- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Đầu tư công 2019
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Chỉ thị 20/CT-TTg năm 2019 về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Công văn 5743/BKHĐT-TH năm 2019 về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 6Công văn 419/TTg-KTTH năm 2021 dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 366/NQ-HĐND | Hưng Yên, ngày 29 tháng 4 năm 2021 |
VỀ VIỆC DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2021-2025 TỈNH HƯNG YÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Văn bản số 419/TTg-KTTH ngày 02 tháng 4 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Văn bản số 5743/BKHĐT-TH ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 57/TTr-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên; Báo cáo thẩm tra số 226/BC-KTNS ngày 28 tháng 4 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Dự kiến tổng kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên là 20.711.842 triệu đồng, bao gồm:
a) Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương 17.094.042 triệu đồng, bao gồm:
- Nguồn vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí định mức 3.348.400 triệu đồng;
- Nguồn thu từ tiền sử dụng đất 13.466.537 triệu đồng;
- Nguồn thu hồi vốn ứng trước GPMB dự án đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình là 199.000 triệu đồng;
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết 80.105 triệu đồng.
b) Nguồn vốn ngân sách trung ương 3.617.800 triệu đồng, bao gồm:
- Vốn trong nước là 3.427.700 triệu đồng;
- Vốn nước ngoài là 190.100 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục số I kèm theo)
2. Phương án phân bổ vốn
a) Vốn cân đối ngân sách địa phương 17.094.042 triệu đồng dự kiến phân bổ như sau:
- Nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý là 10.418.170 triệu đồng (bao gồm: nguồn ngân sách tập trung 2.672.528 triệu đồng; nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách cấp tỉnh 6.561.354 triệu đồng, nguồn thu tiền sử dụng đất Khu đại học Phố Hiến 905.183 triệu đồng; nguồn xổ số kiến thiết 80.105 triệu đồng), dự kiến phân bổ như sau:
+ Bố trí đủ vốn đầu tư các dự án hoàn thành, chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 là 1.146.132 triệu đồng;
+ Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư 100.000 triệu đồng;
+ Đầu tư chương trình, dự án khởi công mới là 7.074.872 triệu đồng;
+ Đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu của tỉnh 962.000 triệu đồng
+ Dự phòng xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình điều hành kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 là 200.000 triệu đồng;
(Chi tiết tại Phụ lục số II kèm theo)
+ Đầu tư các dự án hạ tầng kỹ thuật trong Khu đại học Phố Hiến là 905.183 triệu đồng: bố trí cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 là 319.592 triệu đồng; dự án khởi công mới là 585.591 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục số III kèm theo)
- Phân cấp cho ngân sách cấp huyện, cấp xã quản lý là 6.675.872 triệu đồng, trong đó:
+ Vốn ngân sách tập trung phân cấp cho các huyện, thị xã, thành phố theo nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn giai đoạn 2021-2025 là 675.872 triệu đồng;
+ Nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách cấp huyện, xã: 6.000.000 triệu đồng (các huyện, thị xã, thành phố chủ động rà soát, điều chỉnh bổ sung nguồn thu tiền sử dụng đất phù hợp với tình hình thực tế địa phương làm căn cứ xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của địa phương mình).
(Chi tiết tại Phụ lục số IV kèm theo)
b) Nguồn ngân sách trung ương 3.671.800 triệu đồng dự kiến phân bổ như sau:
- Vốn ngân sách Trung ương trong nước 3.427.700 triệu đồng, trong đó: Đầu tư Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên tỉnh Hà Nội - Hưng Yên kéo dài, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên là 2.000 tỷ đồng); số còn lại 1.427.700 triệu đồng phân bổ cho 08 dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang là 245.600 triệu đồng; dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 là 1.179.500 triệu đồng; hoàn trả vốn ứng trước 2.600.000 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục số V kèm theo)
- Vốn nước ngoài 190.100 triệu đồng; phân bổ cho 01 dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 chuyển sang.
(Chi tiết tại Phụ lục số VI kèm theo)
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này đảm bảo theo quy định của pháp luật.
Trong đó, tập trung chỉ đạo một số nội dung sau:
- Cần đẩy nhanh quá trình thực hiện hoàn thiện hồ sơ đối với các dự án, công trình khởi công mới trình HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư làm căn cứ để đưa vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 đảm bảo theo quy định của Luật.
- Trên cơ sở nguồn vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 được Trung ương giao, UBND tỉnh trình HĐND tỉnh tiếp tục cho ý kiến về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 để HĐND tỉnh xem xét, quyết định kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 theo quy định.
- Cân đối bố trí nguồn vốn đảm bảo theo tổng mức đầu tư và thời gian thực hiện dự án được phê duyệt; có phương án phân bổ chi tiết đối với các nguồn vốn chưa phân bổ để báo cáo HĐND tỉnh. Đảm bảo cân đối nguồn vốn đầu tư và nguồn làm lương cho ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025.
2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 268/NQ-HĐND ngày 07/05/2020 của HĐND tỉnh về thông qua nội dung báo cáo Bộ Kế hoạch đầu tư, Bộ Tài chính về thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và dự kiến nhu cầu kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ theo quy định của pháp luật giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVI, Kỳ họp thứ Mười bảy nhất trí thông qua ngày 29 tháng 4 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 366/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn đầu tư | Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 | Kế hoạch hàng năm đã giao trong giai đoạn 2016-2020 | Giải ngân kế hoạch giai đoạn 2016-2020 | Dự kiến kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Ghi chú | ||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó: Kế hoạch vốn năm 2021 đã giao | |||||||||||||
Trung ương giao | Địa phương giao | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| TỔNG SỐ | 9.453.249 | 20.024.220 | 19.379.156 | 1.877.805 | 2.944.770 | 4.011.458 | 4.416.984 | 6.128.140 | 18.709.908 | 1.801.659 | 2.517.287 | 3.922.325 | 4.350.981 | 6.117.657 | 20.711.842 | 3.102.761 | - |
A | PHÂN THEO CẤP QUẢN LÝ | |||||||||||||||||
I | NGUỒN VỐN CẤP TỈNH QUẢN LÝ | 6.706.309 | 8.457.723 | 7.812.659 | 1.118.246 | 1.707.598 | 1.801.555 | 1.350.800 | 1.834.461 | 7.499.627 | 1.058.925 | 1.309.051 | 1.826.585 | 1.344.009 | 1.961.058 | 14.035.970 | 1.424.261 |
|
1 | Cân đối NSĐP | 3.210.273 | 4.248.674 | 4.215.430 | 660.215 | 734.012 | 828.730 | 827.869 | 1.164.605 | 4.114.023 | 600.894 | 718.707 | 822.223 | 807.595 | 1.164.605 | 10.418.170 | 1.033.871 |
|
a | Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí định mức | 2.372.273 | 2.372.273 | 2.372.273 | 457.215 | 474.400 | 499.005 | 435.000 | 506.653 | 2.304.555 | 394.335 | 471.990 | 498.171 | 433.407 | 506.653 | 2.672.528 | 439.300 |
|
b | Nguồn thu sử dụng đất điều tiết về cấp tỉnh quản lý | 600.000 | 1.638.402 | 1.638.402 | 195.000 | 102.112 | 314.725 | 379.869 | 646.696 | 1.613.849 | 193.559 | 99.837 | 312.570 | 361.187 | 646.696 | 6.561.354 | 462.466 |
|
c | Nguồn thu tiền sử dụng đất trong Khu đại học Phố Hiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 905.183 | 100.000 |
|
d | Nguồn thu hồi vốn ứng trước GPMB dự án nối hai cao tốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 199.000 |
|
|
đ | Vốn xổ số kiến thiết | 89.500 | 89.500 | 56.256 | 8.000 | 9.000 | 15.000 | 13.000 | 11.256 | 51.239 | 13.000 | 2.500 | 11.483 | 13.000 | 11.256 | 80.105 | 32.105 |
|
e | Nguồn bội chi ngân sách | 148.500 | 148.500 | 148.500 |
| 148.500 |
|
|
| 144.380 |
| 144.380 |
|
|
|
|
|
|
2 | Vốn ngân sách trung ương | 2.646.036 | 2.646.036 | 2.114.216 | 342.610 | 247.734 | 512.059 | 448.725 | 563.088 | 2.114.182 | 342.610 | 247.734 | 512.043 | 448.707 | 563.088 | 3.617.800 | 390.390 |
|
a | Bổ sung có mục tiêu từ NSTW | 2.142.536 | 2.142.536 | 1.610.716 | 332.510 | 193.684 | 432.059 | 313.825 | 338.638 | 1.610.682 | 332.510 | 193.684 | 432.043 | 313.807 | 338.638 | 3.617.800 | 390.390 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vốn trong nước | 1.179.942 | 1.179.942 | 999.611 | 222.013 | 137.897 | 195.442 | 166.559 | 277.700 | 999.577 | 222.013 | 137.897 | 195.426 | 166.541 | 277.700 | 3.427.700 | 348.590 |
|
| - Vốn nước ngoài | 962.594 | 962.594 | 611.105 | 110.497 | 55.787 | 236.617 | 147.266 | 60.938 | 611.105 | 110.497 | 55.787 | 236.617 | 147.266 | 60.938 | 190.100 | 41.800 |
|
b | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | 503.500 | 503.500 | 503.500 | 10.100 | 54.050 | 80.000 | 134.900 | 224.450 | 503.500 | 10.100 | 54.050 | 80.000 | 134.900 | 224.450 |
|
|
|
3 | Vốn trái phiếu Chính phủ | 850.000 | 850.000 | 770.000 | 50.000 | 400.000 | 320.000 |
|
| 598.297 | 50.000 | 16.758 | 391.441 | 13.501 | 126.597 |
|
|
|
4 | Vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư |
| 713.013 | 713.013 | 65.421 | 325.852 | 140.766 | 74.206 | 106.768 | 673.125 | 65.421 | 325.852 | 100.878 | 74.206 | 106.768 |
|
|
|
II | NGUỒN VỐN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ | 1.735.607 | 5.202.187 | 5.202.187 | 338.299 | 609.040 | 1.026.592 | 1.203.846 | 2.024.411 | 5.057.430 | 325.034 | 587.236 | 968.160 | 1.187.270 | 1.989.730 | 3.675.872 | 1.065.000 |
|
1 | Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí định mức | 596.940 | 596.940 | 596.940 | 113.000 | 119.600 | 125.190 | 110.650 | 128.500 | 564.309 | 102.709 | 110.355 | 115.335 | 108.960 | 126.950 | 675.872 | 128.500 |
|
2 | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 1.138.667 | 4.058.419 | 4.058.419 | 181.000 | 405.500 | 751.926 | 986.896 | 1.733.097 | 3.963.213 | 180.222 | 395.321 | 707.460 | 977.060 | 1.703.150 | 3.000.000 | 936.500 |
|
3 | Vốn khác (Tăng thu, dự phòng, kết dư) của cấp huyện dành cho đầu tư |
| 546.829 | 546.829 | 44.299 | 83.940 | 149.476 | 106.300 | 162.814 | 529.908 | 42.103 | 81.560 | 145.365 | 101.250 | 159.630 |
|
|
|
III | NGUỒN VỐN CẤP XÃ QUẢN LÝ | 1.011.333 | 6.364.310 | 6.364.310 | 421.260 | 628.132 | 1.183.312 | 1.862.338 | 2.269.268 | 6.152.851 | 417.700 | 621.000 | 1.127.580 | 1.819.702 | 2.166.869 | 3.000.000 | 613.500 |
|
1 | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 1.011.333 | 5.516.361 | 5.516.361 | 351.451 | 561.907 | 1.041.871 | 1.707.037 | 1.854.095 | 5.354.685 | 349.350 | 557.750 | 1.008.834 | 1.677.202 | 1.761.549 | 3.000.000 | 613.500 |
|
2 | Vốn khác (Tăng thu, dự phòng, kết dư) của cấp xã dành cho đầu tư |
| 847.949 | 847.949 | 69.809 | 66.225 | 141.441 | 155.301 | 415.173 | 798.166 | 68.350 | 63.250 | 118.746 | 142.500 | 405.320 |
|
|
|
B | PHÂN THEO NGUỒN VỐN | |||||||||||||||||
I | VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 5.957.213 | 15.815.171 | 15.781.927 | 1.419.774 | 1.971.184 | 3.038.633 | 3.894.053 | 5.458.284 | 15.324.304 | 1.343.628 | 1.926.943 | 2.917.963 | 3.814.567 | 5.321.204 | 17.094.042 | 2.712.371 | - |
1 | Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí định mức | 2.969.213 | 2.969.213 | 2.969.213 | 570.215 | 594.000 | 624.195 | 545.650 | 635.153 | 2.868.864 | 497.044 | 582.345 | 613.506 | 542.367 | 633.603 | 3.348.400 | 567.800 | - |
2 | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 2.750.000 | 11.213.181 | 11.213.181 | 727.451 | 1.069.519 | 2.108.521 | 3.073.802 | 4.233.888 | 10.931.747 | 723.131 | 1.052.908 | 2.028.864 | 3.015.449 | 4.111.395 | 13.466.537 | 2.112.466 | - |
3 | Nguồn thu hồi vốn ứng trước GPMB dự án nối hai cao tốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 199.000 |
|
|
4 | Vốn xổ số kiến thiết | 89.500 | 89.500 | 56.256 | 8.000 | 9.000 | 15.000 | 13.000 | 11.256 | 51.239 | 13.000 | 2.500 | 11.483 | 13.000 | 11.256 | 80.105 | 32.105 | - |
5 | Nguồn bội chi ngân sách | 148.500 | 148.500 | 148.500 | - | 148.500 | - | - | - | 144.380 | - | 144.380 | - | - | - | - | - | - |
6 | Vốn khác (Tăng thu, dự phòng, kết dư) của cấp huyện dành cho đầu tư | - | 1.394.778 | 1.394.778 | 114.108 | 150.165 | 290.917 | 261.601 | 577.987 | 1.328.074 | 110.453 | 144.810 | 264.111 | 243.750 | 564.950 | - | - | - |
II | Vốn ngân sách trung ương | 2.646.036 | 2.646.036 | 2.114.216 | 342.610 | 247.734 | 512.059 | 448.725 | 563.088 | 2.114.182 | 342.610 | 247.734 | 512.043 | 448.707 | 563.088 | 3.617.800 | 390.390 |
|
1 | Bổ sung có mục tiêu từ NSTW | 2.142.536 | 2.142.536 | 1.610.716 | 332.510 | 193.684 | 432.059 | 313.825 | 338.638 | 1.610.682 | 332.510 | 193.684 | 432.043 | 313.807 | 338.638 | 3.617.800 | 390.390 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vốn trong nước | 1.179.942 | 1.179.942 | 999.611 | 222.013 | 137.897 | 195.442 | 166.559 | 277.700 | 999.577 | 222.013 | 137.897 | 195.426 | 166.541 | 277.700 | 3.427.700 | 348.590 | - |
| - Vốn nước ngoài | 962.594 | 962.594 | 611.105 | 110.497 | 55.787 | 236.617 | 147.266 | 60.938 | 611.105 | 110.497 | 55.787 | 236.617 | 147.266 | 60.938 | 190.100 | 41.800 |
|
2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | 503.500 | 503.500 | 503.500 | 10.100 | 54.050 | 80.000 | 134.900 | 224.450 | 503.500 | 10.100 | 54.050 | 80.000 | 134.900 | 224.450 |
|
|
|
3 | Vốn trái phiếu Chính phủ | 850.000 | 850.000 | 770.000 | 50.000 | 400.000 | 320.000 |
|
| 598.297 | 50.000 | 16.758 | 391.441 | 13.501 | 126.597 |
|
|
|
III | Vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư | - | 713.013 | 713.013 | 65.421 | 325.852 | 140.766 | 74.206 | 106.768 | 673.125 | 65.421 | 325.852 | 100.878 | 74.206 | 106.768 | - | - | - |
CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 VÀ DỰ KIẾN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Nguồn vốn ngân sách tập trung, nguồn thu tiền sử dụng đất, nguồn thu hồi vốn ứng trước, nguồn XSKT)
(Kèm theo Nghị quyết số 366/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục công trình, dự án | Địa điểm xây dựng | Quyết định đầu tư hiện hành/Quyết định CTĐT | Lũy kế giải ngân đến hết ngày 31/01/2016 | Kế hoạch 5 năm 2016-2020 | Giải ngân vốn giai đoạn 2016- 2020 đến hết 31/12/2020 | Dự kiến kế hoạch trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025 | Ghi chú | ||||
Số QĐ, ngày tháng năm | TMĐT | Tổng số | Trong đó: Ngân sách tỉnh | Tổng số | Trong đó: Kế hoạch năm 2021 đã giao | |||||||
Tổng số | Trong đó: Ngân sách tỉnh | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG SỐ |
|
| 27.139.857 | 15.114.548 | 2.391.097 | 1.065.965 | 3.734.111 | 3.588.957 | 9.512.987 | 929.071 |
|
I | LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
|
| 15.505.579 | 8.462.346 | 321.844 | 253.644 | 1.811.627 | 1.756.212 | 6.067.330 | 460.709 |
|
a | Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016- 2020 |
|
| 2.888.944 | 1.785.900 | 321.844 | 253.644 | 1.152.849 | 1.137.383 | 29.566 | 20.391 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Hỗ trợ Dự án đầu tư xây dựng đường trục trung tâm đô thị Mỹ Hào, huyện Mỹ Hào giai đoạn I | H. MH | 1303/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 | 299.773 | 32.000 | 21.000 | 20.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
2 | Đường trục kinh tế bắc nam tỉnh Hưng Yên, đoạn từ đường sắt (xã Đại Đồng, huyện Văn Lâm) đến cầu vượt QL5 | H. MH | 2229/QĐ-UBND ngày 30/10/2010; 452/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 | 102.346 | 102.346 | 70.778 | 70.778 | 12.432 | 12.432 |
|
|
|
3 | Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp tuyến đường ĐT.386 và kè gia cố mái taluy đoạn từ thị trấn Trần Cao đến Phà La Tiến (Km16+0 - Km25+900) | H. PC | 1549/QĐ-UBND ngày 19/9/2014 | 199.118 | 19.912 | 45.000 | 5.000 | 14.016 | 14.000 |
|
|
|
4 | Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.387 (Lương Tài - Bãi Sậy) | TX.MH | 2277/QĐ-UBND ngày 21/10/2016; 2541/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 | 209.500 | 109.500 |
|
| 96.142 | 94.884 |
|
|
|
5 | Dự án Đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến | TPHY | 2372/QĐ-UBND ngày 7/12/2015 | 171.973 | 154.776 |
|
| 42.500 | 42.500 |
|
|
|
6 | Dự án Cải tạo, nâng cấp hạ tầng du lịch quần thể di tích Phố Hiến, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên (hạng mục: Đường giao thông và kè hồ) | TPHY | 656/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; 2270/QĐ-UBND ngày 21/10/2016; 2584/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 | 48.215 | 20.000 |
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 204 đoạn km2+0,00-km5+200 (Dốc Kênh - Cầu Khé) huyện Khoái Châu | H.KC | 1149/QĐ-UBND ngày 06/9/2010; 1777/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | 40.576 | 31.093 | 29.000 | 19.000 | 5.272 | 4.000 |
|
|
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường 205 đoạn km31+700 đến km34+900 | H. KĐ | 1887/QĐ-UBND ngày 09/10/2008 | 12.845 | 12.845 | 9.848 | 9.848 | 206 | 205 |
|
|
|
3 | Đường vào khu chất thải Đại Đồng, huyện VL | H.VL | 186/QĐ-UBND ngày 21/01/2009 | 9.954 | 9.954 | 9.784 | 9.784 | 96 | 96 |
|
|
|
4 | Đường cạnh cụm dệt may- khu CN phố nối B | H.YM | 2160/QĐ-UBND ngày 27/9/2001 | 1.251 | 1.178 | 1.144 | 1.144 | 34 | 34 |
|
|
|
5 | Cải tạo, nâng cấp đường 205B, huyện Ân Thi (đoạn K0+000 - Km4+231) | H. ÂT | 2032/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 | 22.400 | 19.663 | 10.025 | 9.025 | 10.638 | 10.500 |
|
|
|
6 | Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp tuyến đường 205 (đoạn từ Km15- Km18) huyện Khoái Châu (giai đoạn 1) | H.KC | 722/QĐ-UBND ngày 14/4/2009 | 12.644 | 12.010 | 11.994 | 11.994 | 16 | - |
|
|
|
7 | Xây dựng cầu Như Phượng Hạ, xã Long Hưng | H.VG | 1890/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 | 14.369 | 10.943 | 9.500 | 3.000 | 2.000 | 1.475 |
|
|
|
8 | Cải tạo, sửa chữa Đường ĐH.14, huyện Văn Lâm | H. VL | 1338/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 | 9.287 | 4.000 |
|
| 4.000 | 4.000 |
|
|
|
9 | Cải tạo, nâng cấp đường 201 huyện Phù Cừ đoạn Km12+860 - Km14+00 và dự án Xây dựng mặt đường và an toàn giao thông đường 201 huyện Phù Cừ, đoạn Km12+860 - Km14+00 | H. PC | 1409/QĐ-UBND ngày 03/10/2012; 5799/QĐ-UBND ngày 24/10/2013; 5961/QĐ-UBND ngày 26/11/2013; 1519/QĐ-UBND ngày 25/4/2014 | 10.027 | 1.000 |
|
| 1.000 | 953 |
|
|
|
10 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Cao, xã Bảo Khê, thành phố Hưng Yên | Tp.HY | 3860/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 | 6.401 | 3.000 |
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
11 | Hỗ trợ Cải tạo, nâng cấp vỉa hè QL.5, huyện Mỹ Hào đoạn từ Km20+350- Km24+625 | H.MH | 2451/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 | 21.343 | 10.000 |
|
| 9.500 | 9.112 |
|
|
|
12 | Đường vào khu Công nghiệp phía nam, Thị trấn Lương Bằng, huyện Kim động | H.KĐ | 1018/QĐ-UBND ngày 19/6/2013 | 8.766 | 6.136 | 2.500 | 2.500 | 3.636 | 3.500 |
|
|
|
13 | Xây dựng cầu Âu Thuyền trên đường 38B, huyện Kim Động | H. KĐ | 1518/QĐ-UBND ngày 11/9/2014 | 17.760 | 12.432 | 11.000 | 8.000 | 4.432 | 4.000 |
|
|
|
14 | Xây dựng công trình cầu GTNT xã Đoàn Đào, huyện Phù Cừ | H.PC | 1832/QĐ-UBND ngày 01/10/2013 | 5.896 | 5.896 | 2.488 | 2.488 | 3.063 | 3.063 |
|
|
|
15 | Xây dựng công trình cầu Tráng vũ xã Đồng Than, huyện Yên Mỹ | H.PC | 1171/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 | 14.565 | 14.565 |
|
| 873 | 873 |
|
|
|
16 | Đầu tư xây dựng cầu Tam Nông, xã Hưng Đạo, huyện Tiên Lữ | H. TL | 1872/QĐ-UBND ngày 04/10/2013 | 5.217 | 5.072 | 2.372 | 2.372 | 2.700 | 2.700 |
|
|
|
17 | Đường gom và đường nội bộ cụm công nghiệp Như quỳnh - Tân quang | H. VL | 4631/QĐ-UBND ngày 13/12/2005; 3134/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | 8.920 | 4.020 | 3.873 | 3.873 | 147 | 147 |
|
|
|
18 | Đường 202 đoạn km1+400 - km7+050 (Đa Lộc - Trần Cao) | H. PC | 1607/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 | 68.742 | 68.742 | 48.653 | 48.653 | 20.089 | 20.089 |
|
|
|
19 | Tuyến đường bộ nối đường trục kinh tế Bắc Nam tỉnh Hưng Yên với ĐT 281 tỉnh Bắc Ninh | H. VL | 1747/QĐ-UBND ngày 14/10/2011 | 42.133 | 42.133 | 18.185 | 18.185 | 17.228 | 17.227 |
|
|
|
20 | Cải tạo, nâng cấp đường 209C, đoạn từ Km1+200 - Km3+700 (Hàm Tử - Đông Kết) huyện Khoái Châu | H. KC | 3368/QĐ-UBND ngày 07/11/2012 | 30.137 | 7.673 |
|
| 7.673 | 7.500 |
|
|
|
21 | Cầu Bến trên đường ĐH.203B, địa phận xã Lệ Xá, huyện Tiên Lữ | H. TL | 2028/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 | 10.893 | 10.893 | 3.000 | 3.000 | 7.893 | 6.480 |
|
|
|
22 | Cải tạo nâng cấp đường cứu hộ cứu nạn xã Tống Trân, huyện Phù Cừ | H. PC | 1477/QĐ-UBND ngày 19/7/2010 | 27.600 | 2.500 |
|
| 2.500 | 2.400 |
|
|
|
23 | Dự án cải tạo nâng cấp đường cứu hộ phòng chống lụt bão huyện Kim Động | H.KĐ | 502/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 | 49.897 | 5.400 |
|
| 5.400 | 5.400 |
|
|
|
24 | Cải tạo, nâng cấp đường 205D (đoạn từ Km11+968 đến Km14+100) | H. KC | 3306/QĐ-UBND ngày 27/9/2012 | 32.974 | 8.000 | 11.700 | 5.000 | 3.000 | - |
|
|
|
25 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.91, huyện Tiên Lữ | H. TL | 2152/QĐ-UBND ngày 29/10/2015; 2175/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 | 19.453 | 13.617 |
|
| 13.617 | 13.600 |
|
|
|
26 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Cầu Tây (cầu Lạng) tại Km 5+500 ĐT.380 (đường 196 cũ) | H. VL | 2149/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 10.500 | 10.500 |
|
| 9.195 | 9.194 |
|
|
|
27 | Cầu Khé tại Km 13+700 ĐT.384 (đường 204 cũ) | H. KC | 2150/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 10.000 | 10.000 |
|
| 8.275 | 8.274 |
|
|
|
28 | Cầu Bà Sinh tại Km 12+792 ĐT.385 (đường 19 cũ) | H. VL | 2151/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 15.000 | 15.000 |
|
| 11.131 | 11.131 |
|
|
|
29 | Đường trục liên xã Hoàng Hanh - Hồng Nam - Tân Hưng, T.P Hưng Yên | TPHY | 2303/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 | 44.939 | 31.457 |
|
| 28.312 | 28.300 |
|
|
|
30 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.19, huyện Văn Lâm (đoạn từ Km5+400 đến Km7+000) | H. VL | 2322QĐ-UBND ngày 26/10/2016 | 20.323 | 14.226 |
|
| 12.803 | 12.800 |
|
|
|
31 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.15 đoạn Km4+500- Km7+050, huyện Văn Lâm | H. VL | 1924/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 | 38.200 | 26.740 |
|
| 24.066 | 24.000 |
|
|
|
32 | Đường trục chính Cụm công nghiệp Tân Quang, huyện Văn Lâm | H. VL | 2228/QD- UBND ngày 13/10/2016 | 28.343 | 25.899 |
|
| 23.309 | 23.300 |
|
|
|
33 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.12B (đoạn từ Km0+000 đến Km0+610 và từ Km2+260 đến Km3+920), huyện Văn Lâm | H. VL | 2932/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 | 20.920 | 20.920 |
|
| 19.419 | 19.419 |
|
|
|
34 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.42 đoạn Km4+800 - Km7+300, huyện Yên Mỹ | H.YM | 2174/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 | 31.700 | 22.190 |
|
| 19.971 | 19.900 |
|
|
|
35 | Cầu Bình Phú trên ĐT.381, huyện Yên Mỹ | H.YM | 2262/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 | 13.500 | 13.500 |
|
| 10.650 | 10.008 |
|
|
|
36 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.66, huyện Ân Thi | H.ÂT | 2346/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 | 36.973 | 25.881 |
|
| 23.293 | 23.293 |
|
|
|
37 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.65, huyện Ân Thi | H.ÂT | 2347/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 | 17.500 | 12.250 |
|
| 11.025 | 10.813 |
|
|
|
38 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.53 đoạn Km0+000 - Km2+400, huyện Khoái Châu | H.KC | 2024/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 | 23.500 | 16.450 |
|
| 14.805 | 14.805 |
|
|
|
39 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.73, huyện Kim Động | H.KĐ | 2348/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 | 26.000 | 18.200 |
|
| 16.380 | 16.097 |
|
|
|
40 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.60, huyện Kim Động | H.KĐ | 2232/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 | 20.000 | 14.000 |
|
| 12.600 | 12.600 |
|
|
|
41 | Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.82 đoạn từ cầu Bến (6+440) - cầu Quán Thu (Km8+750) | H.TL | 1837/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 | 17.200 | 12.040 |
|
| 10.836 | 10.800 |
|
|
|
42 | Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.64 qua địa bàn huyện Phù Cừ | H.PC | 1838/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 | 45.988 | 32.192 |
|
| 28.972 | 28.972 |
|
|
|
43 | Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.80 đoạn Km0+000 - Km2+620 | H.PC | 1541/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 | 17.800 | 12.460 |
|
| 11.214 | 11.214 |
|
|
|
44 | Đường quy hoạch số 4 thị trấn Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ, giai đoạn 1 | H.YM | 2372/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 69.500 | 48.650 |
|
| 45.859 | 45.859 |
|
|
|
45 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.58, huyện Khoái Châu | H,KC | 2880/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 30.000 | 21.000 |
|
| 18.900 | 18.900 |
|
|
|
46 | Cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH.82 kéo dài (đoạn từ điểm đầu đường ĐH.82 huyện Phù Cừ đến giao với đường ĐT.376 huyện Ân Thi) | H.PC | 2335/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 | 25.000 | 22.000 |
|
| 19.800 | 19.074 |
|
|
|
47 | Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Hưng Long - Ngọc Lâm, huyện Mỹ Hào | TX.MH | 2881/QĐ-UBND ngày 02/12/2012 | 14.980 | 10.486 |
|
| 8.771 | 8.700 |
|
|
|
48 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.31 và đoạn đầu tuyến ĐH.30, huyện Mỹ Hào | TX.MH | 1134/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 | 30.000 | 21.000 |
|
| 18.900 | 18.900 |
|
|
|
49 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.383, huyện Khoái Châu đoạn K0+00 (QL.39) - Km4+500 (giao với ĐH.57) | H.KC | 2887/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 45.000 | 31.500 |
|
| 28.350 | 28.000 |
|
|
|
50 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.64, huyện Ân Thi từ Km0+000 đến Km3+850 | H.ÂT | 2883/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 | 37.500 | 26.250 |
|
| 23.625 | 23.625 |
|
|
|
51 | Đường trục xã Hùng Cường (đoạn từ nhà ông Hoàng thôn Phượng Hoàng đến nhà bà Thắm thôn Cao Xá) | TPHY | 2717/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 | 39.000 | 27.300 |
|
| 25.625 | 25.625 |
|
|
|
52 | Nâng cấp, mở rộng đường gom (bên phải) đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (đoạn từ đường nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc cầu Giẽ - Ninh Bình đến giao với ĐT.376) | H.YM, ÂT | 2719/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 | 79.000 | 79.000 |
|
| 1.329 | 1.329 |
|
|
|
53 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.53, huyện Kim Động | H.KĐ | 2878/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 | 14.900 | 10.430 |
|
| 9.387 | 9.380 |
|
|
|
54 | Cải tạo, nâng cấp đường Trục xã Quảng Châu (Đoạn từ đường Dương Hữu Miên đến khu di tích đền Trần Mã Châu) | TPHY | 2862/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 | 16.900 | 11.830 |
|
| 10.647 | 10.600 |
|
|
|
55 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.99 (đoạn từ UBND xã Cương Chính đến giao với ĐT.378) | H.TL | 1417/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 | 13.945 | 9.762 |
|
| 9.720 | 9.720 |
|
|
|
56 | Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường GTNT tại 5 xã: Thiện Phiến, huyện Tiên Lữ; Tống Trân, huyện Phù Cừ; Mại Động, huyện Kim Động; Phú Cường, thành phố Hưng Yên và Xuân Quan, huyện Văn Giang | H.VG; TP.HY | 1719/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 | 10.133 | 10.133 |
|
| 9.771 | 9.425 |
|
|
|
57 | Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường GTNT tại 3 xã: Đại Tập, huyện Khoái Châu; Phú Thịnh, huyện Kim Động; Hùng Cường, thành phố Hưng Yên | H.KĐ; TPHY | 2643/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 5.556 | 5.186 |
|
| 5.034 | 5.034 |
|
|
|
58 | Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường GTNT tại 06 xã : Thắng Lợi, huyện Văn Giang; Đại Tập, huyện Khoái Châu; Phú Thịnh, huyện Kim Động; Quảng Châu, thành phố Hưng Yên; Thụy Lôi, huyện Tiên Lữ và Nguyên Hòa, huyện Phù Cừ | TPHY, H.TL, PC | 1797/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 | 11.254 | 10.500 |
|
| 10.543 | 10.379 |
|
|
|
59 | Đầu tư xây dựng cầu Ngọc Quỳnh trên ĐH.19, huyện Văn Lâm | H.VL | 1847/QĐ-UBND ngày 28/6/2017; 2930/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 | 38.300 | 18.300 |
|
| 8.300 | 8.300 |
|
|
|
60 | Dự án Xây dựng công trình cầu Ngọc Lịch, xã Trưng Trắc, huyện Văn Lâm | H.VL | 267/QĐ-UBND ngày 28/01/2010; 1485/QĐ-UBND ngày 26/8/2011 | 13.981 | 13.331 |
|
| 1.080 | 1.056 |
|
|
|
61 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp ĐT.382 (đường 199 cũ) Km0+000 - Km8+000 | H. ÂT | 2148/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 33.500 | 33.500 |
|
| 30.150 | 30.150 | 1.100 | 1.100 |
|
62 | Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.26 (Long Hưng - Liên Nghĩa), huyện Văn Giang | H.VG | 2025/QĐ-UBND ngày 21/9/2016; 2740/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 | 44.400 | 26.180 |
|
| 23.562 | 23.500 | 2.680 | 2.680 |
|
63 | Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường ĐH.30, huyện Mỹ Hào | TX,MH | 2172/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 | 30.000 | 21.000 |
|
| 18.900 | 18.900 | 2.100 | 2.100 |
|
64 | Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.56 đoạn từ Km0+000 đến Km3+500 (Dốc Bái- Bến đò Đông Ninh), huyện Khoái Châu | H.KC | 1652/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 | 42.800 | 29.960 |
|
| 26.964 | 26.964 | 2.000 |
|
|
65 | Xây dựng cầu Cáp trên ĐH. 82 thuộc địa phận xã Đoàn Đào, huyện Phù Cừ | H. PC | 1987/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 | 12.000 | 12.000 |
|
| 11.273 | 11.273 | 25 | 25 |
|
66 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.87 huyện Phù Cừ đoạn từ QL.38B (Km0+000) - ĐT.386 (Km4+100) | H.PC | 2826/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 | 38.466 | 26.926 |
|
| 24.255 | 24.255 | 1.396 | 1.396 |
|
67 | Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp ĐH.72, ĐH.74 huyện Kim Động | H.KĐ | 2886/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 39.000 | 27.300 |
|
| 24.570 | 21.800 | 2.570 | 2.570 |
|
68 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.92 đoạn từ Km0+385 đến Km5+100, huyện Tiên Lữ | H.TL | 2877/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 45.000 | 20.250 |
|
| 18.270 | 18.270 | 1.980 | 1.980 |
|
69 | Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường trục trung tâm phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên | TP.HY | 2608/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 | 42.500 | 29.750 |
|
| 26.775 | 26.775 | 2.975 | 2.500 |
|
70 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.59B, huyện Khoái Châu | H.KC | 2827QĐ-UBND ngày 25/10/2017 | 46.500 | 43.700 |
|
| 39.330 | 39.000 | 4.700 |
|
|
71 | Xây dựng cầu Hồng Tiến tại Km8+920 trên ĐT.384 (đường 204 cũ) | H.KC | 2175/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 | 32.000 | 32.000 |
|
| 28.800 | 28.500 | 2.000 | 2.000 |
|
72 | Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường GTNT tại 03 xã: Thắng Lợi, huyện Văn Giang; Hùng An, Mai Động, huyện Kim Động; Hoàng Hanh, thành phố Hưng Yên theo đề án phát triển kinh tế vùng bãi | H.KĐ; TPHY | 2223/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 | 6.022 | 6.022 |
|
| 5.000 | 5.000 | 590 | 590 |
|
73 | Xây dựng cầu Thôn Giang, xã Nhân La, huyện Kim Động | H.KĐ | 1605/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 | 516 | 516 |
|
|
| - | 516 | 516 |
|
74 | Xây dựng cầu Mai Động, huyện Kim Động | H.KĐ | 1603/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 | 1.454 | 1.454 |
|
|
| - | 1.454 | 1.454 |
|
75 | Xây dựng cầu Đức Hợp, huyện Kim Động | H.KĐ | 1604/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 | 1.480 | 1.480 |
|
|
| - | 1.480 | 1.480 |
|
76 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.60, huyện Ân Thi (Đoạn từ Km0+00 đến Km0+500) | H.ÂT | 1086/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 | 4.996 | 2.000 |
|
|
| - | 2.000 |
|
|
b | Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 |
|
| 2.145.872 | 1.393.501 | - | - | 658.778 | 618.829 | 774.831 | 376.380 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.380 đoạn Km2 +910 đến Km7+000 | H.VL | 1710/QĐ-UBND 08/8/2019 | 174.770 | 174.770 |
|
| 30.000 | 30.000 | 144.770 | 45.333 |
|
2 | Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.385 Km7+750 - Km16+370 (Dốc Nghĩa - Lương Tài) | H.VL | 1711/QĐ-UBND ngày 08/08/2019 | 195.000 | 195.000 |
|
| 19.000 | 19.000 | 176.000 | 65.667 |
|
3 | Dự án Đường vành đai V vùng thủ đô Hà Nội trên địa phận tỉnh Thái Bình với QL38 và cao tốc Hà Nội - Hải Phòng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | H.ÂT | 2714/QĐ-UBND ngày 21/11/2016; 2586/QĐ-UBND ngày 26/9/2017; 1522/QĐ-UBND ngày 09/7/2020 | 328.000 | 111.841 |
|
| 52.870 | 52.780 | 59.061 |
|
|
4 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường ĐH.17 kéo dài đến ĐT.379 và chỉnh trang hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu tưởng niệm đồng chí Tô Hiệu và đồng chí Lê Văn Lương | H.VG | 1266/QĐ-UBND ngày 05/5/2017; 2587/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 | 160.500 | 35.500 |
|
| 35.500 | 35.000 |
|
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Đầu tư xây dựng công trình cầu qua sông Bắc Hưng Hải, thôn Lôi Cầu, xã Việt Hòa, huyện Khoái Châu | H.KC | 2652/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 12.000 | 6.000 |
|
| 6.000 | 6.000 | - |
|
|
2 | Đường trong Cụm Công nghiệp Tân Quang (đoạn từ Công ty EVERPIA TSC đến Công ty Hữu Nghị) | H.VL | 2740/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 | 33.300 | 28.000 |
|
| 25.650 | 25.650 | 2.000 | 2.000 |
|
3 | Xây dựng đường quy hoạch số 1 kéo dài và đường quy hoạch số 7 huyện Yên Mỹ | H. YM | 2319/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 | 78.000 | 67.521 |
|
| 67.521 | 42.931 | 31.731 | 24.000 |
|
4 | Đầu tư xây dựng công trình Cầu Ba Đông trên ĐH.81, huyện Phù Cừ | H.PC | 2742/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 | 21.000 | 15.000 |
|
| 13.500 | 13.500 | 1.500 | 1.500 |
|
5 | Đường quy hoạch số 4, huyện Yên Mỹ (giai đoạn II) | H. YM | 2870/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 56.000 | 25.000 |
|
| 22.500 | 22.500 | 4.500 | 2.500 |
|
6 | Đường nối khu A, B Cụm Công nghiệp Tân Quang với quốc lộ 5, huyện Văn Lâm | H.VL | 2878/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 47.000 | 32.900 |
|
| 29.610 | 28.500 | 3.000 | 3.000 |
|
7 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.24 huyện Văn Giang (đoạn từ K0+00 đến K2+800 và đoạn từ Km4+900 đến Km7+100) | H.VG | 2848/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 | 38.000 | 26.600 |
|
| 23.940 | 18.881 | 7.000 | 7.000 |
|
8 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.15, huyện Văn Lâm (đoạn từ Km4+216- Km9+260 theo lý trình mới) | H.VL | 2677/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 | 42.500 | 29.750 |
|
| 26.775 | 26.775 | 2.500 | 2.500 |
|
9 | Đường nối khu di tích quốc gia Chùa Nôm - Hưng Yên với cụm di tích quốc gia Kinh Dương Vương - Bắc Ninh, đoạn trên địa phận tỉnh Hưng Yên | H.VL | 1807/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 | 39.000 | 27.300 |
|
| 24.570 | 24.570 | 2.000 | 2.000 |
|
10 | Đầu tư xây dựng công trình đường quy hoạch số 1, huyện Yên Mỹ | H. YM | 1231/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 | 55.000 | 45.476 |
|
| 20.700 | 20.700 | 8.078 | 1.980 |
|
11 | Đường nối Cụm công nghiệp Tân Quang với Quốc lộ 5 (đoạn từ đường trục chính cụm Công nghiệp Tân Quang đến Công ty cổ phần cơ khí xây dựng công trình I) | H.VL | 2375/QĐ-UBND ngày 28/10/2016; 2197/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 | 32.000 | 32.000 |
|
| 28.800 | 28.800 | 3.000 | 3.000 |
|
12 | Đoạn tuyến nối ĐT.379 với QL.39 và đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, huyện Khoái Châu | HKC | 2403/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 76.000 | 76.000 |
|
| 68.400 | 59.800 | 16.200 | 15.000 |
|
13 | Dự án nâng cấp mở rộng đường gom (bên phải) đường cao tốc Hà Nội- Hải phòng (đoạn từ giao với ĐT.376 giao với QL.38) | H.ÂT | 1887/QĐ-UBND 27/8/2019 | 65.500 | 65.500 |
|
| 15.000 | 15.000 | 50.500 | 30.000 |
|
14 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo nâng cấp đường giao thông đoạn nối ĐH.66 xã Hồ Tùng Mậu huyện Ân Thi đến điểm giao ĐH.60 xã Chính Nghĩa huyện Kim Động | H.KĐ | 1712/QĐ-UBND 08/8/2019 | 33.000 | 23.100 |
|
| 13.000 | 13.000 | 23.100 | 10.100 |
|
15 | Đầu tư xây dựng công trình kết nối đường trục trung tâm đô thị Mỹ Hào đến QL38 (đoạn thuộc thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên) | TX.MH | 2401/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | 20.000 | 14.000 |
|
| 10.000 | 10.000 | 4.000 | 4.000 |
|
16 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.385 đoạn km0+450 - Km1+300, huyện Văn Lâm | H.VL | 791/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 | 26.800 | 18.760 |
|
| 12.342 | 12.342 | 6.000 | 6.000 |
|
17 | Đầu tư xây dựng công trình cầu bắc qua sông Bản Lễ trên ĐH.95 | H.TL | 2343/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 | 10.000 | 10.000 |
|
| 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
18 | Đầu tư xây dựng công trình đường trục xã Bảo Khê giai đoạn 2 (đoạn từ ngã tư trường THCS Bảo Khê đến đường vào nhà máy xử lý nước thải HY1) | TPHY | 2406/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 | 35.000 | 17.500 |
|
| 6.000 | 6.000 | 11.500 | 4.000 |
|
19 | Đường trục xã Tân Việt (Đoạn 1 từ đường ĐT.376 đến cổng làng Yến Đô; đoạn 2 từ đường ĐT.382 đến cống nhà Mạc) | H.YM | 2471/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 14.900 | 14.900 |
|
| 8.000 | 8.000 | 6.900 | 6.900 |
|
20 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.72 địa phận thành phố Hưng Yên (đoạn từ giáp đình Lê Như Hồ đến ngã ba Cu Tuế) | TPHY | 1107/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 | 28.486 | 17.092 |
|
| 8.000 | 8.000 | 9.091 | 9.000 |
|
21 | Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường Chùa Chuông, Bãi Sậy thành phố Hưng Yên | TPHY | 2378/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 | 28.393 | 17.036 |
|
| 8.000 | 8.000 | 9.036 | 9.000 |
|
22 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.80 đoạn từ ngã tư cầu Nhật Quang (Km2+610) đến giáp địa phận xã Tống Trân (Km7+920), huyện Phù Cừ | H.PC | 3627/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 79.000 | 31.600 |
|
| 17.000 | 17.000 | 14.600 | 14.600 |
|
23 | Cải tạo nâng cấp đường giao thông trên địa bàn huyện Kim Động - Đoạn tuyến từ ĐH.73 thuộc xã Đồng Thanh, huyện Kim Động đến điểm nối với ĐH.59B xã Nhuế Dương, huyện Khoái Châu | H.KĐ | 2462/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 14.850 | 10.395 |
|
| 8.000 | 8.000 | 6.994 | 2.000 |
|
24 | Xây dựng tuyến ĐH.13 kéo dài (đoạn từ ĐT.385 đến giáp địa phận tỉnh Bắc Ninh) | H.VL | 2484/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 52.000 | 31.200 |
|
| 12.500 | 12.500 | 18.700 | 18.700 |
|
25 | Đường trục liên xã Hùng Cường - Phú Cường (đoạn từ nhà ông Cự, xã Hùng Cường đến nhà ông Mạnh xã Phú Cường) | TPHY | 2505/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 29.000 | 14.500 |
|
| 5.000 | 5.000 | 9.500 | 9.000 |
|
26 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.51 (đoạn từ bến đò Phương Trù đến ĐT.378) | H.KC | 5885/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 72.800 | 32.760 |
|
| 7.000 | 7.000 | 25.760 | 15.000 |
|
27 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.376 cũ đoạn qua thị trấn Ân Thi từ lý trình km17+400 (ngã tư Bưu điện) đến km19+000 (ngã tư Bình Trì) | H.ÂT | 2668/QĐ-UBND ngày 14/10/2018 | 73.273 | 51.291 |
|
| 28.600 | 28.600 | 37.600 | 17.600 |
|
28 | Cải tạo, nâng cấp đường trục trung tâm thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi | H.ÂT | 475/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 | 18.300 | 12.810 |
|
|
| - | 12.810 | 10.000 |
|
29 | Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ phòng chống lụt bão huyện Kim Động | H.KĐ | 1681/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 | 77.000 | 42.650 |
|
|
| - | 42.650 | 30.000 |
|
30 | Cải tạo, nâng cấp đường từ QL.5 đến Khu công nghiệp Thăng Long II (dọc kênh Hồ Chí Minh), phường Phùng Chí Kiên, thị xã Mỹ Hào | TX.MH | 1737/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 | 38.500 | 19.250 |
|
|
| - | 4.250 |
|
|
31 | Xây dựng đường trục trung tâm xã Bạch Sam, huyện Mỹ Hào (đoạn từ QL.5 đến trục trung tâm huyện Mỹ Hào) | TX.MH | 2663/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 1589/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 | 41.000 | 20.500 |
|
|
| - | 15.500 |
|
|
c | Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 |
|
| 10.470.763 | 5.282.944 | - | - | - | - | 5.262.933 | 63.938 |
|
| Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên tỉnh Hà Nội - Hưng Yên kéo dài, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên | các huyện: VG, YM, KC, MH, VL |
| 2.894.451 | 894.451 |
|
|
|
| 894.451 |
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Dự án đường bên của tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội- Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình đoạn qua tỉnh Hưng Yên | Các huyện: KC, KĐ, TP HY | 357/NQ-HĐND ngày 22/3/2021 | 1.414.000 | 814.000 |
|
|
| - | 814.000 |
|
|
2 | Đầu tư xây dựng ĐT.382B nhánh phải (Km0+00-Km14+420 giao QL.39) | H. VG, YM |
| 580.000 | 280.000 |
|
|
|
| 280.000 |
|
|
3 | Xây dựng Nút giao Tân Phúc, đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với QL.38 | H.ÂT |
| 320.000 | 320.000 |
|
|
|
| 320.000 |
|
|
4 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.387 đoạn km0+80 - km2+843 | H.VL, MH |
| 87.948 | 87.948 |
|
|
|
| 87.948 |
|
|
6 | Đường trục trung tâm huyện Phù Cừ (đoạn từ cầu Quán Bầu - ĐT.386 đến đường ĐH.80 - tuyến tránh QL.38B) | H.Phù Cừ |
| 200.000 | 80.000 |
|
|
|
| 60.000 |
|
|
7 | Cải tạo, nâng cấp đường từ ĐT.378 đi qua Vụng Quạ đến đình làng Hạ Đồng xã Nguyên Hòa, huyện Phù Cừ | H.Phù Cừ |
| 95.000 | 38.000 |
|
|
|
| 38.000 |
|
|
8 | Xây dựng tuyến nối từ QL.38B (cụm công nghiệp Trần Cao - Quang Hưng) đến ĐH.85 huyện Phù Cừ | H.Phù Cừ |
| 183.000 | 55.000 |
|
|
|
| 55.000 |
|
|
9 | Xây dựng tuyến đường nối từ QL.38B (cầu Quán Đỏ) với ĐT.378 | H. Tiên Lữ |
| 180.000 | 81.000 |
|
|
|
| 81.000 |
|
|
10 | Tuyến đường tránh QL.38B qua địa phận huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên đoạn từ ĐH.72 đến ĐT.376 | H. Tiên Lữ |
| 121.647 | 68.122 |
|
|
| - | 68.111 |
|
|
11 | Xây dựng tuyến tránh QL.38B qua địa phận huyện Tiên Lữ, đoạn từ ĐT.376 đến xã Đình Cao huyện Phù Cử | H. Tiên Lữ |
| 152.000 | 68.400 |
|
|
|
| 68.400 |
|
|
12 | Cải tạo, nâng cấp đường phía Tây sông Điện Biên (đoạn từ đường Chùa Diều đến hết địa phận thành phố Hưng Yên) | TP.HY |
| 133.128 | 93.190 |
|
|
|
| 93.190 |
|
|
13 | Xây dựng đường giao thông liên xã Hồng Nam - Liên Phương-Phương Chiểu (đoạn từ đường Lê Đình Kiên đến đường nối hai đường cao tốc) | TP.HY |
| 116.595 | 81.617 |
|
|
| - | 81.617 |
|
|
14 | Đường giao thông liên xã Phú Cường - Hùng Cường (đoạn từ thôn Tân Trung, xã Phú Cường đến đê bối xã Hùng Cường) | TP.HY |
| 93.000 | 65.100 |
|
|
|
| 65.100 |
|
|
15 | Cải tạo mở rộng đường trục trung tâm thị xã Mỹ Hào, đoạn giao bến xe đến ĐT.387 | TX.Mỹ Hào |
| 150.000 | 105.000 |
|
|
|
| 105.000 |
|
|
16 | Đường trục xã Cẩm Xá từ đường trục trung tâm đến thôn Nhuận Trạch | TX.Mỹ Hào |
| 110.000 | 49.500 |
|
|
|
| 49.500 |
|
|
17 | Dự án xây dựng tuyến đường từ QL.39 đến ĐH. 42, huyện Yên Mỹ | H.Yên Mỹ |
| 150.000 | 105.000 |
|
|
|
| 105.000 |
|
|
18 | Dự án đường ĐH.34 kéo dài từ điểm giao QL.5 đến giao ĐT.376 | H.Yên Mỹ |
| 205.000 | 100.000 |
|
|
|
| 100.000 |
|
|
19 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.376 đoạn từ địa phận xã Ngọc Long (Km7+850) đến địa phận xã Tân Việt (Km14+00) | H.Yên Mỹ |
| 290.000 | 260.000 |
|
|
| - | 260.000 |
|
|
20 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.57, huyện Khoái Châu | H.Khoái Châu |
| 384.359 | 100.000 |
|
|
|
| 100.000 |
|
|
21 | Đầu tư xây dựng ĐT.377 mới đoạn tuyến nối ĐT.383 - ĐT.384 (đoạn qua Thị trấn Khoái Châu đến xã Phùng Hưng) huyện Khoái Châu | H.Khoái Châu |
| 128.546 | 20.000 |
|
|
|
| 20.000 |
|
|
22 | Xây dựng tuyến đường nối ĐH57 với ĐT 384 đoạn qua xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu | H.Khoái Châu |
| 128.032 | 20.000 |
|
|
|
| 20.000 |
|
|
23 | XD đường kênh đông huyện Khoái Châu đoạn từ ĐH.57-ĐT.384 | H.Khoái Châu |
| 160.000 | 10.000 |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
24 | Cải tạo, sửa chữa đường ĐH.75, huyện Kim Động (Điểm đầu giao với đường ĐH 73 điểm cuối giao với ĐH 53) | H.Kim Động |
| 80.000 | 56.000 |
|
|
| - | 56.000 |
|
|
25 | Xây dựng ĐT.377 (đường quy hoạch mới) từ điểm giao với ĐH.59 giáp địa phận huyện Khoái Châu đến điểm giao với đường nối hai cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và cao tốc Cầu Giẽ- Ninh Bình, đoạn qua huyện Kim Động | H.Kim Động |
| 297.089 | 207.962 |
|
|
|
| 207.962 |
|
|
26 | Đường ven đê sông Hồng, đoạn từ ĐT.379B đến ĐH.25 | H. Văn Giang |
| 87.750 | 61.425 |
|
|
|
| 61.425 |
|
|
27 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.385 đoạn từ Km3+150 đến Km 7+750 (dốc nghĩa) | H.Văn Lâm |
| 200.000 | 140.000 |
|
|
| - | 140.000 |
|
|
28 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.380 đoạn km 00 - km2+800 | Sở GTVT |
| 88.000 | 88.000 |
|
|
|
| 88.000 |
|
|
29 | Đường từ QL.5 (đoạn giáp Công ty Acecook) đến cụm công nghiệp Minh Khai | H.Văn Lâm |
| 125.000 | 100.000 |
|
|
|
| 100.000 |
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường nối ĐH.45 xã Đồng Than với ĐT.376 xã Ngọc Long | H.Yên Mỹ | 360/NQ-HĐND ngày 22/3/2021 | 73.600 | 73.600 |
|
|
| - | 73.600 | 50.000 |
|
2 | Xây dựng cầu Bình Lương trên sông Đình Dù, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm | H.Văn Lâm | 2979/QĐ-UBND ngày 31/12/2019; 619/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 | 19.863 | 9.000 |
|
|
| - | 9.000 | 4.972 |
|
3 | Cầu bắc qua sông Bắc Hưng Hải (kênh Kim Sơn) trên đường ĐH.22 xã Vĩnh Khúc, huyện Văn Giang. | H. Văn Giang |
| 65.000 | 29.250 |
|
|
|
| 29.250 | 3.966 |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.20 đoạn từ ĐT.379B đến ĐH.22, huyện Văn Giang | H. Văn Giang |
| 56.000 | 40.000 |
|
|
| - | 40.000 |
|
|
5 | Đường ĐH.22 kéo dài từ ĐH.23 đến ĐT.379 | H. Văn Giang |
| 62.417 | 43.692 |
|
|
|
| 43.692 |
|
|
6 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.379B, đoạn nút giao ĐT.379 đến nút giao ĐH.23, huyện Văn Giang | H. Văn Giang |
| 45.000 | 31.500 |
|
|
|
| 31.500 |
|
|
7 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Hiệp Cường (đoạn từ xã Hiệp Cường đến giáp xã Trung Nghĩa, TP Hưng Yên) | H. Kim Động |
| 10.000 | 5.000 |
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
8 | Xây dựng cầu Động Xá Thị trấn Lương Bằng | H. Kim Động |
| 43.500 | 30.450 |
|
|
|
| 30.450 |
|
|
9 | Tuyến tránh QL.38B qua địa phận huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên (đoạn từ vị trí giáp ranh giữa 2 xã Cương Chính, huyện Tiên Lữ và xã Đình Cao, huyện Phù Cừ đến ĐH.80 | H. Phù Cừ | 2783/QĐ-UBND ngày 16/12/2019; 3591/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 | 69.000 | 27.600 |
|
|
| - | 27.600 | - |
|
10 | Dự án đường trục ngang giữa Khu công nghiệp dệt may Phố Nối B và Khu công nghiệp Thăng Long II | TX. Mỹ Hào | 2560/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 | 60.000 | 30.000 |
|
|
| - | 30.000 | - |
|
11 | Xây dựng tuyến đường từ QL39 (chân cầu vượt Phố Nối) kết nối với đường Phùng Chí Kiên, thị xã Mỹ Hào | TX. Mỹ Hào |
| 70.000 | 35.000 |
|
|
|
| 35.000 |
|
|
12 | Đường ĐH.42 kéo dài (đoạn từ ĐT.376 đến ĐH.24) | H. Yên Mỹ | 2437/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 | 78.000 | 54.600 |
|
|
| - | 54.600 | - |
|
13 | Dự án đường QH từ QL5A (giáp Hải Quan HY) đến nối vào đường giữa giai đoạn I và giai đoạn II của Khu công nghiệp Thăng Long II | TX. Mỹ Hào | 2628/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 | 27.000 | 13.500 |
|
|
| - | 13.500 | - |
|
14 | Cải tạo nâng cấp đường ĐH.95 đoạn từ cầu Quán đỏ đến ngã tư Thị trấn Vương huyện Tiên Lữ | H. Tiên Lữ | 2782/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 | 45.000 | 18.000 |
|
|
| - | 18.000 | - |
|
15 | Xây dựng tuyến đường trục chính khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập trung tại xã Tân Dân, Ông Đình, huyện Khoái Châu | H. Khoái Châu |
| 70.000 | 20.000 |
|
|
|
| 20.000 | - |
|
16 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.65, huyện Ân Thi (đoạn từ Nghĩa trang Liệt sỹ xã Cẩm Ninh đến thôn Mão Xuyên, xã Nguyễn Trãi) | H. Ân Thi |
| 36.300 | 25.410 |
|
|
|
| 25.410 | - |
|
17 | Xây dựng Cầu Trà Phương bắc qua sông Cửu Yên (Cửu An) nối từ xã Hồng Vân đi xã Hồng Quang, huyện Ân Thi | H. Ân Thi |
| 45.000 | 31.500 |
|
|
|
| 31.500 | - |
|
18 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.60 huyện Ân Thi, đoạn từ Km0+500 đến Km3+500 | H. Ân Thi |
| 31.870 | 22.309 |
|
|
|
| 22.309 | - |
|
19 | Đường quy hoạch mới số 04 (điểm đầu giao với ĐT.376 cũ, điểm cuối giao ĐH.65) | H. Ân Thi |
| 65.000 | 45.500 |
|
|
|
| 45.500 | - |
|
20 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.65, huyện Ân Thi (đoạn từ giao ĐT.386 đến ĐT.376 mới) | H. Ân Thi |
| 25.000 | 17.500 |
|
|
|
| 17.500 | - |
|
21 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.61 đoạn từ điểm giao ĐT.384 đến trạm bơm Tam Đô xã Hoàng Hoa Thám, huyện Ân Thi | H. Ân Thi |
| 35.000 | 24.500 |
|
|
|
| 24.500 | - |
|
22 | Cải tạo, nâng cấp đường trục chính xã Hoàng Hoa Thám, huyện Ân Thi (tuyến 1: Đoạn nối từ QL.38 đến thôn An Bá; tuyến 2: Đoạn nối từ cầu Minh Lý đến thôn Đanh Xá) | H. Ân Thi |
| 28.000 | 19.600 |
|
|
|
| 19.600 | - |
|
23 | Cải tạo, nâng cấp ĐH.64, huyện Ân Thi | H. Ân Thi |
| 14.158 | 9.911 |
|
|
|
| 9.911 |
|
|
24 | Cải tạo, nâng cấp đường trục xã Hồ Tùng Mậu (đoạn từ giao ĐT.376 cũ đến ĐT,376 mới) | H. Ân Thi |
| 5.000 | 3.500 |
|
|
|
| 3.500 |
|
|
25 | Xây dựng tuyến đường nối từ QL.38B đến đường nối từ ĐT.386 (cầu Quán Bầu) với ĐH.81 huyện Phù Cừ | H. Phù Cừ |
| 63.000 | 18.900 |
|
|
|
| 18.900 | - |
|
26 | Xây dựng đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hưng Yên (Đoạn từ Chu Mạnh Chinh đến khu nhà ở thương mại Phúc Hưng) | TPHY |
| 27.012 | 18.908 |
|
|
|
| 18.908 |
| Đầu tư từ nguồn thu tiền SDĐ dự án KĐT Phúc Hưng |
27 | Cải tạo nâng cấp đường TL 376 đoạn km0+00 đến km2+300 | H VL, VG, YM |
| 60.000 | 60.000 |
|
|
|
| 60.000 |
|
|
28 | Cầu Đình Dù trên ĐH.11B, huyện Văn Lâm | H. Văn Lâm |
| 9.500 | 9.500 |
|
|
|
| 9.500 |
|
|
29 | Đường trong cụm công nghiệp Tân Quang, huyện Văn Lâm (đoạn từ Công ty Hoàng Kim Hưng đến Công ty Cao su Giải Phóng) | H. Văn Lâm |
| 38.999 | 38.999 |
|
|
|
| 38.999 |
|
|
30 | Đường nối từ trung tâm giáo dục thường xuyên đến ngã ba bưu điện huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên | H. Văn Lâm |
| 38.000 | 26.000 |
|
|
|
| 26.000 |
|
|
II | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; THỦY LỢI |
|
| 3.825.184 | 2.099.450 | 330.536 | 143.979 | 494.583 | 481.490 | 1.394.013 | 269.996 |
|
a | Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020 |
|
| 1.285.123 | 424.522 | 325.536 | 143.979 | 235.906 | 222.813 | 8.996 | 8.996 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Xây dựng cụm công trình đầu mối trạm bơm Bảo Khê, thành phố Hưng Yên thuộc Dự án đầu tư xây dựng hệ thống thoát nước thành phố Hưng Yên | TP Hưng Yên | 1441/QĐ-UBND ngày 14/7/2010 | 110.034 | 20.369 | 97.393 |
| 2.293 | 2.261 |
|
|
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Trạm bơm Hưng Long, huyện Mỹ Hào | H. MH | 2684/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 | 246.105 | 55.000 | 20.000 | 20.000 | 35.000 | 35.000 | - |
|
|
3 | Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản huyện Ân Thi | H. ÂT | 2301/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 | 35.300 | 6.300 |
|
| 6.300 | 6.300 |
|
|
|
4 | Dự án di dân tái định cư vùng nguy cơ sạt lở xã Văn Nhuệ, huyện Ân Thi | H.AT | 2425/QĐ-UBND ngày 27/11/2009 | 29.961 | 8.988 | 21.544 | 8.417 | 571 | 571 |
|
|
|
5 | Dự án di dân tái định cư vùng nguy cơ sạt lở xã Tân Hưng -huyện Tiên Lữ (Giai đoạn 2005-2008) | TPHY | 1447/QĐ-UBND ngày 23/7/2008 | 15.712 | 683 |
|
| 683 | 680 |
|
|
|
6 | Xây dựng khu di dân tái định cư vùng nguy cơ sạt lở Văn Nhuệ, huyện Ân Thi (giai đoạn 2)- HM: Đền bù GPMB | H.AT | 911/QĐ-UBND ngày 31/05/2011 | 12.541 | 2.022 | 12.370 | 1.851 | 171 | 171 | - |
|
|
7 | Dự án di dân tái định cư vùng nguy cơ sạt lở xã Bình Minh, huyện Khoái Châu | H. KC | 1284/QĐ-UBND ngày 29/7/2013 | 37.179 | 8.000 | 9.000 | 3.000 | 5.000 | 5.000 | - |
|
|
8 | Dự án phát triển cơ sở hạ tầng thủy lợi huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên | H.AT | 929/QĐ-UBND ngày 13/6/2014 | 185.673 | 24.982 | 1.395 |
| 24.982 | 20.000 |
|
|
|
9 | Nâng cấp đường dọc sông, kè chống sạt lở và nạo vét sông Cầu Treo, huyện Yên Mỹ | H.YM | 2273/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 | 92.000 | 38.000 |
|
| 38.000 | 31.594 | 6.000 | 6.000 |
|
10 | Dự án Cải tạo, nạo vét hệ thống công trình sau đầu mối trạm bơm La Tiến, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên | H.PC | 667/QĐ-UBND ngày 30/3/2016; 2579/QĐ-UBND ngày 26/9/2017; 3024/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 | 105.000 | 10.000 |
|
| 3.000 | 3.000 | 196 | 196 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Các công trình trên sông Đống Lỗ-Tính Linh | H. KĐ- TP HY | 2236/QĐ-UBND ngày 30/10/2009 | 6.770 | 6.770 | 6.750 | 6.750 | 20 | 20 |
|
|
|
2 | Dự án cải tạo, nạo vét sông Tam Bá Hiển thuộc địa phận huyện Văn Giang và huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên | H.VG | 2073/QĐ-UBND ngày 16/10/2006 | 6.920 | 1.287 | 6.838 | 1.205 | 82 | 82 |
|
|
|
3 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Trạm bơm Văn Phú B, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên (HM: Xây dựng đường dây ĐDK 35KV và TBA) | H. MH | 2155/QĐ-UBND ngày 27/10/2006 | 11.560 | 45 |
|
| 45 | 19 |
|
|
|
4 | Xử lý cấp bách khu vực sạt lở do mưa lũ gây ra tại xã Thắng Lợi, huyện Văn Giang | H.VG | 2211/QĐ-UBND ngày 21/12/2012; 1995/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 | 7.158 | 3.579 | 5.960 | 2.381 | 1.198 | 1.181 |
|
|
|
5 | Dự án đầu tư xây dựng trạm bơm Vinh Quang, huyện Mỹ Hào | H.MH | 2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2010 | 41.561 | 41.561 | 33.276 | 33.276 | 6.869 | 6.869 |
|
|
|
6 | Xây dựng cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Chợ Gạo, thành phố Hưng Yên | TP HY | 3142/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 | 72.060 | 18.015 | 18.500 | 15.500 | 2.515 | 2.500 |
|
|
|
7 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp trạm bơm Phan Đình Phùng, huyện Mỹ Hào | H. MH | 1214/QĐ-UBND ngày 03/7/2012 | 45.148 | 45.148 | 14.600 | 14.600 | 30.548 | 30.548 |
|
|
|
8 | Xây dựng cải tạo trạm bơm Quán Đỏ, huyện Phù Cừ và trạm bơm Lệ Xá huyện Tiên Lữ | H.PC, H.TL | 2126/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 6.893 | 6.893 | 2.000 | 2.000 | 4.893 | 4.893 |
|
|
|
9 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Trạm bơm Văn Phú B, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên (Giai đoạn 2) | H. MH | 1748/QĐ-UBND ngày 17/10/2011 | 29.793 | 12.828 | 28.465 | 11.500 | 1.000 | 58 |
|
|
|
10 | Tăng cường năng lực sản xuất hạt giống lúa chất lượng cao tại Xí nghiệp giống cây trồng Phù Cừ và Xí nghiệp giống cây trồng Tam Thiên Mẫu | H. PC, H.YM | 1943/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 | 42.355 | 22.409 | 37.110 | 17.164 | 5.245 | 5.245 |
|
|
|
11 | Cải tạo, nạo vét và kè mái sống Đống Lỗ - Tính Linh (đoạn từ K0+34- K1+275 và đoạn từ K1+800-k2+479) | H.KĐ và TP HY | 1544/QĐ-UBND ngày 26/07/2010 2117/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 | 18.047 | 14.047 | 10.335 | 6.335 | 7.206 | 7.206 |
|
|
|
12 | Đầu tư xây dựng Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh D11 và kênh T2B thuộc huyện Văn Lâm | H.VL | 2351/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 8.000 | 8.000 |
|
| 7.960 | 7.791 |
|
|
|
13 | Đầu tư xây dựng Cải tạo, nâng cấp cống Từ Hồ tại Km12+600 trên sông Ngưu Giang và cầu qua sông Đồng Than tại K3+433, huyện Yên Mỹ | H.YM | 2253/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 | 14.796 | 14.796 |
|
| 13.316 | 13.316 |
|
|
|
14 | Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Hồng Vân, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên | H.ÂT | 2371/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 8.000 | 8.000 |
|
| 7.200 | 7.200 |
|
|
|
15 | Trạm bơm không ống cột nước thấp Đầm Sen, huyện Yên Mỹ | H.YM | 1969/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 | 2.400 | 1.200 |
|
| 1.171 | 1.171 |
|
|
|
16 | Trạm bơm không ống cột nước thấp Cống Bún, huyện Ân Thi | H.ÂT | 1970/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 | 2.500 | 1.250 |
|
| 1.209 | 1.209 |
|
|
|
17 | Trạm bơm không ống cột nước thấp Bích Tràng, huyện Ân Thi | H.ÂT | 1971/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 | 2.499 | 1.250 |
|
| 1.222 | 1.222 |
|
|
|
18 | Trạm bơm không ống cột nước thấp Võng Phan, huyện Phù Cừ và huyện Tiên Lữ | H.TL | 1972/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 | 8.400 | 4.200 |
|
| 4.078 | 4.078 |
|
|
|
19 | Trạm bơm không ống cột nước thấp Cửa Gàn, thành phố Hưng Yên | TPHY | 1973/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 | 8.800 | 4.400 |
|
| 4.324 | 4.324 |
|
|
|
20 | Đầu tư xây dựng Trạm bơm Cầu Gáy, huyện Văn Lâm | H.VL | 2366/QĐ-UBND ngày 28/10/ | 12.300 | 12.300 |
|
| 425 | 425 |
|
|
|
21 | Đầu tư cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới cơ sở hạ tầng trung tâm giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Hưng Yên | H.PC | 672/QĐ-UBND ngày 30/3/2016; 2583/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 | 38.458 | 1.000 |
|
| 1.000 | 500 |
|
|
|
22 | Đầu tư xây dựng Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Đa Lộc, huyện Ân Thi | H.ÂT | 2302/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 | 12.200 | 12.200 |
|
| 10.980 | 10.980 | 1.200 | 1.200 |
|
23 | Công trình Trạm bơm không ống cột nước thấp tưới, tiêu và cấp nguồn Tiên Kiều, huyện Ân Thi | H.ÂT | 2291/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 | 9.000 | 9.000 |
|
| 7.400 | 7.400 | 1.600 | 1.600 |
|
b | Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 |
|
| 241.628 | 145.028 | 5.000 | - | 77.477 | 77.477 | 61.317 | 49.000 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Dự án Hệ thống thủy lợi vùng chuyên canh cây nhãn, cây vải tỉnh Hưng Yên (vốn cấp qua Bộ NN&PTNT) | H.PC; TPHY | 4416/QĐ- BNN-TCTL ngày 28/10/2016; 3213/QĐ-BNN-TCTL ngày 18/8/2020 | 81.584 | 11.374 |
|
|
| - | 11.374 | 5.000 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Kè mái sông Hòa Bình đoạn qua thành phố Hưng Yên | TPHY | 384/QĐ-UBND ngày 08/2/2010; 1357/QĐ-UBND ngày 11/8/2011; 2708/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 | 19.234 | 14.234 | 5.000 |
| 9.000 | 9.000 | 5.000 | 5.000 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Cảnh Lâm, huyện Yên Mỹ |
| 52/QĐ-UBND ngày 09/01/2017 | 14.900 | 14.900 |
|
| 13.500 | 13.500 | 1.400 | 1.200 |
|
3 | Công trình cải tạo trạm bơm Văn Giang A cũ | H. VG | 2290/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 | 14.000 | 14.000 |
|
| 12.000 | 12.000 | 2.000 | 2.000 |
|
4 | Công trình cải tạo cầu cống Ngô Xuyên trên sông Đình Dù, huyện Văn Lâm | H.VL | 1654/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 | 13.000 | 13.000 |
|
| 11.000 | 11.000 | 2.000 | 2.000 |
|
5 | Bờ bao kênh xả tiêu trạm bơm Bảo Khê, thành phố Hưng Yên | TPHY | 2473/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 28.350 | 11.310 |
|
| 8.000 | 8.000 | 3.310 | 3.000 |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nội đồng và hệ thống kênh thủy lợi phục vụ chống úng vùng nông nghiệp chuyển đổi xã Phùng Hưng, huyện Khoái Châu | H.KC | 2475/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 13.800 | 13.800 |
|
| 6.000 | 6.000 | 7.800 | 7.800 |
|
7 | Trạm bơm Hòa Đam 1 xã Hòa Phong, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên | TX.MH | 2474/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 31.000 | 31.000 |
|
| 12.000 | 12.000 | 19.000 | 18.000 |
|
8 | Kênh tưới trạm bơm Cống Bún xã Đào Dương, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên | H.ÂT | 2472/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 11.260 | 11.260 |
|
| 5.977 | 5.977 | 5.283 | 5.000 |
|
9 | Công trình Cải tạo, nâng cấp Trạm bơm Tân Hưng, thành phố Hưng Yên | TP HY | 1171/QĐ-UBND ngày 17/5/2018; 1159/QĐ-UBND ngày 17/5/2019 | 14.500 | 10.150 |
|
|
|
| 4.150 |
|
|
c | Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 |
|
| 358.500 | 341.700 | - | - | - | - | 341.700 | - |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm không ống cột nước thấp Đầm Sen, huyện Yên Mỹ | H.YM |
| 15.000 | 15.000 |
|
|
|
| 15.000 |
|
|
2 | Cải tạo nạo vét, kè một số đoạn trên sông Ngưu Giang | H.VG, YM |
| 15.000 | 15.000 |
|
|
|
| 15.000 |
|
|
3 | Xây dựng trạm bơm vùng bãi Phụng Công, Xuân Quan, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên và xã Văn Đức, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội | H.VG |
| 15.000 | 15.000 |
|
|
|
| 15.000 |
|
|
4 | Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu T11, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên | H.YM |
| 30.700 | 30.700 |
|
|
| - | 30.700 |
|
|
5 | Xây dựng, nâng cấp trạm bơm Ngọc Lâm, thị xã Mỹ Hào | TX.MH |
| 36.500 | 36.500 |
|
|
|
| 36.500 |
|
|
6 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Đồng Lý, huyện Kim Động | H.KĐ |
| 27.300 | 27.300 |
|
|
|
| 27.300 |
|
|
7 | Trạm bơm không ống cột nước thấp tiêu, tưới Mai Viên, huyện Kim Động | H.ÂT |
| 15.000 | 15.000 |
|
|
| - | 15.000 |
|
|
8 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm không ống cột nước thấp Trung Đạo | H.YM |
| 15.000 | 15.000 |
|
|
|
| 15.000 |
|
|
9 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm không ống cột nước thấp Hồng Vân, huyện Ân Thi | H.PC |
| 15.000 | 15.000 |
|
|
|
| 15.000 |
|
|
10 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm không ống cột nước thấp Chợ Thi, huyện Ân Thi | H.ÂT |
| 15.000 | 15.000 |
|
|
|
| 15.000 |
|
|
11 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm không ống cột nước thấp Phúc Bố, thị xã Mỹ Hào | TX.MH |
| 15.000 | 15.000 |
|
|
|
| 15.000 |
|
|
12 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Hoàng Nha, huyện Văn Lâm | H.VL |
| 26.000 | 26.000 |
|
|
|
| 26.000 |
|
|
13 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nội đồng và hệ thống kênh thủy lợi phục vụ chống úng vùng nông nghiệp chuyển đổi xã Vĩnh Xá, huyện Kim Động | H.KĐ |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
14 | Cải tạo, kè gia cố mái kênh trung thủy nông Nhân Hòa, thị xã Mỹ Hào | TX.MH |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
15 | Trạm bơm tiêu không ống cột nước thấp Văn Giang II huyện Yên Mỹ | H.YM |
| 15.000 | 15.000 |
|
|
|
| 15.000 |
|
|
16 | Cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
|
| 12.000 | 12.000 |
|
|
|
| 12.000 |
|
|
17 | Nạo vét, kè và xây cống trên sông Mỏ Quạ, huyện Kim Động | HKĐ |
| 56.000 | 39.200 |
|
|
|
| 39.200 |
|
|
18 | Xây dựng trạm bơm không ống cột nước thấp Ba Đông, huyện Phù Cừ | H. PC |
| 15.000 | 15.000 |
|
|
|
| 15.000 |
|
|
d | Vốn các công trình, dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia; |
|
| 1.919.933 | 1.168.200 |
|
| 181.200 | 181.200 | 962.000 | 212.000 |
|
e | Đề án phát triển, nâng cao hiệu quả kinh tế vùng bãi tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2021-2025 |
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
| 20.000 |
|
|
III | LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ; PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH |
|
| 175.832 | 175.832 | 3.500 | 3.500 | 55.266 | 55.237 | 112.762 | - |
|
a | Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020 |
|
| 63.070 | 63.070 | 3.500 | 3.500 | 55.266 | 55.237 | - | - |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2016-2020 |
| 1186/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 | 27.000 | 27.000 |
|
| 24.300 | 24.300 |
|
|
|
2 | Xây dựng các phần mềm dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2013-2015 | TP HY | 1727/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 | 7.529 | 7.529 | 1.500 | 1.500 | 5.600 | 5.584 |
|
|
|
3 | Đầu tư thiết bị sản xuất chương trình và truyền dẫn phát sóng của Đài Phát thanh truyền hình Hưng Yên | TPHY | 1692/QĐ-UBND ngày 15/10/2014 | 13.541 | 13.541 | 2.000 | 2.000 | 10.366 | 10.366 |
|
|
|
4 | Hỗ trợ các xã làm truyền thanh không dây |
|
| 15.000 | 15.000 |
|
| 15.000 | 14.987 | - |
|
|
b | Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 |
|
| 112.762 | 112.762 | - | - | - | - | 112.762 | - |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Hoàn thiện trung tâm tích hợp dữ liệu và đảm bảo an toàn thông tin tỉnh Hưng Yên | Sở TTTT |
| 45.442 | 45.442 |
|
|
|
| 45.442 |
|
|
2 | Xây dựng phim trường đa năng 350 chỗ ngồi, hạ tầng kỹ thuật trong trường quay và bổ sung thiết bị phục vụ sản xuất chương trình | Đài TH |
| 67.320 | 67.320 |
|
|
|
| 67.320 |
|
|
IV | LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|
| 1.167.643 | 1.016.357 | 156.340 | 143.840 | 324.768 | 309.677 | 535.428 | 38.292 |
|
a | Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020 |
|
| 549.999 | 465.284 | 156.340 | 143.840 | 304.325 | 293.639 | 694 | 694 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp Trường THPT chuyên Hưng Yên | TP HY | 1778/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 | 59.500 | 47.500 | 45.500 | 33.500 | 6.600 | 5.864 |
|
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Nhà làm việc liên cơ quan Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH và CN của Sở KH và CN, Liên hiệp Hội khoa học kỹ thuật tỉnh | TP HY | 2027/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 | 15.189 | 15.189 | 11.000 | 11.000 | 4.056 | 4.055 |
|
|
|
2 | Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn, huyện Ân Thi (HM: Cải tạo nhà lớp học 2 tầng) | H. ÂT | 2301/QĐ- SKHĐT ngày 06/10/2008 | 1.242 | 1.242 | 965 | 965 | 107 | 107 |
|
|
|
3 | Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn, huyện Ân Thi (HM: Công trình phụ trợ) | H. ÂT | 1789/QĐ- SKHĐT ngày 08/9/2009 | 834 | 834 | 728 | 728 | 63 | 63 |
|
|
|
4 | Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Phù Cừ | H. PC | 2029/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 | 8.230 | 8.230 | 7.500 | 7.500 | 149 | 149 |
|
|
|
5 | Xây dựng nhà lớp học lý thuyết trường THPT Trần Quang Khải | H. KC | 2094/QĐ-UBND ngày 26/10/2010 | 7.644 | 7.644 | 7.150 | 7.150 | 45 | 45 |
|
|
|
6 | Trường THPT Minh Châu GĐ1 (HM: Đường dây và TBA 50KVA 35(22)/0,4KV) | H. YM | 1624/QĐ-UBND ngày 28/8/2008 | 20.942 | 271 | 230 | 230 | 41 | 27 |
|
|
|
7 | Xây dựng Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp thành phố Hưng Yên | TP HY | 325/QĐ-UBND ngày 09/3/2012 | 18.512 | 18.512 | 15.467 | 15.467 | 3.045 | 3.045 |
|
|
|
8 | Nhà lớp học lý thuyết Trường THPT Yên Mỹ | H. YM | 1860/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 | 7.897 | 7.897 | 6.200 | 6.200 | 1.555 | 1.554 |
|
|
|
9 | Nhà bộ môn và phục vụ học tập, một số công trình phụ trợ Trường THPT Văn Giang | H. VG | 1819/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 | 10.966 | 10.966 | 9.100 | 8.600 | 1.866 | 1.640 |
|
|
|
10 | Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Nam Khoái Châu | H. KC | 1523/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 | 6.097 | 6.097 | 4.500 | 4.500 | 1.597 | 1.597 |
|
|
|
11 | Cải tạo nâng cấp nhà lớp học, nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Trưng Vương | H. VL | 2092/QĐ-UBND ngày 26/10/2010 | 3.090 | 3.090 | 2.600 | 2.600 | 490 | 400 |
|
|
|
12 | Nhà hiệu bộ Trường THPT Hưng Yên | TP HY | 1273/QĐ-UBND ngày 01/8/2014 | 9.224 | 9.224 | 6.000 | 6.000 | 3.224 | 3.000 |
|
|
|
13 | Nhà hiệu bộ Trường THPT Văn Giang | H. VG | 1773/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | 4.471 | 4.471 | 2.500 | 2.500 | 1.971 | 1.900 |
|
|
|
14 | Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Trưng Vương, huyện Văn Lâm | H. VL | 1748/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 | 5.125 | 5.125 | 1.850 | 1.850 | 3.275 | 3.000 |
|
|
|
15 | Nhà lớp học Trường mầm non 2 tầng 6 phòng xã Hồng Vân, huyện Ân Thi | H. ÂT | 54/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 | 6.285 | 1.000 |
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
16 | Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Văn Lâm | H. VL | 1701/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 | 7.711 | 7.711 | 3.500 | 3.500 | 4.014 | 3.955 |
|
|
|
17 | Nhà lớp học lý thuyết Trường THPT Phạm Ngũ Lão, huyện Ân Thi | H. ÂT | 1700/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 | 5.132 | 5.132 | 2.000 | 2.000 | 3.132 | 3.000 |
|
|
|
18 | Nhà thí nghiệm thực hành Trường THPT Triệu Quang Phục | H. YM | 1435/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 | 9.429 | 9.429 | 6.150 | 6.150 | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
19 | Cải tạo, nâng cấp trường THPT Kim Động, huyện Kim Động | H.KĐ | 2150/QĐ-UBND ngày 28/10/2010 | 9.268 | 9.268 | 8.807 | 8.807 | 218 | 218 |
|
|
|
20 | Nhà lớp học lý thuyết, san nền, tường rào và công trình phụ trợ - Trường THPT Trần Hưng Đạo | H. TL | 1874/QĐ-UBND ngày 24/10/2012; 1534/QĐ-UBND ngày 13/8/2015 | 10.532 | 10.532 | 8.594 | 8.594 | 300 | 300 |
|
|
|
21 | Nhà lớp học Trường THPT Hoàng Hoa Thám | H. TL | 1959/QĐ-UBND ngày 21/10/2008 | 6.460 | 6.460 | 5.999 | 5.999 | 413 | 413 |
|
|
|
22 | Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Trần Hưng Đạo | H. TL | 2081/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 | 5.877 | 5.877 |
|
| 5.727 | 4.958 |
|
|
|
23 | Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Nam Phù Cừ | H. PC | 2080/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 | 5.693 | 5.693 |
|
| 5.543 | 5.000 |
|
|
|
24 | Nhà lớp học lý thuyết trường THPT Phù Cừ | H.PC | 2064/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 | 5.129 | 5.129 |
|
| 4.979 | 4.500 |
|
|
|
25 | Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Dương Quảng Hàm | H. VG | 2160/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 5.637 | 5.637 |
|
| 5.637 | 5.000 |
|
|
|
26 | Tăng cường năng lực kiểm định, thử nghiệm của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Hưng Yên | TPHY | 2145/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 7.995 | 7.995 |
|
| 7.995 | 7.900 |
|
|
|
27 | Nhà lớp học lý thuyết và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Mỹ Hào | TX.MH | 2166/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 9.247 | 9.247 |
|
| 9.247 | 9.169 |
|
|
|
28 | Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ trường THPT Phạm Ngũ Lão | H.ÂT | 2328/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 | 9.596 | 9.596 |
|
| 8.636 | 8.628 |
|
|
|
29 | Nhà lớp học 3 tầng, 12 phòng Trường THPT Yên Mỹ | H.YM | 2078/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 | 8.513 | 8.513 |
|
| 8.530 | 8.487 |
|
|
|
30 | Nhà lớp học lý thuyết và thư viện trường THPT Kim Động | H.KĐ | 2369/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 5.712 | 5.712 |
|
| 5.141 | 5.141 |
|
|
|
31 | Nhà lớp học bộ môn và phục vụ học tập trường THPT Nghĩa Dân | H.KĐ | 2368/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 9.598 | 9.598 |
|
| 8.638 | 8.638 |
|
|
|
32 | Trường Tiểu học xã Tân Việt | H.YM | 2259/QĐ-UBND ngày 19/10/2016; 2376/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 10.894 | 10.894 |
|
| 10.810 | 10.806 |
|
|
|
33 | Trường THCS Phạm Huy Thông, huyện Ân Thi (giai đoạn 1) | H.ÂT | 2754/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 | 37.400 | 14.960 |
|
| 13.464 | 13.400 |
|
|
|
34 | Trường mầm non thôn Trà Dương, xã Tống Trân, huyện Phù Cừ (Hạng mục: Cải tạo nhà lớp học và hệ thống sân vườn) | H.PC | 161/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 2.500 | 2.500 |
|
| 2.500 | 2.000 |
|
|
|
35 | Trường mầm non thôn Hoàng Cả I, Thị trấn Ân Thi (Hạng mục: Nhà lớp học) | H.ÂT | 62/QĐ-UBND ngày 10/10/2015 | 2.500 | 2.500 |
|
| 2.500 | 2.000 |
|
|
|
36 | Trường THCS Minh Phượng, huyện Tiên Lữ (Hạng mục: Nhà hiệu bộ và các phòng chức năng) | H. TL | 42a/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 2.500 | 2.500 |
|
| 2.500 | 2.000 |
|
|
|
37 | Trường mầm non Trung tâm xã Đức Thắng, huyện Tiên Lữ (Hạng mục: Nhà lớp học 3 phòng và các hạng mục phụ trợ) | H. TL | 27/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 | 2.999 | 2.500 |
|
| 2.500 | 2.500 |
|
|
|
38 | Trường mầm non Trung tâm xã Đa Lộc, huyện Ân Thi | H.ÂT | 52/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 | 8.526 | 2.000 |
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
39 | Trường mầm non xã Tân Việt, huyện Yên Mỹ | H.YM | 91A/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 | 3.747 | 2.000 |
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
40 | Trường mầm non xã Tiên Tiến. Huyện Phù Cừ | H.PC | 30/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 | 9.811 | 3.000 |
|
| 3.000 | - |
|
|
|
41 | Trường mầm non trung tâm xã Quang Vinh, huyện Ân Thi | H.ÂT | 2852/QĐ_UB ND ngày 27/10/2017 | 7.500 | 5.500 |
|
| 5.467 | 5.460 |
|
|
|
42 | Trường mầm non trung tâm xã Bắc Sơn, huyện Ân Thi | H.ÂT | 2853/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 | 7.500 | 5.500 |
|
| 5.500 | 5.500 |
|
|
|
43 | Nhà lớp học 6 phòng Trường tiểu học xã Chỉ đạo, huyện Văn Lâm | H. VL | 2855/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 | 5.500 | 5.500 |
|
| 5.240 | 5.240 |
|
|
|
44 | Trường mầm non xã Việt Hưng, huyện Văn Lâm | H. VL | 2854/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 | 8.500 | 5.500 |
|
| 5.500 | 5.500 |
|
|
|
45 | Hỗ trợ trả nợ XDCB và đầu tư mới các công trình xây dựng trường, lớp học thuộc các cấp học Mầm non, Tiểu học, THCS |
|
| 127.559 | 127.559 |
|
| 127.559 | 126.981 |
|
|
|
46 | Trường lớp học 8 phòng và các hạng mục phụ trợ Trường THCS xã Hòa Phong | TX.MH | 2084/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 | 5.787 | 4.051 |
|
| 4.051 | 3.000 | 694 | 694 |
|
b | Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 |
|
| 36.433 | 25.936 | - | - | 20.443 | 16.039 | 9.598 | 8.598 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Nhà lớp học lý thuyết, xưởng thực hành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên thị xã Mỹ Hào | TX.MH | 2476/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 14.990 | 10.493 |
|
| 5.000 | 5.000 | 5.493 | 5.493 |
|
2 | Trung tâm thực hành chăm sóc người bệnh - Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên | Tp.HY | 1897/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 | 9.000 | 3.000 |
|
| 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1.000 | Nguồn xổ số kiến thiết |
3 | Trường THCS xã Tân Việt, huyện Yên Mỹ | H.YM | 2844/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 | 12.443 | 12.443 |
|
| 12.443 | 9.039 | 3.105 | 2.105 | |
c | Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 |
|
| 581.210 | 525.136 | - | - | - | - | 525.136 | 29.000 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mua sắm thiết bị dùng chung lớp 2, lớp 6 và phòng học ngoại ngữ đa năng thuộc Đề án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông năm 2021-2025 |
|
| 180.544 | 180.544 |
|
|
|
| 180.544 |
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Xây dựng nhà Hiệu bộ, nhà lớp học và các công trình phụ trợ trường THPT Nam Phù Cừ | H.PC |
| 28.000 | 28.000 |
|
|
| - | 28.000 |
|
|
2 | Nhà lớp học, chức năng và hiệu bộ Trường THPT Văn Lâm | H.VL |
| 15.000 | 15.000 |
|
|
|
| 15.000 |
|
|
3 | Nhà lớp học 12 phòng Trường THPT Đức Hợp, Kim Động | H.KĐ |
| 15.000 | 15.000 |
|
|
|
| 15.000 |
|
|
4 | Nhà lớp học 16 phòng Trường THPT Nguyễn Thiện Thuật, Mỹ Hào | TX.MH |
| 15.000 | 15.000 |
|
|
|
| 15.000 |
|
|
5 | Nhà lớp học, một số phòng chức năng và sân đường Trường THPT Phù Cừ | H.PC |
| 21.000 | 21.000 |
|
|
|
| 21.000 |
|
|
6 | Nhà hiệu bộ và nhà lớp học Trường THPT Trưng Vương | H.VL |
| 25.260 | 25.260 |
|
|
|
| 25.260 |
|
|
7 | Nhà lớp học phổng thông Trường Cao đẳng Cộng đồng Hưng Yên | TPHY |
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
| 20.000 |
|
|
8 | Trường THCS Liêu Xá, huyện Yên Mỹ | H.YM |
| 14.560 | 4.000 |
|
|
| - | 4.000 | 4.000 | Nguồn xổ số kiến thiết |
9 | Trường THCS xã Việt Hưng, huyện Văn Lâm (hạng mục Nhà hiệu bộ và lớp học) | H.VL |
| 13.000 | 9.000 |
|
|
| - | 9.000 | 9.000 |
|
10 | Trường tiểu học xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu | H.KC |
| 9.886 | 4.000 |
|
|
| - | 4.000 | 4.000 | |
11 | Trường tiểu học xã Nguyên Hòa, huyện Phù Cừ | H.PC |
| 14.950 | 4.000 |
|
|
| - | 4.000 | 4.000 | |
12 | Trường mầm non Tô Quyền - Phân Hiệu 1 | H.VG | 197QĐ-UBND ngày 21/12/2020 | 32.678 | 8.000 |
|
|
|
| 8.000 | 8.000 | |
13 | Nhà tổ bộ môn, các phòng chức năng và các hạng mục phụ trợ, trường THPT Nghĩa Dân | H.KĐ |
| 11.340 | 11.340 |
|
|
|
| 11.340 |
|
|
14 | Nhà hiệu bộ và nhà lớp học 3 tầng, trường THPT Trần Hưng Đạo | H.TL |
| 14.992 | 14.992 |
|
|
|
| 14.992 |
|
|
15 | Nhà lớp học 12 phòng và hạng mục phụ trợ Trường THCS xã Vĩnh Xá, Kim Động | H.KĐ |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
16 | Nhà lớp học 12 phòng và hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học xã Đào Dương, Ân Thi | H.ÂT |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
17 | Nhà lớp học 12 phòng và hạng mục phụ trợ Trường TH&THCS xã Hàm Tử, Khoái Châu | H.KC |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
18 | Nhà lớp học 12 phòng và hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học xã Minh Phượng, Tiên Lữ | H.TL |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
19 | Nhà lớp học 12 phòng và hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học Hoàng Lê, thành phố Hưng Yên | TP.HY |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
20 | Nhà lớp học 12 phòng và hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học, xã Việt Cường, Yên Mỹ | H.YM |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
21 | Nhà lớp học 12 phòng và hạng mục phụ trợ Trường THCS xã Đại Đồng, Văn Lâm | H.VL |
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
22 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp một số trường học còn thiếu phòng học | Các huyện, TX, TP |
| 80.000 | 80.000 |
|
|
|
| 80.000 |
|
|
V | LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
| 1.857.050 | 946.670 | 783.050 | 139.069 | 251.599 | 221.621 | 459.047 | 75.764 |
|
a | Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020 |
|
| 894.119 | 270.950 | 640.426 | 110.196 | 71.449 | 67.668 | 1.741 | 1.741 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hưng Yên (HM: Sân đường bê tông, bồn hoa (giai đoạn I); tường rào còn lại phía đông; Sân đường nội bộ + rãnh thoát nước khu vực nhà KTNV, Khoa da liễu, truyền nhiễm và nhà điều trị bệnh nhân 3 tầng; Đơn nguyên B | TPHY | 1414/QĐ-UB ngày 20/8/1999; 2157/QĐ-UB ngày 20/9/2002; 2496/QĐ-UB ngày 29/10/2002 | 51.390 | 51.390 | 8.237 | 8.237 | 250 | 250 |
|
|
|
2 | Xây dựng và mua sắm trang thiết bị y tế, Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Hưng Yên | H.KĐ | 1108/QĐ-UBND ngày 13/7/2011; 275/QĐ-UBND ngày 24/2/2014 | 579.032 | 41.000 | 457.032 | 22.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế thành phố Hưng Yên | TP HY | 2532/QĐ-UBND ngày 08/12/2010 | 19.226 | 5.362 | 17.537 | 4.137 | 1.225 | 1.225 |
|
|
|
2 | Nhà kỹ thuật nghiệp vụ - Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Hưng Yên | TPHY | 896/QĐ-UBND ngày 29/4/2010 | 8.703 | 8.703 | 7.479 | 5.779 | 1.107 | 1.107 |
|
|
|
3 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Y học cổ truyền | TP HY | 2149/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 | 14.544 | 14.544 | 13.950 | 13.950 | 80 | 80 |
|
|
|
4 | Nhà làm việc Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh | TPHY | 1898/QĐ-UBND ngày 14/10/2013 | 9.321 | 7.930 | 7.000 | 7.000 | 930 | 930 |
|
|
|
5 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Văn Giang | H. VG | 769/QĐ-UBND ngày 21/4/2009; 1748/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 | 16.795 | 8.295 | 11.875 | 3.375 | 4.680 | 4.680 |
|
|
|
6 | Trụ sở làm việc và phòng khám- Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh | TP HY | 1365/QĐ-UBND ngày 26/7/2012 | 17.389 | 17.389 | 15.588 | 15.588 | 866 | 856 |
|
|
|
7 | Xây dựng Nhà điều trị - Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh Hưng Yên | TPHY | 947/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 | 35.592 | 3.640 | 33.842 | 2.700 | 940 | 940 |
|
|
|
8 | Xây dựng Trung tâm Y tế huyện Phù Cừ | H.PC | 1032/QĐ-UBND ngày 21/5/2009 | 35.247 | 26.773 | 34.904 | 21.430 | 3.143 | 3.143 |
|
|
|
9 | Xây dựng hạ tầng Trung tâm y tế huyện Khoái Châu | H.KC | 666/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 | 4.967 | 4.967 |
|
| 4.966 | 4.966 |
|
|
|
10 | Nhà khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn, phòng vật tư thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa tỉnh | BVĐK tỉnh | 2327/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 | 7.295 | 7.295 |
|
| 7.266 | 7.295 |
|
|
|
11 | Xây dựng đường dây cáp ngầm 22kv và trạm biến áp 1250KVA-22/0,4Kv Bệnh viện đa khoa Phố Nối | BVĐK PN | 2910/QĐ-UBND ngày 06/12/2016 | 3.697 | 3.697 |
|
| 3.327 | 3.327 |
|
|
|
12 | Trụ sở làm việc Trung tâm Pháp y tỉnh Hưng Yên (giai đoạn 1) | TPHY | 2383/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 | 7.400 | 7.400 |
|
| 7.266 | 7.266 |
|
|
|
13 | Trạm y tế xã Đức Hợp, huyện Kim Động | H.KĐ | 82/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 | 4.462 | 1.800 |
|
| 1.800 | 1.800 |
|
|
|
14 | Dự án cải tạo, nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Mắt Hưng Yên | TPHY | 1838/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 | 44.197 | 27.384 | 19.300 | 6.000 | 23.603 | 19.803 |
|
|
|
15 | Trạm y tế xã Hồng Nam, TP. Hưng Yên (Hạng mục: Nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ) | TPHY | 3751/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
16 | Trạm y tế xã Liêu Xá. Huyện Yên Mỹ | H.YM | 35A/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 | 1.247 | 1.000 |
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
17 | Trạm y tế thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi | H.ÂT | 61B/QĐ-UBND ngày 18/10/2015 | 1.832 | 1.000 |
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
18 | Trạm y tế xã Thọ Vinh, huyện Kim Động: Cải tạo, sửa chữa nhà khám và chữa bệnh các hạng mục phụ trợ | H.KĐ | 99/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 | 1.102 | 1.000 |
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
19 | Trạm y tế xã Xuân Quan huyện Văn Giang: Xây dựng Nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ | H.VG | 67A/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 1.300 | 1.000 |
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
20 | Xây dựng công trình nhà điều trị nội No5 Bệnh viện Đa khoa Phố Nối | BVĐK PN | 1922/QĐ-UBND ngày 25/10/2007; 1746/QĐ-UBND ngày 07/9/2009; 1931/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 | 9.413 | 9.413 | 8.882 |
|
| - | 441 | 441 |
|
21 | Xây dựng công trình hệ thống nhà cầu và hạng mục sân vườn, đường nội bộ khu điều trị No5 Bệnh viện Đa khoa Phố Nối | BVĐK PN | 1453/QĐ-UBND ngày 25/7/2008; 1932/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 | 4.247 | 4.247 | 3.530 |
|
| - | 21 | 21 |
|
22 | Xây dựng công trình Nhà kho và xưởng sửa chữa thiết bị Bệnh viện Đa khoa Phố Nối | BVĐK PN | 361/QĐ- SKH&ĐT ngày 05/6/2009; 1928/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 | 1.728 | 1.728 | 1.270 |
|
| - | 251 | 251 |
|
23 | Xây dựng công trình khu hành chính Bệnh viện Tâm thần kinh tỉnh Hưng Yên | H.KĐ | 2076/QĐ-UBND ngày 09/12/2018 | 11.993 | 11.993 |
|
|
| - | 1.028 | 1.028 |
|
b | Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 |
|
| 547.592 | 335.382 | 142.624 | 28.873 | 180.150 | 184.982 | 116.968 | 74.023 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Đa khoa Phố Nối (giai đoạn II) | H.MH | 2137/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 | 236.371 | 96.855 | 123.418 | 28.873 | 67.982 | 67.982 |
|
|
|
2 | Đầu tư nâng cấp, mở rộng và mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Hưng Yên | TPHY | 2278/QĐ-UBND ngày 21/10/2016; 2581/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 | 59.977 | 32.961 |
|
| 26.000 | 26.000 | 6.961 | 6.961 |
|
3 | Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế tại 15 cơ sở y tế tỉnh Hưng Yên |
| 276/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 | 96.765 | 77.559 | 19.206 |
| 28.000 | 28.000 | 46.000 | 20.000 |
|
4 | Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS và các bệnh nhiệt đới tỉnh Hưng yên | TPHY | 2279/QĐ-UBND ngày 21/10/2016; 2580/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 | 68.526 | 46.854 |
|
| 42.168 | 42.000 | 4.854 | 4.854 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp mở rộng bệnh viện bệnh nhiệt đới, trực thuộc Sở Y tế | TPHY | 2510/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 44.865 | 44.865 |
|
| 9.000 | 9.000 | 35.865 | 19.808 |
|
2 | Nhà khoa khám bệnh và điều trị ngoại trú Trung tâm y tế huyện Ân Thi | TX.MH | 2466/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 11.200 | 6.400 |
|
| 4.000 | 4.000 | 2.400 | 2.400 |
|
3 | Cải tạo, mở rộng nhà điều dưỡng, sân đường; xây dựng mới nhà Khoa dinh dưỡng và các phòng chức năng Trung tâm bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Hưng Yên | TPHY | 2512/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 18.888 | 18.888 |
|
| 3.000 | 3.000 | 15.888 | 15.000 |
|
4 | Xây dựng khối nhà khám chữa bệnh, hành chính - Trung tâm Y tế huyện Mỹ Hào | TX.MH | 2417/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 | 11.000 | 11.000 |
|
|
| 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
c | Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 |
|
| 415.338 | 340.338 | - | - | - | - | 340.338 | - |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hưng Yên | TP.HY |
| 60.000 | 60.000 |
|
|
|
| 60.000 |
|
|
2 | Xây dựng Cải tạo nâng cấp - Trung tâm y tế huyện Phù Cừ | H.Phù Cừ |
| 95.000 | 20.000 |
|
|
|
| 20.000 |
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
| - | - |
|
|
1 | Cải tạo, sửa chữa khối nhà bát giác và nhà cầu nối khối bát giác với khối điều trị tổng hợp - Bệnh viện y dược cổ truyền tỉnh Hưng Yên | TP. HY |
| 14.998 | 14.998 |
|
|
|
| 14.998 |
|
|
2 | Cải tạo, sửa chữa nhà khám bệnh, nhà phục hồi chức năng, nhà khám bệnh, nhà phục hồi chức năng, nhà nghỉ cán bộ công nhân viên và hạng mục phụ trợ Bệnh viện tâm thần kinh Hưng Yên | H.Kim Động |
| 10.540 | 10.540 |
|
|
|
| 10.540 |
|
|
3 | Xây dựng nhà Khoa khám bệnh Bệnh viện Phổi Hưng Yên | TP.HY |
| 14.800 | 14.800 |
|
|
|
| 14.800 |
|
|
4 | Cải tạo, nâng cấp một số trung tâm y tế, bệnh viện tuyến tỉnh xuống cấp |
|
| 100.000 | 100.000 |
|
|
|
| 100.000 |
|
|
4 | Mua sắm trang thiết bị y tế |
|
| 120.000 | 120.000 |
|
|
|
| 120.000 |
|
|
VI | LĨNH VỰC VĂN HÓA, XÃ HỘI |
|
| 997.112 | 474.734 | 241.451 | 82.612 | 92.758 | 92.146 | 257.605 | 9.000 |
|
a | Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020 |
|
| 519.173 | 203.320 | 241.451 | 82.612 | 92.758 | 92.146 | 3.623 | - |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Bảo tồn tôn tạo quần thể di tích Phố Hiến GĐ 2 (HM: Đền Thiên Hậu Thượng phố, Đền Mây, Đền Võ Miếu) | TP Hưng Yên | 3589/QĐ- BVHTT ngày 16/10/2003 | 53.700 | 370 | 9.842 |
| 370 | 370 |
|
|
|
2 | Bảo tồn, tôn tạo quần thể di tích Phố Hiến giai đoạn 2 (Hạng mục: Đền thờ Lạc Long Quân) | TPHY | 3589/QĐ- BVHTT ngày 16/10/2003 | 53.700 | 6.496 | 23.544 | 924 | 5.572 | 5.571 |
|
|
|
3 | Xây dựng Bảo tàng tỉnh Hưng Yên | TP HY | 1917/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 | 119.223 | 53.223 | 74.700 | 23.700 | 21.313 | 21.313 |
|
|
|
4 | Dự án đầu tư xây dựng Bến cảng đón khách trên sông Hồng, tỉnh Hưng Yên | TP HY | 1859/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 | 61.481 | 34.000 | 26.500 | 19.000 | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật Khu di tích Hải Thượng Lãn Ông | H. YM | 3203/QĐ-UBND ngày 10/12/2004 | 8.286 | 3.100 | 5.886 | 700 | 476 | - |
|
|
|
2 | Tu bổ tôn tạo di tích đền Đa Hòa, xã Bình Minh, huyện Khoái Châu (HM: Đại đế, thiên hương, Đệ nhị, Đệ tam, Chuôi vồ, Hậu cung (GĐ 1) và nhà bia, trụ cổng; Lầu chuông, Lầu khánh; Nhà Ngọ Môn, Nhà thảo bạt tả, bạt hữu; Nhà Thảo xá, Nhà Ngựa tả; Nhà thảo xá, | H.KC | 936/QĐ-UBND ngày 08/5/2008 | 25.890 | 2.861 | 20.716 | - | 2.861 | 2.861 |
|
|
|
3 | Xây dựng nhà vệ sinh chung, đường vào khu di tích lịch sử Đền Đậu An | H. TL | 878/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 | 3.259 | 1.134 | 2.125 |
| 1.134 | 1.000 |
|
|
|
4 | Hỗ trợ xây dựng Nhà văn hoá Lao động - Liên đoàn Lao động tỉnh | TP HY | 1234b/QĐ-TLĐ ngày 18/10/2011 | 35.000 | 7.000 | 33.850 | 6.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
5 | Cải tạo, chỉnh trang Nhà thiếu nhi tỉnh Hưng Yên | TPHY | 1749/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 | 1.499 | 230 |
|
| 230 | 230 |
|
|
|
6 | Công viên cây xanh Quảng trường trung tâm tỉnh Hưng Yên | TPHY | 2036/QĐ-UBND ngày 30/10/2008 |
| 91 |
|
| 91 | 91 |
|
|
|
7 | Nhà văn hóa huyện Kim Động | H. KĐ | 2007/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 | 37.622 | 18.811 | 15.000 | 3.000 | 15.537 | 15.537 |
|
|
|
8 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Chỉnh trang, tu bổ Khu lưu niệm Tổng Bí Thư Nguyễn Văn Linh | TPHY | 553/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 | 37.507 | 16.507 |
|
| 6.000 | 6.000 |
|
|
|
9 | Nhà văn hóa huyện Tiên Lữ | H.TL | 2356/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 29.944 | 20.961 |
|
| 18.865 | 18.865 |
|
|
|
10 | Đền thờ Lạc Long Quân (HM San nền và tường rào) | TPHY | 2607/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 | 5.157 | 5.157 |
|
| 4.218 | 4.217 |
|
|
|
11 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật công trình tượng đài Tổng Bí thư Nguyễn Văn Linh | TPHY | 2036/QĐ-UBND ngày 25/10/2013; 2226/QĐ-UBND ngày 13/10/2016; 1359/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 | 29.379 | 29.379 | 29.288 | 29.288 | 91 | 91 |
|
|
|
12 | Tôn tạo, tu bổ di tích đình Triệu Đà, huyện Văn Giang | H.VG | 2736/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 | 17.526 | 4.000 |
|
|
|
| 3.623 |
|
|
b | Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 |
|
| 110.723 | 53.378 | - | - | - | - | 35.945 | 5.500 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Xây dựng đền thờ Danh nhân Nguyễn Trung Ngạn | H.ÂT | 1435/QĐ-UBND ngày 22/6/2018; 2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 | 24.996 | 9.998 |
|
|
| - | 4.000 | 4.000 |
|
2 | Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử đền Tống Trân, xã Tống Trân, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên | H. Phù Cừ | 3106/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 | 14.900 | 4.470 |
|
|
| - | 1.500 | 1.500 |
|
3 | Dự án Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Hưng Yên |
| 2576/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 | 14.996 | 14.996 |
|
|
|
| 14.996 |
|
|
4 | Cải tạo, nâng cấp Cơ sở Điều trị nghiện ma túy tỉnh Hưng Yên | H.ÂT | 1592/QĐ-UBND ngày 09/7/2018 | 10.950 | 10.449 |
|
|
|
| 10.449 |
|
|
5 | Xây dựng khu di tích Nguyễn Thiện Thuật, xã Xuân Dục, huyện Mỹ Hào | TX.MH | 1281/QĐ-UBND ngày 07/6/2019; 3474/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 44.881 | 13.464 |
|
|
| - | 5.000 |
|
|
c | Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 |
|
| 367.216 | 218.037 | - | - | - | - | 218.037 | 3.500 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa điểm Cây đa và đền La Tiến, xã Nguyên Hòa, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên | H. Phù Cừ | 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 | 85.969 | 25.790 |
|
|
| - | 25.790 |
|
|
2 | XD nhà văn hóa trung tâm huyện Khoái Châu | H. Khoái Châu |
| 80.000 | 30.000 |
|
|
| - | 30.000 |
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp Nhà văn hóa thôn Thị Trung, xã Đình Dù | H.Văn Lâm |
| 12.500 | 3.500 |
|
|
|
| 3.500 | 3.500 |
|
2 | GPMB mở rộng Văn Miếu Xích Đằng, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên | TP. Hưng Yên | 2464/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 38.747 | 38.747 |
|
|
| - | 38.747 |
|
|
3 | Xây dựng quảng trường trung tâm huyện Khoái Châu | H. Khoái Châu |
| 50.000 | 20.000 |
|
|
| - | 20.000 |
|
|
4 | Đầu tư, cải tạo, nâng cấp một số công trình thiết chế văn hóa và tu bổ di tích |
|
| 100.000 | 100.000 |
|
|
|
| 100.000 |
|
|
VII | HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ VÀ CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ, XÃ HỘI |
|
| 1.049.324 | 873.068 | 265.025 | 167.871 | 257.200 | 242.341 | 84.257 | 8.599 |
|
a | Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020 |
|
| 863.573 | 701.060 | 257.062 | 159.908 | 199.070 | 184.211 | 3.142 | 1.599 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc HĐND- UBND thành phố Hưng Yên | TP HY | 1862/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 | 79.988 | 24.000 | 61.054 | 12.500 | 7.134 | 5.000 |
|
|
|
2 | Trụ sở làm việc Thành ủy, Ủy ban mặt trận tổ quốc và các đoàn thể thành phố Hưng Yên | TP HY | 1868/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 | 78.340 | 23.500 | 61.100 | 12.500 | 10.000 | 5.000 |
|
|
|
3 | Trung tâm hội nghị tỉnh | TP HY | 2368/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 | 241.556 | 241.556 |
|
| 23.472 | 23.472 |
|
|
|
4 | Đầu tư xây dựng công trình Khối nhà phục vụ Trung tâm hội nghị tỉnh Hưng Yên | TP HY | 1157/QĐ-UBND ngày 26/6/2015; 1273/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 | 143.135 | 143.135 | 33.000 | 33.000 | 1.403 | 1.403 |
|
|
|
5 | Trung tâm tích hợp dữ liệu và đảm bảo kết nối các hệ thống công nghệ thông tin tỉnh Hưng Yên | TP HY | 2391/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 2578/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 | 31.448 | 17.000 |
|
| 17.000 | 17.000 |
|
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trụ sở làm việc Sở Xây dựng | TP HY | 2225/QĐ-UBND ngày 30/10/2009 | 6.661 | 6.661 | 5.775 | 5.775 | 810 | 808 |
|
|
|
2 | Cải tạo, sửa chữa Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Hưng Yên | TP HY | 1945/QĐ-UBND ngày 16/10/2013 | 4.970 | 4.970 | 4.495 | 4.495 | 28 | 28 |
|
|
|
3 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở UBND tỉnh cũ | TPHY | 1263/QĐ-UBND ngày 25/07/2013; 852/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 | 12.371 | 12.371 | 7.763 | 7.763 | 4.311 | 4.308 |
|
|
|
4 | Sửa chữa, chỉnh trang trụ sở Tỉnh ủy | TP HY | 1596/QĐ-UBND ngày 16/08/2013; 1132/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 | 4.837 | 4.837 | 3.483 | 3.483 | 1.301 | 1.299 |
|
|
|
5 | Nhà làm việc 3 tầng - Trụ sở tòa soạn báo Hưng Yên | TP HY | 1878/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 | 5.965 | 5.965 | 5.900 | 5.900 | 36 | 35 |
|
|
|
6 | Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Sở GTVT | TPHY | 682/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 | 6.576 | 5.833 | 5.500 | 5.500 | 333 | 333 |
|
|
|
7 | Trụ sở làm việc Hội Văn học nghệ thuật và Hội Nhà báo tỉnh | TP HY | 1763/QĐ-UBND ngày 20/10/2011 | 17.465 | 17.465 | 13.600 | 13.600 | 1.814 | 1.814 |
|
|
|
8 | Trụ sở làm việc Sở Thông tin và Truyền thông | TPHY | 2035/QĐ-UBND ngày 30/10/2008; 2531/QĐ-UBND ngày 08/12/2010 | 10.175 | 10.175 | 9.415 | 9.415 | 760 | 736 |
|
|
|
9 | Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Mặt trận Tổ quốc tỉnh Hưng Yên | TPHY | 1809/QĐ-UBND ngày 28/10/2011; 1103/QĐ-UBND ngày 03/7/2013 | 9.029 | 9.029 | 7.950 | 7.950 | 742 | 742 |
|
|
|
10 | Trụ sở Trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe tỉnh | TPHY | 2037/QĐ-UBND ngày 30/10/2008 | 3.152 | 3.152 | 2.800 | 2.800 | 262 | 262 |
|
|
|
11 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo | TP HY | 222/QĐ-UBND ngày 13/02/2014 | 3.494 | 3.494 | 3.000 | 3.000 | 203 | 203 |
|
|
|
12 | Nâng cấp, cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Sở Nội vụ | TPHY | 2034/QĐ-UBND ngày 30/10/2008 | 5.850 | 5.850 | 5.394 | 5.394 | 400 | 400 |
|
|
|
13 | Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc huyện ủy Văn Giang | H. VG | 1774/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 | 7.225 | 6.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
14 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | TP HY | 1579/QĐ-UBND ngày 22/9/2014 | 5.881 | 5.881 | 3.000 | 3.000 | 2.881 | 2.500 |
|
|
|
15 | Trụ sở làm việc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên | H. MH | 1432/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 | 9.450 | 9.450 | 6.500 | 6.500 | 2.592 | 2.592 |
|
|
|
16 | Mở rộng Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư | TPHY | 2168/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 7.000 | 7.000 |
|
| 7.000 | 7.000 |
|
|
|
17 | Trụ sở làm việc Huyện ủy Khoái Châu | H. KC | 2165/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 31.689 | 9.507 |
|
| 9.507 | 9.500 |
|
|
|
18 | Trụ sở làm việc Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | TPHY | 2082/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 | 4.633 | 4.633 |
|
| 4.633 | 4.423 |
|
|
|
19 | Cải tạo, mở rộng nhà làm việc 3 tầng, kho tàng tạm giữ tang vật vi phạm hành chính Chi cục Quản lý thị trường tỉnh | TPHY | 2167/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 2.198 | 2.198 |
|
| 2.198 | 2.000 |
|
|
|
20 | Cải tạo, sửa chữa đơn nguyên NLV 3 tầng phía trước và cổng hàng rào- Thanh tra tỉnh | TPHY | 2058/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 | 1.999 | 1.500 |
|
| 1.350 | 1.300 |
|
|
|
21 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Khoa học và Công nghệ - Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | TPHY | 2059/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 | 2.947 | 2.947 |
|
| 2.664 | 2.664 |
|
|
|
22 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | TPHY | 2353/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 3.898 | 3.898 |
|
| 3.689 | 3.689 |
|
|
|
23 | Cải tạo, sửa chữa, bảo tồn công trình Nhà thành, thành phố Hưng Yên | TPHY | 2300/QĐ-UBND ngày 25/10/2016; 2402/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 10.000 | 10.000 |
|
| 9.956 | 9.935 |
|
|
|
24 | Cải tạo, xây dựng hợp khối Nhà khách Tỉnh ủy | TPHY | 2400/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 19.000 | 19.000 |
|
| 18.998 | 18.998 |
|
|
|
25 | Mở rộng trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo | TPHY | 2326/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 | 7.386 | 7.386 |
|
| 7.215 | 7.215 |
|
|
|
26 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Huyện ủy Phù Cừ | H.PC | 3937a/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 | 9.500 | 3.500 |
|
| 3.500 | 3.500 |
|
|
|
27 | Cải tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên | TPHY | 2895/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 | 8.580 | 8.580 |
|
| 7.722 | 7.665 |
|
|
|
28 | Nhà làm việc liên cơ quan thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | TP HY | 1762/QĐ-UBND ngày 20/10/2011; 1010/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 | 17.300 | 17.300 | 14.333 | 14.333 | 2.296 | 2.296 | 162 | 162 |
|
29 | Trụ sở làm việc Huyện ủy Mỹ Hào | TX.MH | 2922/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 21.959 | 15.371 |
|
| 13.860 | 13.860 | 1.437 | 1.437 |
|
30 | Hạng mục san nền, hàng rào dự án Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Hưng Yên | TPHY | 3133/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 | 7.916 | 7.916 |
|
| 6.000 | 6.000 | 1.543 |
|
|
31 | Hỗ trợ trả nợ XDCB và đầu tư trụ sở UBND xã |
|
| 20.000 | 20.000 |
|
| 20.000 | 19.232 | - |
|
|
b | Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 |
|
| 111.636 | 97.893 | 7.963 | 7.963 | 58.130 | 58.130 | 7.000 | 7.000 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Cải tạo, xây dựng hợp khối nhà làm việc các Ban Đảng Tỉnh ủy | TP HY | 3074/QĐ-UBND ngày 23/11/2017; 1651/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 | 26.000 | 26.000 |
|
| 18.800 | 18.800 | 7.000 | 7.000 |
|
2 | Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp nhà công vụ Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên |
| 2779/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 | 29.600 | 29.600 |
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
3 | Xây dựng Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Hưng Yên | TP HY | 2367/QĐ-UBND ngày 28/10/2016; 1872/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 | 56.036 | 42.293 | 7.963 | 7.963 | 34.330 | 34.330 |
|
|
|
c | Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 |
|
| 74.115 | 74.115 | - | - | - | - | 74.115 | - |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Nội vụ | Sở Nội vụ |
| 14.990 | 14.990 |
|
|
|
| 14.990 |
|
|
2 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Khoa học và Công nghệ | Sở KHCN |
| 10.670 | 10.670 |
|
|
|
| 10.670 |
|
|
3 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Tư Pháp | Sở Tư pháp |
| 11.938 | 11.938 |
|
|
| - | 11.938 |
|
|
4 | Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên | Sở GTVT |
| 15.000 | 15.000 |
|
|
| - | 15.000 |
|
|
5 | Dự án cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Trụ Sở làm việc của Ban QLDA đầu tư công trình giao thông - xây dựng | Ban QLDA GT-XD |
| 21.517 | 21.517 |
|
|
| - | 21.517 |
|
|
XIII | LĨNH VỰC CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC; HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
| 971.463 | 137.612 | 157.901 | - | 98.600 | 83.281 | 19.900 | 6.000 |
|
a | Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020 |
|
| 49.815 | 28.612 | - | - | 13.500 | 13.040 | 1.000 | 1.000 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Dự án hệ thống cấp nước, thoát nước thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi | H.ÂT | 1450/QĐ-UBND ngày 24/8/2011 | 38.315 | 17.112 |
|
| 3.000 | 2.540 |
|
|
|
2 | Khu dân cư đấu giá phường An Tảo | TP HY | 2948/QĐ-UBND ngày 14/12/2018; 761/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 | 11.500 | 11.500 |
|
| 10.500 | 10.500 | 1.000 | 1.000 |
|
b | Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 |
|
| 921.648 | 109.000 | 157.901 | - | 85.100 | 70.241 | 18.900 | 5.000 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Dự án Phát triển toàn diện kinh tế xã hội các đô thị Việt Trì, Hưng Yên và Đồng Đăng - hợp phần dự án tại TP Hưng Yên | TP HY | 2381/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 | 841.848 | 70.000 | 157.901 |
| 50.000 | 35.141 | 15.000 | 5.000 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
2 | Chỉnh trang, cải tạo hệ thống thoát nước khu vực nội thị đô thị Mỹ Hào - huyện Mỹ Hào - tỉnh Hưng Yên | TX.MH | 2364/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 | 79.800 | 39.000 |
|
| 35.100 | 35.100 | 3.900 |
|
|
IX | LĨNH VỰC QUY HOẠCH |
|
| 58.638 | 58.638 | - | - | 20.000 | 20.000 | 38.638 | 19.550 |
|
a | Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 |
|
| 58.638 | 58.638 | - | - | 20.000 | 20.000 | 38.638 | 19.550 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Lập quy hoạch tỉnh Hưng Yên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
| 2945/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 | 58.638 | 58.638 |
|
| 20.000 | 20.000 | 38.638 | 19.550 |
|
X | LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG |
|
| 195.321 | 91.379 | 13.950 | 13.950 | 22.559 | 21.852 | 54.011 | 4.161 |
|
a | Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020 |
|
| 52.321 | 41.529 | 13.950 | 13.950 | 22.559 | 21.852 | 4.161 | 4.161 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Dự án Ban CHQS huyện Khoái Châu/Bộ CHQS tỉnh Hưng Yên | H.KC | 2703/QĐ-BTL ngày 08/6/2011 | 1.415 | 352 |
| - | 352 | 352 |
|
|
|
2 | Dự án xây dựng công trình Phân đội sẵn sàng chiến đấu, Bộ CHQS tỉnh | TP HY | 2460/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 | 13.150 | 13.150 | 10.950 | 10.950 | 2.180 | 1.891 |
|
|
|
3 | Hạ tầng kỹ thuật Doanh trại cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh (giai đoạn 3) | TPHY | 1750/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 | 5.027 | 5.027 | 3.000 | 3.000 | 2.027 | 1.609 |
|
|
|
4 | Hỗ trợ đầu tư Trung tâm giáo dục Quốc phòng và An ninh tỉnh gắn với Trường Quân sự tỉnh |
| 2917/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 32.729 | 23.000 |
|
| 18.000 | 18.000 | 4.161 | 4.161 |
|
b | Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 |
|
| 143.000 | 49.850 | - | - | - | - | 49.850 | - |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Dự án trung tâm huấn luyện dự bị động viên - Trung đoàn KTT126 | H.KĐ |
| 143.000 | 49.850 |
|
|
| - | 49.850 |
|
|
XI | LĨNH VỰC AN NINH VÀ TRẬT TỰ, AN TOÀN, XÃ HỘI |
|
| 919.212 | 360.962 | - | - | 22.051 | 22.000 | 189.995 | 37.000 |
|
a | Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 |
|
| 71.712 | 71.712 | - | - | 22.051 | 22.000 | 39.995 | 37.000 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Nhà ăn Công an tỉnh | TPHY | 2552/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 | 28.717 | 28.717 |
|
| 16.051 | 16.000 | 3.000 | 3.000 |
|
2 | Dự án doanh trại Đội chữa cháy khu vực Phố Nối A và Đội chữa cháy khu vực Văn Giang | H.VG; TX MH | 2608/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 | 42.995 | 42.995 |
|
| 6.000 | 6.000 | 36.995 | 34.000 |
|
b | Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 |
|
| 847.500 | 289.250 | - | - | - | - | 150.000 | - |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
1 | Nhà trực ban doanh trại; nhà tiếp dân, kho tàng thư và các hạng mục phù trợ - Công an tỉnh Hưng Yên |
|
| 50.000 | 50.000 |
|
|
|
| 50.000 |
| Phê duyệt chủ trương đầu tư nếu đáp ứng đủ các điều kiện hỗ trợ vốn từ NSĐP theo qui định |
2 | Dự án cơ sở làm việc công an xã, thị trấn (145 xã, thị trấn đã được bố trí quỹ đất) | 145 xã | 145 xã | 797.500 | 239.250 |
|
|
| - | 100.000 |
|
|
XII | VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
| 100.000 | 100.000 |
|
|
|
| 100.000 |
|
|
XIII | DỰ PHÒNG XỬ LÝ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT SINH |
|
| 200.000 | 200.000 |
|
|
|
| 200.000 |
|
|
CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 VÀ DỰ KIẾN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Nguồn thu tiền sử dụng đất thuộc Khu đại học Phố Hiến)
(Kèm theo Nghị quyết số 366/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục công trình, dự án | Quyết định đầu tư hiện hành/Quyết định CTĐT | Kế hoạch 5 năm 2016- 2020 giao tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh | Giải ngân kế hoạch giai đoạn 2016- 2020 | Ước lũy kế giải ngân đến hết ngày 31/01/2021 | Giai đoạn 2021 - 2025 | Ghi chú | ||||
Số QĐ, ngày tháng năm | TMĐT | Tổng số | Trong đó: NS tỉnh | Tổng số | Kế hoạch năm 2021 | ||||||
Tổng số | Trong đó NS tỉnh | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG SỐ |
| 1.778.042 | 1.634.255 | 847.625 | 534.076 | 642.348 | 481.120 | 905.183 | 100.000 |
|
I | LĨNH VỰC XÃ HỘI |
| 722.595 | 596.005 | 283.630 | 241.478 | 351.209 | 217.981 | 204.411 | 9.701 |
|
a | Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016- 2020 |
| 412.222 | 285.632 | 110.320 | 109.100 | 248.580 | 115.352 | 21.115 | 9.701 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
1 | Giải phóng mặt bằng xây dựng mở rộng trường Đại học thủy lợi, hạng mục giải phóng mặt bằng xây dựng mở rộng trường Đại học thủy lợi | 2256/QĐ-UBND ngày 29/11/2013 | 264.852 | 138.262 |
| - | 132.716 |
| 5.546 | 5.546 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo di chuyển công trình điện phục vụ công tác GPMB xây dựng mở rộng trường Đại học Thủy Lợi | 304/QĐ-UNBD ngày 04/12/2013 | 12.350 | 12.350 |
| - | 9.968 | 9.968 | 1.183 | 1.183 |
|
2 | Cải tạo di chuyển công trình thủy lợi phục vụ công tác GPMB xây dựng mở rộng trường Đại học Thủy lợi | 1822/QĐ-UBND ngày 04/12/2013 | 2.914 | 2.914 |
| - | - |
| 2.914 | 2.914 |
|
3 | Giải phóng mặt bằng xây dựng mở rộng trường Đại học thủy lợi, hạng mục chương trình phục hồi sinh kế cho các hộ dân bị ảnh hưởng nặng bởi dự án giải phóng mặt bằng mở rộng Trường Đại học Thủy lợi | 2256/QĐ-UBND ngày 29/11/2013 | 9.519 | 9.519 |
| - | 6.989 | 6.478 | 58 | 58 |
|
3 | Dự án Khu dân cư mới Bắc Nu-10 Khu Đại học Phố Hiến | 1145/QĐ-UBND ngày 16/6/2016; 2232/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 | 122.587 | 122.587 | 110.320 | 98.906 | 98.906 | 98.906 | 11.414 |
|
|
b | Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 |
| 189.064 | 189.064 | 173.310 | 132.378 | 102.629 | 102.629 | 70.444 | - |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
1 | Dự án Khu dân cư mới Nu-9 thuộc Khu Đại học Phố Hiến | 927/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 | 111.593 | 111.593 | 100.430 | 86.106 | 86.106 | 86.106 | 14.324 |
|
|
2 | Dự án Khu dân cư mới Nam Nu-10, Khu Đại học Phố Hiến | 2516/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 | 48.298 | 48.298 | 43.470 | 637 | 637 | 637 | 42.833 |
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
1 | Dự án Khu dân cư mới phía Bắc Nu-9, Khu Đại học Phố Hiến | 1559/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 | 29.173 | 29.173 | 29.410 | 15.886 | 15.886 | 15.886 | 13.287 |
|
|
c | Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 |
| 121.309 | 121.309 | - | - | - | - | 112.852 | - |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư mới Nu-3, Khu Đại học Phố Hiến |
| 73.463 | 73.463 |
|
|
|
| 69.790 |
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
1 | Dự án Khu dân cư mới TT7, Khu Đại học Phố Hiến | 113/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 | 47.846 | 47.846 |
| - |
|
| 43.062 |
|
|
II | LĨNH VỰC CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC |
| 1.036 | 1.036 | 969 | 969 | 969 | 969 | - | - | - |
| Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016- 2020 |
| 1.036 | 1.036 | 969 | 969 | 969 | 969 | - | - | - |
| Dự án nhóm C |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
1 | Hệ thống thoát nước nghĩa trang nhân dân thôn Phù Oanh, Nhật Tân, Tiên Lữ | 1183/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 | 1.036 | 1.036 | 969 | 969 | 969 | 969 |
|
|
|
III | LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
| 1.054.411 | 1.037.214 | 563.026 | 291.630 | 290.170 | 262.170 | 700.772 | 90.299 |
|
a | Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020 |
| 292.585 | 275.388 | 263.326 | 161.787 | 222.978 | 194.978 | 20.424 | 5.000 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
1 | Hoàn thiện đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến | 1811/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 | 120.612 | 120.612 | 108.550 | 98.499 | 98.499 | 98.499 | 6.760 |
|
|
2 | Dự án Đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến | 2372/QĐ-UBND ngày 7/12/2015 | 171.973 | 154.776 | 154.776 | 96.479 | 124.479 | 96.479 | 13.664 | 5.000 |
|
b | Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 |
| 274.801 | 274.801 | 299.700 | 129.843 | 67.192 | 67.192 | 207.609 | 55.000 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
1 | Dự án đường trục trung tâm Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc | 2509/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 90.867 | 90.867 | 91.800 | 16.302 | 16.302 | 16.302 | 74.565 | 20.000 |
|
2 | Dự án đường trục phía Nam Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc) | 2232/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 | 107.587 | 107.587 | 108.000 | 23.427 | 23.427 | 23.427 | 84.160 | 35.000 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
1 | Dự án Hoàn chỉnh đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến Đường ĐH72) | 2438/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 | 76.347 | 76.347 | 99.900 | 27.463 | 27.463 | 27.463 | 48.884 |
|
|
c | Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 |
| 487.025 | 487.025 | - | - | - | - | 472.739 | 30.299 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
1 | Đường trục Bắc - Nam Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ xã Trung Nghĩa đến tuyến đường trục phía Nam) | 343/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 | 246.000 | 246.000 |
| - |
|
| 233.937 | 25.299 | Đã phê duyệt CTĐT |
2 | Dự án Hoàn thiện đường trục trung tâm Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc) |
| 97.621 | 97.621 |
| - |
|
| 97.621 |
|
|
3 | Dự án Hoàn thiện đường trục phía Nam Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc) |
| 103.181 | 103.181 |
| - |
|
| 103.181 |
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
1 | Đường trục phía Nam Khu Đại học Phố Hiến kéo dài (đoạn từ đường bộ nối hai đường cao tốc đến đường ĐH.72) | 344/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 | 40.223 | 40.223 |
| - |
|
| 38.000 | 5.000 | Đã phê duyệt CTĐT |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA CẤP HUYỆN, CẤP XÃ GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 366/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Dự kiến kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Ghi chú | |||
Nguồn vốn ngân sách tập trung của tỉnh phân cấp | Nguồn thu sử dụng đất cấp huyện, cấp xã quản lý | ||||||
Tổng số | Trong đó | ||||||
Cấp huyện | Cấp xã | ||||||
| TỔNG SỐ | 6.675.872 | 675.872 | 6.000.000 | 3.000.000 | 3.000.000 | |
1 | Thành phố Hưng Yên | 915.970 | 107.500 | 808.470 | 554.191 | 254.279 |
|
2 | Huyện Văn Lâm | 633.573 | 57.754 | 575.819 | 160.171 | 415.648 |
|
3 | Huyện Mỹ Hào | 1.110.274 | 67.425 | 1.042.849 | 573.412 | 469.438 |
|
4 | Huyện Yên Mỹ | 818.195 | 67.885 | 750.310 | 432.461 | 317.848 |
|
5 | Huyện Văn Giang | 945.127 | 54.854 | 890.273 | 352.376 | 537.897 |
|
6 | Huyện Khoái Châu | 446.496 | 82.293 | 364.203 | 144.154 | 220.049 |
|
7 | Huyện Ân Thi | 409.828 | 71.242 | 338.586 | 25.627 | 312.958 |
|
8 | Huyện Kim Động | 388.186 | 60.404 | 327.782 | 129.738 | 198.044 |
|
9 | Huyện Phù Cừ | 381.774 | 52.989 | 328.785 | 211.426 | 117.359 |
|
10 | Huyện Tiên Lữ | 626.449 | 53.526 | 572.923 | 416.444 | 156.479 |
|
Ghi chú: - Nguồn thu sử dụng đất giai đoạn 2021-2025 là số liệu dự kiến sơ bộ; các huyện, thị xã, thành phố chủ động rà soát, điều chỉnh bổ sung nguồn thu sử dụng đất phù hợp với tình hình thực tế để làm căn cứ xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 ở địa phương mình.
CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 VÀ DỰ KIẾN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Nguồn vốn ngân sách trung ương vốn trong nước)
(Kèm theo Nghị quyết số 366/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục công trình, dự án | Quyết định đầu tư hiện hành/Quyết định CTĐT | Lũy kế giải ngân đến hết ngày 31/01/2016 | Kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2016- 2020 | Kế hoạch hàng năm vốn NSTW/ TPCP đã giao trong giai đoạn 2016-2020 | Giải ngân vốn NSTW/ TPCP trong giai đoạn 2016-2020 đến hết 31/12/2020 | Dự kiến kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn năm 2021 - 2025 | Ghi chú | |||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: Vốn NSTW | ||||||||||||||||||
Số QĐ, ngày tháng năm | TMĐT | Tổng số | Trong đó NSTW | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Tổng số | Trong đó: Kế hoạch 2021 đã giao | ||||||||
Tổng số | Trong đó NSTW | ||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 22 | 23 | 24 | 25 |
| TỔNG SỐ |
| 9.366.479 | 4.921.024 | 164.264 | 52.116 | 1.103.292 | 999.611 | 222.013 | 137.897 | 195.442 | 166.559 | 277.700 | 999.577 | 222.013 | 137.897 | 195.426 | 166.541 | 277.700 | 5.495.921 | 3.427.700 | 348.590 |
|
1 | Ứng trước |
| 77.441 | 58.150 | - | - | 5.894 | 5.894 | - | - | 5.894 | - | - | 5.894 | - | - | 5.894 | - | - | 2.600 | 2.600 | - | 0 |
2 | Hoàn thành |
| 1.673.662 | 1.010.372 | 164.264 | 52.116 | 737.499 | 695.757 | 220.013 | 131.440 | 131.106 | 102.598 | 110.600 | 695.723 | 220.013 | 131.440 | 131.090 | 102.580 | 110.600 | 28.303 | 7.503 | 7.503 |
|
3 | Chuyển tiếp |
| 722.800 | 477.560 | - | - | 298.000 | 236.061 | - | - | 5.000 | 63.961 | 167.100 | 236.061 | - | - | 5.000 | 63.961 | 167.100 | 297.068 | 238.097 | 121.087 |
|
4 | Khởi công mới |
| 5.167.950 | 3.179.500 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 5.167.950 | 3.179.500 | 220.000 | 0 |
| TỔNG |
| 7.641.853 | 4.725.582 | 164.264 | 52.116 | 1.041.393 | 937.712 | 220.013 | 131.440 | 142.000 | 166.559 | 277.700 | 937.678 | 220.013 | 131.440 | 141.984 | 166.541 | 277.700 | 5.495.921 | 3.427.700 | 348.590 |
|
A | HỖ TRỢ NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG VỀ NHÀ Ở THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2013/QĐ-TTg |
| 53.442 | 53.442 |
|
| 53.442 | 53.442 |
|
| 53.442 |
| - | 53.442 |
|
| 53.442 |
| - |
|
|
|
|
B | CÁC NGÀNH/LĨNH VỰC |
| 9.313.037 | 4.867.582 | 164.264 | 52.116 | 1.049.850 | 946.169 | 222.013 | 137.897 | 142.000 | 166.559 | 277.700 | 946.135 | 222.013 | 137.897 | 141.984 | 166.541 | 277.700 | 5.495.921 | 3.427.700 | 348.590 |
|
I | LĨNH VỰC XÃ HỘI |
| 977.468 | 164.411 | 9.000 | 3.000 | 39.612 | 28.852 | 6.000 | 10.457 | 5.894 | 501 | 6.000 | 28.852 | 6.000 | 10.457 | 5.894 | 501 | 6.000 | 2.600 | 2.600 | - |
|
a | Hoàn trả vốn ứng trước |
| 77.441 | 58.150 | - | - | 5.894 | 5.894 | - | - | 5.894 | - | - | 5.894 | - | - | 5.894 | - | - | 2.600 | 2.600 | - |
|
1 | Dự án trung tâm giáo dục lao động xã hội tỉnh Hưng Yên | 2121/QĐ-UBND ngày 12/11/2008 | 34.343 | 24.040 |
|
| 853 | 853 |
|
| 853 |
| - | 853 |
|
| 853 |
| - | 2.600 | 2.600 |
|
|
2 | Dự án di dân TĐC vùng nguy cơ sạt lở xã Văn Nhuệ, huyện Ân Thi | 2425/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 | 29.961 | 20.973 |
|
| 4.832 | 4.832 |
|
| 4.832 |
| - | 4.832 |
|
| 4.832 |
| - |
|
|
|
|
3 | Dự án di dân TĐC vùng nguy cơ sạt lở xã Tân Hưng, huyện Tiên Lữ | 2791/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 | 4.660 | 4.660 |
|
| 47 | 47 |
|
| 47 |
| - | 47 |
|
| 47 |
| - |
|
|
|
|
4 | Dự án di dân TĐC vùng nguy cơ sạt lở bãi Phú Hùng Cường, huyện Kim Động | 723/QĐ-UBND ngày 14/4/2009 | 8.477 | 8.477 |
|
| 162 | 162 |
|
| 162 |
| - | 162 |
|
| 162 |
| - |
|
|
|
|
b | Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020 |
| 58.179 | 32.261 | 9.000 | 3.000 | 25.261 | 14.501 | 4.000 | 4.000 | - | 501 | 6.000 | 14.501 | 4.000 | 4.000 | - | 501 | 6.000 | - | - | - |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án tái định cư xã Bình Minh, huyện Khoái Châu | 1284/QĐ-UBND ngày 29/7/2013 | 37.179 | 21.311 | 9.000 | 3.000 | 15.311 | 14.000 | 4.000 | 4.000 |
|
| 6.000 | 14.000 | 4.000 | 4.000 |
|
| 6.000 | - |
|
|
|
2 | Cải tạo, nâng cấp Cơ sở Điều trị nghiện ma túy tỉnh Hưng Yên | 1592/QĐ-UBND ngày 09/7/2018 | 21.000 | 10.950 |
|
| 9.950 | 501 |
|
|
| 501 | - | 501 |
|
|
| 501 | - | - |
|
|
|
c | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
| 841.848 | 74.000 | - | - | 8.457 | 8.457 | 2.000 | 6.457 | - | - | - | 8.457 | 2.000 | 6.457 | - | - | - | - | - | - |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Phát triển toàn diện kinh tế xã hội các đô thị Việt Trì, Hưng Yên và Đồng Đăng - hợp phần dự án tại TP Hưng Yên | 1635/QĐ-UBND ngày 28/9/2011; 2381/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 | 841.848 | 74.000 |
|
| 8.457 | 8.457 | 2.000 | 6.457 |
|
| - | 8.457 | 2.000 | 6.457 |
|
| - |
|
|
|
|
II | LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ |
| 99.448 | 82.448 | - | - | 14.448 | 14.097 | - | - | 5.000 | 9.097 | - | 14.063 | - | - | 4.984 | 9.079 | - | 1.100 | - | - |
|
a | Dự án hoàn thành giai đoạn 2016-2020 |
| 31.448 | 14.448 | - | - | 14.448 | 14.097 | - | - | 5.000 | 9.097 | - | 14.063 | - | - | 4.984 | 9.079 | - | 1.100 | - | - |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Trung tâm tích hợp dữ liệu và đảm bảo kết nối các hệ thống công nghệ thông tin tỉnh Hưng Yên | 2391/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 2578/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 | 31.448 | 14.448 |
|
| 14.448 | 14.097 |
|
| 5.000 | 9.097 | - | 14.063 |
|
| 4.984 | 9.079 | - | 1.100 |
|
|
|
III | LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
| 49.500 | 49.500 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 49.500 | 49.500 | 49.500 |
|
a | Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
| 49.500 | 49.500 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 49.500 | 49.500 | 49.500 | 0 |
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mua sắm thiết bị dùng chung lớp 1 và phòng học ngoại ngữ đa năng thuộc Đề án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông năm 2021- 2025 |
| 49.500 | 49.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 49.500 | 49.500 | 49.500 |
|
IV | LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
| 409.071 | 215.501 | 97.164 | 26.891 | 77.201 | 76.113 | 28.513 | - | 17.000 | 12.000 | 18.600 | 76.113 | 28.513 | - | 17.000 | 12.000 | 18.600 | 13.959 | 1.072 | 1.072 |
|
a | Dự án hoàn thành giai đoạn 2016-2020 |
| 409.071 | 215.501 | 97.164 | 26.891 | 77.201 | 76.113 | 28.513 | - | 17.000 | 12.000 | 18.600 | 76.113 | 28.513 | - | 17.000 | 12.000 | 18.600 | 13.959 | 1.072 | 1.072 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng nâng cấp, mở rộng Bệnh viện đa khoa Phố Nối tỉnh Hưng Yên (GĐ2) | 2137/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 | 236.371 | 150.000 | 77.864 | 20.891 | 25.000 | 25.000 | 25.000 |
|
|
| - | 25.000 | 25.000 |
|
|
| - |
|
|
|
|
2 | Dự án nâng cấp, mở rộng và mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Hưng Yên | 2278/QĐ-UBND ngày 21/10/2016; 2581/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 | 59.977 | 27.016 |
|
| 27.016 | 27.000 |
|
| 14.000 | 7.000 | 6.000 | 27.000 |
|
| 14.000 | 7.000 | 6.000 | 6.961 |
|
|
|
3 | Dự án Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS và các bệnh nhiệt đới tỉnh Hưng Yên | 2279/QĐ-UBND ngày 21/10/2016; 2580/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 | 68.526 | 21.672 |
|
| 21.672 | 20.600 |
|
| 3.000 | 5.000 | 12.600 | 20.600 |
|
| 3.000 | 5.000 | 12.600 | 6.998 | 1.072 | 1.072 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp mở rộng Bệnh viện mắt Hưng Yên | 1838/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 | 44.197 | 16.813 | 19.300 | 6.000 | 3.513 | 3.513 | 3.513 |
|
|
| - | 3.513 | 3.513 |
|
|
| - |
| - |
|
|
V | LĨNH VỰC VĂN HÓA |
| 580.258 | 77.755 | 12.400 | 2.525 | 54.398 | 54.300 | 36.500 | - | 5.000 | 5.000 | 7.800 | 54.300 | 36.500 | - | 5.000 | 5.000 | 7.800 | - | - | - |
|
a | Dự án hoàn thành giai đoạn 2016-2020 |
| 110.258 | 77.755 | 12.400 | 2.525 | 54.398 | 54.300 | 36.500 | - | 5.000 | 5.000 | 7.800 | 54.300 | 36.500 | - | 5.000 | 5.000 | 7.800 | - | - | - |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Cải tạo, nâng cấp hạ tầng du lịch quần thể di tích Phố Hiến, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên (hạng mục: Đường giao thông và kè hồ) | 656/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; 2270/QĐ-UBND ngày 21/10/2016; 2584/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 | 48.215 | 28.215 |
|
| 28.215 | 28.117 | 10.317 |
| 5.000 | 5.000 | 7.800 | 28.117 | 10.317 |
| 5.000 | 5.000 | 7.800 | - |
|
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Chỉnh trang, tu bổ Khu lưu niệm Tổng Bí Thư Nguyễn Văn Linh | 553/QĐ-UBND ngày 26/2/2015 | 37.507 | 34.982 | 2.525 | 2.525 | 21.500 | 21.500 | 21.500 |
|
|
| - | 21.500 | 21.500 |
|
|
| - |
| - |
|
|
2 | Cải tạo nâng cấp đường vào Đền Chử Đồng Tử - Tiên Dung | 147/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 | 24.536 | 14.558 | 9.875 | - | 4.683 | 4.683 | 4.683 |
|
|
| - | 4.683 | 4.683 |
|
|
| - |
| - |
|
|
VI | NGÀNH GIAO THÔNG |
| 6.483.541 | 3.975.766 | - | - | 610.312 | 535.660 | 91.000 | 50.000 | 85.000 | 116.560 | 193.100 | 535.660 | 91.000 | 50.000 | 85.000 | 116.560 | 193.100 | 5.414.048 | 3.366.627 | 290.117 |
|
a | Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020 |
| 707.591 | 427.206 | - | - | 371.312 | 352.000 | 91.000 | 50.000 | 85.000 | 61.000 | 65.000 | 352.000 | 91.000 | 50.000 | 85.000 | 61.000 | 65.000 | 5.128 | 5.128 | 5.128 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp tuyến đường ĐT.386 và kè gia cố mái taluy đoạn từ thị trấn Trần Cao đến Phà La Tiến (Km16+0 - Km25+900) | 1549/QĐ-UBND ngày 19/9/2014 | 199.118 | 179.206 |
|
| 123.312 | 108.000 | 58.000 | 10.000 | 40.000 |
| - | 108.000 | 58.000 | 10.000 | 40.000 |
| - | 1.128 | 1.128 | 1.128 |
|
2 | Dự án Cải tạo, nâng cấp đường và kè bờ khu vực sông Kẻ Sặt, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên | 671/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; 938/QĐ-UBND ngày 19/5/2016; 2575/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 | 127.000 | 120.000 |
|
| 120.000 | 120.000 | 25.000 | 30.000 | 25.000 | 35.000 | 5.000 | 120.000 | 25.000 | 30.000 | 25.000 | 35.000 | 5.000 |
|
|
|
|
3 | Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.387 (Lương Tài - Bãi Sậy) | 2277/QĐ-UBND ngày 21/10/2016; 2541/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 | 209.500 | 100.000 |
|
| 100.000 | 96.000 |
|
| 10.000 | 26.000 | 60.000 | 96.000 |
|
| 10.000 | 26.000 | 60.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
|
1 | Dự án Đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiên | 2372/QĐ-UBND ngày 07/12/2015 | 171.973 | 28.000 |
|
| 28.000 | 28.000 | 8.000 | 10.000 | 10.000 |
|
| 28.000 | 8.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
b | Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
| 657.500 | 418.560 | - | - | 239.000 | 183.660 | - | - | - | 55.560 | 128.100 | 183.660 | - | - | - | 55.560 | 128.100 | 290.470 | 231.499 | 114.489 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường ĐH.17 kéo dài đến ĐT.379 và chỉnh trang hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu tưởng niệm đồng chí Tô Hiệu và đồng chí Lê Văn Lương | 1266/QĐ-UBND ngày 05/5/2017; 2587/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 | 160.500 | 125.000 |
|
| 125.000 | 95.000 |
|
|
| 15.000 | 80.000 | 95.000 |
|
|
| 15.000 | 80.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
|
2 | Dự án nâng cấp đường dọc sông, kè chống sạt lở và nạo vét sông Cầu Treo, huyện Yên Mỹ | 2273/QĐ-UBND ngày 21/10/2016; 2582/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 | 92.000 | 54.000 |
|
| 54.000 | 28.660 |
|
|
| 8.560 | 20.100 | 28.660 |
|
|
| 8.560 | 20.100 | 25.340 | 25.340 | 25.340 |
|
3 | Dự án Đường vành đai V vùng thủ đô Hà Nội trên địa phận tỉnh Thái Bình với QL38 và cao tốc Hà Nội - Hải Phòng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | 2714/QĐ-UBND ngày 21/11/2016; 2586/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 | 328.000 | 219.560 |
|
| 40.000 | 40.000 |
|
|
| 32.000 | 8.000 | 40.000 |
|
|
| 32.000 | 8.000 | 235.130 | 176.159 | 59.149 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ phòng chống lụt bão huyện Kim Động | 1681/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 | 77.000 | 20.000 |
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
| 20.000 | - |
|
|
|
c | Danh mục dự án khởi công mới giai đoạn 2021- 2025 |
| 5.118.450 | 3.130.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 5.118.450 | 3.130.000 | 170.500 |
|
| Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên tỉnh Hà Nội - Hưng Yên kéo dài, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên |
| 2.894.450 | 2.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.894.450 | 2.000.000 | 100.000 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án xây dựng đường trục ngang kết nối QL.39 (Km22+550) với ĐT.376 | 359/NQ-HĐND ngày 22/3/2021 | 230.000 | 230.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 230.000 | 230.000 | 70.500 |
|
2 | Đầu tư xây dựng ĐT.382B nhánh phải (Km0+00- Km14+420 giao QL.39) |
| 580.000 | 300.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 580.000 | 300.000 |
|
|
3 | Dự án đường bên tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội- Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên | 537/NQ-HĐND ngày 22/3/2021 | 1.414.000 | 600.000 |
|
|
| - |
|
|
|
| - | - |
|
|
|
| - | 1.414.000 | 600.000 |
|
|
VII | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, THỦY LỢI |
| 511.506 | 222.458 | - | - | 222.458 | 209.707 | 50.000 | 65.000 | 24.106 | 23.401 | 47.200 | 209.707 | 50.000 | 65.000 | 24.106 | 23.401 | 47.200 | 12.598 | 6.598 | 6.598 |
|
a | Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020 |
| 181.856 | 163.458 | - | - | 163.458 | 157.306 | 50.000 | 65.000 | 19.106 | 15.000 | 8.200 | 157.306 | 50.000 | 65.000 | 19.106 | 15.000 | 8.200 | 6.000 | - | - |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo, nạo vét hệ thống công trình sau đầu mối trạm bơm La Tiến, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên (giai đoạn 1) | 3024/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 | 105.000 | 95.000 |
|
| 95.000 | 94.906 | 20.000 | 45.000 | 10.106 | 15.000 | 4.800 | 94.906 | 20.000 | 45.000 | 10.106 | 15.000 | 4.800 |
|
|
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới cơ sở hạ tầng Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Hưng Yên | 672/QĐ-UBND ngày 30/3/2016; 2583/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 | 38.458 | 37.458 |
|
| 37.458 | 37.400 | 20.000 | 10.000 | 4.000 |
| 3.400 | 37.400 | 20.000 | 10.000 | 4.000 |
| 3.400 | - |
|
|
|
2 | Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản huyện Yên Mỹ | 668/QĐ-UBND ngày 30/3/2016; 2585/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 | 38.398 | 31.000 |
|
| 31.000 | 25.000 | 10.000 | 10.000 | 5.000 |
| - | 25.000 | 10.000 | 10.000 | 5.000 |
| - | 6.000 |
|
|
|
b | Danh mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025 |
| 65.300 | 59.000 | - | - | 59.000 | 52.401 | - | - | 5.000 | 8.401 | 39.000 | 52.401 | - | - | 5.000 | 8.401 | 39.000 | 6.598 | 6.598 | 6.598 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản huyện Ân Thi | 2301/QĐ-UBND ngày 25/10/2016; 2577/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 | 35.300 | 29.000 |
|
| 29.000 | 22.401 |
|
| 5.000 | 8.401 | 9.000 | 22.401 |
|
| 5.000 | 8.401 | 9.000 | 6.598 | 6.598 | 6.598 |
|
2 | Dự án xử lý cấp bách sự cố kè Phú Hùng Cường, đê tả sông Hồng, thành phố Hưng Yên | 1557/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 | 30.000 | 30.000 |
|
| 30.000 | 30.000 |
|
|
|
| 30.000 | 30.000 |
|
|
|
| 30.000 | - |
|
|
|
VIII | LĨNH VỰC KHO TÀNG |
| 175.259 | 79.743 | 45.700 | 19.700 | 31.421 | 27.440 | 10.000 | 12.440 | - | - | 5.000 | 27.440 | 10.000 | 12.440 | - | - | 5.000 | 2.116 | 1.303 | 1.303 |
|
| Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020 |
| 175.259 | 79.743 | 45.700 | 19.700 | 31.421 | 27.440 | 10.000 | 12.440 | - | - | 5.000 | 27.440 | 10.000 | 12.440 | - | - | 5.000 | 2.116 | 1.303 | 1.303 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng Bảo tàng tỉnh Hưng Yên | 1917/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 | 119.223 | 66.000 | 45.700 | 19.700 | 15.000 | 15.000 | 10.000 | 5.000 |
|
| - | 15.000 | 10.000 | 5.000 |
|
| - | 813 |
|
|
|
2 | Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Hưng Yên | 2367/QĐ-UBND ngày 28/10/2016; 1872/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 | 56.036 | 13.743 |
|
| 16.421 | 12.440 |
| 7.440 |
|
| 5.000 | 12.440 |
| 7.440 |
|
| 5.000 | 1.303 | 1.303 | 1.303 |
|
CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 2016 ĐẾN NĂM 2020 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Nguồn vốn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài))
(Kèm theo Nghị quyết số 366/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Nhà tài trợ | Ngày ký kết Hiệp định | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc quyết định đầu tư điều chỉnh được Thủ tướng Chính phủ giao các năm | Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020 | Lũy kế vốn giải ngân từ khi khởi công đến hết 31/01/2020 | Giai đoạn 2021-2025 | Ghi chú | ||||||||||||||||||||
Dự kiến kế hoạch vốn giai đoạn 2021 - 2025 | Kế hoạch năm 2021 | |||||||||||||||||||||||||||
Số quyết định | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | |||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) | |||||||||||||||||||||
Vốn đối ứng(3) | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)(4) | Tổng số | Trong đó: NSTW | Tổng số | Trong đó: Đưa vào cân đối NSTW | Tổng số | Trong đó: Đưa vào cân đối NSTW | Tổng cộng | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: Đưa vào cân đối NSTW | |||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | Quy đổi ra tiền Việt | Đưa vào cân đối NSTW | Vay lại | ||||||||||||||||||||||||
NSTW | Các nguồn vốn khác | Tổng số | Trong đó: | |||||||||||||||||||||||||
Cấp phát từ NSTW | Vay lại | |||||||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 1.925.054 | 259.426 | 110.966 | 137.279 | 1.665.628 | 1.660.178 | - | 1.153.553 | 147.892 | 8.457 | 1.005.661 | 866.335 | 1.135.057 | 898.334 | 205.100 | 15.000 | 190.100 | 190.100 | - | 41.800 | 5.000 | 41.800 | 41.800 |
|
I | LĨNH VỰC CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC |
|
|
| 678.500 | 73.932 | 36.966 | 36.966 | 604.568 | 604.568 |
| 471.372 | 53.395 |
| 417.977 | 278.651 | 473.489 | 347.781 | - | - | - | - |
| - |
| - | - |
|
| Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
| 678.500 | 73.932 | 36.966 | 36.966 | 604.568 | 604.568 |
| 471.372 | 53.395 |
| 417.977 | 278.651 |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - | - |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh (vốn vay WB) | Ngân hàng thế giới - WB | 41.327 | 2283/QĐ- BNN-HTQT ngày 21/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 678.500 | 73.932 | 36.966 | 36.966 | 604.568 | 604.568 |
| 471.372 | 53.395 |
| 417.977 | 278.651 | 473.489 | 347.781 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | LĨNH VỰC XÃ HỘI |
|
|
| 841.848 | 149.331 | 74.000 | 75.331 | 692.517 | 692.517 |
| 440.806 | 58.457 | 8.457 | 382.349 | 382.349 | 520.536 | 409.521 | 205.100 | 15.000 | 190.100 | 190.100 |
| 41.800 | 5.000 | 41.800 | 41.800 |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021- 2025 |
|
|
| 841.848 | 149.331 | 74.000 | 75.331 | 692.517 | 692.517 |
| 440.806 | 58.457 | 8.457 | 382.349 | 382.349 | 520.536 | 409.521 | 205.100 | 15.000 | 190.100 | 190.100 |
| 41.800 | 5.000 | 41.800 | 41.800 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Phát triển toàn diện kinh tế xã hội các đô thị Việt Trì, Hưng Yên và Đồng Đăng - hợp phần dự án tại thành phố Hưng Yên | Kexim bank Hàn Quốc | 41.481 | 1635/QĐ-UBND ngày 28/9/2011, 2381/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 | 841.848 | 149.331 | 74.000 | 75.331 | 692.517 | 692.517 |
| 440.806 | 58.457 | 8.457 | 382.349 | 382.349 | 520.536 | 409.521 | 205.100 | 15.000 | 190.100 | 190.100 |
| 41.800 | 5.000 | 41.800 | 41.800 |
|
III | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN |
|
|
| 185.673 | 24.982 | - | 24.982 | 160.691 | 160.691 |
| 183.982 | 24.982 | - | 159.000 | 159.000 | 123.861 | 123.861 | - | - | - | - |
| - | - | - | - |
|
a | Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
| 185.673 | 24.982 | - | 24.982 | 160.691 | 160.691 |
| 183.982 | 24.982 | - | 159.000 | 159.000 | 123.861 | 123.861 | - | - | - | - |
| - | - | - | - |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án phát triển cơ sở hạ tầng thủy lợi huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên | AFD Pháp | 42.045 | 929/QĐ-UBND ngày 13/6/2014; 2979/QĐ-UBND ngày 07/11/2017 | 185.673 | 24.982 |
| 24.982 | 160.691 | 160.691 |
| 183.982 | 24.982 |
| 159.000 | 159.000 | 123.861 | 123.861 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | LĨNH VỰC Y TẾ |
|
|
| 219.033 | 11.181 | - | - | 207.852 | 202.402 | - | 57.393 | 11.058 | - | 46.335 | 46.335 | 17.171 | 17.171 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
a | Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
| 219.033 | 11.181 | - | - | 207.852 | 202.402 |
| 57.393 | 11.058 | - | 46.335 | 46.335 | 17.171 | 17.171 | - | - | - | - |
| - | - | - | - |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ y tế các tỉnh Đông Bắc Bộ và Đồng bằng Sông Hồng tỉnh Hưng Yên (vốn vay WB) | WB | 41.487 | 1751/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 | 212.920 | 10.518 |
|
| 202.402 | 202.402 |
| 51.403 | 10.518 |
| 40.885 | 40.885 | 11.721 | 11.721 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện - Trung tâm y tế huyện Khoái Châu (vốn vay WB) | WB | 40.694 | 1833/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 | 6.113 | 663 |
|
| 5.450 |
|
| 5.990 | 540 |
| 5.450 | 5.450 | 5.450 | 5.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 06/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn, nguồn vốn ngân sách địa phương
- 2Công văn 483/UBND-KH&ĐT triển khai Kế hoạch đầu tư năm 2021 và hoàn thiện xây dựng Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 cấp Thành phố Hà Nội
- 3Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2020 về quyết định kế hoạch đầu tư công năm 2021 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 4Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang
- 5Nghị quyết 112/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Nghị quyết 268/NQ-HĐND năm 2020 thông qua nội dung báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính về tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và dự kiến nhu cầu kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên
- 7Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang
- 8Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2021 thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 1828/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Đầu tư công 2019
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Chỉ thị 20/CT-TTg năm 2019 về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Công văn 5743/BKHĐT-TH năm 2019 về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 6Nghị quyết 06/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn, nguồn vốn ngân sách địa phương
- 7Công văn 483/UBND-KH&ĐT triển khai Kế hoạch đầu tư năm 2021 và hoàn thiện xây dựng Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 cấp Thành phố Hà Nội
- 8Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2020 về quyết định kế hoạch đầu tư công năm 2021 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 9Công văn 419/TTg-KTTH năm 2021 dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang
- 11Nghị quyết 112/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang
- 13Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2021 thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Phú Yên
- 14Quyết định 1828/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên
Nghị quyết 366/NQ-HĐND năm 2021 về dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 366/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 29/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Trần Quốc Toản
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/04/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực