Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2022/NQ-HĐND

Tiền Giang, ngày 08 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG CHI, MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức lương đối với các chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;

Xét Tờ trình số 194/TTr-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết quy định nội dung chi, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số 44/BC-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh:

Nghị quyết này quy định về nội dung và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, bao gồm:

a) Mức chi tiền công cho các chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ đối với các kỳ thi tuyển sinh đầu cấp, kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện/tỉnh các môn văn hóa, chọn học sinh giỏi cấp quốc gia;

b) Nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo.

2. Đối tượng áp dụng

Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo, các tổ chức, cá nhân có liên quan được giao nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, hội thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo.

Điều 2. Mức chi tiền công cho các chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ đối với các kỳ thi tuyển sinh đầu cấp, tốt nghiệp trung học phổ thông, chọn học sinh giỏi cấp huyện/tỉnh các môn văn hóa, chọn học sinh giỏi cấp quốc gia

1. Mức chi tiền công cho các chức danh thực hiện nhiệm vụ đối với các kỳ thi tuyển sinh đầu cấp, tốt nghiệp trung học phổ thông, chọn học sinh giỏi cấp huyện/tỉnh các môn văn hóa, chọn học sinh giỏi cấp quốc gia quy định tại khoản 4, khoản 8, điểm b, c, e khoản 9, khoản 10 và điểm a khoản 12 Điều 8 Thông tư số 69/2021/TT-BTC.

(Đính kèm Phụ lục I)

2. Các nội dung chi, mức chi liên quan đến công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi tuyển sinh đầu cấp, tốt nghiệp trung học phổ thông, chọn học sinh giỏi cấp huyện/tỉnh các môn văn hóa, chọn học sinh giỏi cấp quốc gia do địa phương chủ trì tổ chức không quy định tại Nghị quyết này thực hiện theo quy định tại Thông tư số 69/2021/TT-BTC.

Điều 3. Nội dung chi, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục đào tạo

1. Chi tiền công, tiền bồi dưỡng, khen thưởng các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo được tổ chức trên địa bàn tỉnh (trừ các kỳ thi quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị quyết này).

(Đính kèm Phụ lục II)

2. Chi phí thực tế để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi: thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 8 Thông tư số 69/2021/TT-BTC.

3. Chi tổ chức các cuộc họp, hội thảo, hội nghị; chi tiền ở, đi lại của những người tham gia công tác tổ chức thi và chấm thi (nếu có), giáo viên (nếu có); chi tiền ở, đi lại cho học sinh tham gia các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực thể dục thể thao, quốc phòng và an ninh, văn hóa từ cấp huyện trở lên: thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi về công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

4. Chi tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ cho thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi, Hội đồng/Ban in sao đề thi, những người làm phách tập trung trong những ngày làm việc tập trung cách ly:

a) Tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ trong thời gian thực tế ra đề thi, in sao đề thi, làm phách: mức chi bằng 150% mức chi quy định tại Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND;

b) Tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ trong thời gian cách ly còn lại (cách ly để chờ hết thời gian tổ chức kỳ thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ ra đề thi, in sao đề thi, làm phách): thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND.

5. Chi tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ cho các đối tượng là thành viên tham gia công tác tổ chức thi và chấm thi (nếu có), giáo viên (nếu có); học sinh tham gia các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực thể dục thể thao, an ninh quốc phòng và văn hóa từ cấp huyện trở lên: thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND.

6. Mức chi theo ngày được tính cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.

Điều 4. Nguồn kinh phí thực hiện

1. Nguồn ngân sách nhà nước (ngân sách chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo) theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước, cụ thể như sau:

a) Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi do cấp tỉnh tổ chức: sử dụng nguồn chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo cấp tỉnh để thực hiện;

b) Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi do cấp huyện tổ chức: sử dụng nguồn chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo cấp huyện để thực hiện;

c) Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi do cấp trường tổ chức: sử dụng nguồn kinh phí nhiệm vụ thường xuyên (giao tự chủ) của đơn vị để thực hiện.

2. Nguồn tài trợ, hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước; nguồn vốn xã hội hóa, nguồn vốn huy động hợp pháp, nguồn thu khác theo quy định của pháp luật.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa X, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2022.

Khi các văn bản được dẫn chiếu trong Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó./.

 


Nơi nhận:
- UB. Thường vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
- Các Ủy ban của Quốc Hội;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: Tư pháp, Tài chính, Nội vụ, GDĐT, LĐTBXH;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- Cục Hành chính - Quản trị II (VPCP);
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- Các đ/c UVBTV Tỉnh ủy;
- UBND, UB.MTTQ tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- ĐB. Quốc hội, ĐB. HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND cấp huyện, thành, thị;
- TT. HĐND các xã, phường, thị trấn;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Bình

 

PHỤ LỤC I

TIỀN CÔNG CHO CÁC CHỨC DANH LÀ THÀNH VIÊN THỰC HIỆN KỲ TUYỂN SINH ĐẦU CẤP, THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG; KỲ THI CHO HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN, CẤP TỈNH CÁC MÔN VĂN HÓA, CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

ĐVT: ngàn đồng.

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

Thi tốt nghiệp THPT

Kỳ thi chọn HS giỏi cấp quốc gia

Kỳ thi tuyển sinh đầu cấp

Kỳ thi chọn HS giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa

Kỳ thi chọn HS giỏi cấp huyện các môn văn hóa

I

CHI TIỀN CÔNG CHO CÁC CHỨC DANH LÀ THÀNH VIÊN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THI CẤP TỈNH THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 4 8 THÔNG TƯ SỐ 69/2021/TT-BTC

1

Hội đồng/Ban ra đề thi

 

 

 

 

 

 

a

Chủ tịch/Trưởng ban

Người/Ngày

 

 

380

380

300

b

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/Ngày

 

 

340

340

270

c

Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong 24h/24h

Người/Ngày

 

 

290

290

230

d

Ủy viên, thư ký bảo vệ vòng ngoài

Người/Ngày

 

 

150

150

120

2

Hội đồng/Ban in sao đề thi

 

 

 

 

 

 

a

Chủ tịch/Trưởng ban

Người/Ngày

380

 

380

380

300

b

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/Ngày

340

 

340

340

270

c

Ủy viên, Thư ký làm việc cách ly, nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly

Người/Ngày

290

 

290

290

230

d

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài.

Người/Ngày

150

 

150

150

120

đ

Thành viên vận chuyển đề thi

Người/Ngày

340

 

340

340

270

3

Ban chỉ đạo thi

 

 

 

 

 

 

a

Trưởng ban

Người/Ngày

400

 

 

 

 

b

Phó Trưởng ban

Người/Ngày

380

 

 

 

 

c

Ủy viên

Người/Ngày

360

 

 

 

 

d

Thư ký

Người/Ngày

320

 

 

 

 

d

Nhân viên phục vụ

Người/Ngày

150

 

 

 

 

4

Hội đồng thi

 

 

 

 

 

 

a

Chủ tịch

Người/Ngày

380

 

380

380

300

b

Phó Chủ tịch

Người/Ngày

360

 

360

360

290

c

Ủy viên

Người/Ngày

340

 

340

340

270

5

Ban Thư ký Hội đồng thi

 

 

 

 

 

 

a

Trưởng ban

Người/Ngày

380

 

380

 

 

b

Phó Trưởng ban

Người/Ngày

340

 

340

 

 

c

Ủy viên

Người/Ngày

290

 

290

 

 

6

Hội đồng/Ban coi thi

 

 

 

 

 

 

a

Chủ tịch/Trưởng ban

Người/Ngày

380

380

380

380

300

b

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/Ngày

340

340

340

340

270

c

Ủy viên, thư ký, giám thị

Người/Ngày

290

290

290

290

230

d

Công an, bảo vệ

Người/Ngày

150

150

150

150

120

7

Ban/Tổ làm phách

 

 

 

 

 

 

a

Trưởng ban

Người/Ngày

380

 

380

380

300

b

Phó Trưởng ban

Người/Ngày

340

 

340

340

270

c

Ủy viên, Thư ký, nhân viên phục vụ, bảo vệ làm việc cách ly

Người/Ngày

290

 

290

290

230

d

Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài.

Người/Ngày

150

 

150

150

120

8

Hội đồng/Ban chấm thi tự luận, Hội đồng/Ban phúc khảo tự luận, Hội đồng/Ban chấm thẩm định bài thi

a

Chủ tịch

Người/Ngày

380

 

380

380

300

b

Phó Chủ tịch

Người/Ngày

340

 

340

340

270

c

Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên.

Người/Ngày

290

 

290

290

230

d

Nhân viên phục vụ, bảo vệ, công an.

Người/Ngày

150

 

150

150

120

II

TIỀN CÔNG RA ĐỀ THI THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 8 8 THÔNG TƯ SỐ 69/2021/TT-BTC

1

Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi

 

 

 

 

 

 

a

Chủ trì

Người/Ngày

 

 

380

380

300

b

Thành viên

Người/Ngày

 

 

340

340

270

2

Tiền công ra đề đề xuất đối với đề thi tự luận

Đề

 

 

540

900

720

3

Tiền công ra đề thi chính thức và dự bị có kèm theo đáp án, biểu điểm

 

 

 

 

 

 

a

Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thi nói gồm 10 chủ đề

Người/Ngày

 

 

600

600

360

b

Đề thi thực hành

Người/Ngày

 

 

 

600

360

III

TIỀN CÔNG XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM B, C, E KHOẢN 9 8 THÔNG TƯ SỐ 69/2021/TT-BTC

1

Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi

 

 

 

 

 

 

a

Chủ trì

Người/Ngày

380

 

380

380

300

b

Thành viên

Người/Ngày

340

 

340

340

270

2

Tiền công đối với câu hỏi

 

 

 

 

 

 

a

Tiền công soạn thảo câu hỏi thô

Câu

63

 

63

63

50

b

Tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi

Câu

54

 

54

54

40

c

Tiền công chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm

Câu

45

 

45

45

40

d

Tiền công chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi

Câu

31

 

31

31

20

đ

Tiền công rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa

Câu

9

 

9

9

7

3

Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm

 

 

 

 

 

 

a

Chủ trì

Người/Ngày

380

 

380

380

300

b

Thành viên

Người/Ngày

340

 

340

340

270

IV

TIỀN CÔNG CHẤM BÀI THI THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 10 8 THÔNG TƯ SỐ 69/2021/TT-BTC (Số bài chấm trong mỗi ngày do Chủ tịch Hội đồng/ Trưởng ban Chấm thi quy định)

1

Tiền công chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành, bài thi tin học

Người/Ngày

530

 

530

530

420

2

Tiền công chấm thi, chấm phúc khảo bài thi trắc nghiệm

Người/Ngày

530

 

530

530

420

3

Tiền công chấm phúc khảo bài thi tự luận, chấm thẩm định bài thi tự luận

Người/Ngày

530

 

530

530

420

V

TIỀN CÔNG TẬP HUẤN CÁC ĐỘI TUYỂN DỰ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM A KHOẢN 12 8 THÔNG TƯ SỐ 69/2021/TT-BTC

1

Tiền công cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn

Người/Ngày

 

340

 

340

270

2

Tiền công biên soạn và giảng dạy lý thuyết (03 tiết soạn, 03 tiết dạy/ngày)

Người/Ngày

 

1200

 

1200

960

3

Tiền công biên soạn và giảng dạy thực hành (03 tiết soạn, 03 tiết dạy/ngày)

Người/Ngày

 

1200

 

1200

960

4

Tiền công trợ lý thí nghiệm, thực hành

Người/Ngày

 

290

 

290

230

 

PHỤ LỤC II

NỘI DUNG, MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

ĐVT: ngàn đồng.

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

Kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp tỉnh

Kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp huyện

Kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp trường

A

CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI CHUYÊN MÔN

I

Chi tiền công cho các chức danh là thành viên thực hiện nhiệm vụ thi

1

Hội đồng/Ban ra đề thi (đề thi đề xuất, chính thức)

a

Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban

Người/Ngày

380

300

230

b

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/Ngày

340

270

200

c

Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong 24h/24h

Người/Ngày

290

230

170

d

Ủy viên, thư ký bảo vệ vòng ngoài

Người/Ngày

150

120

90

2

Hội đồng/Ban in sao đề thi

a

Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban

Người/Ngày

380

300

230

b

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/Ngày

340

270

200

c

Ủy viên, Thư ký làm việc cách ly, nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly

Người/Ngày

290

230

170

d

Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài.

Người/Ngày

150

120

90

3

Ban chỉ đạo thi

 

 

 

 

a

Trưởng ban

Người/Ngày

400

320

240

b

Phó Trưởng ban

Người/Ngày

380

300

230

c

Ủy viên

Người/Ngày

360

290

220

d

Thư ký

Người/Ngày

320

260

190

d

Nhân viên phục vụ

Người/Ngày

150

120

90

4

Hội đồng thi

 

 

 

 

a

Chủ tịch

Người/Ngày

380

300

230

b

Phó Chủ tịch

Người/Ngày

360

290

220

c

Ủy viên

Người/Ngày

340

270

200

5

Ban Thư ký Hội đồng thi

 

 

 

 

a

Trưởng ban

Người/Ngày

380

300

230

b

Phó Trưởng ban

Người/Ngày

340

270

200

c

Ủy viên

Người/Ngày

290

230

170

6

Hội đồng/Ban coi thi/Điểm thi

 

 

 

 

a

Trưởng điểm thi
Chủ tịch/Trưởng ban

Người/Ngày

380

300

230

b

Phó Trưởng điểm thi
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/Ngày

340

270

200

c

Phó Trưởng điểm thi, công an trực đêm

Người/Đêm

150

120

90

d

Cán bộ coi thi, cán bộ giám sát

Người/Ngày

290

230

170

đ

Cán bộ kỹ thuật

Người/Ngày

290

230

170

e

Nhân viên phục vụ, y tế, trật tự viên/kiểm soát viên

Người/Ngày

150

120

90

7

Ban/Tổ làm phách

 

 

 

 

a

Trưởng ban/Tổ trưởng

Người/Ngày

380

300

230

b

Phó Trưởng ban/Tổ phó

Người/Ngày

340

270

200

c

Ủy viên, Thư ký, nhân viên phục vụ, bảo vệ làm việc cách ly

Người/Ngày

290

230

170

d

Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài

Người/Ngày

150

120

90

8

Hội đồng/Ban chấm thi tự luận, Hội đồng/Ban phúc khảo tự luận, Hội đồng/Ban chấm thẩm định bài thi

a

Trưởng ban/Chủ tịch

Người/Ngày

380

300

230

b

Phó Trưởng ban/Phó Chủ tịch, Trưởng môn chấm

Người/Ngày

340

270

200

c

Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên, Tổ trưởng tổ chấm

Người/Ngày

290

230

170

d

Ủy viên, thư ký, công an trực đêm

Người/Đêm

150

120

90

đ

Nhân viên phục vụ, bảo vệ, công an

Người/Ngày

150

120

90

9

Hội đồng/Ban chấm thi trắc nghiệm, Hội đồng/Ban phúc khảo trắc nghiệm

a

Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban

Người/Ngày

380

300

230

b

Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban

Người/Ngày

340

270

200

c

Giám sát, Thư ký, ủy viên

Người/Ngày

290

230

170

d

Nhân viên phục vụ, bảo vệ, công an, y tế.

Người/Ngày

150

120

90

10

Ban/Tổ vận chuyển

 

 

 

 

a

Trưởng ban/Tổ trưởng

Người/Ngày

380

300

230

b

Thành viên

Người/Ngày

340

270

200

11

Hội đồng xét tốt nghiệp

 

 

 

 

a

Chủ tịch Hội đồng

Người/Ngày

380

300

230

b

Phó Chủ tịch Hội đồng

Người/Ngày

340

270

200

c

Ủy viên, thư ký

Người/Ngày

290

230

170

12

Hội đồng tuyển sinh (xét tuyển, kiểm duyệt hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận trúng tuyển)

a

Chủ tịch

Người/Ngày

380

300

230

b

Phó Chủ tịch

Người/Ngày

340

270

200

c

Ủy viên, thư ký

Người/Ngày

290

230

170

13

Hội đồng thẩm định hồ sơ dự thi (Dự án)

 

 

 

 

a

Chủ tịch

Người/ngày

380

300

230

b

Phó Chủ tịch

Người/ngày

340

270

200

c

Thư ký

Người/ngày

290

230

170

14

Chi tiền công cho công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát trước, trong và sau kỳ thi, cuộc thi, hội thi

a

Trưởng đoàn

Người/ngày

300

240

180

b

Phó Trưởng đoàn

Người/ngày

280

220

170

c

Thành viên

Người/ngày

250

200

150

II

Tiền công ra đề thi

 

 

 

 

1

Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi

a

Chủ trì

Người/Ngày

380

300

230

b

Thành viên

Người/Ngày

340

270

200

2

Đề thi đề xuất đối với đề thi tự luận, trắc nghiệm (chỉ áp dụng cho các môn thi không có ngân hàng câu hỏi thi)

Đề/môn

900

720

540

3

Ra đề thi chính thức và dự bị có kèm theo đáp án, biểu điểm

 

 

 

 

a

Ra đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thi nói gồm 10 chủ đề

Người/Ngày

600

480

360

b

Ra đề thi thực hành

Người/Ngày

600

480

360

III

Tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi thi

 

 

 

 

1

Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi

a

Chủ trì

Người/Ngày

380

300

230

b

Thành viên

Người/Ngày

340

270

200

2

Tiền công đối với câu hỏi

 

 

 

 

a

Tiền công soạn thảo câu hỏi thô

Câu

63

50

40

b

Tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi

Câu

54

40

30

c

Tiền công chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm

Câu

45

40

30

d

Tiền công chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi

Câu

31

20

20

đ

Tiền công rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa

Câu

9

7

5

3

Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm

 

 

 

 

a

Chủ trì

Người/Ngày

380

300

230

b

Thành viên

Người/Ngày

340

270

200

IV

Tiền công chấm bài thi

(Số bài chấm trong mỗi ngày do Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban chấm thi quy định)

1

Tiền công chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành, bài thi tin học, chấm kiểm tra bài thi tự luận

Người/Ngày

530

420

320

2

Tiền công chấm thi, chấm phúc khảo bài thi trắc nghiệm

Người/Ngày

530

420

320

3

Tiền công chấm phúc khảo bài thi tự luận

Người/Ngày

530

420

320

4

Tiền công chấm phúc khảo bài thi

Người/Ngày

530

420

320

V

Tiền công tập huấn các đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi

1

Tiền công cho các cán bộ phụ trách lớp tập huấn (ban quản lý)

Người/Ngày

340

270

200

2

Tiền công biên soạn và giảng dạy lý thuyết

Người/Ngày

1200

960

720

3

Tiền công biên soạn và giảng dạy thực hành

Người/Ngày

1200

960

720

4

Tiền công trợ lý thí nghiệm, thực hành

Người/Ngày

290

230

170

B

CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI THỂ DỤC THỂ THAO, GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH

1

Ban Chỉ đạo

 

 

 

 

a

Trưởng ban

Người/ngày

400

320

240

b

Phó Trưởng ban

Người/ngày

380

300

230

c

Các Ủy viên

Người/ngày

360

290

220

2

Ban Tổ chức

 

 

 

 

a

Trưởng ban

Người/ngày

380

300

230

b

Phó Trưởng ban

Người/ngày

340

270

200

c

Các Ủy viên/Thành viên

Người/ngày

290

230

170

3

Ban Thư ký

a

Trưởng ban

Người/ngày

290

230

170

b

Thành viên

Người/ngày

170

140

100

4

Ban Đề thi/Hội đồng thi/Vận chuyển đề thi

a

Trưởng ban

Người/ngày

340

270

200

b

Phó Trưởng ban

Người/ngày

310

250

190

c

Các Ủy viên/Thành viên

Người/ngày

260

210

160

5

Tiền công ra đề

Bằng mức chi tiền công ra đề tại Mục II Phần A Phụ lục này

6

Ban Giám khảo

a

Trưởng ban

Người/ngày

400

300

200

b

Trưởng các tiểu ban

Người/ngày

360

200

150

c

Thành viên (lý thuyết, thực hành)

Người/ngày

300

150

100

7

Công tác trọng tài

a

Môn thể thao tập thể: bóng đá 7 người và 11 người

 

- Trọng tài chính

Người/trận

100

80

60

 

- Giám sát, thư ký, các trọng tài khác

Người/trận

80

60

50

b

Các môn thể thao tập thể khác

 

- Trọng tài 1 và 2

Người/trận

80

60

50

 

- Giám sát, thư ký, các trọng tài khác

Người/trận

60

50

40

c

Các môn thể thao cá nhân

 

- Trọng tài 1 và 2

Người/buổi

80

60

50

 

- Giám sát, thư ký, trọng tài

Người/buổi

60

50

40

d

Công an, lực lượng làm nhiệm vụ trật tự, phục vụ, bảo vệ, y tế

Người/buổi

50

40

30

8

Mức chi tổ chức đồng diễn, diễu hành

a

Người tập

 

- Tập luyện

Người/buổi

30

20

20

 

- Tổng duyệt (tối đa 2 buổi)

Người/buổi

50

30

30

 

- Chính thức

Người/buổi

90

50

50

b

Giáo viên quản lý, hướng dẫn

Người/buổi

60

50

40

C

CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI VĂN HÓA

1

Ban Tổ chức

 

 

 

 

a

Trưởng ban

Người/ngày

380

300

230

b

Phó Trưởng ban

Người/ngày

340

270

200

c

Thành viên

Người/ngày

290

230

170

2

Ban Giám khảo

a

Trưởng ban

Người/ngày

340

270

200

b

Phó Trưởng ban

Người/ngày

306

240

180

c

Thành viên

Người/ngày

255

200

150

3

Bồi dưỡng tập luyện, dự thi

a

Giáo viên

 

 

 

 

 

- Tập luyện

Người/ngày

75

60

45

 

- Biểu diễn/Thi diễn/Công diễn

Người/ngày

135

110

80

b

Học sinh

 

 

 

 

 

- Tập luyện

Người/ngày

60

48

35

 

- Biểu diễn/Thi diễn/Công diễn

Người/ngày

75

60

45

4

Công an, kỹ thuật viên, phục vụ, bảo vệ, vệ sinh, y tế, giữ xe

Người/ngày

67

54

40

D

MỨC CHI KHEN THƯỞNG

 

 

 

 

1

Các cuộc thi, hội thi, kỳ thi chuyên môn, kỳ thi môn văn hóa

a

Giáo viên

 

 

 

 

 

- Đơn vị hoặc đồng đội

 

Hạng nhất

Giải

1.500

1.200

900

 

Hạng nhì

Giải

1.200

960

720

 

Hạng ba

Giải

900

720

540

 

- Cá nhân

 

Hạng nhất

Giải

750

600

450

 

Hạng nhì

Giải

600

480

360

 

Hạng ba

Giải

450

360

270

 

- Đạt giải giáo viên giỏi, giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi, tổng phụ trách Đội giỏi

Người

750

600

450

b

Học sinh

 

 

 

 

 

- Đơn vị hoặc đồng đội

 

Hạng nhất

Giải

1.200

960

720

 

Hạng nhì

Giải

960

770

580

 

Hạng ba

Giải

720

580

430

 

- Cá nhân

 

Hạng nhất

Giải

600

480

360

 

Hạng nhì

Giải

480

380

290

 

Hạng ba

Giải

360

290

220

2

Các cuộc thi, hội thi, kỳ thi Văn hóa, Thể dục thể thao, giáo dục quốc phòng và an ninh

a

Môn thể thao tập thể: bóng đá 7 người và 11 người

 

- Hạng nhất

Giải

2.000

1.600

1.200

 

- Hạng nhì

Giải

1.500

1.200

900

 

- Hạng ba

Giải

1.000

800

600

b

Giải tập thể

 

- Hạng nhất

Giải

800

640

480

 

- Hạng nhì

Giải

700

560

420

 

- Hạng ba

Giải

600

480

360

c

Giải đôi, tam

 

Hạng nhất

Giải

600

480

360

 

Hạng nhì

Giải

500

400

300

 

Hạng ba

Giải

400

320

240

d

Giải đơn

 

Hạng nhất

Giải

400

320

240

 

Hạng nhì

Giải

300

240

180

 

Hạng ba

Giải

200

160

120

đ

Huấn luyện viên đối với các cuộc thi, hội thi, kỳ thi Văn hóa, Thể dục thể thao, Giáo dục quốc phòng và an ninh

 

- Huấn luyện viên trực tiếp: 60% mức thưởng của nội dung vận động viên đạt giải

 

- Huấn luyện viên gián tiếp: 40% mức thưởng của nội dung vận động viên đạt giải

e

Giải toàn đoàn (Gồm tiền thưởng và cờ)

 

- Hạng I toàn đoàn

Giải

3.000

2.400

1.800

 

- Hạng II toàn đoàn

Giải

2.500

2.000

1.500

 

- Hạng III toàn đoàn

Giải

2.000

1.600

1.200

 

- Các đơn vị tổ chức tốt

Giải

2.500

2.000

1.500

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

  • Số hiệu: 02/2022/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 08/07/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
  • Người ký: Võ Văn Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/08/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản