Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2015/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 20 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH (NĂM 2014)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND, ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VIII, kỳ họp thứ 13 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (năm 2014);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 249/TTr-STNMT, ngày 16 tháng 01 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (năm 2014), cụ thể như sau:
1. Đất trồng lúa: 220,14 ha, với 94 dự án, công trình.
2. Đất rừng đặc dụng: 5,96 ha, với 02 dự án, công trình.
(Có Phụ lục kèm theo)
3. Trong quá trình thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất thì diện tích được lấy theo diện tích đo đạc thực tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh có liên quan, Ủy ban Nhân dân các huyện, thành phố hướng dẫn, kiểm tra và tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh có liên quan, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐƯỢC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Tây Ninh)
STT | Tên dự án, công trình | Loại đất | Vị trí | Trong đó diện tích sử dụng (ha) | |
Đất trồng lúa | Đất rừng đặc dụng | ||||
I | Công trình liên huyện (Bến Cầu, Gò Dầu) |
|
| 2.50 | 0.00 |
1 | Đường và cầu Bến Đình | DGT | Xã Cẩm Giang (Gò Dầu) và các xã Tiên Thuận, thị trấn Bến Cầu (Bến Cầu) | 2.50 |
|
II | Huyện Bến Cầu |
|
| 17.80 | 0.00 |
1 | Kênh tiêu Bàu Ve | DTL | Xã Long Khánh | 9.00 |
|
2 | Nhà máy xử lý nước thải Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài | DTL | Xã An Thạnh | 0.28 |
|
3 | Sân bóng đá xã An Thạnh | DTT | Xã An Thạnh | 1.50 |
|
4 | Sân bóng đá xã Lợi Thuận | DTT | Xã Lợi Thuận | 1.70 |
|
5 | Trạm Y tế xã Tiên Thuận | DYT | Xã Tiên Thuận | 0.90 |
|
6 | Nhà máy sản xuất dầu đốt từ nhựa và cao su phế thải (Công ty Cổ phần Công nghệ và Đầu tư Đông Nam) | SKC | Xã Long Phước | 2.50 |
|
7 | Nhà máy gạo xuất khẩu Tây Ninh | SKC | Xã An Thạnh | 0.50 |
|
8 | Công ty TNHH Hưng Hiệp Phát | SKC | Xã Long Chữ | 1.20 |
|
9 | Nhà máy sản xuất nhựa (Cty TNHH Văn phòng phẩm Hữu Kiến) | SKC | Xã An Thạnh | 0.22 |
|
III | Huyện Châu Thành |
|
| 45.11 | 0.00 |
1 | Bến xe huyện Châu Thành | DGT | Thị trấn Châu Thành | 1.14 |
|
2 | Đường và cầu Cái Bắc (Cầu Phước Trung) | DGT | Xã Phước Vinh | 9.30 |
|
3 | Trạm bơm Hòa Thạnh II | DTL | Xã Hòa Thạnh | 3.68 |
|
4 | Trạm bơm Hòa Thạnh II (Gò Cây Me Tây) | DTL | Xã Hòa Thạnh | 0.05 |
|
5 | Trạm bơm Tân Long | DTL | Xã Biên Giới | 4.30 |
|
6 | Trung tâm Y tế huyện Châu Thành | DYT | TT. Châu Thành | 0.62 |
|
7 | Cây xăng Phan Đức Phú | SKC | Thanh Điền | 0.11 |
|
8 | Cây xăng Nguyễn Hồng Ninh | SKC | Đồng Khởi | 0.11 |
|
9 | Trung tâm Thương mại huyện Châu Thành | SKC | Thị trấn | 4.59 |
|
10 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Hoàng Thị Ánh | SKC | Đồng Khởi | 0.50 |
|
11 | Khai thác than bùn (Công ty TNHH SX - XD - TM Phước Thắng) | SKS | Xã An Bình | 2.00 |
|
12 | Khai thác than bùn (Công ty Đất Phúc) | SKS | Xã Long Vĩnh | 4.00 |
|
13 | Khai thác than bùn (Công ty Đại Thành) | SKS | Hòa Hội | 4.60 |
|
14 | Khai thác than bùn (Công ty Chánh Đại) | SKS | Hòa Hội | 6.00 |
|
15 | Khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường (Công ty TNHH MTV Danh Tiến) | SKX | Xã An Cơ | 4.11 |
|
IV | Huyện Dương Minh Châu |
|
| 13.58 | 0.00 |
1 | Chợ đầu mối Bàu Năng | DCH | Xã Bàu Năng | 3.50 |
|
2 | Trường THCS Truông Mít | DGD | xã Truông Mít | 1.00 |
|
3 | Trường Mầm non Quốc tế Kim Đồng | DGD | Xã Lộc Ninh | 0.18 |
|
4 | Đường giao thông nông thôn | DGT | Xã Suối Đá | 0.20 |
|
5 | Bến xe khách huyện Dương Minh Châu | DGT | Xã Suối Đá | 1.58 |
|
6 | Tuyến đường 781 - Khu thể dục thể thao (Đường vào Bến xe khách huyện Dương Minh Châu) | DGT | Thị trấn Dương Minh Châu | 0.42 |
|
7 | Đường 782 (ngã ba Cây Me - Bàu Đồn) | DGT | Xã Bến Củi | 2.00 |
|
8 | Công trình tiêu thoát nước xã Suối Đá (SĐ3) | DTL | Xã Suối Đá | 1.36 |
|
9 | Đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi gà | NKH | Xã Truông Mít | 2.99 |
|
10 | DNTN Hoàn Ngọc 7 Nga Tây Ninh | SKC | Xã Chà Là | 0.35 |
|
V | Huyện Gò Dầu |
|
| 64.13 | 0.00 |
1 | Mở rộng công an huyện Gò Dầu (thị trấn Gò Dầu) | CAN | Thị trấn Gò Dầu | 1.00 |
|
2 | Mở rộng Trường Tiểu học ấp 4 | DGD | Xã Bàu Đồn | 0.10 |
|
3 | Mở rộng trường Trung học Cơ sở Bàu Đồn | DGD | Xã Bàu Đồn | 0.30 |
|
4 | Dự án bến thủy nội địa | DGT | Xã Thạnh Đức | 6.10 |
|
5 | Bờ kè chống sạt lở và ngập lũ khu dân cư Thị Trấn Gò Dầu | DTL | Thị trấn Gò Dầu | 1.80 |
|
6 | Mở rộng đê bao tiểu vùng ấp Xóm Mía | DTL | Xã Phước Trạch | 8.80 |
|
7 | Trại dưỡng lão và Trung tâm chăm sóc trẻ mồ côi | DXH | Xã Cẩm Giang | 1.97 |
|
8 | Nghĩa địa tập trung xã Thanh Phước | NTD | Xã Thanh Phước | 3.00 |
|
9 | Khu tái định cư thị trấn Gò Dầu | ODT | Thị trấn Gò Dầu | 8.00 |
|
10 | Nhà máy sản xuất kinh doanh (Công ty TNHH Bách hóa Nhật Bản Thành) | SKC | Xã Bàu Đồn | 4.80 |
|
11 | Cây xăng Nguyễn Thị Kim Nhung | SKC | Xã Cẩm Giang | 0.15 |
|
12 | Cơ sở sản xuất bao bì giấy nhựa | SKC | Xã Phước Đông | 1.00 |
|
13 | Nhà xưởng sản xuất kinh doanh (Công ty TNHH Sản xuất Tinh Tiều) | SKC | Xã Bàu Đồn | 1.55 |
|
14 | Nhà xưởng sản xuất nhựa (Công ty TNHH Văn phòng phẩm Hữu Kiến) | SKC | Xã Bàu Đồn | 2.00 |
|
15 | Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư T&T | SKC | Xã Hiệp Thạnh | 1.69 |
|
16 | Công ty TNHH MTV cao su Vạn Thái | SKC | Xã Bàu Đồn | 5.00 |
|
17 | Công ty TNHH Xin Chang Hua | SKC | Xã Bàu Đồn | 4.63 |
|
18 | Công ty TNHH Cát Vàng Đất Việt | SKX | Xã Phước Đông | 3.10 |
|
19 | Công ty Cổ phần VRG | SKX | Xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu | 9.13 |
|
20 | Xây dựng văn phòng ấp Rộc B, xã Thạnh Đức | TSC | Xã Thạnh Đức | 0.01 |
|
VI | Huyện Hòa Thành |
|
| 24.50 | 0.00 |
1 | Khu di tích lịch sử Huyện ủy Tòa Thánh | DDT | Xã Trường Đông | 4.30 |
|
2 | Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Hòa Thành | DGD | Xã Long Thành Trung | 3.00 |
|
3 | Đường 20m Trường Đông | DGT | Xã Trường Đông | 2.00 |
|
4 | Đường Hóc Trâm - Trường Tây | DGT | Xã Trường Tây | 1.00 |
|
5 | Cải tạo kênh mương thủy lợi huyện Hòa Thành | DTL | Xã Trường Hòa và Trường Đông | 3.00 |
|
6 | Đầu tư xây dựng và quản lý nghĩa trang Sơn Trang Tiên Cảnh | NTD | Xã Trường Hòa | 4.48 |
|
7 | Đất nuôi trồng thủy sản xã Long Thành Bắc, huyện Hòa Thành | NTS | Xã Long Thành Bắc | 2.02 |
|
8 | Hệ thống xử lý nước thải Nhà máy cao su Hiệp Trường (Công ty TNHH MTV Cao su 1-5 Tây Ninh) | SKC | Xã Hiệp Tân | 2.64 |
|
9 | Nhà máy sản xuất, chế biến gỗ, thiết bị trang trí nội thất, nguyên vật liệu trang trí ngoại cảnh, sản xuất vật liệu trang trí nội thất, ngoại thất cao cấp xuất khẩu và sản xuất linh kiện điện tử (đầu tư vào Cụm Công nghiệp Bến Kéo) | SKC | Xã Long Thành Nam | 2.06 |
|
VII | Huyện Tân Biên |
|
| 2.34 | 5.96 |
1 | Đường và cầu Tân Nam | DGT | Xã Tân Bình |
| 2.96 |
2 | Đất ở nông thôn | ONT | Các xã Trà Vong, Hòa Hiệp, Mỏ Công, Tân Bình | 0.81 |
|
3 | DNTN Uyên Trâm | SKX | Xã Tân Lập | 0.70 |
|
4 | Trung tâm Thương mại và Bãi đậu xe chờ xuất nhập hàng cửa khẩu phụ Tân Nam | TMD | Xã Tân Bình |
| 3.00 |
5 | Nhà văn hóa xã, văn phòng ấp Tân Thanh, xã Tân Bình | TSC | Xã Tân Bình | 0.83 |
|
VII | Huyện Trảng Bàng |
|
| 26.61 | 0.00 |
1 | Trường Tiểu học Hòa Bình | DGD | Xã Phước Chỉ | 0.17 |
|
2 | Trường Tiểu học Lâm Lễ Nghĩa | DGD | Xã Hưng Thuận | 0.27 |
|
3 | Mở rộng Trường THPT Nguyễn Trãi | DGD | Thị trấn Trảng Bàng | 0.82 |
|
4 | Trường Tiểu học Trung Lập | DGD | Xã Phước Chỉ | 0.28 |
|
5 | Trường Mẫu giáo Phước Lưu | DGD | Xã Phước Lưu | 0.10 |
|
6 | Đường đến trung tâm xã Bình Thạnh | DGT | Phước Chỉ, Bình Thạnh | 1.34 |
|
7 | Đường đi Bàu Tràm | DGT | An Tịnh | 0.68 |
|
8 | Mở rộng Kênh N26-8 | DTL | Xã An Tịnh | 0.88 |
|
9 | Mở rộng Kênh N26-12 | DTL | Xã An Tịnh | 1.28 |
|
10 | Mở rộng Kênh N26-10 | DTL | Xã An Tịnh | 0.15 |
|
11 | Mở rộng Kênh N26-9 | DTL | Xã An Tịnh | 0.95 |
|
12 | Đê bao chống lũ ven sông Vàm Cỏ (Tiểu vùng 2) | DTL | Xã Phước Chỉ | 1.29 |
|
13 | Khu vui chơi thanh thiếu niên (khu liên hợp văn hóa, thể thao Bình Đức, Trảng Bàng) | DVH | Thị trấn Trảng Bàng | 3.20 |
|
14 | Nhà văn hóa thiếu nhi | DVH | Xã Gia Lộc | 2.70 |
|
15 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa xã Gia Bình | NTD | Xã Gia Bình | 3.00 |
|
16 | DNTN cát đá sỏi Minh Hưng | SKX | Xã Đôn Thuận | 9.50 |
|
IX | Thành phố Tây Ninh |
|
| 23.57 | 0.00 |
1 | Trường Cao đẳng Y tế | DGD | Phường 3 | 6.10 |
|
2 | Đường quy hoạch 10 m | DGT | Phường Hiệp Ninh | 0.80 |
|
3 | Đường quy hoạch 20 m | DGT | Phường Hiệp Ninh | 1.40 |
|
4 | Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh | DTL | Phường 3 | 5.23 |
|
5 | Vườn hoa ven rạch | DVH | Phường Hiệp Ninh | 3.00 |
|
6 | Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Tây Ninh | DXH | Phường Hiệp Ninh | 1.05 |
|
7 | Bệnh viện tâm thần | DYT | Phường Hiệp Ninh | 3.00 |
|
8 | Trung tâm Kiểm dịch Y tế Quốc tế | DYT | Phường Hiệp Ninh | 0.50 |
|
9 | Trung tâm phòng chống HIV/AIDS | DYT | Phường Hiệp Ninh | 0.50 |
|
10 | Cơ sở tôn giáo Tịnh xá Ngọc Thạnh | TON | Phường 1 | 0.79 |
|
11 | Trụ sở Ban Quản lý Khu rừng Văn hóa Lịch sử Núi Bà | TSC | Phường Ninh Thạnh | 1.20 |
|
| Tổng cộng | 96 |
| 220.14 | 5.96 |
- 1Nghị quyết 27/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Nghị quyết 111/NQ-HĐND năm 2014 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện công trình dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Nghị quyết 34/2014/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 4Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 880/QĐ-UBND, 143/QĐ-UBND về việc chuyển mục đích sử dụng đất của UBND tỉnh Khánh Hòa
- 5Nghị quyết 125/2014/NQ-HĐND về Dự án thu hồi đất và các Dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2015
- 7Nghị quyết 06/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị quyết 27/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 5Nghị quyết 30/2014/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2014
- 6Nghị quyết 111/NQ-HĐND năm 2014 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện công trình dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 7Nghị quyết 34/2014/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 8Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 880/QĐ-UBND, 143/QĐ-UBND về việc chuyển mục đích sử dụng đất của UBND tỉnh Khánh Hòa
- 9Nghị quyết 125/2014/NQ-HĐND về Dự án thu hồi đất và các Dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2015
- 11Nghị quyết 06/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- Số hiệu: 04/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/01/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Người ký: Nguyễn Thị Thu Thủy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra