- 1Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Nghị quyết 212/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh dự án nhà nước thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Nghị quyết 252/NQ-HĐND năm 2020 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Nghị quyết 250/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất; điều chỉnh, bổ sung diện tích thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5Nghị quyết 273/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh dự án nhà nước thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục các công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 7Nghị quyết 103/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung cho phép chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đầu tư năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 8Nghị quyết 209/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 9Nghị quyết 174/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 263/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 07 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
HỦY BỎ DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT, CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 206/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023, Báo cáo số 596/BC-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 652/BC-KTNS ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hủy bỏ danh mục các công trình, dự án nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đã được HĐND tỉnh thông qua, như sau:
1. Hủy bỏ 28 dự án đã được HĐND tỉnh thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất tại các Nghị quyết.
2. Hủy bỏ 15 dự án đã được HĐND tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng tại các Nghị quyết.
(Có 02 Biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu số 01
DANH MỤC
DỰ ÁN HỦY BỎ VIỆC THU HỒI ĐẤT TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 263/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La)
TT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | dự án thu hồi đất | Diện tích thu hồi (m2) | Phân theo các loại đất | Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD) | ||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng ĐD | ||||||||||
Đất ruộng lúa 02 vụ | Đất ruộng lúa 01 vụ | Lúa nương | Đất có rừng | Đất chưa có rừng | Đất có rừng | Đất chưa có rừng | ||||||
1 | Huyện Sốp Cộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cầu qua suối bản Cáp Ven - Huổi Lầu, xã Mường Và | Xã Mường Và | 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 | 6.000 | 6000 | |||||||
2 | Đường giao thông bản cống - ĐCĐC Huổi Men, xã Mường Lạn | Xã Mường Lạn | 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 | 3.000 | 3000 | |||||||
3 | Đường giao thông liên bản từ bản Huổi Pót đến bản Co Đứa, xã Mường Và | Xã Mường Và | 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 | 20.000 | 20000 | |||||||
4 | Đường giao thông từ Bản Pặt Pháy vào khu quy hoạch Thao trường huyện | Xã Dồm Cang | 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 | 20.000 | 20000 | |||||||
5 | Kè chống sạt lở, ngập lụt 02 bên bờ suối bản Nà Vạc, xã Mường Lạn | Xã Mường Lạn | 51/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 | 5.000 | 5000 | |||||||
6 | Nước sinh hoạt bàn Huổi Sang, xã Sam Kha | Xã Sam Kha | 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 | 5.000 | 5000 | |||||||
7 | Nước sinh hoạt bản Liền Ban, xã Púng Bánh | Xã Púng Bánh | 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 | 15.000 | 15000 | |||||||
8 | Nước sinh hoạt bản Tả Cọ, xã Sốp Cộp | Xã Sốp Cộp | 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 | 1.000 | 1000 | |||||||
9 | Thủy lợi Nó Sài, xã Sốp Cộp | Xã Sốp Cộp | 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 | 2.500 | 1000 | 1500 | ||||||
10 | Cầu qua suối bản Cang, xã Nậm Lạnh | Xã Nậm Lạnh | 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 | 6.000 | 6000 | |||||||
11 | Cầu qua suối bản Lạnh, xã Nậm Lạnh | Xã Nậm Lạnh | 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 | 6.000 | 6000 | |||||||
12 | Cầu qua suối bản Phải xã Púng Bánh | Xã Púng Bánh | 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 | 6.000 | 6000 | |||||||
13 | Cầu qua suối sang trường tiểu học, xã Sam Kha | Xã Sam Kha | 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 | 6.000 | 6000 | |||||||
14 | Đường giao thông bản Khá - Nong Phụ, xã Mường Lạn | Xã Mường Lạn | 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 | 10.000 | 5000 | 5000 | ||||||
15 | Đường giao thông từ bản Nà Vạc - Pá Kạch, xã Mường Lạn | xa Mường Lạn | 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 | 30.000 | 30000 | |||||||
16 | Đường từ bản Mạt đi Huổi Cải Xoong | Xã Mường Lèo | 212/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 | 14.706 | 1850 | 2510 | 10346 | |||||
17 | Nhà văn hóa bản Huổi Cốp, xã Púng Bánh | Xã Púng Bánh | 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 | 400 | 400 | |||||||
18 | Nhà văn hóa bản Khá Nghịu, xã Púng Bánh | Xã Púng Bánh | 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 | 1.072 | 1072 | |||||||
19 | Nhà văn hóa bản Lầu, xã Púng Bánh | Xã Púng Bánh | 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 | 2.107 | 2107 | |||||||
20 | Nhà văn hóa bản Pá Cạch xã Mường Lạn | Xã Mường Lạn | 159/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 | 1.000 | 1000 | |||||||
21 | Nhà văn hóa bản Phá Thóng, xã Púng Bánh | Xã Púng Bánh | 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 | 810 | 810 | |||||||
22 | Nhà văn hóa bản Púng, xã Púng Bánh | Xã Púng Bánh | 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 | 1.436 | 1436 | |||||||
23 | Trường PTDT bán trú TH Mường Lạn, xã Mường Lạn (mở rộng) | Xã Mường Lạn | 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 | 200 | ||||||||
II | Huyện Phù Yên | |||||||||||
24 | Xây dựng khu đô thị mới xã Huy Hạ | Xã Huy Hạ | số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 | 30.000 | 30.000,00 | |||||||
25 | Thủy điện Quang Huy | Xã Quang Huy | số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 | 6.000 | 6.000,00 | |||||||
26 | Sân thể thao bản Vặm | Xã Tường Phong | số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 | 18.000 | 18000 | |||||||
27 | Nhà trực cụm điện xã Mường Do | Xã Mường Do | số 51/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 | 123 | 123 | |||||||
III | Huyện Mộc Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Khu dân cư dịch vụ du lịch đồi chè | Thị trấn Nông Trường Mộc Châu, xã Phiêng Luông | số 209/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 | 2.393.700 | 38000 | 225000 | 2.130.700 |
Biểu số 02
DANH MỤC
DỰ ÁN HỦY BỎ VIỆC CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 263/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La)
TT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Nghị quyết thông qua cho phép chuyển mục đích sử dụng đất | Diện tích chuyển mục đích (m2) | Diện tích, loại đất cho phép chuyển MĐSD đất | ||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | ||||||||
Đất ruộng lúa 02 vụ | Đất ruộng lúa 01 vụ | Lúa nương | Đất có rừng | Đất chưa có rừng | |||||
I | Huyện Sốp Cộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủy lợi Nó Sài, xã Sốp Cộp | Xã Sốp Cộp | 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 | 2.500 | 1000 | 1500 | |||
2 | Đường giao thông bản Khá - Nong Phụ, xã Mường Lạn | Xã Mường Lạn | 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 | 5.000 | 5000 | ||||
3 | Đường từ bản Mạt đi Huổi Cải Xoong | Xã Mường Lèo | 212/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 | 4.360 | 1850 | 2510 | |||
4 | Nhà văn hóa bản Huổi Cốp, xã Púng Bánh | Xã Púng Bánh | 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 | 400 | 400 | ||||
5 | Nhà văn hóa bản Khá Nghịu, xã Púng Bánh | Xã Púng Bánh | 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 | 1.072 | 1072 | ||||
6 | Nhà văn hóa bản Lầu, xã Púng Bánh | Xã Púng Bánh | 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 | 2.107 | 2107 | ||||
7 | Nhà văn hóa bản Pá Cạch xã Mường Lạn | Xã Mường Lạn | 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 | 1.000 | 1000 | ||||
8 | Nhà văn hóa bản Phá Thóng, xã Púng Bánh | Xã Púng Bánh | 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 | 810 | 810 | ||||
9 | Nhà văn hóa bản Púng, xã Púng Bánh | Xã Púng Bánh | 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 | 1.436 | 1436 | ||||
10 | Đường giao thông Bản Khá - Huổi Ỏ | Xã Púng Bánh | 174/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 | 183,9 | 183,9 | ||||
II | Huyện Phù Yên |
|
| 39.281 | 38.000 | - | - | - | 1.281 |
11 | Xây dựng khu đô thị mới xã Huy Hạ | Xã Huy Hạ | số 159/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 | 30.000 | 30.000,00 | ||||
12 | Thủy điện Quang Huy | Xã Quang Huy | số 159/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 | 6.000 | 6.000,00 | ||||
13 | Cây xăng xã Mường Bang | Xã Mường Bang | số 159/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 | 1.600 | 1.600,00 | ||||
14 | Cửa hàng xăng dầu Tường Phù | Xã Tường Phù | số 273/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 | 1.281 | 1281,00 | ||||
15 | XD trụ sở làm việc công an xã Mường Lang | Xã Mường Lang | số 103/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 | 400 | 400 |
- 1Nghị quyết 173/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Nghị quyết 191/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Nghị quyết 09/2023/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ (bổ sung) năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2023 chấp thuận danh mục công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2024
- 5Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2022 thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 6Nghị quyết 87/NQ-HĐND năm 2023 hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được hội đồng nhân dân tỉnh nghị quyết thông qua quá 3 năm chưa có quyết định thu hồi đất, chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất do tỉnh Yên Bái ban hành
- 1Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Nghị quyết 212/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh dự án nhà nước thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Nghị quyết 252/NQ-HĐND năm 2020 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Nghị quyết 250/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất; điều chỉnh, bổ sung diện tích thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5Nghị quyết 273/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh dự án nhà nước thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục các công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 7Nghị quyết 103/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung cho phép chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đầu tư năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 8Nghị quyết 209/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 9Nghị quyết 174/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Nghị quyết 173/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 8Nghị quyết 191/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 9Nghị quyết 09/2023/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ (bổ sung) năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2023 chấp thuận danh mục công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2024
- 11Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2022 thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 12Nghị quyết 87/NQ-HĐND năm 2023 hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được hội đồng nhân dân tỉnh nghị quyết thông qua quá 3 năm chưa có quyết định thu hồi đất, chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất do tỉnh Yên Bái ban hành
Nghị quyết 263/NQ-HĐND năm 2023 hủy bỏ danh mục các công trình, dự án nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua
- Số hiệu: 263/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Nguyễn Thái Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực