Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 257/NQ-HĐND

Hà Tĩnh, ngày 08 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH; SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, TỔ CHỨC HỘI VÀ CHỈ TIÊU LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 18

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp; Số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; Số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 về vị trí việc làm và quản lý biên chế công chức; Số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Thực hiện Quyết định số 770/QĐ-BNV ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Hà Tĩnh năm 2021;

Xét Tờ trình số 459/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua kế hoạch biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội và chỉ tiêu lao động năm 2021; báo cáo thẩm tra của các ban Hội đồng nhân dân và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Kế hoạch biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội, chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2021 như sau:

1. Biên chế công chức hành chính:

Tổng số giao 2.261, trong đó:

- Biên chế giao sở, ban, ngành: 1.266.

- Biên chế giao Ủy ban nhân dân cấp huyện: 995.

2. Số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập:

Tổng số lượng người làm việc giao: 26.530, trong đó bao gồm:

a) Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo: 22.695

- Trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp: 481

- Bậc học Mầm non và Phổ thông các cấp: 22.024, gồm:

Mầm non: 5.872

(đã bổ sung 614 biên chế giáo viên mầm non được Chính phủ, Bộ Nội vụ bổ sung)

Tiểu học: 7.269

THCS: 5.488

THPT: 3.013

Biên chế giáo dục THCS dôi dư: 176

Biên chế giáo dục THPT dôi dư: 06

- Trung tâm GDNN và GDTX cấp huyện: 171

- Trung tâm bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm và GDTX tỉnh: 19.

- Biên chế bổ sung tuyển dụng giáo viên hợp đồng 2059 theo Nghị quyết số 224/NQ-HĐND ngày 10/7/2020: 211

b) Sự nghiệp Y tế: 2.524

c) Sự nghiệp Văn hóa, thể thao, du lịch: 401.

d) Sự nghiệp Thông tin và Truyền thông: 93.

đ) Sự nghiệp Nghiên cứu Khoa học: 182.

e) Sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác: 635.

3. Số lượng người làm việc trong các tổ chức hội, đoàn thể: 96 số người làm việc và 44 định suất hỗ trợ bằng ngân sách nhà nước.

4. Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP: 331, trong đó: cơ quan hành chính: 185 chỉ tiêu; đơn vị sự nghiệp: 137 chỉ tiêu; tổ chức hội: 09 chỉ tiêu.

(Danh mục và số lượng biên chế cụ thể có các phụ lục kèm theo)

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện biên chế công chức, số lượng người làm việc và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2021 cho các cơ quan, đơn vị theo Nghị quyết này.

1. Thực hiện tuyển dụng số công chức, viên chức trên cơ sở biên chế được giao, gắn với xác định vị trí việc làm.

2. Căn cứ Nghị quyết số 224/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung khoản 2 Điều 1 của Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2019 và Văn bản số 3331/UBND-NC1 ngày 27 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tuyển dụng viên chức để thực hiện tuyển dụng, sử dụng giáo viên mầm non được Chính phủ giao bổ sung đảm bảo đúng quy định. Thực hiện quản lý, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ đối với số giáo viên mầm non sau khi được tuyển dụng.

3. Thực hiện quản lý vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số người làm việc các đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm chi thường xuyên, chi đầu tư và đơn vị tự chủ một phần biên chế theo quy định.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVII, Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Kiểm toán nhà nước khu vực II;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đoàn Hà Tĩnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TP, thị xã;
- Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học;
- Trang thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Hoàng Trung Dũng

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 257/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Kế hoạch biên chế năm 2021

Ghi chú

Tổng số

Biên chế công chức

Hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

1

2

3

4

5

6

 

Tổng cộng

2443

2261

185

 

A

CẤP TỈNH

1400

1266

137

 

1

Lãnh đạo, Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh

49

37

12

 

1,1

Lãnh đạo Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

9

9

 

 

1,2

Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh

40

28

12

 

2

Lãnh đạo, Văn phòng UBND

65

57

8

 

1,2

Lãnh đạo UBND tỉnh

4

4

 

 

1,2

Văn phòng UBND tỉnh

61

53

8

 

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

48

45

3

 

4

Sở Tài chính

66

63

3

 

5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

443

394

52

 

5,1

Cơ quan Sở

45

42

3

 

5,2

Chi cục Thủy sản

32

30

5

 

5,3

Chi cục Chăn nuôi Thú y

24

21

3

 

5,4

Chi cục TT và Bảo vệ thực vật

21

19

2

 

5,5

Chi cục Phát triển nông thôn

18

15

3

 

5,6

Chi cục Kiểm lâm

252

221

31

 

5,7

Chi cục Thủy lợi

38

34

4

 

5,8

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản

13

12

1

 

6

Sở Y tế

65

60

5

 

6,1

Văn phòng Sở

38

35

3

 

6,2

Chi cục Dân số - KHHGĐ

14

13

1

 

6,3

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

13

12

1

 

7

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

53

49

4

 

8

Sở Thông tin và Truyền thông

25

21

4

 

9

Sở Xây dựng

41

39

2

 

10

Sở Nội vụ

62

56

6

 

10,1

Văn phòng Sở

39

36

3

 

10,2

Ban Thi đua - Khen thưởng

11

9

2

 

10,3

Ban Tôn giáo

12

11

1

 

11

Sở Ngoại vụ

23

21

2

 

11

Sở Công Thương

42

40

2

 

12

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

44

39

5

 

13

Sở Khoa học và Công nghệ

45

40

5

 

13,1

Văn phòng Sở

31

28

3

 

13,2

Chi cục TCĐLCL

14

12

2

 

14

Sở Tư pháp

34

30

4

 

15

Sở GDĐT

55

54

1

 

16

Sở Tài nguyên và Môi trường

69

64

5

 

17

Sở Giao thông vận tải

51

49

2

 

18

Thanh tra tỉnh

42

39

3

 

19

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh

57

50

7

 

20

VP Ban An toàn giao thông tỉnh

5

4

1

 

21

VP Điều phối thực hiện CT MTQG Xây dựng nông thôn mới

16

15

1

 

B

CẤP HUYỆN

1043

995

48

 

1

Huyện Kỳ Anh

74

71

3

 

2

Thị xã Kỳ Anh

74

71

3

 

3

Huyện Cẩm Xuyên

87

83

4

 

4

UBND thành phố

89

86

3

 

5

Huyện Thạch Hà

88

85

3

 

6

Huyện Can Lộc

85

81

4

 

7

Thị xã Hồng Lĩnh

65

61

4

 

8

Huyện Nghi Xuân

76

73

3

 

9

Huyện Đức Thọ

80

76

4

 

10

Huyện Hương Sơn

91

87

4

 

11

Huyện Vũ Quang

73

68

5

 

12

Huyện Hương Khê

88

84

4

 

13

Huyện Lộc Hà

73

69

4

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 257/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

STT

Tên cơ quan, đơn vị trực thuộc

Kế hoạch số người làm việc năm 2021

Ghi chú

Số người làm việc do NN cấp ngân sách

Số người làm việc đơn vị tự đảm bảo kinh phí

Tổng số

Biên chế

HĐ 68

Tổng số

Biên chế

HĐ 68

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

Tổng cộng

26667

26530

137

1075

1064

11

 

I

Đơn vị sự nghiệp lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo, Dạy nghề

22721

22695

26

58

58

0

 

1

Đại học, Cao đẳng, TH chuyên nghiệp

503

481

22

58

58

0

 

1

Trường Đại học Hà Tĩnh

240

232

8

27

27

 

 

2

Cao đẳng chuyên nghiệp, Cao đẳng nghề

197

183

14

16

16

0

 

 

Trường Cao đẳng Y tế

66

62

4

4

4

 

 

 

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Việt - Đức Hà Tĩnh

83

77

6

6

6

 

 

 

Trường Cao đẳng Nguyễn Du

48

44

4

6

6

 

 

3

Trung học chuyên nghiệp, trung học nghề

66

66

0

15

15

0

 

 

Trường Trung cấp nghề

30

30

0

7

7

 

 

 

Trường Trung cấp Kỹ nghệ

36

36

 

8

8

 

 

2

Mầm non, phổ thông các cấp

22028

22024

4

 

 

 

 

 

Biên chế bậc học Mầm non

5872

5872

 

 

 

 

 

 

Biên chế bậc học tiểu học

7269

7269

 

 

 

 

 

 

Biên chế bậc học Trung học cơ sở

5488

5488

 

 

 

 

 

 

Biên chế bậc học Trung học phổ thông

3006

3002

4

 

 

 

 

 

Biên chế giáo dục THCS dôi dư

176

176

 

 

 

 

 

 

Biên chế giáo dục THPT dôi dư

6

6

 

 

 

 

 

 

Biên chế bổ sung tuyển dụng giáo viên hợp đồng 2059 theo NQ 224/NQ-HĐND ngày 10/7/2020

211

211

 

 

 

 

 

3

Trung tâm GDNN - GDTX cấp huyện

171

171

 

 

 

 

 

3,1

Trung tâm GDNN - GDTX huyện Nghi Xuân

20

20

 

 

 

 

 

3,2

Trung tâm GDNN - GDTX huyện Hương Khê

13

13

 

 

 

 

 

3,3

Trung tâm GDNN - GDTX thị xã Kỳ Anh

18

18

 

 

 

 

 

3,4

Trung tâm GDNN - GDTX huyện Can Lộc

24

24

 

 

 

 

 

3,5

Trung tâm GDNN - GDTX huyện Vũ Quang

13

13

 

 

 

 

 

3,6

Trung tâm GDNN - GDTX huyện Cẩm Xuyên

15

15

 

 

 

 

 

3,7

Trung tâm GDNN - GDTX huyện Lộc Hà

12

12

 

 

 

 

 

3,8

Trung tâm GDNN - GDTX huyện Hương Sơn

27

27

 

 

 

 

 

3,9

Trung tâm GDNN - GDTX huyện Thạch Hà

17

17

 

 

 

 

 

3.10

Trung tâm GDNN - GDTX huyện Đức Thọ

12

12

 

 

 

 

 

4

Trung tâm Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm và Giáo dục thường xuyên tỉnh

19

19

 

 

 

 

 

II

Đơn vị sự nghiệp lĩnh vực Y tế

2562

2524

38

874

866

8

 

1

Tuyến tỉnh

324

307

17

50

50

0

 

1,1

Bệnh viện

123

113

10

40

40

0

 

1

BV Phổi

65

61

4

30

30

 

 

2

Bệnh viện Tâm thần

58

52

6

10

10

 

 

3

Bệnh viện Mắt

 

 

 

 

 

 

 

1,2

Trung tâm

201

194

7

10

10

 

 

1

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

146

142

4

10

10

 

 

2

Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm

29

28

1

0

 

 

 

3

Trung tâm Pháp y và Giám định Y khoa

26

24

2

 

 

 

 

2

Tuyến huyện

2238

2217

21

824

816

8

 

2,1

Bệnh viện

51

48

3

0

0

0

 

1

BV đa khoa KV Cửa khẩu quốc tế Cầu Treo

51

48

3

 

 

 

 

2.2

Trung tâm Y tế

591

573

18

824

816

8

 

1

TT Y tế huyện Kỳ Anh

103

102

1

 

 

 

 

2

TT Y tế thị xã Kỳ Anh

15

15

 

 

 

 

 

3

TT Y tế thị xã Hồng Lĩnh

115

110

5

98

98

 

 

4

TT Y tế huyện Lộc Hà

25

24

1

 

 

 

 

5

TT Y tế huyện Can Lộc

31

30

1

188

186

2

 

6

TT Y tế huyện Đức Thọ

30

29

1

 

 

 

 

7

TT Y tế huyện Nghi Xuân

26

25

1

150

148

2

 

8

TT Y tế huyện Vũ Quang

100

97

3

38

38

 

 

9

TT Y tế huyện Cẩm Xuyên

25

24

1

 

 

 

 

10

TT Y tế huyện Thạch Hà

29

28

1

187

186

1

 

11

TT Y tế thành phố Hà Tĩnh

24

23

1

 

 

 

 

12

TT Y tế huyện Hương Khê

33

32

1

 

 

 

 

13

TT YT huyện Hương Sơn

35

34

1

163

160

3

 

2.3

Trạm Y tế xã, phường, thị trấn

1596

1596

0

0

0

0

 

1

Trạm Y tế xã thuộc huyện Kỳ Anh

149

149

 

 

 

 

 

2

Trạm Y tế xã thuộc thị xã Kỳ Anh

84

84

 

 

 

 

 

3

Trạm Y tế xã thuộc thị xã Hồng Lĩnh

37

37

 

 

 

 

 

4

Trạm Y tế xã thuộc huyện Lộc Hà

73

73

 

 

 

 

 

5

Trạm Y tế xã thuộc huyện Can Lộc

137

137

 

 

 

 

 

6

Trạm Y tế xã thuộc huyện Đức Thọ

153

153

 

 

 

 

 

7

Trạm Y tế xã thuộc huyện Nghi Xuân

110

110

 

 

 

 

 

8

Trạm Y tế xã thuộc huyện Vũ Quang

67

67

 

 

 

 

 

9

Trạm Y tế xã thuộc huyện Cẩm Xuyên

170

170

 

 

 

 

 

10

Trạm Y tế xã thuộc huyện Thạch Hà

176

176

 

 

 

 

 

11

Trạm Y tế xã thuộc huyện thành phố Hà Tĩnh

86

86

 

 

 

 

 

12

Trạm Y tế xã thuộc huyện Hương Khê

155

155

 

 

 

 

 

13

Trạm Y tế xã thuộc huyện Hương Sơn

199

199

 

 

 

 

 

III

Đơn vị sự nghiệp lĩnh vực văn hóa, Thể thao và Du lịch

429

401

28

23

21

2

 

1

TT Văn hóa-Điện ảnh

28

25

3

2

2

 

 

2

TT QBXT VHDL

10

9

1

0

 

 

 

3

Bảo tàng tỉnh

16

14

2

0

 

 

 

4

Thư viện tỉnh

22

19

3

0

 

 

 

5

Nhà hát NTTT tỉnh

40

38

2

0

 

 

 

6

Ban Quản lý di tích Nguyễn Du

15

13

2

 

 

 

 

7

Ban Quản lý di tích Trần Phú

8

5

3

 

 

 

 

8

Ban Quản lý di tích Hà Huy Tập

7

5

2

 

 

 

 

9

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục thể thao

28

23

5

1

1

 

 

10

BQL Khu du lịch chùa Hương Tích

3

3

 

6

4

2

 

11

BQL Khu du lịch Thiên Cầm

4

4

 

3

3

 

 

12

Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Kỳ Anh

14

14

 

0

 

 

 

13

Trung tâm Văn hóa - Truyền thông thị xã Kỳ Anh

15

15

 

0

 

 

 

14

Trung tâm Văn hóa - Thông tin huyện Cẩm Xuyên

18

17

1

2

2

 

 

15

Trung tâm Văn hóa - Truyền thông thành phố Hà Tĩnh

26

26

 

2

2

 

 

16

Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Thạch Hà

20

20

 

2

2

 

 

17

Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Lộc Hà

16

16

 

1

1

 

 

18

Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Can Lộc

19

17

2

0

0

 

 

19

Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Hương Khê

19

19

 

1

1

 

 

20

Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Hương Sơn

23

21

2

0

 

 

 

21

Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Vũ Quang

20

20

 

0

 

 

 

22

Trung tâm Văn hóa - Thông tin thị xã Hồng Lĩnh

18

18

 

0

 

 

 

23

Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Đức Thọ

19

19

 

2

2

 

 

24

Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Nghi Xuân

21

21

 

1

1

 

 

IV

Đơn vị sự nghiệp lĩnh vực Thông tin và Truyền thông

97

93

4

18

18

0

 

1

Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

88

85

3

18

18

 

 

2

Trung tâm Công báo - Tin học

9

8

1

0

 

 

 

V

Đơn vị sự nghiệp lĩnh vực nghiên cứu khoa học

182

182

0

0

0

0

 

1

Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Kỳ Anh

12

12

 

 

 

 

 

2

Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN TX. Kỳ Anh

10

10

 

 

 

 

 

3

Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Cẩm Xuyên

15

15

 

 

 

 

 

4

Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN TP Hà Tĩnh

13

13

 

 

 

 

 

5

Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Hương Khê

17

17

 

 

 

 

 

6

Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Thạch Hà

15

15

 

 

 

 

 

7

Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Can Lộc

17

17

 

 

 

 

 

8

Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN TX. Hồng Lĩnh

13

13

 

 

 

 

 

9

Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Nghi Xuân

14

14

 

 

 

 

 

10

Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Đức Thọ

17

17

 

 

 

 

 

11

Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Hương Sơn

17

17

 

 

 

 

 

12

Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Vũ Quang

11

11

 

 

 

 

 

13

Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Lộc Hà

11

11

 

 

 

 

 

VI

Đơn vị sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác

676

635

41

102

101

1

 

1

Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh

15

12

3

 

 

 

 

2

Ban Quản lý khu vực mỏ sắt Thạch Khê

10

8

2

0

 

 

 

3

Trạm Kiểm dịch động vật

7

7

 

0

 

 

 

4

Trạm Kiểm dịch thực vật

4

4

 

0

 

 

 

5

Văn phòng QL lưu vực Sông Cả (Chi cục Thủy lợi)

2

2

 

0

 

 

 

6

Trung tâm Khuyến nông

41

40

1

0

 

 

 

7

Đoàn Điều tra quy hoạch nông, lâm nghiệp

17

17

 

25

25

 

 

8

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

9

8

1

9

9

 

 

9

Ban Quản lý các cảng cá, bến cá

10

8

2

8

8

 

 

10

Vườn Quốc gia Vũ Quang

73

68

5

0

 

 

 

11

Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Kẻ Gỗ

63

59

4

0

 

 

 

12

Ban Quản lý rừng phòng hộ Hương Khê

39

38

1

0

 

 

 

13

Ban Quản lý rừng phòng hộ sông Ngàn Phố

22

22

0

0

 

 

 

14

Ban Quản lý rừng phòng hộ Nam Hà Tĩnh

26

26

0

0

 

 

 

15

Ban Quản lý rừng phòng hộ Hồng Lĩnh

12

12

0

0

 

 

 

16

Văn phòng Đăng ký đất đai

44

44

 

10

10

0

 

17

Trung tâm Phát triển quỹ đất và Kỹ thuật địa chính

15

13

2

23

23

 

 

18

Phòng Công chứng số 1

6

6

 

0

 

 

 

19

Phòng Công chứng số 2

5

5

 

0

 

 

 

20

Trung tâm TGPL Nhà nước tỉnh

16

16

 

 

 

 

 

21

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh

7

7

 

2

2

 

 

22

Trung tâm dịch vụ việc làm

8

8

0

5

5

0

 

23

Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội

37

35

2

0

 

 

 

24

Trung tâm công tác xã hội, Quỹ bảo trợ trẻ em, Tư vấn giáo dục nghề nghiệp, Phục hồi chức năng cho người khuyết tật

37

32

5

0

 

 

 

25

Làng trẻ em mồ côi

22

21

1

0

 

 

 

26

Trung tâm điều dưỡng NCC và BTXH

34

31

3

0

 

 

 

27

Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Cung ứng dịch vụ KKT tỉnh Hà Tĩnh

22

19

3

3

3

 

 

28

Trung tâm Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp và Xúc tiến đầu tư

14

12

2

 

 

 

 

29

Trung tâm Tư vấn và dịch vụ tài chính công

5

5

 

2

2

 

 

30

Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ Đối ngoại Hà Tĩnh

2

2

 

5

5

 

 

31

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại

16

14

2

 

 

 

 

32

BC Phụ trách giải phóng mặt bằng huyện Thạch Hà

3

3

 

 

 

 

 

33

Bộ phận chuyên trách giúp việc BC Phụ trách giải phóng mặt bằng thị xã Kỳ Anh

5

5

 

4

4

 

 

34

Trung tâm Dịch vụ hạ tầng và môi trường đô thị thị xã Kỳ Anh

6

4

2

6

5

1

 

35

Ban Bồi thường hỗ trợ tái định cư thành phố Hà Tĩnh

4

4

 

0

 

 

 

36

Đội Quản lý trật tự đô thị thành phố Hà Tĩnh

10

10

 

0

 

 

 

37

Đội Quản lý trật tự đô thị thị xã Hồng Lĩnh

3

3

 

0

 

 

 

38

Đội Quản lý trật tự đô thị thị xã Kỳ Anh

5

5

 

0

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI, ĐOÀN THỂ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 257/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

TT

TÊN ĐƠN VỊ

Kế hoạch số lượng người làm việc năm 2021

Ghi chú

Biên chế do NN cấp ngân sách

Biên chế đơn vị tự đảm bảo kinh phí

Tổng số

Biên chế

Hỗ trợ bằng NSNN

HĐ 68

Tổng số

Biên chế

HĐ 68

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TỔNG CỘNG

149

96

44

9

0

0

0

 

I

CẤP TỈNH

90

62

19

9

0

0

0

 

1

Biên chế chuyên trách đoàn kết công giáo

1

1

 

 

 

 

 

 

2

Quỹ Phát triển phụ nữ Hà Tĩnh

2

1

1

 

 

 

 

 

3

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

11

8

1

2

 

 

 

 

4

Hội Người mù

9

5

1

3

 

 

 

 

5

Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật

12

12

 

0

 

 

 

 

6

Liên hiệp các Hội KH-KT

9

7

1

1

 

 

 

 

7

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

2

2

 

0

 

 

 

 

8

Hội Đông y

6

2

4

0

 

 

 

 

9

Hội Nhà báo

5

4

0

1

 

 

 

 

10

Hội Luật gia

2

2

0

0

 

 

 

 

11

Liên minh các Hợp tác xã

20

16

2

2

 

 

 

 

12

Hội Khuyến học

2

1

1

0

 

 

 

 

13

Hội người cao tuổi tỉnh

2

1

1

0

 

 

 

 

14

Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh

2

0

2

0

 

 

 

 

15

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin

2

0

2

0

 

 

 

 

16

Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi

3

0

3

0

 

 

 

 

II

CẤP HUYỆN

59

34

25

0

 

 

 

 

1

Hội Chữ thập đỏ huyện Kỳ Anh

2

2

0

0

 

 

 

 

1

Hội Chữ thập đỏ thị xã Kỳ Anh

2

1

1

0

 

 

 

 

3

Hội Chữ thập đỏ huyện Cẩm Xuyên

2

1

1

0

 

 

 

 

4

Hội Chữ thập đỏ thành phố Hà Tĩnh

2

2

0

0

 

 

 

 

5

Hội Chữ thập đỏ huyện Hương Khê

2

2

0

0

 

 

 

 

6

Hội Chữ thập đỏ huyện Thạch Hà

2

1

1

0

 

 

 

 

7

Hội Chữ thập đỏ huyện Can Lộc

3

2

1

0

 

 

 

 

8

Hội Chữ thập đỏ thị xã Hồng Lĩnh

2

2

0

0

 

 

 

 

9

Hội Chữ thập đỏ huyện Nghi Xuân

2

2

0

0

 

 

 

 

10

Hội Chữ thập đỏ huyện Đức Thọ

2

1

1

0

 

 

 

 

11

Hội Chữ thập đỏ huyện Hương Sơn

2

1

1

 

 

 

 

 

12

Hội Chữ thập đỏ huyện Vũ Quang

2

2

0

0

 

 

 

 

13

Hội Chữ thập đỏ huyện Lộc Hà

2

2

0

0

 

 

 

 

14

Hội Người mù huyện Kỳ Anh

2

0

2

0

 

 

 

 

15

Hội Người mù thị xã Kỳ Anh

2

1

1

0

 

 

 

 

16

Hội Người mù huyện Cẩm Xuyên

1

1

 

0

 

 

 

 

17

Hội Người mù thành phố Hà Tĩnh

2

0

2

0

 

 

 

 

18

Hội Người mù huyện Hương Khê

1

1

 

0

 

 

 

 

19

Hội Người mù huyện Thạch Hà

2

0

2

0

 

 

 

 

20

Hội Người mù huyện Can Lộc

2

2

0

0

 

 

 

 

21

Hội Người mù thị xã Hồng Lĩnh

1

1

 

0

 

 

 

 

22

Hội Người mù huyện Nghi Xuân

2

1

1

0

 

 

 

 

23

Hội Người mù huyện Đức Thọ

2

2

0

0

 

 

 

 

24

Hội Người mù huyện Hương Sơn

2

0

2

0

 

 

 

 

25

Hội Người mù huyện Vũ Quang

2

1

1

0

 

 

 

 

26

Hội Người mù huyện Lộc Hà

0

0

0

0

 

 

 

 

27

Hội người cao tuổi huyện Kỳ Anh

1

0

1

0

 

 

 

 

28

Hội người cao tuổi thị xã Kỳ Anh

1

0

1

0

 

 

 

 

29

Hội người cao tuổi huyện Cẩm Xuyên

1

0

1

0

 

 

 

 

30

Hội người cao tuổi thành phố Hà Tĩnh

1

0

1

0

 

 

 

 

31

Hội người cao tuổi huyện Hương Khê

0

0

0

0

 

 

 

 

32

Hội người cao tuổi huyện Thạch Hà

1

0

1

0

 

 

 

 

33

Hội người cao tuổi huyện Can Lộc

0

0

0

0

 

 

 

 

34

Hội người cao tuổi thị xã Hồng Lĩnh

1

0

1

0

 

 

 

 

35

Hội người cao tuổi huyện Nghi Xuân

1

0

1

0

 

 

 

 

36

Hội người cao tuổi huyện Đức Thọ

1

0

1

0

 

 

 

 

37

Hội người cao tuổi huyện Hương Sơn

1

1

0

0

 

 

 

 

38

Hội người cao tuổi huyện Vũ Quang

1

1

0

0

 

 

 

 

39

Hội người cao tuổi huyện Lộc Hà

1

1

0

0

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2021-2022
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC TRƯỜNG MẦM NON
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 257/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

TT

Đơn vị

Trường hiện có

Lớp mẫu giáo

Bình quân số trẻ/lớp, nhóm hiện có

Quản lý

nhân viên hỗ trợ phục vụ

Giáo viên

Tổng cộng

Số trẻ

Số lớp

Kế hoạch giao 2020

Kế hoạch giao 2021

Tăng

giảm-

Kế hoạch giao 2020

Kế hoạch giao 2021

Tăng

giảm-

Kế hoạch giao 2020

Kế hoạch giao 2021

Tăng

Giảm -

Kế hoạch giao 2020

Kế hoạch giao 2021

Tăng

Giảm-

Số trẻ hiện có

Số trẻ kế hoạch 2021

Kế hoạch giao 2020

Kế hoạch giao 2021

1

TX Ka

11

4829

5025

168

164

29,45

35

34

-1

12

11

-1

336

328

-8

383

373

-10

2

Kỳ Anh

20

8016

8246

260

260

30,83

59

59

0

21

20

-1

521

521

0

601

600

-1

3

Cẩm Xuyên

24

7965

8491

260

271

30,63

71

71

0

24

24

0

520

542

22

615

637

22

4

Thành Phố

15

4273

4319

140

140

30,74

41

41

0

15

15

0

280

280

0

336

336

0

5

Thạch Hà

28

8266

7943

281

288

28,7

73

73

0

39

39

0

562

576

14

674

688

14

6

Lộc Hà

12

4534

4630

146

146

31,05

36

36

0

12

12

0

292

292

0

340

340

0

7

Can Lộc

18

7550

7363

255

255

29,61

62

54

-8

28

27

-1

510

510

0

600

591

-9

8

Hương Khê

21

5687

5604

200

200

28,44

65

63

-2

21

21

0

400

400

0

486

484

-2

9

Hương Sơn

25

6067

5775

232

232

26,15

82

73

-9

40

40

0

464

464

0

586

577

-9

10

Vũ Quang

12

1683

1747

64

66

25,89

31

30

-1

12

12

0

132

132

0

175

174

-1

11

Đức Thọ

24

4718

4877

172

175

27,92

60

60

0

36

36

0

359

350

-9

455

446

-9

12

Hồng Lĩnh

6

2252

2333

65

71

34,65

17

17

0

6

6

0

142

142

0

165

165

0

13

Nghi Xuân

17

5597

5582

201

198

28,27

50

48

-2

17

17

0

402

396

-6

469

461

-8

Tổng cộng

233

71437

71935

2444

2466

29,27

682

659

-23

283

280

-3

4920

4933

13

5885

5872

-13

 

PHỤ LỤC V

KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2021-2022
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 257/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị

Số trường

Số học sinh hiện có

Tổng số lớp

Bình quân hs/lớp hiện có

Quản lý

Đội

Hỗ trợ phục vụ (hành chính)

Giáo viên

Tổng biên chế

Giao năm 2020

Giao năm 2021

Giao năm 2020

Giao năm 2021

Tăng

Giảm -

Giao năm 2020

Giao năm 2021

Tăng

Giảm -

Giao năm 2020

Giao năm 2020

Tăng

Giảm -

Giao năm 2020

Giao năm 2021

Tăng

Giảm -

Giao năm 2020

Giao năm 2021

Tăng

Giảm -

TX Ka

10

9363

310

328

30,2

29

29

0

11

10

-1

28

28

0

440

466

26

508

533

25

Kỳ Anh

17

12212

410

434

29,8

47

47

0

19

18

-1

43

43

0

582

616

34

691

724

33

Cm Xuyên

24

13.119

440

471

29,8

52

53

1

24

24

0

55

55

0

625

669

44

756

801

45

Thành Phố

15

9644

287

309

33,6

33

34

1

15

15

0

28

28

0

408

438

30

484

515

31

Thạch Hà

25

12154

392

427

30,7

56

56

0

25

31

6

55

55

0

557

606

49

693

748

55

Lộc Hà

12

7765

246

251

31,6

27

27

0

12

12

0

31

31

0

349

357

8

419

427

8

Can Lộc

19

12460

402

430

31,0

50

48

-2

22

19

-3

53

50

-3

571

611

40

696

728

32

Hương Khê

21

10050

340

358

29,6

48

46

-2

22

21

-1

54

54

0

482

508

26

606

629

23

Hương Sơn

22

9414

336

351

28,4

62

51

-11

27

22

-5

66

65

-1

490

498

8

645

636

-9

Vũ Quang

10

2603

106

106

25,0

23

23

0

10

11

1

24

23

-1

151

151

0

208

208

0

Đức Thọ

24

8379

303

311

27,7

52

49

-3

24

24

0

56

56

0

430

442

12

562

571

9

Hồng Lĩnh

4

3472

106

113

32,8

13

12

-1

6

6

0

12

12

0

150

160

10

181

190

9

Nghi Xuân

17

9232

303

325

30,5

39

39

0

17

17

0

39

41

2

430

462

32

525

559

34

Tổng

220

119867

3981

4214

30,1

531

514

-17

234

230

-4

544

541

-3

5665

5984

319

6974

7269

295

 

PHỤ LỤC VI

KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2021-2022
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 257/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

Huyện

Số trường

Số học sinh hiện có

Tổng số lớp

Bình quân hs/lớp hiện có

Quản lý

Đội

Hỗ trợ phục vụ (hành chính)

Giáo viên

Tổng biên chế

Giao năm 2020

Giao năm 2021

Giao năm 2020

Giao năm 2021

Tăng

giảm -

Giao năm 2020

Giao năm 2021

Tăng giảm

Giao năm 2020

Giao năm 2021

Tăng

giảm -

Giao năm 2020

Giao năm 2021

Tăng

giảm -

Dôi dư so với hiện có

Giao năm 2019

Giao năm 2021

Tăng

giảm -

Dôi dư so với hiện có

TX Ka

10

5471

147

149

37,2

21

21

0

10

10

0

38

38

0

280

284

4

 

349

353

4

 

Kỳ Anh

16

7805

233

233

33,5

34

34

0

15

15

0

53

53

0

442

442

0

 

544

544

0

 

Cẩm Xuyên

16

8730

257

255

34,1

34

34

0

16

16

0

55

54

-1

489

485

-4

 

594

589

-5

 

Thành Phố

9

6489

155

165

40,1

18

18

0

9

9

0

31

31

0

295

314

19

 

353

372

19

 

Thạch Hà

14

7987

236

235

33,8

32

32

0

15

15

0

52

52

0

450

447

-3

-34

549

546

-3

-33

Lộc Hà

7

5404

157

158

34,4

16

16

0

7

7

0

28

28

0

304

304

0

 

355

355

0

 

Can Lộc

15

8125

269

268

30,2

33

32

-1

15

15

0

47

47

0

517

509

-8

-19

612

603

-9

-21

Hương Khê

12

6133

183

187

32,4

26

26

0

12

12

0

50

50

0

348

354

6

-26

436

442

6

-27

Hương Sơn

15

6453

225

218

29,5

36

35

-1

16

15

-1

61

60

-1

435

414

-21

-18

548

524

-24

-17

Vũ Quang

7

1673

64

64

26,1

13

14

1

6

6

0

24

24

0

122

122

0

-17

165

166

1

-17

Đức Thọ

10

5583

170

170

32,6

20

20

0

10

10

0

39

39

0

323

323

0

-48

392

392

0

-49

Hồng Lĩnh

6

2426

78

78

31,1

12

13

1

6

4

-2

16

16

0

148

148

0

-13

182

181

-1

-11

Nghi Xuân

11

5746

184

184

31,2

23

23

0

11

11

0

35

35

0

352

352

0

0

421

421

0

-1

Tổng

148

78025

2358

2364

33,0

318

318

0

148

145

-3

529

527

-2

4505

4498

-7

-175

5500

5488

-12

-176

Ghi chú: Thành phố giao bổ sung 7 lớp năm học 2020-2021

 

PHỤ LỤC VII

KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2021-2022
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 257/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)

Tên trường

Số trường

Số học sinh hiện có

Số hc sinh kế hoạch

Số lớp

Bình quân số học sinh/lp hiện có

Tổng biên chế

HĐ 68

Cán bộ quản lý

Tổng GV đứng lớp

Tổng Nhân viên

HC

KH

HC

Giao 2020

KH 2021

Tăng ( ), giảm (-)

Giao 2020

KH 2021

Giao 2020

KH 2021

Tăng ( ), giảm (-)

Giao 2020

KH 2021

Tăng ( ), giảm (-)

Dôi dư

Giao 2020

KH 2021

Tăng ( ), giảm (-)

Sở Giáo dục và Đào tạo

38

42599

42298

1175

1170

363

2956

3013

3002

-11

4

4

142

142

0

2686

2675

-11

6

185

185

0

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 257/NQ-HĐND năm 2020 thông qua Kế hoạch biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính; số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2021 do tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 257/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 08/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Hoàng Trung Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/12/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản