Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 37/2022/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 14 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI CHO CÔNG TÁC CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ NĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;

Xét Tờ trình số 103/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 281/BC-VHXH ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định nội dung, mức chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Sơn La, như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định nội dung, mức chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Sơn La.

2. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo cấp tỉnh, cấp huyện; các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan được cơ quan có thẩm quyền giao nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Sơn La.

Điều 2. Nguyên tắc áp dụng

1. Mức chi quy định tại Nghị quyết này được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức các nhiệm vụ quy định tại khoản 1, khoản 2, Điều 3 của Nghị quyết này. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức chi cao nhất.

2. Trường hợp các văn bản dẫn chiếu để áp dụng Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.

Điều 3. Nội dung, mức chi

1. Quy định cụ thể nội dung, mức chi, tiền công cho từng chức danh thực hiện các nhiệm vụ trong công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi (có Phụ lục chi tiết kèm theo).

2. Các nội dung, mức chi khác liên quan đến nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, hội thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo không quy định tại Nghị quyết này thì thực hiện theo Thông tư 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí, chuẩn bị tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông.

3. Nguồn kinh phí: nguồn ngân sách chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo theo phân cấp quản lý ngân sách; các nguồn kinh phí hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 01/08/2022 và thay thế Nghị quyết số 26/2012/NQ-HĐND ngày 19/09/2012 của HĐND tỉnh quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực trên địa bàn tỉnh

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, các Tổ đại biểu HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khoá XV, Kỳ họp thứ năm thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ, Chủ tịch nước;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Bộ Tài chính; Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ tỉnh ủy;
- Thường trực: HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND; UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT,Linh.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 

PHỤ LỤC

NỘI DUNG, MỨC CHI, TIỀN CÔNG CHO CÁC CHỨC DANH THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ THI Ở ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh)

A. Tiền công cho các nội dung, chức danh thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị trước kỳ thi (chọn đội tuyển học sinh giỏi quốc gia, thi chọn học sinh giỏi, cấp huyện, cấp tỉnh; thi tuyển sinh đầu cấp; thi thử tốt nghiệp THPT) liên quan đến công tác đề thi; công tác tập huấn đội tuyển tham dự kỳ thi các cấp

ĐVT: nghìn đồng

Số TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

Kỳ thi chọn đội tuyển học sinh giỏi quốc gia

Kỳ thi chọn học sinh giỏi; tuyển sinh; thi thử tốt nghiệp THPT

Cấp tỉnh

Cấp huyện

I

Công tác đề thi

 

 

 

 

1

Xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi (đối với đề trắc nghiệm)

 

 

 

 

a

Chủ trì

Người/ngày

 

500

400

b

Các thành viên

Người/ngày

 

450

360

2

Ra đề đề xuất đối với đề tự luận

 

 

 

 

a

Đề đề xuất thi thử tốt nghiệp, tuyển sinh vào các lớp đầu cấp, giáo dục thường xuyên

Đề

 

600

500

b

Đề đề xuất thi chọn đội tuyển học sinh giỏi quốc gia; chọn học sinh giỏi THCS, THPT

Đề

1.000

900

650

3

Xây dựng ngân hàng câu hỏi thi

 

 

 

 

a

Soạn thảo câu hỏi thô

Đồng/câu

70

60

50

b

Rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi

Đồng/câu

60

50

40

c

Chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm

Đồng/câu

50

40

30

d

Chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi

Đồng/câu

35

35

25

e

Rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa

Đồng/câu

10

10

10

4

Công tác vận chuyển và bàn giao đề thi

 

 

 

 

a

Trưởng ban/Tổ trưởng

Người/ngày

 

500

 

b

Phó ban/Phó tổ trưởng

Người/ngày

 

450

 

c

Thành viên/ủy viên, công an bảo vệ

Người/ngày

 

400

 

II

Công tác tập huấn đội tuyển tham dự kỳ thi học sinh giỏi các cấp

 

 

 

 

1

Tiền công cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn

Người/ngày

850

750

 

2

Tiền công biên soạn và giảng dạy lý thuyết (1/2 ngày biên soạn, 1/2 ngày giảng dạy)

Người/ngày

850

750

 

3

Tiền công biên soạn và giảng dạy thực hành (1/2 ngày biên soạn, 1/2 ngày giảng dạy)

Người/ngày

900

800

 

4

Tiền công trợ lý thí nghiệm, thực hành

Người/ngày

600

500

 

B. Tiền công cho các chức danh thực hiện công tác tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi

I. Kỳ thi học chọn học sinh giỏi, chọn đội tuyển học sinh giỏi (các chức danh cụ thể được quy định theo quy định về việc tổ chức kỳ thi học sinh giỏi các cấp).

Đ VT: nghìn đồng

Số TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; chọn đội tuyển học sinh giỏi quốc gia

Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp trường

1

Hội đồng/Ban ra đề thi, in sao đề thi

 

 

 

 

 

a

Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban

Người/ngày

750

750

600

500

b

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

600

600

500

400

c

Ủy viên, thư ký, cán bộ ra đề thi

Người/ngày

500

500

450

350

d

công an bảo vệ (24h/24h)

Người/ngày

500

500

400

 

e

Nhân viên phục vụ, y tế, bảo vệ

Người/ngày

210

210

150

150

2

Hội đồng/Ban coi thi

 

 

 

 

 

a

Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban

Người/ngày

500

500

400

300

b

Phó Chủ tịch Thường trực/Phó Trưởng ban Thường trực/Trưởng điểm

Người/ngày

450

450

360

250

c

Phó Chủ tịch/Phó ban/Phó trưởng điểm

Người/ngày

400

400

320

200

d

Ủy viên, thư ký, cán bộ coi thi (giám thị), kỹ thuật viên

Người/ngày

350

350

270

150

e

Công an bảo vệ (24h/24h)

Người/ngày

350

350

270

 

g

Nhân viên phục vụ, y tế, công an, bảo vệ

Người/ngày

210

210

150

100

3

Hội đồng/Ban chấm thi/làm phách, phúc khảo bài thi

 

 

 

 

 

a

Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban

Người/ngày

750

750

600

500

b

Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban

Người/ngày

650

650

500

450

c

Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên

Người/ngày

500

500

400

350

d

Công an bảo vệ làm việc cách ly (24h/24h)

Người/ngày

500

500

400

 

e

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ

Người/ngày

210

210

150

150

II. Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (các chức danh cụ thể được quy định theo Quy chế thi tốt nghiệp THPT)

ĐVT: 1.000 đồng

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

1

Ban Chỉ đạo thi

 

 

a

Trưởng ban

Người/ngày

750

b

Phó Trưởng ban Thường trực

Người/ngày

700

c

Phó Trưởng ban

Người/ngày

650

d

Ủy viên, thư ký

Người/ngày

500

e

Nhân viên phục vụ

Người/ngày

210

2

Hội đồng thi

 

 

a

Chủ tịch Hội đồng

Người/ngày

500

b

Phó Chủ tịch

Người/ngày

450

c

Ủy viên thường trực

Người/ngày

400

d

Ủy viên

Người/ngày

350

3

Ban Thư ký

 

 

a

Trưởng ban

Người/ngày

500

b

Phó Trưởng ban

Người/ngày

450

c

Ủy viên

Người/ngày

400

4

Ban in sao đề thi

 

 

a

Trưởng ban

Người/ngày

600

b

Phó Trưởng ban

Người/ngày

550

c

Ủy viên, thư ký, công an, bảo vệ làm việc cách ly (vòng trong)

Người/ngày

450

d

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

210

5

Ban Coi thi

 

 

a

Trưởng ban

Người/ngày

500

c

Phó Trưởng ban thường trực/Trưởng điểm thi

Người/ngày

450

d

Phó Trưởng ban/Phó trưởng điểm thi

Người/ngày

400

e

Ủy viên, thư ký, giám thị/cán bộ coi thi, giám sát, công an bảo vệ (24h/24h)

Người/ngày

350

g

Công an, bảo vệ, y tế, phục vụ

Người/ngày

210

6

Ban làm phách

 

 

a

Trưởng ban

Người/ngày

500

b

Phó Trưởng ban

Người/ngày

450

c

Ủy viên, thư ký, công an, bảo vệ làm việc cách ly

Người/ngày

350

d

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

210

7

Ban chấm thi:

Ban Chấm thi tự luận;

Ban Chấm thi trắc nghiệm;

Ban phúc khảo tự luận;

Ban phúc khảo trắc nghiệm;

Ban Chấm thẩm định bài thi

 

 

a

Trưởng ban

Người/ngày

700

b

Phó Trưởng ban

Người/ngày

600

d

Ủy viên/cán bộ chấm thi, thư ký, kỹ thuật viên, giám sát, công an bảo vệ (24h/24h)

Người/ngày

500

e

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ

Người/ngày

210

8

Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp

 

 

a

Chủ tịch Hội đồng

Người/ngày

400

b

Phó Chủ tịch

Người/ngày

350

c

Ủy viên

Người/ngày

300

III. Thi tuyển sinh vào lớp 10 (áp dụng với cấp tỉnh); công tác ra đề thi thử tốt nghiệp (áp dụng cấp tỉnh và cấp trường); kiểm tra cuối kỳ, cuối năm học; khảo sát, đánh giá chất lượng lớp đầu cấp, cuối cấp (áp dụng cấp tỉnh, cấp huyện và các nhiệm vụ đặc thù theo yêu cầu thực tiễn của địa phương)

ĐVT: nghìn đồng

Số TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp trường

1

Hội đồng/Ban ra đề thi, in sao đề thi

 

 

 

 

a

Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban

Người/ngày

500

400

300

b

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

450

350

250

c

Ủy viên, thư ký, cán bộ ra đề thi, bảo vệ vòng trong (24h/24h)

Người/ngày

400

250

200

d

Nhân viên phục vụ, y tế, bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

210

150

100

2

Hội đồng/Ban coi thi

 

 

 

 

a

Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban/Trưởng điểm thi

Người/ngày

400

300

250

b

Phó Chủ tịch/Phó ban/Phó trưởng điểm thi

Người/ngày

350

250

200

c

Ủy viên, thư ký, cán bộ coi thi, công an bảo vệ (24h/24h)

Người/ngày

300

200

150

d

Nhân viên phục vụ, y tế, bảo vệ

Người/ngày

210

150

100

3

Hội đồng/Ban chấm thi, phúc khảo bài thi

 

 

 

 

a

Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban

Người/ngày

500

400

300

b

PCT Hội đồng/Phó Trưởng ban

Người/ngày

450

350

250

c

Ủy viên, thư ký, công an bảo vệ (24h/24h)

Người/ngày

400

250

200

d

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ

Người/ngày

210

150

100

4

Xét duyệt kết quả tuyển sinh và trúng tuyển vào lớp 10

 

 

 

 

a

Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban

Người/ngày

400

 

 

b

PCT Hội đồng/Phó Trưởng ban

Người/ngày

350

 

 

c

Ủy viên/thành viên, thư ký

Người/ngày

300

 

 

IV. Các cuộc thi, hội thi giáo viên giỏi, giáo viên chủ nhiệm giỏi, giáo viên tổng phụ trách giỏi, khoa học kỹ thuật, văn hóa văn nghệ, an ninh quốc phòng, sân chơi trí tuệ và các cuộc thi, hội thi khác cho giáo viên và học sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo phát động và Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức (các chức danh của từng cuộc thi, hội thi theo quy chế thi hoặc thể lệ thi quy định)

 Đ VT: nghìn đồng

Số TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp trường

1

Ban tổ chức cuộc thi, hội thi

 

 

 

 

a

Trưởng ban

Người/ngày

350

300

250

b

Phó trưởng ban

Người/ngày

300

250

200

c

Thành viên/ủy viên, thư ký

Người/ngày

250

200

150

d

Nhân viên phục vụ

Người/ngày

100

100

100

2

Hội đồng/Ban ra đề thi, in sao đề thi

 

 

 

 

a

Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban

Người/ngày

400

300

200

b

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

350

250

210

c

Ủy viên, thư ký, cán bộ ra đề thi, công an bảo vệ vòng trong (24h/24h)

Người/ngày

300

200

150

d

Nhân viên phục vụ, y tế, bảo vệ

Người/ngày

150

100

100

3

Hội đồng/Ban coi thi

 

 

 

 

a

Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban

Người/ngày

400

300

250

c

Phó Chủ tịch/Phó ban

Người/ngày

350

250

200

d

Ủy viên, thư ký, cán bộ coi thi, kỹ thuật viên, công an bảo vệ (24h/24h)

Người/ngày

300

200

160

e

Nhân viên phục vụ, y tế, bảo vệ

Người/ngày

150

100

100

4

Thành viên Hội đồng/Ban chấm thi/Ban giám khảo, Ban phúc khảo bài thi

 

 

 

 

a

Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban

Người/ngày

400

300

250

b

PCT Hội đồng/Phó Trưởng ban

Người/ngày

350

250

200

c

Ủy viên, thư ký, công an bảo vệ (24h/24h)

Người/ngày

300

200

160

d

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ

Người/ngày

150

100

100

V. Công tác thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi

ĐVT: nghìn đồng

Số TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

Cấp tỉnh

Cấp huyện

1

Trưởng đoàn/tổ trưởng thanh tra, kiểm tra

Người/ngày

500

400

2

Phó trưởng đoàn/tổ trưởng thanh tra, kiểm tra

Người/ngày

400

350

3

Đoàn viên (cộng tác viên) thanh tra, kiểm tra

Người/ngày

350

270

4

Thanh tra viên độc lập

Người/ngày

450

 

VI. Xét tốt nghiệp THCS, xét duyệt kết quả tuyển sinh đầu cấp

 ĐVT: nghìn đồng

Số TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

Cấp huyện

Cấp trường

1

Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban

Người/ngày

250

250

2

Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban

Người/ngày

200

200

3

Ủy viên/thành viên, thư ký

Người/ngày

150

150

4

Nhân viên phục vụ

Người/ngày

50

50

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 37/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Sơn La

  • Số hiệu: 37/2022/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 14/07/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Nguyễn Thái Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản