- 1Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 6Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 10Thông tư 69/2021/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2022/NQ-HĐND | Tiền Giang, ngày 08 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức lương đối với các chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 194/TTr-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết quy định nội dung chi, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số 44/BC-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Nghị quyết này quy định về nội dung và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, bao gồm:
a) Mức chi tiền công cho các chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ đối với các kỳ thi tuyển sinh đầu cấp, kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện/tỉnh các môn văn hóa, chọn học sinh giỏi cấp quốc gia;
b) Nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
2. Đối tượng áp dụng
Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo, các tổ chức, cá nhân có liên quan được giao nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, hội thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
1. Mức chi tiền công cho các chức danh thực hiện nhiệm vụ đối với các kỳ thi tuyển sinh đầu cấp, tốt nghiệp trung học phổ thông, chọn học sinh giỏi cấp huyện/tỉnh các môn văn hóa, chọn học sinh giỏi cấp quốc gia quy định tại khoản 4, khoản 8, điểm b, c, e khoản 9, khoản 10 và điểm a khoản 12 Điều 8 Thông tư số 69/2021/TT-BTC.
(Đính kèm Phụ lục I)
2. Các nội dung chi, mức chi liên quan đến công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi tuyển sinh đầu cấp, tốt nghiệp trung học phổ thông, chọn học sinh giỏi cấp huyện/tỉnh các môn văn hóa, chọn học sinh giỏi cấp quốc gia do địa phương chủ trì tổ chức không quy định tại Nghị quyết này thực hiện theo quy định tại Thông tư số 69/2021/TT-BTC.
Điều 3. Nội dung chi, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục đào tạo
1. Chi tiền công, tiền bồi dưỡng, khen thưởng các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo được tổ chức trên địa bàn tỉnh (trừ các kỳ thi quy định tại
(Đính kèm Phụ lục II)
2. Chi phí thực tế để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi: thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 8 Thông tư số 69/2021/TT-BTC.
3. Chi tổ chức các cuộc họp, hội thảo, hội nghị; chi tiền ở, đi lại của những người tham gia công tác tổ chức thi và chấm thi (nếu có), giáo viên (nếu có); chi tiền ở, đi lại cho học sinh tham gia các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực thể dục thể thao, quốc phòng và an ninh, văn hóa từ cấp huyện trở lên: thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi về công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
4. Chi tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ cho thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi, Hội đồng/Ban in sao đề thi, những người làm phách tập trung trong những ngày làm việc tập trung cách ly:
a) Tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ trong thời gian thực tế ra đề thi, in sao đề thi, làm phách: mức chi bằng 150% mức chi quy định tại Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND;
b) Tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ trong thời gian cách ly còn lại (cách ly để chờ hết thời gian tổ chức kỳ thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ ra đề thi, in sao đề thi, làm phách): thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND.
5. Chi tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ cho các đối tượng là thành viên tham gia công tác tổ chức thi và chấm thi (nếu có), giáo viên (nếu có); học sinh tham gia các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực thể dục thể thao, an ninh quốc phòng và văn hóa từ cấp huyện trở lên: thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND.
6. Mức chi theo ngày được tính cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.
Điều 4. Nguồn kinh phí thực hiện
1. Nguồn ngân sách nhà nước (ngân sách chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo) theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước, cụ thể như sau:
a) Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi do cấp tỉnh tổ chức: sử dụng nguồn chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo cấp tỉnh để thực hiện;
b) Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi do cấp huyện tổ chức: sử dụng nguồn chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo cấp huyện để thực hiện;
c) Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi do cấp trường tổ chức: sử dụng nguồn kinh phí nhiệm vụ thường xuyên (giao tự chủ) của đơn vị để thực hiện.
2. Nguồn tài trợ, hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước; nguồn vốn xã hội hóa, nguồn vốn huy động hợp pháp, nguồn thu khác theo quy định của pháp luật.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa X, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2022.
Khi các văn bản được dẫn chiếu trong Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó./.
| CHỦ TỊCH |
TIỀN CÔNG CHO CÁC CHỨC DANH LÀ THÀNH VIÊN THỰC HIỆN KỲ TUYỂN SINH ĐẦU CẤP, THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG; KỲ THI CHO HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN, CẤP TỈNH CÁC MÔN VĂN HÓA, CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
ĐVT: ngàn đồng.
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | ||||
Thi tốt nghiệp THPT | Kỳ thi chọn HS giỏi cấp quốc gia | Kỳ thi tuyển sinh đầu cấp | Kỳ thi chọn HS giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa | Kỳ thi chọn HS giỏi cấp huyện các môn văn hóa | |||
1 | Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
|
|
|
|
a | Chủ tịch/Trưởng ban | Người/Ngày |
|
| 380 | 380 | 300 |
b | Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/Ngày |
|
| 340 | 340 | 270 |
c | Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong 24h/24h | Người/Ngày |
|
| 290 | 290 | 230 |
d | Ủy viên, thư ký bảo vệ vòng ngoài | Người/Ngày |
|
| 150 | 150 | 120 |
2 | Hội đồng/Ban in sao đề thi |
|
|
|
|
|
|
a | Chủ tịch/Trưởng ban | Người/Ngày | 380 |
| 380 | 380 | 300 |
b | Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/Ngày | 340 |
| 340 | 340 | 270 |
c | Ủy viên, Thư ký làm việc cách ly, nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly | Người/Ngày | 290 |
| 290 | 290 | 230 |
d | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài. | Người/Ngày | 150 |
| 150 | 150 | 120 |
đ | Thành viên vận chuyển đề thi | Người/Ngày | 340 |
| 340 | 340 | 270 |
3 | Ban chỉ đạo thi |
|
|
|
|
|
|
a | Trưởng ban | Người/Ngày | 400 |
|
|
|
|
b | Phó Trưởng ban | Người/Ngày | 380 |
|
|
|
|
c | Ủy viên | Người/Ngày | 360 |
|
|
|
|
d | Thư ký | Người/Ngày | 320 |
|
|
|
|
d | Nhân viên phục vụ | Người/Ngày | 150 |
|
|
|
|
4 | Hội đồng thi |
|
|
|
|
|
|
a | Chủ tịch | Người/Ngày | 380 |
| 380 | 380 | 300 |
b | Phó Chủ tịch | Người/Ngày | 360 |
| 360 | 360 | 290 |
c | Ủy viên | Người/Ngày | 340 |
| 340 | 340 | 270 |
5 | Ban Thư ký Hội đồng thi |
|
|
|
|
|
|
a | Trưởng ban | Người/Ngày | 380 |
| 380 |
|
|
b | Phó Trưởng ban | Người/Ngày | 340 |
| 340 |
|
|
c | Ủy viên | Người/Ngày | 290 |
| 290 |
|
|
6 | Hội đồng/Ban coi thi |
|
|
|
|
|
|
a | Chủ tịch/Trưởng ban | Người/Ngày | 380 | 380 | 380 | 380 | 300 |
b | Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/Ngày | 340 | 340 | 340 | 340 | 270 |
c | Ủy viên, thư ký, giám thị | Người/Ngày | 290 | 290 | 290 | 290 | 230 |
d | Công an, bảo vệ | Người/Ngày | 150 | 150 | 150 | 150 | 120 |
7 | Ban/Tổ làm phách |
|
|
|
|
|
|
a | Trưởng ban | Người/Ngày | 380 |
| 380 | 380 | 300 |
b | Phó Trưởng ban | Người/Ngày | 340 |
| 340 | 340 | 270 |
c | Ủy viên, Thư ký, nhân viên phục vụ, bảo vệ làm việc cách ly | Người/Ngày | 290 |
| 290 | 290 | 230 |
d | Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài. | Người/Ngày | 150 |
| 150 | 150 | 120 |
8 | Hội đồng/Ban chấm thi tự luận, Hội đồng/Ban phúc khảo tự luận, Hội đồng/Ban chấm thẩm định bài thi | ||||||
a | Chủ tịch | Người/Ngày | 380 |
| 380 | 380 | 300 |
b | Phó Chủ tịch | Người/Ngày | 340 |
| 340 | 340 | 270 |
c | Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên. | Người/Ngày | 290 |
| 290 | 290 | 230 |
d | Nhân viên phục vụ, bảo vệ, công an. | Người/Ngày | 150 |
| 150 | 150 | 120 |
TIỀN CÔNG RA ĐỀ THI THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 8 8 THÔNG TƯ SỐ 69/2021/TT-BTC | |||||||
1 | Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
|
|
|
|
a | Chủ trì | Người/Ngày |
|
| 380 | 380 | 300 |
b | Thành viên | Người/Ngày |
|
| 340 | 340 | 270 |
2 | Tiền công ra đề đề xuất đối với đề thi tự luận | Đề |
|
| 540 | 900 | 720 |
3 | Tiền công ra đề thi chính thức và dự bị có kèm theo đáp án, biểu điểm |
|
|
|
|
|
|
a | Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thi nói gồm 10 chủ đề | Người/Ngày |
|
| 600 | 600 | 360 |
b | Đề thi thực hành | Người/Ngày |
|
|
| 600 | 360 |
1 | Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
|
|
|
|
a | Chủ trì | Người/Ngày | 380 |
| 380 | 380 | 300 |
b | Thành viên | Người/Ngày | 340 |
| 340 | 340 | 270 |
2 | Tiền công đối với câu hỏi |
|
|
|
|
|
|
a | Tiền công soạn thảo câu hỏi thô | Câu | 63 |
| 63 | 63 | 50 |
b | Tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi | Câu | 54 |
| 54 | 54 | 40 |
c | Tiền công chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm | Câu | 45 |
| 45 | 45 | 40 |
d | Tiền công chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi | Câu | 31 |
| 31 | 31 | 20 |
đ | Tiền công rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa | Câu | 9 |
| 9 | 9 | 7 |
3 | Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm |
|
|
|
|
|
|
a | Chủ trì | Người/Ngày | 380 |
| 380 | 380 | 300 |
b | Thành viên | Người/Ngày | 340 |
| 340 | 340 | 270 |
TIỀN CÔNG CHẤM BÀI THI THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 10 8 THÔNG TƯ SỐ 69/2021/TT-BTC (Số bài chấm trong mỗi ngày do Chủ tịch Hội đồng/ Trưởng ban Chấm thi quy định) | |||||||
1 | Tiền công chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành, bài thi tin học | Người/Ngày | 530 |
| 530 | 530 | 420 |
2 | Tiền công chấm thi, chấm phúc khảo bài thi trắc nghiệm | Người/Ngày | 530 |
| 530 | 530 | 420 |
3 | Tiền công chấm phúc khảo bài thi tự luận, chấm thẩm định bài thi tự luận | Người/Ngày | 530 |
| 530 | 530 | 420 |
1 | Tiền công cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn | Người/Ngày |
| 340 |
| 340 | 270 |
2 | Tiền công biên soạn và giảng dạy lý thuyết (03 tiết soạn, 03 tiết dạy/ngày) | Người/Ngày |
| 1200 |
| 1200 | 960 |
3 | Tiền công biên soạn và giảng dạy thực hành (03 tiết soạn, 03 tiết dạy/ngày) | Người/Ngày |
| 1200 |
| 1200 | 960 |
4 | Tiền công trợ lý thí nghiệm, thực hành | Người/Ngày |
| 290 |
| 290 | 230 |
NỘI DUNG, MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
ĐVT: ngàn đồng.
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | ||
Kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp tỉnh | Kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp huyện | Kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp trường | |||
I | Chi tiền công cho các chức danh là thành viên thực hiện nhiệm vụ thi | ||||
1 | Hội đồng/Ban ra đề thi (đề thi đề xuất, chính thức) | ||||
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/Ngày | 380 | 300 | 230 |
b | Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/Ngày | 340 | 270 | 200 |
c | Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong 24h/24h | Người/Ngày | 290 | 230 | 170 |
d | Ủy viên, thư ký bảo vệ vòng ngoài | Người/Ngày | 150 | 120 | 90 |
2 | Hội đồng/Ban in sao đề thi | ||||
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/Ngày | 380 | 300 | 230 |
b | Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/Ngày | 340 | 270 | 200 |
c | Ủy viên, Thư ký làm việc cách ly, nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly | Người/Ngày | 290 | 230 | 170 |
d | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài. | Người/Ngày | 150 | 120 | 90 |
3 | Ban chỉ đạo thi |
|
|
|
|
a | Trưởng ban | Người/Ngày | 400 | 320 | 240 |
b | Phó Trưởng ban | Người/Ngày | 380 | 300 | 230 |
c | Ủy viên | Người/Ngày | 360 | 290 | 220 |
d | Thư ký | Người/Ngày | 320 | 260 | 190 |
d | Nhân viên phục vụ | Người/Ngày | 150 | 120 | 90 |
4 | Hội đồng thi |
|
|
|
|
a | Chủ tịch | Người/Ngày | 380 | 300 | 230 |
b | Phó Chủ tịch | Người/Ngày | 360 | 290 | 220 |
c | Ủy viên | Người/Ngày | 340 | 270 | 200 |
5 | Ban Thư ký Hội đồng thi |
|
|
|
|
a | Trưởng ban | Người/Ngày | 380 | 300 | 230 |
b | Phó Trưởng ban | Người/Ngày | 340 | 270 | 200 |
c | Ủy viên | Người/Ngày | 290 | 230 | 170 |
6 | Hội đồng/Ban coi thi/Điểm thi |
|
|
|
|
a | Trưởng điểm thi | Người/Ngày | 380 | 300 | 230 |
b | Phó Trưởng điểm thi | Người/Ngày | 340 | 270 | 200 |
c | Phó Trưởng điểm thi, công an trực đêm | Người/Đêm | 150 | 120 | 90 |
d | Cán bộ coi thi, cán bộ giám sát | Người/Ngày | 290 | 230 | 170 |
đ | Cán bộ kỹ thuật | Người/Ngày | 290 | 230 | 170 |
e | Nhân viên phục vụ, y tế, trật tự viên/kiểm soát viên | Người/Ngày | 150 | 120 | 90 |
7 | Ban/Tổ làm phách |
|
|
|
|
a | Trưởng ban/Tổ trưởng | Người/Ngày | 380 | 300 | 230 |
b | Phó Trưởng ban/Tổ phó | Người/Ngày | 340 | 270 | 200 |
c | Ủy viên, Thư ký, nhân viên phục vụ, bảo vệ làm việc cách ly | Người/Ngày | 290 | 230 | 170 |
d | Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài | Người/Ngày | 150 | 120 | 90 |
8 | Hội đồng/Ban chấm thi tự luận, Hội đồng/Ban phúc khảo tự luận, Hội đồng/Ban chấm thẩm định bài thi | ||||
a | Trưởng ban/Chủ tịch | Người/Ngày | 380 | 300 | 230 |
b | Phó Trưởng ban/Phó Chủ tịch, Trưởng môn chấm | Người/Ngày | 340 | 270 | 200 |
c | Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên, Tổ trưởng tổ chấm | Người/Ngày | 290 | 230 | 170 |
d | Ủy viên, thư ký, công an trực đêm | Người/Đêm | 150 | 120 | 90 |
đ | Nhân viên phục vụ, bảo vệ, công an | Người/Ngày | 150 | 120 | 90 |
9 | Hội đồng/Ban chấm thi trắc nghiệm, Hội đồng/Ban phúc khảo trắc nghiệm | ||||
a | Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban | Người/Ngày | 380 | 300 | 230 |
b | Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban | Người/Ngày | 340 | 270 | 200 |
c | Giám sát, Thư ký, ủy viên | Người/Ngày | 290 | 230 | 170 |
d | Nhân viên phục vụ, bảo vệ, công an, y tế. | Người/Ngày | 150 | 120 | 90 |
10 | Ban/Tổ vận chuyển |
|
|
|
|
a | Trưởng ban/Tổ trưởng | Người/Ngày | 380 | 300 | 230 |
b | Thành viên | Người/Ngày | 340 | 270 | 200 |
11 | Hội đồng xét tốt nghiệp |
|
|
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng | Người/Ngày | 380 | 300 | 230 |
b | Phó Chủ tịch Hội đồng | Người/Ngày | 340 | 270 | 200 |
c | Ủy viên, thư ký | Người/Ngày | 290 | 230 | 170 |
12 | Hội đồng tuyển sinh (xét tuyển, kiểm duyệt hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận trúng tuyển) | ||||
a | Chủ tịch | Người/Ngày | 380 | 300 | 230 |
b | Phó Chủ tịch | Người/Ngày | 340 | 270 | 200 |
c | Ủy viên, thư ký | Người/Ngày | 290 | 230 | 170 |
13 | Hội đồng thẩm định hồ sơ dự thi (Dự án) |
|
|
|
|
a | Chủ tịch | Người/ngày | 380 | 300 | 230 |
b | Phó Chủ tịch | Người/ngày | 340 | 270 | 200 |
c | Thư ký | Người/ngày | 290 | 230 | 170 |
14 | Chi tiền công cho công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát trước, trong và sau kỳ thi, cuộc thi, hội thi | ||||
a | Trưởng đoàn | Người/ngày | 300 | 240 | 180 |
b | Phó Trưởng đoàn | Người/ngày | 280 | 220 | 170 |
c | Thành viên | Người/ngày | 250 | 200 | 150 |
II | Tiền công ra đề thi |
|
|
|
|
1 | Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi | ||||
a | Chủ trì | Người/Ngày | 380 | 300 | 230 |
b | Thành viên | Người/Ngày | 340 | 270 | 200 |
2 | Đề thi đề xuất đối với đề thi tự luận, trắc nghiệm (chỉ áp dụng cho các môn thi không có ngân hàng câu hỏi thi) | Đề/môn | 900 | 720 | 540 |
3 | Ra đề thi chính thức và dự bị có kèm theo đáp án, biểu điểm |
|
|
|
|
a | Ra đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thi nói gồm 10 chủ đề | Người/Ngày | 600 | 480 | 360 |
b | Ra đề thi thực hành | Người/Ngày | 600 | 480 | 360 |
III | Tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi thi |
|
|
|
|
1 | Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi | ||||
a | Chủ trì | Người/Ngày | 380 | 300 | 230 |
b | Thành viên | Người/Ngày | 340 | 270 | 200 |
2 | Tiền công đối với câu hỏi |
|
|
|
|
a | Tiền công soạn thảo câu hỏi thô | Câu | 63 | 50 | 40 |
b | Tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi | Câu | 54 | 40 | 30 |
c | Tiền công chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm | Câu | 45 | 40 | 30 |
d | Tiền công chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi | Câu | 31 | 20 | 20 |
đ | Tiền công rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa | Câu | 9 | 7 | 5 |
3 | Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm |
|
|
|
|
a | Chủ trì | Người/Ngày | 380 | 300 | 230 |
b | Thành viên | Người/Ngày | 340 | 270 | 200 |
IV | Tiền công chấm bài thi (Số bài chấm trong mỗi ngày do Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban chấm thi quy định) | ||||
1 | Tiền công chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành, bài thi tin học, chấm kiểm tra bài thi tự luận | Người/Ngày | 530 | 420 | 320 |
2 | Tiền công chấm thi, chấm phúc khảo bài thi trắc nghiệm | Người/Ngày | 530 | 420 | 320 |
3 | Tiền công chấm phúc khảo bài thi tự luận | Người/Ngày | 530 | 420 | 320 |
4 | Tiền công chấm phúc khảo bài thi | Người/Ngày | 530 | 420 | 320 |
V | Tiền công tập huấn các đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi | ||||
1 | Tiền công cho các cán bộ phụ trách lớp tập huấn (ban quản lý) | Người/Ngày | 340 | 270 | 200 |
2 | Tiền công biên soạn và giảng dạy lý thuyết | Người/Ngày | 1200 | 960 | 720 |
3 | Tiền công biên soạn và giảng dạy thực hành | Người/Ngày | 1200 | 960 | 720 |
4 | Tiền công trợ lý thí nghiệm, thực hành | Người/Ngày | 290 | 230 | 170 |
CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI THỂ DỤC THỂ THAO, GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH | |||||
1 | Ban Chỉ đạo |
|
|
|
|
a | Trưởng ban | Người/ngày | 400 | 320 | 240 |
b | Phó Trưởng ban | Người/ngày | 380 | 300 | 230 |
c | Các Ủy viên | Người/ngày | 360 | 290 | 220 |
2 | Ban Tổ chức |
|
|
|
|
a | Trưởng ban | Người/ngày | 380 | 300 | 230 |
b | Phó Trưởng ban | Người/ngày | 340 | 270 | 200 |
c | Các Ủy viên/Thành viên | Người/ngày | 290 | 230 | 170 |
3 | Ban Thư ký | ||||
a | Trưởng ban | Người/ngày | 290 | 230 | 170 |
b | Thành viên | Người/ngày | 170 | 140 | 100 |
4 | Ban Đề thi/Hội đồng thi/Vận chuyển đề thi | ||||
a | Trưởng ban | Người/ngày | 340 | 270 | 200 |
b | Phó Trưởng ban | Người/ngày | 310 | 250 | 190 |
c | Các Ủy viên/Thành viên | Người/ngày | 260 | 210 | 160 |
5 | Tiền công ra đề | Bằng mức chi tiền công ra đề tại Mục II Phần A Phụ lục này | |||
6 | Ban Giám khảo | ||||
a | Trưởng ban | Người/ngày | 400 | 300 | 200 |
b | Trưởng các tiểu ban | Người/ngày | 360 | 200 | 150 |
c | Thành viên (lý thuyết, thực hành) | Người/ngày | 300 | 150 | 100 |
7 | Công tác trọng tài | ||||
a | Môn thể thao tập thể: bóng đá 7 người và 11 người | ||||
| - Trọng tài chính | Người/trận | 100 | 80 | 60 |
| - Giám sát, thư ký, các trọng tài khác | Người/trận | 80 | 60 | 50 |
b | Các môn thể thao tập thể khác | ||||
| - Trọng tài 1 và 2 | Người/trận | 80 | 60 | 50 |
| - Giám sát, thư ký, các trọng tài khác | Người/trận | 60 | 50 | 40 |
c | Các môn thể thao cá nhân | ||||
| - Trọng tài 1 và 2 | Người/buổi | 80 | 60 | 50 |
| - Giám sát, thư ký, trọng tài | Người/buổi | 60 | 50 | 40 |
d | Công an, lực lượng làm nhiệm vụ trật tự, phục vụ, bảo vệ, y tế | Người/buổi | 50 | 40 | 30 |
8 | Mức chi tổ chức đồng diễn, diễu hành | ||||
a | Người tập | ||||
| - Tập luyện | Người/buổi | 30 | 20 | 20 |
| - Tổng duyệt (tối đa 2 buổi) | Người/buổi | 50 | 30 | 30 |
| - Chính thức | Người/buổi | 90 | 50 | 50 |
b | Giáo viên quản lý, hướng dẫn | Người/buổi | 60 | 50 | 40 |
1 | Ban Tổ chức |
|
|
|
|
a | Trưởng ban | Người/ngày | 380 | 300 | 230 |
b | Phó Trưởng ban | Người/ngày | 340 | 270 | 200 |
c | Thành viên | Người/ngày | 290 | 230 | 170 |
2 | Ban Giám khảo | ||||
a | Trưởng ban | Người/ngày | 340 | 270 | 200 |
b | Phó Trưởng ban | Người/ngày | 306 | 240 | 180 |
c | Thành viên | Người/ngày | 255 | 200 | 150 |
3 | Bồi dưỡng tập luyện, dự thi | ||||
a | Giáo viên |
|
|
|
|
| - Tập luyện | Người/ngày | 75 | 60 | 45 |
| - Biểu diễn/Thi diễn/Công diễn | Người/ngày | 135 | 110 | 80 |
b | Học sinh |
|
|
|
|
| - Tập luyện | Người/ngày | 60 | 48 | 35 |
| - Biểu diễn/Thi diễn/Công diễn | Người/ngày | 75 | 60 | 45 |
4 | Công an, kỹ thuật viên, phục vụ, bảo vệ, vệ sinh, y tế, giữ xe | Người/ngày | 67 | 54 | 40 |
|
|
|
| ||
1 | Các cuộc thi, hội thi, kỳ thi chuyên môn, kỳ thi môn văn hóa | ||||
a | Giáo viên |
|
|
|
|
| - Đơn vị hoặc đồng đội | ||||
| Hạng nhất | Giải | 1.500 | 1.200 | 900 |
| Hạng nhì | Giải | 1.200 | 960 | 720 |
| Hạng ba | Giải | 900 | 720 | 540 |
| - Cá nhân | ||||
| Hạng nhất | Giải | 750 | 600 | 450 |
| Hạng nhì | Giải | 600 | 480 | 360 |
| Hạng ba | Giải | 450 | 360 | 270 |
| - Đạt giải giáo viên giỏi, giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi, tổng phụ trách Đội giỏi | Người | 750 | 600 | 450 |
b | Học sinh |
|
|
|
|
| - Đơn vị hoặc đồng đội | ||||
| Hạng nhất | Giải | 1.200 | 960 | 720 |
| Hạng nhì | Giải | 960 | 770 | 580 |
| Hạng ba | Giải | 720 | 580 | 430 |
| - Cá nhân | ||||
| Hạng nhất | Giải | 600 | 480 | 360 |
| Hạng nhì | Giải | 480 | 380 | 290 |
| Hạng ba | Giải | 360 | 290 | 220 |
2 | Các cuộc thi, hội thi, kỳ thi Văn hóa, Thể dục thể thao, giáo dục quốc phòng và an ninh | ||||
a | Môn thể thao tập thể: bóng đá 7 người và 11 người | ||||
| - Hạng nhất | Giải | 2.000 | 1.600 | 1.200 |
| - Hạng nhì | Giải | 1.500 | 1.200 | 900 |
| - Hạng ba | Giải | 1.000 | 800 | 600 |
b | Giải tập thể | ||||
| - Hạng nhất | Giải | 800 | 640 | 480 |
| - Hạng nhì | Giải | 700 | 560 | 420 |
| - Hạng ba | Giải | 600 | 480 | 360 |
c | Giải đôi, tam | ||||
| Hạng nhất | Giải | 600 | 480 | 360 |
| Hạng nhì | Giải | 500 | 400 | 300 |
| Hạng ba | Giải | 400 | 320 | 240 |
d | Giải đơn | ||||
| Hạng nhất | Giải | 400 | 320 | 240 |
| Hạng nhì | Giải | 300 | 240 | 180 |
| Hạng ba | Giải | 200 | 160 | 120 |
đ | Huấn luyện viên đối với các cuộc thi, hội thi, kỳ thi Văn hóa, Thể dục thể thao, Giáo dục quốc phòng và an ninh | ||||
| - Huấn luyện viên trực tiếp: 60% mức thưởng của nội dung vận động viên đạt giải | ||||
| - Huấn luyện viên gián tiếp: 40% mức thưởng của nội dung vận động viên đạt giải | ||||
e | Giải toàn đoàn (Gồm tiền thưởng và cờ) | ||||
| - Hạng I toàn đoàn | Giải | 3.000 | 2.400 | 1.800 |
| - Hạng II toàn đoàn | Giải | 2.500 | 2.000 | 1.500 |
| - Hạng III toàn đoàn | Giải | 2.000 | 1.600 | 1.200 |
| - Các đơn vị tổ chức tốt | Giải | 2.500 | 2.000 | 1.500 |
- 1Nghị quyết 189/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung chi và mức chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi áp dụng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 2Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3Nghị quyết 84/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 4Nghị quyết 10/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 5Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 6Nghị quyết 37/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 7Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động tổ chức các kỳ thi, hội thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh An Giang
- 8Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 9Nghị quyết 06/2022/NQ-HĐND quy định nội dung chi và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Nghị quyết 27/2022/NQ-HĐND quy định nội dung chi và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 11Nghị quyết 252/2022/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 1Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 6Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 7Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 8Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 11Thông tư 69/2021/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Nghị quyết 189/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung chi và mức chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi áp dụng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 13Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 14Nghị quyết 84/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 15Nghị quyết 10/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 16Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 17Nghị quyết 37/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 18Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động tổ chức các kỳ thi, hội thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh An Giang
- 19Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 20Nghị quyết 06/2022/NQ-HĐND quy định nội dung chi và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 21Nghị quyết 27/2022/NQ-HĐND quy định nội dung chi và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 22Nghị quyết 252/2022/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 02/2022/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Võ Văn Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/08/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực