Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 257/NQ-HĐND | Hà Tĩnh, ngày 08 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp; Số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; Số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 về vị trí việc làm và quản lý biên chế công chức; Số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Thực hiện Quyết định số 770/QĐ-BNV ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Hà Tĩnh năm 2021;
Xét Tờ trình số 459/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua kế hoạch biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội và chỉ tiêu lao động năm 2021; báo cáo thẩm tra của các ban Hội đồng nhân dân và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Kế hoạch biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội, chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2021 như sau:
1. Biên chế công chức hành chính:
Tổng số giao 2.261, trong đó:
- Biên chế giao sở, ban, ngành: 1.266.
- Biên chế giao Ủy ban nhân dân cấp huyện: 995.
2. Số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập:
Tổng số lượng người làm việc giao: 26.530, trong đó bao gồm:
a) Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo: 22.695
- Trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp: 481
- Bậc học Mầm non và Phổ thông các cấp: 22.024, gồm:
Mầm non: 5.872
(đã bổ sung 614 biên chế giáo viên mầm non được Chính phủ, Bộ Nội vụ bổ sung)
Tiểu học: 7.269
THCS: 5.488
THPT: 3.013
Biên chế giáo dục THCS dôi dư: 176
Biên chế giáo dục THPT dôi dư: 06
- Trung tâm GDNN và GDTX cấp huyện: 171
- Trung tâm bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm và GDTX tỉnh: 19.
- Biên chế bổ sung tuyển dụng giáo viên hợp đồng 2059 theo Nghị quyết số 224/NQ-HĐND ngày 10/7/2020: 211
b) Sự nghiệp Y tế: 2.524
c) Sự nghiệp Văn hóa, thể thao, du lịch: 401.
d) Sự nghiệp Thông tin và Truyền thông: 93.
đ) Sự nghiệp Nghiên cứu Khoa học: 182.
e) Sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác: 635.
3. Số lượng người làm việc trong các tổ chức hội, đoàn thể: 96 số người làm việc và 44 định suất hỗ trợ bằng ngân sách nhà nước.
4. Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP: 331, trong đó: cơ quan hành chính: 185 chỉ tiêu; đơn vị sự nghiệp: 137 chỉ tiêu; tổ chức hội: 09 chỉ tiêu.
(Danh mục và số lượng biên chế cụ thể có các phụ lục kèm theo)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện biên chế công chức, số lượng người làm việc và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2021 cho các cơ quan, đơn vị theo Nghị quyết này.
1. Thực hiện tuyển dụng số công chức, viên chức trên cơ sở biên chế được giao, gắn với xác định vị trí việc làm.
2. Căn cứ Nghị quyết số 224/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung khoản 2 Điều 1 của Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2019 và Văn bản số 3331/UBND-NC1 ngày 27 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tuyển dụng viên chức để thực hiện tuyển dụng, sử dụng giáo viên mầm non được Chính phủ giao bổ sung đảm bảo đúng quy định. Thực hiện quản lý, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ đối với số giáo viên mầm non sau khi được tuyển dụng.
3. Thực hiện quản lý vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số người làm việc các đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm chi thường xuyên, chi đầu tư và đơn vị tự chủ một phần biên chế theo quy định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVII, Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 257/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
STT | Tên đơn vị | Kế hoạch biên chế năm 2021 | Ghi chú | ||
Tổng số | Biên chế công chức | Hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Tổng cộng | 2443 | 2261 | 185 |
|
1400 | 1266 | 137 |
| ||
1 | Lãnh đạo, Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh | 49 | 37 | 12 |
|
1,1 | Lãnh đạo Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 9 | 9 |
|
|
1,2 | Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh | 40 | 28 | 12 |
|
2 | Lãnh đạo, Văn phòng UBND | 65 | 57 | 8 |
|
1,2 | Lãnh đạo UBND tỉnh | 4 | 4 |
|
|
1,2 | Văn phòng UBND tỉnh | 61 | 53 | 8 |
|
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 48 | 45 | 3 |
|
4 | Sở Tài chính | 66 | 63 | 3 |
|
5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 443 | 394 | 52 |
|
5,1 | Cơ quan Sở | 45 | 42 | 3 |
|
5,2 | Chi cục Thủy sản | 32 | 30 | 5 |
|
5,3 | Chi cục Chăn nuôi Thú y | 24 | 21 | 3 |
|
5,4 | Chi cục TT và Bảo vệ thực vật | 21 | 19 | 2 |
|
5,5 | Chi cục Phát triển nông thôn | 18 | 15 | 3 |
|
5,6 | Chi cục Kiểm lâm | 252 | 221 | 31 |
|
5,7 | Chi cục Thủy lợi | 38 | 34 | 4 |
|
5,8 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản | 13 | 12 | 1 |
|
6 | Sở Y tế | 65 | 60 | 5 |
|
6,1 | Văn phòng Sở | 38 | 35 | 3 |
|
6,2 | Chi cục Dân số - KHHGĐ | 14 | 13 | 1 |
|
6,3 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 13 | 12 | 1 |
|
7 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 53 | 49 | 4 |
|
8 | Sở Thông tin và Truyền thông | 25 | 21 | 4 |
|
9 | Sở Xây dựng | 41 | 39 | 2 |
|
10 | Sở Nội vụ | 62 | 56 | 6 |
|
10,1 | Văn phòng Sở | 39 | 36 | 3 |
|
10,2 | Ban Thi đua - Khen thưởng | 11 | 9 | 2 |
|
10,3 | Ban Tôn giáo | 12 | 11 | 1 |
|
11 | Sở Ngoại vụ | 23 | 21 | 2 |
|
11 | Sở Công Thương | 42 | 40 | 2 |
|
12 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 44 | 39 | 5 |
|
13 | Sở Khoa học và Công nghệ | 45 | 40 | 5 |
|
13,1 | Văn phòng Sở | 31 | 28 | 3 |
|
13,2 | Chi cục TCĐLCL | 14 | 12 | 2 |
|
14 | Sở Tư pháp | 34 | 30 | 4 |
|
15 | Sở GDĐT | 55 | 54 | 1 |
|
16 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 69 | 64 | 5 |
|
17 | Sở Giao thông vận tải | 51 | 49 | 2 |
|
18 | Thanh tra tỉnh | 42 | 39 | 3 |
|
19 | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh | 57 | 50 | 7 |
|
20 | VP Ban An toàn giao thông tỉnh | 5 | 4 | 1 |
|
21 | VP Điều phối thực hiện CT MTQG Xây dựng nông thôn mới | 16 | 15 | 1 |
|
1043 | 995 | 48 |
| ||
1 | Huyện Kỳ Anh | 74 | 71 | 3 |
|
2 | Thị xã Kỳ Anh | 74 | 71 | 3 |
|
3 | Huyện Cẩm Xuyên | 87 | 83 | 4 |
|
4 | UBND thành phố | 89 | 86 | 3 |
|
5 | Huyện Thạch Hà | 88 | 85 | 3 |
|
6 | Huyện Can Lộc | 85 | 81 | 4 |
|
7 | Thị xã Hồng Lĩnh | 65 | 61 | 4 |
|
8 | Huyện Nghi Xuân | 76 | 73 | 3 |
|
9 | Huyện Đức Thọ | 80 | 76 | 4 |
|
10 | Huyện Hương Sơn | 91 | 87 | 4 |
|
11 | Huyện Vũ Quang | 73 | 68 | 5 |
|
12 | Huyện Hương Khê | 88 | 84 | 4 |
|
13 | Huyện Lộc Hà | 73 | 69 | 4 |
|
KẾ HOẠCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 257/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
STT | Tên cơ quan, đơn vị trực thuộc | Kế hoạch số người làm việc năm 2021 | Ghi chú | |||||
Số người làm việc do NN cấp ngân sách | Số người làm việc đơn vị tự đảm bảo kinh phí | |||||||
Tổng số | Biên chế | HĐ 68 | Tổng số | Biên chế | HĐ 68 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| Tổng cộng | 26667 | 26530 | 137 | 1075 | 1064 | 11 |
|
22721 | 22695 | 26 | 58 | 58 | 0 |
| ||
1 | Đại học, Cao đẳng, TH chuyên nghiệp | 503 | 481 | 22 | 58 | 58 | 0 |
|
1 | Trường Đại học Hà Tĩnh | 240 | 232 | 8 | 27 | 27 |
|
|
2 | Cao đẳng chuyên nghiệp, Cao đẳng nghề | 197 | 183 | 14 | 16 | 16 | 0 |
|
| Trường Cao đẳng Y tế | 66 | 62 | 4 | 4 | 4 |
|
|
| Trường Cao đẳng Kỹ thuật Việt - Đức Hà Tĩnh | 83 | 77 | 6 | 6 | 6 |
|
|
| Trường Cao đẳng Nguyễn Du | 48 | 44 | 4 | 6 | 6 |
|
|
3 | Trung học chuyên nghiệp, trung học nghề | 66 | 66 | 0 | 15 | 15 | 0 |
|
| Trường Trung cấp nghề | 30 | 30 | 0 | 7 | 7 |
|
|
| Trường Trung cấp Kỹ nghệ | 36 | 36 |
| 8 | 8 |
|
|
2 | Mầm non, phổ thông các cấp | 22028 | 22024 | 4 |
|
|
|
|
| Biên chế bậc học Mầm non | 5872 | 5872 |
|
|
|
|
|
| Biên chế bậc học tiểu học | 7269 | 7269 |
|
|
|
|
|
| Biên chế bậc học Trung học cơ sở | 5488 | 5488 |
|
|
|
|
|
| Biên chế bậc học Trung học phổ thông | 3006 | 3002 | 4 |
|
|
|
|
| Biên chế giáo dục THCS dôi dư | 176 | 176 |
|
|
|
|
|
| Biên chế giáo dục THPT dôi dư | 6 | 6 |
|
|
|
|
|
| Biên chế bổ sung tuyển dụng giáo viên hợp đồng 2059 theo NQ 224/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 | 211 | 211 |
|
|
|
|
|
3 | Trung tâm GDNN - GDTX cấp huyện | 171 | 171 |
|
|
|
|
|
3,1 | Trung tâm GDNN - GDTX huyện Nghi Xuân | 20 | 20 |
|
|
|
|
|
3,2 | Trung tâm GDNN - GDTX huyện Hương Khê | 13 | 13 |
|
|
|
|
|
3,3 | Trung tâm GDNN - GDTX thị xã Kỳ Anh | 18 | 18 |
|
|
|
|
|
3,4 | Trung tâm GDNN - GDTX huyện Can Lộc | 24 | 24 |
|
|
|
|
|
3,5 | Trung tâm GDNN - GDTX huyện Vũ Quang | 13 | 13 |
|
|
|
|
|
3,6 | Trung tâm GDNN - GDTX huyện Cẩm Xuyên | 15 | 15 |
|
|
|
|
|
3,7 | Trung tâm GDNN - GDTX huyện Lộc Hà | 12 | 12 |
|
|
|
|
|
3,8 | Trung tâm GDNN - GDTX huyện Hương Sơn | 27 | 27 |
|
|
|
|
|
3,9 | Trung tâm GDNN - GDTX huyện Thạch Hà | 17 | 17 |
|
|
|
|
|
3.10 | Trung tâm GDNN - GDTX huyện Đức Thọ | 12 | 12 |
|
|
|
|
|
4 | Trung tâm Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm và Giáo dục thường xuyên tỉnh | 19 | 19 |
|
|
|
|
|
2562 | 2524 | 38 | 874 | 866 | 8 |
| ||
1 | Tuyến tỉnh | 324 | 307 | 17 | 50 | 50 | 0 |
|
1,1 | Bệnh viện | 123 | 113 | 10 | 40 | 40 | 0 |
|
1 | BV Phổi | 65 | 61 | 4 | 30 | 30 |
|
|
2 | Bệnh viện Tâm thần | 58 | 52 | 6 | 10 | 10 |
|
|
3 | Bệnh viện Mắt |
|
|
|
|
|
|
|
1,2 | Trung tâm | 201 | 194 | 7 | 10 | 10 |
|
|
1 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | 146 | 142 | 4 | 10 | 10 |
|
|
2 | Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm | 29 | 28 | 1 | 0 |
|
|
|
3 | Trung tâm Pháp y và Giám định Y khoa | 26 | 24 | 2 |
|
|
|
|
2 | Tuyến huyện | 2238 | 2217 | 21 | 824 | 816 | 8 |
|
2,1 | Bệnh viện | 51 | 48 | 3 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | BV đa khoa KV Cửa khẩu quốc tế Cầu Treo | 51 | 48 | 3 |
|
|
|
|
2.2 | Trung tâm Y tế | 591 | 573 | 18 | 824 | 816 | 8 |
|
1 | TT Y tế huyện Kỳ Anh | 103 | 102 | 1 |
|
|
|
|
2 | TT Y tế thị xã Kỳ Anh | 15 | 15 |
|
|
|
|
|
3 | TT Y tế thị xã Hồng Lĩnh | 115 | 110 | 5 | 98 | 98 |
|
|
4 | TT Y tế huyện Lộc Hà | 25 | 24 | 1 |
|
|
|
|
5 | TT Y tế huyện Can Lộc | 31 | 30 | 1 | 188 | 186 | 2 |
|
6 | TT Y tế huyện Đức Thọ | 30 | 29 | 1 |
|
|
|
|
7 | TT Y tế huyện Nghi Xuân | 26 | 25 | 1 | 150 | 148 | 2 |
|
8 | TT Y tế huyện Vũ Quang | 100 | 97 | 3 | 38 | 38 |
|
|
9 | TT Y tế huyện Cẩm Xuyên | 25 | 24 | 1 |
|
|
|
|
10 | TT Y tế huyện Thạch Hà | 29 | 28 | 1 | 187 | 186 | 1 |
|
11 | TT Y tế thành phố Hà Tĩnh | 24 | 23 | 1 |
|
|
|
|
12 | TT Y tế huyện Hương Khê | 33 | 32 | 1 |
|
|
|
|
13 | TT YT huyện Hương Sơn | 35 | 34 | 1 | 163 | 160 | 3 |
|
2.3 | Trạm Y tế xã, phường, thị trấn | 1596 | 1596 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Trạm Y tế xã thuộc huyện Kỳ Anh | 149 | 149 |
|
|
|
|
|
2 | Trạm Y tế xã thuộc thị xã Kỳ Anh | 84 | 84 |
|
|
|
|
|
3 | Trạm Y tế xã thuộc thị xã Hồng Lĩnh | 37 | 37 |
|
|
|
|
|
4 | Trạm Y tế xã thuộc huyện Lộc Hà | 73 | 73 |
|
|
|
|
|
5 | Trạm Y tế xã thuộc huyện Can Lộc | 137 | 137 |
|
|
|
|
|
6 | Trạm Y tế xã thuộc huyện Đức Thọ | 153 | 153 |
|
|
|
|
|
7 | Trạm Y tế xã thuộc huyện Nghi Xuân | 110 | 110 |
|
|
|
|
|
8 | Trạm Y tế xã thuộc huyện Vũ Quang | 67 | 67 |
|
|
|
|
|
9 | Trạm Y tế xã thuộc huyện Cẩm Xuyên | 170 | 170 |
|
|
|
|
|
10 | Trạm Y tế xã thuộc huyện Thạch Hà | 176 | 176 |
|
|
|
|
|
11 | Trạm Y tế xã thuộc huyện thành phố Hà Tĩnh | 86 | 86 |
|
|
|
|
|
12 | Trạm Y tế xã thuộc huyện Hương Khê | 155 | 155 |
|
|
|
|
|
13 | Trạm Y tế xã thuộc huyện Hương Sơn | 199 | 199 |
|
|
|
|
|
429 | 401 | 28 | 23 | 21 | 2 |
| ||
1 | TT Văn hóa-Điện ảnh | 28 | 25 | 3 | 2 | 2 |
|
|
2 | TT QBXT VHDL | 10 | 9 | 1 | 0 |
|
|
|
3 | Bảo tàng tỉnh | 16 | 14 | 2 | 0 |
|
|
|
4 | Thư viện tỉnh | 22 | 19 | 3 | 0 |
|
|
|
5 | Nhà hát NTTT tỉnh | 40 | 38 | 2 | 0 |
|
|
|
6 | Ban Quản lý di tích Nguyễn Du | 15 | 13 | 2 |
|
|
|
|
7 | Ban Quản lý di tích Trần Phú | 8 | 5 | 3 |
|
|
|
|
8 | Ban Quản lý di tích Hà Huy Tập | 7 | 5 | 2 |
|
|
|
|
9 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục thể thao | 28 | 23 | 5 | 1 | 1 |
|
|
10 | BQL Khu du lịch chùa Hương Tích | 3 | 3 |
| 6 | 4 | 2 |
|
11 | BQL Khu du lịch Thiên Cầm | 4 | 4 |
| 3 | 3 |
|
|
12 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Kỳ Anh | 14 | 14 |
| 0 |
|
|
|
13 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thông thị xã Kỳ Anh | 15 | 15 |
| 0 |
|
|
|
14 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin huyện Cẩm Xuyên | 18 | 17 | 1 | 2 | 2 |
|
|
15 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thông thành phố Hà Tĩnh | 26 | 26 |
| 2 | 2 |
|
|
16 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Thạch Hà | 20 | 20 |
| 2 | 2 |
|
|
17 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Lộc Hà | 16 | 16 |
| 1 | 1 |
|
|
18 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Can Lộc | 19 | 17 | 2 | 0 | 0 |
|
|
19 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Hương Khê | 19 | 19 |
| 1 | 1 |
|
|
20 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Hương Sơn | 23 | 21 | 2 | 0 |
|
|
|
21 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Vũ Quang | 20 | 20 |
| 0 |
|
|
|
22 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin thị xã Hồng Lĩnh | 18 | 18 |
| 0 |
|
|
|
23 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Đức Thọ | 19 | 19 |
| 2 | 2 |
|
|
24 | Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Nghi Xuân | 21 | 21 |
| 1 | 1 |
|
|
97 | 93 | 4 | 18 | 18 | 0 |
| ||
1 | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh | 88 | 85 | 3 | 18 | 18 |
|
|
2 | Trung tâm Công báo - Tin học | 9 | 8 | 1 | 0 |
|
|
|
182 | 182 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| ||
1 | Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Kỳ Anh | 12 | 12 |
|
|
|
|
|
2 | Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN TX. Kỳ Anh | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
3 | Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Cẩm Xuyên | 15 | 15 |
|
|
|
|
|
4 | Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN TP Hà Tĩnh | 13 | 13 |
|
|
|
|
|
5 | Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Hương Khê | 17 | 17 |
|
|
|
|
|
6 | Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Thạch Hà | 15 | 15 |
|
|
|
|
|
7 | Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Can Lộc | 17 | 17 |
|
|
|
|
|
8 | Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN TX. Hồng Lĩnh | 13 | 13 |
|
|
|
|
|
9 | Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Nghi Xuân | 14 | 14 |
|
|
|
|
|
10 | Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Đức Thọ | 17 | 17 |
|
|
|
|
|
11 | Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Hương Sơn | 17 | 17 |
|
|
|
|
|
12 | Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Vũ Quang | 11 | 11 |
|
|
|
|
|
13 | Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Lộc Hà | 11 | 11 |
|
|
|
|
|
676 | 635 | 41 | 102 | 101 | 1 |
| ||
1 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh | 15 | 12 | 3 |
|
|
|
|
2 | Ban Quản lý khu vực mỏ sắt Thạch Khê | 10 | 8 | 2 | 0 |
|
|
|
3 | Trạm Kiểm dịch động vật | 7 | 7 |
| 0 |
|
|
|
4 | Trạm Kiểm dịch thực vật | 4 | 4 |
| 0 |
|
|
|
5 | Văn phòng QL lưu vực Sông Cả (Chi cục Thủy lợi) | 2 | 2 |
| 0 |
|
|
|
6 | Trung tâm Khuyến nông | 41 | 40 | 1 | 0 |
|
|
|
7 | Đoàn Điều tra quy hoạch nông, lâm nghiệp | 17 | 17 |
| 25 | 25 |
|
|
8 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | 9 | 8 | 1 | 9 | 9 |
|
|
9 | Ban Quản lý các cảng cá, bến cá | 10 | 8 | 2 | 8 | 8 |
|
|
10 | Vườn Quốc gia Vũ Quang | 73 | 68 | 5 | 0 |
|
|
|
11 | Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Kẻ Gỗ | 63 | 59 | 4 | 0 |
|
|
|
12 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Hương Khê | 39 | 38 | 1 | 0 |
|
|
|
13 | Ban Quản lý rừng phòng hộ sông Ngàn Phố | 22 | 22 | 0 | 0 |
|
|
|
14 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Nam Hà Tĩnh | 26 | 26 | 0 | 0 |
|
|
|
15 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Hồng Lĩnh | 12 | 12 | 0 | 0 |
|
|
|
16 | Văn phòng Đăng ký đất đai | 44 | 44 |
| 10 | 10 | 0 |
|
17 | Trung tâm Phát triển quỹ đất và Kỹ thuật địa chính | 15 | 13 | 2 | 23 | 23 |
|
|
18 | Phòng Công chứng số 1 | 6 | 6 |
| 0 |
|
|
|
19 | Phòng Công chứng số 2 | 5 | 5 |
| 0 |
|
|
|
20 | Trung tâm TGPL Nhà nước tỉnh | 16 | 16 |
|
|
|
|
|
21 | Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh | 7 | 7 |
| 2 | 2 |
|
|
22 | Trung tâm dịch vụ việc làm | 8 | 8 | 0 | 5 | 5 | 0 |
|
23 | Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội | 37 | 35 | 2 | 0 |
|
|
|
24 | Trung tâm công tác xã hội, Quỹ bảo trợ trẻ em, Tư vấn giáo dục nghề nghiệp, Phục hồi chức năng cho người khuyết tật | 37 | 32 | 5 | 0 |
|
|
|
25 | Làng trẻ em mồ côi | 22 | 21 | 1 | 0 |
|
|
|
26 | Trung tâm điều dưỡng NCC và BTXH | 34 | 31 | 3 | 0 |
|
|
|
27 | Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Cung ứng dịch vụ KKT tỉnh Hà Tĩnh | 22 | 19 | 3 | 3 | 3 |
|
|
28 | Trung tâm Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp và Xúc tiến đầu tư | 14 | 12 | 2 |
|
|
|
|
29 | Trung tâm Tư vấn và dịch vụ tài chính công | 5 | 5 |
| 2 | 2 |
|
|
30 | Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ Đối ngoại Hà Tĩnh | 2 | 2 |
| 5 | 5 |
|
|
31 | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại | 16 | 14 | 2 |
|
|
|
|
32 | BC Phụ trách giải phóng mặt bằng huyện Thạch Hà | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
33 | Bộ phận chuyên trách giúp việc BC Phụ trách giải phóng mặt bằng thị xã Kỳ Anh | 5 | 5 |
| 4 | 4 |
|
|
34 | Trung tâm Dịch vụ hạ tầng và môi trường đô thị thị xã Kỳ Anh | 6 | 4 | 2 | 6 | 5 | 1 |
|
35 | Ban Bồi thường hỗ trợ tái định cư thành phố Hà Tĩnh | 4 | 4 |
| 0 |
|
|
|
36 | Đội Quản lý trật tự đô thị thành phố Hà Tĩnh | 10 | 10 |
| 0 |
|
|
|
37 | Đội Quản lý trật tự đô thị thị xã Hồng Lĩnh | 3 | 3 |
| 0 |
|
|
|
38 | Đội Quản lý trật tự đô thị thị xã Kỳ Anh | 5 | 5 |
| 0 |
|
|
|
KẾ HOẠCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI, ĐOÀN THỂ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 257/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
TT | TÊN ĐƠN VỊ | Kế hoạch số lượng người làm việc năm 2021 | Ghi chú | ||||||
Biên chế do NN cấp ngân sách | Biên chế đơn vị tự đảm bảo kinh phí | ||||||||
Tổng số | Biên chế | Hỗ trợ bằng NSNN | HĐ 68 | Tổng số | Biên chế | HĐ 68 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| TỔNG CỘNG | 149 | 96 | 44 | 9 | 0 | 0 | 0 |
|
90 | 62 | 19 | 9 | 0 | 0 | 0 |
| ||
1 | Biên chế chuyên trách đoàn kết công giáo | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
2 | Quỹ Phát triển phụ nữ Hà Tĩnh | 2 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
3 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 11 | 8 | 1 | 2 |
|
|
|
|
4 | Hội Người mù | 9 | 5 | 1 | 3 |
|
|
|
|
5 | Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật | 12 | 12 |
| 0 |
|
|
|
|
6 | Liên hiệp các Hội KH-KT | 9 | 7 | 1 | 1 |
|
|
|
|
7 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 2 | 2 |
| 0 |
|
|
|
|
8 | Hội Đông y | 6 | 2 | 4 | 0 |
|
|
|
|
9 | Hội Nhà báo | 5 | 4 | 0 | 1 |
|
|
|
|
10 | Hội Luật gia | 2 | 2 | 0 | 0 |
|
|
|
|
11 | Liên minh các Hợp tác xã | 20 | 16 | 2 | 2 |
|
|
|
|
12 | Hội Khuyến học | 2 | 1 | 1 | 0 |
|
|
|
|
13 | Hội người cao tuổi tỉnh | 2 | 1 | 1 | 0 |
|
|
|
|
14 | Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh | 2 | 0 | 2 | 0 |
|
|
|
|
15 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin | 2 | 0 | 2 | 0 |
|
|
|
|
16 | Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi | 3 | 0 | 3 | 0 |
|
|
|
|
59 | 34 | 25 | 0 |
|
|
|
| ||
1 | Hội Chữ thập đỏ huyện Kỳ Anh | 2 | 2 | 0 | 0 |
|
|
|
|
1 | Hội Chữ thập đỏ thị xã Kỳ Anh | 2 | 1 | 1 | 0 |
|
|
|
|
3 | Hội Chữ thập đỏ huyện Cẩm Xuyên | 2 | 1 | 1 | 0 |
|
|
|
|
4 | Hội Chữ thập đỏ thành phố Hà Tĩnh | 2 | 2 | 0 | 0 |
|
|
|
|
5 | Hội Chữ thập đỏ huyện Hương Khê | 2 | 2 | 0 | 0 |
|
|
|
|
6 | Hội Chữ thập đỏ huyện Thạch Hà | 2 | 1 | 1 | 0 |
|
|
|
|
7 | Hội Chữ thập đỏ huyện Can Lộc | 3 | 2 | 1 | 0 |
|
|
|
|
8 | Hội Chữ thập đỏ thị xã Hồng Lĩnh | 2 | 2 | 0 | 0 |
|
|
|
|
9 | Hội Chữ thập đỏ huyện Nghi Xuân | 2 | 2 | 0 | 0 |
|
|
|
|
10 | Hội Chữ thập đỏ huyện Đức Thọ | 2 | 1 | 1 | 0 |
|
|
|
|
11 | Hội Chữ thập đỏ huyện Hương Sơn | 2 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
12 | Hội Chữ thập đỏ huyện Vũ Quang | 2 | 2 | 0 | 0 |
|
|
|
|
13 | Hội Chữ thập đỏ huyện Lộc Hà | 2 | 2 | 0 | 0 |
|
|
|
|
14 | Hội Người mù huyện Kỳ Anh | 2 | 0 | 2 | 0 |
|
|
|
|
15 | Hội Người mù thị xã Kỳ Anh | 2 | 1 | 1 | 0 |
|
|
|
|
16 | Hội Người mù huyện Cẩm Xuyên | 1 | 1 |
| 0 |
|
|
|
|
17 | Hội Người mù thành phố Hà Tĩnh | 2 | 0 | 2 | 0 |
|
|
|
|
18 | Hội Người mù huyện Hương Khê | 1 | 1 |
| 0 |
|
|
|
|
19 | Hội Người mù huyện Thạch Hà | 2 | 0 | 2 | 0 |
|
|
|
|
20 | Hội Người mù huyện Can Lộc | 2 | 2 | 0 | 0 |
|
|
|
|
21 | Hội Người mù thị xã Hồng Lĩnh | 1 | 1 |
| 0 |
|
|
|
|
22 | Hội Người mù huyện Nghi Xuân | 2 | 1 | 1 | 0 |
|
|
|
|
23 | Hội Người mù huyện Đức Thọ | 2 | 2 | 0 | 0 |
|
|
|
|
24 | Hội Người mù huyện Hương Sơn | 2 | 0 | 2 | 0 |
|
|
|
|
25 | Hội Người mù huyện Vũ Quang | 2 | 1 | 1 | 0 |
|
|
|
|
26 | Hội Người mù huyện Lộc Hà | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
27 | Hội người cao tuổi huyện Kỳ Anh | 1 | 0 | 1 | 0 |
|
|
|
|
28 | Hội người cao tuổi thị xã Kỳ Anh | 1 | 0 | 1 | 0 |
|
|
|
|
29 | Hội người cao tuổi huyện Cẩm Xuyên | 1 | 0 | 1 | 0 |
|
|
|
|
30 | Hội người cao tuổi thành phố Hà Tĩnh | 1 | 0 | 1 | 0 |
|
|
|
|
31 | Hội người cao tuổi huyện Hương Khê | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
32 | Hội người cao tuổi huyện Thạch Hà | 1 | 0 | 1 | 0 |
|
|
|
|
33 | Hội người cao tuổi huyện Can Lộc | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
34 | Hội người cao tuổi thị xã Hồng Lĩnh | 1 | 0 | 1 | 0 |
|
|
|
|
35 | Hội người cao tuổi huyện Nghi Xuân | 1 | 0 | 1 | 0 |
|
|
|
|
36 | Hội người cao tuổi huyện Đức Thọ | 1 | 0 | 1 | 0 |
|
|
|
|
37 | Hội người cao tuổi huyện Hương Sơn | 1 | 1 | 0 | 0 |
|
|
|
|
38 | Hội người cao tuổi huyện Vũ Quang | 1 | 1 | 0 | 0 |
|
|
|
|
39 | Hội người cao tuổi huyện Lộc Hà | 1 | 1 | 0 | 0 |
|
|
|
|
KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2021-2022
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC TRƯỜNG MẦM NON
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 257/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
TT | Đơn vị | Trường hiện có | Lớp mẫu giáo | Bình quân số trẻ/lớp, nhóm hiện có | Quản lý | nhân viên hỗ trợ phục vụ | Giáo viên | Tổng cộng | |||||||||||
Số trẻ | Số lớp | Kế hoạch giao 2020 | Kế hoạch giao 2021 | Tăng giảm- | Kế hoạch giao 2020 | Kế hoạch giao 2021 | Tăng giảm- | Kế hoạch giao 2020 | Kế hoạch giao 2021 | Tăng Giảm - | Kế hoạch giao 2020 | Kế hoạch giao 2021 | Tăng Giảm- | ||||||
Số trẻ hiện có | Số trẻ kế hoạch 2021 | Kế hoạch giao 2020 | Kế hoạch giao 2021 | ||||||||||||||||
1 | TX Ka | 11 | 4829 | 5025 | 168 | 164 | 29,45 | 35 | 34 | -1 | 12 | 11 | -1 | 336 | 328 | -8 | 383 | 373 | -10 |
2 | Kỳ Anh | 20 | 8016 | 8246 | 260 | 260 | 30,83 | 59 | 59 | 0 | 21 | 20 | -1 | 521 | 521 | 0 | 601 | 600 | -1 |
3 | Cẩm Xuyên | 24 | 7965 | 8491 | 260 | 271 | 30,63 | 71 | 71 | 0 | 24 | 24 | 0 | 520 | 542 | 22 | 615 | 637 | 22 |
4 | Thành Phố | 15 | 4273 | 4319 | 140 | 140 | 30,74 | 41 | 41 | 0 | 15 | 15 | 0 | 280 | 280 | 0 | 336 | 336 | 0 |
5 | Thạch Hà | 28 | 8266 | 7943 | 281 | 288 | 28,7 | 73 | 73 | 0 | 39 | 39 | 0 | 562 | 576 | 14 | 674 | 688 | 14 |
6 | Lộc Hà | 12 | 4534 | 4630 | 146 | 146 | 31,05 | 36 | 36 | 0 | 12 | 12 | 0 | 292 | 292 | 0 | 340 | 340 | 0 |
7 | Can Lộc | 18 | 7550 | 7363 | 255 | 255 | 29,61 | 62 | 54 | -8 | 28 | 27 | -1 | 510 | 510 | 0 | 600 | 591 | -9 |
8 | Hương Khê | 21 | 5687 | 5604 | 200 | 200 | 28,44 | 65 | 63 | -2 | 21 | 21 | 0 | 400 | 400 | 0 | 486 | 484 | -2 |
9 | Hương Sơn | 25 | 6067 | 5775 | 232 | 232 | 26,15 | 82 | 73 | -9 | 40 | 40 | 0 | 464 | 464 | 0 | 586 | 577 | -9 |
10 | Vũ Quang | 12 | 1683 | 1747 | 64 | 66 | 25,89 | 31 | 30 | -1 | 12 | 12 | 0 | 132 | 132 | 0 | 175 | 174 | -1 |
11 | Đức Thọ | 24 | 4718 | 4877 | 172 | 175 | 27,92 | 60 | 60 | 0 | 36 | 36 | 0 | 359 | 350 | -9 | 455 | 446 | -9 |
12 | Hồng Lĩnh | 6 | 2252 | 2333 | 65 | 71 | 34,65 | 17 | 17 | 0 | 6 | 6 | 0 | 142 | 142 | 0 | 165 | 165 | 0 |
13 | Nghi Xuân | 17 | 5597 | 5582 | 201 | 198 | 28,27 | 50 | 48 | -2 | 17 | 17 | 0 | 402 | 396 | -6 | 469 | 461 | -8 |
Tổng cộng | 233 | 71437 | 71935 | 2444 | 2466 | 29,27 | 682 | 659 | -23 | 283 | 280 | -3 | 4920 | 4933 | 13 | 5885 | 5872 | -13 |
KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2021-2022
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 257/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị | Số trường | Số học sinh hiện có | Tổng số lớp | Bình quân hs/lớp hiện có | Quản lý | Đội | Hỗ trợ phục vụ (hành chính) | Giáo viên | Tổng biên chế | |||||||||||
Giao năm 2020 | Giao năm 2021 | Giao năm 2020 | Giao năm 2021 | Tăng Giảm - | Giao năm 2020 | Giao năm 2021 | Tăng Giảm - | Giao năm 2020 | Giao năm 2020 | Tăng Giảm - | Giao năm 2020 | Giao năm 2021 | Tăng Giảm - | Giao năm 2020 | Giao năm 2021 | Tăng Giảm - | ||||
TX Ka | 10 | 9363 | 310 | 328 | 30,2 | 29 | 29 | 0 | 11 | 10 | -1 | 28 | 28 | 0 | 440 | 466 | 26 | 508 | 533 | 25 |
Kỳ Anh | 17 | 12212 | 410 | 434 | 29,8 | 47 | 47 | 0 | 19 | 18 | -1 | 43 | 43 | 0 | 582 | 616 | 34 | 691 | 724 | 33 |
Cẩm Xuyên | 24 | 13.119 | 440 | 471 | 29,8 | 52 | 53 | 1 | 24 | 24 | 0 | 55 | 55 | 0 | 625 | 669 | 44 | 756 | 801 | 45 |
Thành Phố | 15 | 9644 | 287 | 309 | 33,6 | 33 | 34 | 1 | 15 | 15 | 0 | 28 | 28 | 0 | 408 | 438 | 30 | 484 | 515 | 31 |
Thạch Hà | 25 | 12154 | 392 | 427 | 30,7 | 56 | 56 | 0 | 25 | 31 | 6 | 55 | 55 | 0 | 557 | 606 | 49 | 693 | 748 | 55 |
Lộc Hà | 12 | 7765 | 246 | 251 | 31,6 | 27 | 27 | 0 | 12 | 12 | 0 | 31 | 31 | 0 | 349 | 357 | 8 | 419 | 427 | 8 |
Can Lộc | 19 | 12460 | 402 | 430 | 31,0 | 50 | 48 | -2 | 22 | 19 | -3 | 53 | 50 | -3 | 571 | 611 | 40 | 696 | 728 | 32 |
Hương Khê | 21 | 10050 | 340 | 358 | 29,6 | 48 | 46 | -2 | 22 | 21 | -1 | 54 | 54 | 0 | 482 | 508 | 26 | 606 | 629 | 23 |
Hương Sơn | 22 | 9414 | 336 | 351 | 28,4 | 62 | 51 | -11 | 27 | 22 | -5 | 66 | 65 | -1 | 490 | 498 | 8 | 645 | 636 | -9 |
Vũ Quang | 10 | 2603 | 106 | 106 | 25,0 | 23 | 23 | 0 | 10 | 11 | 1 | 24 | 23 | -1 | 151 | 151 | 0 | 208 | 208 | 0 |
Đức Thọ | 24 | 8379 | 303 | 311 | 27,7 | 52 | 49 | -3 | 24 | 24 | 0 | 56 | 56 | 0 | 430 | 442 | 12 | 562 | 571 | 9 |
Hồng Lĩnh | 4 | 3472 | 106 | 113 | 32,8 | 13 | 12 | -1 | 6 | 6 | 0 | 12 | 12 | 0 | 150 | 160 | 10 | 181 | 190 | 9 |
Nghi Xuân | 17 | 9232 | 303 | 325 | 30,5 | 39 | 39 | 0 | 17 | 17 | 0 | 39 | 41 | 2 | 430 | 462 | 32 | 525 | 559 | 34 |
Tổng | 220 | 119867 | 3981 | 4214 | 30,1 | 531 | 514 | -17 | 234 | 230 | -4 | 544 | 541 | -3 | 5665 | 5984 | 319 | 6974 | 7269 | 295 |
KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2021-2022
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 257/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Huyện | Số trường | Số học sinh hiện có | Tổng số lớp | Bình quân hs/lớp hiện có | Quản lý | Đội | Hỗ trợ phục vụ (hành chính) | Giáo viên | Tổng biên chế | |||||||||||||
Giao năm 2020 | Giao năm 2021 | Giao năm 2020 | Giao năm 2021 | Tăng giảm - | Giao năm 2020 | Giao năm 2021 | Tăng giảm | Giao năm 2020 | Giao năm 2021 | Tăng giảm - | Giao năm 2020 | Giao năm 2021 | Tăng giảm - | Dôi dư so với hiện có | Giao năm 2019 | Giao năm 2021 | Tăng giảm - | Dôi dư so với hiện có | ||||
TX Ka | 10 | 5471 | 147 | 149 | 37,2 | 21 | 21 | 0 | 10 | 10 | 0 | 38 | 38 | 0 | 280 | 284 | 4 |
| 349 | 353 | 4 |
|
Kỳ Anh | 16 | 7805 | 233 | 233 | 33,5 | 34 | 34 | 0 | 15 | 15 | 0 | 53 | 53 | 0 | 442 | 442 | 0 |
| 544 | 544 | 0 |
|
Cẩm Xuyên | 16 | 8730 | 257 | 255 | 34,1 | 34 | 34 | 0 | 16 | 16 | 0 | 55 | 54 | -1 | 489 | 485 | -4 |
| 594 | 589 | -5 |
|
Thành Phố | 9 | 6489 | 155 | 165 | 40,1 | 18 | 18 | 0 | 9 | 9 | 0 | 31 | 31 | 0 | 295 | 314 | 19 |
| 353 | 372 | 19 |
|
Thạch Hà | 14 | 7987 | 236 | 235 | 33,8 | 32 | 32 | 0 | 15 | 15 | 0 | 52 | 52 | 0 | 450 | 447 | -3 | -34 | 549 | 546 | -3 | -33 |
Lộc Hà | 7 | 5404 | 157 | 158 | 34,4 | 16 | 16 | 0 | 7 | 7 | 0 | 28 | 28 | 0 | 304 | 304 | 0 |
| 355 | 355 | 0 |
|
Can Lộc | 15 | 8125 | 269 | 268 | 30,2 | 33 | 32 | -1 | 15 | 15 | 0 | 47 | 47 | 0 | 517 | 509 | -8 | -19 | 612 | 603 | -9 | -21 |
Hương Khê | 12 | 6133 | 183 | 187 | 32,4 | 26 | 26 | 0 | 12 | 12 | 0 | 50 | 50 | 0 | 348 | 354 | 6 | -26 | 436 | 442 | 6 | -27 |
Hương Sơn | 15 | 6453 | 225 | 218 | 29,5 | 36 | 35 | -1 | 16 | 15 | -1 | 61 | 60 | -1 | 435 | 414 | -21 | -18 | 548 | 524 | -24 | -17 |
Vũ Quang | 7 | 1673 | 64 | 64 | 26,1 | 13 | 14 | 1 | 6 | 6 | 0 | 24 | 24 | 0 | 122 | 122 | 0 | -17 | 165 | 166 | 1 | -17 |
Đức Thọ | 10 | 5583 | 170 | 170 | 32,6 | 20 | 20 | 0 | 10 | 10 | 0 | 39 | 39 | 0 | 323 | 323 | 0 | -48 | 392 | 392 | 0 | -49 |
Hồng Lĩnh | 6 | 2426 | 78 | 78 | 31,1 | 12 | 13 | 1 | 6 | 4 | -2 | 16 | 16 | 0 | 148 | 148 | 0 | -13 | 182 | 181 | -1 | -11 |
Nghi Xuân | 11 | 5746 | 184 | 184 | 31,2 | 23 | 23 | 0 | 11 | 11 | 0 | 35 | 35 | 0 | 352 | 352 | 0 | 0 | 421 | 421 | 0 | -1 |
Tổng | 148 | 78025 | 2358 | 2364 | 33,0 | 318 | 318 | 0 | 148 | 145 | -3 | 529 | 527 | -2 | 4505 | 4498 | -7 | -175 | 5500 | 5488 | -12 | -176 |
Ghi chú: Thành phố giao bổ sung 7 lớp năm học 2020-2021
KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2021-2022
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 257/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Tên trường | Số trường | Số học sinh hiện có | Số học sinh kế hoạch | Số lớp | Bình quân số học sinh/lớp hiện có | Tổng biên chế | HĐ 68 | Cán bộ quản lý | Tổng GV đứng lớp | Tổng Nhân viên | ||||||||||||
HC | KH | HC | Giao 2020 | KH 2021 | Tăng ( ), giảm (-) | Giao 2020 | KH 2021 | Giao 2020 | KH 2021 | Tăng ( ), giảm (-) | Giao 2020 | KH 2021 | Tăng ( ), giảm (-) | Dôi dư | Giao 2020 | KH 2021 | Tăng ( ), giảm (-) | |||||
Sở Giáo dục và Đào tạo | 38 | 42599 | 42298 | 1175 | 1170 | 363 | 2956 | 3013 | 3002 | -11 | 4 | 4 | 142 | 142 | 0 | 2686 | 2675 | -11 | 6 | 185 | 185 | 0 |
- 1Quyết định 36/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp, phân công về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động và cán bộ, công chức, viên chức, người lao động hợp đồng trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2021 về giao biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2022
- 3Quyết định 55/2021/QĐ-UBND quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và người quản lý doanh nghiệp Nhà nước, kiểm soát viên, người đại diện phần vốn Nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh
- 4Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2022 giao kế hoạch biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính; số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Nghị định 161/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 7Nghị quyết 183/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Kế hoạch biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội, chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2020 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 8Nghị quyết 224/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh Khoản 2 Điều 1 của Nghị quyết 183/NQ-HĐND do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 9Quyết định 36/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp, phân công về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động và cán bộ, công chức, viên chức, người lao động hợp đồng trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2021 về giao biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2022
- 11Quyết định 55/2021/QĐ-UBND quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và người quản lý doanh nghiệp Nhà nước, kiểm soát viên, người đại diện phần vốn Nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh
- 12Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2022 giao kế hoạch biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính; số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2023 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Nghị quyết 257/NQ-HĐND năm 2020 thông qua Kế hoạch biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính; số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội và chỉ tiêu lao động hợp đồng năm 2021 do tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 257/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Hoàng Trung Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra