- 1Quyết định 799/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Đề án đào tạo cán bộ quân sự Ban Chỉ huy quân sự xã phường, thị trấn trình độ cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở đến năm 2020 và những năm tiếp theo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư liên tịch 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Quyết định 60/2014/QĐ-TTg quy định tiêu chí hộ chính sách xã hội được hỗ trợ tiền điện do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2242/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án Tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 498/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Đề án "Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2025" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 28/2015/QĐ-TTg về tín dụng đối với hộ mới thoát nghèo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 8Quyết định 53/2015/QĐ-TTg về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 10Quyết định 2086/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số rất ít người giai đoạn 2016-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Nghị định 57/2017/NĐ-CP quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 4Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 5Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 6Nghị quyết 115/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang kèm theo Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND
- 7Quyết định 1704/QĐ-TTg năm 2019 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2503/QĐ-BTC năm 2019 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/NQ-HĐND | Hà Giang, ngày 11 tháng 12 năm 2019 |
VỀ PHÂN BỐ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - NSNN 3 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm.
Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
Căn cứ Nghị quyết số 115/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định và Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
Căn cứ Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017;
Xét Tờ trình số 96/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2020; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm 2020-2022; Báo cáo thẩm tra số 46/BC-KTNS ngày 08 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Quyết định phân bổ ngân sách địa phương năm 2020, như sau:
1. Ngân sách cấp tỉnh:
a) Nguồn thu ngân sách 12.905.995 triệu đồng, trong đó:
- Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp: 725.169 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 12.112.026 triệu đồng.
- Thu viện trợ, huy động, đóng góp: 7.000 triệu đồng.
- Thu từ nguồn vay của ngân sách địa phương: 61.800 triệu đồng.
b) Chi ngân sách 12.845.995 triệu đồng, trong đó:
- Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh: 7.237.255 triệu đồng.
- Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 5.601.740 triệu đồng.
- Chi viện trợ, huy động, đóng góp: 7.000 triệu đồng.
c) Bội thu ngân sách tỉnh (trả nợ gốc tiền vay) 60.000 triệu đồng.
2. Ngân sách huyện (gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã):
a) Nguồn thu ngân sách 6.880.052 triệu đồng, trong đó:
- Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp: 1.267.312 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: 5.601.740 triệu đồng.
- Thu viện trợ, huy động, đóng góp: 11.000 triệu đồng.
b) Chi ngân sách 6.880.052 triệu đồng.
(Chi tiết theo các biểu ban hành kèm theo Nghị quyết này)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVII, Kỳ họp thứ 11 thông qua và có hiệu lực từ ngày 11 tháng 12 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2019 | Ước thực hiện năm 2019 | Dự toán năm 2020 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
a | b | 1 | 2 | 3 | 4=3-2 | 5=3/2 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 11.102.057 | 13.888.960 | 12.905.995 | -982.965 | 93% |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 505.375 | 526.125 | 725.169 | 199.044 | 138% |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 10.551.282 | 11.288.198 | 12.112.026 | 823.828 | 107% |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 7.660.365 | 7.660.365 | 8.124.951 | 464.586 | 106% |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.890.917 | 3.627.833 | 3.987.075 | 359.242 | 110% |
3 | Thu từ nguồn vay của NSĐP (vay lại Chính phủ thực hiện dự án ODA) | 35.400 | 16.715 | 61.800 | 45.085 | 370% |
4 | Thu kết dư, NS cấp dưới nộp |
| 25.713 |
| -25.713 | 0% |
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 2.022.209 |
| -2.022.209 | 0% |
6 | Thu viện trợ, huy động, đóng góp | 10.000 | 10.000 | 7.000 | -3.000 | 70% |
II | Chi ngân sách | 10.917.857 | 13.685.622 | 12.845.995 | 1.928.138 | 118% |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 5.803.692 | 6.894.095 | 7.237.255 | 1.433.563 | 125% |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 5.104.165 | 6.781.527 | 5.601.740 | 497.575 | 110% |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 4.767.074 | 4.767.074 | 5.168.863 | 401.789 | 108% |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 337.091 | 2.014.453 | 432.877 | 95.786 | 128% |
3 | Chi từ nguồn thu viện trợ, huy động, đóng góp | 10.000 | 10.000 | 7.000 | -3.000 | 70% |
III | Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP | 184.200 | 184.200 | 60.000 | -124.200 | 33% |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 6.381.483 | 8.153.655 | 6.880.052 | -1.273.603 | 84% |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 1.232.318 | 1.201.986 | 1.267.312 | 65.326 | 105% |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.104.165 | 6.781.527 | 5.601.740 | -1.179.786 | 83% |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 4.767.074 | 4.767.074 | 5.168.863 | 401.789 | 108% |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 337.091 | 2.014.453 | 432.877 | -1.581.575 | 21% |
3 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 125.143 |
| -125.143 | 0% |
4 | Thu viện trợ, huy động, đóng góp | 45.000 | 45.000 | 11.000 | -34.000 | 24% |
II | Chi ngân sách | 6.381.483 | 8.153.655 | 6.880.052 | 498.569 | 108% |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | I. Thu nội địa | Bao gồm | II. Thu từ hoạt động XNK | III. Thu viện trợ, huy động, đóng góp | ||||||||||||||
1. Thu từ DNNN TW quản lý | 2. Thu từ DNNN địa phương quản lý | 3. Thu từ DN có vốn ĐT nước ngoài | 4. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 5. Lệ phí trước bạ | 6. Thuế SD đất phi NN | 7. Thuế Thu nhập cá nhân | 8. Thuế bảo vệ môi trường | 9. Phí, lệ phí | 10. Thu tiền sử dụng đất | 11. Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 12. Thu khác ngân sách | 13. Thu tiền cấp quyền KTKS | 14. Thu XSKT | 15. Thu nhập sau thuế | ||||||
a | b | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| TỔNG SỐ | 2.500.000 | 2.212.000 | 144.285 | 12.050 | 1.000 | 971.147 | 84.050 | 376 | 80.000 | 245.000 | 85.000 | 450.000 | 8.461 | 51.500 | 56.331 | 22.000 | 800 | 270.000 | 18.000 |
1 | Huyện Mèo vạc | 170.137 | 169.137 | 20.500 | 70 |
| 141.200 | 1.200 | 1 | 1.200 |
| 650 | 500 | 16 | 1.010 | 1.440 | 1.350 |
|
| 1.000 |
2 | Huyện Đồng Văn | 45.455 | 44.455 |
| 400 |
| 7.000 | 1.900 | 2 | 1.300 |
| 1.700 | 30.000 | 3 | 750 |
| 1.400 |
|
| 1.000 |
3 | Huyện Yên Minh | 54.620 | 53.620 |
| 90 |
| 19.900 | 2.650 | 2 | 1.350 |
| 706 | 25.000 | 10 | 1.220 | 192 | 2.500 |
|
| 1.000 |
4 | Huyện Quản Bạ | 94.045 | 93.045 |
| 100 |
| 84.800 | 2.200 | 3 | 1.300 |
| 1.000 | 1.000 | 3 | 690 | 99 | 1.850 |
|
| 1.000 |
5 | Huyện Bắc Mê | 152.060 | 151.060 | 23.000 | 80 |
| 80.200 | 1.100 | 2 | 1.100 |
| 36.618 | 2.500 | 40 | 1.170 | 5.000 | 250 |
|
| 1.000 |
6 | Thành phố Hà Giang | 471.050 | 470.050 |
| 3.650 |
| 99.970 | 42.000 | 300 | 14.500 |
| 4.000 | 291.500 | 500 | 5.200 | 180 | 7.450 | 800 |
| 1.000 |
7 | Huyện Vị Xuyên | 178.850 | 177.850 | 2.200 | 216 |
| 117.800 | 14.000 | 50 | 4.500 |
| 4.400 | 30.000 | 250 | 2.600 | 1.084 | 750 |
|
| 1.000 |
8 | Huyện Bắc Quang | 157.550 | 156.550 |
| 1.500 |
| 87.500 | 12.500 | 15 | 6.000 |
| 2.300 | 37.500 | 325 | 3.660 | 3.000 | 2.250 |
|
| 1.000 |
9 | Huyện Quang Bình | 78.300 | 77.300 |
| 80 |
| 58.600 | 2.200 |
| 1.700 |
| 820 | 10.000 |
| 850 | 2.000 | 1.050 |
|
| 1.000 |
10 | Huyện Hoàng Su Phì | 29.770 | 28.770 |
| 150 |
| 18.800 | 2.000 |
| 1.800 |
| 1.127 | 2.000 | 23 | 1.120 |
| 1.750 |
|
| 1.000 |
11 | Huyện Xín Mần | 66.300 | 65.300 |
| 160 |
| 35.550 | 2.300 | 1 | 1.700 |
| 1.400 | 20.000 | 3 | 850 | 2.336 | 1.000 |
|
| 1.000 |
12 | Văn phòng Cục Thuế | 694.663 | 694.663 | 98.585 | 5.554 | 1.000 | 219.827 |
|
| 43.550 | 245.000 | 30.279 |
| 7.288 | 2.180 | 41.000 | 400 |
|
|
|
13 | Cục Hải Quan | 270.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 270.000 |
|
14 | Các Sở, ngành của tỉnh | 37.200 | 30.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30.200 |
|
|
|
| 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NSĐP, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ngân sách địa phương | Bao gồm | |
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | |||
a | b | 1=2+3 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 14.124.307 | 7.244.255 | 6.880.052 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 10.119.232 | 3.683.057 | 6.436.175 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.310.384 | 1.011.828 | 298.556 |
1 | Chi đầu tư XDCB vốn trong nước | 749.770 | 689.770 | 60.000 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 450.000 | 230.850 | 219.150 |
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 22.000 | 2.594 | 19.406 |
4 | Chi đầu tư từ nguồn giao tăng nhiệm vụ thu | 26.814 | 26.814 |
|
5 | Chi đầu tư từ nguồn vay NSĐP (vay lại Chính phủ thực hiện các dự án ODA) | 61.800 | 61.800 |
|
II | Chi thường xuyên | 8.551.117 | 2.539.673 | 6.011.444 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 4.035.738 | 422.106 | 3.613.632 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 29.961 | 29.191 | 770 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.200 | 1.200 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.200 | 1.200 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 192.764 | 66.589 | 126.175 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 62.567 | 62.567 |
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 3.987.075 | 3.554.198 | 432.877 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 1.572.784 | 1.572.784 | 0 |
1 | CTMTQG giảm nghèo bền vững | 723.284 | 723.284 | 0 |
a | Vốn đầu tư | 557.717 | 557.717 |
|
| - Chương trình 30a | 393.863 | 393.863 |
|
| - Chương trình 135 | 163.854 | 163.854 |
|
b | Kinh phí sự nghiệp Trong đó: | 165.567 | 165.567 |
|
| - Chương trình 30a | 85.853 | 85.853 |
|
| - Chương trình 135 | 66.690 | 66.690 |
|
2 | CTMTQG xây dựng Nông thôn mới | 849.500 | 849.500 | 0 |
| Vốn đầu tư | 657.000 | 657.000 |
|
| Kinh phí sự nghiệp | 192.500 | 192.500 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 2.414.291 | 1.981.414 | 432.877 |
1 | Vốn đầu tư | 1.416.042 | 1.416.042 | 0 |
a | Vốn nước ngoài | 754.246 | 754.246 |
|
b | Vốn đầu tư theo các CTMT | 661.796 | 661.796 |
|
2 | Kinh phí sự nghiệp | 998.249 | 565.372 | 432.877 |
a | Vốn nước ngoài | 60.990 | 60.990 |
|
a1 | Vốn vay | 47.680 | 47.680 |
|
| - Dự án Giáo dục và Đào tạo nguồn nhân lực y tế phục vụ cải cách hệ thống y tế | 12.000 | 12.000 |
|
| - Dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng | 4.900 | 4.900 |
|
| - Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết quả | 3.800 | 3.800 |
|
| - Chương trình giảm nghèo dựa trên phát triển hàng hóa (CPRP) tỉnh Hà Giang | 26.980 | 26.980 |
|
a2 | Vốn viện trợ: Chương trình phát triển đô thị loại II (các đô thị xanh) | 13.310 | 13.310 |
|
b | Vốn trong nước | 937.259 | 504.382 | 432.877 |
b1 | Các chương trình mục tiêu | 161.804 | 161.804 |
|
| - CTMT GD nghề nghiệp - việc làm và ATLĐ | 8.270 | 8.270 |
|
| - CTMT Giáo dục vùng núi, vùng DTTS, vùng khó khăn | 75.000 | 75.000 |
|
| - CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 4.011 | 4.011 |
|
| - CTMT Y tế - dân số | 8.275 | 8.275 |
|
| - CTMT phát triển văn hóa | 1.308 | 1.308 |
|
| - CTMT đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy | 2.640 | 2.640 |
|
| - CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững | 58.500 | 58.500 |
|
| - CTMT tái cơ cấu kinh tế NN và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 2.000 | 2.000 |
|
| CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | 300 | 300 |
|
| CTMT công nghệ thông tin | 1.500 | 1.500 |
|
b2 | Thực hiện các chế độ, chính sách | 775.455 | 342.578 | 432.877 |
| - Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ | 2.640 | 2.640 |
|
| - Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ | 219 | 219 |
|
| - Hỗ trợ Hội VHNT | 485 | 485 |
|
| - Hỗ trợ Hội Nhà báo | 95 | 95 |
|
| - Hỗ trợ thực hiện Đề án giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết trong đồng bào dân tộc thiểu số theo QĐ 498/QĐ-TTg | 315 | 315 |
|
| - KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT | 6.766 | 4.060 | 2.706 |
| - Chính sách trợ giúp pháp lý | 994 | 994 |
|
| - DA hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính | 600 | 600 |
|
| - Vốn chuẩn bị động viên | 20.000 | 20.000 |
|
| - Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương | 48.296 | 48.296 |
|
| - Đề án kinh tế xã hội vùng dân tộc rất ít người | 2.500 | 2.500 |
|
| - Thực hiện Quyết định 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 về Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển KT-XH vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 | 2.023 | 2.023 |
|
| - Thực hiện Quyết định 2086/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số rất ít người giai đoạn 2016 -2025 | 28.021 | 28.021 |
|
| - Thực hiện miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP | 99.112 | 14.483 | 84.629 |
| - Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn ĐBKK theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP | 100.501 |
| 100.501 |
| - Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non | 33.094 |
| 33.094 |
| - Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP | 31.599 | 2.164 | 29.435 |
| - Học bổng học sinh dân tộc nội trú | 6.263 |
| 6.263 |
| - Hỗ trợ học bổng, phương tiện học tập cho người khuyết tật TTLT 42/2013/BGDĐT-BTC | 6.700 |
| 6.700 |
| - Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg | 16.250 | 16.250 |
|
| - Kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã theo Quyết định số 799/QĐ-TTg | 1.892 | 1.892 |
|
| - Kinh phí đóng và hỗ trợ đóng BHYT cho các đối tượng | 188.468 | 188.468 |
|
| - Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014 - 2020 theo Quyết định 2242/QĐ-TTg | 178 | 178 |
|
| - Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ CSXH theo QĐ 28/QĐ-TTg và QĐ 60/QĐ-TTg của TTCP | 45.447 |
| 45.447 |
| - Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 3.859 | 2.104 | 1.755 |
| - Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số | 701 | 701 |
|
| - Thực hiện chính sách trợ giúp đối với đối tượng BTXH | 28.327 |
| 28.327 |
| - Kinh phí hỗ trợ an ninh quốc phòng | 14.840 | 6.090 | 8.750 |
| - Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng dự toán chi NSĐP (thực hiện chính sách trợ giúp đối với đối tượng BTXH) | 85.270 |
| 85.270 |
C | CHI TỪ NGUỒN THU VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP | 18.000 | 7.000 | 11.000 |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2020 |
a | b | 1 |
| TỔNG CHI CÂN ĐỐI NS CẤP TỈNH | 3.683.057 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
|
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 3.683.057 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.011.828 |
1 | Chi đầu tư XDCB vốn trong nước | 689.770 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 230.850 |
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 2.594 |
4 | Chi đầu tư từ nguồn giao tăng nhiệm vụ thu | 26.814 |
5 | Chi đầu tư từ nguồn vay NSĐP (vay lại Chính phủ thực hiện các dự án ODA) | 61.800 |
II | Chi thường xuyên | 2.539.673 |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 422.106 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 29.191 |
3 | Chi quốc phòng | 61.118 |
4 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 25.805 |
5 | Chi y tế, dân số và gia đình | 551.797 |
6 | Chi văn hóa thông tin | 106.410 |
7 | Chi phát thanh, truyền hình | 62.035 |
8 | Chi thể dục thể thao | 13.710 |
9 | Chi sự nghiệp môi trường | 63.245 |
10 | Chi các hoạt động kinh tế | 582.800 |
11 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 563.947 |
12 | Chi bảo đảm xã hội | 33.174 |
13 | Chi thường xuyên khác (trợ giá xuất bản phẩm + chi khác) | 24.336 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.200 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.200 |
V | Dự phòng ngân sách | 66.589 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 62.567 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | Chi chương trình MTQG | Trong đó | Chi thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Chi viện trợ, huy động, đóng góp | |
Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||||
a | b | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG CỘNG | 7.244.255 | 1.011.828 | 2.539.673 | 1.200 | 1.200 | 66.589 | 62.567 | 1.572.784 | 1.214.717 | 358.067 | 1.981.414 | 7.000 |
A | CƠ QUAN, ĐƠN VỊ | 1.982.306 | 0 | 1.749.233 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 233.072 | 0 |
A1 | Đơn vị dự toán cấp I (gồm các đơn vị trực thuộc) | 876.956 | 0 | 858.787 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 18.169 | 0 |
1 | Sở Nông nghiệp PTNT | 41.583 |
| 41.583 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sở Y tế | 59.413 |
| 59.413 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 163.404 |
| 158.019 |
|
|
|
|
|
|
| 5.385 |
|
4 | Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 68.647 |
| 68.647 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Ngoại vụ | 9.163 |
| 8.903 |
|
|
|
|
|
|
| 260 |
|
6 | Sở Kế hoạch - Đầu tư | 8.810 |
| 8.810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Tư pháp | 11.538 |
| 10.544 |
|
|
|
|
|
|
| 994 |
|
8 | Sở Công thương | 16.167 |
| 16.167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Khoa học công nghệ | 27.464 |
| 24.824 |
|
|
|
|
|
|
| 2.640 |
|
10 | Sở Tài chính | 11.810 |
| 11.810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Giao thông vận tải | 63.582 |
| 63.176 |
|
|
|
|
|
|
| 406 |
|
12 | Sở Lao động - TBXH | 48.027 |
| 39.543 |
|
|
|
|
|
|
| 8.484 |
|
13 | Sở Văn hóa Thể thao và du lịch | 56.862 |
| 56.862 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Tài nguyên môi trường | 173.434 |
| 173.434 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Sở Thông tin truyền thông | 8.470 |
| 8.470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | BQL khu kinh tế | 12.371 |
| 12.371 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Đài PTTH tỉnh | 32.035 |
| 32.035 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Liên minh hợp tác xã | 2.538 |
| 2.538 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Chi cục kiểm lâm | 61.638 |
| 61.638 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A2 | Các cơ quan QLHC còn lại | 15.949 | 0 | 13.124 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.825 | 0 |
1 | Sở Xây dựng | 6.111 |
| 6.111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Ban Dân tộc | 7.348 |
| 4.929 |
|
|
|
|
|
|
| 2.419 |
|
3 | Ban Tôn giáo | 1.722 |
| 1.722 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Ban an toàn giao thông | 768 |
| 362 |
|
|
|
|
|
|
| 406 |
|
A3 | Văn phòng Tỉnh ủy (khối Đảng) | 158.811 |
| 158.211 |
|
|
|
|
|
|
| 600 |
|
A4 | Tổ chức chính trị -xã hội | 25.514 | 0 | 25.295 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 219 | 0 |
1 | Mặt trận tổ quốc | 6.530 |
| 6.530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tỉnh đoàn thanh niên | 5.470 |
| 5.470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hội liên hiệp phụ nữ | 5.299 |
| 5.080 |
|
|
|
|
|
|
| 219 |
|
4 | Hội nông dân | 5.583 |
| 5.583 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Hội cựu chiến binh | 2.632 |
| 2.632 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A5 | Các tổ chức hội | 12.538 | 0 | 11.958 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 580 | 0 |
1 | Hội văn học nghệ thuật | 2.396 |
| 1.911 |
|
|
|
|
|
|
| 485 |
|
2 | Hội đông y | 931 |
| 931 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hội nhà báo | 897 |
| 802 |
|
|
|
|
|
|
| 95 |
|
4 | Hội chữ thập đỏ | 1.975 |
| 1.975 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Hội Làm vườn | 462 |
| 462 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Hội người cao tuổi | 375 |
| 375 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Hội cựu thanh niên xung phong | 539 |
| 539 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Hội người khuyết tật | 612 |
| 612 |
|
|
|
|
|
|
|
| . 1 |
9 | Hội nạn nhân chất độc Da cam ĐIOXIN | 565 |
| 565 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Hội Khuyến học | 794 |
| 794 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Liên hiệp các hội khoa học và KT | 2.328 |
| 2.328 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Hội Luật gia | 558 |
| 558 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Hội người mù | 102 |
| 102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A6 | Đơn vị sự nghiệp | 98.378 | 0 | 86.731 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11.647 | 0 |
I | SN đào tạo và dạy nghề | 40.976 | 0 | 29.329 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11.647 | 0 |
1 | Trường Chính trị | 9.307 |
| 9.307 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường Cao đẳng kỹ thuật công nghệ | 31.668 |
| 20.021 |
|
|
|
|
|
|
| 11.647 |
|
II | Sự nghiệp y tế | 56.085 | 0 | 56.085 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Bệnh viện đa khoa | 23.424 |
| 23.424 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bệnh viện Y Dược cổ truyền | 10.480 |
| 10.480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bệnh viện lao và bệnh phổi | 11.971 |
| 11.971 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Bệnh viện Phục hồi chức năng | 6.358 |
| 6.358 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Bệnh viện Mắt | 3.852 |
| 3.852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên | 1.317 |
| 1.317 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A7 | Quốc phòng, an ninh | 135.044 | 0 | 124.480 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10.564 | 0 |
1 | Công an tỉnh | 29.647 |
| 25.805 |
|
|
|
|
|
|
| 3.842 |
|
2 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 73.231 |
| 70.339 |
|
|
|
|
|
|
| 2.892 |
|
3 | Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | 32.166 |
| 28.336 |
|
|
|
|
|
|
| 3.830 |
|
A8 | Các đơn vị hỗ trợ khác | 659.118 | 0 | 470.650 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 188.468 | 0 |
1 | Ngân hàng nhà nước | 45 |
| 45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cục Thống kê | 125 |
| 125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cục Thuế | 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Cục Hải quan | 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 425 |
| 425 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | KBNN tỉnh | 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | BHXH tỉnh (BHYT cho đối tượng) | 611.363 |
| 422.895 |
|
|
|
|
|
|
| 188.468 |
|
8 | Viện Kiểm sát nhân dân | 60 |
| 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Cục thi hành án dân sự | 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Tòa án nhân dân tỉnh | 480 |
| 480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Quỹ KCB cho người nghèo | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Đối ứng kinh phí sự nghiệp thực hiện các dự án ODA | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH VÀ NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KT-XH | 20.500 |
| 20.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XDCB | 778.305 |
| 778.305 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D | THỰC HIỆN CÁC CTMTQG, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | 3.642.587 | 1.011.828 |
|
|
|
|
| 1.214.717 | 1.214.717 |
| 1.416.042 |
|
Đ | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 690.367 |
|
|
|
|
|
| 358.067 |
| 358.067 | 332.300 |
|
E | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.200 |
|
| 1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
G | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 1.200 |
|
|
| 1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
H | CHI KHÁC NGÂN SÁCH | 66.589 |
|
|
|
| 66.589 |
|
|
|
|
|
|
I | CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 12.134 |
| 12.134 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
K | CHI VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP | 62.567 |
|
|
|
|
| 62 T67 |
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi giáo GDĐT và dạy nghề | Chi KHCN | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự ATXH | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi PTTH, thông tin | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế và khác | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể | Trợ giá xuất bản phẩm | Chi BĐXH | Chi thường xuyên khác | |
Chi giao thông | Chi nông NLN, thủy lợi, thủy sản, sự nghiệp khác | |||||||||||||||||
a | b | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| TỔNG CỘNG | 2.539.673 | 422.106 | 29.191 | 61.118 | 25.805 | 551.797 | 106.410 | 62.035 | 13.710 | 63.245 | 582.800 | 70.500 | 94.878 | 563.947 | 12.202 | 33.174 | 12.134 |
A | CƠ QUAN, ĐƠN VỊ | 1.761.368 | 266.042 | 19.191 | 61.118 | 25.805 | 511.797 | 39.410 | 32.035 | 13.710 | 47.245 | 260.859 | 55.500 | 14.878 | 438.447 | 12.202 | 21.374 | 12.134 |
A1 | Đơn vị dự toán cấp I (gồm các đơn vị trực thuộc) | 858.787 | 167.619 | 18.491 | 0 | 0 | 44.363 | 39.410 | 32.035 | 13.710 | 47.245 | 223.042 | 55.500 | 14.878 | 251.499 | 0 | 21.374 | 0 |
1 | Sở Nông nghiệp PTNT | 41.583 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.878 |
| 14.878 | 26.705 |
|
|
|
2 | Sở Y tế | 59.413 | 4.210 |
|
|
| 44.363 |
|
|
|
|
|
|
| 10.841 |
|
|
|
3 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 158.019 | 148.185 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.834 |
|
|
|
4 | Văn phòng Đoàn ĐBQH. HĐND và UBND tỉnh | 68.647 | 3.000 |
|
|
|
| 5.372 |
|
|
| 1.077 |
|
| 59.199 |
|
|
|
5 | Sở Ngoại vụ | 8.903 | 200 |
|
|
|
| 565 |
|
|
|
|
|
| 8.138 |
|
|
|
6 | Sở Kế hoạch - Đầu tư | 8.810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.127 |
|
| 7.683 |
|
|
|
7 | Sở Tư pháp | 10.544 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.785 |
|
| 6.659 |
|
|
|
8 | Sở Công thương | 16.167 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.386 |
|
| 6.681 |
|
|
|
9 | Sở Khoa học công nghệ | 24.824 |
| 18.491 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.332 |
|
|
|
10 | Sở Tài chính | 11.810 | 1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
| 539 |
|
| 9.471 |
|
|
|
11 | Sở Giao thông vận tải | 63.176 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 55.500 | 55.500 |
| 7.676 |
|
|
|
12 | Sở Lao động - TBXH | 39.543 | 9.124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.045 |
| 21.374 |
|
13 | Sở Văn hóa Thể thao và du lịch | 56.862 | 800 |
|
|
|
| 31.001 |
| 13.710 |
| 4.165 |
|
| 7.186 |
|
|
|
14 | Sở Tài nguyên môi trường | 173.434 |
|
|
|
|
|
|
|
| 45.535 | 120.406 |
|
| 7.493 |
|
|
|
15 | Sở Thông tin truyền thông | 8.470 | 100 |
|
|
|
| 2.472 |
|
|
|
|
|
| 5.898 |
|
|
|
16 | BQL khu kinh tế | 12.371 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.710 | 5.044 |
|
| 5.617 |
|
|
|
17 | Đài PTTH tỉnh | 32.035 |
|
|
|
|
|
| 32.035 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Liên minh hợp tác xã | 2.538 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 485 |
|
| 2.053 |
|
|
|
19 | Chi cục kiểm lâm | 61.63S |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.650 |
|
| 54.988 |
|
|
|
A2 | Các cơ quan QLHC còn lại | 13.124 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 13.124 | 0 | 0 | 0 |
1 | Sở Xây dựng | 6.111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.111 |
|
|
|
2 | Ban Dân tộc | 4.929 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.929 |
|
|
|
3 | Ban Tôn giáo | 1.722 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.722 |
|
|
|
4 | Ban an toàn giao thông | 362 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 362 |
|
|
|
A3 | Văn phòng Tỉnh ủy (khối Đảng) | 158.211 | 9.537 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 136.622 | 12.052 |
|
|
A4 | Tổ chức chính trị -xã hội | 25.295 | 200 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 25.095 | 0 | 0 | 0 |
1 | Mặt trận tổ quốc | 6.530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.530 |
|
|
|
2 | Tỉnh đoàn thanh niên | 5.470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.470 |
|
|
|
3 | Hội liên hiệp phụ nữ | 5.080 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.880 |
|
|
|
4 | Hội nông dân | 5.583 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.583 |
|
|
|
5 | Hội cựu chiến binh | 2.632 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.632 |
|
|
|
A5 | Các tổ chức hội | 11.958 | 300 | 700 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10.808 | 150 | 0 | 0 |
1 | Hội văn học nghệ thuật | 1.911 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.911 |
|
|
|
2 | Hội đông y | 931 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 931 |
|
|
|
3 | Hội nhà báo | 802 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 652 | 150 |
|
|
4 | Hội chữ thập đỏ | 1.975 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.975 |
|
|
|
5 | Hội làm vườn | 462 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 462 |
|
|
|
6 | Hội người cao tuổi | 375 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 375 |
|
|
|
7 | Hội cưu thanh niên xung phong | 539 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 539 |
|
|
|
8 | Hội người khuyết tật | 612 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 612 |
|
|
|
9 | Hội nạn nhân chất độc Da cam ĐIOXIN | 565 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 565 |
|
|
|
10 | Hội Khuyến học | 794 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 494 |
|
|
|
11 | Liên hiệp các hội khoa học và KT | 2.328 |
| 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.628 |
|
|
|
12 | Hội Luật gia | 558 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 558 |
|
|
|
13 | Hội người mù | 102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 102 |
|
|
|
A6 | Đơn vị sự nghiệp | 86.731 | 29.329 | 0 | 0 | 0 | 56.085 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.317 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
I | SN đào tạo và dạy nghề | 29.329 | 29.329 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Trường Chính trị | 9.307 | 9.307 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường Cao đẳng kỹ thuật công nghệ | 20.021 | 20.021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Sự nghiệp y tế | 56.085 | 0 | 0 | 0 | 0 | 56.085 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Bệnh viện đa khoa | 23.424 |
|
|
|
| 23.424 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bệnh viện Y Dược cổ truyền | 10.480 |
|
|
|
| 10.480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bệnh viện lao và bệnh phổi | 11.971 |
|
|
|
| 11.971 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Bệnh viện Phục hồi chức năng | 6.358 |
|
|
|
| 6.358 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Bệnh viện Mắt | 3.852 |
|
|
|
| 3.852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | TT hoạt động Thanh thiếu niên | 1.317 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.317 |
|
|
|
|
|
|
A7 | Quốc phòng, an ninh | 124.480 | 37.557 | 0 | 61.118 | 25.805 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Công an tỉnh | 25.805 |
|
|
| 25.805 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 70.339 | 37.557 |
| 32.782 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh | 28.336 |
|
| 28.336 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A8 | Các đơn vị hỗ trợ khác | 470.650 | 21.500 | 0 | 0 | 0 | 411.350 | 0 | 0 | 0 | 0 | 36.500 | 0 | 0 | 1.300 | 0 | 0 | 0 |
1 | Ngân hàng nhà nước | 45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45 |
|
|
|
2 | Cục Thống kê | 125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 125 |
|
|
|
3 | Cục Thuế | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
|
|
4 | Cục Hải quan | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
|
|
5 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 425 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 425 |
|
|
|
6 | KBNN tỉnh | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
|
|
7 | BHXH tỉnh (SN: kinh phí đóng và hỗ trợ đóng BHYT cho các đối tượng) | 422.895 | 21.500 |
|
|
| 401.350 |
|
|
|
|
|
|
| 45 |
|
|
|
8 | Viện Kiểm sát nhân dân | 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60 |
|
|
|
9 | Cục thi hành án dân sự | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
|
|
10 | Tòa án nhân dân tỉnh | 480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 480 |
|
|
|
11 | Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
12 | Quỹ KCB cho người nghèo | 10.000 |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
14 | Đối ứng kinh phí sự nghiệp thực hiện các dự án ODA | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
A9 | Chi khác ngân sách | 20.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.500 |
|
|
|
|
|
|
B | KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH VÀ NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KT- XH | 12.134 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.134 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND tỉnh 11/12/2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu NS huyện, xã được hưởng theo phân cấp | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh | Tổng chi cân đối NS huyện, xã |
a | b | 1 | 2 |
| 4=2+3 |
| TỔNG SỐ | 1.487.137 | 1.267.312 | 5.168.863 | 6.436.175 |
1 | Huyện Mèo vạc | 169.137 | 167.280 | 377.852 | 545.132 |
2 | Huyện Đồng Văn | 44.455 | 44.090 | 591.802 | 635.891 |
3 | Huyện Yên Minh | 53.620 | 52.846 | 609.824 | 662.670 |
4 | Huyện Quản Bạ | 93.045 | 92.696 | 379.680 | 472.375 |
5 | Huyện Bắc Mê | 151.060 | 131.455 | 357.957 | 489.412 |
6 | Thành phố Hà Giang | 470.050 | 286.038 | 115.156 | 401.194 |
7 | Huyện Vị Xuyên | 177.850 | 174.824 | 628.594 | 803.418 |
8 | Huyện Bắc Quang | 156.550 | 151.528 | 639.224 | 790.752 |
9 | Huyện Quang Bình | 77.300 | 75.738 | 404.311 | 480.049 |
10 | Huyện Hoàng Su Phì | 28.770 | 28.196 | 552.697 | 580.892 |
11 | Huyện Xín Mần | 65.300 | 62.622 | 511.767 | 574.389 |
Ghi chú: Không bao gồm chi bổ sung mục tiêu và chi viện trợ, huy động, đóng góp
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng chi NSĐP | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | Bổ sung có mục tiêu kinh phí sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Chi từ nguồn thu viện trợ, huy động, đóng góp | ||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Dự phòng ngân sách | ||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước | Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | Chi GDĐT và dạy nghề | Chi KHCN | |||||||||
a | b | 1=2+11+12 | 2=3+7+10 | 3=4+5+6 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG SỐ | 6.880.052 | 6.436.175 | 298.556 | 60.000 | 19.406 | 219.150 | 6.011.444 | 3.613.632 | 770 | 126.175 | 432.877 | 11.000 |
1 | Huyện Mèo vạc | 597.309 | 545.132 | 7.350 | 5.500 | 1.350 | 500 | 527.099 | 327.721 | 70 | 10.683 | 51.177 | 1.000 |
2 | Huyện Đồng Văn | 689.468 | 635.891 | 37.180 | 5.780 | 1.400 | 30.000 | 586.243 | 362.583 | 70 | 12.468 | 52.576 | 1.000 |
3 | Huyện Yên Minh | 717.121 | 662.670 | 32.500 | 5.000 | 2.500 | 25.000 | 617.176 | 392.520 | 70 | 12.994 | 53.451 | 1.000 |
4 | Huyện Quản Bạ | 507.913 | 472.375 | 6.910 | 4.060 | 1.850 | 1.000 | 456.203 | 291.846 | 70 | 9.262 | 34.537 | 1.000 |
5 | Huyện Bắc Mê | 523.818 | 489.412 | 8.400 | 5.650 | 250 | 2.500 | 471.421 | 275.369 | 70 | 9.590 | 33.406 | 1.000 |
6 | Thành phố Hà Giang | 410.294 | 401.194 | 71.706 | 5.800 | 5.256 | 60.650 | 321.622 | 155.854 | 70 | 7.867 | 8.101 | 1.000 |
7 | Huyện Vị Xuyên | 851.304 | 803.418 | 38.250 | 7.500 | 750 | 30.000 | 749.421 | 456.266 | 70 | 15.748 | 46.886 | 1.000 |
8 | Huyện Bắc Quang | 826.657 | 790.752 | 45.080 | 5.330 | 2.250 | 37.500 | 730.174 | 454.919 | 70 | 15.498 | 34.905 | 1.000 |
9 | Huyện Quang Bình | 519.252 | 480.049 | 15.780 | 4.730 | 1.050 | 10.000 | 454.856 | 267.947 | 70 | 9.413 | 38.204 | 1.000 |
10 | Huyện Hoàng Su Phì | 623.576 | 580.892 | 9.350 | 5.600 | 1.750 | 2.000 | 560.152 | 316.126 | 70 | 11.390 | 41.684 | 1.000 |
11 | Huyện Xín Mần | 613.339 | 574.389 | 26.050 | 5.050 | 1.000 | 20.000 | 537.077 | 312.479 | 70 | 11.263 | 37.950 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/20219 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ năm 2020 |
1 | 2 | 3 |
| TỔNG SỐ | 432.877 |
1 | Huyện Mèo vạc | 51.177 |
2 | Huyện Đồng Văn | 52.576 |
3 | Huyện Yên Minh | 53.451 |
4 | Huyện Quản Bạ | 34.537 |
5 | Huyện Bắc Mê | 33.406 |
6 | Thành phố Hà Giang | 8.101 |
7 | Huyện Vị Xuyên | 46.886 |
8 | Huyện Bắc Quang | 34.905 |
9 | Huyện Quang Bình | 38.204 |
10 | Huyện Hoàng Su Phì | 41.684 |
11 | Huyện Xín Mần | 37.950 |
- 1Quyết định 25/QĐ-UBND công bố công khai dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương của tỉnh An Giang năm 2019
- 2Quyết định 64/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 và quyết toán ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 3Nghị quyết 93/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về định mức phân bố dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Sơn La ban hành
- 1Quyết định 799/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Đề án đào tạo cán bộ quân sự Ban Chỉ huy quân sự xã phường, thị trấn trình độ cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở đến năm 2020 và những năm tiếp theo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư liên tịch 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Quyết định 60/2014/QĐ-TTg quy định tiêu chí hộ chính sách xã hội được hỗ trợ tiền điện do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2242/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án Tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 498/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Đề án "Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2025" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật ngân sách nhà nước 2015
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Quyết định 28/2015/QĐ-TTg về tín dụng đối với hộ mới thoát nghèo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 10Quyết định 53/2015/QĐ-TTg về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 12Quyết định 2086/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số rất ít người giai đoạn 2016-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 15Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 16Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 17Nghị định 57/2017/NĐ-CP quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người
- 18Nghị quyết 115/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang kèm theo Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND
- 19Quyết định 25/QĐ-UBND công bố công khai dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương của tỉnh An Giang năm 2019
- 20Quyết định 64/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 và quyết toán ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 21Nghị quyết 93/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về định mức phân bố dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Sơn La ban hành
- 22Quyết định 1704/QĐ-TTg năm 2019 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 23Quyết định 2503/QĐ-BTC năm 2019 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Hà Giang ban hành
- Số hiệu: 28/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 11/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Thào Hồng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực