- 1Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2Nghị quyết 06/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh tuyên quang tỉnh Tuyên Quang
- 3Nghị quyết 37/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2020 về dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 363/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 377/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của các huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
- 4Nghị quyết 88/NQ-HĐNĐ năm 2021 về thông qua Đề án xây dựng nhà văn hóa thôn, tổ dân phố gắn với sân thể thao và khuôn viên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025
- 5Quyết định 320/QĐ-TTg năm 2022 Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới; quy định thị xã, thành phố trực thuộc cấp tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 147/QĐ-UBND về giao bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Tuyên Quang
- 7Công văn 681/TTg-KTTH năm 2022 thông báo danh mục và mức vốn cho các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội (đợt 2) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Nghị quyết 26/NQ-HĐND về bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2023 danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2024 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/NQ-HĐND | Tuyên Quang, ngày 10 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 125/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục các công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 305/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Tổng số dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế, xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai là 95 dự án với tổng diện tích 487,80 ha, gồm:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 14 dự án với tổng diện tích 7,61 ha.
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 30 dự án với tổng diện tích 101,57 ha.
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 08 dự án với tổng diện tích 1,83 ha.
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 43 dự án với tổng diện tích 376,79 ha.
(Có biểu số 01, 02 kèm theo)
- Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 01 dự án, tăng 35,81 ha. Tổng diện tích sau khi điều chỉnh là 568,46 ha.
- Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 01 dự án, tăng 0,55 ha. Tổng diện tích sau khi điều chỉnh là 1,8 ha.
(Có biểu số 03 kèm theo)
a) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 01 dự án với diện tích 4,0 ha.
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 01 dự án với diện tích 1,0 ha.
(Có biểu số 04 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực từ khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2022./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 48/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên dự án | Số dự án | Tổng diện tích (ha) |
| TỔNG CỘNG | 95 | 487,80 |
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. | 14 | 7,61 |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải. | 30 | 101,57 |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng. | 8 | 1,83 |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng. | 43 | 376,79 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 48/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên dự án, công trình | Số dự án | Tổng diện tích | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án | Căn cứ pháp lý | Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước | ||||
Đất trồng lúa | Đất rừng đặc dụng | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác | ||||||||
| TỔNG CỘNG | 95 | 487,80 | 318,90 | 1,00 | 2,30 | 165,60 |
|
| ||
A | DỰ ÁN XÂY DỰNG TRỤ SỞ CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI; CÔNG TRÌNH DI TÍCH LỊCH SỬ - VĂN HÓA, DANH LAM THẮNG CẢNH ĐƯỢC XẾP HẠNG, CÔNG VIÊN, QUẢNG TRƯỜNG, TƯỢNG ĐÀI, BIA TƯỞNG NIỆM, CÔNG TRÌNH SỰ NGHIỆP CÔNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG | 14 | 7,61 | 0,72 | - | - | 6,89 |
|
| ||
I | Thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,18 | - | - | - | 0,18 |
|
| ||
1 | Trạm y tế phường Mỹ Lâm | 1 | 0,18 | - | - | - | 0,18 | Tổ 2, phường Mỹ Lâm | Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của UBND tỉnh Tuyên Quang về chủ trương đầu tư dự án xây dựng Trạm Y tế phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | Văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc Thông báo danh mục và mức vốn cho các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội (đợt 2) | |
II | Huyện Sơn Dương | 1 | 0,52 | - | - | - | 0,52 |
|
| ||
1 | Xây dựng nhà lớp học 02 tầng 08 phòng học, nhà hiệu bộ, nhà bếp trường Mầm non Kháng Nhật, huyện Sơn Dương | 1 | 0,52 | - |
|
| 0,52 | Xã Kháng Nhật | Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện V/v phê duyệt chủ trương đầu tư XD công trình | ||
III | Huyện Yên Sơn | 7 | 3,37 | 0,50 | - | - | 2,87 |
|
| ||
1 | Xây dựng các điểm Trường Mầm non Hùng Lợi, huyện Yên Sơn | 1 | 0,42 | 0,20 | - | - | 0,22 | Xã Hùng Lợi | Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Sơn về việc bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
2 | Xây dựng Trường Tiểu học Hùng Lợi 1, huyện Yên Sơn | 1 | 0,60 | 0,30 | - | - | 0,30 | Xã Hùng Lợi | Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Sơn về việc bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
3 | Xây dựng Trường Tiểu học Hùng Lợi 2, huyện Yên Sơn | 1 | 0,40 | - | - | - | 0,40 | Xã Hùng Lợi | Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Sơn về việc bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
4 | Xây dựng điểm trường Khau Làng, trường Tiểu học Kiến Thiết, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,20 | - | - | - | 0,20 | Xã Kiến Thiết | Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Sơn về việc bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
5 | Xây dựng điểm trường Tiến Thành, trường Tiểu học Kiến Thiết, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,15 | - | - | - | 0,15 | Xã Kiến Thiết | Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Sơn về việc bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
6 | Xây dựng Trường THCS Chiêu Yên, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1,50 | - | - | - | 1,50 | Xã Chiêu Yên | Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Sơn về việc bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
7 | Dự án tôn tạo chống xuống cấp di tích quốc gia Lán ở và làm việc của Chủ tịch Hồ Chí Minh | 1 | 0,10 | - | - | - | 0,10 | Thôn 5, xã Trung Trực | Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 và năm 2022 | ||
IV | Huyện Hàm Yên | 2 | 2,30 | 0,22 | - | - | 2,08 |
|
| ||
1 | Nhà bia ghi tên liệt sĩ TT Tân Yên (giáp Đình Thác Cấm) | 1 | 0,22 | 0,22 | - | - | - | Thị trấn Tân Yên | Nghị quyết số 249/NQ-HN ngày 26/12/2021 của HDND huyện Hàm Yên, về việc điều chỉnh quy mô và bổ sung danh mục công trình vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và đầu tư công năm 2022 trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | ||
2 | Mở rộng điểm trường PTDTNT THCS-THPT huyện Hàm Yên | 1 | 2,08 | - | - | - | 2,08 | Thị trấn Tân Yên | Quyết định số 2932/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của CTUBND huyện, về việc phê duyệt dự toán chi phí các công việc thực hiện ở giai đoạn chuẩn bị dự án: xây dựng Nhà nội trú và các công trình phụ trợ Trưởng PTDTNT THCS-THPT Hàm Yên | ||
V | Huyện Chiêm Hóa | - | - | - | - | - | - |
|
| ||
VI | Huyện Na Hang | - | - | - | - | - | - |
|
| ||
VI | Huyện Lâm Bình | 3 | 1,24 | - | - | - | 1,24 |
|
| ||
1 | Xây dựng nhà truyền thống dân tộc Pả Thẻn phục vụ bảo tồn văn hóa và phát triển du lịch | 1 | 0,04 | - | - | - | 0,04 | Xã Hồng Quang | Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về giao Kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025 và năm 2022; Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt và giao kế hoạch vốn ngân sách Nhà nước Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững huyện Lâm Bình, giai đoạn 2021-2025 và năm 2022 | ||
2 | Trạm y tế Thị trấn Lăng Can | 1 | 0,20 | - | - | - | 0,2 |
| Quyết định 526/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình | ||
3 | Xây dựng, mô hình bảo tàng sinh thái tại làng văn hoá nhằm bảo tàng hoá DSVH phi vật thể trong cộng đồng các DTTS hướng tới phát triển cộng đồng và phát triển du lịch | 1 | 1,00 | - | - | - | 1,00 | Thị trấn Lăng Can | Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025 và năm 2022; Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt và giao kế hoạch vốn ngân sách Nhà nước Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững huyện Lâm Bình, giai đoạn 2021-2025 và năm 2022 | ||
B | DỰ ÁN XÂY DỰNG KẾT CẤU HẠ TẦNG KỸ THUẬT CỦA ĐỊA PHƯƠNG GỒM GIAO THÔNG, THỦY LỢI, CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC, ĐIỆN LỰC, THÔNG TIN LIÊN LẠC, CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ; CÔNG TRÌNH THU GOM, XỬ LÝ CHẤT THẢI | 30 | 101,57 | 35,56 | 1,00 | 2,30 | 62,71 |
|
| ||
I | Thành phố Tuyên Quang | 2 | 36,20 | 21,50 | - | - | 14,70 |
|
| ||
1 | Đường khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm (theo Điều chỉnh quy hoạch chung khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm) | 1 | 33,70 | 20,00 | - | - | 13,70 | Phường Mỹ Lâm | Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 5/9/2020 của HĐND tỉnh Tuyên Quang về dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Tuyên Quang | ||
1 | 2,50 | 1,50 | - | - | 1,00 | Xã Kim Phú Phường Mỹ Lâm | Quyết định số 587/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc chấp thuận chủ trương dự án Đầu tư xây dựng nhà máy khai thác và cung cấp nước sinh hoạt cho phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang và các khu vực lân cận; Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng nhà máy khai thác và cung cấp nước sinh hoạt cho phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang và các khu vực lân cận; Văn bản số 2435/TCQLĐĐ-CQHĐĐ ngày 29/9/2022 của Tổng cục Quản lý đất đai về việc thực hiện quy định pháp luật đối với các dự án đầu tư có sử dụng đất | ||||
II | Huyên Sơn Dương | - | - | - | - | - | - |
|
| ||
III | Huyện Yên Sơn | 3 | 7,00 | 2,00 | - | - | 5,00 |
|
| ||
1 | Xây dựng đường giao thông trung tâm xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn | 1 | 2,00 | 1,00 | - | - | 1,00 | Xã Xuân Vân | Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Sơn về việc bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
2 | Xây dựng đường giao thông trung tâm xã Chiêu Yên, huyện Yên Sơn | 1 | 3,50 | 1,00 | - | - | 2,50 | Xã Chiêu Yên | Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Sơn về việc bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
3 | Nâng cấp, cải tạo đường vào thôn 5, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn (vị trí từ QL2 đi vào giáp với trường đại học Tân Trào đến điểm cuối sân bóng của trường ĐH Tân Trào) | 1 | 1,50 |
| - | - | 1,50 | Xã Trung Môn | Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Sơn về việc bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
IV | Huyện Hàm Yên | 4 | 27,30 | 6,20 | - | - | 21,10 |
|
| ||
1 | Xây dựng đường từ Trung tâm thành phố Tuyên Quang đến km31, đường Tuyên Quang- Hà Giang (km166+360 QL2), đoạn qua địa bàn huyện Hàm Yên | 1 | 21,80 | 6,00 | - | - | 15,80 | Xã Đức Ninh, Xã Thái Hòa, Xã Thái Sơn | Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 5/9/2020 của HĐND tỉnh Tuyên Quang về dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Tuyên Quang; Nghị số 72/NQ- HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh đã thông qua 8,2 ha. Nay bổ sung 21,8 ha) | ||
2 | Công trình (Nhà máy hoặc Trạm) xử lý nước thải tập trung tại thị trấn Tân Yên | 1 | 0,30 | 0,20 | - | - | 0,10 | Thị trấn Tân Yên | Thực hiện tiêu chỉ Huyện nông thôn mới theo Quyết định số 320/QĐ-TTg, ngày 08 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phú | Quyết định số 358/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang | |
3 | Cơ sở tái chế chất thải hữu cơ, phụ phẩm nông nghiệp xã Bình Xa | 1 | 0,20 | - | - | - | 0,20 | Xã Bình Xa | Thực hiện tiêu chỉ Huyện nông thôn mới theo Quyết định số 320/QĐ-TTg, ngày 08 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phú | ||
4 | Quy hoạch bãi rác, nhà máy xử lý rác thải xã Minh Dân | 1 | 5,00 | - | - | - | 5,00 | Xã Minh Dân | Quyết định số 2219/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện, về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng bãi chứa rác thải tập chung tại xã Minh dân để xử lý rác thải tại 8 xã phía Bắc huyện Hàm Yên | Quyết định số 5514/QĐ-UBND của UBND huyện Hàm Yên, Về việc phê duyệt đề cương nhiệm vụ khảo sát, dự toán khảo sát, lập quy hoạch chi tiết xây dựng công trình | |
V | Huyện Chiêm Hóa | - | - | - | - | - | - |
|
| ||
VI | Huyện Na Hang | 10 | 17,38 | 2,00 | 1,00 | 2,30 | 12,08 |
|
| ||
1 | Đường giao thông liên xã Côn Lôn - Thượng Nông, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1,50 | 1,00 | - | - | 0,50 | Xã Côn Lôn, Thượng Nông | Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh Tuyên Quang về giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025, định hướng 2030 | Quyết định số 429/QĐ-UBND của UBND tỉnh Tuyên Quang về giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2025 | |
2 | Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông xã Đà Vị, huyện Na Hang kết nối sang xã Nam Mẫu huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | 1 | 1,40 | - | - | - | 1,40 | Xã Đà Vị | |||
3 | Đường GTNT thúc đẩy sản xuất gắn với du lịch xã Hồng Thái kết nối với xã Cổ Linh, huyện Pắc Nặm, tỉnh Bắc Kạn | 1 | 1,50 |
| - | - | 1,50 | Xã Hồng Thái | |||
4 | Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông xã Khâu Tinh, huyện Na Hang phục vụ dân sinh và sản xuất | 1 | 1,30 | - | - | - | 1,30 | Xã Khâu Tinh | |||
5 | Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông xã Khâu Tinh đến thị trấn Na Hang | 1 | 2,30 | - | 1,00 | - | 1,30 | Xã Khâu Tinh | |||
6 | Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông xã Sinh Long kết nối với xã Đường Hồng, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang | 1 | 1,50 | - | - | 1,00 | 0,50 | Xã Sinh Long | Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh Tuyên Quang về giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025, định hướng 2030 | Quyết định số 429/QĐ-UBND của UBND tỉnh Tuyên Quang về giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2025 | |
7 | Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông, thị trấn Na Hang phục vụ dân sinh và sản xuất kết nối với xã Sơn Phú | 1 | 0,60 | - | - | 0,30 | 0,30 | Thị trấn Na Hang, xã Sơn Phú | |||
8 | Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông xã Yên Hoa kết nối các xã Khâu Tinh, Côn Lôn, Sinh Long, huyện Na Hang | 1 | 0,20 | - | - | - | 0,20 | Các xã Yên Hoa, Khâu Tinh, Sinh Long và Côn Lôn | |||
9 | Xây dựng tuyến đường từ trung tâm xã Yên Hoa đến thôn Hồng Ba xã Hồng Thái (Đoạn 1) | 1 | 5,00 | 1,00 | - | 1,00 | 3,00 | Xã Yên Hoa, xã Hồng Thái | Quyết định số 428/QĐ-UBND của UBND tỉnh Tuyên Quang về giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2022 | ||
10 | Xây dựng khu xử lý chất thải (quy mô 03 xã: Đà Vị, Yên Hoa, Hồng Thái) | 1 | 2,08 | - | - | - | 2,08 | Quyết định số 429/QĐ-UBND của UBND tỉnh Tuyên Quang về giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2025 | |||
VII | Huyện Lâm Bình | 11 | 13,69 | 3,86 | - | - | 9,83 |
|
| ||
1 | Đường giao thông dọc bờ suối sân vận động thôn Bản Kè lên đập Vằng Hiền, thôn Phai Tre, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1,98 | 1,76 | - | - | 0,22 | Thị trấn Lăng Can | Quyết định 426/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của UBND huyện Lâm Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình | Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trug hạn giai đoạn 2016-2020; điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang. | |
2 | Xây dựng tuyến đường khu trung tâm xã Bình An theo hướng đô thị | 1 | 1,20 | - | - | - | 1,20 | Xã Bình An | Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025 và năm 2022; Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt và giao kế hoạch vốn ngân sách Nhà nước Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững huyện Lâm Bình, giai đoạn 2021-2025 và năm 2022 | ||
3 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thôn Bản Bó, xã Thượng Lâm | 1 | 0,96 | - | - | - | 0,96 | Xã Thượng Lâm | Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025 và năm 2022; Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt và giao kế hoạch vốn ngân sách Nhà nước Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững huyện Lâm Bình, giai đoạn 2021-2025 và năm 2022 | ||
4 | Cải tạo, nâng cấp chợ xã Hồng Quang | 1 | 0,06 | - | - | - | 0,06 | Xã Hồng Quang | Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025 và năm 2022; Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt và giao kế hoạch vốn ngân sách Nhà nước Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững huyện Lâm Bình, giai đoạn 2021-2025 và năm 2022 | ||
5 | Mở mới đường từ trung tâm thôn Thượng Minh (đoạn từ trung tâm thôn sang xã Hữu Sản, Bắc Quang), xã Hồng Quang | 1 | 2,00 | - | - | - | 2,00 | Xã Hồng Quang | Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về giao Kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025 và năm 2022; Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt và giao kế hoạch vốn ngân sách Nhà nước Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững huyện Lâm Bình, giai đoạn 2021-2025 và năm 2022 | ||
6 | Đầu tư xây dựng đường ống nước sạch xã Minh Quang | 1 | 0,83 | - | - | - | 0,83 | Xã Minh Quang | Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về giao Kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025 và năm 2022; Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt và giao kế hoạch vốn ngân sách Nhà nước Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững huyện Lâm Bình, giai đoạn 2021-2025 và năm 2022 | ||
7 | Xây dựng đường ống nước sạch sinh hoạt từ Khuổi Muông đến cuối thôn Thượng Minh, xã Hồng Quang | 1 | 0,76 | - | - | - | 0,76 | Xã Hồng Quang | Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về giao Kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025 và năm 2022; Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt và giao kế hoạch vốn ngân sách Nhà nước Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững huyện Lâm Bình, giai đoạn 2021-2025 và năm 2022 | ||
8 | Xây dựng tuyến mương Thổ Bình đến Nà Giàng, xã Minh Quang | 1 | 2,00 | - | - | - | 2,0 | Xã Minh Quang | Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về giao Kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025 và năm 2022; Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt và giao kế hoạch vốn ngân sách Nhà nước Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững huyện Lâm Bình, giai đoạn 2021-2025 và năm 2022 | ||
9 | Xây dựng công trình đường vào hang Pai Pó, thôn Bản Bon, xã Phúc Yên | 1 | 0,75 | - | - | - | 0,75 | Xã Phúc Yên | Quyết định số187/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của UBND huyện Về việc phê duyệt và giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện lâm Bình, giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2022. | ||
10 | Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng và nâng cao chất lượng điện áp các xã Phúc Sơn, Minh Quang, Thổ Bình, thị trấn Lăng Can, huyện Lâm Bình năm 2023 | 1 | 2,65 | 1,80 | - | - | 0,85 | Các xã Phúc Sơn, Minh Quang, Thổ Bình, thị trấn Lăng Can | Quyết định số 2463/QĐ-EVNNPC ngày 04/10/2022 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc | ||
11 | Đường dây và TBA 110kV Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,50 | 0,30 | - | - | 0,20 | Thị trấn Lăng Can | Quyết định số 1171/QĐ-PCTQ ngày 01/8/2022 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư công trình | ||
C | DỰ ÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHỤC VỤ SINH HOẠT CHUNG CỦA CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ; DỰ ÁN TÁI ĐỊNH CƯ, NHÀ Ở CHO SINH VIÊN, NHÀ Ở XÃ HỘI, NHÀ Ở CÔNG VỤ; XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH CỦA CƠ SỞ TÔN GIÁO; KHU VĂN HÓA, THỂ THAO, VUI CHƠI GIẢI TRÍ PHỤC VỤ CÔNG CỘNG; CHỢ; NGHĨA TRANG, NGHĨA ĐỊA, ... | 8 | 1,83 | 1,50 | - | - | 0,33 |
|
| ||
I | Thành phố Tuyên Quang | - | - | - | - | - | - |
|
| ||
II | Huyên Sơn Dương | 3 | 1,30 | 1,30 | - | - | - |
|
| ||
1 | 0,70 | 0,70 | - | - | - | Thôn Khuân Ráng, xã Phúc Ứng | Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh về giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi phía bắc | ||||
2 | Xây dựng mới chợ xã Chi Thiết | 1 | 0,40 | 0,40 | - | - | - | Thôn Chi Thiết, xã Chi Thiết | Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh về giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi phía bắc | ||
3 | Xây dựng Nhà văn hóa và sân thể thao các thôn Đá Cả, Phai Cày, | 1 | 0,20 | 0,20 | - | - | - | Thôn Đá Cả, Phai Cày, Phúc Vượng, xã Phúc Ứng | Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh về giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số | ||
III | Huyện Yên Sơn | 1 | 0,05 | - | - | - | 0,05 |
|
| ||
1 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Hòa Bình, xã Đội Bình | 1 | 0,05 | - | - | - | 0,05 | Xã Đội Bình | Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh thông qua đề án xây dựng Nhà văn hóa thôn, tổ dân phố gắn với sân thể thao và khuân viên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025 | ||
IV | Huyện Hàm Yên | - | - | - | - | - | - |
|
| ||
V | Huyện Chiêm Hóa | - | - | - | - | - |
|
|
| ||
VI | Huyện Na Hang | 1 | 0,10 | - | - | - | 0,10 |
|
| ||
1 | Xây dựng Trạm Y tế thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,10 | - | - | - | 0,10 | Tổ 14, thị trấn Na Hang | Quyết định số 527/QĐ-UBND của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Xây dựng Trạm Y tế trị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | Văn bản số 3089/UBND-ĐTXD của UBND tỉnh về việc hoàn thiện thủ tục đầu tư các dự an thuộc Chương trình phục hồi kinh tế - xã hội | |
VII | Huyện Lâm Bình | 3 | 0,38 | 0,20 | - | - | 0,18 |
|
| ||
1 | Khu thể thao thôn Bản Luông, xã Hồng Quang | 1 | 0,17 | 0,14 | - | - | 0,03 | Xã Hồng Quang | Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025 và năm 2022; Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt và giao kế hoạch vốn ngân sách Nhà nước Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững huyện Lâm Bình, giai đoạn 2021-2025 và năm 2022 | ||
2 | Hỗ trợ xây dựng mới nhà văn hoá, khu thể thao thôn Bản Bó, xã Thượng Lâm | 1 | 0,06 | 0,06 | - | - | - | Xã Thượng Lâm | Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025 và năm 2022; Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt và giao kế hoạch vốn ngân sách Nhà nước Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững huyện Lâm Bình, giai đoạn 2021-2025 và năm 2022 | ||
3 | Xây dựng Nhà văn hóa thôn Nà Coóc, xã Bình An | 1 | 0,15 | - | - | - | 0,15 | Xã Bình An | Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh Tuyên Quang giao kế hoạch phân bổ chi tiết vốn đầu tư năm 2022, thực hiện đề án tổng thể di dân, TĐC dự án thủy điện Tuyên Quang | |
D | DỰ ÁN XÂY DỰNG KHU ĐÔ THỊ MỚI, KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN MỚI; CHỈNH TRANG ĐÔ THỊ, KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN; CỤM CÔNG NGHIỆP; KHU SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN NÔNG SẢN, LÂM SẢN, THỦY SẢN, HẢI SẢN TẬP TRUNG; DỰ ÁN PHÁT TRIỂN RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG | 43 | 376,79 | 281,12 | - | - | 95,67 |
|
| ||
I | Thành phố Tuyên Quang | 10 | 190,35 | 183,85 | - | - | 6,50 |
|
| ||
1 | Quy hoạch khu dân cư tổ 2, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | 1 | 2,24 | 2,24 | - | - | - | Phường Tân Hà | Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 3/8/2022 về việc phê duyệt chủ trương Quy hoạch khu dân cư tổ 2, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 từ nguồn vốn phân cấp của thành phố; Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2022 từ nguồn vốn phân cấp của thành phố | |
2 | Quy hoạch khu dân cư và dịch vụ (chợ) thôn Bình Ca, xã An Khang, thành phố Tuyên Quang | 1 | 2,00 | - | - | - | 2,00 | Xã An Khang | Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 về việc phê duyệt chủ trương Quy hoạch khu dân cư và dịch vụ (chợ) thôn Bình Ca, xã An Khang, thành phố Tuyên Quang | Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 từ nguồn vốn phân cấp của thành phố; Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2022 từ nguồn vốn phân cấp của thành phố | |
3 | Quy hoạch khu đô thị tại tổ 1, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | 1 | 18,30 | 18,30 | - | - | - | Phường Tân Hà | Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 về việc phê duyệt chủ trương Quy hoạch khu đô thị tại tổ 1, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 từ nguồn vốn phân cấp của thành phố; Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2022 từ nguồn vốn phân cấp của thành phố | |
4 | Quy hoạch khu phát triển nhà ở đô thị tại tổ 5, 6, 7, 11, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | 1 | 4,20 | 4,20 | - | - | - | Phường Tân Hà | Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 về việc phê duyệt chủ trương Quy hoạch khu phát triển nhà ở đô thị tại tổ 5, 6, 7, 11, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 từ nguồn vốn phân cấp của thành phố; Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2022 từ nguồn vốn phân cấp của thành phố | |
5 | Quy hoạch khu dân cư tổ 8, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang | 1 | 4,11 | 2,11 | - | - | 2,00 | Phường Nông Tiến | Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 04/8/2022 về việc phê duyệt chủ trương Quy hoạch khu dân cư tố 8, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang | Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 từ nguồn vốn phân cấp của thành phố; Quyết định số 341/QD-UBND ngày 12/7/2022 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2022 từ nguồn vốn phân cấp của thành phố | |
6 | Quy hoạch chi tiết xây dựng Chỉnh trang đô thị tổ 9, phường Ỷ La. | 1 | 15,00 | 15,00 | - | - | - | Phường Ỷ La | Quyết định số 94/QĐ-SXD ngày 30/5/2022 về việc phê duyệt Dự toán chi phí lập Quy hoạch chi tiết xây dựng Chỉnh trang đô thị tổ 9, phường Ỷ La | Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc giao bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Tuyên Quang | |
7 | Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị LUXYRY PARK WIEWS | 1 | 43,00 | 42,00 | - | - | 1,00 | Phường Ỷ La | Quyết định số 91/QĐ-SXD ngày 30/5/2022 về việc phê duyệt Dự toán chi phí lập Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị LUXYRY PARK WIEWS | Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc giao bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Tuyên Quang | |
8 | Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị Tân Hà | 1 | 36,50 | 35,00 | - | - | 1,50 | Phường Tân Hà | Quyết định số 99/QĐ-SXD ngày 30/5/2022 về việc phê duyệt Dự toán chi phí lập Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị Tân Hà | Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc giao bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Tuyên Quang | |
9 | Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị thương mại dịch vụ Trung Việt | 1 | 40,00 | 40 | - | - | - | Phường An Tường | Quyết định số 101/QĐ-SXD ngày 30/5/2022 về việc phê duyệt Dự toán chi phí lập Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị thương mại dịch vụ Trung Việt | Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc giao bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Tuyên Quang | |
10 | Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị mới Ỷ La | 1 | 25,00 | 25,00 | - | - | - | Phường Ỷ La | Quyết định số 98/QĐ-SXD ngày 30/5/2022 về việc phê duyệt Dự toán chi phí lập Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị mới Ỷ La | Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc giao bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Tuyên Quang | |
II | Huyện Sơn Dương | 6 | 76,50 | 42,20 | - | - | 34,30 |
|
|
| |
1 | Xây dựng khu nhà ở Sơn Đông, thị trấn Sơn Dương | 1 | 7,50 |
| - | - | 7,50 | Thị trấn Sơn Dương | Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết | Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Sơn Dương | |
2 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư tổ dân phố Tân Phúc, TT Sơn Dương | 1 | 3,00 | 2,00 | - | - | 1,00 | Thị trấn Sơn Dương | QĐ Số 623/QĐ-UBND ngày 08/8/2022 của UBND huyện Sơn Dương việc về phê duyệt chủ trương đầu tư XD công trình | ||
3 | Xây dựng Khu dân cư thôn Lõng Khu, xã Sơn Nam (Giai đoạn 2) | 1 | 3,90 | 3,20 | - | - | 0,70 | Xã Sơn Nam | Quyết định số 791/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Lõng Khu, xã Sơn Nam (Giai đoạn 2) | Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Sơn Dương | |
4 | Xây dựng khu dân cư nhà ở xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương | 1 | 9,20 | 9,00 | - | - | 0,20 | Xã Sơn Nam | Văn bản số 490/CV-HU ngày 25/6/2021 của Thường trực Huyện ủy về việc nhất trí chủ trương thực hiện dự án khu đô thị Sơn Nam và khu đô thị Sơn Dương; Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của UBND huyện Sơn Dương vv phê duyệt quy hoạch chi tiết | ||
5 | Xây dựng khu nhà ở và dịch vụ thương mại tại xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương (theo quy hoạch là danh mục Xây dựng khu đô thị mới xã Ninh Lai) | 1 | 9,90 | 9,50 | - | - | 0,40 | Xã Ninh Lai | Quyết định số 756/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của UBND huyện Sơn Dương v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng khu nhà ở và dịch vụ thương mại tại xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương | ||
6 | Dự án khu đô thị Kỳ Lâm, Làng Cả, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương (theo quy hoạch đã phê duyệt gồm: Khu dân cư đô thị mới (Tổ hợp đất ở, thương mại dịch vụ, văn hóa thể thao) Tổ dân phố Làng Cả, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương 30 ha; Khu dân cư Kỳ Lâm, Làng Cả, TT Sơn Dương 5,0 ha; Xây dựng các khu dân cư dọc các tuyến đường mở mới trên địa bàn thị trấn Sơn Dương 8 ha.) | 1 | 43,00 | 18,50 | - | - | 24,50 | Thị trấn Sơn Dương | Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Quy hoạch chi tiết khu đô thị Kỳ Lâm, Làng Cả, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương | Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn giai đoạn 2021-2025 | |
III | Huyện Yên Sơn | 5,00 | 66,34 | 32,50 | - | - | 33,84 |
|
|
| |
1 | Khu dân cư xã Trung Môn (giáp QL2 và đường Quang Trung kéo dài) | 1 | 12,00 | 12,00 | - | - | - | Xã Trung Môn | Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 24/3/2022của UBND tỉnh Tuyên Quang Quyết định giao bổ sung danh mục dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Tuyên Quang | Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc điều chỉnh Giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Tuyên Quang | |
2 | Khu dân cư, khu tái định cư tại xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (phục vụ dự án đường cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang) | 1 | 13,00 | 2,00 | - | - | 11,00 | Xã Tứ Quận | Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng đường kết nối liên vùng Tuyên Quang - Hà Giang với đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ; Báo cáo số 892/BC-UBND ngày 13/9/2022 của UBND huyện về việc kết quả rà soát bố trí tái định cư dự án cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang | Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Sơn về việc bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | |
1 | 7,04 | 6,50 | - | - | 0,54 | Xã Lang Quán | Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng đường kết nối liên vùng Tuyên Quang - Hà Giang với đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ; Báo cáo số 892/BC-UBND ngày 13/9/2022 của UBND huyện về việc kết quả rà soát bố trí tái định cư dự án cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang | Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Sơn về việc bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | |||
4 | Khu dân cư, khu tái định cư tại xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (phục vụ dự án đường cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang) | 1 | 15,00 | 6,00 | - | - | 9,00 | Xã Chân Sơn | Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng đường kết nối liên vùng Tuyên Quang - Hà Giang với đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ; Báo cáo số 892/BC-UBND ngày 13/9/2022 của UBND huyện về việc kết quả rà soát bố trí tái định cư dự án cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang | Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Sơn về việc bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | |
5 | Quy hoạch Khu dân cư, khu tái định cư tại thôn Nhữ Khê, xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (phục vụ dự án đường cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang) | 1 | 19,30 | 6,00 | - |
| 13,30 | Xã Nhữ Khê | Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng đường kết nối liên vùng Tuyên Quang - Hà Giang với đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ; Báo cáo số 892/BC-UBND ngày 13/9/2022 của UBND huyện về việc kết quả rà soát bố trí tái định cư dự án cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang | Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Yên Sơn về việc bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | |
IV | Huyện Hàm Yên | 21 | 42,20 | 21,17 | - | - | 21,03 |
|
|
| |
1 | Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn Uổm Tưởn | 1 | 2,50 | 2,50 | - | - | - | Xã Hùng Đức | Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 17/8/2022 của HĐND huyện Hàm Yên, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Hàm Yên về Kế hoạch đầu tư công 2023 huyện Hàm Yên | |
2 | Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn Khởn | 1 | 1,00 | 1,00 | - | - | - | Xã Thái Sơn | Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 17/8/2022 của HĐND huyện, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Hàm Yên về Kế hoạch đầu tư công 2023 huyện Hàm Yên | |
3 | Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn Lập Thành | 1 | 2,00 | 1,70 | - | - | 0,30 | Xã Thái Hòa | Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 17/8/2022 của HĐND huyện, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Hàm Yên về Kế hoạch đầu tư công 2023 huyện Hàm Yên | |
4 | Quy hoạch và xây dựng khu dân cư: thôn Khe Mon | 1 | 2,00 | 2,00 | - | - | - | Xã Thái Hòa | Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 17/8/2022 của HĐND huyện, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Hàm Yên về Kế hoạch đầu tư công 2023 huyện Hàm Yên | |
5 | Quy hoạch và xây dựng khu dân cư: thôn Làng Rào | 1 | 1,00 | 1,00 | - | - | - | Xã Đức Ninh | Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 17/8/2022 của HĐND huyện, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Hàm Yên về Kế hoạch đầu tư công 2023 huyện Hàm Yên | |
6 | Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn Trung Tâm | 1 | 2,00 | 1,30 | - | - | 0,70 | Xã Minh Dân | Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 17/8/2022 của HĐND huyện, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Hàm Yên về Kế hoạch đầu tư công 2023 huyện Hàm Yên | |
7 | Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn Làng Vai | 1 | 1,00 |
| - | - | 1,00 | Xã Minh Dân | Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 17/8/2022 của HĐND huyện, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Hàm Yên về Kế hoạch đầu tư công 2023 huyện Hàm Yên | |
8 | Quy hoạch và xây dựng khu dân cư Tổ dân phố Bắc Yên | 1 | 1,00 |
| - | - | 1,00 | Thị trấn Tân Yên | Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 17/8/2022 của HĐND huyện, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Hàm Yên về Kế hoạch đầu tư công 2023 huyện Hàm Yên | |
9 | Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn Nghiêu + Bưa | 1 | 2,00 | 1,70 | - | - | 0,30 | Xã Phù Lưu | Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 17/8/2022 của HĐND huyện, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Hàm Yên về Kế hoạch đầu tư công 2023 huyện Hàm Yên | |
10 | Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn Ban Nhằm | 1 | 1,00 | 1,00 | - | - | - | Xã Phù Lưu | Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 17/8/2022 của HĐND huyện, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Hàm Yên về Kế hoạch đầu tư công 2023 huyện Hàm Yên | |
11 | Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn Thành Công 2 | 1 | 1,50 |
| - | - | 1,50 | Xã Thành Long | Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 17/8/2022 của HĐND huyện, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Hàm Yên về Kế hoạch đầu tư công 2023 huyện Hàm Yên | |
12 | Quy hoạch và xây dựng khu dân cư km 35+ 800 | 1 | 2,00 | 1,70 | - | - | 0,30 | Xã Thành Long | Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 17/8/2022 của HĐND huyện, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Hàm Yên về Kế hoạch đầu tư công 2023 huyện Hàm Yên | |
13 | Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn Phòng Trao, Ngòi Nung | 1 | 1,50 | 1,50 | - | - | - | Xã Bạch Xa | Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 17/8/2022 của HĐND huyện, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Hàm Yên về Kế hoạch đầu tư công 2023 huyện Hàm Yên | |
14 | Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn Làng Ẻn | 1 | 1,70 | 1,45 | - | - | 0,25 | Xã Bạch Xa | Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 17/8/2022 của HĐND huyện, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Hàm Yên về Kế hoạch đầu tư công 2023 huyện Hàm Yên | |
15 | Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn Phù Hương | 1 | 1,20 | 0,57 | - | - | 0,63 | Xã Bạch Xa | Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 17/8/2022 của HĐND huyện, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Hàm Yên về Kế hoạch đầu tư công 2023 huyện Hàm Yên | |
16 | Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn 2 Thuốc Hạ | 1 | 2,00 | 2,00 | - | - | - | Xã Tân Thành | Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 17/8/2022 của HĐND huyện, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Hàm Yên về Kế hoạch đầu tư công 2023 huyện Hàm Yên | |
17 | Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn 1 Làng Bát | 1 | 1,10 | 0,55 | - | - | 0,55 | Xã Tân Thành | Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 17/8/2022 của HĐND huyện, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Hàm Yên về Kế hoạch đầu tư công 2023 huyện Hàm Yên | |
18 | Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn Làng Báu | 1 | 1,20 | 1,20 | - | - | - | Xã Minh Khương | Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 17/8/2022 của HĐND huyện, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Hàm Yên về Kế hoạch đầu tư công 2023 huyện Hàm Yên | |
19 | Quy hoạch và xây dựng khu dân cư thôn Thăm Bon | 1 | 1,50 |
| - | - | 1,50 | Xã Minh Khương | Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 17/8/2022 của HĐND huyện, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện Hàm Yên về Kế hoạch đầu tư công 2023 huyện Hàm Yên | |
20 | Chỉnh trang đô thị tổ dân phố Tân Tiến, thị trấn Tân Yên | 1 | 3,00 |
| - | - | 3,00 | Thị trấn Tân Yên | Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 24/3/2022của UBND tỉnh Tuyên Quang Quyết định giao bổ sung danh mục dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Tuyên Quang | Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc điều chỉnh Giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Tuyên Quang | |
21 | Chỉnh trang đô thị tổ dân phố Tân Yên, thị trấn Tân Yên | 1 | 10,00 |
| - | - | 10,00 | Thị trấn Tân Yên |
|
| |
V | Huyện Chiêm Hóa | - | - |
| - | - | - |
|
| ||
VI | Huyện Na Hang | - | - |
| - | - | - |
|
| ||
VII | Huyện Lâm Bình | 1 | 1,40 | 1,40 | - | - | - |
|
| ||
1 | Khu dân cư Bó Ngoạng, xã Phúc Sơn | 1 | 1,40 | 1,40 | - | - | - | Xã Phúc Sơn | Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/5/2022 của HĐND huyện Lâm Bình về điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình vào kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025; điều chỉnh bổ sung Kế hoạch đầu tư năm 2022 vốn ngân sách địa phương của huyện Lâm Bình | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 48/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên dự án | Số dự án | Diện tích Nghị quyết HĐND tỉnh đã chấp thuận | Diện tích danh mục đề nghị bổ sung | Tổng diện tích sau khi điều chỉnh | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã) | Căn cứ pháp lý | |||||||||
Tổng diện tích (ha) | Đất lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha) | Đất khác (ha) | Tổng diện tích (ha) | Đất lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha) | Đất khác (ha) | Tổng diện tích (ha) | Đất lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha) | Đất khác (ha) | |||||
| TỔNG CỘNG | 2 | 533,90 | 99,10 | - | 434,80 | 36,36 | -39,10 | - | 75,46 | 570,26 | 60,00 | - | 510,26 |
|
|
I | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 1 | 532,65 | 97,85 | - | 434,80 | 35,81 | -39,50 | - | 75,31 | 568,46 | 58,35 | - | 510,11 |
|
|
1 | 415,83 | 71,79 | - | 344,04 | -25,73 | ^19,65 | - | 23,92 | 390,1 | 22,14 | - | 367,96 | Huyện Hàm Yên | Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 14/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh diện tích thu hồi là 532,65 ha; diện tích đề nghị bổ sung 35,81 ha. Tổng diện tích sau khi điều chỉnh 568,46 ha. Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 16/8/2022 của HĐND tỉnh Tuyên Quang (Điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng đương kết nối liên vùng Tuyên Quang - Hà Giang với đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ: Tên dự án: Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - đoạn qua tỉnh Tuyên Quang. | ||
96,99 | 24,02 | - | 72,97 | 40,38 | 3,92 | - | 36,46 | 137,37 | 27,94 | - | 109,43 | Huyện Yên Sơn | ||||
19,83 | 2,04 | - | 17,79 | 21,16 | 6,23 | - | 14,93 | 40,99 | 8,27 | - | 32,72 | Thành phố Tuyên Quang | ||||
II | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 1 | 1,25 | 1,25 | - | - | 0,55 | 0,40 | - | 0,15 | 1,80 | 1,65 | - | 0,15 |
|
|
1 | Khu dân cư Noong Phường, xã Minh Quang, huyện Lâm Bình | 1 | 1,25 | 1,25 | - | - | 0,55 | 0,40 | - | 0,15 | 1,80 | 1,65 | - | 0,15 | Xã Minh Quang, huyện Lâm Bình | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 04/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh diện tích đã thu hồi là 1,25 ha; diện tích đề nghị bổ sung 0,55 ha. Tống diện sau khi điều chỉnh 1,8 ha. |
ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 13/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2018 VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 37/NQ-HĐND NGÀY 05/9/2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 48/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên dự án | Số dự án | Số Nghị quyết đã được HĐND thông qua | Số Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm có tên công trình | Lý do |
| Tổng số | 2 |
|
|
|
1 | Dự án Cải tạo, chỉnh trang các tuyến đường Nguyễn Văn Cừ, phan Đình Phùng, Ngô gia Khảm, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang. | 1 | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 05/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang | Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang | Không còn nhu cầu thực hiện |
2 | Dự án điều chỉnh quy hoạch và xây dựng Trung thể thao văn hoá, khu vui chơi thanh thiếu nhi, điểm sinh hoạt câu lạc bộ người cao tuổi, xã Ninh Lai | 1 | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang | QĐ số 90/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang | Chưa bố trí được nguồn kinh phí để tổ chức thực hiện |
- 1Nghị quyết 27/NQ-HĐND về điều chỉnh danh mục công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2023 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023, hủy các danh mục các dự án không thực hiện và danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2Nghị quyết 06/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh tuyên quang tỉnh Tuyên Quang
- 3Nghị quyết 37/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4Nghị quyết 26/NQ-HĐND về bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 5Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2023 danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2024 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2020 về dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 363/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 377/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của các huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
- 12Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14Nghị quyết 88/NQ-HĐNĐ năm 2021 về thông qua Đề án xây dựng nhà văn hóa thôn, tổ dân phố gắn với sân thể thao và khuôn viên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025
- 15Quyết định 320/QĐ-TTg năm 2022 Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới; quy định thị xã, thành phố trực thuộc cấp tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16Quyết định 147/QĐ-UBND về giao bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Tuyên Quang
- 17Công văn 681/TTg-KTTH năm 2022 thông báo danh mục và mức vốn cho các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội (đợt 2) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 18Nghị quyết 27/NQ-HĐND về điều chỉnh danh mục công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 19Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2023 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 20Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023, hủy các danh mục các dự án không thực hiện và danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 48/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Phạm Thị Minh Xuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực