Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 112/NQ-HĐND

 Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 13 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Xét Tờ trình số 241/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 227/BC-KTNS ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2021 với những nội dung chính như sau:

1. Nguồn vốn đầu tư công của ngân sách năm 2021:

Tổng vốn đầu tư công của ngân sách tỉnh năm 2021 là 10.710,531 tỷ đồng, bao gồm các nguồn vốn:

- Vốn ngân sách tập trung tỉnh: 5.772,731 tỷ đồng; nguồn thu tiền sử dụng đất: 979,0 tỷ đồng; vốn Xổ số kiến thiết: 1.200,58 tỷ đồng; nguồn thu tiền bán đấu giá nhà, đất: 2.000,0 tỷ đồng; nguồn huy động của doanh nghiệp hưởng lợi từ dự án do nhà nước đầu tư: 150,0 tỷ đồng.

- Vốn Trung ương bổ sung đầu tư theo mục tiêu: 608,22 tỷ đồng.

2. Phân bổ vốn đầu tư công năm 2021:

2.1. Vốn Trung ương bổ sung là 608,22 tỷ đồng, phân bổ cho các dự án thuộc nguồn vốn này theo Quyết định giao kế hoạch năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ; Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

(Chi tiết theo Phụ lục số 01 đính kèm).

2.2. Vốn ngân sách tỉnh là 10.102,311 tỷ đồng, phân bổ như sau:

a) Vốn cho các chương trình, đề án 1.445,6 tỷ đồng, bao gồm:

- Đầu tư các xã thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.125,0 tỷ đồng

- Đầu tư cơ sở hạ tầng Chương trình 135 kéo dài sang năm 2021: 69,9 tỷ đồng.

- Đầu tư theo Đề án phát triển KT-XH cho đồng bào dân tộc thiểu số kéo dài sang năm 2021: 23,7 tỷ đồng.

- Đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức: 127,0 tỷ đồng.

- Kế hoạch bảo đảm an sinh xã hội cho 03 xã tại huyện Xuyên Mộc: 100 tỷ đồng.

(Chi tiết theo Phụ lục số 02 đính kèm).

b) Bổ sung vốn cho ngân sách cấp huyện, thành phố 1.600 tỷ đồng, trong đó: Phân bổ theo tiêu chí, định mức 1.113,0 tỷ đồng và hỗ trợ đầu tư một số dự án cụ thể 487,0 tỷ đồng.

(Chi tiết theo Phụ lục số 03 đính kèm).

c) Bố trí cho các dự án tỉnh quyết định đầu tư: 7.056,711 tỷ đồng.

3. Nội dung bố trí vốn năm 2021 các dự án tỉnh quyết định đầu tư:

3.1. Nguyên tắc bố trí vốn:

a) Tập trung bố trí đủ vốn cho dự án đã hoàn thành các năm trước;

b) Bảo đảm tiến độ các dự án chuyển tiếp theo nguyên tắc nhóm A không quá 06 năm, nhóm B không quá 04 năm, nhóm C không quá 03 năm;

c) Thứ tự ưu tiên bố trí vốn: Các dự án trọng điểm, hạ tầng giao thông kết nối, an sinh xã hội, môi trường, cấp nước, cấp điện khu vực nông thôn; các dự án phòng chống, khắc phục hậu quả thiên tai, biến đổi khí hậu, thực hiện nhiệm vụ quy hoạch theo quy định của Luật Quy hoạch, bố trí đủ vốn cho các Chương trình dự kiến kết thúc trong năm 2021;

d) Các dự án khởi công mới trong kế hoạch 2021 phải đảm bảo có đủ thủ tục theo quy định của Luật Đầu tư công;

đ) Chỉ bố trí vốn xây lắp cho các công trình khởi công mới khi đã có mặt bằng;

e) Nguồn vốn xổ số kiến thiết chỉ phân bổ cho các công trình giáo dục, y tế và chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

3.2. Phân bổ vốn năm 2021:

Tổng nguồn vốn là 7.056,711 tỷ đồng, phân bổ như sau:

3.2.1. Theo tính chất dự án:

a) Đầu tư cho các dự án trọng điểm là 755,0 tỷ đồng, bao gồm: 08 dự án chuyển tiếp, 01 dự án khởi công xây dựng mới, 01 dự án thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng và 08 dự án chuẩn bị đầu tư.

(Chi tiết theo danh mục dự án và vốn bố trí tại Phụ lục số 04 đính kèm).

b) Đầu tư cho các dự án hạ tầng giao thông kết nối quan trọng là 735,5 tỷ đồng, bao gồm 02 dự án chuyển tiếp, 04 dự án khởi công xây dựng mới và 07 dự án chuẩn bị đầu tư.

(Chi tiết theo danh mục dự án và vốn bố trí tại Phụ lục số 05 đính kèm).

 c) Tỉnh quyết định đầu tư các dự án còn lại là 5.524,211 tỷ đồng, bao gồm: 51 dự án đã hoàn thành, 111 dự án chuyển tiếp, 56 dự án khởi công xây dựng mới, 24 dự án thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng và 193 dự án chuẩn bị đầu tư.

 (Chi tiết theo danh mục dự án và vốn bố trí tại Phụ lục số 06 đính kèm).

d) 16 dự án, đồ án quy hoạch 42,0 tỷ đồng.

(Chi tiết theo danh mục dự án và vốn bố trí tại Phụ lục số 07 đính kèm).

3.2.2. Theo địa bàn:

Stt

Địa bàn

KH vốn 2021

(triệu đồng)

Tỷ lệ %

 

Tổng số

7.056.711

100

1

TP Vũng Tàu

1.685.400

23,88

2

TP Bà Rịa

733.201

10,39

3

TX Phú Mỹ

869.200

12,32

4

H Châu Đức

598.680

8,48

5

H Long Điền

326.230

4,62

6

H Đất Đỏ

196.200

2,78

7

H Xuyên Mộc

869.860

12,33

8

H Côn Đảo

709.200

10,05

9

Công trình liên huyện

1.068.740

15,15

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Mười chín thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành từ ngày 13 tháng 12 năm 2020./.

 

 

CHỦ TỌA




Mai Ngọc Thuận
(Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân)

 

Phụ biểu số 01

TỔNG HỢP BỐ TRÍ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Khoản mục

KH 2021

Ghi chú

Tổng số

Cân đối NS Tỉnh

Trung ương bổ sung đầu tư theo mục tiêu

A

Tổng nguồn vốn

10,710,531

10,102,311

608,220

 

1

Vốn NS tập trung

5,772,731

5,772,731

 

 

2

Thu tiền SD đất và cho thuê đất

979,000

979,000

 

 

3

Vốn Xổ số kiến thiết

1,200,580

1,200,580

 

 

4

Nguồn thu bán đấu giá nhà, đất

2,000,000

2,000,000

 

 

5

Vốn TW bổ sung đầu tư theo mục tiêu

608,220

 

608,220

 

6

Nguồn huy động của doanh nghiệp hưởng lợi từ DA do nhà nước đầu tư

150,000

150,000

 

 

B

Tổng hợp bố trí vốn

10,710,531

10,102,311

608,220

 

1

Đầu tư XDCB chương trình nông thôn mới (vốn Xổ số kiến thiết)

1,125,000

1,125,000

 

 

2

Đề án Phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh BR-VT giai đoạn II

23,700

23,700

 

 

3

Đầu tư cơ sở hạ tầng Chương trình 135 giai đoạn III

69,900

69,900

 

 

4

Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức

127,000

127,000

 

 

5

Kế hoạch bảm đảm an sinh xã hội cho 3 xã huyện Xuyên Mộc

100,000

100,000

 

 

6

Bổ sung vốn đầu tư cho NS cấp huyện

1,600,000

1,600,000

 

 

 

 Trong đó:

 

 

 

 

 

Phân bổ theo tiêu chí, định mức

 

1,113,000

 

 

 

Hỗ trợ một số dự án cụ thể

 

487,000

 

 

7

Bố trí vốn các dự án tỉnh quyết định đầu tư

7,664,931

7,056,711

608,220

 

 

 Trong đó:

 

 

 

 

 

Dự án trọng điểm

 

755,000

 

 

 

Các dự án hạ tầng giao thông kết nối quan trọng

 

735,500

 

 

 

Các dự án hạ tầng KT-XH còn lại

 

5,524,211

 

 

 

Quy hoạch

42,000

42,000

 

 

 

Phụ biểu số 02

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 BỔ SUNG
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Đơn vị

KH 2021

Trong đó

Ghi chú

Chương trình nông thôn mới (nguồn vốn Xổ số kiến thiết)

Đầu tư cơ sở hạ tầng chương trình 135 giai đoạn 2019-2020

Đề án phát triển KT-XH cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn II

Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức

Kế hoạch bảo đảm an sinh xã hội cho 03 xã tại huyện Xuyên Mộc

Bổ sung vốn ngân sách cấp huyện

Bổ sung vốn đầu tư các dự án hạ tầng KT-XH theo tiêu chí, định mức

Hỗ trợ vốn đầu tư một số dự án cụ thể (*)

 

Tổng số

3,045,600

1,125,000

69,900

23,700

127,000

100,000

1,113,000

487,000

 

1

TP Vũng Tàu

222,000

 

 

 

 

 

222,000

 

 

2

TP Bà rịa

139,000

 

 

 

 

 

139,000

 

 

3

Thị xã Phú Mỹ

245,700

 

 

3,700

 

 

165,000

77,000

 

4

Huyện Long Điền

100,000

 

 

 

 

 

100,000

 

 

5

Huyện Đất Đỏ

198,000

 

 

 

 

 

100,000

98,000

 

6

Huyện Châu Đức

1,255,500

879,000

12,700

6,800

 

 

187,000

170,000

 

7

Huyện Xuyên Mộc

855,400

246,000

57,200

13,200

127,000

100,000

170,000

142,000

 

8

Huyện Côn Đảo

30,000

 

 

 

 

 

30,000

 

 

 

Phụ biểu số 03

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
Các dự án ngân sách tỉnh hỗ trợ đầu tư

(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Tổng vốn hỗ trợ

Đã bố trí đến hết năm 2020

KH 2021

Văn bản chủ trương của UBND tỉnh

 

TỔNG SỐ

 

 

487,000

 

A

Huyện Châu Đức

 

 

170,000

 

1

Hỗ trợ dự án Đường Trần Hưng Đạo nối dài thị trấn Ngãi Giao

90,000

70,000

15,000

 Văn bản số 9698/UBND-VP ngày 8/11/2016 của UBND tỉnh

2

Trường mầm non Sơn Bình, trường THCS Quang Trung

47,100

35,000

12,000

Văn bản số 10035/UBND-VP ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh

3

Trường THCS Lê Lợi xã Xuân Sơn và trường THCS Nguyễn Huệ xã Cù Bị

15,000

11,000

4,000

Văn bản số 8904/UBND-VP ngày 7/9/2018 của UBND tỉnh

4

Đường vào TT y tế huyện Châu Đức

45,000

22,000

20,000

VB số 11810 ngày 20/11/2018 của UBND tỉnh

5

XD các tuyến giao thông nội đồng phục vụ SX nông nghiệp

50,000

20,000

30,000

VB số 10136/UBND-VP ngày 3/10/2019 của BND tỉnh

6

Sửa chữa nâng cấp các tuyến đường giao thông nội đồng phục vụ sản xuất nông nghiệp

50,000

47,000

3,000

 Văn bản số 11486/UBND-VP ngày 9/11/2018 của UBND tỉnh

7

Cải tạo, nạo vét suối Đá Bàng

32,800

5,000

15,000

VB số 6632/UBND-VP ngày 9/7/2019 và số 8014/UBND-VP ngày 12/8/2019 của UBND tỉnh

8

Đầu tư lưới điện nông thôn

28,000

13,000

15,000

VB số 6384/UBND-ngày 1/7/2019 của UBND tỉnh

9

Sửa chữa nâng cấp 5 trường mầm non

27,000

13,000

14,000

VB số 10139/UBND-VP ngày 3/10/2019 của UBND tỉnh

10

Hệ thống giao thông nông thôn trên địa bàn xã Sơn Bình

30,000

8,000

17,000

VB số 10870/UBND-VP ngày 22/10/2019 của UBND tỉnh

11

Mương thoát nước chống ngập úng khu vực dọc kênh chính hồ Sông Ray về hồ Đá Đen xã Suối Nghệ

15,000

5,000

10,000

VB số 12403/UBND-VP ngày29/11/2019 của UBND tỉnh

12

Cải tạo nâng cấp hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường Lê Hồng Phong

30,000

15,000

15,000

VB số 11469/UBND-VP ngày 18/11/2019 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

B

Huyện Xuyên Mộc

 

 

142,000

 

1

Hỗ trợ dự án Cải tạo sửa chữa trường THCS Bàu Lâm thành trường mầm non Bàu Lâm và dự án Cải tạo sửa chữa trường tiểu học Kim Đồng thành trường mầm non thay thế trường mầm non 19/5 xã Hoà Hội

59,853

51,000

8,000

Văn bản số 4871/UBND-VP ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh

2

Cải tạo chỉnh trang các công trình ghi công liệt sỹ

14,881

7,000

7,000

VB số 10632/UBND-VP ngày 15/10/2019 của UBND tỉnh

3

Nâng cấp cải tạo 12 trụ sở ấp trên địa bàn xã Bình Châu

27,800

10,000

17,000

Văn bản số 11103/UBND-VP ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh

4

Hỗ trợ sủa chữa cải tạo 4 trường học

30,000

12,000

18,000

VB số 2995/UBND-VP ngày 1/4/2019 của UBND tỉnh

5

Nâng cấp dường giao thông nông thôn 3 xã Hòa Hiệp, Hòa Hội và Xuyên Mộc

72,200

24,000

30,000

VB số 12916/UBND-VP ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh

6

Đầu tư lưới điện nông thôn

34,800

12,000

22,000

VB số 7369/UBND-VP ngày 26/7/2019 của UBND tỉnh

7

Tuyến mương thoát nước chông ngập úng khu vực Hồ tràm xã Phước Thuận

78,000

15,000

40,000

VB số 12577/UBND-VP ngày 04/12/2019 của UBND tỉnh

C

Huyện Đất Đỏ

 

 

98,000

 

1

Hỗ trợ cải tạo nâng cấp các tuyến đường giao thông trên địa bàn huyện Đất Đỏ

44,395

32,000

12,000

Văn bản số 11489/UBND-VP ngày 9/11/2018 của UBND tỉnh

2

Sửa chữa nâng cấp các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn thị trấn Đất Đỏ và xã Long Tân

66,000

25,000

30,000

VB số 11693A/UBND-VP ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh

3

Sửa chữa nâng cấp các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn và xã Phước Long Thọ

32,000

12,000

15,000

VB số 11788/UBND-VP ngày 12/11/2019 của UBND tỉnh

4

XD tuyến mương Bà Lá-Sông Đăng xã Phước Long Thọ

60,000

15,000

25,000

VB số 12248/UBND-VP ngày 25/11/2019 của UBND tỉnh

5

XD trụ sở UBND xã Phước Hội

27,500

8,000

16,000

VB số 12248/UBND-VP ngày 25/11/2019 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

D

Thị xã Phú Mỹ

 

 

77,000

 

1

Nạo vét chỉnh trang suối Thị Vải

56,000

22,000

20,000

VB số 9379/UBND-VP ngày 16/9/2019 của UBND tỉnh

2

Các tuyến đường giao thông nội đồng phục vụ nông nghiệp

17,000

14,000

3,000

VB số 11185/UBND-VP ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh

3

Đường D10 khu QH dân cư 3A phường Mỹ Xuân

50,000

20,000

26,000

VB số 11225/UBND-VP ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh

4

Mở rộng trường tiểu học Nguyễn Công Trứ và trường tiểu học Châu Pha A

28,000

14,000

14,000

VB số11787/UBND-VP ngày 12/11/2019 của BND tỉnh

5

Đường QH R đoạn đi qua khu dân cư XD đợt đầu đô thị mới Phú Mỹ

29,000

15,000

14,000

VB số 990/UBND-VP ngày 30/1/2019 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM

(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư

Quy mô xây dựng

Tổng mức đầu tư

Luỹ kế đầu tư đến hết 2020

KL còn lại chuyển sang 2021

KH 2021

Ghi chú

 

Tổng số

Trong đó BTGPMB

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

755,000

295,000

 

 

A

DA chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

600,000

175,000

 

 

1

Đường 991B từ QL51 đến Hạ lưu cảng Cái Mép

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

2540/QĐ-TTg-3/8/2016

9,73 km

4,035,601

780,960

20,000

20,000

 

NSTW: 3.232.501 tỷ đồng; NSĐP: 803.100 tỷ đồng

 

2

Đường Long Sơn-Cái Mép

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

434/HĐND-VP-30/10/2017

3,75 km

1,200,398

349,000

851,398

150,000

20,000

 

 

3

Nạo vét cải tạo kênh Bến Đình

BQLDA chuyên ngành GT

12/NQ-HĐND-26/3/2019

3,1km đường; 5,6 km kè; nạo vét 7,2 km kênh;

1,489,093

151,600

1,337,493

200,000

100,000

 

 

4

Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh) TPVT

UBND TP Vũng Tàu

 

1.268 m

187,709

138,577

49,132

30,000

25,000

 

 

5

Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN Phước Thắng phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

124/HĐND-VP-17/5/2017

39,56 ha; trong đó gđ 1 15,92 ha

542,839

370,516

172,323

60,000

30,000

 

 

6

Công viên Bà Rịa giai đoạn 2

UBND TP Bà rịa

443/HĐND-VP-25/10/2016; 79/HĐND-20/3/2018

31,5 ha

495,742

428,652

67,090

40,000

 

 

 

7

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư phục vụ di dời các hộ dân đang cư trú trong Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

55/NQ-HĐND-18/7/2019

10,9 ha; 118 hộ dân

75,252

30,000

45,252

30,000

 

 

 

8

Hàng rào bảo vệ rừng và đường tuần tra phòng cháy chữa cháy rừng phía Bắc quốc lộ 55 Khu Bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu giai đoạn 2019-2023

Khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu

71/NQ-HĐND-12/9/2019

Hàng rào 41.149 m; đường tuần tra 22.400 m

151,402

40,000

111,402

70,000

 

 

 

B

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

70,000

40,000

 

 

1

Kè hai bờ sông Dinh đoạn từ Cầu Long Hương đến cầu Điện Biên Phủ

UBND TP Bà rịa

40/NQ-HĐND-18/7/2019

542 m kè; 556,5m đường dọc kè

179,155

20,000

159,155

70,000

40,000

 

 

C

Dự án thực hiện BTGPMB

 

 

 

 

 

 

80,000

80,000

 

 

1

Đường quy hoạch số 12 thị trấn Long Hải huyện Long Điền (khu Bãi Ngang-Long Hải)

UBND H.Long điền

56/NQ-HĐND-04/8/2020

3.687 m

358,882

 

 

80,000

80,000

 

 

D

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

5,000

0

 

 

1

Cầu Phước An, TX Phú Mỹ tỉnh BR-VT và huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

35/NQ-HĐND-04/8/2020

Cầu 3.513,5m; đường 853m

4,879,000

 

4,879,000

3,000

 

NS tỉnh 2.879 tỷ đồng

 

2

Sân bay Gò Găng Tp. Vũng Tàu

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

 

248,5 ha

9,863,000

 

9,863,000

1,000

 

 

 

3

Chỉnh trang trục đường Thùy Vân TP Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

 

 3,2 km

200,000

 

200,000

100

 

 

 

4

Đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đường 3/2 đến Bãi tắm Chí Linh

UBND TP Vũng Tàu

 

1078,03m

471,892

 

 

200

 

 

 

5

Công viên Bàu sen thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

 

40,8 ha

192,291

 

 

100

 

 

 

6

HTKT khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án nạo vét kênh Bến Đình

UBND TP Vũng Tàu

 

24,24ha

577,448

 

 

200

 

 

 

7

Khu tái định cư Bàu Trũng TPVT

UBND TP Vũng Tàu

 

 

560,000

 

 

200

 

 

 

8

Trung tâm kiểm tra hàng hóa chuyên ngành tập trung tại Cái Mép - Thị Vải

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

2,5 ha

 112,664

 

 

200

 

 

 

 

Phụ biểu số 4a

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM CHUYỂN TIẾP

(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư

Quy mô xây dựng

Tổng mức đầu tư

Luỹ kế đầu tư đến hết 2020

KL còn lại chuyển sang 2021

KH 2021

Ghi chú

 

Tổng số

Trong đó BTGPMB

 

 

 

DA chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

600,000

175,000

 

 

1

Đường 991B từ QL51 đến Hạ lưu cảng Cái Mép

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

2540/QĐ-TTg-3/8/2016

9,73 km

4,035,601

780,960

20,000

20,000

 

NSTW: 3.232.501 tỷ đồng; NSĐP: 803.100 tỷ đồng

 

2

Đường Long Sơn-Cái Mép

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

434/HĐND-VP-30/10/2017

3,75 km

1,200,398

349,000

851,398

150,000

20,000

 

 

3

Nạo vét cải tạo kênh Bến Đình

BQLDA chuyên ngành GT

12/NQ-HĐND-26/3/2019

3,1km đường; 5,6 km kè; nạo vét 7,2 km kênh

1,489,093

151,600

1,337,493

200,000

100,000

 

 

4

Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh) TPVT

UBND TP Vũng Tàu

 

1.268 m

187,709

138,577

49,132

30,000

25,000

 

 

5

Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN Phước Thắng phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

124/HĐND-VP-17/5/2017

39,56 ha; trong đó gđ 1 15,92 ha

542,839

370,516

172,323

60,000

30,000

 

 

6

Công viên Bà Rịa giai đoạn 2

UBND TP Bà rịa

443/HĐND-VP-25/10/2016; 79/HĐND-20/3/2018

31,5 ha

495,742

428,652

67,090

40,000

 

 

 

7

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư phục vụ di dời các hộ dân đang cư trú trong Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

55/NQ-HĐND-18/7/2019

10,9 ha; 118 hộ dân

75,252

30,000

45,252

30,000

 

 

 

8

Hàng rào bảo vệ rừng và đường tuần tra phòng cháy chữa cháy rừng phía Bắc quốc lộ 55 Khu Bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu giai đoạn 2019-2023

Khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu

71/NQ-HĐND-12/9/2019

Hàng rào 41.149 m; đường tuần tra 22.400 m

151,402

40,000

111,402

70,000

 

 

 

 

Phụ biểu số 4b

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM MỞ MỚI VÀ CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư

Quy mô xây dựng

Tổng mức đầu tư

Luỹ kế đầu tư đến hết 2020

KL còn lại chuyển sang 2021

KH 2021

Ghi chú

 

Tổng số

Trong đó BTGPMB

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

155,000

120,000

 

 

A

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

70,000

40,000

 

 

1

Kè hai bờ sông Dinh đoạn từ Cầu Long Hương đến cầu Điện Biên Phủ

UBND TP. Bà rịa

40/NQ-HĐND-18/7/2019

542 m kè; 556,5m đường dọc kè

179,155

20,000

159,155

70,000

40,000

 

 

B

Dự án thực hiện BTGPMB

 

 

 

 

 

 

80,000

80,000

 

 

1

Đường quy hoạch số 12 thị trấn Long Hải huyện Long Điền (khu Bãi Ngang-Long Hải)

UBND H. Long điền

56/NQ-HĐND-04/8/2020

3.687 m

358,882

 

 

80,000

80,000

 

 

C

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

5,000

0

 

 

1

Cầu Phước An, TX Phú Mỹ tỉnh BR-VT và huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

35/NQ-HĐND-04/8/2020

Cầu 3.513,5m; đường 853m

4,879,000

 

4,879,000

3,000

 

NS tỉnh 2.879 tỷ đồng

 

2

Sân bay Gò Găng Tp. Vũng Tàu

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

 

248,5 ha

9,863,000

 

9,863,000

1,000

 

 

 

3

Chỉnh trang trục đường Thùy Vân TP Vũng Tàu

UBND TP. Vũng Tàu

 

 3,2 km

200,000

 

200,000

100

 

 

 

4

Đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đường 3/2 đến Bãi tắm Chí Linh

UBND TP. Vũng Tàu

 

1078,03m

471,892

 

 

200

 

 

 

5

Công viên Bàu sen thành phố Vũng Tàu

UBND TP. Vũng Tàu

 

40,8 ha

192,291

 

 

100

 

 

 

6

HTKT khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Nạo vét kênh Bến Đình

UBND TP. Vũng Tàu

 

24,24ha

577,448

 

 

200

 

 

 

7

Khu tái định cư Bàu Trũng TPVT

UBND TP. Vũng Tàu

 

 

560,000

 

 

200

 

 

 

8

Trung tâm kiểm tra hàng hóa chuyên ngành tập trung tại Cái Mép - Thị Vải

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

2,5 ha

 112,664

 

 

200

 

 

 

 

Phụ biểu số 05

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
Các dự án hạ tầng giao thông kết nối quan trọng

(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư

Quy mô xây dựng

Tổng mức đầu tư

Luỹ kế đầu tư đến hết 2020

KL còn lại chuyển sang 2021

KH 2021

Ghi chú

 

Tổng số

Trong đó BTGPMB

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

735,500

300,000

 

 

A

DA chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

190,000

10,000

 

 

1

Đường Phước hoà-Cái mép

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

 

4.438,78m

1,243,089

987,619

255,470

120,000

 

Nguồn huy động doanh nghiệp hưởng lợi từ dự án đầu tư đóng góp

 

2

Đường sau cảng Mỹ Xuân-Thị Vải

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

433/HĐND-VP-30/10/2017

2,9 km

406,698

169,500

237,198

70,000

10,000

 

 

B

DA khởi công mới

 

 

 

 

 

 

540,000

290,000

 

 

1

Đường Thống Nhất (nối dài) TPVT

UBND TP Vũng Tàu

79/NQ-HĐND-25/10/2019

1.825m

850,338

200,000

650,338

130,000

100,000

 

 

2

Dự án đường ĐT 992C (nay là tuyến đường Tỉnh lộ 997)

BQLDA chuyên ngành GT

84/NQ-HĐND-25/10/2019

21,473 km

731,310

35,000

696,310

110,000

40,000

 

 

3

Nâng cấp đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52) thuộc địa phận huyện Long Điền và Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành GT

66/NQ-HĐND-14/12/2018

 8,6 km

423,643

26,200

397,443

100,000

50,000

 

 

4

Đường ven biển Vũng Tàu đi Bình Thuận (Tỉnh lộ 994)

BQLDA chuyên ngành GT

 

33,532 km

1,497,793

 

1,497,793

200,000

100,000

 

 

C

DA chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

5,500

0

 

 

1

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình - Bình Châu (đường 991)

BQLDA chuyên ngành GT

 

20 km

 500,000

 

 

500

 

 

 

2

Nâng cấp tuyến đường Bà Rịa - Châu Pha

BQLDA chuyên ngành GT

 

18,5 km

 1,505,000

 

 

1,500

 

 

 

3

Tỉnh lộ 991 nối dài (từ QL51 đến đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải)

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

 

3,72 km

975,971

 

975,971

1,000

 

 

 

4

Đường Nguyễn Phong Sắc, thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành GT

 

4,19 km

1,109,000

 

1,109,000

1,000

 

 

 

5

Nâng cấp, cải tạo đường Láng Cát - Long Sơn (đường Hoàng Sa)

BQLDA chuyên ngành GT

 

4,0 km

 475,141

 

 

500

 

 

 

6

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328 (phần còn lại)

BQLDA chuyên ngành GT

 

12,0 km

 485,000

 

 

600

 

 

 

7

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329 (giai đoạn 2)

BQLDA chuyên ngành GT

 

14,1 km

 364,573

 

 

400

 

 

 

 

Phụ biểu số 5a

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
Các dự án hạ tầng giao thông kết nối quan trọng chuyển tiếp

(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư

Quy mô xây dựng

Tổng mức đầu tư

Luỹ kế đầu tư đến hết 2020

KL còn lại chuyển sang 2021

KH 2021

Ghi chú

 

Tổng số

Trong đó BTGPMB

 

 

 

DA chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

190,000

10,000

 

 

1

Đường Phước hoà-Cái mép

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

 

4.438,78m

1,243,089

987,619

255,470

120,000

 

Nguồn huy động doanh nghiệp hưởng lợi từ dự án đầu tư đóng góp

 

2

Đường sau cảng Mỹ Xuân-Thị Vải

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

433/HĐND-VP-30/10/2017

2,9 km

406,698

169,500

237,198

70,000

10,000

 

 

 

Phụ biểu số 5b

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
Các dự án hạ tầng giao thông kết nối quan trọng mở mới

(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư

Quy mô xây dựng

Tổng mức đầu tư

Luỹ kế đầu tư đến hết 2020

KL còn lại chuyển sang 2021

KH 2021

Ghi chú

 

Tổng số

Trong đó BTGPMB

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

545,500

290,000

 

 

A

DA khởi công mới

 

 

 

 

 

 

540,000

290,000

 

 

1

Đường Thống Nhất (nối dài) TPVT

UBND TP Vũng Tàu

79/NQ-HĐND-25/10/2019

1.825m

850,338

200,000

650,338

130,000

100,000

 

 

2

Dự án đường ĐT 992C (nay là tuyến đường Tỉnh lộ 997)

BQLDA chuyên ngành GT

84/NQ-HĐND-25/10/2019

21,473 km

731,310

35,000

696,310

110,000

40,000

 

 

3

Nâng cấp đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52) thuộc địa phận huyện Long Điền và Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành GT

66/NQ-HĐND-14/12/2018

 8,6 km

423,643

26,200

397,443

100,000

50,000

 

 

4

Đường ven biển Vũng Tàu đi Bình Thuận (Tỉnh lộ 994)

BQLDA chuyên ngành GT

 

33,532 km

1,497,793

 

1,497,793

200,000

100,000

 

 

B

DA chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

5,500

0

 

 

1

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình - Bình Châu (đường 991)

BQLDA chuyên ngành GT

 

20 km

 500,000

 

 

500

 

 

 

2

Nâng cấp tuyến đường Bà Rịa - Châu Pha

BQLDA chuyên ngành GT

 

18,5 km

 1,505,000

 

 

1,500

 

 

 

3

Tỉnh lộ 991 nối dài (từ QL51 đến đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải)

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

 

3,72 km

975,971

 

975,971

1,000

 

 

 

4

Đường Nguyễn Phong Sắc, thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành GT

 

4,19 km

1,109,000

 

1,109,000

1,000

 

 

 

5

Nâng cấp, cải tạo đường Láng Cát - Long Sơn (đường Hoàng Sa)

BQLDA chuyên ngành GT

 

4,0 km

 475,141

 

 

500

 

 

 

6

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328 (phần còn lại)

BQLDA chuyên ngành GT

 

12,0 km

 485,000

 

 

600

 

 

 

7

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329 (giai đoạn 2)

BQLDA chuyên ngành GT

 

14,1 km

 364,573

 

 

400

 

 

 

 

Phụ biểu số 6

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
Các dự án hạ tầng kinh tế-xã hội

(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư

Quy mô xây dựng

Tổng mức đầu tư

Luỹ kế đầu tư đến hết 2020

KL còn lại chuyển sang 2021

KH 2021

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Vốn SXKT

BTGPMB

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

5,524,211

75,580

1,374,095

 

A

TTKL dự án đã hoàn thành

 

 

 

 

 

 

494,961

 

 

 

1

Bồi thường bổ sung dự án Cải tạo, nâng cấp đoạn cuối Quốc lộ 51 (51 cũ) thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành GT

 

 

 100,000

 

 100,000

42,800

 

42,800

Thu hồi tạm ứng ngân sach chi trả tiền bồi thường bổ sung theo các quyết định của UBND TP Vũng Tàu

2

Đường vào khu dịch vụ hậu cần của khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

495/HĐND-VP-8/12/2015

2.439,33 m

77,909

62,378

15,531

8,200

 

 

 

3

Nâng cấp đê Hải Đăng

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

3.437 m

161,086

131,773

29,313

5,000

 

 

 

4

Cải tạo nâng cấp trường THPT Trần Nguyên Hãn TP Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

554/HĐND-VP-28/12/2016

28 phòng học

49,622

35,000

14,622

5,300

5,300

 

 

5

Trường THPT Liên phường: Phường 10 Phường 11 và Phường 12 tại Tp Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

36 phòng học

164,892

120,628

44,264

10,000

10,000

 

 

6

XD cơ sở 2 trường Cao đẳng nghề tại TP Vũng Tàu

Trường Cao đẳng nghề tỉnh BR-VT

81/NQ-HĐND-14/12/2018

1.500 học viên

155,674

155,000

674

600

600

 

 

7

Trường THCS phường 11

UBND TP Vũng Tàu

490/HĐND-VP-8/12/2015

40 phòng học

130,890

110,200

6,000

6,000

 

 

 

8

Nhà bảo tàng Tỉnh

Sở VH và TT

 

12.500m2

269,370

246,790

22,580

22,000

 

 

 

9

Nâng cấp mở rộng Trung tâm Điều dưỡng Người có công Cách mạng Tỉnh BR-VT

Sở LĐ-TBXH

372/HĐND-VP-11/10/2016

100 giường

74,861

50,000

24,861

9,000

 

 

 

10

Công viên 30/4 (Công viên Bà Rịa) giai đoạn 1 (gồm đường vào và lễ đài)

UBND TP Bà rịa

 

12,12 ha

218,602

214,676

3,926

3,926

 

 

 

11

Cải tạo sửa chữa hoàn thiện cơ sở vật chất Trường Cao đẳng sư phạm tỉnh BR-VT

Trường Cao đẳng sư phạm

 

 

 

 

 

9,217

 

 

Thu hồi tạm ứng ngân sách

12

Trang thiết bị y tế BV Bà rịa

Sở Y tế

 

 

637,277

622,513

14,764

14,000

 

 

 

13

Đầu tư thiết bị số hoá truyền hình

Đài PTTH tỉnh

434/HĐND-VP-24/10/2016

 

99,966

94,000

5,966

4,000

 

 

 

14

Trụ sở Báo Bà Rịa-Vũng Tàu

Ban biên tập báo BR-VT

454/HĐND-VP-27/10/2016

3.399 m2

62,153

53,000

9,153

6,000

 

 

 

15

Trụ sở Chi cục Bảo vệ môi trường tại thị xã Bà Rịa

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

2868/QĐ-UBND-19/10/2016

993m2

21,124

15,000

6,124

4,000

 

 

 

16

Xây dựng trụ Sở Bộ chỉ huy Biên phòng Tỉnh tại BR (DA HTKT và các công trình kiến trúc)

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

487/HĐND-VP-8/12/2015; 40/NQ-HĐND-18/7/2019

5 ha, 13.800m2

228,870

220,000

8,870

8,000

 

 

 

17

Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Bà rịa tại Hòa Long

UBND TP Bà rịa

115/NQ-HĐND-13/12/2019

9,9 ha

157,614

141,156

16,458

16,458

 

 

 

18

Xử lý môi trường rạch Thủ Lựu (tuyến cống hộp thoát nước và xử lý môi trường rạch Thủ Lựu) TP Bà Rịa

UBND TP Bà rịa

497/HĐND-VP ngày 8/12/2015

2.614m

191,062

137,500

53,562

40,000

 

 

 

19

Tỉnh lộ 765

BQLDA chuyên ngành GT

 

12,036km

435,086

405,369

29,717

10,000

 

 

 

20

Đường trung tâm xã Bàu Chinh huyện Châu Đức

UBND H.Châu đức

 

8.086 m

137,970

125,898

12,072

12,000

 

 

 

21

Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao xã Quảng Thành

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

2316/QĐ-UBND-21/8/2018

 

10,601

5,413

5,188

5,000

 

 

 

22

Xây mới tràn xả lũ công trình hồ chứa nước Gia hoét 1

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

1401/QĐ-UBND-30/5/2018

 

23,848

20,677

3,171

3,000

 

 

 

23

Nâng cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

416/HĐND-VP-18/10/2016

178.743 m

71,357

56,804

14,553

14,000

 

 

 

24

Trường mầm non Bình Minh xã Cù Bị huyện Châu Đức

UBND H.Châu đức

2205/QĐ-UBND-8/8/2017

10 nhóm lớp

29,942

22,129

7,813

7,680

7,680

 

 

25

Trường tiểu học Sông Cầu xã Nghĩa Thành huyện Châu Đức

UBND H.Châu đức

385/HĐND-VP-11/10/2016

12 phòng học

46,218

30,207

16,011

16,000

16,000

 

 

26

Trường mầm non xã An Ngãi huyện Long Điền

UBND H.Long điền

557/HĐND-VP-28/12/2016

8 nhóm lớp

33,657

27,532

4,469

3,080

 

 

 

27

Trường mẩu giáo Long Hải 4 thị trấn Long Hải

UBND H.Long điền

555/HĐND-VP-28/12/2016

12 nhóm lớp

44,213

40,494

3,719

3,700

 

 

 

28

Đường Hải Lâm-Bàu Trứ đoạn qua huyện Đất Đỏ

UBND H.Đất đỏ

2615/QĐ-UBND-26/9/2016

3.367 m

37,281

27,079

11,221

10,000

 

 

 

29

Sửa chữa, gia cố đập nước phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy rừng khu vực núi Minh Đạm

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

2038/UBND-VP-09/8/2019

 

5,416

3,500

1,916

1,500

 

 

 

30

Xây dựng đường băng cố định phòng cháy chữa cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm

BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT

 

2.264 m

20,552

18,000

2,500

2,500

 

 

 

31

HTKT ngoài hàng rào (đường vào, cấp điện, cấp nước) Khu chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh tại xã Láng Dài, huyện Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

458/HĐND-28/10/2016

7,83 km

80,502

69,520

12,852

10,000

 

 

 

32

Trường mầm non Đất Đỏ

UBND H.Đất đỏ

225/HĐND-22/6/2016; 73/NQ-HĐND-14/12/2018

12 nhóm lớp

60,034

43,763

16,271

10,000

10,000

 

 

33

XD doanh trại và thao trường huấn luyện tại trung đoàn Minh Đạm

BCHQS Tỉnh

3119/QĐ-UBND-27/10/2017

 

28,046

22,318

5,728

5,000

 

 

 

34

Khu chế biến hải sản tại Đất Đỏ

UBND H.Đất đỏ

50/NQ-HĐND-4/8/2020

38,05 ha

240,026

216,762

23,264

10,000

 

 

 

35

Đường dân sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân B1-Conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân-Ngãi giao

UBND TX Phú Mỹ

2549/QĐ-UBND-16/9/2016; 10/NQ-HĐND-20/4/2020

1.016 m

48,661

39,500

9,161

9,000

 

 

 

36

Đường QH 81 khu đô thị mới Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

489/HĐND-VP ngày 8/12/2015

1.906 m

181,272

143,190

38,082

20,000

 

 

 

37

Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Phú mỹ 1

Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1

 

954,4 ha

1,722,700

1,631,039

91,661

5,000

 

5,000

 

38

Nâng cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

417/HĐND-VP-18/10/2016

211.270 m

108,509

66,493

42,016

20,000

 

 

 

39

Nhà công vụ giáo viên xã Bưng riềng, Bình Châu huyện Xuyên Mộc

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

2063/QĐ-UBND-26/7/2017

39 căn hộ

25,067

20,000

5,067

3,000

3,000

 

 

40

Cải tạo, sửa chữa và bổ sung các phòng chức năng của các Trường: THCS Bình Châu, THCS Hòa Hưng, THCS Phước Thuận, THCS Bông Trang và THCS Phước Bửu huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên mộc

419/HĐND-VP-18/10/2016

 

123,442

110,700

12,742

12,000

12,000

 

 

41

Trường mầm non Đội 1 xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên mộc

2374/QĐ-UBND-30/8/2016

8 nhóm lớp

29,965

25,055

4,910

4,000

4,000

 

 

42

Trụ sở làm việc Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

2965/QĐ-UBND-28/10/2016

1.302 m2

14,728

8,994

5,734

4,000

 

 

 

43

Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão Bến lội Bình châu

UBND H.Xuyên mộc

 

15 trụ neo và 48 bộ phao neo

0

248,989

2,000

2,000

 

 

 

44

HTKT khu chợ trung tâm huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

459/HĐND-VP-28/10/2016

9,7ha

139,761

123,670

16,091

16,000

 

 

 

45

Bể chứa nước mưa trên các đảo nhỏ thuộc Vườn Quốc gia Côn Đảo

Vườn QG Côn đảo

2951/QĐ-UBND-31/12/2015

 9 bể

14,096

11,300

2,796

2,700

 

 

 

46

Vườn Quốc gia Côn Đảo giai đoạn 3

Vườn QG Côn đảo

226/HĐND-VP-22/6/2016

 

56,426

55,000

1,426

1,400

 

 

 

47

Trường mầm non Côn Đảo

UBND H.Côn đảo

409/HĐND-VP-23/10/2017

10 nhóm lớp

52,255

44,600

7,655

7,000

7,000

 

 

48

Nhà công vụ cho lực lượng vũ trang Ban chỉ huy quân sự huyện Côn Đảo

BCHQS Tỉnh

486/HĐND-VP-8/12/2015

64 căn hộ

92,443

77,007

15,436

12,000

 

 

 

49

Đầu tư cải tạo và phát triển lưới điện nông thôn 2016-2020 (năm 2018-2020)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

461/HĐND-VP-28/10/2016

296,2 km hạ thế; 13.712 KVA

114,356

76,600

37,756

15,000

 

 

 

50

Đầu tư phát triển lưới điện ngầm khu vực trung tâm thành phố Bà Rịa và thành phố Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

242/HĐND-VP-6/7/2017; 72/NQ-HĐND-12/9/2019

32,225 km

99,904

63,000

36,904

15,000

 

 

 

51

Thay thế các hố ga thu hiện hữu bằng hố ga ngăn mùi kiểu mới

Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT

 

 

 

 

 

8,900

 

 

Thu hồi tạm ứng ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

2,550,200

 

 

 

1

HTKT Khu tái định cư phường Thắng nhất TPVT

UBND TP Vũng Tàu

457/HĐND-VP-28/10/2016

4,58 ha;
313 nền đất

75,605

39,229

36,376

15,000

 

10,000

 

2

Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

98/HĐND-VP-12/4/2018

 XD 03 đập dâng, 02 trạm bơm và tuyến ống tưới. DT tưới 450 ha

18,113

0

18,113

10,000

 

 

 

3

Đường Lê Quang Định từ đường 30/4 đến đường Bình giã phường 10 TPVT (giai đoạn 2)

UBND TP Vũng Tàu

55/NQ-HĐND-14/12/2018

1.199,1 m 1.260,88 m

213,166

66,858

146,308

60,000

 

50,000

 

4

Đường Ngô quyền phường 10 TPVT

UBND TP Vũng Tàu

70/NQ-HĐND-12/9/2019

1.487m

102,347

58,790

43,557

7,000

 

5,000

 

5

Chung cư tái định cư phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

112/HĐND-VP-14/3/2016

504 căn hộ

586,096

387,929

198,167

50,000

 

 

 

6

HTKT Khu tái định cư 10ha trong 58ha phường 10

UBND TP Vũng Tàu

456/HĐND-VP-28/10/2016

10 ha; 302 lô đất và 1.300 căn hộ

190,040

108,000

82,040

20,000

 

5,000

 

7

Khu tái định cư Tây Bắc đường AIII thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

 

24,8ha; 993 lô đất và 2 chung cư

511,752

297,778

213,974

50,000

 

40,000

 

8

Trường mầm non phường 10 TPVT

UBND TP Vũng Tàu

369/HĐND-VP-11/10/2016

20 nhóm lớp

47,447

36,650

10,797

8,000

 

 

 

9

Trường mầm non Phường Nguyễn An Ninh

UBND TP Vũng Tàu

367/HĐND-VP-11/10/2016

17 nhóm lớp

44,217

23,310

20,907

12,000

 

 

 

10

Trường mầm non Rạch Dừa Phường Rạch Dừa

UBND TP Vũng Tàu

 

18 nhóm lớp

120,719

52,338

68,381

8,000

 

8,000

 

11

Trường tiểu học Bến Nôm phường 10

UBND TP Vũng Tàu

500/HĐND-VP-20/12/2017

30 phòng học

126,214

76,748

49,466

12,000

 

 

 

12

Trường tiểu học phường 10 TP Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

370/HĐND-VP-11/10/2016

30 phòng học

58,482

30,100

28,382

15,000

 

 

 

13

Trường tiểu học phường 11, thành phố Vũng Tàu (tiểu học Phước An)

UBND TP Vũng Tàu

54/NQ-HĐND-14/12/2018

 30 phòng học

74,829

23,100

51,729

15,000

 

 

 

14

Trường tiểu học phường Thắng Nhất TPVT

UBND TP Vũng Tàu

371/HĐND-VP-11/10/2016

30 phòng học

64,142

48,000

16,142

8,000

 

 

 

15

Trường tiểu học Thắng Nhì TP Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

556/HĐND-VP-28/12/2016; 11/NQ-HĐND-20/4/2020

30 phòng học

110,309

62,000

48,309

15,000

 

 

 

16

Trường THCS Hàn Thuyên TPVT

UBND TP Vũng Tàu

tháng 4/2012

36 phòng học

114,285

42,691

71,594

10,000

 

10,000

 

17

BTGPMB TT Hành chính TP Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

 

90.394m2

237,402

130,773

106,629

70,000

 

70,000

 

18

Khu TĐC phường Phước Hưng

UBND TP Bà rịa

2251/QĐ-UBND-18/8/2016, 36/HĐND ngày 18/7/2019

5,35 ha

67,844

49,050

18,794

18,000

 

 

 

19

Đầu tư 20km đường nội thị TP BR (gđ 1)

UBND TP Bà rịa

460/HĐND-VP-28/10/2016

5 tuyến đường; 10 km

471,118

266,867

204,251

100,000

 

70,000

 

20

Nâng cấp tỉnh lộ 52 TPBR

UBND TP Bà rịa

445/HĐND-VP-25/10/2016; 79/NQ-HĐND-14/12/2018

6 km

491,333

356,413

134,920

60,000

 

 

 

21

Khu nhà ăn và phòng chức năng trường THCS Lê Quang Cường

UBND TP Bà rịa

2811/QĐ-UBND-23/10/2019

300 HS

18,256

10,100

8,156

6,000

 

 

 

22

Trường THCS Phước Hưng TPBR

UBND TP Bà rịa

380/HĐND-11/10/2016, 220/HĐND-VP ngày 30/7/2018

24 phòng học

99,150

72,688

26,462

20,000

 

 

 

23

Trường mầm non Long Phước 2 TPBR

UBND TP Bà rịa

381/HĐND-VP-11/10/2016

11 nhóm lớp

50,517

34,870

15,647

10,000

 

 

 

24

Trùng tu tôn tạo và nâng cấp địa đạo Long Phước

UBND TP Bà rịa

337/HĐND-VP-13/9/2017; 76/NQ-HĐND-14/12/2018

735 m

105,137

72,837

32,300

18,000

 

 

 

25

Đường QH S (song song QL51) thị trấn Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

453/HĐND-VP-27/10/2016

6,83 km

420,704

309,742

110,962

50,000

 

 

 

26

Trường mần non Hắc Dịch 2

UBND TX Phú Mỹ

422/HĐND-VP-18/10/2016

10 nhóm lớp

36,641

21,200

15,441

12,000

 

 

 

27

Các tuyến đường giao thông nội đồng ven bờ hồ chứa nước Sông Ray

UBND H.Xuyên mộc

13/NQ-HĐND-26/3/2019; 18/NQ-HĐND-20/4/2020

 21,8 km

83,129

23,564

59,565

15,000

 

 

 

28

Đường QH số 2 thị trấn Phước bửu

UBND H.Xuyên mộc

421/HĐND-VP-18/10/2016; 84/NQ-HĐND-29/10/2020

2.370,9 m

194,403

139,250

55,153

20,000

 

 

 

29

Mở rộng nâng cấp đường Bàu Bàng xã Bình Châu huyện XM

UBND H.Xuyên mộc

452/HĐND-VP-27/10/2016

1.645,6 m

87,522

47,063

40,522

25,000

 

 

 

30

Nâng cấp mở rộng đường 328 đoạn Phước Tân-Phước Bửu-Hồ Tràm

UBND H.Xuyên mộc

423/HĐND-VP-19/10/2016

11,3 km

294,986

59,181

235,805

50,000

 

 

 

31

Trường mầm non Hòa Hiệp 2, xã Hòa Hiệp;

UBND H.Xuyên mộc

377/HĐND-VP-11/10/2016

15 nhóm lớp

51,739

32,470

19,269

12,000

 

 

 

32

Trường tiểu học Bông Trang

UBND H.Xuyên mộc

407/HĐND-VP-14/10/2016

12 phòng học

35,289

30,000

5,289

5,000

 

 

 

33

Trường tiểu học Hồ Tràm.

UBND H.Xuyên mộc

 

16 phòng học

85,925

73,300

12,625

8,000

 

 

 

34

Trường tiểu học Lương Thế Vinh xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc giai đoạn 2

UBND H.Xuyên mộc

2067/QĐ-UBND-1/6/2016

4 phòng học

26,383

20,050

6,333

6,000

 

 

 

35

Trường THCS Bình Châu 2 huyện XM

UBND H.Xuyên mộc

378/HĐND-VP-11/10/2016

20 phòng học

57,867

43,000

14,867

10,000

 

 

 

36

Trường THCS Hòa Hiệp 2 huyện Xuyên mộc

UBND H.Xuyên mộc

375/HĐND-VP-11/10/2016

18 phòng học

63,126

27,626

35,500

15,000

 

 

 

37

Nâng cấp mở rộng TTYT huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên mộc

376/HĐND-VP-11/10/2016

200 giường

75,558

50,013

25,545

15,000

 

 

 

38

Nâng cấp sửa chữa TT Văn hóa-TDTT huyện Xuyên mộc

UBND H.Xuyên mộc

538/HĐND-VP-30/11/2016

4,58 ha

56,231

18,100

38,131

20,000

 

 

 

39

Cải tạo mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa lấp đến Ngã 3 Lò vôi

UBND H.Long điền

129/HĐND-24/3/2016

8.415 m

397,975

249,811

148,164

50,000

 

 

 

40

Trường tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai xã Phước Tỉnh huyện Long Điền

UBND H.Long điền

123/HĐND-VP-12/4/2017

16 phòng học

39,029

25,050

13,979

10,000

 

 

 

41

Trường Tiểu học Phước Hưng 4, huyện Long Điền

UBND H.Long điền

53/NQ-HĐND-14/12/2018

 24 phòng học

56,168

20,100

36,068

10,000

 

 

 

42

Mở rộng trụ sở Công an huyện Long Điền

UBND H.Long điền

127/HĐND-VP-24/3/2016

1.925 m2

45,219

35,202

10,017

7,000

 

 

 

43

Trường mầm non Lộc An huyện Đất Đỏ

UBND H.Đất đỏ

426/HĐND-VP-19/10/2016; 16/NQ-HĐND-20/4/2020

12 nhóm lớp

46,644

20,031

26,613

15,000

 

 

 

44

Trường mầm non xã Long Mỹ

UBND H.Đất đỏ

1188/QĐ-UBND-8/5/2017; 15/NQ-HĐND-20/4/2020

8 nhóm lớp

31,367

15,050

16,317

9,000

 

 

 

45

Đường Bình Ba-Bình Trung

UBND H.Châu đức

45/HĐND-VP-22/2/2017

5,2km

82,280

68,500

13,780

13,000

 

 

 

46

Đường Ngãi Giao-Cù Bị giai đoạn 2

UBND H.Châu đức

56/NQ-HĐND-18/7/2019

7,2 km

175,388

94,000

81,388

60,000

 

 

 

47

Cải tạo, nâng cấp Trường THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Trường Tộ và tiểu học Đinh Tiên Hoàng

UBND H.Châu đức

39/QĐ-UBND-18/7/2019

 

44,918

24,500

20,418

18,000

 

 

 

48

Trường tiểu học Trần Phú xã Suối Rao

UBND H.Châu đức

383/HĐND-VP-11/10/2016

12 phòng học

45,393

31,500

13,893

10,000

 

 

 

49

Trường THCS Kim Long, xã Kim Long

UBND H.Châu đức

339/HĐND-VP-13/9/2017

 12 phòng học

47,189

27,100

20,089

18,000

 

 

 

50

Hồ chứa nước Suối Ớt

UBND H.Côn đảo

2589/QĐ-UBND-17/9/2018

 70.000m3

31,923

18,200

13,723

10,000

 

 

 

51

Nhà máy xử lý rác thải Côn Đảo (Xây dựng đường vào và hàng rào)

UBND H.Côn đảo

1671/QĐ-UBND ngày 01/7/2019

Đường vào dài 16m và hàng rào 550m

9,108

232

8,876

2,000

 

 

 

52

Nâng cấp đường Huỳnh Thúc Kháng Côn Đảo

UBND H.Côn đảo

51/NQ-HĐND-18/7/2019

2,7km

142,234

25,485

116,749

45,000

 

 

 

53

Kiên cố hoá các tuyến mương thu gom nước của khu dân cư số 03, huyện Côn Đảo

UBND H.Côn đảo

2529/QĐ-UBND ngày 17/9/2019

3.495 m

47,973

10,000

37,973

25,000

 

 

 

54

Nạo vét mở rộng hồ An Hải

UBND H.Côn đảo

48/NQ-HĐND-18/7/2019

21,23 ha; 614,62 ngàn m3

197,954

3,000

194,954

60,000

 

 

 

55

Nâng cấp hệ thống cấp nước Cỏ Ống, Bến Đầm

UBND H.Côn đảo

75/NQ-HĐND-14/12/2018

500m3/ngày đêm

71,156

25,000

46,156

30,000

 

 

 

56

Xây dựng nhà máy nước Côn Đảo công suất 3.000m3/ngày đêm

UBND H.Côn đảo

78/NQ-HĐND-14/12/2018

3.000 m3/ngày đêm

94,884

35,000

59,884

30,000

 

 

 

57

 HTKT khu tái định cư Trung tâm Côn Đảo

UBND H.Côn đảo

2955/QĐ-UBND-19/10/2018

102 lô đất

34,891

21,000

13,891

5,000

 

 

 

58

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo (giai đoạn 1)

UBND H.Côn đảo

56/NQ-HĐND-14/12/2018

1.000m3/ngày đêm

167,735

58,992

108,743

35,000

 

 

 

59

XD HTKT phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BR-VT

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

375 ha

36,136

26,346

9,790

7,000

 

 

 

60

Trụ sở Trạm kiểm lâm Tân Hải

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

3093/QĐ-UBND-27/10/2017

 

3,780

243

3,537

2,000

 

 

 

61

Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Gia hoét II

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

181/QĐ-UBND-24/1/2019

 

6,174

1,894

4,280

2,000

 

 

 

62

Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Kim Long huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

3003/QĐ-UBND-25/10/2018

 

46,826

25,362

21,464

15,000

 

 

 

63

Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Đôi 1

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

3718/QĐ-UBND-27/12/2018

 

6,791

3,693

3,098

3,000

 

 

 

64

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại Lộc An

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

118/HĐND-VP-17/3/2016; 38/NQ-HĐND-18/7/2019

200 chiếc/ 200cv

223,483

167,043

56,440

20,000

 

 

 

65

Cải tạo nâng cấp tràn xả lũ hồ chứa nước Suối Các xã Hoà Hiệp huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

1590/QĐ-UBND-25/6/2019

 35,94 m

25,927

17,100

8,827

7,000

 

 

 

66

Cải tạo nâng cấp tràn xả lũ và kênh dẫn tràn hồ chứa nước Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

2830/QĐ-UBND-25/10/2019

 

29,296

10,100

19,196

12,000

 

 

 

67

Hệ thống kênh cấp nước mặn phục vụ nuôi trồng thủy sản khu vực bờ trái cửa Sông Ray

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

432/HĐND-VP-27/10/2017

5,5 km

59,827

23,332

36,495

10,000

 

 

 

68

Hồ chứa nước Lò Vôi

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

1569/QĐ-UBND-14/6/2018

 62.790m3

38,969

23,650

15,319

10,000

 

 

 

69

Nạo vét hồ Quang Trung I huyện Côn Đảo

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

431/HĐND-VP-27/10/2017

17,45 ha

 122,970

41,896

81,074

25,000

 

 

 

70

Các bể chứa nước dung tích trên 200m3/bể thuộc lâm phần BQL Rừng phòng hộ

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

3011/UBND-VP-26/10/2018

 12 bể chứa

23,084

8,100

14,984

10,000

 

 

 

71

HTKT khu tái định cư Long Sơn

BQLDA chuyên ngành GT

 

60,79 ha; 909 lô đất

722,567

683,404

39,163

20,000

 

 

 

72

Đầu tư nâng cấp đường 329 huyện Xuyên mộc

BQLDA chuyên ngành GT

453A/HĐND-VP-27/10/2016

10,4 km

396,805

216,501

180,304

55,000

 

 

 

73

Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 328 huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành GT

452A/HĐND-VP-27/10/2016

15,115 km

583,522

242,043

341,479

70,000

 

 

 

74

Đường trục phía Bắc trung tâm Côn Đảo

BQLDA chuyên ngành GT

411/HĐND-VP-23/10/2017

5,8 km

547,264

225,100

322,164

70,000

 

 

 

75

Nâng cấp mở rộng cảng Bến Đầm

BQLDA chuyên ngành GT

410/HĐND-VP-23/10/2017

3.000DWT

135,248

75,000

60,248

30,000

 

 

 

76

Nâng cấp mở rộng đường Mỹ xuân-Ngãi giao-Hòa bình

BQLDA chuyên ngành GT

560/QĐ-UB-07/02/05; 2071/QĐ-UB-28/6/05

20,7 km

421,156

383,811

37,345

15,000

 

 

 

77

Chỉnh trang kiến trúc cầu Cỏ May

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

397/HĐND-VP-12/10/2017

 

98,391

40,000

58,391

20,000

 

 

 

78

Nâng cấp mở rộng trung tâm chẩn đoán y khoa thành BV Mắt

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

51/NQ-HĐND-14/12/2018

100 giường

86,987

25,100

61,887

15,000

 

 

 

79

Trụ sở Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh BR-VT

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

3804/QĐ-UBND-30/12/2016

1.262 m2

22,899

12,829

10,070

5,000

 

 

 

80

Trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tại thị xã Bà Rịa

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

2879/QĐ-UBND-21/10/2016

958m2

27,996

11,350

16,646

5,000

 

 

 

81

Trung tâm dịch vụ công tỉnh BR-VT và trụ sở làm việc Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND tỉnh

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

45/NQ-HĐND-18/7/2019

8.588,6 m2

192,189

15,100

177,089

30,000

 

 

 

82

Dự án thu gom và xử lý nước thải thị xã Bà rịa (ODA Thụy sĩ)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

12.000m3/ ngày đêm

473,484

185,472

288,012

30,000

 

 

 

83

Sửa chữa trường THPT Nguyễn Văn Cừ

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

83/NQ-HĐND-25/10/2019

 

36,595

12,000

24,595

8,000

 

 

 

84

XD mới Trung tâm y tế huyện Châu Đức

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

341/HĐND-VP-13/9/2017; 12/NQ-HĐND-20/4/2020

100 giường

301,048

92,498

208,550

40,000

 

 

 

85

Công viên Chiến Thắng (XD Tượng đài chiến thắng tiểu đoàn 445 và bia tưởng niệm liệt sỹ D445)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

297/HĐND-VP-19/9/2018

24.200 m2

102,526

65,080

37,446

15,000

 

 

 

86

Trường THPT Phước Tỉnh huyện Long Điền

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

338/HĐND-VP-13/9/2017

30 phòng học

80,288

21,780

58,508

20,000

 

 

 

87

Hạ tầng khu nhà ở cho công nhân trong khu công nghiệp

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

14,47 ha, 1.012 căn hộ

173,595

122,514

51,081

500

 

 

 

88

Thu gom, xử lý và thoát nước đô thị mới Phú Mỹ

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

29.700m3/ngày; 123.886 m cống

536,708

166,784

369,924

50,000

 

 

 

89

Sửa chữa, cải tạo trường THPT Bưng Riềng

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

2840/QĐ-UBND-28/10/2019

 

29,409

12,000

17,409

8,000

 

 

 

90

Bổ sung một số hạng mục của trường Chính trị tỉnh

Trường Chính trị Tỉnh

2846/QĐ-UBND-17/10/2016

1.290m2

15,472

7,000

8,472

7,000

 

 

 

91

XD nhà ở xã hội tại lô số 2 khu tái định cư đường AIII phường 11 TPVT

TT Quản lý và Phát triển nhà ở

 

440 căn hộ

238,458

31,864

206,594

1,000

 

 

 

92

Đường QH D15 khu du lịch Chí linh-Cửa lấp TPVT

TT Phát triển quỹ đất

 

1.121,8m

44,111

30,000

14,111

20,000

 

 

Nguồn huy động doanh nghiệp hưởng lợi từ dự án đầu tư đóng góp

93

Mở rộng bệnh viện huyện Tân thành

Sở Y tế

 

100 giường

67,729

50,690

17,039

6,000

 

 

 

94

Xây dựng khu hậu cứ cho Đoàn ca múa nhạc của Tỉnh tại Bà rịa (hạng mục khu lưu trú)

Sở VH và TT

 

2.274m2

12,885

10,973

1,912

1,500

 

 

 

95

Sửa chửa Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh

Sở LĐ-TBXH

454/HĐND-VP ngày 17/11/2015

 

157,000

137,000

20,000

10,000

 

 

 

96

Đầu tư cải tạo lại khu cai nghiện ma túy tại huyện Xuyên Mộc

Sở LĐ-TBXH

85/NQ-HĐND-25/10/2019

 41ha

206,107

41,000

165,107

50,000

 

 

 

97

Dự án đầu tư 01 xe phát thanh lưu động

Đài PTTH tỉnh

2837A/QĐ-UBND-28/10/2019

 

13,016

5,550

7,466

5,000

 

 

 

98

Dự án thiết bị lưu trữ tư liệu phát thanh, truyền hình

Đài PTTH tỉnh

86/NQ-HĐND-25/10/2019

 

44,366

12,596

31,770

25,000

 

 

 

99

Trạm kiểm soát giao thông đường thủy tại Cái Mép

Công an Tỉnh

3837/QĐ-UBND-30/12/2016

2.696 m2

25,721

21,551

4,170

2,400

 

 

 

100

Trụ sở công an phường 7 TPVT

Công an Tỉnh

3835/QĐ-UBND-30/12/2016

687 m2

6,522

4,489

2,033

1,800

 

 

 

101

Hệ thống giao thông thông minh, giám sát tự động bằng camera trên địa bàn tỉnh Bà rịa-Vũng Tàu

Công an Tỉnh

63/NQ-HĐND-14/12/2018

 

133,625

20,100

113,525

50,000

 

 

 

102

Dự án mua sắm phương tiện chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho CS PCCC

Công an Tỉnh

373/HĐND-VP-11/10/2016

 

236,963

197,000

39,963

25,000

 

 

 

103

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Côn Đảo

BQL Cảng Bến đầm

 

 

170,584

154,179

16,405

15,000

 

 

 

104

Cảng tàu khách Côn đảo

BQL Cảng Bến đầm

 

50md

125,406

93,519

31,887

20,000

 

 

 

105

Trụ sở Ban chỉ huy QS Thành phố Bà Rịa

BCHQS Tỉnh

395/HĐND-VP-12/10/2017

5.240 m2

79,669

57,000

22,669

15,000

 

 

 

108

Kênh nội đồng hồ chứa nước sông Ray.

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

83,24 km; tưới 7.340 ha

417,942

217,314

200,628

40,000

 

 

 

109

XD mới BV thành phố Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

350 giừơng

1,094,441

767,871

326,570

70,000

 

 

 

110

Trang thiết bị BV đa khoa Vũng Tàu

Sở Y tế

460/HĐND-VP-10/11/2017

 

465,130

200,000

265,130

200,000

 

 

 

111

XD mới đồn biên phòng 500 xã Phước Tỉnh

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

126/HĐND-VP-24/3/2016

2.742 m2

32,366

18,050

14,316

14,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Dự án khởi công mới 

 

 

 

 

 

1,762,300

 

 

 

 

DA đã bố trí vốn BTGPMB năm trước 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường mầm non Hàng Điều Phường 11

UBND TP Vũng Tàu

485/HĐND-VP-8/12/2015

18 nhóm lớp

67,955

29,437

38,518

15,000

 

 

 

2

Trường tiểu học phường 11 TPVT (tiểu học Phước Sơn)

UBND TP Vũng Tàu

368/HĐND-VP-11/10/2016

30 phòng học

78,233

17,100

61,133

15,000

 

 

 

3

Đường hàng điều (đoạn từ 30/4 đến 51C)

UBND TP Vũng Tàu

74/NQ-HĐND-12/9/2019

2.130 m

467,237

75,250

391,987

50,000

 

30,000

 

4

Đường Cầu Cháy TPVT (đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2)

UBND TP Vũng Tàu

73/NQ-HĐND-12/9/2019

2.173 m

443,101

65,250

377,851

50,000

 

30,000

 

5

Đường phía Bắc bệnh viện Bà Rịa mới

UBND TP Bà rịa

427/HĐND-VP-20/10/2016

1.386 m

110,907

32,300

78,607

30,000

 

 

 

6

Khu tái định cư Hòa Long

UBND TP Bà rịa

42/NQ-HĐND ngày 18/7/2019

849 lô đất

317,383

48,000

269,383

70,000

 

40,000

 

7

Đường 81 nối dài

UBND TX Phú Mỹ

75/NQ-HĐND-12/9/2019

 577,2 m

73,194

20,000

53,194

40,000

 

20,000

 

8

Đường QH 46 nối dài khu đô thị mới Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

537/HĐND-VP-30/11/2016

1.051 m

106,796

69,250

37,546

30,000

 

 

 

9

Đường quy hoạch T đô thị mới Phú Mỹ, huyện Tân Thành.

UBND TX Phú Mỹ

67/NQ-HĐND-14/12/2018

 5,3 km

323,257

50,300

272,957

100,000

 

60,000

 

10

HTKT Khu tái định cư 5,6ha xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành

UBND TX Phú Mỹ

340/HĐND-VP-13/9/2017

251 lô đất

63,009

33,150

29,859

15,000

 

 

 

11

HTKT khu tái định cư thị trấn Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

68/NQ-HĐND-14/12/2018

37,12 ha

534,785

60,200

474,585

100,000

 

60,000

 

12

Tuyến thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 2A đến chùa Huệ Quang, đoạn từ VCB đến cầu Ngọc Hà và đoạn từ đường Phước Hoà-Cái Mép đến cầu Rạch Tre)

UBND TX Phú Mỹ

69/NQ-HĐND-14/12/2018

 7,57 km

293,486

30,150

263,336

50,000

 

20,000

 

13

Đường Hòa Bình - Hòa Hội - Bưng Riềng - Bình Châu (đường 56)

UBND H.Xuyên mộc

46/NQ-HĐND-18/7/2019

 17,3km

223,513

20,000

203,513

50,000

 

10,000

 

14

Đường khu dân cư Láng Hàng (đoạn từ đồn Biên Phòng đến giao đường ven biển), xã Bình Châu

UBND H.Xuyên mộc

1212/QĐ-UBND ngày 14/5/2019

 

39,145

4,150

34,995

15,000

 

 

 

15

Đường QH số 34A (đoạn giao đường QH số 5 và đường 21) và Đường QH số 21 (đoạn giao đường QH số 4 và đường 34A) thị trấn Phước Bửu

UBND H.Xuyên mộc

71/NQ-HĐND-14/12/2018

 2,8 km

160,088

42,300

117,788

30,000

 

 

 

16

Đường QH số 14 thị trấn Long hải

UBND H.Long điền

475/HĐND-VP-31/10/2016

751,74 m

77,493

27,926

49,567

15,000

 

 

 

17

Trường mẩm non Phước Tỉnh 2 huyện Long Điền

UBND H.Long điền

122/HĐND-VP-12/4/2012

12 nhóm lớp

47,944

24,211

23,733

12,000

 

 

 

18

Cải tạo, nâng cấp đường ven núi Minh Đạm đoạn từ TL44A giáp khu du lịch Thùy Dương đến ngã ba Long Phù

UBND H.Đất đỏ

53/NQ-HĐND-18/7/2019

 5.581 m

238,375

55,724

182,165

60,000

 

10,000

 

19

Đường Long Tân - Láng Dài

UBND H.Đất Đỏ

642/QĐ-UBND-22/3/2017

3.322m

34,963

5,343

29,620

20,000

 

 

 

20

Đường QH số 2 thị trấn Đất Đỏ

UBND H.Đất đỏ

501/HĐND-VP-9/11/2016

2.710 m

117,301

84,541

32,760

20,000

 

 

 

21

Đường B xã Kim Long

UBND H.Châu đức

501/HĐND-VP-20/12/2017

2.786,92 m

164,577

40,200

124,377

60,000

 

 

 

22

Đường trung tâm xã Kim Long

UBND H.Châu đức

502/HĐND-VP-20/12/2017

1.567,35 m

161,403

40,250

121,153

60,000

 

 

 

23

Trường Tiểu học Côn Đảo

UBND H.Côn đảo

57/NQ-HĐND-14/12/2018

17 phòng học

54,771

19,000

35,771

25,000

 

 

 

24

Xây dựng các hồ chứa nước và tuyến ống tiếp nước cho các hồ chứa nước tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu để phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

87/NQ-HĐND-25/10/2019

9.330 m

68,217

30,000

38,217

10,000

 

 

 

25

XD đập dâng Suối Bang huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

2396/QĐ-UBND ngày 12/9/2019

 

39,857

1,502

38,355

20,000

 

10,000

 

26

Đường nối từ Tỉnh lộ 992 đến đường Quảng Phú-Phước An huyện Châu Đức (Đường vào KCN Đá Bạc huyện Châu Đức)

BQLDA chuyên ngành GT

65/NQ-HĐND-14/12/2018

 2,733 km

87,279

15,200

72,079

40,000

 

10,000

 

27

Đường Suối Sỏi - cánh đồng Don

BQLDA chuyên ngành GT

64/NQ-HĐND-14/12/2018

 4,687 km

148,569

15,200

133,369

50,000

 

10,000

 

28

Tuyến tránh quốc lộ 55 qua xã An Nhứt huyện Long Điền và thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành GT

44/NQ-HĐND-18/7/2019

 7,89km

504,885

25,000

479,885

100,000

 

50,000

 

29

Trụ sở Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

2505/QĐ-UBND-7/9/2018

2.383 m2

29,884

8,770

21,114

4,000

 

 

 

30

Cải tạo TTYT Long điền cũ thành BV Lao và bệnh phổi

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

52/NQ-HĐND-14/12/2018

100 giường

105,423

3,481

101,942

20,000

 

 

 

31

Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, Hoà Bình huyện XM

TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi

120/HĐND-VP-12/4/2017

26.156 m

40,000

15,300

24,700

15,000

 

 

 

32

Hỗ trợ xây dựng trụ sở Cảnh sát PC và CC Tỉnh

Công an Tỉnh

269/HĐND-VP-31/7/2017

6.118 m2

88,550

24,000

64,550

20,000

 

 

 

33

Cầu cảng và doanh trại Hải đội 2

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

58/NQ-HĐND-14/12/2018

1.577 m2

52,527

9,100

43,427

15,000

 

 

 

 

Dự án mở mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng bổ sung khu thể thao và sửa chữa Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

82/NQ-HĐND-29/10/2020

 

44,241

 

44,241

10,000

 

 

 

2

Chung cư tái định cư Đông QL 56 phường Phước Nguyên TPBR

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

52/NQ-HĐND-18/7/2019

182 căn hộ

180,443

 

180,443

30,000

 

 

 

3

Trường THPT Nguyễn Trãi, huyện Châu Đức

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

87/NQ-HĐND-29/10/20209

 

 42,348

 

 42,348

10,000

 

 

 

4

Trường tiểu học Bùi Thị Xuân huyện Châu Đức

UBND H.Châu đức

49/NQ-HĐND-04/8/2020

12 phòng học

41,434

 

41,434

25,000

 

311

 

5

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phía Nam thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

90/NQ-HĐND-29/10/2020

 23,98 ha

225,595

 

225,595

80,000

 

7,584

 

6

Xây dựng đường băng cố định kết hợp giao thông phục vụ công tác tuần tra bảo vệ rừng, phòng chống cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm huyện Long Điền (giai đoạn 2)

BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT

62/NQ-HĐND-04/8/2020

2,8km

28,945

 

28,945

12,000

 

2,600

 

7

Trường tiểu học Phú Mỹ 2 TX Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

60/NQ-HĐND-04/8/2020

30 phòng học

73,432

 

73,432

16,000

 

 

 

8

Công trình bảo vệ bờ biển Hồ Tràm

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

418/HĐND-VP-18/10/2016

2.360m

114,448

 

114,448

20,000

 

 

 

9

Dự án ổn định dân cư cấp bách ấp Bình Hải xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

2819/QĐ-UBND ngày 24/10/2019

 520 m kè bảo vệ

27,607

 

27,607

10,000

 

 

 

10

Trường mầm non Xuyên Mộc 2

UBND H.Xuyên mộc

17/NQ-HĐND-20/4/2020

 8 nhóm lớp

45,352

 

45,352

10,000

 

300

 

11

Trường Mầm non xã Phước Thuận huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

89/NQ-HĐND-29/10/2020

12 nhóm lớp

60,585

 

 

12,000

 

3,300

 

12

Bến cập tàu tại Hòn Bảy cạnh, Hòn Cau, Hòn Tre lớn

Vườn QG Côn đảo

43/NQ-HĐND-18/7/2019

3 cầu tàu dài 35m

 65,048

 

 65,048

 40,000

 

 

 

13

04 bể chứa nước phòng chống cháy rừng tại Côn Đảo thuộc Vườn quốc gia Côn Đảo

Vườn QG Côn đảo

3783/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

4x250m3

7,596

 

7,596

7,000

 

 

 

14

Hồ chứa nước Đất Dốc

Vườn QG Côn đảo

37/NQ-HĐND ngày 18/7/2019

170,78 ngàn m3

89,029

 

89,029

35,000

 

 

 

15

Bảo tồn tôn tạo di tích lịch sử Côn Đảo

Sở VH và TT

25/NQ-HĐND ngày 4/8/2020

 

142,980

 

142,980

70,000

 

 

 

16

Trạm kiểm lâm Đất Thắm

Vườn QG Côn đảo

3782/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

209m2

13,232

 

13,232

5,000

 

 

Vốn NS 5,0 tỷ đồng

17

Hỗ trợ xây dựng doanh trại đồn biên phòng Côn Đảo (đồn 540)

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

 

2.933m2 HTKT

60,000

 

60,000

20,000

 

 

Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh
TMĐT 60.000 triệu đồng, trong đó:
  Ngân sách QP 30.000 triệu đồng
  Nguồn vốn ngân sách tỉnh 30.000 triệu đồng

18

Trụ sở cảnh sát PCCC huyện Côn Đảo

Công an Tỉnh

54/NQ-HĐND-04/8/2020

901 m2

41,316

 

41,316

15,000

 

4,200

 

19

Trồng, chăm sóc rừng và cây phân tán năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

Sở NN và PTNT

65/NQ-HĐND-04/8/2020

 

4,391

 

4,391

4,300

 

 

 

20

Tuyến ống chuyển tải Hắc Dich-Sông Xoài-Láng Lớn và khu vực ven biển Lộc An-Phước Thuận

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

47/NQ-HĐND-04/8/2020

39,4km

119,801

 

119,801

35,000

 

 

 

21

Đầu tư các tuyến cấp nước sinh hoạt cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số và vùng có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh

TTNSH&VSMT

41/NQ-HĐND-04/8/2020

55.240 m; cấp nước 890 hộ

28,598

 

28,598

20,000

 

 

 

22

Mở rộng tuyến ống cấp nước cho khu vực xã Sông Xoài thuộc thị xã Phú Mỹ và khu vực huyện Đất Đỏ

TTNSH&VSMT

53/NQ-HĐND-04/8/2020

54,14km

27,303

 

27,303

20,000

 

 

 

23

Mở rông tuyến ống cấp nước cho khu vực xã Xuân Sơn, Sơn Bình, Bàu Chinh, xã Bình Giã, Bình Trung, Quảng Thành thuộc huyện Châu Đức và khu vực xã Tân Lâm, xã Hòa Hội và xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc

TTNSH&VSMT

52/NQ-HĐND-04/8/2020

137,545km

55,414

 

55,414

30,000

 

 

 

D

Dự án thực hiện BTGPMB

 

 

 

 

 

 

683,200

 

 

 

 

DA chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Bình Giả (từ 30/4 đến đường 2/9), thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

80/NQ-HĐND-14/12/2018

 1,29km

421,856

80,300

341,556

80,000

 

80,000

 

2

Đường quy hoạch A III

UBND TP Vũng Tàu

59/NQ-HĐND-14/12/2018

 2,29 km

345,616

30,300

315,316

40,000

 

40,000

 

3

Đường quy hoạch A4 (đường vào trường THCS phường 11) TPVT

UBND TP Vũng Tàu

61/NQ-HĐND-14/12/2018

 1.314 m

177,964

20,300

157,664

40,000

 

40,000

 

4

Đường Rạch Bà 1 phường 11 TPVT

UBND TP Vũng Tàu

62/NQ-HĐND-14/12/2018

 1,33 km

168,707

30,300

138,407

25,000

 

25,000

 

5

XD nhà tang lễ thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

195/HĐND-VP-22/6/2018

4.016 m2

86,021

6,150

79,871

15,000

 

15,000

 

6

Trường tiểu học Phước Trung TPBR

UBND TP Bà rịa

268/HĐND-VP; 31/7/2017

24 phòng học

78,622

32,450

46,172

5,000

 

5,000

 

7

Đường N4 vòng quanh bờ hồ Xuyên mộc

UBND H.Xuyên mộc

420/HĐND-VP-18/10/2016; 72/NQ-HĐND-14/12/2018

4.825m

121,648

2,150

119,498

15,000

 

15,000

 

8

Nâng cấp mở rộng 5 tuyến đường đô thị, thị trấn Phước Bửu (Tôn Đức Thắng (QH số 6), Trần Văn Trà, Nguyễn Minh Khanh (QH số 19), Trần Hưng Đạo (QH số 7) và Trần Bình Trọng)

UBND H.Xuyên mộc

74/NQ-HĐND-14/12/2018

 2.300 m

131,249

20,300

110,949

20,000

 

20,000

 

9

Đường Mỹ xuân-Ngãi giao-Hòa bình đoạn từ cầu Suối lúp đến đường 765

UBND H.Châu đức

50/NQ-HĐND-18/7/2019

5,5 km

250,417

3,300

247,117

50,000

 

50,000

 

10

Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (San nền)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

533/HĐND-28/11/2016

5ha; 75.789m3

83,192

40,953

42,239

500

 

500

 

11

Tuyến thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 46 đến đường Phước Hoà-Cái Mép)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

69/NQ-HĐND-14/12/2018

 7,3 km

278,142

3,150

274,992

30,000

 

30,000

 

12

Trụ sở làm việc Công an thành phố Vũng Tàu

Công an Tỉnh

267/HĐND-VP-31/7/2017

3,06 ha

169,570

65,000

104,570

60,000

 

60,000

 

13

Trường quân sự tỉnh gắn với Trung tâm giáo dục Quốc phòng

BCHQS Tỉnh

50/NQ-HĐND-14/12/2018

10.493 m2

208,625

7,000

 

2,000

 

2,000

 

 

DA mở mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường quy hoạch Biệt Chính 2 (đường vào trường THCS Hàn Thuyên) TPVT

UBND TP Vũng Tàu

60/NQ-HĐND-14/12/2018

 602 m

106,270

 

 

20,000

 

20,000

 

2

Đường quy hoạch D13 khu dân cư số 9 (Đường S nhánh Tây) TX Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

48/NQ-HĐND-04/8/2020

6,19 km

706,351

 

 

50,000

 

50,000

 

3

Đường quy hoạch số 20 thị trấn Long Điền huyện Long Điền

UBND H.Long điền

43/NQ-HĐND-04/8/2020

2.029,47 m

208,511

 

 

40,000

 

40,000

 

4

Trường THPT Mỹ Xuân TX Phú Mỹ

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

63/NQ-HĐND-04/8/2020

30 lớp học

93,095

 

 

19,000

 

18,500

 

5

Trường Mầm non Phước Hưng 3, huyện Long Điền

UBND H.Long điền

55/NQ-HĐND-04/8/2020

12 nhóm lớp

73,077

 

 

20,000

 

19,000

 

6

Trường Tiểu học Mỹ Xuân 2 thị xã Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

88/NQ-HĐND-29/10/2020

30 phòng học

121,358

 

 

35,000

 

35,000

 

7

Trường mầm non Tân Lâm 2

UBND H.Xuyên mộc

86/NQ-HĐND-29/10/2020

10 nhóm lớp

53,802

 

 

10,000

 

10,000

 

8

Trường Tiểu học Láng Sim huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

85/NQ-HĐND-29/10/2020

30 phòng học

105,765

 

 

13,000

 

13,000

 

9

Đường quy hoạch số 28-29 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên mộc

59/NQ-HĐND-04/8/2020

1.410,7m

167,656

 

 

39,700

 

39,000

 

10

Xây dựng kết cấu hạ tầng khu Trung tâm Côn Đảo (Xây dựng một số tuyến đường mới tại khu dân cư số 3)

UBND H.Côn đảo

70/NQ-HĐND-14/12/2018

4 tuyến đường; 3.252 m

540,548

 

 

40,000

 

40,000

 

11

Nhà ở xã hội huyện Côn Đảo

UBND H.Côn đảo

39/NQ-HĐND-4/8/2020

120 căn hộ

165,442

 

 

14,000

 

13,000

 

Đ

Dự án chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

33,550

 

 

 

1

Đường gom dọc theo tuyến Quốc lộ 51 qua địa bàn huyện Tân Thành

BQLDA chuyên ngành GT

 

 7,3 km

278,142

 

 

300

 

 

 

2

Đường trục chính Bà Rịa - Vũng Tàu

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

 

 9,55 km

3,083,000

 

3,083,000

2,500

 

 

 

3

Nâng cấp, mở rộng Hương lộ 2, thành phố Bà Rịa

BQLDA chuyên ngành GT

 

3,17 km

 273,017

 

 

300

 

 

 

4

Nâng cấp, cải tạo đường 965

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

 

8,5 km

 167,000

 

 

200

 

 

 

5

Bến xe khách liên tỉnh trên Quốc lộ 51, TPVT

Sở GTVT

 

 

 500,000

 

 

300

 

 

 

6

Cải tạo, nâng cấp các nút giao: Ngã Năm đường Lê Hồng Phong, Ngã tư giếng nước và Tượng đài dầu khí TPVT

Sở GTVT

 

 

 450,000

 

 

200

 

 

 

7

Nút giao đường 30/4 và đường Bình Giã TPVT

Sở GTVT

 

Cầu vượt 200m

 175,000

 

 

200

 

 

 

8

Xây dựng kết cấu hạ tầng khu trung tâm huyện Côn Đảo (hạng mục xây dựng một số tuyến đường mới tại Khu dân cư số 3 theo quy hoạch) giai đoạn 2

UBND H.Côn đảo

 

Đầu tư xây dựng 09 tuyến đường, tổng chiều dài 3.624m

295,832

 

 

400

 

 

 

9

Đường Kim Long-Bình Giã

UBND H.Châu Đức

 

8 km

180,000

 

 

200

 

 

 

10

Đường Kim Long-Láng Lớn

UBND H.Châu Đức

 

7,2 km

150,000

 

 

200

 

 

 

11

Đường Láng Lớn - Nghĩa Thành

UBND H.Châu Đức

 

12,5 km

145,000

 

 

200

 

 

 

12

Đường Suối Rao - Sơn Bình

UBND H.Châu Đức

 

7,5 km

110,000

 

 

100

 

 

 

13

Đường Trần Hưng Đạo giai đoạn 3

UBND H.Châu Đức

 

3 km

250,000

 

 

300

 

 

 

14

Đường số 7-8 thị trấn Kim Long

UBND H.Châu Đức

 

2,5 km

130,000

 

 

200

 

 

 

15

Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Cù Bị

UBND H.Châu Đức

91/NQ-H ĐND-29/10/2020

9,32km

 453,205

 

 

250

 

 

 

16

Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Quảng Thành

UBND H.Châu Đức

92/NQ-H ĐND-29/10/2020

6,9km

 286,771

 

 

200

 

 

 

17

Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Xuân Sơn

UBND H.Châu Đức

93/NQ-H ĐND-29/10/2020

4,85km

 194,083

 

 

200

 

 

 

18

Cải tạo mở rộng Quốc lộ 56 thuộc địa bàn huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

 

8,85 km

 566,068

 

 

200

 

 

Vốn TW đầu tư

19

Đường Quy hoạch D15, thị trấn Phước Hải

UBND H.Đất Đỏ

 

850m; Mc 5 10,5 5=20,5m

87,000

 

 

100

 

 

 

20

Đường Quy hoạch D3 (Trường Chinh), thị trấn Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

 

1.150m

78,000

 

 

100

 

 

 

21

Đường Quy hoạch Lê Thánh Tông,thị trấn Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

 

3.150m; MC 4 10,5 4=18,5

241,400

 

 

300

 

 

 

22

Đường Quy hoạch N9 - D12, thị trấn Phước Hải

UBND H.Đất Đỏ

 

700m; MC 3 9 3=15m

96,000

 

 

100

 

 

 

23

Nâng cấp mở rộng đường Cao Văn Ngọc

UBND H.Đất Đỏ

 

900m , MC 6 12 6=24m

85,400

 

 

100

 

 

 

24

Đường QH số 15 thị trấn Long Hải (giai đoạn 2)

UBND H.Long điền

 

800m

97,000

 

 

100

 

 

 

25

Đường QH số 15 và Quảng trường bãi tắm Hàng Dương Long Hải (giai đoạn 1)

UBND H.Long điền

 

370m, quảng trường 9.500m2

151,000

 

 

200

 

 

 

26

Nâng cấp mở rộng đường Tỉnh lộ 44A - giai đoạn 1 thị trấn Long Điền - xã An Ngãi - xã Phước hưng

UBND H.Long Điền

 

7,600m
MC 8m 10m 2m 10m 8m = 38m

500,000

 

 

500

 

 

 

27

Đường Phan Châu Trinh, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

 

2,95 km

180,000

 

 

200

 

 

 

28

Đường quy hoạch số 14 thị trấn Phước Bửu

UBND H.Xuyên Mộc

 

1,86 km

156,000

 

 

200

 

 

 

29

Đường quy hoạch số 6 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên mộc

61/NQ-HĐND-04/8/2020

1,792,27 m

177,202

 

 

200

 

 

 

30

Đường Trần Phú, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

 

1,167 km

160,000

 

 

200

 

 

 

31

Đường Trần Hưng Đạo, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

 

1,4 km

140,000

 

 

200

 

 

 

32

Đường ven Sông Hỏa liên xã Xuyên Mộc – Phước Bửu

UBND H.Xuyên Mộc

 

5,4 km

110,000

 

 

200

 

 

 

33

Cải tạo nâng cấp Đường Hương lộ 3, xã Long Phước

UBND TP Bà rịa

 

 - Chiều dài tuyến 2.435m với mặt cắt ngang 24m

156,447

 

 

200

 

 

 

34

Cải tạo nâng cấp Đường Hương lộ 8, xã Long phước

UBND TP Bà rịa

 

 - Chiều dài tuyến 3.700m với mặt cắt ngang:
  Đoạn1: 24m; Đoạn 2: 14,5m

181,872

 

 

200

 

 

 

35

Đầu tư giai đoạn 2 dự án 20km đường nội thị thành phố Bà Rịa

UBND TP Bà rịa

 

Dự án gồm 15 tuyến đường với tổng chiều dài 10.047,91m

 608,536

 

 

200

 

 

 

36

Đường Hai Bà Trưng nối dài

UBND TP Bà rịa

 

 Chiều dài tuyến 1.500m

344,126

 

 

200

 

 

 

37

Đường Võ Văn Kiệt nối dài

UBND TP Bà rịa

 

 Chiều dài tuyến 5.360m

359,286

 

 

200

 

 

 

38

Cải tạo vỉa hè đường Trần Phú (đoạn từ số 222 Trần Phú đến Nhà hàng Gành Hảo

UBND TP Vũng Tàu

 

3,2km

241,870

 

 

200

 

 

 

39

Cải tạo, nâng cấp đường Lê Phụng Hiểu

UBND TP Vũng Tàu

 

865,81m

672,000

 

 

200

 

 

 

40

Đường Biệt Chính (đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2)

UBND TP Vũng Tàu

 

2.127m

610,731

 

 

100

 

 

 

41

Đường Hàng Điều 4 (đoạn từ đường 30/4 đến đường 51B)

UBND TP Vũng Tàu

 

1.235m

244,070

 

 

200

 

 

 

42

Đường quy hoạch A4 (đoạn từ đường Hàng Điều 4 đến đường 51C)

UBND TP Vũng Tàu

 

2848m

455,819

 

 

200

 

 

 

43

Đường quy hoạch AIII (đoạn từ Đường Đô Lương đến Đường Rạch Bà 1)

UBND TP Vũng Tàu

 

2.052m

441,895

 

 

200

 

 

 

44

Đường vành đai khu biệt thự Phương Nam-đồi Ngọc Tước TPVT

UBND TP Vũng Tàu

 

1,236km

87,340

 

 

100

 

 

 

45

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường 28/4 xã Long Sơn

UBND TP Vũng Tàu

 

9km

788,878

 

 

300

 

 

 

46

Đường vào căn cứ Long Sơn/Vùng 2 Hải quân

UBND TP Vũng Tàu

 

1.890m

 

 

 

100

 

 

 

47

Đường quy hoạch N11 khu Trung tâm đô thị

UBND TX Phú Mỹ

 

1650m

162,431

 

 

200

 

 

 

48

Đường quy hoạch N12 khu Trung tâm đô thị (Đường Nguyễn Tất Thành nối dài)

UBND TX Phú Mỹ

 

900m

126,228

 

 

200

 

 

 

49

Đường quy hoạch T - giai đoạn 2

UBND TX Phú Mỹ

 

6 km

356,520

 

 

200

 

 

 

50

Mở rộng đường Phú Mỹ - Tóc Tiên (từ khu TĐC 105 ha đến đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha)

UBND TX Phú Mỹ

 

4.750m

891,602

 

 

500

 

 

 

51

Đường Ngô Gia Tự kéo dài đến khu dân cư số 3 theo quy hoạch

UBND H.Côn đảo

 

Tổng chiều dài tuyến 603m

148,220

 

 

100

 

 

 

52

Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp (đoạn từ cầu Đất Đỏ đến đập Quay xã Phước Hội, huyện Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

32 km

 450,000

 

 

200

 

 

 

53

Cứng hóa mái đập công trình hồ chứa nước Tầm Bó

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

 

 40,000

 

 

200

 

 

 

54

Dự án ổn định dân cư cấp bách thị trấn Phước Hải, Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

 

 

 

 

200

 

 

 

55

Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (cầu Đất Đỏ) đến đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ và Long Điền

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

5,7 km

 120,000

 

 

100

 

 

 

56

Hồ chứa nước ngọt Bưng Bèo-Cỏ Ống (Các hồ chứa nước ngọt Côn Đảo)

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

 

 

 

 

200

 

 

 

57

Hồ chứa nước sông Cầu

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

 

 212,516

 

 

200

 

 

 

58

Nạo vét sông Bà Đáp huyện Đất Đỏ (đoạn từ Đập Quay đến Cửa Lộc An)

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

3 km

 80,000

 

 

100

 

 

 

59

Nâng cấp đê Chu Hải

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

Ngăn mặn 3.900ha

184,971

 

 

200

 

 

 

60

Sữa chữa, nâng cấp đường quản lý hệ thống kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray trên địa bàn huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

12,080 km

 100,000

 

 

200

 

 

 

61

Sữa chữa, nâng cấp tuyến đường nội đồng dọc 02 kênh Bà Đáp đoạn xã Phước Hội và thàm nhựa các đoạn đường nội đồng tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ huyện Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

14Km

 55,000

 

 

100

 

 

 

62

Xây dựng công trình bảo vệ khu dân cư bằng kè biển Phước An, xã Phước Hưng, huyện Long Điền

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

 2,6 km

 117,515

 

 

100

 

 

 

63

Xây dựng hồ chứa nước Sông Ray 2, xã Sơn Bình, huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

 

 1,200,000

 

 

500

 

 

 

64

Xây dựng mới đê Hải Đăng, thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

3.871 m

 421,000

 

 

200

 

 

 

65

XD cống số 4 đê Chu Hải và 2 cống tiêu thoát nước trên tuyến đê Phước Hòa và Chu Hải

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

 

 30,000

 

 

100

 

 

 

66

Nâng cấp, sửa chữa tuyến kênh N2 Đập Bà (đoạn từ Đập Bà đến HTX Phước Lập) thuộc xã Long Phước, thành phố Bà Rịa

Chi cục Thủy lợi

 

3,0 km

 70,000

 

 

100

 

 

 

67

Đường tuần tra kết nối hệ thống cột móc ranh giới đất rừng Vườn quốc gia Côn Đảo

Vườn QG Côn đảo

 

 17,2 km

50,000

 

 

200

 

 

 

68

Hồ chứa nước Ông Câu

Vườn QG Côn đảo

 

83.800m3

74,000

 

 

200

 

 

 

69

Ngầm hóa lưới điện hạ thế khu vực trung tâm TPVT giai đoạn 2021-2025

UBND TP Vũng Tàu

33/NQ-HĐND-04/8/2020

 

201,728

 

 

100

 

 

 

70

Ngầm hóa lưới điện trên địa bàn thành phố Vũng Tàu (12 tuyến đường)

UBND TP Vũng Tàu

 

12 tuyến đường với 02km trung thế và 27,33km hạ thế

300,000

 

 

200

 

 

 

71

Ngầm hóa lưới điện đường 3/2, thành phố Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

10 km

 120,000

 

 

100

 

 

 

72

Ngầm hóa lưới điện hạ thế trên địa bàn thành phố Bà Rịa giai đoạn 2021-2025

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

53,6 km

 187,600

 

 

100

 

 

Văn bản số 13237/UBND-VP ngày 19/12/2019 của UBND Tỉnh

73

Nâng cấp 02 nhà máy nước Đá Bàng và Sông Ray

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

 

 250,000

 

 

100

 

 

 

74

Mở rộng mạng lưới phân phối nước nông thôn

TTNSH&VSMT

 

398.028 m ống (D63 - D110)

 226,000

 

 

200

 

 

 

75

Nâng cấp nhà máy cấp nước Châu Pha

TTNSH&VSMT

 

20.000 m3/ng.đ; 7.800m (D400 - D450)

 41,000

 

 

100

 

 

 

76

Nâng cấp nhà máy cấp nước Sông Hỏa

TTNSH&VSMT

 

4.600 m3/ng.đ; 14.000m (D250 - D350)

 40,000

 

 

100

 

 

 

77

Tuyến ống chuyển tải Bình Giã - Quảng Thành; Đá Bạc - Suối Nghệ; Long Tân - Hòa Long; Hòa Bình - Xuyên Mộc; Sông Xoài - Cù Bị; Thị trấn Đất Đỏ - Phước Hội; Long Mỹ - Tam Phước

TTNSH&VSMT

 

49.100 m ống (D200 - D400)

 102,000

 

 

100

 

 

 

78

Tuyến ống chuyển tải từ thị trấn Đất Đỏ cấp cho khu vực xã Láng Dài, Lộc An và Xuân Sơn cấp cho khu vực Suối Rao, Đá Bạc

TTNSH&VSMT

 

32.600 m ống (D150 - D500)

 124,000

 

 

100

 

 

 

79

Tuyến ống chuyển tải: Long Tân - Đá Bạc; Suối Nghệ - Hòa Long.

TTNSH&VSMT

 

19.200 m ống (D150 - D300)

 40,000

 

 

50

 

 

 

80

Nâng công suất nhà máy nước sinh hoạt lên 6.000m3/ngày đêm

UBND H.Côn đảo

 

Công suất nâng thêm 3.000 m3/ngày đêm

70,000

 

 

100

 

 

 

81

Cải tạo tuyến mương thoát nước chính thành phố Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

6,6 km

 300,000

 

 

200

 

 

 

82

Bãi đậu xe công viên Tao Phùng

UBND TP Vũng Tàu

 

4,3 ha

 89,822

 

 

100

 

 

 

83

Cơ sở hạ tầng khu tái định cư theo quy hoạch Trung tâm Côn Đảo khu 9A giai đoạn 2 (bao gồm các tuyến đường nối vào chung cư nhà ở XH)

UBND H.Côn đảo

 

Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu 9a giai đoạn 2, diện tích 6,56 ha

138,690

 

 

100

 

 

 

84

Chung cư tái định cư

UBND H.Côn đảo

 

50 căn hộ

83,000

 

 

100

 

 

 

85

Xây dựng kết cấu hạ tầng khu Bến Đầm và hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu Bến Đầm

UBND H.Côn đảo

 

 Tổng công suất xử lý 1.300 m3/ngày đêm; tổng chiều dài tuyến ống 3,3km; 01 trạm bơm

303,320

 

 

300

 

 

 

86

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 1 Phước Hưng

UBND H.Long điền

 

111,1ha

761,800

 

 

200

 

 

 

87

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 2 Long Hải (giai đoạn 1)

UBND H.Long điền

 

16 ha

180,000

 

 

200

 

 

 

88

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 2 Phước Hưng

UBND H.Long điền

 

80 ha

900,000

 

 

300

 

 

 

89

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 3 Long Điền

UBND H.Long điền

 

28 ha

588,000

 

 

200

 

 

 

90

HTKT khu tái định cư số 2 xã Phước Tỉnh

UBND H.Long điền

 

 

 

 

 

200

 

 

 

91

Khu tái định cư số 2 thị trấn Long Hải (giai đoạn 2)

UBND H.Long Điền

 

16 ha

180,000

 

 

100

 

 

 

92

Nghĩa trang liên xã Bình Châu - Bưng Riềng - Bông trang - Hòa Hội - Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

 

9,9 ha

80,000

 

 

100

 

 

 

93

Đập tràn sông Dinh (đập giữ nước)

UBND TP Bà rịa

 

 

148,677

 

 

100

 

 

 

94

Kè hai bờ sông Dinh đoạn từ cầu Điện Biên Phủ đến cầu Nhà máy nước

UBND TP Bà rịa

 

 Kè bảo vệ bờ sông bằng BTCT M250 dài khoảng 1.760m.

1,305,603

 

 

200

 

 

 

95

Khu tái định cư Ngã ba Bà Rịa

UBND TP Bà rịa

 

 - Tổng diện tích: 3,25 ha;
 - Tổng số Nhà liên kế: 126 lô,

162,417

 

 

200

 

 

 

96

Khu Tái định cư phường Long Hương, thành phố Bà Rịa

UBND TP Bà rịa

 

 - Tổng diện tích: 11,4 ha;
 - Tổng số Nhà liên kế: khoảng 340 lô

503,093

 

 

200

 

 

 

97

Khu Tái định cư phường Long Toàn

UBND TP Bà rịa

 

 - Tổng diện tích: 6,78 ha;
 - Tổng số Nhà liên kế: 320 lô

 249,160

 

 

200

 

 

 

98

Khu tái định cư xã Tân Hưng, thành phố Bà Rịa

UBND TP Bà rịa

 

 - Tổng diện tích: 7,8 ha;
 - Tổng số Nhà liên kế: khoảng 220 lô

262,985

 

 

200

 

 

 

99

Chung cư tái định cư tại Khu tái định cư phường Thắng Nhất

UBND TP Vũng Tàu

 

306 căn hộ

357,963

 

 

200

 

 

 

100

Chung cư tái định cư thuộc khu tái định cư Tây Bắc đường AIII TPVT

UBND TP Vũng Tàu

34/NQ-HĐND-04/8/2020

646 căn hộ

615,609

 

 

200

 

 

 

101

Mở rộng khu tái định cư 10ha trong 58ha, phường 10

UBND TP Vũng Tàu

 

10,2ha

450,000

 

 

200

 

 

 

102

Dải cây xanh cách ly giữa Quốc lộ 51 với các khu công nghiệp

UBND TX Phú Mỹ

 

28ha

200,000

 

 

100

 

 

 

103

Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Hắc Dịch 2

UBND TX Phú Mỹ

 

25ha

650,000

 

 

200

 

 

 

104

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ giai đoạn 2, TX Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

58/NQ-HĐND-04/8/2020

36,24 ha; 240 căn hộ và 658 lô đất

910,276

 

 

300

 

 

 

105

Tôn tạo di tích văn hóa đường vào cổng nghĩa trang Hàng Dương

UBND H.Côn đảo

 

 

50,000

 

 

100

 

 

 

106

Cải tạo sửa chữa Trường THPT Dương Bạch Mai, huyện Đất Đỏ

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

 

45,000

 

 

100

 

 

 

107

Cải tạo sửa chữa Trường THPT Nguyễn Huệ thành phố Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

 

48,000

 

 

100

 

 

 

108

Cải tạo sửa chữa Trường THPT Trần Văn Quan

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

 

36,000

 

 

100

 

 

 

109

Trường THPT phường Tân Phước, Phước Hòa

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

30 phòng học

 95,000

 

 

100

 

 

 

110

Trường THPT xã Châu Pha, Tóc Tiên

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

30 phòng học

 95,000

 

 

100

 

 

 

111

Đầu tư thiết bị dạy và học ngoại ngữ

Sở GD và ĐT

 

 

160,219

 

 

100

 

 

 

112

Trường Mầm non khu dân cư số 3

UBND H.Côn đảo

 

 

60,000

 

 

100

 

 

 

113

Trường THCS khu dân cư số 3

UBND H.Côn đảo

 

 

70,000

 

 

100

 

 

 

114

Xây dựng Trường cấp I II khu Bến Đầm

UBND H.Côn đảo

 

 

40,000

 

 

100

 

 

 

115

Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Kim Long, Trường Tiểu học Nghĩa Thành, Trường Tiểu học Quảng Thành, Trường Tiểu học Trần Quốc Tuấn, Trường THCS Châu Đức

UBND H.Châu Đức

 

2 ha

80,000

 

 

100

 

 

 

116

Trường Mầm non Nghĩa Thành cơ sở 2

UBND H.Châu Đức

 

 

40,000

 

 

100

 

 

 

117

Trường Mầm non xã Suối Nghệ

UBND H.Châu Đức

 

 

30,000

 

 

100

 

 

 

118

Trường THCS Trần Hưng Đạo

UBND H.Châu Đức

 

 

55,000

 

 

100

 

 

 

119

Trường Mầm non Phước Hải 4

UBND H.Đất Đỏ

 

 

60,000

 

 

100

 

 

 

120

Trường Tiểu học Phước Hải 4

UBND H.Đất Đỏ

 

 

45,000

 

 

100

 

 

 

121

Khu nhà ăn - nghĩ trưa cho học sinh của 4 trường tiểu học trên địa bàn (Trường TH Thống Nhất; Trường TH Bàu Lâm, Trường TH Hòa Bình; Trường TH Lương Thế Vinh

UBND H.Xuyên Mộc

 

 

45,000

 

 

100

 

 

 

122

Trường mầm non Bình Châu 3

UBND H.Xuyên mộc

 

10 nhóm lớp

60,000

 

 

100

 

 

 

123

Trường mầm non Hoà Hiệp 3

UBND H.Xuyên mộc

 

10 nhóm lớp

60,000

 

 

100

 

 

 

124

Trường Mầm non Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên mộc

 

12 nhóm lớp

73,077

 

 

100

 

 

 

125

Trường Tiểu học Nguyễn An Ninh

UBND TP Vũng Tàu

 

30 phòng học

100,000

 

 

100

 

 

 

126

Trường Tiểu học Phường 2

UBND TP Vũng Tàu

 

30 phòng học

100,000

 

 

100

 

 

 

127

Trường THCS Nguyễn An Ninh

UBND TP Vũng Tàu

 

40 phòng học

182,046

 

 

100

 

 

 

128

Trường Tiểu học Khu dân cư số 9

UBND TX Phú Mỹ

 

20 lớp

37,500

 

 

100

 

 

 

129

Trường Tiểu học Phước Hòa

UBND TX Phú Mỹ

 

20 lớp

45,882

 

 

100

 

 

 

130

Trường Tiểu học Tân Phước 2

UBND TX Phú Mỹ

 

20 lớp

47,482

 

 

100

 

 

 

131

Trường THCS Mỹ Xuân-Hắc Dịch

UBND TX Phú Mỹ

 

20 phòng học

141,000

 

 

150

 

 

 

132

Mở rộng Trung tâm Y tế thị xã Phú Mỹ

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

05 tầng, 150 giường

300,000

 

 

200

 

 

 

133

Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế quân dân y huyện Côn Đảo

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

100 giường bệnh

 100,000

 

 

100

 

 

 

134

Sửa chữa Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

 

 30,000

 

 

50

 

 

 

135

Trang thiết bị y tế cho các dự án: Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế huyện Xuyên Mộc; dự án Xây mới Trung tâm Y tế huyện Châu Đức; dự án Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Chẩn đoán y khoa cũ thành Bệnh viện Mắt và dự án Cải tạo Trung tâm Y tế huyện Long Điền cũ thành Bệnh viện Lao và Bệnh phổi

Sở Y tế

 

 

150,000

 

 

100

 

 

 

136

Mở rộng, cải tạo và nâng cấp Trung tâm y tế thành phố Bà Rịa

UBND TP Bà rịa

 

 

50,000

 

 

100

 

 

 

137

Xây dựng Trung tâm Y tế thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

 

 

90,000

 

 

100

 

 

 

138

Cung Văn hóa Thanh thiếu nhi tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

 

200,000

 

 

100

 

 

 

139

Xây dựng giai đoạn 2 Trung tâm VHTTTT huyện Côn Đảo

UBND H.Côn đảo

 

Diện tích khu đất xây dựng khoảng 4,382ha

42,960

 

 

100

 

 

 

140

Cải tạo mở rộng tượng đài chiến thắng Bình Giã huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

 

3 ha

55,000

 

 

100

 

 

 

141

Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa đạo Kim Long huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

 

02 ha

67,000

 

 

100

 

 

 

142

Trung tâm văn hóa, thể thao - học tập cộng đồng thị trấn Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

 

Nhà làm việc 02 tầng, nhà thi đấu, sân khấu ngoài trời…

33,000

 

 

50

 

 

 

143

Nhà văn hóa truyền thống đồng bào dân tộc Châu Ro thị xã Phú mỹ

UBND TX Phú Mỹ

 

2ha

42,545

 

 

100

 

 

 

144

Trùng tu tôn tạo địa đạo Hắc Dịch

UBND TX Phú Mỹ

 

21,02ha

189,848

 

 

100

 

 

 

145

Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT tỉnh BR-VT (đổi tên thành Khu liên hợp TDTT tỉnh BR-VT)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

Diện tích khoảng 45ha

2,000,000

 

 

500

 

 

 

146

Cải tạo nâng cấp và mở rộng trụ sở Đài PTTH tỉnh

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

7000 m2 sàn

 117,000

 

 

200

 

 

 

147

Đầu tư bổ sung thiết bị tiền kỳ, hậu kỳ sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình mở rộng (giai đoạn 2)

Đài PTTH tỉnh

 

 

78,300

 

 

100

 

 

 

148

Đầu tư thiết bị tổng khống chế, giám sát và điều phối hình ảnh

Đài PTTH tỉnh

 

 

27,500

 

 

50

 

 

 

149

Cải tạo, mở rộng Trung tâm Xã hội theo mô hình bảo trợ xã hội tổng hợp

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

800 đối tượng

 50,000

 

 

100

 

 

 

150

Xây dựng nghĩa trang nhân dân Côn Đảo

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

21 ha

 20,000

 

 

100

 

 

 

151

Trụ sở ban tiếp công dân tỉnh tại Bà Rịa

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

1.232,7 m2

 25,651

 

 

50

 

 

 

152

Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (công trình kiến trúc và hạ tầng)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

30.080 m2 sàn

 798,000

 

 

200

 

 

 

153

Trụ sở làm việc UBND thị trấn Kim Long

UBND H.Châu Đức

 

2 ha

63,000

 

 

100

 

 

 

154

Cải tạo mở rộng Trụ sở UBND xã Phước Thuận và UBND xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

 

 

80,000

 

 

100

 

 

 

155

Cải tạo, mở rộng trụ sở UBND thành phố Bà Rịa

UBND TP Bà rịa

 

 

134,981

 

 

200

 

 

 

156

Hạ tầng kỹ thuật trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

 

San lấp và xây dựng hệ thống hạ tầng đồng bộ trên DT khoảng 5ha

87,000

 

 

100

 

 

 

157

Xây dựng trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

 

DT sàn khoảng 40.843 m3

812,000

 

 

500

 

 

 

158

HTKT trung tâm hành chính TX Phú Mỹ giai đoạn

UBND TX Phú Mỹ

81/NQ-HĐND-25/10/2019

296.814 m2; 2.673,27m đường giao thông

558,242

 

 

500

 

 

 

159

Xây dựng Trung tâm hành chính thị xã Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

 

 

350,824

 

 

500

 

 

 

160

Xây dựng Trung tâm hành chính huyện Côn Đảo

UBND H.Côn đảo

 

Diện tích khu đất xây dựng khoảng 2,74 ha

271,080

 

 

200

 

 

 

161

Trạm kiểm soát Biên phòng Bình Châu (484) tại huyện Xuyên Mộc

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

 

350m2 & HTKT

15,000

 

 

50

 

 

 

162

Trạm kiểm soát Biên phòng Phước Tinh

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

 

350m2 & HTKT

15,000

 

 

50

 

 

 

163

Đóng mới Boong toong phục vụ kiểm tra, kiểm soát an ninh trật tự trên cửa sông, cửa biển

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

 

2 chiếc

10,000

 

 

50

 

 

 

164

Đóng mới tàu tuần tra kiểm soát hoạt động khai thác hải sản, tài nguyên trên biển

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

 

số lượng: 01 chiếc

60,000

 

 

50

 

 

 

165

Đồn biên phòng Bến Đá

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

 

1.500m2 & HTKT

30,000

 

 

50

 

 

 

166

Trạm kiểm soát Biên phòng Bến Đầm

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

 

560m2 & HTKT

30,000

 

 

50

 

 

 

167

Trụ sở Ban CHQS thị xã Phú Mỹ

BCHQS tỉnh

 

 

45,000

 

 

50

 

 

 

168

Trụ sở Hải Đội dân quân thường trực

BCHQS tỉnh

 

 

80,000

 

 

100

 

 

 

169

Xây dựng chốt canh phòng (hòn bà , hòn tre, hòn tre nhỏ, hòn cau, hòn bảy anh, hòn em) huyện Côn Đảo

BCHQS tỉnh

 

 

70,000

 

 

100

 

 

 

170

Xây dựng Doanh trại Đại đội pháo binh 40 tại xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc

BCHQS tỉnh

 

 

35,000

 

 

50

 

 

 

171

Xây dựng kho lưỡng dụng trên địa bàn huyện Côn Đảo (kho LTTP)

BCHQS tỉnh

 

 

75,000

 

 

100

 

 

 

172

Xây dựng trụ sở Ban CHQS xã, phường, thị trấn (20 đơn vị)

BCHQS tỉnh

 

 

240,000

 

 

100

 

 

 

173

Mua sắm trang thiết bị PCCC cho công an tỉnh và các phương tiện chữa cháy, huấn luyện nghiệp vụ PCCC cho lực lượng dân phòng toàn tỉnh

Công an tỉnh

 

 

603,400

 

 

300

 

 

 

174

Nhà công vụ cán bộ chiến sỹ công an huyện Côn Đảo

Công an Tỉnh

 

 

 

 

 

100

 

 

 

175

Nhà ở doanh trại công an huyện Châu Đức

Công an tỉnh

 

 

20,000

 

 

50

 

 

 

176

Nhà ở doanh trại công an huyện Xuyên Môc

Công an tỉnh

 

 

20,000

 

 

50

 

 

 

177

Trụ sở công an các xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Công an tỉnh

 

 

276,660

 

 

100

 

 

 

178

Trụ sở Công an huyện Đất Đỏ

Công an tỉnh

 

 

48,445

 

 

50

 

 

 

179

Trụ sở Công an thành phố Bà Rịa

Công an tỉnh

 

 

84,173

 

 

100

 

 

 

180

Trung tâm chỉ huy thống nhất tỉnh

Công an tỉnh

 

 

34,000

 

 

50

 

 

 

181

Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ PCCC và CNCH

Công an Tỉnh

 

 

 

 

 

100

 

 

 

182

Đầu tư hạ tầng Trung tâm nghề cá tại Gò Găng, thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

 

 330,000

 

 

300

 

 

 

183

Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm giống thuỷ sản tập trung Phước Hải

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

 112,65 ha

 275,000

 

 

200

 

 

 

184

Nâng cấp, mở rộng Cảng cá Tân Phước, xã Phước Tỉnh

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

 4,63 ha

 362,227

 

 

200

 

 

 

185

Nhà Lồng Chợ Trung Tâm huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

 

400 quầy sạp

200,000

 

 

100

 

 

 

186

Khu khoa học công nghệ tại cầu Cỏ May phường 12 TPVT

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

370,000

 

 

100

 

 

 

187

Thu gom, xử lý nước thải khu vực Long sơn, Gò Găng TPVT

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

13.200m3/ngày đêm

260,171

 

 

500

 

 

 

188

Thu gom, xử lý nước thải thành phố Vũng Tàu - giai đoạn 2

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

22.000 m3/ng.đ

 1,878,000

 

 

500

 

 

 

189

Tăng cường năng lực Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT

Sở TNMT

54/NQ-HĐND-18/7/2019

23 trạm quan trắc

352,669

 

 

100

 

 

 

190

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo giai đoạn 2

UBND H.Côn đảo

 

Nâng thêm công suất Trạm xử lý nước thải đạt 3.500 m3/ngày đêm

122,000

 

 

150

 

 

 

191

HTKT khu TTCN Ngãi Giao phục vụ di dời các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm trên địa bàn Thị trấn Ngãi Giao và Thị trấn Kim Long

UBND H.Châu Đức

 

9 ha

90,000

 

 

100

 

 

 

192

Xử lý môi trường bãi rác Cổng Trắng

UBND TP Bà rịa

 

 4,26 ha

36,537

 

 

200

 

 

 

193

Đầu tư hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt tại khu vực đường Hạ Long, Phường 2, thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

 

Hệ thống thoát nước phi 300 nối Nghi Phong đến trạm bơm Công viên Bãi trước, chiều dài 3km

32,000

 

 

50

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 112/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  • Số hiệu: 112/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 13/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Người ký: Mai Ngọc Thuận
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/12/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản