Định mức chi trên là định mức bình quân, các cơ quan: Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh, Hội đồng nhân dân tỉnh... được bổ sung chi đặc thù. - Các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp đặc thù mức hỗ trợ tối đa bằng 85% so định mức QLNN tương đương. |
- 1Quyết định 34/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2010/QĐ-UBND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND và 01/2012/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3Nghị quyết 16/2014/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 4Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 5Nghị quyết 39/2015/NQ-HĐND về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách năm 2014
- 6Nghị quyết 40/2015/NQ-HĐND về dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương 2016
- 7Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND phê duyệt định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 8Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND Quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên cho thời kỳ ổn định ngân sách mới bắt đầu từ năm 2017 của tỉnh Bắc Kạn
- 9Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 do Tỉnh Trà Vinh ban hành
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Quyết định 34/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2010/QĐ-UBND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 6Thông tư 211/2014/TT-BTC quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND và 01/2012/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 8Nghị quyết 16/2014/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 04/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 9Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 10Nghị quyết 39/2015/NQ-HĐND về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách năm 2014
- 11Nghị quyết 40/2015/NQ-HĐND về dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương 2016
- 12Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND phê duyệt định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 13Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND Quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên cho thời kỳ ổn định ngân sách mới bắt đầu từ năm 2017 của tỉnh Bắc Kạn
- 14Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 do Tỉnh Trà Vinh ban hành
Nghị quyết 09/2015/NQ-HĐND sửa đổi định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tại Nghị quyết 141/2010/NQ-HĐND do tỉnh Hưng Yên ban hành
- Số hiệu: 09/2015/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 04/08/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Nguyễn Văn Thông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/08/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực