- 1Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Thông tư liên tịch 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1Nghị quyết 37/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2022
- 3Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2019-2023
- 4Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2012/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 19 tháng 9 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC CHI THỰC HIỆN XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG, CHUẨN BỊ THAM DỰ CÁC KỲ THI OLYMPIC QUỐC TẾ VÀ KHU VỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA KHOÁ XIII
KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ NHẤT
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND năm 2004;
Căn cứ Khoản 6, Điều 10 Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật NSNN;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của liên bộ: Tài chính - Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Xét Tờ trình số 151/TTr-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2012 của UBND tỉnh về việc Quy định mức chi cho các nội dung thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực trên địa bàn tỉnh Sơn La; Báo cáo thẩm tra số 123/BC-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2012 của Ban Văn hoá - Xã hội HĐND tỉnh; tổng hợp ý kiến thảo luận của các vị đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực trên địa bàn tỉnh Sơn La, như sau:
1. Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm
1.1. Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo câu trắc nghiệm: Mức chi theo quy định hiện hành về chế độ chi đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước.
1.4. Tổ chức thi thử
a) Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm: 230.000 đồng/người/ngày.
b) Chi xây dựng đề thi gốc (phản biện và đáp án): 920.000 đồng/đề.
c) Chi xây dựng các mã đề thi: 230.000 đồng/đề.
d) Chi phụ cấp cho Ban tổ chức cuộc thi:
d1) Trưởng ban: 280.000 đồng/người/ngày.
d2) Phó trưởng ban: 230.000 đồng/người/ngày.
d3) Thư ký, giám thị: 160.000 đồng/người/ngày.
e) Chi phí đi lại, ở của Ban tổ chức: Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí.
f) Chi phụ cấp cho Hội đồng coi thi:
f1) Trưởng ban: 200.000 đồng/người/ngày.
f2) Phó trưởng ban: 150.000 đồng/người/ngày.
f3) Thư ký, giám thị: 100.000 đồng/người/ngày.
f4) Nhân viên bảo vệ, y tế, phục vụ: 50.000 đồng/người/ngày.
1.5. Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm: 350.000 đồng/người/ngày.
1.6. Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm: 230.000 đồng/người/ngày.
2. Chi ra đề thi
2.1. Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận)
a) Thi tốt nghiệp: 460.000 đồng/đề.
b) Thi chọn học sinh giỏi: 810.000 đồng/đề theo phân môn.
c) Thi chọn học sinh vào đội tuyển quốc gia: 1.050.000 đồng/đề theo phân môn.
(Một đề chính thức bao gồm nhiều phân môn khác nhau, đề đề xuất có ít nhất 3 câu).
2.2. Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị:
a) Chi cho cán bộ ra đề thi.
b) Thi tốt nghiệp:
b1) Thi trắc nghiệm: 300.000 đồng/người/ngày.
b2) Thi tự luận: 500.000 đồng/người/ngày.
b3) Thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia: 750.000 đồng/người/ngày.
b4) Thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic: 1.050.000 đồng/người/ngày.
2.3. Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra đề thi
a) Chủ tịch Hội đồng: 350.000 đồng/người/ngày.
b) Phó Chủ tịch thường trực: 315.000 đồng/người/ngày.
c) Các Phó chủ tịch: 280.000 đồng/người/ngày.
d) Uỷ viên, thư ký bảo vệ vòng trong (24h/24h): 230.000 đồng/người/ngày.
e) Ủy viên, thư ký Bảo vệ vòng ngoài: 115.000 đồng/người/ngày.
2.4. Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi tốt nghiệp:
a) Chủ tịch hội đồng: 300.000 đồng/người/ngày.
b) Các Phó chủ tịch: 260.000 đồng/người/ngày.
c) Uỷ viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h): 210.000 đồng/người/ngày.
d) Bảo vệ vòng ngoài: 115.000 đồng/người/ngày.
3. Tổ chức coi thi: Chi phụ cấp trách nhiệm cho hội đồng/Ban coi thi.
3.1. Chủ tịch Hội đồng: 265.000 đồng/người/ngày.
3.2. Phó chủ tịch hội đồng: 250.000 đồng/người/ngày.
3.3. Uỷ viên, thư ký, giám thị: 210.000 đồng/người/ngày.
3.4. Bảo vệ vòng ngoài: 100.000 đồng/người/ngày.
3.5. Nhân viên bảo vệ, y tế, phục vụ: 50.000 đồng/người/ngày.
4. Tổ chức chấm thi
4.1. Chấm bài thi tự luận bài thi nói và bài thi thực hành
a) Thi tốt nghiệp: 15.000 đồng/bài.
b) Thi chọn học sinh giỏi: 65.000 đồng/bài.
c) Thi chọn đội tuyển quốc gia: 90.000 đồng/bài.
d) Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi: 230.000 đồng/người/đợt.
e) Chi cho việc thuê máy nghe băng, đĩa (Để chấm thi nói): Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao.
4.2. Chấm bài thi trắc nghiệm
a) Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm: 350.000 đồng/người/ngày.
b) Chi thuê máy chấm thi: Căn cứ hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao.
4.3. Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi, Hội đồng phúc khảo, thẩm định:
a) Chủ tịch hội đồng: 300.000 đồng/người/ngày.
b) Phó Chủ tịch thường trực: 275.000 đồng/người/ngày.
c) Các Phó chủ tịch: 250.000 đồng/người/ngày.
d) Uỷ viên, thư ký, kỹ thuật viên: 210.000 đồng/người/ngày.
e) Bảo vệ: 115.000 đồng/người/ngày.
4.4. Chi phụ cấp cho ban công tác cụm trường
a) Trưởng ban: 150.000 đồng/người/ngày.
b) Phó Trưởng ban: 130.000 đồng/người/ngày.
c) Ủy viên, thư ký: 120.000 đồng/ngày.
5. Phúc khảo, thẩm định bài thi
5.1. Chi phụ cấp cho cán bộ chấm phúc khảo bài thi tốt nghiệp: 160.000 đồng/người/ngày.
5.2. Chi phụ cấp cho cán bộ chấm thẩm định bài thi tốt nghiệp: 160.000 đồng/người/ngày.
5.3. Chi phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ tham gia phúc khảo bài thi học sinh giỏi: 250.000 đồng/người/ngày.
6. Các nhiệm vụ khác có liên quan: Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi:
6.1. Trưởng đoàn thanh tra: 300.000 đồng/người/ngày.
6.2. Đoàn viên thanh tra: 210.000 đồng/người/ngày.
6.3. Thanh tra viên độc lập: 250.000 đồng/người/ngày.
Điều 2. Nguồn kinh phí
Kinh phí thực hiện được đảm bảo từ nguồn lệ phí tuyển sinh theo quy định và nguồn ngân sách nhà nước.
Điều 3. Hiệu lực thi hành: Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh Sơn La khoá XIII, kỳ họp chuyên đề lần thứ nhất thông qua.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh
a) Hướng dẫn thực hiện điểm 1.2 và 1.3 Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết này.
b) Tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khoá XIII, kỳ họp chuyên đề lần thứ nhất thông qua ngày 19 tháng 9 năm 2012./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Quy định nội dung, mức chi cho công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm và tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 2Quyết định 17/2012/QĐ-UBND về Quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi và ra đề thi khảo sát học sinh tại cơ sở giáo dục phổ thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành
- 3Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt khoản thu và mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm tổ chức kỳ thi phổ thông và kỳ thi, hội thi của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 67/2012/QĐ-UBND về Quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông và tập huấn đội tuyển dự thi kỳ thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 5Quyết định 09/2008/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông do tỉnh Sơn La ban hành
- 6Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý tổ chức hội thi, hội diễn, kỳ thi, cuộc thi, xét chọn giải thưởng tỉnh Quảng Nam và khen thưởng thành tích đoạt giải tại hội thi, kỳ thi quốc tế, khu vực quốc tế, quốc gia, khu vực quốc gia và cấp tỉnh
- 7Nghị quyết 72/2013/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, thi học sinh giỏi tại tỉnh Lai Châu
- 8Quyết định 09/2007/QĐ-UBND về tạm thời nội dung, mức chi công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về nội dung, mức chi công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực tỉnh Hòa Bình
- 10Nghị quyết 37/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 11Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2022
- 12Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2019-2023
- 13Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Nghị quyết 37/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2022
- 3Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2019-2023
- 4Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Thông tư liên tịch 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Quy định nội dung, mức chi cho công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm và tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 6Quyết định 17/2012/QĐ-UBND về Quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi và ra đề thi khảo sát học sinh tại cơ sở giáo dục phổ thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành
- 7Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt khoản thu và mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm tổ chức kỳ thi phổ thông và kỳ thi, hội thi của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 67/2012/QĐ-UBND về Quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông và tập huấn đội tuyển dự thi kỳ thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 9Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2013 về quy định mức chi thực hiện xây dựng Ngân hàng câu trắc nghiệm thực hiện Điểm 1.2 và 1.3 Khoản 1, Điều 1 Nghị quyết 26/2012/NQ-HĐND tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 09/2008/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông do tỉnh Sơn La ban hành
- 11Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý tổ chức hội thi, hội diễn, kỳ thi, cuộc thi, xét chọn giải thưởng tỉnh Quảng Nam và khen thưởng thành tích đoạt giải tại hội thi, kỳ thi quốc tế, khu vực quốc tế, quốc gia, khu vực quốc gia và cấp tỉnh
- 12Nghị quyết 72/2013/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, thi học sinh giỏi tại tỉnh Lai Châu
- 13Quyết định 09/2007/QĐ-UBND về tạm thời nội dung, mức chi công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực tỉnh Hòa Bình
- 14Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về nội dung, mức chi công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực tỉnh Hòa Bình
Nghị quyết 26/2012/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 26/2012/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 19/09/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Văn Chất
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/09/2012
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực