Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 04/2020/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 13 tháng 7 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG VÀ ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều cua Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 53/TTr-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 29/BC-HĐND-KTNS ngày 22 tháng 6 năm 2020 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1.

1. Thông qua danh mục bổ sung mới 102 dự án cần thu hồi đất năm 2020 với tổng diện tích 4.041,99 ha và điều chỉnh tên, diện tích 07 danh mục đã được thông qua tại Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước vì mục đích quốc phòng, an ninh và để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước với diện tích 4,4 ha.

(có danh mục chi tiết kèm theo)

2. Thông qua 01 trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2020 với diện tích 7,28 ha trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

(có danh mục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ mười hai thông qua ngày 09 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 7 năm 2020.

Các nội dung khác không điều chỉnh thì thực hiện theo Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2020 và hủy danh mục các dự án cần thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TN và MT, Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
- TTTU, TT HĐND, UBND, BTT UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm CNTT và TT;
- LĐVP, Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Huỳnh Thị Hằng

 

PHỤ LỤC I:

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Tên dự án

Diện tích thu hồi (ha)

Loại đất thu hồi (*)

Địa điểm thực hiện (đến cấp xã)

Số tiền để bồi thường (triệu đồng)

Nguồn vốn thực hiện

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW...)

A

Dự án bổ sung mới

4,041.99

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thành phố Đồng Xoài

239.73

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Vành đai đến đường Quy hoạch số 40)

6.82

CLN+NHK+ODT

Tân Phú, Tiến Thành

23,870

 

23,870

 

Chương trình hành động số 05-CT/TU ngày 01/7/2016 của Thị ủy (nay là Thành ủy Đồng Xoài); Thông báo số 178-TB/TU ngày 13/01/2020 của Thường trực Thành ủy; Công văn số 131/UBND-KT ngày 07/2/2020 của UBND thành phố

 

2

Đường quy hoạch số 48

1.52

CLN+NHK+ODT

Tân Phú

4,560

 

4,560

 

Chương trình hành động số 05-CT/TU ngày 01/7/2016 của Thị ủy (nay là Thành ủy Đồng Xoài); Thông báo số 178-TB/TU ngày 13/01/2020 của Thường trực Thành ủy; Công văn số 131/UBND-KT ngày 07/2/2020 của UBND thành phố

 

3

Đường Phạm Ngọc Thạch (đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Vành đai)

1.82

CLN+NHK+ONT

Tiến Thành

6,370

 

6,370

 

Chương trình hành động số 05-CT/TU ngày 01/7/2016 của Thị ủy (nay là Thành ủy Đồng Xoài); Thông báo số 178-TB/TU ngày 13/01/2020 của Thường trực Thành ủy; Công văn số 131/UBND-KT ngày 07/2/2020 của UBND thành phố

 

4

Đường quy hoạch số 31

8.35

CLN+NHK+ODT

Tiến Thành, Tân Thành, Tân Bình

29,225

 

29,225

 

Chương trình hành động số 05-CT/TU ngày 01/7/2016 của Thị ủy (nay là Thành ủy Đồng Xoài); Thông báo số 178-TB/TU ngày 13/01/2020 của Thường trực Thành ủy; Công văn số 131/UBND-KT ngày 07/2/2020 của UBND thành phố

 

5

Đường quy hoạch số 34

6.23

CLN+NHK+ODT

Tiến Thành

18,000

 

18,000

 

Chương trình hành động số 05-CT/TU ngày 01/7/2016 của Thị ủy (nay là Thành ủy Đồng Xoài); Thông báo số 178-TB/TU ngày 13/01/2020 của Thường trực Thành ủy; Công văn số 131/UBND-KT ngày 07/2/2020 của UBND thành phố

 

6

Đường Trường Chinh (Đoạn từ đường 31 đến đường vành đai 32m)

1.14

CLN+NHK+ODT

Tân Bình

3,990

 

3,990

 

Chương trình hành động số 05-CT/TU ngày 01/7/2016 của Thị ủy (nay là Thành ủy Đồng Xoài); Thông báo số 178-TB/TU ngày 13/01/2020 của Thường trực Thành ủy; Công văn số 131/UBND-KT ngày 07/2/2020 của UBND thành phố

 

7

Đường Phan Bội Châu

1.89

CLN+NHK+ODT

Tân Bình

6,615

 

6,615

 

Chương trình hành động số 05-CT/TU ngày 01/7/2016 của Thị ủy (nay là Thành ủy Đồng Xoài); Thông báo số 178-TB/TU ngày 13/01/2020 của Thường trực Thành ủy; Công văn số 131/UBND-KT ngày 07/2/2020 của UBND thành phố

 

8

Đường quy hoạch sô 21

6.49

CLN+NHK+ODT

Tân Bình

22,715

 

22,715

 

Chương trình hành động số 05-CT/TU ngày 01/7/2016 của Thị ủy (nay là Thành ủy Đồng Xoài); Thông báo số 178-TB/TU ngày 13/01/2020 của Thường trực Thành ủy; Công văn số 131/UBND-KT ngày 07/2/2020 của UBND thành phố

 

9

Đường quy hoạch số 15

5.53

CLN+NHK+ODT

Tân Xuân

19,355

 

19,355

 

Chương trình hành động số 05-CT/TU ngày 01/7/2016 của Thị ủy (nay là Thành ủy Đồng Xoài); Thông báo số 178-TB/TU ngày 13/01/2020 của Thường trực Thành ủy; Công văn số 131/UBND-KT ngày 07/2/2020 của UBND thành phố

 

10

Đường quy hoạch số 51

3.62

CLN+NHK+ODT

Tân Xuân, Tân Đồng

12,670

 

12,670

 

Chương trình hành động số 05-CT/TU ngày 01/7/2016 của Thị ủy (nay là Thành ủy Đồng Xoài); Thông báo số 178-TB/TU ngày 13/01/2020 của Thường trực Thành ủy; Công văn số 131/UBND-KT ngày 07/2/2020 của UBND thành phố

 

11

Đường tránh QL14 (đoạn từ đường ĐT741 đến đường ĐT753)

17.69

CLN+NHK+ODT

Tân Xuân

61,897

 

61,897

 

Chương trình hành động số 05-CT/TU ngày 01/7/2016 của Thị ủy (nay là Thành ủy Đồng Xoài); Thông báo số 178-TB/TU ngày 13/01/2020 của Thường trực Thành ủy; Công văn số 131/UBND-KT ngày 07/2/2020 của UBND thành phố

 

12

Đường quy hoạch số 50

3.14

CLN+NHK+ODT

Tân Thiện

10,972

 

10,972

 

Chương trình hành động số 05-CT/TU ngày 01/7/2016 của Thị ủy (nay là Thành ủy Đồng Xoài); Thông báo số 178-TB/TU ngày 13/01/2020 của Thường trực Thành ủy; Công văn số 131/UBND-KT ngày 07/2/2020 của UBND thành phố

 

13

Đường quy hoạch số 16

6.98

CLN+NHK+ODT

Tân Thiện

24,430

 

24,430

 

Chương trình hành động số 05-CT/TU ngày 01/7/2016 của Thị ủy (nay là Thành ủy Đồng Xoài); Thông báo số 178-TB/TU ngày 13/01/2020 của Thường trực Thành ủy; Công văn số 131/UBND-KT ngày 07/2/2020 của UBND thành phố

 

14

Đường quy hoạch số 1

7.93

CLN+NHK+ODT

Tân Đồng

27,737

 

27,737

 

Chương trình hành động số 05-CT/TU ngày 01/7/2016 của Thị ủy (nay là Thành ủy Đồng Xoài); Thông báo số 178-TB/TU ngày 13/01/2020 của Thường trực Thành ủy; Công văn số 131/UBND-KT ngày 07/2/2020 của UBND thành phố

 

15

Đường quy hoạch số 11

6.75

CLN+NHK+ODT

Tân Đồng

23,625

 

23,625

 

Chương trình hành động số 05-CT/TU ngày 01/7/2016 của Thị ủy (nay là Thành ủy Đồng Xoài); Thông báo số 178-TB/TU ngày 13/01/2020 của Thường trực Thành ủy; Công văn số 131/UBND-KT ngày 07/2/2020 của UBND thành phố

 

16

Đường quy hoạch số 8

1.23

CLN+NHK+ODT

Tân Đồng

4,287

 

4,287

 

Chương trình hành động số 05-CT/TU ngày 01/7/2016 của Thị ủy (nay là Thành ủy Đồng Xoài); Thông báo số 178-TB/TU ngày 13/01/2020 của Thường trực Thành ủy; Công văn số 131/UBND-KT ngày 07/2/2020 của UBND thành phố

 

17

Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Vành đai)

1.94

CLN+NHK+ODT

Tân Đồng

6,790

 

6,790

 

Chương trình hành động số 05-CT/TU ngày 01/7/2016 của Thị ủy (nay là Thành ủy Đồng Xoài); Thông báo số 178-TB/TU ngày 13/01/2020 của Thường trực Thành ủy; Công văn số 131/UBND-KT ngày 07/2/2020 của UBND thành phố

 

18

Đường Trường Chinh (Đoạn qua khu đô thị Cát Tường)

1.98

CLN+NHK+ONT

Tiến Hưng

6,930

 

6,930

 

Chương trình hành động số 05-CT/TU ngày 01/7/2016 của Thị ủy (nay là Thành ủy Đồng Xoài); Thông báo số 178-TB/TU ngày 13/01/2020 của Thường trực Thành ủy, Công văn số 131/UBND-KT ngày 07/2/2020 của UBND thành phố

 

19

Tuyến đường từ Khu nhà ở xã hội Tiến Hưng đến đường đi Bình Dương

3.20

CLN+NHK+ONT

Tiến Hưng

11,200

 

11,200

 

Chương trình hành động số 05-CT/TU ngày 01/7/2016 của Thị ủy (nay là Thành ủy Đồng Xoài); Thông báo số 178-TB/TU ngày 13/01/2020 của Thường trực Thành ủy; Công văn số 131/UBND-KT ngày 07/2/2020 của UBND thành phố

 

20

Xây dựng các tuyến đường số 2, số 3, số 4, số 5 và số 7 khu công nghiệp Đồng Xoài

23.64

CLN+NHK+ODT+ONT VÀ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC

Tiến Thành, Tân Thành

7,574

7,574

 

 

Quyết định số 980/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của UBND tỉnh

 

21

Xây dựng mương thoát nước ngoài hàng rào khu công nghiệp Đồng Xoài I

0.68

CLN+NHK+ONT VÀ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC

Tân Thành

48

48

 

 

Quyết định số 2287/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh

 

22

Xây dựng các tuyến đường số 2, số 3, số 4, số 5 và số 7 Khu công nghiệp Đồng Xoài I và Nhà máy xử lý nước thải tập trung của Khu công nghiệp Đồng Xoài I. Hạng mục: Nhà máy xử lý nước thải

17.40

CLN+NHK+ONT VÀ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC

Tân Thành

1,150

1,150

 

 

Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND tỉnh

 

23

Đường dây 110kV trạm 110 kV Phước Long - trạm 110 kV Đồng Xoài

0.29

CLN+NHK+ONT VÀ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC

Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Xuân

2,465

 

 

2,465

Công văn số 3627/TVĐ3-DD ngày 13/11/2019 của Cty CP tư vấn XD điện 3 - Tập đoàn điện lực VN

 

24

Lộ ra 110kV từ trạm 220 kV Chơn Thành

0.49

CLN+NHK+ONT VÀ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC

Tiến Hưng, Tân Thành

3,185

 

 

3,185

Công văn số 3413/PCPB-QLĐT ngày 21/11/2019 của Cty Điện lực Bình Phước

 

25

Nâng cấp, thảm nhựa các tuyến đường còn lại Khu dân cư phía Bắc tỉnh lỵ

1.00

ODT và CLN

Tân Phú

2,500

2,500

 

 

Văn bản số 119/HĐND ngày 18/5/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh

 

26

Đất quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, thương mại dịch vụ

102.00

CLN

Tiến Hưng

 

 

 

 

Công văn số 674/HĐQTCSVN-KHĐT ngày 17/10/2019 của Tập đoàn CNCS Việt Nam

Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh

II

Thị xã Phước Long

92.20

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp đường vòng Núi Bà Rá đến ngã ba Phước Quả

0.22

CLN

Phường Thác Mơ

240

 

240

 

Quyết định số 1068/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thị xã

 

2

Nâng cấp đường từ đường ĐT 759 đến đường vòng quanh núi Bà Rá

0.64

ODT và CLN

Phường Phước Bình

1,300

 

1,300

 

Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của UBND thị xã

 

3

Nâng cấp đường vòng sân bay Phước Bình

0.02

ODT

Phường Long Phước

80

 

80

 

Thuộc một phần dự án TTHC&KĐTM thị xã

 

4

Nâng cấp ĐT.741 đoạn từ cầu Thác Mẹ đến Quốc lộ 14C, tỉnh Bình Phước

8.55

CLN+ONT VÀ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC

Phường Thác Mơ

2,200

2,200

 

 

Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 của UBND tỉnh

 

5

Đất quy hoạch phát triển các khu đô thị

28.34

CLN

Phước Long

 

 

 

 

Thông báo Kết luận số 3407-TB/TU ngày 09/3/2020 của Thường trực Tỉnh ủy

Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh

6

Phát triển kinh tế xã hội địa phương

10.48

CLN

Thị xã Phước Long

 

 

 

 

Thông báo 3407-TB/TU ngày 09/3/2020 của tỉnh ủy, Công văn số 1045/UBND-KT ngày 15/4/2020 của UBND tỉnh

Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh

7

Đất quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, thương mại dịch vụ

43.95

CLN

Phường Long Phước (khu Long Điền)

 

 

 

 

Công văn số 393/HĐQTCSVN-KHĐT ngày 18/7/2019 của Tập đoàn CNCS Việt Nam

Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh

III

Thị xã Bình Long

91.90

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bổ sung dự án xây dựng cầu vượt tuyến băng tải Xi măng Bình Phước

0.73

ONT, CLN, HNK

Thanh Lương

3,000

 

 

3,000

Công văn 2355/HT1-QLDA ngày 18/11/2019 của Công ty Xi măng Hà Tiên 1

 

2

Bổ sung dự án nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ thị xã Bình Long đến ngã ba Chiu Riu, huyện Lộc Ninh, theo hình thức

0.50

ONT, CLN, HNK

Thanh Lương

7,000

7,000

 

 

Căn cứ Công văn 3451/UBND-KT ngày 21/11/2019 của UBND tỉnh Bình Phước

 

3

Dự án xây dựng trụ sở nhà văn hóa khu phố Đông Phất

0.20

DGD

Hưng Chiến

1,500

 

1,500

 

Căn cứ Thông báo số 622-TB/TU ngày 11/11/2019 của Thị Ủy Bình Long

 

4

Thu hồi lô đất của ông Nguyễn Đình Ân - khu dân cư Trường Quốc Quang để giữ lại cây me Tất thuộc Di tích lịch sử trường Quốc Quang

0.02

ODT

Phú Thịnh

1,500

 

 

1,500

Thông báo 1841/TB-UBND ngày 07/11/2019 của UBND thị xã Bình Long

 

5

Cụm công nghiệp Thanh Phú

75.00

CLN

Thanh Phú

 

 

 

 

Quyết định 1794/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 của UBND tỉnh

 

6

Đăng ký chuyển tiếp danh mục dự án đường điện 220kV Bình Long - Tây Ninh

0.45

CLN

Thanh Lương

5,251

 

 

5,251

Công văn số 10184/CPMB-PĐB ngày 11/12/2019 của BQLDA các công trình điện Miền trung

 

7

Phát triển kinh tế xã hội địa phương

15.00

CLN

Thị xã Bình Long

 

 

 

 

Thông báo 3407-TB/TU ngày 09/3/2020 của tỉnh ủy, Công văn số 1045/UBND-KT ngày 15/4/2020 của UBND tỉnh

Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh

IV

Huyện Hớn Quản

8.90

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cầu Long Tân-Tân Hưng

8.90

CLN

Xã Tân Hưng

 

 

7,120.00

 

Quyết định số 2316/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh

UBND huyện Phú Riềng làm chủ đầu tư

V

Huyện Bù Gia Mập

91.62

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng đường giao thông nông thôn Bình Hà 1, Bình Hà 2 đi thôn Bình Thủy

0.02

CLN

xã Đa Kia

50

 

50

 

Quyết định số 2137/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND huyện Bù Gia Mập về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình.

 

2

Xây dựng đường thôn 6 xã Đăk Ơ đi xã Bù Gia Mập

4.32

CLN

xã Đăk Ơ, xã Bù Gia Mập

800

 

800

 

Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt nhiệm vụ lập đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 quy hoạch cụm công nghiệp Phú Nghĩa III

 

3

Xây dựng đường thôn Bù Tam - Binh Giai, xã Phước Minh

0.98

CLN

xã Phước Minh

50

 

50

 

Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của UBND huyện Bù Gia Mập về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình

 

4

Nâng cấp ĐT.741 đoạn từ cầu Thác Mẹ đến Quốc lộ 14C, tỉnh Bình Phước

19.95

CLN+ONT VÀ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC

xã Đức Hạnh, Phú Nghĩa

5,000

5,000

 

 

Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 của UBND tỉnh

 

5

Phát triển kinh tế xã hội địa phương

28.80

CLN

huyện Bù Gia Mập

 

 

 

 

Thông báo 3407-TB/TU ngày 09/3/2020 của tỉnh ủy, Công văn số 1045/UBND-KT ngày 15/4/2020 của UBND tỉnh

Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh

6

Đất quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, thương mại dịch vụ

37.55

CLN

Đa Kia

 

 

 

 

Công văn số 393/HĐQTCSVN-KHĐT ngày 18/7/2019 của Tập đoàn CNCS Việt Nam

Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh

VI

Huyện Bù Đốp

119.53

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đập Bù Tam

80.93

(0,38 ha ONT; 72,31 ha LNC; 7,280 ha LUC; TSN: 0,93ha; HL Đường, suối: 2,71 ha)

Hưng Phước

70,000

 

 

70,000

QĐ số 4427/QĐ-BNN-XD ngày 30/10/2017 bộ NNPTNT

 

2

Điểm dân cư biên giới xã Tân Thành

1.00

LNC

Tân Thành

800

800

 

 

Kế hoạch số 49/KH-UBND ngày 28/02/2020

 

3

Điểm dân cư biên giới xã Hưng Phước

3.00

LNC

Hưng Phước

1,200

1,200

 

 

Kế hoạch số 49/KH-UBND ngày 28/02/2020

 

4

Điểm dân cư biên giới xã Phước Thiện

4.60

RSX

Phước Thiện

1,500

1,500

 

 

Kế hoạch số 49/KH-UBND ngày 28/02/2020

 

5

Phát triển kinh tế xã hội địa phương

30.00

CLN

huyện Bù Đốp

 

 

 

 

Thông báo 3407-TB/TU ngày 09/3/2020 của tỉnh ủy, Công văn số 1045/UBND-KT ngày 15/4/2020 của UBND tỉnh

Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh

VII

Huyện Đồng Phú

1,823.02

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, thương mại dịch vụ

156.00

CLN

Thuận lợi

 

 

 

 

Công văn số 674/HĐQTCSVN-KHĐT ngày 17/10/2019 của Tập đoàn CNCS Việt Nam

Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh

2

Đất quy hoạch phát triển các khu đô thị

552.48

CLN

Đồng Phú

 

 

 

 

Thông báo Kết luận số 3407-TB/TU ngày 09/3/2020 của Thường trực Tỉnh ủy

Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh

3

Đất quy hoạch phát triển các khu đô thị

192.00

CLN

Đồng Phú

 

 

 

 

Thông báo Kết luận số 3407-TB/TU ngày 09/3/2020 của Thường trực Tỉnh ủy

Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh

4

Mở rộng Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú

317.00

CLN và các loại đất khác

huyện Đồng Phú

 

 

 

 

Nghị quyết 22/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của Hội đồng nhân dân

Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho

5

Mở rộng Khu công nghiệp Nam Đồng Phú

480.00

CLN và các loại đất khác

huyện Đồng Phú

 

 

 

 

Nghị quyết 22/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của Hội đồng nhân dân

Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh

6

Thu hồi đất để phát triển kinh tế địa phương

10.98

CLN

xã Tân Tiến

 

 

 

 

Công văn 1223/UBND-KT ngày 28/4/2020

 

7

Lộ ra Đường dây 110kV từ trạm 220kV Chơn Thành

0.13

ODT+CLN

TT Tân Phú

500

 

 

500

Quyết định số 747/QĐ-EVN-SPC ngày 28/02/2019 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam

 

8

Đường dây 110kV trạm 110kV Phước Long - trạm 110kV Đồng Xoài

0.35

ONT+CLN

Xã Thuận Phú, Xã Thuận Lợi

500

 

 

500

Quyết định số 746/QĐ-EVN-SPC ngày 28/02/2019 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam

 

9

Xây dựng đường tổ 43 nối dài đến đường Tôn Đức Thắng nối dài lên KCN Bắc Đồng Phú, khu phố Thắng Lợi (đường Đông Tây 14)

0.88

CLN

TT Tân Phú

500

 

500

 

Quyết định số 2733/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Đồng Phú về việc phê duyệt KCKTKT

 

10

Xây dựng đường Tôn Đức Thắng nối dài đến KCN Bắc Đồng Phú

2.26

CLN

TT Tân Phú

500

 

500

 

Quyết định số 2730/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Đồng Phú về việc phê duyệt KCKTKT

 

11

Xây dựng đường Tổ 27 nối dài đến đường Tổ 23 khu phố Thắng Lợi (đường Đông Tây 10)

0.74

CLN

TT Tân Phú

500

 

500

 

Quyết định số 795/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND huyện Đồng Phú về việc phê duyệt KCKTKT

 

12

Nâng cấp đường từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến đường Phạm Ngọc Thạch, KP Tân Liên (Bắc Nam 2)

2.43

CLN

TT Tân Phú

500

 

500

 

Quyết định số 489/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của UBND huyện Đồng Phú về việc phê duyệt KCKTKT

 

13

Đường Tổ 47, xã Tân Lập

0.20

CLN

Xã Tân Lập

1,000

 

1000

 

Thông báo số 902/TB-UBND ngày 14/02/2020

 

14

Đường vào trường Mầm Non Đồng Tiến

0.20

HNK

Xã Đồng Tiến

500

 

500

 

Công văn số 675/UBND-KT ngày 13/02/2020

 

15

Tuyến số 1 (theo quy hoạch là tuyến kết nối số 02); Đầu tuyến giao với đường ĐT.741 (khoảng Km51+450, ấp 2, xã Tân Lập), cuối tuyến giao với đường Đồng Phú - Bình Dương (giáp đường trục khu tái định cư khoảng Km35), dài 10,48Km; quy mô đầu tư: Chiều dài tuyến 5,6/10,48Km, lộ

17.92

ODT+CLN

Xã Tân Lập

20,000

20,000

 

 

Thông báo số 172/TB-UBND ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh

 

16

Tuyến số 2 (theo quy hoạch là tuyến kết nối số 03): Đầu tuyến giao với đường ĐT.741 (khoảng Km53+435), cuối tuyến giao với đường Đồng Phú - Bình Dương (giáp đường trục KCN tại khoảng Km32+600); Quy mô: Chiều dài tuyến 4,2/9,8Km, lộ giới 65m

27.30

ODT+CLN

Xã Tân Tiến, Tân Hòa

34,000

34,000

 

 

Thông báo số 172/TB-UBND ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh

 

17

Tuyến số 3 (theo quy hoạch là tuyến kết nối số 04): Đầu tuyến giao với đường ĐT.741 (Khoảng Km56+800), cuối tuyến giao với đường Đồng Phú - Bình Dương (giáp đường trục KCN tại khoảng Km 30+200). Quy mô: Chiều dài tuyến 6,1/9,5 Km, lgiới 42m

25.62

ODT+CLN

Xã Tân Tiến, Tân Hòa

31,000

31,000

 

 

Thông báo số 172/TB-UBND ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh

 

18

Tuyến số 4 (theo quy hoạch là tuyến kết nối số 05): Đầu tuyến giao với đường ĐT.741 (khoảng Km60+100) cuối tuyến giao với đường Đồng Phú - Bình Dương (giáp đường trục KCN tại khoảng Km27+600). Quy mô: Chiều dài tuyến 8,2/10,5Km, lộ giới 42m

34.44

ODT+CLN

TT Tân Phú, xã Tân Lợi, Tân Hòa

44,000

44,000

 

 

Thông báo số 172/TB-UBND ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh

 

19

Tuyến số 5: Đầu tuyến giao với đường ĐT 741

2.10

ODT+CLN

TT Tân Phú, xã Tân Lợi, Tân Hòa

3,000

3,000

 

 

Thông báo số 172/TB-UBND ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh

 

VIII

Huyện Lộc Ninh

35.00

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phát triển kinh tế xã hội địa phương

35.00

CLN

huyện Lộc Ninh

 

 

 

 

Thông báo 3407-TB/TU ngày 09/3/2020 của tỉnh ủy, Công văn số 1045/UBND-KT ngày 15/4/2020 của UBND tỉnh

Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh

IX

Huyện Bù Đăng

50.80

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phát triển kinh tế xã hội địa phương

15.00

CLN

huyện Bù Đăng

 

 

 

 

Thông báo 3407-TB/TU ngày 09/3/2020 của tỉnh ủy, Công văn số 1045/UBND-KT ngày 15/4/2020 của UBND tỉnh

Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh

2

Đất quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, thương mại dịch vụ

26.68

CLN

Nghĩa Trung

 

 

 

 

Công văn số 393/HĐQTCSVN-KHĐT ngày 18/7/2019 của Tập đoàn CNCS Việt Nam

Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh

3

Mở rộng đường giao thông từ QL14 đến Đường D1 thị trấn Đức Phong, huyện Bù Đăng

0.50

ODT, CLN

Thị trấn Đức Phong

1,500

 

1,500

 

Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND huyện Bù Đăng

 

4

Xây dựng Trường tiểu học Lê Văn Tám

1.10

CLN

Xã Nghĩa Trung

1,300

 

1,300

 

Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND huyện Bù Đăng

 

5

Xây dựng Trụ sở phòng cháy chữa cháy

1.27

CLN

Thị trấn Đức Phong

1,800

1,800

 

 

Quyết định số 2167/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của UBND tỉnh Bình Phước

 

6

Mở rộng trường mẫu giáo Phước Sơn

0.80

CLN

Xã Phước Sơn

750

 

750

 

Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND huyện Bù Đăng

 

7

Xây dựng cầu dân sinh xã Thọ Sơn, Phú Sơn

0.85

CLN

Xã Thọ Sơn, Phú Sơn

600

600

 

 

Quyết định số 1984/QĐ-UBND, ngày 23/9/2019 của UBND tỉnh Bình Phước

 

8

Trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Bù Đăng

4.60

CLN

Đoàn Kết

10,000

 

10,000

 

Tờ trình 75/TTr-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh

 

X

Huyện Chơn Thành

1,089.00

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất quy hoạch phát triển các khu đô thị

509.20

CLN

Chơn Thành

 

 

 

 

Thông báo Kết luận số 3407-TB/TU ngày 09/3/2020 của Thường trực Tỉnh ủy

Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh

2

Mở rộng Khu công nghiệp Minh Hưng III

578.00

CLN và các loại đất khác

Minh Hưng

 

 

 

 

Nghị quyết 22/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của Hội đồng nhân dân

 

3

Lộ ra 110KV từ trạm 220 kV Chơn Thành

0.44

ONT+CLN và các loại đất khác

Minh Thành, Minh Thắng, Nha Bích,

500

 

 

500

Quyết định số 746/QĐ-EVN-SPC ngày 28/02/2019 của Tổng Công ty điện lực Miền Nam

 

4

Đường đây 110KV Trạm 220KV Bến Cát - Trạm 220KV Chơn Thành

0.56

ONT+CLN và các loại đất khác

Xã Minh Thành, Thành Tâm,

7,000

 

 

7,000

Quyết định số 746/QĐ-EVN-SPC ngày 28/02/2019 của Tổng Công ty điện lực Miền Nam

 

5

Trạm 110KV Nha Bích và Nhánh rẽ đấu nối trạm 110KV Nha Bích

0.8

ONT+CLN và các loại đất khác

Xã Nha Bích

6,000

 

 

6,000

Quyết định số 746/QĐ-EVN-SPC ngày 28/02/2019 của Tổng Công ty điện lực Miền Nam

 

XI

Huyện Phú Riềng

400.29

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phát triển kinh tế xã hội địa phương

10.00

CLN

Phú Riềng

 

 

 

 

Thông báo 3407-TB/TU ngày 09/3/2020 của tỉnh ủy, Công văn số 1045/UBND-KT ngày 15/4/2020 của UBND tỉnh

Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh

2

Đất quy hoạch phát triển các khu đô thị

261.60

CLN

Phú Riềng

 

 

 

 

Thông báo Kết luận số 3407-TB/TU ngày 09/3/2020 của Thường trực Tỉnh ủy

Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh

3

Đất quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, thương mại dịch vụ

25.20

CLN

Bù Nho

 

 

 

 

Công văn số 863/HĐQTCSVN-KHĐT ngày 12/12/2019 của Tập đoàn CNCS Việt Nam

Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về cho tỉnh

4

Thu hồi đất để xây dựng điểm trường mẫu giáo Vành Khuyên

0.02

CLN

Xã Long Hà

không bồi thường về đất

 

 

 

Thông báo số 81/TB-UBND ngày 18/4/2018 của UBND huyện Phú Riềng.

người dân tự nguyện trả lại đất

5

Láng nhựa đường GTNT thôn Phước Hòa đi đường ĐT.741

0.20

CLN

xã Bình Tân

không bồi thường về đất

 

 

vốn nông thôn mới của UBND xã Bình Tân

Căn cứ Quyết định số 1739/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh

Thu hồi đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng (đất thuê trả tiền

6

Láng nhựa đường GTNT thôn Phước Hòa đi đường ĐT.741

0.42

CLN

xã Bình Tân

không bồi thường về đất

 

 

vốn nông thôn mới của UBND xã Bình Tân

Căn cứ Quyết định số 1739/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh

Thu hồi đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng (đất thuê trả tiền hàng năm)

7

Quy hoạch khu dân cư huyện Phú Riềng

10.00

CLN

xã Bù Nho

không bồi thường về đất

 

 

Ngân sách nhà nước

Căn cứ Công văn số 499/BQ:-QHXD ngày 24/6/2019 của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Công văn số 1257/UBND-SX ngày 02/10/2019 của UBND huyện Phú Riềng.

Thu hồi đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng (đất thuê trả tiền hàng năm)

8

Thu hồi đất để làm đường giao thông, hạ tầng (ông Nguyễn Trì; ông Vũ An Ninh và ông Trần Văn Quyết)

2.50

CLN

xã Bình Sơn

không bồi thường về đất

 

 

Vốn doanh nghiệp

Căn cứ Công văn số 315/SXD-QLN ngày 21/02/2020 của Sở Xây dựng. Thông báo số 54/TB-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh. Công văn số 218/UBND-NC ngày 21/02/2020 của UBND huyện Phú Riềng. Công văn số 304/UBND-KT ngày 11/3/2020 của UBND huyện Phú Riềng.

người dân tự nguyện trả lại đất

9

Thu hồi đất để làm đường giao thông; đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất

9.60

CLN

xã Long Tân

không bồi thường về đất

 

 

Ngân sách nhà nước

Căn cứ Quyết định số 1489/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND tỉnh; Công văn số 208/HĐND-KT ngày 21/10/2019 của HĐND tỉnh; Căn cứ Công văn số 1545/UBND-KT ngày 26/11/2019 của UBND huyện Phú Riềng.

người dân tự nguyện trả lại đất

10

Trạm 110 KV Phú Riềng và nhánh rẽ đấu nối trạm 110 KV Phú Riềng

6.00

CLN

xã Long Tân và xã Bù Nho

85,556

 

 

Vốn doanh nghiệp

Căn cứ công văn số 3871/UBND-TH ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 3479/QĐ-EVN SPC ngày 05/12/2019 của Tổng Điện lực Miền Nam; Công văn số 746/PCBP-QLĐT ngày 28/02/2020

 

11

Đường dây 110 KV trạm 110 KV Phước Long - Trạm 110KV Đồng Xoài

1.00

CLN

đi qua huyện Phú Riềng

175

 

 

 

12

Trạm 110 KV Đức Liễu và đường dây 110 KV trạm 110kV Bù Đăng - 110 KV Đức Liễu

2.70

CLN

xã Phú Trung

172,809

 

 

 

13

Dự án Trạm biến áp 220KV Phước Long và đường dây đấu nối

4.20

CLN

xã Bù Nho

 

 

 

Vốn doanh nghiệp

Căn cứ Công văn số 878/UBND-TH ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh

 

14

Bãi rác xã Bù Nho

2.00

CLN

xã Bù Nho

1,800

 

 

UBND xã Bù Nho

Căn cứ Thông báo số 39/TB-UBND ngày 06/3/2020 của UBND huyện Phú Riềng

 

15

Xây dựng kè đá và cải tạo lòng hồ Bàu Lách gắn với phát triển du lịch Phú Riềng

32.50

CLN +ONT+NTS

xã Bù Nho

50,000

 

 

Ngân sách nhà nước

Công văn số 207/HĐND-KT ngày 21/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về việc thống nhất chủ trương đầu tư dự án xây dựng kè đá và cải tạo lòng hồ Bàu Lách gắn với phát triển du lịch huyện Phú Riềng;

 

16

Tuyến đường Tân Phú, ven hồ Bàu Lách, đường ĐT.741 đối diện nhà ông Huệ

13.20

CLN +ONT+NTS

xã Bù Nho

60,000

 

 

Ngân sách nhà nước

Căn cứ Quyết định số 1492/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5000 và quy định quản lý theo Đồ án Quy hoạch chung huyện lỵ Phú Riềng, tỉnh Bình Phước đến năm 2030, tầm nhìn sau năm 2030.

 

17

Khu dân cư Nam Phú Riềng

19.15

CLN + ONT + NTS+DGT

xã Phú Riềng

165,682

 

 

Vốn doanh nghiệp

Căn cứ Quyết định số 2757/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện Phú Riềng; Quyết định số 3569/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của UBND huyện Phú Riềng.

 

B

Các dự án đã có trong Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 nay điều chỉnh tên và diện tích

4.40

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm 110KV Đồng Xoài 2 và nhánh rẽ đấu nối trạm 110KV Đồng Xoài 2

0.73

CLN+NHK+ONT VÀ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC

xã Tiến Hưng, xã Tân Thành, thành phố Đồng Xoài

1,600

 

 

1,600

Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019

Điều chỉnh tên theo Công văn 1481/PCBP-QLĐT ngày 26/5/2020 của Công ty Điện lực Bình Phước

2

Trạm 220kV Bình Long 2 - trạm 110kV Bình Long

0.31

CLN

Thanh Lương, thị xã Bình Long

3,794

 

 

3,794

Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019

Điều chỉnh tên theo Công văn 1481/PCBP-QLĐT ngày 26/5/2020 của Công ty Điện lực Bình Phước

3

Trạm 220KV Bình Long 2 - Trạm 110kV Bình Long

0.32

CLN

Xã Phước An, xã Tân Lợi, thị trấn Tân Khai, huyện Hớn Quản

256

 

 

256

Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019

Điều chỉnh tên theo Công văn 1481/PCBP-QLĐT ngày 26/5/2020 của Công ty Điện lực Bình Phước

4

Trạm 110kV Bù Gia Mập và nhánh rẽ đấu nối Trạm 110kV Bù Gia Mập

0.53

CLN

xã Phú Văn, huyện Bù Gia Mập

5,500

 

 

5,500

Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019

Điều chỉnh tên theo Công văn 1481/PCBP-QLĐT ngày 26/5/2020 của Công ty Điện lực Bình Phước

5

Trạm 110KV Đức Liễu và ĐD 110KV trạm 110KV Bù Đăng - 110KV Đức Liễu

1.32

CLN và các loại đất khác

xã Minh Hưng, xã Nghĩa Bình, xã Nghĩa Trung, huyện Bù Đăng

8,000

 

 

8,000

Nghị quyết 27/2019/NQ-HBND ngày 16/12/2019

Điều chỉnh tên theo Công văn 1481/PCBP-QLĐT ngày 26/5/2020 của Công ty Điện lực Bình Phước

6

Trạm 110KV từ trạm 220kV Chơn Thành (04 mạch)

0.8

ONT, CLN và các loại đất khác

xã Minh Thành, xã Nha Bích, huyện Chơn Thành

5,178

 

 

5,178

Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019

Điều chỉnh tên theo Công văn 1481/PCBP-QLĐT ngày 26/5/2020 của Công ty Điện lực Bình Phước

7

Trạm 110KV Becamex và đường dây đấu nối tỉnh Bình Phước

0.39

ONT, CLN và các loại đất khác

xã Minh Thành, thị trấn Chơn Thành, huyện Chơn Thành

140

 

 

140

Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019

Điều chỉnh tên theo Công văn 1481/PCBP-QLĐT ngày 26/5/2020 của Công ty Điện lực Bình Phước

Tổng

4,046.39

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú (*):

CLN: Đất trồng cây lâu năm

RSX: Đất trồng rừng sản xuất

ONT: Đất ở tại nông thôn

ODT: Đất ở tại đô thị

TSC: Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TON: Đất cơ sở tôn giáo

DGD: Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGT: Đất giao thông

NTS: Đất nuôi trồng thủy sản

SON Đất sông suối và MNCD

SKK Đất Khu công nghiệp

MNC Đất mặt nước chuyên dùng

DCH Đất chợ

DTT Đất thể dục, thể thao

RDD Đất rừng đặc dụng

DYT Đất y tế

HNK Đất trồng cây hằng năm khác

 

PHỤ LỤC II:

CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Tên dự án/Chủ đầu tư

Diện tích (ha)

Loại đất CMĐ

Sử dụng sang loại đất

Địa điểm

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

 

Huyện Bù Đốp

 

 

 

 

 

 

1

Đập Bù Tam

7.28

LUC

DTL

Xã Hưng Phước, huyện Bù Đốp

QĐ số 4427/QĐ-BNN-XD ngày 30/10/2017 bộ NNPTNT

 

Tổng

7.28