Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 253/2019/NQ-HĐND

Hưng Yên, ngày 06 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI THỰC HIỆN XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG, CHUẨN BỊ THAM DỰ CÁC KỲ THI HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;

Căn cứ Luật Giáo dục năm 2005;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục năm 2009;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;

Căn cứ  Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;

Xét Tờ trình số 194/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia; Báo cáo thẩm tra số 625/BC-VHXH ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Ban Văn hóa - Xã hội; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Ban hành quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia

1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định nội dung và mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, bao gồm:

a) Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm

b) Tổ chức các kỳ thi theo quy định của trung ương

- Kỳ thi trung học phổ thông quốc gia;

- Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia trung học phổ thông.

c) Tổ chức các kỳ thi khác

- Kỳ thi chọn đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia trung học phổ thông;

- Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh;

- Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông không chuyên và thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông chuyên;

- Thi nghề phổ thông;

- Thi thử tốt nghiệp;

- Khảo sát chất lượng.

d) Tập huấn các đội tuyển để tham dự các kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia.

2. Đối tượng áp dụng

Cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, giảng viên, học sinh, các cơ quan, tổ chức có liên quan thực hiện các nhiệm vụ quy định tại Khoản 1 Điều này.

Điều 2. Nội dung chi và mức chi

1. Nội dung chi và mức chi đối với các kỳ thi của Trung ương (quy định tại Phụ lục số 01 kèm theo).

2. Nội dung chi và mức chi đối với các kỳ thi khác (quy định tại Phụ lục số 02 kèm theo).

3. Nội dung chi và mức chi đối với công tác tập huấn đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi quốc gia (quy định tại Phụ lục số 03 kèm theo).

Điều 3. Nguyên tắc chi

1. Mức thanh toán trên được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức kỳ thi. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.

2. Ngoài các mức chi và nội dung chi cho các công việc của kỳ thi tại Điều 1 Nghị quyết này, nội dung và mức chi khác cho việc tổ chức các kỳ thi được thực hiện theo Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 của liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực và các văn bản hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính liên quan.

Điều 4. Nguồn kinh phí thực hiện

Từ nguồn ngân sách nhà nước giao dự toán cho các cơ quan, đơn vị.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên Khóa XVI, Kỳ họp thứ Mười thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 20 tháng 12 năm 2019./.

 

 

CHỦ TỊCH




Đỗ Xuân Tuyên

 

PHỤ LỤC SỐ 01

NỘI DUNG VÀ MỨC CHI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ TẠI CÁC KỲ THI CỦA TRUNG ƯƠNG THEO QUY ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 253/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

I

PHỤ CẤP TRÁCH NHIỆM HỘI ĐỒNG/BAN IN SAO ĐỀ THI

1

Chủ tịch/Trưởng ban

đồng/người/ngày

300.000

2

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

đồng/người/ngày

250.000

3

Uỷ viên, th­ư ký, bảo vệ vòng trong

đồng/người/ngày

210.000

4

Uỷ viên, thư ký, bảo vệ, phục vụ vòng ngoài

đồng/người/ngày

115.000

II

PHỤ CẤP TRÁCH NHIỆM HỘI ĐỒNG/BAN COI THI

1

Chủ tịch/Trưởng ban

đồng/người/ngày

265.000

2

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

đồng/người/ngày

250.000

3

Trưởng điểm

đồng/người/ngày

250.000

4

Phó Trưởng điểm

đồng/người/ngày

230.000

5

Uỷ viên, th­ư ký, cán bộ coi thi (giám thị), cán bộ giám sát

đồng/người/ngày

210.000

6

Phục vụ, bảo vệ

đồng/người/ngày

100.000

III

CHẤM THI

1

Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành

1.1

Thi trung học phổ thông quốc gia

đồng/bài thi

15.000

1.2

Phụ cấp trách nhiệm Trưởng môn, Tổ trưởng, Tổ phó các tổ chấm thi

đồng/người/đợt

230.000

1.3

Chi cho việc thuê máy nghe băng, đĩa (để chấm thi nói)

Căn cứ hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao

2

Chấm bài thi trắc nghiệm 

2.1

Cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm (Bao gồm cả Tổ tr­ưởng, thư­ ký, giám sát)

đồng/người/ngày

350.000

2.2

Thuê máy chấm thi (nếu có)

Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao

3

Phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban chấm thi, Hội đồng/Ban phúc khảo, thẩm định 

3.1

Chủ tịch/Trưởng ban

đồng/người/ngày

300.000

3.2

Phó Chủ tịch/Phó trưởng ban

đồng/người/ngày

250.000

3.3

Uỷ viên, thư­ ký, kỹ thuật viên

đồng/người/ngày

210.000

3.5

Bảo vệ, phục vụ

đồng/người/ngày

115.000

4

Phúc khảo, thẩm định bài thi

4.1

Cán bộ chấm phúc khảo

đồng/người/ngày

160.000

4.2

Cán bộ chấm thẩm định

đồng/người/ngày

160.000

IV

CÁC NHIỆM VỤ KHÁC CÓ LIÊN QUAN 

1

Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi (chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm)

1.1

    Trưởng đoàn thanh tra

đồng/người/ngày

300.000

1.2

    Đoàn viên thanh tra

đồng/người/ngày

210.000

1.3

    Thanh tra viên độc lập

đồng/người/ngày

250.000

2

Phụ cấp trách nhiệm của cán bộ giao đề thi

đồng/người/ngày

150.000

3

Hỗ trợ tiền ăn, sinh hoạt phí cho những người làm việc trong khu vực cách ly

đồng/người/ngày

120.000

4

Tiếp khách thi

Căn cứ theo chế độ hiện hành, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ

5

Xét duyệt kết quả thi

đồng/người/ngày

180.000

6

Photo, đóng bảng ghi tên, ghi điểm thi

Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi hợp pháp, hợp lệ và trong phạm vi dự toán được cấp có thẩm quyền giao

 

PHỤ LỤC SỐ 02

NỘI DUNG VÀ MỨC CHI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ TẠI CÁC KỲ THI KHÁC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 253/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

I

CÔNG TÁC RA ĐỀ THI

1

Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm

a

Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng cán bộ soạn thảo câu trắc nghiệm

Theo quy định hiện hành và chế độ chi đào tạo và bồi dưỡng cán bộ công chức Nhà nước

b

Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập

đồng/câu

30.000

c

Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm

đồng/câu

30.000

d

Tổ chức thi thử:

 

 

 

- Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm

đồng/người/ngày

230.000

- Chi xây dựng đề thi gốc

đồng/đề thi

920.000

- Chi xây dựng các mã đề thi

đồng/đề thi

230.000

- Chi phụ cấp cho Ban tổ chức cuộc thi:

 

 

Tr­ưởng ban

đồng/người/ngày

280.000

Phó Trư­ởng ban

đồng/người/ngày

230.000

Th­ư ký, giám thị

đồng/người/ngày

160.000

- Chi phí đi lại, ở của Ban tổ chức

Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí

- Chi phụ cấp Hội đồng coi thi:

 

 

   Chủ tịch

đồng/người/ngày

200.000

   Phó Chủ tịch

đồng/người/ngày

150.000

   Thư ký, giám thị

đồng/người/ngày

100.000

   Nhân viên bảo vệ, y tế và phục vụ

đồng/người/ngày

50.000

đ

Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm

đồng/người/ngày

350.000

e

Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm

đồng/người/ngày

230.000

2

Chi ra đề đề xuất (tự luận) 

a

Thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT không chuyên

đồng/đề thi

460.000

Thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên

đồng/đề thi

750.000

b

Thi chọn học sinh giỏi tỉnh

đồng/đề thi

750.000

c

Thi chọn đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia THPT

đồng/đề thi

815.000

d

Thi thử tốt nghiệp, khảo sát chất lượng

đồng/đề thi

460.000

đ

Thi nghề phổ thông (đề lý thuyết, đề thực hành)

đồng/đề thi

270.000

3.

Chi cho công tác ra đề chính thức, dự bị (kể cả thẩm định, phản biện đề thi)

a

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT không chuyên

đồng/người/ngày

300.000

b

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên

đồng/người/ngày

450.000

c

Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh

đồng/người/ngày

525.000

d

Đề thi chọn đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia THPT

đồng/người/ngày

600.000

đ

Đề thi thử tốt nghiệp, khảo sát chất lượng, thi nghề phổ thông

đồng/người/ngày

300.000

II

PHỤ CẤP TRÁCH NHIỆM HỘI ĐỒNG/BAN RA ĐỀ THI

1

Chủ tịch/Trưởng ban

đồng/người/ngày

350.000

2

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

đồng/người/ngày

280.000

3

Uỷ viên, th­ư ký, bảo vệ vòng trong

đồng/người/ngày

230.000

4

Uỷ viên, thư ký, bảo vệ, phục vụ vòng ngoài

đồng/người/ngày

115.000

III

PHỤ CẤP TRÁCH NHIỆM HỘI ĐỒNG/BAN IN SAO ĐỀ THI

1

Chủ tịch/Trưởng ban

đồng/người/ngày

300.000

2

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

đồng/người/ngày

250.000

3

Uỷ viên, th­ư ký, bảo vệ vòng trong

đồng/người/ngày

210.000

4

Uỷ viên, thư ký, bảo vệ, phục vụ vòng ngoài

đồng/người/ngày

115.000

IV

PHỤ CẤP TRÁCH NHIỆM HỘI ĐỒNG/BAN COI THI

1

Chủ tịch/Trưởng ban

đồng/người/ngày

265.000

2

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

đồng/người/ngày

250.000

3

Trưởng điểm

đồng/người/ngày

250.000

4

Phó Trưởng điểm

đồng/người/ngày

230.000

5

Uỷ viên, th­ư ký, cán bộ coi thi (giám thị), cán bộ giám sát

đồng/người/ngày

210.000

6

Phục vụ, bảo vệ

đồng/người/ngày

100.000

V

CHẤM THI

1

Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành

a

Thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT không chuyên

đồng/bài thi

15.000

b

Thi nghề phổ thông

đồng/bài thi

12.000

c

Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên

đồng/bài thi

65.000

d

Thi chọn đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia THPT

đồng/bài thi

90.000

đ

Phụ cấp trách nhiệm Trưởng môn; Tổ trưởng, Tổ phó các tổ chấm thi

đồng/người/đợt

230.000

e

Chi cho việc thuê máy nghe băng, đĩa (để chấm thi nói)

Căn cứ hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao

2

Chấm bài thi trắc nghiệm 

a

Cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm (Bao gồm cả Tổ tr­ưởng, thư­ ký, giám sát)

đồng/người/ngày

350.000

b

Thuê máy chấm thi (nếu có)

Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao

3

Phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban chấm thi, Hội đồng/Ban phúc khảo, thẩm định 

a

Chủ tịch/Trưởng ban

đồng/người/ngày

300.000

b

Phó Chủ tịch/Phó trưởng ban

đồng/người/ngày

250.000

c

Uỷ viên, thư­ ký, kỹ thuật viên

đồng/người/ngày

210.000

d

Bảo vệ, phục vụ

đồng/người/ngày

115.000

4

Phúc khảo, thẩm định bài thi

 

 

a

Chi cho cán bộ chấm phúc khảo bài thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông chuyên, không chuyên; thi nghề phổ thông

đồng/người/ngày

160.000

b

Chi cho cán bộ chấm thẩm định bài thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông chuyên, không chuyên; thi nghề phổ thông

đồng/người/ngày

160.000

c

Chi cho cán bộ chấm phúc khảo bài thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh

đồng/người/ngày

250.000

V

CÁC NHIỆM VỤ KHÁC CÓ LIÊN QUAN 

1

Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi (chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm)

a

     Trưởng đoàn thanh tra

đồng/người/ngày

300.000

b

     Đoàn viên thanh tra

đồng/người/ngày

210.000

c

     Thanh tra viên độc lập

đồng/người/ngày

250.000

2

Phụ cấp trách nhiệm của cán bộ giao đề thi

đồng/người/ngày

150.000

3

Hỗ trợ tiền ăn, sinh hoạt phí cho những người làm việc trong khu vực cách ly

đồng/người/ngày

120.000

4

Tiếp khách thi

Căn cứ theo chế độ hiện hành, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ.

5

Xét duyệt kết quả thi

đồng/người/ngày

180.000

6

Photo, đóng bảng ghi tên, ghi điểm thi

Căn cứ hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ.

 

PHỤ LỤC SỐ 03

NỘI DUNG VÀ MỨC CHI TẬP HUẤN CÁC ĐỘI TUYỂN DỰ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 253/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

1

Chi giáo viên dạy lý thuyết bồi dưỡng đội tuyển đi dự thi chọn học sinh giỏi quốc gia THPT

đồng/tiết

180.000

2

Chi giáo viên dạy thực hành bồi dưỡng đội tuyển đi dự thi chọn học sinh giỏi quốc gia THPT

đồng/tiết

280.000

3

Chi giảng viên là giáo sư, tiến sỹ được mời về bồi dưỡng đội tuyển dự thi HSGQG

đồng/tiết

350.000

4

Chi hỗ trợ tiền ăn học sinh đội tuyển

đồng/tiết

120.000

5

Tiền ở và vé tàu xe cho giảng viên được mời về dạy bồi dưỡng đội tuyển hoc sinh giỏi quốc gia

Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí cho CBCC đi công tác

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 253/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia do tỉnh Hưng Yên ban hành

  • Số hiệu: 253/2019/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 06/12/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
  • Người ký: Đỗ Xuân Tuyên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/12/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản