Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/NQ-HĐND

Lào Cai, ngày 13 tháng 11 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH LÀO CAI NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 15

(Kỳ họp giải quyết công việc phát sinh)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Xét Tờ trình số 136/TTr-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 198/BC-KTNS ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2023 như sau:

1. Dự toán thu ngân sách cấp tỉnh: Điều chỉnh tăng 407 triệu đồng, dự toán sau điều chỉnh 18.922.743 triệu đồng.

2. Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh: Điều chỉnh tăng 407 triệu đồng, dự toán sau điều chỉnh 19.001.923 triệu đồng, trong đó:

a) Chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực: Điều chỉnh giảm 63.788 triệu đồng, gồm:

- Giảm dự toán chi hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích 91 triệu đồng;

- Giảm dự toán chi thường xuyên các đơn vị khối tỉnh 39.876 triệu đồng;

- Giảm chi tạo nguồn cải cách tiền lương 47.736 triệu đồng;

- Tăng dự phòng ngân sách 23.915 triệu đồng.

b) Bổ sung cho ngân sách cấp dưới: Điều chỉnh tăng 64.195 triệu đồng.

(Chi tiết có các Biểu số 01, 02, 03 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XVI, Kỳ họp thứ 15 (kỳ họp giải quyết công việc phát sinh) thông qua ngày 13 tháng 11 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu; UBTCNS của QH;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực VII;
- TT: TU, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT: HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP: TU, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Báo Lào Cai, Đài PTTH, Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng chuyên môn thuộc VP;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Vũ Xuân Cường

 

Biểu số 01

TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán giao

Dự toán điều chỉnh

Dự toán sau điều chỉnh

Tổng số

Kinh phí CCTL

Nội dung khác

*

TỔNG THU NGÂN SÁCH TỈNH

18.922.336

407

-

407

18.922.743

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

5.962.648

0

 

0

5.962.648

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

8.939.108

0

-

-

8.939.108

 

Thu bổ sung cân đối ngân sách

5.492.839

0

 

 

5.492.839

 

Thu bổ sung có mục tiêu

3.446.269

0

 

 

3.446.269

3

Thu chuyển nguồn

4.006.930

0

 

 

4.006.930

4

Thu viện trợ (Ghi thu ghi chi)

11.650

0

 

 

11.650

5

Thu ủng hộ đóng góp

2.000

407

 

407

2.407

**

TỔNG CHI NGÂN SÁCH TỈNH

19.001.516

407

0

407

19.001.923

A

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

6.920.880

64.195

45.001

19.194

6.985.075

I

Chi các chương trình MTQG

1.365.415

0

 

 

1.365.415

II

Chi các chương trình mục tiêu, chế độ, chính sách, nhiệm vụ

5.555.466

64.195

45.001

19.194

5.619.661

B

Chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực

8.455.082

-63.788

-45.001

-18.787

8.391.294

I

Chi đầu tư phát triển

3.750.262

-91

0

-91

3.750.171

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.727.096

0

0

0

3.727.096

-

Chi đầu tư từ nguồn vốn XDCB tập trung

966.324

0

 

 

966.324

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.479.655

0

 

 

1.479.655

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

52.202

0

 

 

52.202

-

Chi đầu tư từ nguồn tiền thuê đất, tăng thu thuế, phí, thu khác và tiết kiệm chi thường xuyên

820.122

0

 

 

820.122

 

Trong đó: + Nguồn tiết kiệm chi từ sự nghiệp giáo dục và đào tạo

250.000

0

 

 

250.000

 

+ Nguồn tiền thuê đất, tăng thu thuế, phí, thu khác

530.885

0

 

 

530.885

-

Chi đầu tư từ nguồn vốn vay lại nước ngoài

143.316

0

 

 

143.316

-

Chi từ nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi

-

0

 

 

0

-

Chi từ nguồn thu đóng góp từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường

226.711

0

 

 

226.711

-

Chi đầu tư từ dự phòng ngân sách tỉnh

38.766

0

 

0

38.766

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế

23.166

-91

 

-91

23.075

II

Chi thường xuyên

2.903.499

-39.876

2.735

-42.611

2.863.622

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

768.045

2.332

831

1.501

770.377

-

Chi khoa học và công nghệ

74.389

-1.623

77

-1.700

72.766

-

Chi quốc phòng

60.036

735

0

735

60.771

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

14.839

0

0

0

14.839

-

Chi y tế, dân số và gia đình

651.521

-3.586

0

-3.586

647.935

-

Chi văn hóa thông tin

80.070

-35

0

-35

80.035

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

102.488

-10.797

0

-10.797

91.691

-

Chi thể dục thể thao

10.326

1.508

0

1.508

11.834

-

Chi bảo vệ môi trường

23.336

0

0

0

23.336

-

Chi các hoạt động kinh tế

261.248

-23.412

0

-23.412

237.836

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

747.510

-4.999

1.827

-6.825

742.511

-

Chi bảo đảm xã hội

104.692

0

0

0

104.692

-

Chi khác ngân sách

5.000

0

 

0

5.000

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

25.700

0

 

 

25.700

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.100

0

 

 

1.100

V

Dự phòng ngân sách

84.458

23.915

 

23.915

108.373

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1.690.063

-47.736

-47.736

 

1.642.328

C

Chi các chương trình MTQG, CT mục tiêu, nhiệm vụ khác

3.590.200

0

 

0

3.590.200

I

Chi các chương trình MTQG

403.867

0

 

0

403.867

-

Vốn đầu tư

63.155

0

 

 

63.155

-

Vốn sự nghiệp

340.711

0

 

 

340.711

II

Chi các chương trình mục tiêu, chế độ, chính sách, nhiệm vụ

3.186.333

0

0

0

3.186.333

-

Vốn đầu tư

3.025.946

0

 

 

3.025.946

-

Vốn sự nghiệp

160.387

0

 

 

160.387

D

Chi từ nguồn ủng hộ đóng góp

35.253

0

 

 

35.253

E

Chi hỗ trợ địa phương khác

100

0

 

 

100

***

BỘI CHI NGÂN SÁCH TỈNH

79.180

0

 

 

79.180

 

Biểu số 02

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Dự toán điều chỉnh

Tổng số

Lương, PC, các khoản đóng góp theo lương 1.490

Chi TX theo định mức

Kinh phí thực hiện CCTL

Các nội dung khác còn lại

1

2

3

4

5

6

7

 

Tổng cộng

-39.876

-140

521

2.735

-42.992

I

Lĩnh vực Quốc phòng

735

0

0

0

735

1

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

735

 

 

 

735

II

Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề

2.332

3.634

521

831

-2.654

a

Sự nghiệp giáo dục

12.666

3.634

521

831

7.680

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

12.666

3.634

521

831

7.680

b

Sự nghiệp Đào tạo và Dạy nghề

-10.334

0

0

0

-10.334

1

Trường Chính trị tỉnh

-117

0

0

0

-117

2

Sở Giáo dục và Đào tạo

-3.633

0

0

0

-3.633

3

Trường Cao đẳng Lào Cai

-5.213

0

0

0

-5.213

4

Sở Văn hóa -Thể thao

-361

0

0

0

-361

5

Sở Y tế

-936

0,00

0,00

0,00

-936,10

6

Sở Công Thương

-43

0

0

0

-43

7

Đảng ủy khối cơ quan - Doanh nghiệp

-31

0

0

0

-31

 III

Sự nghiệp Y tế, dân số và gia đình

 -3.586

 -3.991

 0

 0

 405

1

Sở Y tế

-3.586

-3.991

0

0

405

IV

Sự nghiệp Khoa học và Công nghệ

-1.623

0

0

77

-1.700

1

Sở Khoa học và Công nghệ

-1.623

0

0

77

-1.700

V

Sự nghiệp Văn hóa - Thông tin

-35

0

0

0

-35

 1

 Trung tâm Hoạt động thanh thiếu nhi tỉnh

 -35

 0

 0

 0

 -35

 VI

 Sự nghiệp Phát thanh - Truyền hình

 -10.797

 0

 0

 0

 -10.797

1

Đài Phát thanh và Truyền hình

-9.797

0

0

0

-9.797

2

Sở Thông tin và Truyền thông

-1.000

0

0

0

-1.000

VII

Sự nghiệp Thể dục - Thể thao

1.508

0

0

0

1.508

1

Sở Văn hóa và Thể thao

1.508

0

0

0

1.508

VIII

Các hoạt động kinh tế

-23.412

0

0

0

-23.412

a

Sự nghiệp Tài nguyên

-2.287

0

0

0

-2.287

1

Sở Tài nguyên và Môi trường

-2.287

0

0

0

-2.287

b

Sự nghiệp giao thông

-18.465

0

0

0

-18.465

1

Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng

-18.465

0

0

0

-18.465

c

Các hoạt động kinh tế khác

-2.660

0

0

0

-2.660

1

Ban quản lý khu kinh tế

-101

0

0

0

-101

2

Sở Công Thương

-530

0

0

0

-530

3

Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính

-2.743

0

0

0

-2.743

4

Sở Tài chính

620

0

0

0

620

5

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

94

 

 

 

94

 IX

 Hoạt động của các cơ quan nhà nước

 -5.594

 217

 0

 1.326

 -7.136

1

Sở Tài nguyên và Môi trường

215

0

0

0

215

2

Sở Giao thông vận tải - Xây dựng

1.769

0

0

437

1.332

3

Ban Quản lý Khu kinh tế

101

0

0

0

101

4

Sở Công Thương

309

0

0

314

-5

5

Sở Y tế

-362

-8

0

0

-353

6

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

-977

0

0

523

-1.500

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

0

218

0

0

-218

8

Văn phòng UBND tỉnh

139

0

0

0

139

9

Sở Tư pháp

59

7

0

52

0

10

Sở Thông tin và Truyền thông

-6.634

0

0

0

-6.634

11

Sở Du lịch

407

0

0

0

407

 X

 Hoạt động của cơ quan Đảng

 233

 0

 0

 0

 233

1

Văn phòng Tỉnh ủy

159

0

0

0

159

2

Đảng ủy khối cơ quan doanh nghiệp

74

0

0

0

74

 XI

Hoạt động của các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội

 427

 0

 0

 501

 -74

1

Ủy ban mặt trận tổ quốc tỉnh

-167

0

0

0

-167

2

Tỉnh Đoàn thanh niên

93

0

0

0

93

3

Hội Nông dân

501

0

0

501

0

  XII

 Hoạt động của các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp

  -65

  0

  0

  0

  -65

1

Hội Luật gia

5

0

0

0

5

2

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

-100

0

0

0

-100

3

Hội Khuyến học

30

0

0

0

30

 XIII

 Chi khác ngân sách

 0

 

 

 

 0

1

Cục Quản lý thị trường

60

 

 

 

60

2

Kho bạc nhà nước tỉnh

200

 

 

 

200

3

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Lào Cai

50

 

 

 

50

 4

Chi khác chưa phân bổ

 -310

 

 

 

 -310

 

Biểu số 03

CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Tổng số

Thành phố Lào Cai

Thị xã Sa Pa

Huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Yên

Huyện Bát Xát

Huyện Bắc

Huyện Si Ma Cai

Huyện Văn Bàn

Huyện Mường Khương

 

TỔNG SỐ

64.195

3.383

5.391

4.833

15.944

4.016

5.922

4.608

4.822

15.276

A

Các khoản chi theo định mức, chế độ chính sách quy định

64.095

3.283

5.391

4.833

15.944

4.016

5.922

4.608

4.822

15.276

I

Kinh phí tiền lương và các khoản phụ cấp có tính chất lương

45.001

1.551

1.127

4.639

15.311

3.734

2.971

1.924

1.275

12.469

-

Kinh phí thực hiện chính sách tinh giản biên chế theo Nghị định số 29/2023/NĐ-CP ngày 03/6/2023 của Chính phủ

414

414

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Kinh phí thực hiện chế độ trợ cấp một lần theo Nghị định số 76/2019/NĐ-CP ngày 08/10/2019 của Chính phủ

4.933

 

340

 

1.378

830

907

41

 

1.437

-

Kinh phí thực hiện chế độ trợ cấp lần đầu theo Nghị định số 76/2019/NĐ-CP ngày 08/10/2019 của Chính phủ

2.061

 

424

 

465

604

166

72

 

330

-

Kinh phí thực hiện chế độ trợ cấp một lần cho công an viên theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ (thời gian công tác liên tục từ đủ 15 năm trở lên)

139

 

 

 

 

139

 

 

 

 

-

Kinh phí thực hiện chế độ trợ cấp một lần cho công an viên theo Nghị quyết 21/2021/NQ- HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh (thời gian công tác liên tục dưới 15 năm trở lên)

66

66

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Kinh phí trợ cấp thôi việc đối với viên chức theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ

90

32

58

 

 

 

 

 

 

 

-

Kinh phí trợ cấp thôi việc đối với công chức theo Nghị định 46/2010/NĐ-CP ngày 27/4/2010 của Chính phủ

106

 

 

 

 

106

 

 

 

 

-

Kinh phí thực hiện Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ (nâng lương cơ sở từ 1.490nđ lên 1.800nđ)

16.698

 

 

 

9.849

 

 

 

 

6.849

-

Kinh phí thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm đối với giáo viên dạy người khuyết tật trong các lớp hòa nhập cho người khuyết tật theo Nghị định số 113/2015/NĐ-CP ngày 09/11/2015

19.806

988

246

4.561

3.524

1.967

1.829

1.741

1.184

3.766

+

Năm 2022

2.006

 

123

 

 

 

 

 

 

1.883

+

Năm 2023

17.800

988

123

4.561

3.524

1.967

1.829

1.741

1.184

1.883

-

Kinh phí tăng thêm thực hiện chế độ phụ cấp cho người làm công tác xóa mù chữ, phổ cập giáo dục; thù lao giáo viên dạy lớp xóa mù, chống tái mù chữ, phổ cập giáo dục theo Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 do nâng lương cơ sở từ 1.490nđ lên 1.800nđ

688

51

59

78

95

88

69

70

91

87

II

Chi thực hiện các chế độ, chính sách khác

19.094

1.732

4.264

194

633

282

2.951

2.684

3.547

2.807

1

Chi đảm bảo xã hội

4.223

1.459

63

51

78

78

71

2.250

0

173

-

Kinh phí trợ cấp mai táng phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đã từ trần theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ

107,4

14,9

15

32,9

0,0

0,0

44,7

0,0

0,0

0,0

 

Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 của UBND tỉnh

107,4

14,9

14,9

32,9

 

 

44,7

 

 

 

-

Kinh phí trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30/04/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc đã từ trần theo Quyết định số 62/2011/QĐ- TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ

306,7

44,4

18

0,0

14,9

44,7

11,5

0,0

0,0

173,2

 

Quyết định số 2382/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 của UBND tỉnh

306,7

44,4

18

 

14,9

44,7

11,5

 

 

173,2

-

Kinh phí trợ cấp mai táng phí đối với người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước đã từ trần theo Quyết định số 290/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ

50,9

0,0

0

18

32,9

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

Quyết định số 2384/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 của UBND tỉnh

50,9

 

 

18

32,9

 

 

 

 

 

-

Kinh phí hỗ trợ mai táng phí theo Nghị định 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ cho thân nhân cán bộ hưu xã nghỉ việc theo Quyết định số 130/CP ngày 30/6/1975 của Hội đồng Chính phủ, Quyết định số 111/HĐBT ngày 13/10/1981 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ)

107,4

 

29,8

 

29,8

32,9

14,9

 

 

 

-

Kinh phí thực hiện chế độ trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội, người cao tuổi, người khuyết tật theo Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ

3.650

1.400

 

 

 

 

 

2.250

 

 

2

Sự nghiệp giáo dục và đào tạo

12.475

73

3.908

0

358

0

2.222

247

3.351

2.316

-

Kinh phí cấp bù học phí, hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ

844

 

 

 

 

 

 

 

 

844

-

Kinh phí phát triển giáo dục mầm non theo Nghị định 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ

573

 

 

 

 

 

573

 

 

 

-

Kinh phí thực hiện chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên theo Quyết định 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ

1.347

 

 

 

 

 

 

 

 

1.347

-

Kinh phí hỗ trợ học sinh bán trú, trường PTDT bán trú theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016, Quyết định số 132/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016

7.304

 

2.194

 

358

 

1.540

 

3.212

 

-

Kinh phí thực hiện chính sách giáo dục đối với người khuyết tật theo Thông tư số 42/2013/TTLT- BGDĐT-BLĐTBXH-BTC

343

46

17

 

 

 

109

41

118

12

-

Kinh phí hỗ trợ tiền ăn cho học sinh bán trú theo Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh

84

 

 

 

 

 

 

84

 

 

-

Kinh phí hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ từ 24 tháng đến 36 tháng tuổi theo Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh

122

 

 

 

 

 

 

122

 

 

-

Kinh phí chế độ học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ

48

27

 

 

 

 

 

 

21

 

-

Kinh phí hỗ trợ học phí theo Nghị quyết số 165/NQ-CP ngày 20/12/2022 của chính phủ; Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 của HĐND tỉnh

1.697

 

1.697

 

 

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ kinh phí bồi dưỡng cập nhật kiến thức cho người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn tổ dân phố và quần chúng ưu tú ở thôn, tổ dân phố

113

 

 

 

 

 

 

 

 

113

3

Sự nghiệp y tế

1.172

0

60

0

0

48

605

179

0

280

-

Kinh phí thực hiện chính sách khám, chữa bệnh người nghèo; người dân tộc thiểu số vùng khó khăn; phụ nữ thuộc hộ nghèo sinh con tại các cơ sở y tế công lập theo Nghị quyết số 15/2021/NQ- HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh

885

 

 

 

 

 

605

 

 

280

-

Kinh phí thực hiện chính sách thu hút đối với viên chức sự nghiệp y tế năm 2023 theo Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh

60

0

60

0

0

0

0

0

0

0

 

Quyết định số 2086/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của UBND tỉnh

60

 

60

 

 

 

 

 

 

 

-

Kinh phí thực hiện chế độ đối với phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số theo Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27/04/2015 của Chính phủ

40

 

 

 

 

40

 

 

 

 

-

Kinh phí hỗ trợ cán bộ luân phiên có thời hạn theo Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh

8

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện chính sách đãi ngộ theo Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh

79

 

 

 

 

 

 

79

 

 

 

Kinh phí thực hiện chính sách thu hút theo Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh

100

 

 

 

 

 

 

100

 

 

4

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, truyền thông, thể dục thể thao

95

0

0

0

95

0

0

0

0

0

-

Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ các câu lạc bộ, đội văn nghệ dân gian tại các điểm du lịch theo Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 09/04/2021 của HĐND tỉnh

95

0

0

0

95

0

0

0

0

0

 

Hỗ trợ thành lập mới (tối đa 40trđ/đội)

40

 

 

 

40

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ duy trì hoạt động của đội văn nghệ dân gian (tối đa 5trđ/tháng/đội)

55

 

 

 

55

 

 

 

 

 

5

Sự nghiệp kinh tế

1.129

200

233

143

102

156

53

8

196

38

-

Kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn (không bao gồm lực lượng công an đã được Bộ Công an đảm bảo kinh phí)

1.129

200

233

143

102

156

53

8

196

38

B

Các khoản chi đặc thù

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Sự nghiệp kinh tế

100

100

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ tại Hội chợ Thương mại Quốc tế Việt - Trung (Lào Cai) lần thứ 23, năm 2023 theo Kế hoạch số 285/KH- UBND ngày 27/6/2023 của UBND tỉnh Lào Cai về Kế hoạch tổng thể tổ chức Hội chợ Thương mại Quốc tế Việt - Trung (Lào Cai) lần thứ 23, năm 2023; Thông báo số 229/TB-VPUBND ngày 07/8/2023 của Văn phòng UBND tỉnh

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 40/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2023 do tỉnh Lào Cai ban hành

  • Số hiệu: 40/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 13/11/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
  • Người ký: Vũ Xuân Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản