- 1Nghị quyết 111/NQ-HĐND năm 2014 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện công trình dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Nghị quyết 112/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục công trình, dự án nhà nước thu hồi đất theo khoản 3, điều 62, Luật đất đai năm 2013 để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua nội dung thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh đã xem xét giải quyết giữa hai kỳ họp theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La
- 5Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2017 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư năm 2018 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2018 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 7Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 1Nghị quyết 273/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh dự án nhà nước thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2021 về hủy bỏ việc thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua tại các Nghị quyết
- 3Nghị quyết 294/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất; điều chỉnh thời gian thực hiện các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất do tỉnh Sơn La ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 251/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 09 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 237/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 1286/BC-KTNS ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh thời gian thực hiện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án đã được HĐND tỉnh thông qua:
Điều 2. Hủy bỏ việc thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất đã được HĐND tỉnh thông qua:
(Biểu số 03 kèm theo).
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ mười lăm thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 251/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Danh mục dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Nghị quyết HĐND tỉnh đã thông qua | Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2) | Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai | Nguồn vốn thực hiện | VB đề nghị của UBND huyện | ||||||||
Tổng DT thu hồi (m2) | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD) | Số ký hiệu văn bản ghi vốn, QĐ chủ trương đầu tư | Nguồn vốn | Số tiền (Triệu đồng) | |||||||||
Đất ruộng lúa 2 vụ | Đất ruộng lúa 01 vụ | Đất trồng lúa nương | Đất có rừng | Đất chưa có rừng | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| Tổng diện tích |
|
| 463.422 | 150.112 | 1.500 | 5.000 | - | 21.000 | 285.810 |
|
|
|
|
|
| HUYỆN QUỲNH NHAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | San ủi khu cây xăng xã Mường Giôn (tạo quỹ đất đấu giá) | Xã Mường Giôn | Số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | 1.000 |
|
|
|
| 1.000 |
| Điểm b | QĐ 1902/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 | Vốn CQSDĐ dân góp | 2.020 | Số 392/TTr-UBND ngày 06/11/2020 |
2 | San nền và các hạng mục phụ trợ khu TT xã Mường Giôn (San nền hệ thống đường giao thông) | Xã Mường Giôn | Số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | 69.000 |
| 1.500 | 5.000 |
| 20.000 | 42.500 | Điểm b | QĐ 1897/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND huyện | Vốn CQSDĐ dân góp | 5.090 | Số 392/TTr-UBND ngày 06/11/2020 |
| HUYỆN MƯỜNG LA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Bãi rác thải xã Mường Bú | Xã Mường Bú | Số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | 50.000 |
|
|
|
|
| 50.000 | Điểm b | 3463/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 H Mường La | TĐC | 22.433 | Số 4278/TTr-UBND ngày 09/11/2020 |
| HUYỆN SÔNG MÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | San nền Khu 6, khu 9 thị trấn Sông Mã | Xã Nà Nghịu | Số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | 47.580 | 2.612 |
|
|
|
| 44.968 | Điểm d | 283/KH-UBND ngày 10/10/2017 | Nguồn thu cấp QSD đất | 43.832 | Số 1164/TTr-UBND ngày 10/11/2020 |
5 | Hệ thống đường giao thông khu 6, khu 9 thị trấn Sông Mã | Xã Nà Nghịu | Số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | 49.000 | 1.100 |
|
|
|
| 47.900 | Điểm b | 283/KH-UBND ngày 10/10/2017 | Nguồn thu cấp QSD đất | 62.468 | Số 1164/TTr-UBND ngày 10/11/2020 |
6 | Sân vận động huyện Sông Mã | Xã Nà Nghịu | Số 73/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 | 26.700 |
|
|
|
|
| 26.700 | Điểm b | 283/KH-UBND ngày 10/10/2017 | Nguồn thu cấp QSD đất | 19.990 | Số 1164/TTr-UBND ngày 10/11/2020 |
7 | Hệ thống đường giao thông khu đô thị Hưng Mai, thị trấn Sông Mã | Xã Nà Nghịu | Số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | 65.200 | 54.000 |
|
|
|
| 11.200 | Điểm b | 283/KH-UBND ngày 10/10/2017 | Nguồn thu cấp QSD đất | 9.030 | Số 1164/TTr-UBND ngày 10/11/2020 |
8 | San nền khu quy hoạch cây xanh khu đô thị Hưng Mai thị trấn Sông Mã | Xã Nà Nghịu | Số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | 53.700 | 40.000 |
|
|
|
| 13.700 | Điểm d | 283/KH-UBND ngày 10/10/2017 | Nguồn thu cấp QSD đất | 6.000 | Số 1164/TTr-UBND ngày 10/11/2020 |
9 | San nền khu đất ở, khu dịch vụ thương mại khu đô thị Hưng Mai thị trấn Sông Mã | Xã Nà Nghịu | Số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | 72.586 | 42.000 |
|
|
|
| 30.586 | Điểm d | 283/KH-UBND ngày 10/10/2017 | Nguồn thu cấp QSD đất | 47.000 | Số 1164/TTr-UBND ngày 10/11/2020 |
| HUYỆN MAI SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
10 | Xã Nà Bó, Mường Bon | Số 60/NĐ- HĐND ngày 8/12/2017 | 18.256 |
|
|
|
|
| 18.256 | Điểm b | 5059/BDALĐ- PQTC3 ngày 12/11/2020 | Vốn vay ODA | 92.960 | Số 484/TT-UBND ngày 13/11/2020 | |
| HUYỆN PHÙ YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
11 | Bến xe khách huyện Phù Yên (phía nam thị trấn) | Xã Huy Hạ | Số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | 10.400 | 10.400 |
|
|
|
|
| Điểm b | 2005/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 | Xã hội hóa | 4000 | Số 348/TTr-UBND ngày 09/11/2020 |
(Kèm theo Nghị quyết số 251/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Danh mục dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Nghị quyết HĐND tỉnh đã thông qua | Tổng diện tích dự án (m2) | Phân theo loại đất (m2) | Loại đất sau khi chuyển mục đích sử dụng | Nguồn vốn thực hiện | VB đề nghị của UBND huyện | ||||||||
Diện tích CMĐ sử dụng (m2) | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD) | Số ký hiệu văn bản ghi vốn, QĐ chủ trương đầu tư | Nguồn vốn | Số tiền (Triệu đồng) | ||||||||||
Đất ruộng lúa 2 vụ | Đất ruộng lúa 01 vụ | Đất trồng lúa nương | Đất có rừng | Đất chưa có rừng | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5=6 12 | 6=7 ...11 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| Tổng diện tích |
|
| 595.466 | 307.612 | 240.112 | 41.500 | 5.000 | - | 21.000 | 287.854 |
|
|
|
|
|
| HUYỆN QUỲNH NHAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | San ủi khu cây xăng xã Mường Giôn (tạo quỹ đất đấu giá) | Xã Mường Giôn | Số 72/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
| 1.000 |
| Điểm b | QĐ 1902/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 | Vốn CQSDĐ dân góp | 2.020 | Số 392/TTr-UBND ngày 06/11/2020 |
2 | San nền và các hạng mục phụ trợ khu TT xã Mường Giôn (San nền hệ thống đường giao thông) | Xã Mường Giôn | Số 72/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 | 69.000 | 26.500 |
| 1.500 | 5.000 |
| 20.000 | 42.500 | Điểm b | QĐ 1897/QĐ- UBND ngày 04/10/2017 của UBND huyện | Vốn CQSDĐ dân góp | 5.090 | Số 392/TTr-UBND ngày 06/11/2020 |
| HUYỆN MƯỜNG LA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu du lịch nghỉ dưỡng Ngọc Chiến | xã Ngọc Chiến | Số 72/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 | 100.000 | 40.000 |
| 40.000 |
|
|
| 60.000 |
| 2570/QĐ-UBND ngày 4/10/2017 của UBND tỉnh | DN | 71.001 | Số 4278/TTr-UBND ngày 09/11/2020 |
5 | Khu du lịch nghỉ dưỡng Ít Ong | TT Ít Ong | Số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | 100.000 | 82.000 | 82.000 |
|
|
|
| 18.000 |
| 2576/QĐ-UBND ngày 4/10/2017 của UBND tỉnh | DN | 71.304 | Số 4278/TTr-UBND ngày 09/11/2020 |
| HUYỆN SÔNG MÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Hệ thống đường giao thông khu đô thị Hưng Mai, thị trấn Sông Mã | Xã Nà Nghịu | Số 72/NQ- HĐND ngày 8/12/2017 | 65.200 | 54.000 | 54.000 |
|
|
|
| 11.200 |
| 283/KH-UBND ngày 10/10/2017 | Nguồn thu cấp QSD đất | 9.030 | Số 1164/TTr-UBND ngày 10/11/2020 |
9 | San nền khu quy hoạch cây xanh khu đô thị Hưng Mai thị trấn Sông Mã | Xã Nà Nghịu | Số 72/NQ- HĐND ngày 8/12/2017 | 53.700 | 40.000 | 40.000 |
|
|
|
| 13.700 |
| 283/KH-UBND ngày 10/10/2017 | Nguồn thu cấp QSD đất | 6.000 | Số 1164/TTr-UBND ngày 10/11/2020 |
10 | San nền khu đất ở, khu dịch vụ thương mại khu đô thị Hưng Mai thị trấn Sông Mã | Xã Nà Nghịu | Số 72/NQ- HĐND ngày 8/12/2017 | 72.586 | 42.000 | 42.000 |
|
|
|
| 30.586 |
| 283/KH-UBND ngày 10/10/2017 | Nguồn thu cấp QSD đất | 47.000 | Số 1164/TTr-UBND ngày 10/11/2020 |
| HUYỆN BẮC YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Dự án điểm mỏ Thạch Anh tại bản Phiêng Ban A, xã Phiêng Ban | Xã Phiêng Ban | Số 72/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 | 27.000 | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
| 19.000 |
| 467/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 | DN | 24.489 | Số 2032/TTr-UBND ngày 06/11/2020 |
| HUYỆN PHÙ YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Bến xe khách huyện Phù Yên (phía nam thị trấn) | xã Huy Hạ | Số 72/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 | 10.400 | 10.400 | 10.400 |
|
|
|
|
|
| 2005/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 | Xã hội hóa | 4.000 | Số 348/TTr-UBND ngày 09/11/2020 |
(Kèm theo Nghị quyết số 251/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐNĐ tỉnh Sơn La)
TT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua | Tổng diện tích (m2) | Phân theo các loại đất (m2) | VB đề nghị của UBND huyện | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD) | |||||||
Đất có rừng | Đất chưa có rừng | ||||||||
I | DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM CHƯA THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT |
|
| 5.425 | 5.425 | - | - | - |
|
1 | Đất ở khu dân cư bản Nà Lĩnh (Đường vào Bệnh viện đa khoa huyện) | Huyện Thuận Châu | Số 111/NQ-NĐND và 112/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 | 430 | 430 |
|
|
| Số 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020 |
2 | Đất ở khu dân cư bản Huông (khu ruộng Nà Kó - Bệnh viện) | Huyện Thuận Châu | Số 111/NQ-NĐND và 112/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 | 395 | 395 |
|
|
| Số 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020 |
3 | Đất ở khu dân cư mới bản Cuông Mường, xã Tông Lạnh | Xã Tông Lạnh, Huyện Thuận Châu | Số 111/NQ-NĐND và 112/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 | 600 | 600 |
|
|
| Số 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020 |
4 | Đất ở khu dân cư bản Pai B | Xã Tông Lạnh, Huyện Thuận Châu | Số 72/NQ-HĐND và 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | 4.000 | 4.000 |
|
|
| Số 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020 |
II | DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM CHƯA THU HỒI ĐẤT |
|
| 247.400 | 17.500 | 6.000 | - | 223.900 |
|
| HUYỆN QUỲNH NHAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hệ thống đường giao thông nội bộ trung tâm xã Chiềng Ơn (tạo quỹ đất đấu giá) | Xã Chiềng Ơn | Số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | 6.000 |
|
|
| 6.000 | Số 392/TTr-UBND ngày 06/11/2020 |
| HUYỆN THUẬN CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất ở khu dân cư bản Nong Chiêng, xã Thôm Mòn | Xã Thôm Mòn | 112/NQ-NĐND ngày 04/12/2014 | 6.000 |
|
|
| 6.000 | Số 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020 |
3 | Đường phố Chu Văn An, thị trấn Thuận Châu | Thị trấn Thuận Châu | 33/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 | 20.000 |
|
|
| 20.000 | Số 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020 |
4 | Điện SH bản Pá Lầu, Hua Lành | Xã Bản Lầm | 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | 2.000 |
|
|
| 2.000 | Số 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020 |
5 | Hệ thống điện sinh hoạt bản Hua Dấu | Xã Pá Lông | 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | 2.000 |
|
|
| 2.000 | Số 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020 |
6 | Trụ sở đội kiểm lâm xã Nong Lay | Xã Nong Lay | 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | 500 |
|
|
| 500 | 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020 |
7 | Trạm Thú Y huyện Thuận Châu | Thị trấn | 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | 500 |
|
|
| 500 | 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020 |
8 | Nhà văn hóa bản Lăng Luông | Xã Phổng Lăng | 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | 300 |
|
|
| 300 | Số 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020 |
9 | Nhà văn hóa bản Pá, xã Thôm Mòn | Xã Thôm Mòn | 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | 500 |
|
|
| 500 | Số 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020 |
10 | Nhà văn hóa bản Búa Bon, xã Chiềng Ngàm | Xã Chiềng Ngàm | 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | 500 |
|
|
| 500 | Số 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020 |
11 | Nhà văn hóa bản Nà Sa, xã Muổi Nọi | Xã Muổi Nọi | 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | 500 |
|
|
| 500 | Số 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020 |
| HUYỆN MƯỜNG LA |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Nâng cấp mở rộng đường từ trung tâm xã - bản Chông Dù Tẩu - bản Tạo Ván - bản Mới | Xã Chiềng Công | 33/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 | 15.000 | - |
|
| 15.000 | Số 4278/TTr-UBND ngày 09/11/2020 |
13 | Nâng cấp mở rộng đường từ bản Đin Đanh - bản Pá Chè - Lọng Bó | Xã Chiềng Công | 33/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 | 180.000 | 17.500 |
|
| 162.500 | Số 4278/TTr-UBND ngày 09/11/2020 |
| HUYỆN SÔNG MÃ |
|
|
| - |
|
|
|
|
14 | Đồn Công an Mường Lầm | Xã Mường Lầm | 112/NQ-NĐND ngày 04/12/2014 | 5.500 | - |
|
| 5.500 | 798/BC-UBND ngày 10/8/2020 |
15 | Trạm Kiểm Lâm xã Mường Lầm | Xã Mường Lầm | 112/NQ-NĐND ngày 04/12/2014 | 2.000 | - |
|
| 2.000 | 798/BC-UBND ngày 10/8/2020 |
16 | Nhà văn hóa tổ 10,11,12 TT Sông Mã | TT Sông Mã | 33/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 | 100 | - |
|
| 100 | Số 798/BC-UBND ngày 10/8/2020 |
| HUYỆN BẮC YÊN |
|
|
| - |
|
|
|
|
17 | Đồn công an Làng Chếu | xã Làng Chếu | 112/NQ-NĐND ngày 04/12/2014 | 6.000 | - | 6.000 |
|
| Số 2032/TTr-UBND ngày 06/11/2020 |
| DỰ ÁN CHƯA QUÁ 03 NĂM CHƯA THU HỒI ĐẤT |
| 1 | 16.000 | - | - | - | 16.000 |
|
1 | Đường phố Chu Văn An, thị trấn Thuận Châu | Thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu | Số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | 16.000 |
|
|
| 16.000 | Số 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020 |
- 1Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2020 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2021 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 44/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 3Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: Thu tiền thuê đất; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê; thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4Nghị quyết 295/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất; điều chỉnh thời gian thực hiện các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do tỉnh Sơn La ban hành
- 1Nghị quyết 111/NQ-HĐND năm 2014 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện công trình dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Nghị quyết 112/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục công trình, dự án nhà nước thu hồi đất theo khoản 3, điều 62, Luật đất đai năm 2013 để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua nội dung thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh đã xem xét giải quyết giữa hai kỳ họp theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La
- 5Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2017 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư năm 2018 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2018 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 7Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 8Nghị quyết 273/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh dự án nhà nước thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 9Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2021 về hủy bỏ việc thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua tại các Nghị quyết
- 10Nghị quyết 294/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất; điều chỉnh thời gian thực hiện các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất do tỉnh Sơn La ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2020 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2021 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 44/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 9Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: Thu tiền thuê đất; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê; thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 10Nghị quyết 295/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất; điều chỉnh thời gian thực hiện các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do tỉnh Sơn La ban hành
Nghị quyết 251/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh thời gian thực hiện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua
- Số hiệu: 251/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Nguyễn Thái Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực