- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Quyết định 2356/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Quy hoạch tổng thể bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Nghị quyết 37/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 11Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2020 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 12Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Nghị quyết 62/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/NQ-HĐND | Tuyên Quang, ngày 16 tháng 8 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 80/TTr-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 230/BC-HĐND ngày 14 tháng 8 năm 2022 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 03 dự án, với diện tích 0,80 ha.
2. Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 01 dự án, với diện tích 0,90 ha.
3. Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 01 dự án, với diện tích 3,20 ha.
(Có biểu số 01 chi tiết kèm theo)
1. Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 01 dự án, với diện tích 0,10 ha.
2. Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 06 dự án, với diện tích 27,05 ha.
(Có biểu số 02 chi tiết kèm theo)
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 01 dự án, với diện tích 15,40 ha.
(Có biểu số 03 chi tiết kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực từ khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp chuyên đề lần thứ 2 thông qua ngày 16 tháng 8 năm 2022./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 16/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
BIỂU SỐ 01
STT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Tổng diện tích (ha) | Đất lúa (ha) | Đất Lâm nghiệp (ha) | Đất khác (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã) | Căn cứ pháp lý | Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước |
| TỔNG CỘNG | 5 | 4,90 | - | - | 4,90 |
|
| |
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 3 | 0,80 | - | - | 0,80 |
|
| |
1 | Dự án Quy hoạch mở rộng diện tích trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường | 1 | 0,11 | - | - | 0,11 | Phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Quy hoạch mở rộng diện tích trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 331/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng mở rộng diện tích trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường | Quyết định số 828/QĐ-UBND ngày 20/12/2021của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 |
2 | Xây dựng trường THCS Thiện Kế, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang năm 2022 | 1 | 0,15 | - | - | 0,15 | Xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương | Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 01/7/2022 của Hội Đồng nhân dân huyện Sơn Dương về việc bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Sơn Dương | Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Sơn Dương |
3 | Xây dựng Trường Mầm non Đông Lợi, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang năm 2022 | 1 | 0,54 | - | - | 0,54 | Xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương | Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình | Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Sơn Dương |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 1 | 0,9 | - | - | 0,9 |
|
| |
1 | Đường Trung tâm phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,90 | - | - | 0,90 | Phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang | Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình đường Trung tâm phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang | |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 1 | 3,20 | - | - | 3,20 |
|
| |
1 | Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét, sạt lở đất và vùng rừng phòng hộ đầu nguồn tại thôn Ngòi Cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (bổ sung thêm xây dựng khu tái định cư phục vụ dự án) | 1 | 3,20 | - | - | 3,20 | xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn | - Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; - Quyết định số 357a/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn về việc phê duyệt chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng Khu tái định cư | Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Tuyên Quang |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 16/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
BIỂU SỐ 02
STT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Diện tích Nghị quyết đã thông qua | Diện tích danh mục đề nghị bổ sung | Tổng diện sau khi chỉnh | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã) | Căn cứ pháp lý | |||||||||
Tổng diện tích (ha) | Đất lúa (ha) | Đất Lâm nghiệp (ha) | Đất khác (ha) | Tổng diện tích (ha) | Đất lúa (ha) | Đất Lâm nghiệp (ha) | Đất khác (ha) | Tổng diện tích (ha) | Đất lúa (ha) | Đất Lâm nghiệp (ha) | Đất khác (ha) | |||||
| TỔNG CỘNG | 7 | 62,52 | - | - | 62,52 | 27,15 | - | - | 27,15 | 89,67 | 6,43 | 32,56 | 41,29 |
|
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 1 | 0,60 | - | - | 0,60 | 0,10 | - | - | 0,10 | 0,70 | - | - | 0,70 |
|
|
1 | Xây dựng Trường Mầm non Tam Đa, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang năm 2022 | 1 | 0,60 | - | - | 0,60 | 0,10 | - | - | 0,10 | 0,70 | - | - | 0,70 | Xã Tam Đa, huyện Sơn Dương | Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 14/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh diện tích là 0,6 ha; diện tích bổ sung 0,10 ha |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 6 | 61,92 | 6,43 | 32,56 | 22,93 | 27,05 | - | - | 27,05 | 88,97 | 6,43 | 32,56 | 40,59 |
|
|
1 | Đường Hang Khào đi qua Lũng Trúc đến thôn Lũng Giang xã Năng Khả, huyện Na Hang | 1 | 4,75 | 0,03 | - | 4,72 | 1,97 | - | - | 1,97 | 6,72 | 0,03 | - | 6,69 | Thị trấn Na Hang, huyện Na Hang | Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh diện tích là 4,75 ha; diện tích bổ sung 1,97 ha |
2 | Dự án xây dựng đường 13B kéo dài huyện Sơn Dương | 1 | 6,50 | 1,70 | - | 4,80 | 2,20 | - | - | 2,20 | 8,70 | 1,70 | - | 7,00 | Thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương | Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh diện tích là 6,5 ha; diện tích bổ sung 2,2 ha |
3 | Cải tạo, nâng cấp đường từ Ủy ban nhân dân xã Kim Phú đi Quốc lộ 37 tại xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang | 1 | 2,60 | 0,78 | - | 1,82 | 0,51 | - | - | 0,51 | 3,11 | 0,78 | - | 1,82 | Xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang | Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 14/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh diện tích là 2,6 ha; diện tích bổ sung 0,51 ha |
4 | Đường giao thông từ Trường tiểu học xã Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo, thôn Nà Vàng xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình. | 1 | 4,20 | 2,62 | - | 1,58 | 1,49 | - | - | 1,49 | 5,69 | 2,62 | - | 3,07 | Xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh diện tích là 4,2 ha; diện tích bổ sung 1,49 ha |
5 | Công trình thủy lợi hồ Cao Ngỗi, xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 40,74 | 0,17 | 32,56 | 8,01 | 14,0 | - | - | 14,0 | 54,74 | 0,17 | 32,56 | 22,01 | Xã Đông Lợi và các xã thực hiện dự án, huyện Sơn Dương | Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 duyệt 2,0 ha; Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 duyệt bổ sung 31,0 ha; Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 duyệt bổ sung 7,74 ha; tổng diện tích 40,74ha; diện tích bổ sung 14,0 ha |
6 | Dự án xây dựng đường từ Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm đến Quốc lộ 2D kết nối đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ | 1 | 3,13 | 1,13 | - | 2,00 | 6,88 | - | - | 6,88 | 10,01 | 1,13 | - | 8,88 | xã Nhữ Khê, xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn | Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh đã phê duyệt 3,13 ha; diện tích bổ sung 6,88 ha |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 27/NQ-HĐND ngày 16/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
BIỂU SỐ 03
STT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Tổng diện tích (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã) | Căn cứ pháp lý |
| TỔNG CỘNG | 1 | 15,40 |
|
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. | 1 | 15,40 |
|
|
1 | Dự án xây dựng Làng văn hóa du lịch và phát huy giá trị di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tại xã Tân Trào, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 15,40 | Xã Tân Trào, huyện Sơn Dương | Quyết định số 2356/QĐ-TTg ngày 06/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025; Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về chấp thuận nhà đầu tư (cấp lần đầu). |
- 1Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2022 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Nghị quyết 04/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3Nghị quyết 24/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2022 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4Nghị quyết 122/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh diện tích, loại đất; điều chỉnh một số thông tin của các dự án nhà nước thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua
- 5Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Quyết định 2356/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Quy hoạch tổng thể bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Nghị quyết 37/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 11Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2020 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 12Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Nghị quyết 62/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 14Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2022 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 15Nghị quyết 04/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 16Nghị quyết 24/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2022 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 17Nghị quyết 122/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh diện tích, loại đất; điều chỉnh một số thông tin của các dự án nhà nước thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua
- 18Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Nghị quyết 27/NQ-HĐND về điều chỉnh danh mục công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 27/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 16/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Phạm Thị Minh Xuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/08/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực