Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/NQ-HĐND | Thái Nguyên, ngày 20 tháng 7 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 222/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Xét Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc đề nghị thông qua quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với 204,28 ha rừng trồng để thực hiện 09 dự án, cụ thể như sau:
1. Chuyển mục đích sử dụng 134,07 ha rừng trồng (127,81 ha rừng trồng sản xuất và 6,26 ha rừng trồng phòng hộ) để thực hiện 06 dự án đang đề xuất chấp thuận chủ trương đầu tư.
2. Chuyển mục đích sử dụng 70,21 ha rừng trồng sản xuất để thực hiện 03 dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư.
(Chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của Luật Lâm nghiệp năm 2017 và các văn bản pháp luật có liên quan; đồng thời chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ, số liệu dự án.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ mười ba thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DỰ ÁN ĐỀ XUẤT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 39/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT | Tên dự án, địa điểm thực hiện | Diện tích, vị trí có rừng chuyển | Loại rừng | |||
Tổng diện tích (ha) | Lô | Khoảnh | Tiểu khu | |||
1 | Dự án tái định cư tập trung khu vực bị ảnh hưởng bởi thiên tai tại xóm Tân Kim, xã Thần Sa, huyện Võ Nhai | 6,26 | 1 | 8A | 77 | Rừng trồng phòng hộ |
2 | Dự án đường kết nối từ đường liên kết vùng đi hồ Suối Lạnh, xã Thành Công, thành phố Phổ Yên | 1,16 | 3 | 3 | 233 | Rừng trồng sản xuất |
3 | Dự án Khu dân cư nông thôn mới xóm Bãi Bằng số 2, xã Tân Thái, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | 23,38 | 1 | 12 | 152 | Rừng trồng sản xuất |
3 | 13 | |||||
4 | Dự án Khu dân cư nông thôn mới thể thao và giáo dục Tân Thái -Khu A, xã Tân Thái, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | 25,30 | 3 | 4 | 152 | Rừng trồng sản xuất |
2 | 6 | |||||
3 | 9 | |||||
4 | 10 | |||||
5 | Dự án Khu dân cư nông thôn mới thể thao và giáo dục Tân Thái - Khu B, xã Tân Thái, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | 39,32 | 3 | 9 | 152 | Rừng trồng sản xuất |
4 | 10 | |||||
6 | Dự án Trang trại chăn nuôi lợn (Khu chăn nuôi Đầm Hề - Ao Giời - Đồng Danh) xã Bình Thành, huyện Định Hoá, tỉnh Thái Nguyên | 38,65 | 3 | 2 | 39 | Rừng trồng sản xuất |
6 | 3 | |||||
1 | 6 | |||||
1 | 5 | 41 | ||||
3 | ||||||
Tổng cộng | 134,07 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DỰ ÁN ĐÃ CÓ CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 39/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT | Tên dự án, địa điểm thực hiện | Diện tích, vị trí có rừng chuyển mục đích sử dụng theo bản đồ quy hoạch 3 loại rừng | Loại rừng | |||
Tổng diện tích (ha) | Lô | Khoảnh | Tiểu khu | |||
1 | Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đất san lấp khu vực xã Bảo Lý, xã Tân Thành, xã Tân Hòa, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | 27,34 | 7 | 1 | 252 | Rừng trồng sản xuất (cây keo, bạch đàn) |
6 | 3 | |||||
1 | 5 | 258 | ||||
2 | 2 | |||||
7 | 2 | |||||
3 | 4 | 249 | ||||
4 | 1 | 250 | ||||
8 | 2 | 253 | ||||
2 | Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đất san lấp tại khu vực xã Hóa Trung và xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | 38,12 | 1 | 8 | 198 | Rừng trồng sản xuất |
2 | ||||||
4 | 6 | 182 | ||||
2 | 7 | |||||
3 | ||||||
3 | Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đất san lấp tại khu vực xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | 4,75 | 2 | 6 | 182 | Rừng trồng sản xuất (cây keo) |
3 | ||||||
Tổng cộng | 70,21 |
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 103/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2023
- 3Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2023 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do tỉnh Bình Định ban hành
- 4Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2023 quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 5Nghị quyết 64/NQ-HĐND về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023 (bổ sung đợt 2)
- 6Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2023 quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Lâm nghiệp 2017
- 4Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 5Nghị định 83/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 6Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 25/2022/TT-BNNPTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Nghị quyết 103/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 9Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2023
- 10Quyết định 222/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2023 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do tỉnh Bình Định ban hành
- 12Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2023 quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 13Nghị quyết 64/NQ-HĐND về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023 (bổ sung đợt 2)
- 14Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2023 quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2023 quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 39/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 20/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Phạm Hoàng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra