Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 250/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 09 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT; ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 235/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 1286/BC-KTNS ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục các dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh, như sau:

1. Các dự án thuộc điểm a, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai (các dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, công trình di tích lịch sử - văn hóa, công viên, công trình sự nghiệp công cấp địa phương...): 17 dự án, diện tích đất thu hồi 157.498 m2.

2. Các dự án thuộc điểm b, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai (các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương: giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực..): 77 dự án, diện tích đất thu hồi 2.815.182 m2.

3. Các dự án thuộc điểm c, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai (các dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa...): 35 dự án, diện tích đất thu hồi 610.268 m2.

4. Các dự án thuộc điểm d, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai (các dự án xây dựng khu đô thị, khu dân cư nông thôn; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn;...): 8 dự án, diện tích đất thu hồi 179.047 m2.

(Biểu số 01, số 02 kèm theo)

Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất thu hồi đối với 04 dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 (03 dự án), Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 (01 dự án) để thực hiện đầu tư năm 2021 (Biểu số 03 kèm theo).

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ mười lăm thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- VP Chủ tịch nước, VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện ủy, Thành ủy, HĐND; UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Công báo tỉnh; Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 

Biểu 01

TỔNG HỢP DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La)

TT

Đơn vị hành chính

Số công trình

Tổng diện tích thu hồi

Phân theo các điểm thuộc khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai

Điểm a

Điểm b

Điểm c

Điểm d

Điểm a

Diện tích (m2)

Điểm b

Diện tích (m2)

Điểm c

Diện tích (m2)

Điểm d

Diện tích (m2)

 

Toàn tỉnh

137

3.761.994

17

157.498

77

2.815.182

35

610.268

8

179.047

1

Thành phố Sơn La

1

9.700

-

-

1

9.700

-

-

-

-

2

Huyện Quỳnh Nhai

5

368.000

-

-

1

140.000

3

226.000

1

2.000

3

Huyện Thuận Châu

26

250.737

8

10.146

8

233.406

10

7.185

-

-

4

Huyện Mường La

7

968.253

2

27.000

5

941.253

-

-

-

-

5

Huyện Sông Mã

6

26.599

1

20.000

2

4.049

3

2.550

-

-

6

Huyện Mai Sơn

8

569.477

2

96.000

6

473.477

-

-

-

-

7

Huyện Yên Châu

9

506.106

1

1.800

6

425.124

2

79.182

-

-

8

Huyện Bắc Yên

6

16.814

-

-

1

1.067

-

-

5

15.747

9

Huyện Phù Yên

17

421.015

1

400

12

129.315

2

130.000

2

161.300

10

Huyện Sốp Cộp

52

625.293

2

2.152

35

457.790

15

165.351

-

-

 

Biểu 02

DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La)

STT

Danh mục dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2)

Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai

Nguồn vn thực hiện

Năm kế hoạch thực hiện

Văn bản đề nghị của huyện

Tổng DT thu hồi (m2)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dng

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD)

Văn bản ghi vốn, QĐ chủ trương đầu tư

Ngun vn

Số tiền (Triệu đồng)

Đất ruộng lúa 2 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

Đất trồng lúa nương

Đất có rừng

Đất chưa có rừng

Đất có rừng

Đất chưa có rừng

1

2

4

4= 5+…11

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

Tổng

 

3.761.994

265.246

68.073

20.272

-

357.601

-

-

3.050.802

 

 

 

 

 

 

 

THÀNH PHỐ SƠN LA

 

9.700

-

-

-

-

-

-

-

9.700

 

 

 

 

 

 

1

Di chuyển đường dây 110kV, 35kV mạch kép đoạn Bệnh viện Đa khoa Sơn La - TBA 110kV Chiềng Sinh

Phường Chiềng Sinh

9.700

 

 

 

 

 

 

 

9.700

Điểm b

3552/UBND- TH ngày 11/11/2020

NS tnh

48.536

2021

579/TTr- UBND ngày 30/11/2020

 

HUYỆN QUNH NHAI

 

368.000

25.000

0

0

0

90.000

0

0

253.000

 

 

 

 

 

 

1

Đường GTNT liên xã từ bản Nà Mùn, xã Chiềng Khay - bản Phát - bản Ít Pháy xã Cà Nàng

xã Chiềng Khay, xã Cà Nàng

140.000

5.000

 

 

 

90.000

 

 

45.000

Điểm b

NQ 197/NQ- HĐND ngày 30/6/2020

NSTW

82.000

2021

392/TTr- UBND ngày 06/11/2020

2

Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Phát, xã Cà Nàng

xã Cà Nàng

30.000

20.000

 

 

 

 

 

 

10.000

Điểm c

NQ 197/NQ- HĐND ngày 30/6/2020

Ngân sách tnh

23.030

2021

392/TTr- UBND ngày 06/11/2020

3

Chỉnh trang khu dân cư Huổi Cuổi, xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai

Xã Chiềng Bng

2.000

 

 

 

 

 

 

 

2.000

Điểm d

QĐ 1198/QĐ- UBND ngày 17/5/2016

Vốn CQSDĐ+ dân góp

3.218

2021

392/TTr- UBND ngày 06/11/2020

4

San nền và các hạng mục phụ trợ khu Chợ Huổi Cuổi, xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai

xã Ching Bng

16.000

 

 

 

 

 

 

 

16.000

Điểm c

QĐ 2067a/QĐ UBND ngày 13/10/2017

Vốn CQSDĐ + dân góp

5.090

2021

392/TTr- UBND ngày 06/11/2020

5

Dự án khu văn hóa tâm linh huyện Quỳnh Nhai

xã Mường Giàng

180.000

 

 

 

 

 

 

 

180.000

Điểm c

QĐ 796/QĐ- UBND ngày 6/6/2018

Nguồn xã hội hóa

856

2021

392/TTr- UBND ngày 06/11/2020

 

HUYỆN THUẬN CHÂU

 

250.737

25.500

3.027

0

0

0

0

0

222.210

 

 

 

 

 

 

1

Hồ Lăng Luông, xã Phổng Lăng

xã Phổng Lăng

200.000

23.000

 

 

 

 

 

 

177.000

Điểm b

CV số 2117/UBND- TH ngày 07/7/2020

NST

70.842

2021

S 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020

2

Trụ sở làm việc Đảng ủy HĐND - UBND xã Co Mạ

xã Co Mạ

300

 

 

 

 

 

 

 

300

Điểm a

TT số 302/TTr- UBND ngày 01/4/2020

CT MTQG

9.500

2021

S 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020

3

Trụ sở làm việc Đảng ủy HĐND - UBND xã Mường É

xã Mường É

1.000

 

 

 

 

 

 

 

1.000

Đim a

TT số 300/TTr- UBND ngày 01/4/2020

CT MTQG

14.000

2021

Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020

4

Nâng cấp, sửa chữa đường phố 23/8, thị trấn Thuận Châu

Thị trấn Thuận Châu

100

 

 

 

 

 

 

 

100

Điểm b

TT số 588/TTr- UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện

XDCB TT

4.600

2021

Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020

5

Cầu qua suối đường Lê Hữu Trác

Thị trấn Thuận Châu

660

 

 

 

 

 

 

 

660

Điểm b

Số 39/NQ- HĐND ngày 10/11/2020 của huyện

XDCB TT

7.000

2021

Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020

6

Nhà văn hóa bản Pùa, xã Bản Lầm

xã Bản Lm

600

 

 

 

 

 

 

 

600

Điểm c

Số 39/NQ- HĐND ngày 10/11/2020 của huyện

CT MTQG

1.600

2021

Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020

7

Nhà văn hóa bản Sẳng Sang, xã Muổi Nọi

Xã Mui Nọi

450

 

 

 

 

 

 

 

450

Đim c

Số 39/NQ- HĐND ngày 10/11/2020 của huyện

CT MTQG

1.200

2021

Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020

8

Đường vào bản Lọng Cu xã Bó Mười

Xã BMười

500

 

 

 

 

 

 

 

500

Điểm b

Số 39/NQ- HĐND ngày 10/11/2020 của huyện

CT MTQG

10.989

2021

Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020

9

Nhà văn hóa xã Mường Khiêng

xã Mường Khiêng

200

 

 

 

 

 

 

 

200

Điểm c

Số 39/NQ- HĐND ngày 10/11/2020 của huyện

CT MTQG

2.000

2021

S 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020

10

Chợ trung tâm xã Mường Khiêng

Xã Mường Khiêng

200

 

 

 

 

 

 

 

200

Điểm c

Số 39/NQ- HĐND ngày 10/11/2020 của huyện

CT MTQG

2.000

2021

S 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020

11

Nhà lớp học trường MN Ánh Dương Nong Lay

Xã Nong Lay

500

 

 

 

 

 

 

 

500

Điểm a

Số 39/NQ- HĐND ngày 10/11/2020 của huyện

CT MTQG

4.393

2021

S 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020

12

Nhà văn hóa bản Cửa Hàng, xã Nong Lay

xã Nong Lay

500

 

 

 

 

 

 

 

500

Điểm c

Số 39/NQ- HĐND ngày 10/11/2020 của huyện

CT MTQG

1.095

2021

Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020

13

Nhà lớp học trường TH-THCS Chiềng La

Xã Chiềng Ngàm

200

 

 

 

 

 

 

 

200

Điểm a

Số 39/NQ- HĐND ngày 10/11/2020 của huyện

CT MTQG

4.460

2021

Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020

14

NLH trường MN Kim Đồng Chiềng Bôm

xã Ching Bôm

446

 

 

 

 

 

 

 

446

Điểm a

Số 39/NQ- HĐND ngày 10/11/2020 của huyện

CT MTQG

3.000

2021

Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020

15

Nhà văn hóa xã Phổng Lập

xã Phổng Lập

1.000

 

 

 

 

 

 

 

1.000

Điểm c

Số 39/NQ- HĐND ngày 10/11/2020 của huyện

CT MTQG

3.000

2021

Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020

16

Chợ trung tâm xã Phổng Lập

xã Phổng Lập

2.000

 

1.000

 

 

 

 

 

1.000

Điểm c

Số 39/NQ- HĐND ngày 10/11/2020 của huyện

CT MTQG

3.000

2021

Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020

17

Sửa chữa nước sinh hoạt bản Pha Lao, xã Phổng Lái

xã Phổng Lái

2.500

 

 

 

 

 

 

 

2.500

Điểm b

Số 39/NQ- HĐND ngày 10/11/2020 của huyện

CT MTQG

1.100

2021

Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020

18

Đường giao thông từ trung tâm xã đến bản Nà Hem xã É Tòng

Xã É Tòng

25.000

 

 

 

 

 

 

 

25.000

Điểm b

Số 39/NQ- HĐND ngày 10/11/2020 của huyện

CT MTQG

8.800

2021

Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020

19

Cầu Pá Chóng xã Mường Bám

xã Mường Bám

100

 

 

 

 

 

 

 

100

Điểm b

Số 39/NQ- HĐND ngày 10/11/2020 của huyện

CT MTQG

5.000

2021

Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020

20

Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng trường THCS Mường Bám

xã Mường Bám

200

 

 

 

 

 

 

 

200

Điểm a

Số 39/NQ- HĐND ngày 10/11/2020 của huyện

CT MTQG

5.913

2021

Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020

21

NLH trường MN Pá Lông

xã Pá Lông

3.000

 

 

 

 

 

 

 

3.000

Điểm a

Số 39/NQ- HĐND ngày 10/11/2020 của huyện

CT MTQG

6.000

2021

S 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020

22

Nhà văn hóa bản Thái Cóng, xã Phổng Lăng, huyện Thuận Châu

xã Phổng Lăng

500

 

 

 

 

 

 

 

500

Đim c

Số 39/NQ- HĐND ngày 10/11/2020 của huyện

CT MTQG

1.169

2021

S 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020

23

Nhà văn hóa bản Lè, xã Tông Cọ

xã Tông Cọ

675

 

 

 

 

 

 

 

675

Điểm c

Số 39/NQ- HĐND ngày 10/11/2020 của huyện

CT MTQG

2.100

2021

S623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020

24

Nhà văn hóa bản Bon, xã Tông Cọ

xã Tông Cọ

1.060

 

 

 

 

 

 

 

1.060

Điểm c

Số 39/NQ- HĐND ngày 10/11/2020 của huyện

CT MTQG

800

2021

Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020

25

Trạm y tế xã Tông Cọ

xã Tông Cọ

4.500

2.500

 

 

 

 

 

 

2.000

Đim a

Số 39/NQ- HĐND ngày 10/11/2020 của huyện

NST

7.808

2021

S 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020

26

Bến xe khách Thuận Châu

xã Chiềng Pha

4.546

 

2.027

 

 

 

 

 

2.519

Điểm b

CV số 230/ĐS ngày 20/10/2020 của Công ty cổ phần vận tải và DV đường sông Sơn La

Vốn của Công ty cổ phần vận tải và DV đường sông Sơn La

7.000

2021

Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020

 

HUYỆN MƯỜNG LA

 

968.253

17.265

42.062

0

0

0

0

0

908.926

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường nối quốc lộ 37 (huyện Bắc Yên) với Quốc lộ 279D (huyện Mường La)

xã Chiềng San, Chiềng Hoa

811.100

16.500

 

 

 

 

 

 

794.600

Điểm b

179/NQ-HĐND tỉnh ngày 28/02/2020; 1786/QĐ-UBND tỉnh ngày 12/8/2020

NS Trung ương

10000

2.021

4278/TTr-UBND ngày 09/11/2020

2

Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND- UBND xã Pi Toong

xã Pi Toong

25.000

 

 

 

 

 

 

 

25.000

Đim a

NQ 197/NQ- HĐND ngày 30/6/2020

NSTW

9.500

2021

4278/TTr-UBND ngày 09/11/2020

3

Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND- UBND xã Chiềng Ân

xã Ching Ân

2.000

 

 

 

 

 

 

 

2.000

Đim a

NQ 197/NQ- HĐND ngày 30/6/2020

NSTW

9.500

2021

4278/TTr- UBND ngày 09/11/2020

4

Đường Nặm Păm-Ngọc Chiến (Giai đoạn II)

xã Ngọc Chiến

113.500

 

41.500

 

 

 

 

 

72.000

Điểm b

NQ 197/NQ- HĐND ngày 30/6/2020

NSTW

150.000

2021

4278/TTr- UBND ngày 09/11/2020

5

Đường dây 220kV Sơn La - Điện Biên

xã Pi Toong

7.484

588

562

 

 

 

 

 

6.334

Điểm b

Công văn số 6359/NPMB- ĐB ngày 19/10/2020

Điện quốc gia

992.547

2021

4278/TTr- UBND ngày 09/11/2020

6

Điểm TĐC xen ghép bản pết (khu bãi thải)

xã Tạ Bú

8.524

 

 

 

 

 

 

 

8.524

Điểm b

3464/QĐ- UBND ngày 14/11/2016 H Mường La

Ổn định dân cư vùng chuyển dân TĐ Hòa Bình

20.088

2021

4278/TTr- UBND ngày 09/11/2020

7

Điểm TĐC xen ghép bản Nà Sàng (hệ thống thủy lợi)

xã Chiềng Hoa

645

177

 

 

 

 

 

 

468

Điểm b

1954/QĐ- UBND ngày 14/8/2015 H Mường La

Ổn định dân cư vùng chuyển dân TĐ Hòa Bình

2.481

2021

4278/TTr- UBND ngày 09/11/2020

 

HUYỆN SÔNG MÃ

 

26.599

2.584

0

272

0

204

0

0

23.539

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, chống quá tải đường dây, TBA huyện Sông Mã

TT, M.Hung, C.En, C.Sơ, C.Khương, Pú Bẩu, Đ.Mòn

680

34

 

272

 

204

 

 

170

Điểm b

Số 2402/QĐ- UBND ngày 03/11/2020 của UBND tỉnh

TDTM& KHCB của Tổng Công ty điện lực miền Bắc

9.548

2021

1164/TTr- UBND ngày 10/11/2020

2

Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Sơn La

huyện Sông Mã

3.369

 

 

 

 

 

 

 

3.369

Điểm b

Số 733/QĐ- UBND ngày 09/4/2020

NS tnh

3.000

2021

1164/TTr- UBND ngày 10/11/2020

3

Vườn hoa cây xanh Quyết Thắng

xã Nà Nghịu

20.000

 

 

 

 

 

 

 

20.000

Điểm a

16/NQ-HĐND ngày 06/8/2020 của huyện

Ngân sách huyện

7.500

2021

1164/TTr- UBND ngày 10/11/2020

4

Nhà Văn hóa bản Cát xã Mường Hung

xã Mường Hung

1.500

1.500

 

 

 

 

 

 

 

Điểm c

16/NQ-HĐND ngày 06/8/2020 của huyện

Ngân sách trung ương và nhân dân đóng góp

750

2021

1164/TTr- UBND ngày 10/11/2020

5

Nhà Văn hóa bản Nà Hựa - Nà Nỏng, xã Mường Hung

xã Mường Hung

600

600

 

 

 

 

 

 

 

Điểm c

16/NQ-HĐND ngày 06/8/2020 của huyện

Ngân sách trung ương và nhân dân đóng góp

750

2021

1164/TTr- UBND ngày 10/11/2020

6

Nhà văn hóa bản Phiêng Pinh - Nà Lứa, xã Mường Hung

xã Mường Hung

450

450

 

 

 

 

 

 

 

Điểm c

16/NQ-HĐND ngày 06/8/2020 của huyện

Ngân sách trung ương và nhân dân đóng góp

750

2021

1164/TTr- UBND ngày 10/11/2020

 

HUYỆN MAI SƠN

 

569.477

15.572

5.680

20.000

0

235.600

0

0

292.625

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống thủy lợi Nà Sản huyện Mai Sơn (hạng mục sửa chữa đoạn đường Chiềng Mai (bản Dăm) - Chiềng Mung (bản Cượm)

xã Chiềng Mung, Ching Mai

86.048

1.572

680

 

 

5.600

 

 

78.196

Đim b

số 6664/BNN ngày 25/9/2020 của Bộ NN&PTNT

Trái phiếu chính phủ + NS địa phương

724.000

2021

484/TT-UBND ngày 13/11/2020

2

Đường Mường Chanh (bản Hịa) - TT xã Chiềng Nơi, huyện Mai Sơn

xã Mường Chanh, xã Chiềng Nơi

370.000

10.000

5.000

20.000

 

190.000

 

 

145.000

Điểm b

Số 197/NQ- HĐND ngày 30/6/2020

NSTW

148.000

2021

484/TT-UBND ngày 13/11/2020

3

Nước sinh hoạt khu dân cư mới bản Nà Rầm, xã Chiềng Lương

xã Chiềng Lương

5.000

 

 

 

 

 

 

 

5.000

Điểm b

S77/NQ- HĐND ngày 30/9/2020

NS huyện

1.500

2021

484/TT-UBND ngày 13/11/2020

4

Điểm đầu nối tuyến nhánh QL 37 với đường QL 6 cũ tại Tiểu khu 3 xã Cò Nòi

xã Cò Nòi

400

 

 

 

 

 

 

 

400

Điểm b

Số 77/NQ- HĐND ngày 30/9/2020

NS huyện

2.250

2021

484/TT-UBND ngày 13/11/2020

5

Nâng cấp đường từ QL 6 đến trung tâm vùng cây ăn quả cao nguyên Nà Sản, xã Hát Lót, huyện Mai Sơn

Xã Hát Lót

8.000

 

 

 

 

 

 

 

8.000

Điểm b

Số 2407/QĐ- UBND ngày 04/11/2020

NS tnh

14.000

2021

484/TT-UBND ngày 13/11/2020

6

Di tích lịch sử Ngã 3 Cò Nòi

Xã Cò Nòi

95.000

4.000

 

 

 

40.000

 

 

51.000

Điểm a

Số 197/NQ- HĐND ngày 30/6/2020

Vốn TW Đoàn + NS tỉnh

68.773

2021

484/TT-UBND ngày 13/11/2020

7

Trường THCS Chiềng Sung. Hạng mục Nhà lớp học 1 phòng điểm thống nhất

Ching Sung

1.000

 

 

 

 

 

 

 

1.000

Đim a

Số 77/NQ- HĐND ngày 30/9/2020

NSTW

600

2021

484/TT-UBND ngày 13/11/2020

8

Nâng cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Sơn La

Các xã trên địa bàn huyện

4.029

 

 

 

 

 

 

 

4.029

Đim b

Số 733/QĐ- UBND ngày 09/4/2020

NS tnh

3.000

2021

484/TT-UBND ngày 13/11/2020

 

HUYỆN YÊN CHÂU

 

506.106

44.590

0

0

0

8.650

0

0

452.866

 

 

 

 

 

 

1

Điểm tái định cư xen ghép bản Na Pản, xã Chiềng Đông

xã Chiềng Đông

55.000

 

 

 

 

 

 

 

55.000

Đim c

Dự án khắc phục thiên tai

NSNN

2.750

2021

Số 294/TTr- UBND ngày 16/11/2020

2

Thủy diện Chiềng Hắc 1

xã Tú Nang

210.000

20.000

 

 

 

 

 

 

190.000

Điểm b

Số 2467/QĐ- BCT ngày 21/9/2020

Vốn doanh nghiệp

10.500

2021

Số 294/TTr- UBND ngày 16/11/2020

3

Thủy điện Chiềng Hắc 2

xã Tú Nang

187.000

 

 

 

 

 

 

 

187.000

Đim b

Số 2467/QĐ- BCT ngày 21/9/2020

Vốn doanh nghiệp

9.350

2021

Số 294/TTr- UBND ngày 16/11/2020

4

Nâng cấp hệ thống điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Sơn La

Các xã trên địa bàn huyện

3.574

 

 

 

 

 

 

 

3.574

Điểm b

Số 733/QĐ- UBND ngày 09/4/2020

NS tnh

3.000

2021

Số 294/TTr- UBND ngày 16/11/2020

5

Trụ sở làm việc phòng giao dịch Ngân hàng chính sách huyện

Thị trấn Yên Châu, xã Viêng Lán

1.800

1.800

 

 

 

 

 

 

 

Đim a

Số 4398/NHCS- XDCB ngày 18/8/2020 của NHCSXH

NSNN

7.000

2021

S 294/TTr- UBND ngày 16/11/2020

6

Xây dựng chợ thị trấn Yên Châu

thị trấn

24.182

22.790

 

 

 

 

 

 

1.392

Điểm c

65/NQ-HĐND ngày 24/11/2020

NSNN

50.580

2021

Số 306/TTr- UBND ngày 26/11/2020

7

Xử lý cung đường đen TNGT trên QL6 (đào Chiềng Đông) đoạn Km253-261 địa phận tỉnh Sơn La

xã Chiềng Đông

6.993

 

 

 

 

 

 

 

6.993

Điểm b

3782/QĐ- TCĐBVN ngày 7/9/2020

NSNN

14.700

2021

S 294/TTr- UBND ngày 16/11/2020

8

Xử lý cung đường đen TNGT trên QL6C Km4+00-Km4+200 địa phận tỉnh Sơn La

Xã Tú Nang

8.907

 

 

 

 

 

 

 

8.907

Điểm b

3644/QĐ- TCĐBVN ngày 24/8/2020

NSNN

3.000

2021

Số 294/TTr- UBND ngày 16/11/2020

9

Xử lý cung đường đen TNGT trên QL6C đoạn Km38+480- Km38+680 địa phận tỉnh Sơn La

xã Yên Sơn

8.650

 

 

 

 

8.650

 

 

 

Điểm b

3641/QĐ- TCĐBVN ngày 24/8/2020

NSNN

4.000

2021

Số 294/TTr- UBND ngày 16/11/2020

 

HUYỆN BẮC YÊN

 

16.814

15.747

0

0

0

0

0

0

1.067

 

 

 

 

 

 

1

Xử lý điểm đen tai nạn giao thông trên QL 3, đoạn Km444+450 +Km444+850, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La

xã Mường Khoa

1.067

 

 

 

 

 

 

 

1.067

Điểm b

4028/QĐ- TCĐBVN ngày 23/9/2020

Sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ (NSNN)

1.900

2021

2032/TTr- UBND ngày 06/11/2020

2

Khu dân cư Nà Vá, Nà Liếm

Bản Pe, xã Song Pe

3.298

3.298

 

 

 

 

 

 

 

Đim d

928/QĐ-UBND ngày 08/6/2020

Nguồn thu từ đất

445

2021

2032/TTr- UBND ngày 06/11/2020

3

Quy hoạch chi tiết Khu dân cư Na Mác

Bản Chẹn, xã Mường Khoa

3.298

3.298

 

 

 

 

 

 

 

Điểm d

116/TB-KL ngày 1/10/2020

Nguồn thu từ đất

886

2021

2032/TTr- UBND ngày 06/11/2020

4

Quy hoạch chi tiết Khu dân cư bản Phúc

Bản Phúc, xã Mường Khoa

5.798

5.798

 

 

 

 

 

 

 

Điểm d

116/TB-KL ngày 1/10/2020

Nguồn thu từ đất

1.417

2021

2032/TTr- UBND ngày 06/11/2020

5

Quy hoạch chi tiết Khu dân cư Na Đông Sến

Bản Khoa, xã Mường Khoa

2.205

2.205

 

 

 

 

 

 

 

Điểm d

116/TB-KL ngày 1/10/2020

Nguồn thu từ đất

519

2021

2032/TTr- UBND ngày 06/11/2020

6

Quy hoạch chi tiết Khu dân cư Na Nong Khong

Bản Pót, xã Mường Khoa

1.148

1.148

 

 

 

 

 

 

 

Điểm d

116/TB-KL ngày 1/10/2020

Nguồn thu từ đất

675

2021

2032/TTr- UBND ngày 06/11/2020

 

HUYỆN PHÙ YÊN

 

421.015

116.500

0

0

0

8.000

0

0

296.515

 

 

 

 

 

 

1

Cầu qua suối bản Suối Lúa

xã Nam Phong

500

 

 

 

 

 

 

 

500

Điểm b

Số 17/NQ- HĐND ngày 26/6/2020 của huyện

Ngân sách nhà nước và dân góp

2.800

2021

348/TTr-UBND ngày 09/11/2020

2

Nâng cấp sửa chữa đường từ UBND xã đi bản Suối On

xã Kim Bon

4.000

 

 

 

 

 

 

 

4.000

Điểm b

Số 17/NQ- HĐND ngày 26/6/2020 của huyện

Ngân sách nhà nước và dân góp

8.250

2021

348/TTr-UBND ngày 09/11/2020

3

Cấp điện sinh hoạt khu TĐC bản Phiêng Lương

xã Sập Xa

500

 

 

 

 

 

 

 

500

Điểm b

Số 17/NQ- HĐND ngày 26/6/2020 của huyện

Ngân sách nhà nước và dân góp

2.750

2021

348/TTr-UBND ngày 09/11/2020

4

Cầu qua suối bản suối Lèo

xã Tân Lang

70.000

15.000

 

 

 

 

 

 

55.000

Điểm b

Số 17/NQ- HĐND ngày 26/6/2020 của huyện

Ngân sách nhà nước và dân góp

2.600

2021

348/TTr-UBND ngày 09/11/2020

5

Thủy lợi bản Băn

xã Mường Cơi

500

500

 

 

 

 

 

 

 

Điểm b

Số 17/NQ- HĐND ngày 26/6/2020 của huyện

Ngân sách nhà nước và dân góp

1.900

2021

348/TTr-UBND ngày 09/11/2020

6

Đường tỉnh lộ 114 đi trung tâm xã Huy Tân

xã Huy Tân

10.000

 

 

 

 

 

 

 

10.000

Đim b

Số 17/NQ- HĐND ngày 26/6/2020 của huyện

Ngân sách nhà nước và dân góp

1.500

2021

348/TTr-UBND ngày 09/11/2020

7

Đường liên bản Giáo 2 - bản Giáo 1

xã Huy Tân

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

Điểm b

Số 17/NQ- HĐND ngày 26/6/2020 của huyện

Ngân sách nhà nước và dân góp

3.600

2021

348/TTr-UBND ngày 09/11/2020

8

Nhà lớp học MN bản Lũng Khoai 1

xã Suối Tọ

400

 

 

 

 

 

 

 

400

Điểm a

Số 17/NQ- HĐND ngày 26/6/2020 của huyện

Ngân sách nhà nước và dân góp

1.200

2021

348/TTr-UBND ngày 09/11/2020

9

Kè bảo vệ khu dân cư bản Trò 2

Xã Huy Hạ

4.000

 

 

 

 

 

 

 

4.000

Điểm b

Nghị quyết 17/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của HĐND huyện

Ngân sách nhà nước và dân góp

1.000

2021

348/TTr-UBND ngày 09/11/2020

10

Sửa chữa, nâng cấp phai đập thủy lợi bản Nà Lìu

xã Huy Hạ

4.000

 

 

 

 

 

 

 

4.000

Điểm b

Số 17/NQ- HĐND ngày 26/6/2020 của huyện

Ngân sách nhà nước và dân góp

2.850

2021

348/TTr-UBND ngày 09/11/2020

11

Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Suối Tre, bản Bèo Xã Tường Phong, huyện Phù Yên

Xã Tường Phong

30.000

 

 

 

 

8.000

 

 

22.000

Điểm c

197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh

Ngân sách tỉnh + nguồn khác

20.000

2021

348/TTr-UBND ngày 09/11/2020

12

Kè chống sạt lở Suối Tấc bảo vệ khu dân cư các xã Huy Thượng, xã Huy Hạ

xã Huy Thượng, Huy Hạ

23.000

 

 

 

 

 

 

 

23.000

Điểm b

197/NQ- HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh

Ngân sách TW

120.000

2021

348/TTr-UBND ngày 09/11/2020

13

Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Sơn La

các xã trên địa bàn huyện

1.315

 

 

 

 

 

 

 

1.315

Điểm b

Số 733/QĐ- UBND ngày 09/4/2020

NS tnh

3.000

2021

348/TTr-UBND ngày 09/11/2020

14

Xử lý điểm đen tai nạn giao thông trên QL 37 đoạn Km398+100 - Km398+600 huyện Phù Yên tỉnh Sơn La

xã Gia Phù, xã Suối Bau

7.500

 

 

 

 

 

 

 

7.500

Điểm b

Đang trình chủ trương

Sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường nộ (NSNN)

8.500

2021

348/TTr-UBND ngày 09/11/2020

15

Khu dân cư phía Tây đầu thị trấn Phù Yên

Thị trấn Phù Yên

159.300

95.000

 

 

 

 

 

 

64.300

Điểm d

Số 969/UBND- KT ngày 03/4/2020 của UBND tỉnh

Nhà đu tư

50.000

2021

348/TTr-UBND ngày 09/11/2020

16

Nghĩa trang nhân dân huyện Phù Yên

Thị trấn Phù Yên

100.000

 

 

 

 

 

 

 

100.000

Điểm c

Số 04/NQ- HĐND ngày 16/4/2020 của huyện

Nguồn tiền sử dụng đất và vốn khác

5.000

2021

348/TTr-UBND ngày 09/11/2020

17

Chỉnh trang đô thị khu dân cư bản Phố, xã Huy Bắc

xã Huy Bắc

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

Điểm d

S2866/QĐ- UBND ngày 01/12/2016

Nguồn thu từ đất + vốn khác

2000

2021

348/TTr-UBND ngày 09/11/2020

 

HUYỆN SỐP CỘP

 

625.293

2.488

17.304

0

0

15.147

0

0

590.354

 

 

 

 

 

 

1

Nước sinh hoạt bản Liền Ban, xã Púng Bánh

xã Púng Bánh

15.000

 

 

 

 

 

 

 

15.000

Điểm b

QĐ số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện

Ngân sách huyn

2.100

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

2

Nhà văn hóa bản Lạnh, xã Nậm Lạnh

xã Nậm Lạnh

1.952

 

1.952

 

 

 

 

 

 

Điểm a

QĐ số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện

Ngân sách huyện

1.676

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

3

Cầu qua suối từ bản Cang - Huổi Dồm, xã Dôm Cang

Xã Dồm Cang

6.000

 

 

 

 

 

 

 

6.000

Điểm b

QĐ số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện

Ngân sách huyện

1.560

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

4

Cầu qua suối bản Hua Mường - Nà Lốc, xã Sốp Cộp

Xã Sốp Cộp

6.000

 

 

 

 

 

 

 

6.000

Điểm b

QĐ số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện

Ngân sách huyện

3.000

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

5

Nhà văn hóa bản Bánh Han, xã Nậm Lạnh

Xã Nậm Lạnh

835

 

 

 

 

 

 

 

835

Điểm c

QĐ số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện

Ngân sách huyện

1.700

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

6

Cầu qua suối bản Lạnh, xã Nậm Lạnh

xã Nậm Lạnh

6.000

 

 

 

 

 

 

 

6.000

Điểm b

TT số 588/TTr- UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện

Ngân sách huyện

3.000

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

7

Thủy lợi Nó Sài, xã sốp Cộp

Xã Sp Cộp

2.500

1.000

1.500

 

 

 

 

 

 

Điểm b

Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện

Ngân sách huyn

2.700

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

8

Cầu qua suối bản Cang, xã Nậm Lạnh

xã Nậm Lạnh

6.000

 

 

 

 

 

 

 

6.000

Điểm b

Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện

Ngân sách huyện

3.000

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

9

Đường giao thông liên bản từ bản Huổi Pót đến bản Co Đứa, xã Mường Và

xã Mường Và

20.000

 

 

 

 

 

 

 

20.000

Điểm b

Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện

Ngân sách huyện

5.000

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

10

Đường giao thông từ bản Nà Vạc - Pá Kạch, xã Mường Lạn

xã Mường Lạn

30.000

 

 

 

 

 

 

 

30.000

Điểm b

Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện

Ngân sách huyện

14.000

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

11

Cầu qua suối bản Phải xã Púng Bánh, xã Púng Bánh

xã Púng Bánh

6.000

 

 

 

 

 

 

 

6.000

Điểm b

Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện

Ngân sách huyện

3.000

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

12

Đường giao thông vào bản Phá Thóng, xã Púng Bánh

xã Púng Bánh

20.000

 

 

 

 

 

 

 

20.000

Điểm b

Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện

Ngân sách huyện

7.000

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

13

Cầu qua suối sang trường tiểu học, xã Sam Kha, xã Sam Kha

Xã Sam Kha

6.000

 

 

 

 

 

 

 

6.000

Đim b

Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện

Ngân sách huyện

3.500

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

14

Nước sinh hoạt điểm dân cư Nậm Căn, bản Cang Kéo, xã Nậm Lạnh

xã Nậm Lạnh

6.000

 

 

 

 

 

 

 

6.000

Điểm b

Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện

Ngân sách huyện

1.500

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

15

Nâng cấp tuyến đường từ bản Cáp Ven đến bản Huổi Ca, xã Mường Và

xã Mường Và

20.000

 

 

 

 

 

 

 

20.000

Điểm b

Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện

Ngân sách huyện

14.998

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

16

Thủy lợi Nà Ca, bản Nà Khi, xã Mường Lạn

xã Mường Lạn

800

 

800

 

 

 

 

 

 

Điểm b

Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện

Ngân sách huyện

3.500

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

17

Đường giao thông từ bản Bánh Han đi bản Nậm Lạnh, xã Nậm Lạnh

xã Nậm Lạnh

30.000

 

 

 

 

 

 

 

30.000

Điểm b

Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện

Ngân sách huyện

12.000

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

18

Nước sinh hoạt bản Nậm Khún, xã Mường Lèo

xã Mường Lèo

9.000

 

 

 

 

 

 

 

9.000

Điểm b

Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện

Ngân sách huyện

2.000

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

19

Đường giao thông Huổi Luông - Nà Chòm - Pá Khoang - Mốc 161, xã Mường Lèo

xã Mường Lèo

45.000

 

 

 

 

 

 

 

45.000

Điểm b

Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện

Ngân sách huyện

14.900

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

20

Cầu qua suối bản Cáp Ven - Huổi Lầu, xã Mường Và

xã Mường Và

6.000

 

 

 

 

 

 

 

6.000

Điểm b

Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện

Ngân sách huyện

3.005

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

21

Đường giao thông Mường Lèo - Sam Quảng (Đoạn km5 - Huổi Phúc), xã Mường Lèo

xã Mường Lèo

28.000

 

 

 

 

 

 

 

28.000

Điểm b

số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện

Ngân sách huyện

10.000

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

22

Nước sinh hoạt bản Tà Cọ, xã Sốp Cộp

Xã Sp Cộp

1.000

 

 

 

 

 

 

 

1.000

Điểm b

số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện

Ngân sách huyện

1.500

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

23

Nước sinh hoạt bản Nà Vạc, xã Mường Lạn

Xã Mường Lạn

1.000

 

 

 

 

 

 

 

1.000

Đim b

số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện

Ngân sách huyện

3.000

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

24

Đường giao thông từ bản Huổi Ca đến bản Huổi Dương, xã Mường Và

xã Mường Và

30.000

 

 

 

 

 

 

 

30.000

Đim b

Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện

Ngân sách huyện

12.000

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

25

Nước sinh hoạt bản Púng, xã Púng Bánh

Xã Púng Bánh

6.000

 

 

 

 

 

 

 

6.000

Điểm b

số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện

Ngân sách huyện

3.000

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

26

Nước sinh hoạt bản Khá Nghịu, xã Púng Bánh

xã Púng Bánh

6.000

 

 

 

 

 

 

 

6.000

Điểm b

Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện

Ngân sách huyện

3.500

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

27

Nước sinh hoạt Huối Cốp, xã Púng Bánh

Xã Púng Bánh

6.000

 

 

 

 

 

 

 

6.000

Điểm b

Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện

Ngân sách huyện

1.500

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

28

Nhà văn hóa bản Khá Nghịu, xã Púng Bánh

xã Púng Bánh

1.072

 

1.072

 

 

 

 

 

 

Điểm c

Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện

Ngân sách huyện

1.800

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

29

Nước sinh hoạt bản Huổi Sang, xã Sam Kha

Xã Sam Kha

5.000

 

 

 

 

 

 

 

5.000

Điểm b

Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện

Ngân sách huyện

1.100

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

30

Công trình nước sạch bản Nà Cang, xã Mường Và

xã Mường Và

3.000

 

 

 

 

 

 

 

3.000

Điểm b

Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện

Ngân sách huyện

1.100

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

31

Công trình nước sạch bản Huổi Lầu, xã Mường Và

xã Mường Và

3.000

 

 

 

 

 

 

 

3.000

Điểm b

số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện

Ngân sách huyện

2.850

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

32

Nâng cấp tuyến đường từ bản Huổi Niếng đi bản Púng Pảng, xã Mường Và (điểm đầu từ ngã ba cầu cứng đi bản Huổi Niếng)

xã Mường Và

30.000

 

 

 

 

 

 

 

30.000

Điểm b

Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện

Ngân sách huyện

14.998

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

33

Đường giao thông bản cống - ĐCĐC Huổi Men, xã Mường Lạn

xã Mường Lan

3.000

 

 

 

 

 

 

 

3.000

Đim b

Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện

Ngân sách huyện

12.000

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

34

Đường giao thông bản Khá - Nong Phụ, xã Mường Lạn

xã Mường Lạn

10.000

 

 

 

 

5.000

 

 

5.000

Điểm b

số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện

Ngân sách huyện

14.999

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

35

Đường giao thông từ Bản Pặt Pháy vào khu quy hoạch Thao trường huyện

Xã Dồm Cang

20.000

 

 

 

 

 

 

 

20.000

Điểm b

Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện

Ngân sách huyện

5.000

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

36

Nâng cấp Đường giao thông từ xã Sam Kha đến xã Mường Lèo huyện Sốp Cộp

Xã Sam Kha, Mường Lẻo

50.000

 

 

 

 

 

 

 

50.000

Điểm b

số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện

Ngân sách TW

170.000

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

37

Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Nậm Lạn, xã Mường Lạn

xã Mường Lạn

150.000

 

 

 

 

10.000

 

 

140.000

Điểm c

số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện

Ngân sách tỉnh + Nguồn khác

15.000

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

38

Nước sinh hoạt liên bản: Púng Tòng, bản Phổng, Lọng Tòng, bản Lạnh, bản Cang và các cơ quan, đơn vị tại trung tâm xã Nậm Lạnh, huyện Sốp Cộp.

xã Nậm Lạnh

15.000

 

 

 

 

 

 

 

15.000

Điểm b

Số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện

Ngân sách tỉnh

14.500

2021

4958/TTr-UBND ngày 12/11/2020

39

Trường PTDT bản trú TH Mường Lạn, xã Mường Lạn

xã Mường Lạn

200

 

 

 

 

 

 

 

200

Đim a

số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện

Ngân sách huyện

11.986

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

40

Cải tạo, chống quá tải đường dây và TBA huyện Sông Mã, Sốp Cộp năm 2021

Các xã: S.Cộp, P.Bánh, M.Lạn, D.Cang, M.Lèo

490

24

 

 

 

147

 

 

319

Điểm b

Số 2402/QĐ- UBND ngày 03/11/2020 của UBND tỉnh

TDTM& KHCB của Tổng Công ty điện lực miền Bắc

58.573

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

41

Nhà văn hóa bản Lầu, xã Púng Đánh

Xã Púng Bánh

2.107

 

2.107

 

 

 

 

 

 

Điểm c

số 143/NQ- HĐND ngày 30/6/2020 của huyện

Ngân sách huyện

1.800

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

42

Nhà văn hóa bản Khá Nghịu, xã Púng Bánh

Xã Púng Bánh

1.072

 

1.072

 

 

 

 

 

 

Điểm c

số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện

Ngân sách huyện

1.800

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

43

Nhà văn hóa bản Púng, xã Púng Bánh

xã Púng Bánh

1.436

 

1.436

 

 

 

 

 

 

Đim c

số 143/NQ- HĐND ngày 30/6/2020 của huyện

Ngân sách huyn

1.600

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

44

Nhà văn hóa bản Phá Thóng, xã Púng Bánh

xã Púng Bánh

810

 

810

 

 

 

 

 

 

Điểm c

Số 143/NQ- HĐND ngày 30/6/2020 của huyện

Ngân sách huyện

1.700

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

45

Nhà văn hóa bản Huổi Cốp, xã Púng Bánh

Xã Púng Bánh

400

 

400

 

 

 

 

 

 

Điểm c

Số 143/NQ- HĐND ngày 30/6/2020 của huyện

Ngân sách huyện

1.600

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

46

Nhà văn hóa bản Púng Cưởm, xã Púng Đánh

Xã Púng Bánh

1.464

1.464

 

 

 

 

 

 

 

Điểm c

Số 143/NQ- HĐND ngày 30/6/2020 của huyện

Ngân sách huyện

1.100

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

47

Nhà văn hóa Huổi Niếng xã Mường Và

Xã Mường Và

584

 

584

 

 

 

 

 

 

Điểm c

Số 143/NQ- HĐND ngày 30/6/2020 của huyện

Ngân sách huyện

1.600

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

48

Nhà văn hóa bản Hốc Một, xã Mường Và

xã Mường Và

1.127

 

1.127

 

 

 

 

 

 

Điểm c

Số 143/NQ- HĐND ngày 30/6/2020 của huyện

Ngân sách huyện

1.600

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

49

Nhà văn hóa bản Nà Mòn, xã Mường Và

xã Mường Và

480

 

480

 

 

 

 

 

 

Điểm c

Số 143/NQ- HĐND ngày 30/6/2020 của huyện

Ngân sách huyện

1.600

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

50

Nhà văn hóa bản Lạnh, xã Nậm Lạnh

xã Nậm Lạnh

1.952

 

1.952

 

 

 

 

 

 

Điểm c

số 784/QĐ- UBND ngày 22/7/2020 của huyện

Ngân sách huyện

1.676

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

51

Xây dựng nhà văn hóa bản Nà Ấn, xã Mường Lạn

Xã Mường Lạn

1.492

 

1.492

 

 

 

 

 

 

Điểm c

số 143/NQ- HĐND ngày 30/6/2020 của huyện

Ngân sách huyện

1.700

2021

4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

52

Xây dựng nhà văn hóa bản Nà Vạc, xã Mường Lạn

Xã Mường Lạn

520

 

520

 

 

 

 

 

 

Điểm c

Số 143/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của huyện

Ngân sách huyện

1.600

2021

4958/TTr-UBND ngày 12/11/2020

 

Biểu 03

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La)

TT

Tên d án, công trình

Địa điểm thực hiện

Diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết (m2)

Diện tích, loại đất điều chỉnh, bổ sung (m2)

So sánh diện tích sau điều chỉnh

Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai

Nguồn vn thực hiện

VB đề nghị của UBND huyện

Văn bản cho phép

Diện tích thu hồi (m2)

Trong đó

Diện tích thu hồi (m2)

Trong đó

Văn bản ghi vốn, QĐ chủ trương

Nguồn vốn

Stiền (Triệu đng)

Đất trng lúa

Đất rừng PH

Đất khác Còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD)

Đất trồng lúa

Đất rừng PH

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD)

Đất ruộng lúa 02 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

Đất có rừng

Đất chưa có rừng

Đất ruộng lúa 2 vụ

Đt ruộng lúa 01 vụ

Đất trồng lúa nương

Đất có rừng

Đất chưa có rừng

1

2

3

4

5 = 9+…10

6

7

8

9

10

11 = 12+…17

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

 

Tng diện tích

 

 

279.579

-

7.335

4.200

13.300

254.744

196.427

1.200

949

0

0

52.476

141.802

 

 

 

 

 

 

 

HUYỆN BẮC YÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đồi vọng cảnh thuộc dự án phát triển hạ tầng khu Du lịch Tà Xùa (giai đoạn 1)

xã Tà Xùa

Số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019

10.400

 

 

 

10.400

 

10.400

 

 

 

 

 

10.400

0

Đim b

KH số 1650/KH- UBND ngày 06/9/2019 của UBND huyện

Vn đầu tư công

1.000

Số 2090/TTr- UBND ngày 13/11/2020

 

HUYỆN MƯỜNG LA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đường dây 220kV Huổi Quảng Nghĩa Lộ

xã Chiềng Lao, Mường Trai, Pi Tong, Nậm Pam, Ít Ong, Chiềng San, Chiềng Hoa

Số 110/NQ- HĐND ngày 07/12/2018

36.003

 

 

4.200

2.900

28.903

36.003

1.200

 

 

 

10.900

23.903

0

Điểm b

4118/UBND- KT ngày 11/12/2017; 702/ĐL- KH&QH Cục điện lực

EVNN PT

745.975

Số 4278/TTr- UBND ngày 09/11/2020

 

THÀNH PHỐ SƠN LA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trạm truyền dẫn sóng phát thanh tại Tổ 3 phường Chiềng An, thuộc Dự án Hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư tại tổ 5 (khu vực Trung tâm truyền dẫn sóng phát thanh cũ), phường Chiềng Sinh

Tổ 3, phường Ching An, thành phố Sơn La

Số 110/NQ- HĐND ngày 07/12/2018

72.272

 

 

 

 

72.272

72.272

 

 

 

 

41.576

30.696

0

Điểm b

Số 1354/TT HĐND, số 1529/TT HĐND

Khai thác từ quỹ đất của Dự án

63.000

Số 547/TTr- UBND ngày 13/11/2020

 

HUYỆN MAI SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đường tránh Quốc lộ 6 (đoạn tuyến tránh TP Sơn La, tỉnh Sơn La)

xã Ching Ban

S 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018

150.000

 

5.000

 

 

145.000

42.000

 

 

 

 

 

42.000

-108.000

Đim b

Số 615/QĐ- BGTVT ngày 12/03/2010

Trái phiếu chính ph

86.430

S 422/TTr- UBND ngày 15/10/2020

Đường tránh Quốc lộ 6 (đoạn tuyến tránh TP Sơn La, tỉnh Sơn La) giai đoạn 2

Xã Chiềng Ban; xã Chiềng Mung

Số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018

10.903

 

2.335

 

 

8.569

35.752

 

949

 

 

 

34.803

24.849

Đim b

Số 615/QĐ- BGTVT ngày 12/03/2010

Trái phiếu chính ph

86.430

S 422/TTr- UBND ngày 15/10/2020

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 250/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất; điều chỉnh, bổ sung diện tích thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La

  • Số hiệu: 250/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 09/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Nguyễn Thái Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/12/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản