HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2014/NQ-HĐND | Đồng Tháp, ngày 05 tháng 12 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA VIII - KỲ HỌP LẦN THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai 2013 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 114/NQ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu 2011-2015 tỉnh Đồng Tháp
Sau khi xem xét Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 47/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2014 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp với những nội dung chủ yếu như sau:
Tổng diện tích đất trồng lúa nước chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp để thực hiện dự án 52,45 ha, với 30 dự án (Có biểu danh mục dự án chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao cho Ủy ban nhân dân Tỉnh, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa VIII, kỳ họp lần thứ 9 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2014 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Số TT | Hạng mục | Tổng diện tích (ha) | Sử dụng từ các loại đất | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp | ||||||||||
Đất lúa | Đất cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất nông nghiệp khác | Đất ở tại đô thị | Đất ở tại nông thôn | Đất trụ sở cơ quan | Đất thủy lợi | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | Đất giao thông | Đất phi nông nghiệp khác | |||||
I | Huyện Tân Hồng | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
|
II | Huyện Hồng Ngự | 0.04 | 0.04 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
|
1 | Nhà máy cán Tole | 0.04 | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thường Thới Tiền |
|
III | Huyện Tam Nông | 8.19 | 4.59 | 0.00 | 3.00 | 0.20 | 0.00 | 0.05 | 0.34 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.01 |
|
|
1 | Mở rộng cây xăng Tám Bạch | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Ninh |
|
2 | Lò giết mổ gia súc-gia cầm huyện Tam Nông | 0.45 | 0.44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.01 | Phú Ninh |
|
3 | Nhà máy sấy | 1.36 | 1.36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Cường |
|
4 | Nhà máy SX khô cá Tứ Quý | 0.23 | 0.23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Thọ |
|
5 | Khu dân cư thương mại Tiến Nghĩa | 4.80 | 1.60 |
| 3.00 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
| thị trấn Tràm Chim |
|
6 | Xưởng may Hưng Thịnh Phát | 1.30 | 0.91 |
|
|
|
| 0.05 | 0.34 |
|
|
|
| An Hòa | Chấp thuận chủ trương đầu tư tỉnh |
IV | Huyện Thanh Bình | 11.54 | 6.94 | 0.00 | 2.99 | 1.18 | 0.00 | 0.43 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
|
1 | Nhà máy cán Tole | 0.35 | 0.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Tân Phú | Thửa 3850 thuộc tờ bản đồ số 2 |
2 | Khu nhà ở công nhân Tân Phú | 7.33 | 4.13 |
| 2.99 |
|
| 0.21 |
|
|
|
|
| xã Tân Phú |
|
3 | Lò sấy trái cây | 0.36 | 0.36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Bình Thành |
|
4 | Mở rộng chợ Tân Long | 2.00 | 2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Tân Long |
|
5 | Đường dẫn cầu Tân Long- Chợ Mới (kêu gọi đầu tư) | 1.50 | 0.10 |
|
| 1.18 |
| 0.22 |
|
|
|
|
| xã Tân Long |
|
V | Huyện Cao Lãnh | 83.51 | 10.92 | 49.35 | 0.00 | 16.70 | 0.00 | 6.54 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
|
1 | Khu du lịch sinh thái Bình Thạnh | 80.00 | 7.5 | 49.3 |
| 16.7 |
| 6.5 |
|
|
|
|
| xã Bình Thạnh |
|
2 | Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển chợ Phương Trà | 2.51 | 2.42 | 0.05 |
|
|
| 0.04 |
|
|
|
|
| xã Phương Trà |
|
3 | Nhà máy xay xát | 1.00 | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Ba Sao |
|
VI | Huyện Tháp Mười | 1.50 | 0.80 | 0.70 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
|
1 | Nhà máy xay và sấy lúa Thuận Thành | 1.50 | 0.80 | 0.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Mỹ An |
|
VII | Thành phố Cao Lãnh | 14.85 | 3.83 | 10.11 | 0.74 | 0.00 | 0.17 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
|
1 | Khu dân cư Phường Mỹ Phú | 2.70 | 1.83 | 0.11 | 0.74 |
| 0.02 |
|
|
|
|
|
| Phường Mỹ Phú |
|
2 | Khu du lịch nghỉ dưỡng ven Sông Tiền | 12.15 | 2.00 | 10.00 |
|
| 0.15 |
|
|
|
|
|
| Phường 6 | TBĐ số 8 |
VIII | Thành phố Sa Đéc | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
|
IX | Thị xã Hồng Ngự | 1.73 | 1.73 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
|
1 | Lò sấy lúa | 0.52 | 0.52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Tân Hội | thửa 745, TBĐ 2 |
2 | Nhà ở xã hội Nguyễn Hùng | 1.21 | 1.21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường An Thạnh | thửa 295, TBĐ 11 |
X | Huyện Lấp Vò | 10.34 | 9.36 | 0.75 | 0.00 | 0.23 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
|
1 | Nhà máy xay xát lúa, sấy lúa, lau bóng gạo và kho chứa lương thực | 1.33 | 1.33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Mỹ An Hưng B | chấp thuận chủ trương của tỉnh |
2 | Chợ Thầy Lâm | 2.15 | 2.07 | 0.05 |
| 0.03 |
|
|
|
|
|
|
| xã Mỹ An Hưng B |
|
3 | Khu xử lý nước thải | 0.29 | 0.29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bình Thạnh Trung |
|
4 | Khu dân cư Sao Mai | 5.48 | 4.78 | 0.50 |
| 0.20 |
|
|
|
|
|
|
| Bình Thạnh Trung |
|
5 | Kho chứa phân bón, thuốc BVTV | 0.31 | 0.11 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bình Thạnh Trung | TBĐ 89: thửa 608. 560 |
6. | Nhà máy xay xát lúa, lau bóng gạo, ép viên cũi trấu | 0.73 | 0.78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bình Thạnh Trung | TBĐ 89, thửa 553. 365 |
XI | Huyện Lai Vung | 28.13 | 14.24 | 6.43 | 0.00 | 0.00 | 0.15 | 7.31 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
|
1 | Xí nghiệp may, thêu | 13.50 | 8.64 | 4.71 |
|
| 0.15 |
|
|
|
|
|
| TTLV |
|
2 | Nhà máy xay xát, lau bóng gạo | 0.25 | 0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Dương |
|
3 | Nhà máy sản xuất gốm | 13.90 | 5.00 | 1.65 |
|
|
| 7.25 |
|
|
|
|
| Hòa Thành |
|
4 | Nhà máy sản xuất phân bón NPK | 0.48 | 0.35 | 0.07 |
|
|
| 0.06 |
|
|
|
|
| Tân Thành | TBĐ: 27, thửa 47, 72 |
XII | Huyện Châu Thành | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
|
|
| Tổng cộng | 159.83 | 52.45 | 67.34 | 6.73 | 18.31 | 0.32 | 14.33 | 0.34 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.01 |
|
|
- 1Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về trình tự phối hợp thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về thực hiện trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Nghị quyết 139/NQ-HĐND năm 2014 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Nghị quyết 172/2014/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp để thực hiện 15 dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Long An
- 5Nghị quyết 135/2014/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 6Nghị quyết 90/2014/NQ-HĐND15 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án, công trình, điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2015
- 7Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 8Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Nghị quyết 06/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị quyết 114/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Đồng Tháp do Chính phủ ban hành
- 3Luật đất đai 2013
- 4Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 5Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về trình tự phối hợp thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về thực hiện trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 7Nghị quyết 139/NQ-HĐND năm 2014 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 8Nghị quyết 172/2014/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp để thực hiện 15 dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Long An
- 9Nghị quyết 135/2014/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 10Nghị quyết 90/2014/NQ-HĐND15 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án, công trình, điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2015
- 11Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Nghị quyết 27/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 27/2014/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 05/12/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Đoàn Quốc Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/12/2014
- Ngày hết hiệu lực: 20/12/2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực